YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 765/2021/QĐ-BNV
15
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 765/2021/QĐ-BNV ban hành bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ. Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 765/2021/QĐ-BNV
- BỘ NỘI VỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 765/QĐ-BNV Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA BỘ NỘI VỤ BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025; Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 52-NQ/TW ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ Chính trị về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư; Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030; Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-BTTTT ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”; Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNV ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Kế hoạch chuyển đổi số của Bộ Nội vụ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 375/QĐ-BNV ngày 03 tháng 06 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin tại Bộ Nội vụ. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG - Như điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để biết); - Các đơn vị thuộc, trực thuộc bộ; - Văn phòng Ban Cán sự đảng Bộ Nội vụ, Văn phòng Đảng ủy Bộ, Văn phòng Công đoàn Bộ, Văn phòng Đoàn thanh Nguyễn Trọng Thừa niên Bộ; - Ban Chỉ đạo XD CPĐT và CĐS của Bộ Nội vụ; - Cổng TTĐT Bộ Nội vụ; - Văn phòng Chính phủ (để biết); - Bộ Thông tin và Truyền thông (để biết); - Lưu: VT, TTTT. QUY ĐỊNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA BỘ NỘI VỤ (Ban hành kèm theo Quyết định số 765/QĐ-BNV ngày 24 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ bao gồm các tiêu chí đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số hằng năm trong hoạt động của các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ (sau đây gọi là đơn vị).
- Điều 2. Mục đích, yêu cầu 1. Nhằm đẩy mạnh chuyển đổi số trong hoạt động của các đơn vị, xây dựng Chính phủ số tại Bộ Nội vụ. 2. Giúp lãnh đạo các đơn vị nắm được thực trạng chuyển đổi số, qua đó xây dựng kế hoạch chuyển đổi số cho phù hợp; có biện pháp, giải pháp chuyển đổi số vào hoạt động của đơn vị hiệu quả, thiết thực. 3. Nâng cao ý thức, trách nhiệm của công chức, viên chức, người lao động, thực hiện cải cách hành chính, tiết kiệm, chống lãng phí, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ và nâng cao chỉ số chuyển đổi số của Bộ Nội vụ. Điều 3. Nguyên tắc thực hiện 1. Đảm bảo tính khoa học, chính xác, minh bạch, khách quan, công khai và công bằng trong việc đánh giá, xếp hạng. 2. Quá trình đánh giá, xếp hạng phải tuân thủ các nội dung của quy định này nhằm phản ánh đúng tình hình thực tế kết quả chuyển đổi số của từng đơn vị. Chương II QUY ĐỊNH CỤ THỂ Điều 4. Nội dung đánh giá Nội dung đánh giá chuyển đổi số tại các đơn vị gồm 7 chỉ số chính như sau: 1. Chuyển đổi nhận thức và cơ chế chính sách 2. Hoàn thiện thể chế 3. Hạ tầng và nền tảng số 4. Thông tin và Dữ liệu số 5. Hoạt động của Chuyển đổi số 6. An toàn, an ninh mạng 7. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Điều 5. Phương pháp đánh giá, xếp hạng 1. Tiêu chí đánh giá và điểm tối đa cho từng nhóm tiêu chí Điểm tối đa của Điểm tối đa Điểm tối đa của STT Nội dung đánh giá các đơn vị trực của các đơn khối đảng, đoàn thuộc Bộ vị thuộc Bộ thể 1 Chuyển đổi nhận thức và cơ chế chính sách 40 40 25 2 Hoàn thiện thể chế 45 30 25 3 Hạ tầng và nền tảng số 75 30 20 4 Thông tin và Dữ liệu số 45 45 10 5 Hoạt động của Chuyển đổi số 230 200 90 6 An toàn, an ninh mạng 20 25 25 7 Đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực 45 30 25 Tổng điểm 500 400 220 2. Cách tính điểm, xếp hạng cho các đơn vị - Tiêu chí và cách tính điểm chi tiết từng nhóm tiêu chí đối với các đơn vị thuộc Bộ được quy định tại Phụ lục I. - Tiêu chí và cách tính điểm chi tiết từng nhóm tiêu chí đối với các đơn vị trực thuộc Bộ được quy định tại Phụ lục II. (Hai đơn vị: Viện Khoa học tổ chức nhà nước, Tạp chí Tổ chức nhà nước sử dụng chung hạ tầng và ứng dụng tại trụ sở cơ quan Bộ, số 8 Tôn Thất Thuyết nên sẽ báo cáo số liệu theo Phụ lục I). - Tiêu chí và cách tính điểm chi tiết từng nhóm tiêu chí đối với khối đảng, đoàn thể được quy định tại Phụ lục III. - Xếp hạng các đơn vị theo điểm từ cao xuống thấp, chỉ số chính là giá trị trung bình cộng của các chỉ số thành phần từng nhóm tiêu chí:
- Trong đó: I1: Chỉ số Chuyển đổi nhận thức và cơ chế chính sách I2: Chỉ số Hoàn thiện thể chế I3: Chỉ số Hạ tầng và nền tảng số I4: Chỉ số Thông tin và Dữ liệu số I5: Chỉ số Hoạt động của Chuyển đổi số I6: Chỉ số An toàn, an ninh mạng I7: Chỉ số Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực - Cách tính chỉ số thành phần nhóm tiêu chí: Trong đó: Ij: Chỉ số nhóm j, j từ 1 đến 7 Tj: Điểm nhóm j : Điểm tối đa nhóm j (quy định tại bảng phía trên) Đối với các đơn vị không có dịch vụ công và thủ tục hành chính không tính điểm đối với những nội dung này. 3. Các trường hợp không được tính điểm - Không cung cấp đủ thông tin, số liệu. - Số liệu cung cấp không đúng với thực tế. - Không có tài liệu kiểm chứng. - Gửi báo cáo chậm, quá thời hạn yêu cầu. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 6. Quy trình đánh giá 1. Các đơn vị xây dựng báo cáo đánh giá chuyển đổi số theo Phụ lục tương ứng tại Quyết định này và gửi kết quả, tài liệu kiểm chứng theo yêu cầu về Trung tâm Thông tin trước ngày 05 tháng 01 hằng năm (số liệu báo cáo được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo). 2. Trung tâm Thông tin trình Lãnh đạo Bộ ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ (Hội đồng đánh giá); Tổ giúp việc cho Hội đồng đánh giá. 3. Tổ giúp việc cho Hội đồng đánh giá tổng hợp kết quả báo cáo đánh giá chuyển đổi số của các đơn vị. 4. Tổ giúp việc cho Hội đồng đánh giá thẩm định lại kết quả báo cáo đánh giá chuyển đổi số của các đơn vị. 5. Tổ giúp việc cho Hội đồng đánh giá xây dựng Dự thảo Báo cáo đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ trình Hội đồng đánh giá. 6. Hội đồng đánh giá họp, xem xét đánh giá Dự thảo Báo cáo đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ. 7. Tổ giúp việc cho Hội đồng tiếp thu kết luận của Hội đồng đánh giá, chỉnh sửa hoàn thiện Báo cáo đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ, trình Lãnh đạo Bộ xem xét quyết định. 8. Công bố Báo cáo đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ. Điều 7. Trách nhiệm của Trung tâm Thông tin 1. Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra và đôn đốc thực hiện Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ. 2. Tổng hợp báo cáo đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số của các đơn vị vào Quý I của năm tiếp theo, báo cáo lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định.
- 3. Nghiên cứu, đề xuất, sửa đổi, bổ sung các tiêu chí đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số phù hợp với các quy định mới của Bộ Thông tin và Truyền thông và tình hình thực tế, trình lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định. Điều 8. Trách nhiệm của Vụ Tổ chức cán bộ Căn cứ kết quả chuyển đổi số của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ tham mưu, đề xuất với Hội đồng đánh giá, xếp loại của Bộ có hình thức đánh giá, xếp loại phù hợp đối với các đơn vị thực hiện tốt việc chuyển đổi số. Điều 9. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ 1. Thực hiện tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính, rà soát, đánh giá, công bố, công khai thủ tục hành chính theo quy định nhằm đẩy mạnh công tác cải cách hành chính và cung cấp Dịch vụ công của Bộ. 2. Cung cấp các số liệu, báo cáo để làm tài liệu kiểm chứng cho Hội đồng đánh giá như: Hệ thống quản lý văn bản vOffice; Phần mềm thực hiện nhiệm vụ Bộ trưởng giao; Phần mềm Phản ánh kiến nghị; Dịch vụ công, một cửa điện tử; Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến; Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI); Lưu trữ điện tử,…các báo cáo khác có liên quan. 3. Căn cứ kết quả chuyển đổi số của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Văn phòng Bộ tham mưu, đề xuất với Hội đồng thi đua khen thưởng của Bộ có hình thức khen thưởng phù hợp đối với các đơn vị thực hiện tốt việc chuyển đổi số. Điều 10. Trách nhiệm của Vụ Cải cách hành chính 1. Rà soát, sửa đổi, bổ sung các tiêu chí đánh giá về Hiện đại hóa hành chính của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ để cập nhật vào Kế hoạch Cải cách hành chính hàng năm của Bộ Nội vụ. 2. Lồng ghép các tiêu chí đánh giá về chuyển đổi số vào bộ chỉ số cải cách hành chính của Bộ Nội vụ. Điều 11. Trách nhiệm của Vụ Kế hoạch - Tài chính Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Thông tin tổng hợp, trình Bộ trưởng quyết định việc bố trí kinh phí từ ngân sách nhà nước và các nguồn kinh phí khác để thực hiện nhiệm vụ đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số của các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Trung tâm Thông tin để được hướng dẫn thực hiện ./.
- PHỤ LỤC I BẢNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ DÀNH CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NỘI VỤ Nguồn Chỉ số chính/Chỉ số thành Điểm Tài liệu kiểm thu Ghi STT Cách tính điểm phần/Tiêu chí tối đa chứng thập chú dữ liệu 1 Chuyển đổi nhận thức và cơ 40 chế chính sách 1.1 Tuyên truyền, phổ biến về 15 chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong Bộ, ngành Nội vụ 1.1.1 Có chuyên mục/Tin bài về chuyển 5 - Có chuyên mục và tin Trích dẫn Đơn vị đổi số trên Cổng/Trang thông tin bài trong chuyên mục đường link báo điện tử của Bộ hoặc của đơn vị trên Trang/Cổng TTĐT cáo trực thuộc Bộ của đơn vị hoặc có tin bài gửi Cổng TTĐT Bộ Nội vụ về hoạt động chuyển đổi số của đơn vị: 1 điểm - Mỗi tin bài trong chuyên mục cộng 1 điểm,không quá điểm tối đa - Không có: 0 điểm 1.1.2 Có các tài liệu tuyên truyền 5 - Mỗi tài liệu cộng 1 Gửi tài liệu Đơn vị (quyển, tờ rơi, video clip, ...) về điểm, Được cộng điểm tuyên truyền báo chuyển đổi số, phát triển chính không quá điểm tối đa (sách, tờ rơi, tờ cáo phủ số, kinh tế số, xã hội số liên gấp, bản chụp - Không có: 0 điểm quan ngành Nội vụ do đơn vị xây áp phích, video dựng clips, …) hoặc báo cáo của đơn vị có thẩm quyền ban hành báo cáo 1.1.3 Tổ chức các hội thảo, hội nghị, 5 Đơn vị tổ chức mỗi một Văn bản phê Đơn vị cuộc họp (kể cả họp chi bộ) của cuộc hội thảo, hội nghị, duyệt kế hoạch báo cơ quan, đơn vị phổ biến kiến sinh hoạt chuyên đề về và các tài liệu cáo thức cho lãnh đạo, cán bộ, công Chuyển đổi số được 01 về tổ chức hội chức, viên chức các cấp về điểm. Được cộng điểm nghị; giấy mời; chuyển đổi số, Chính phủ số, kinh không quá điểm tối đa tin bài trên báo, tế số và xã hội số. Có biên bản, kết luận mạng về hội cuộc họp (điện tử có ký nghị, tập huấn. số) Hoặc có biên bản, kết luận cuộc họp có chữ ký số của lãnh đạo 1.2 Sự quan tâm của người đứng 15 đầu đơn vị về chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số 1.2.1 Có quyết định thành lập Tổ/bộ 5 - Có: điểm tối đa Có văn bản Đơn vị phận chuyển đổi số hoặc có bản hoặc tài liệu báo - Không: 0 điểm phân công nhiệm vụ trong lãnh chứng minh đầy cáo đạo đơn vị đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn, Bảng
- phân công nhiệm vụ của đơn vị… 1.2.2 Số cuộc họp, hội nghị chuyên đề 5 - Mỗi cuộc họp, hội nghị Văn bản phê Đơn vị về chuyển đổi số, chính phủ số, chuyên đề về chuyển duyệt kế hoạch báo kinh tế số, xã hội số do thủ đổi số được cộng 1 và các tài liệu cáo trưởng đơn vị, người đứng đầu điểm. Được cộng không về tổ chức hội các tổ chức đảng, đoàn thể của quá điểm tối đa nghị; giấy mời; đơn vị chủ trì tin bài trên báo, mạng về hội nghị, tập huấn. Hoặc có biên bản, kết luận cuộc họp có chữ ký số của lãnh đạo 1.2.3 Phát động phong trào thi đua 5 - Đã có: điểm tối đa. Văn bản phê Đơn vị chuyển đổi số trong đơn vị (Chính duyệt về tổ báo - Không có: 0 điểm quyền, Công đoàn); có tiêu chí cụ chức phong trào cáo thể; lựa chọn, vinh danh, khen thi đua/ Thông thưởng cho tập thể, cá nhân tin, tài liệu về tổ trong đơn vị chức vinh danh; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn, có quyết định tặng bằng khen, giấy khen 1.3 Chủ trương, chiến lược, kế 10 hoạch về Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị 1.3.1 Ban hành Kế hoạch chuyển đổi 5 - Đã có: điểm tối đa. Có văn bản Đơn vị số theo giai đoạn 2021-2025 của hoặc tài liệu báo - Không có: 0 điểm cơ quan, đơn vị chứng minh đầy cáo đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn,… 1.3.2 Trong các văn bản quy phạm 5 - Đã có: điểm tối đa. Nộp các tài liệu, Đơn vị pháp luật, kế hoạch, chiến lược, văn bản liên báo - Không có: 0 điểm đề án, dự án... do đơn vị chủ trì quan cáo xây dựng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt có lồng ghép các nội dung liên quan đến ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, xây dựng Chính phủ số 2 Hoàn thiện thể chế 30 2.1 Kế hoạch, chương trình, đề án 15 phát triển chuyển đổi số, phát triển Chính phủ số theo năm của đơn vị 2.1.1 Có chương trình, nhiệm vụ, đề án 5 - Có chương trình, Có văn bản Đơn vị về chuyển đổi số, Chính phủ số, nhiệm vụ, đề án: Điểm hoặc tài liệu báo ứng dụng CNTT hoặc có đề án, tối đa chứng minh đầy cáo dự án, nhiệm vụ được đăng ký đủ; Có thể bằng - Không có chương trong Kế hoạch Chuyển đổi số hình thức: quyết trình, nhiệm vụ, đề án: hàng năm của Bộ định, kết luận 0 điểm giao ban, kế
- hoạch công tác, công văn,… 2.1.2 Các văn bản khác liên quan đến 10 - Mỗi văn bản liên quan Có văn bản Đơn vị phát triển Chính phủ số thuộc lĩnh được ban hành được hoặc tài liệu báo vực đơn vị quản lý cộng 2 điểm, được chứng minh đầy cáo cộng điểm không quá đủ; Có thể bằng điểm tối đa; hình thức: quyết định, kết luận - Không có: 0 điểm; giao ban, kế hoạch công tác, công văn,… 2.2 Hành lang pháp lý, cơ chế 15 chính sách, quy phạm pháp luật pháp để chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong ngành, lĩnh vực 2.2.1 Ban hành quy chế quản lý vận 5 - Có: điểm tối đa Quyết định ban Đơn vị hành các ứng dụng CNTT, nền hành Quy chế báo - Không: 0 điểm tảng số mà đơn vị chủ trì xây quản lý vận cáo dựng, quản lý vận hành. hành các ứng dụng CNTT, nền tảng số 2.2.2 Ban hành kế hoạch và triển khai 5 - Có: điểm tối đa Quyết định ban Đơn vị việc số hóa kết quả giải quyết thủ hành việc triển báo - Không: 0 điểm tục hành chính còn hiệu lực liên khai số hóa kết cáo quan đến chức năng quản lý nhà quả giải quyết nước của đơn vị TTHC còn hiệu lực của đơn vị 2.2.3 Quy định về quy trình, phân công 5 Có văn bản Đơn vị công chức, viên chức tiếp nhận, hoặc tài liệu báo tổng hợp, xử lý các báo cáo, chứng minh đầy cáo hướng dẫn chế độ thống kê, báo đủ; Có thể bằng cáo liên quan đến chức năng hình thức: quyết quản lý nhà nước của đơn vị định, kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn, Bảng phân công nhiệm vụ của đơn vị… 3 Hạ tầng và nền tảng số 30 3.1 Trang bị máy tính cho CBCC 15 (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng) 3.1.1 Tỷ lệ CBCCVC tại đơn vị được 5 - Tổng số CBCCVC của Biên bản bàn Đơn vị trang bị máy tính đơn vị (gọi là a) giao thiết bị báo hoặc Báo cáo cáo - Tổng số máy tính của kiểm tra hàng đơn vị (gọi là b) năm của Bộ - Điểm = (b/a)*Điểm tối đa 3.1.2 Đơn vị có trang bị máy quét 5 - Đã có: Điểm tối đa Biên bản bàn Đơn vị (scan) tài liệu không? hoặc sử giao thiết bị báo - Không có: 0 điểm dụng công cụ, tiện ích số hóa hoặc Báo cáo cáo không? kiểm tra hàng năm của Bộ 3.1.3 Đơn vị có máy tính, máy in không 5 - Có máy tính: 1/2 số Biên bản bàn Đơn vị kết nối Internet dùng riêng cho điểm tối đa giao thiết bị báo STVBM không? hoặc Báo cáo cáo - Có cả máy tính và kiểm tra hàng máy in: Được điểm tối năm của Bộ
- đa - Không có: 0 điểm 3.2 Điện toán đám mây (Cloud 5 Computing): Đơn vị có sử dụng dịch vụ điện 5 - Có: Điểm tối đa; Công văn của Đơn vị toán đám mây của Bộ để phục vụ đơn vị yêu cầu báo - Không có: 0 điểm công việc không? sử dụng dịch vụ cáo điện toán đám mây của Bộ hoặc liệt kê các dịch vụ 3.3 Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ 10 liệu cấp đơn vị (LGSP) 3.3.1 Phần mềm, CSDL, nền tảng số 5 - Có: Điểm tối đa; Nộp tài liệu Đơn vị mà đơn vị đang chủ trì xây dựng kiểm chứng báo - Không có: 0 điểm có kết nối dữ liệu với các bộ, (Thuyết minh cáo ngành, địa phương qua trục thiết kế hệ LGSP thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng mua bán phần mềm). 3.3.2 Liệt kê các ứng dụng, CSDL của 5 Mỗi 1 ứng dụng, CSDL Công văn của Đơn vị đơn vị được kết nối, sử dụng qua được cộng 1 điểm, đơn vị yêu cầu báo LGSP điểm cộng không vượt sử dụng nền cáo quá điểm tối đa tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu của Bộ 4 Thông tin và Dữ liệu số 45 4.1 Sự sẵn sàng của dữ liệu 15 4.1.1 Có CSDL quốc gia hoặc chuyên 3 - Có: Điểm tối đa; Quyết định, kế Đơn vị ngành mà đơn vị chủ trì hoặc hoạch Chuyển báo - Không có: 0 điểm phối hợp xây dựng, khai thác, thụ đổi số của Bộ cáo hưởng nằm trong Kế hoạch ứng trong đó có tên dụng CNTT, chuyển đổi số hàng CSDL do đơn vị năm của Bộ không? chủ trì hoặc phối hợp xây dựng 4.1.2 Tỷ lệ số CSDL trong Danh mục 4 - Danh mục CSDL mà Nộp Quyết định Đơn vị CSDL của mà đơn vị chủ trì xây đơn vị chủ trì xây dựng hoặc các văn báo dựng có quy chuẩn hoặc quy định (gọi là a) bản liên quan cáo kỹ thuật về cấu trúc dữ liệu, quy - Danh mục CSDL mà chế, quy trình khai thác, sử dụng, đơn vị chủ trì xây dựng trao đổi, chia sẻ dữ liệu để xây có quy chuẩn hoặc quy dựng do Bộ ban hành. định kỹ thuật về cấu trúc dữ liệu, quy chế, quy trình khai thác...(gọi là b) - Điểm =(b/a)* điểm tối đa’’ 4.1.3 Tỷ lệ số CSDL trong Danh mục 4 - Danh mục CSDL mà Nộp Quyết định Đơn vị CSDL của đơn vị chủ trì xây đơn vị chủ trì xây dựng hoặc các văn báo dựng, được nghiệm thu và đưa (gọi là a) bản liên quan cáo vào vận hành, khai thác - Số CSDL của đơn vị được nghiệm thu và đưa vào vận hành, khai thác gọi là b - Điểm =(b/a)* điểm tối
- đa 4.1.4 Tỷ lệ dữ liệu, biểu ghi đã cập nhật 4 - Có đủ 100%: Điểm tối Báo cáo hoặc Đơn vị so với yêu cầu phải thu thập, đa; kiểm tra trực báo quản lý tiếp cáo - Không đủ: 1/2 điểm tối đa; - Không có: 0 điểm 4.2 Kết nối, chia sẻ dữ liệu, dữ liệu 20 mở 4.2.1 Tỷ lệ CSDL trong Danh mục 5 - Tổng số CSDL trong Nộp tài liệu Đơn vị CSDL của đơn vị đã triển khai kết Danh mục CSDL của kiểm chứng báo nối, chia sẻ với LGSP đơn vị = a; (Thuyết minh cáo thiết kế hệ - Số lượng CSDL trong thống hoặc Danh mục CSDL của quyết định phê đơn vị đã triển khai kết duyệt thiết kế, nối, chia sẻ với LGSP = báo cáo năm…) b; - Tỷ lệ = b/a - Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa 4.2.2 Tỷ lệ CSDL trong Danh mục 5 - Tổng số CSDL trong Nộp tài liệu Đơn vị CSDL của đơn vị đã triển khai kết Danh mục CSDL của kiểm chứng báo nối, chia sẻ với NGSP đơn vị = a; (Thuyết minh cáo thiết kế hệ - Số lượng CSDL của thống hoặc đơn vị đã triển khai kết quyết định phê nối, chia sẻ với NGSP = duyệt thiết kế, b; báo cáo năm…) - Tỷ lệ = b/a - Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa 4.2.3 Tỷ lệ CSDL đã kết nối LGSP, 5 - Tổng số CSDL trong Nộp tài liệu Đơn vị NGSP để khai thác dữ liệu phục Danh mục CSDL của kiểm chứng báo vụ xây dựng CSDL đơn vị = a; (Thuyết minh cáo thiết kế hệ - Số lượng CSDL của thống hoặc đơn vị đã kết nối LGSP, quyết định phê NGSP để khai thác dữ duyệt thiết kế, liệu = b; báo cáo năm…) - Tỷ lệ = b/a - Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa 4.2.4 Tỷ lệ CSDL đã cung cấp cho các 5 - Tổng số CSDL trong Nộp tài liệu Bộ, ngành khác khai thác (Dữ liệu Danh mục CSDL của kiểm chứng mở) đơn vị = a; (Thuyết minh thiết kế hệ - Số lượng CSDL của thống hoặc đơn vị đã cung cấp cho quyết định phê các Bộ, ngành khác duyệt thiết kế, khai thác = b; báo cáo năm…) - Tỷ lệ = b/a - Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa 4.3 Dữ liệu lớn và công cụ phân 10 tích dữ liệu lớn 4.3.1 Đơn vị có sử dụng nền tảng dữ 5 - Có bigdata, có công Nộp các tài liệu, Đơn vị liệu lớn (Big data) và công cụ cụ: Điểm tối đa; văn bản liên báo phân tích dữ liệu lớn phục vụ quan cáo - Có bigdata, không có chuyển đổi số trong công tác chỉ công cụ: ½ điểm tối đa; đạo điều hành, cung cấp dịch vụ
- số - Không có: 0 điểm 4.3.2 Phần mềm, CSDL, nền tảng số 5 Liệt kê phần mềm, Nộp các tài liệu, Đơn vị đã cung cấp cho các cơ quan nhà CSDL, mỗi phần mềm văn bản liên báo nước khai thác, sử dụng. được cộng 1 điểm, quan cáo được cộng điểm không quá điểm tối đa 5 Hoạt động của Chuyển đổi số 200 5.1 Hệ thống Quản lý văn bản và 35 điều hành 5.1.1 Tỷ lệ văn bản đi của đơn vị được 10 - Tổng số văn bản đi - Văn thư đơn vị Đơn vị ký trực tiếp trên phần mềm của đơn vị (trừ văn bản chụp màn hình báo mật) (gọi là a). trích xuất dữ cáo liệu - Tổng số văn bản đi của đơn vị được ký trực tiếp trên phần mềm (gọi là b). - Điểm= (b/a) * Điểm tối đa 5.1.2 Tỷ lệ văn bản của đơn vị đã trả 10 - Tổng số văn bản đến - Văn thư đơn vị Đơn vị lời đúng hạn trên Hệ thống phần phải trả lời gọi là: a chụp màn hình báo mềm quản lý văn bản (%): trích xuất dữ cáo - Tổng số văn bản đã liệu trả lời đúng hạn gọi là: b - Điểm= (b/a) * Điểm tối đa 5.1.3 Tỷ lệ tài khoản phần mềm quản lý 10 - Tổng số công chức, - Văn thư đơn vị Đơn vị văn bản được cấp trên tổng số viên chức, người lao chụp màn hình báo công chức, viên chức, người lao động gọi là: a trích xuất dữ cáo động của đơn vị (%): liệu - Tổng số công chức, viên chức, người lao động được cấp tài khoản gọi là: b - Điểm= (b/a) * Điểm tối đa 5.1.4 Đơn vị đã tạo lập hồ sơ lưu trữ 5 - Có: Điểm tối đa; - Văn thư đơn vị Đơn vị điện tử chưa? chụp màn hình báo - Không có: 0 điểm trích xuất dữ cáo liệu 5.2 Chữ ký điện tử, chữ ký số 15 5.2.1 Tỷ lệ công chức, viên chức, 10 - Tổng công chức, viên Trung tâm Đơn vị người lao động được cấp chứng chức, người lao động Thông tin tổng báo thư số gọi là: a hợp danh sách cáo CCVCNLĐ của - Tổng công chức, viên đơn vị được chức, người lao động cấp Usb Token được cấp chứng thư số gọi là: b - Điểm =( b/a) * Điểm tối đa 5.2.2 Khi đơn vị có người nghỉ hưu, 5 - Có: Điểm tối đa; Nộp biên bản Đơn vị thôi việc, thay đổi vị trí công tác, bàn giao lại báo - Không có: 0 điểm thay đổi đơn vị, đơn vị có báo cho USB Token cáo bộ phận quản lý USB Token để thu hồi, thay đổi USB Token không? 5.3 Các ứng dụng cơ bản 30 5.3.1 Liệt kê các các phần mềm ứng 10 Mỗi phần mềm được Nộp tài liệu Đơn vị dụng phục vụ chuyên môn, cộng 2 điểm, được kiểm chứng báo
- nghiệp vụ mà đơn vị đang sử cộng điểm không quá (Thuyết minh cáo dụng: điểm tối đa. thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng mua bán phần mềm….) hoặc báo cáo, văn bản liên quan 5.3.2 Phần mềm cập nhật cơ sở dữ 10 Đơn vị liệu cán bộ, công chức, viên chức báo Nhà nước (phần mềm CSDL cáo CBCCVC) Tỷ lệ CBCCVC đã nhập dữ liệu, 5 - Tổng số CCVC gọi là Các đơn vị chiết Đơn vị in và được phê duyệt cập nhật dữ a xuất từ phần báo liệu chính thức vào CSDL của Bộ mềm hoặc nộp cáo - Số lượng CCVC đã Nội vụ các báo cáo có nhập dữ liệu, in và tính pháp lý được phê duyệt gọi là b - Tỷ lệ: b/a - Điểm = (b/a)*Điểm tối đa Dữ liệu được bổ sung, cập nhật 5 - Có: Điểm tối đa; Báo cáo của Đơn vị đầy đủ khi có biến động vào phần đơn vị có tính báo - Không có: 0 điểm mềm; Dữ liệu trong CSDL được pháp lý cáo trích xuất, khai thác, sử dụng thay thế bản giấy trong công tác quản lý, sử dụng CCVC 5.3.3 Phần mềm quản lý việc thực hiện 10 Đơn vị nhiệm vụ Bộ trưởng giao báo cáo Tỷ lệ nhiệm vụ đúng hạn trên 5 - Tổng số nhiệm vụ Báo cáo thống Đơn vị tổng số nhiệm vụ được giao (%): được giao gọi là: a kê của Văn báo phòng Bộ cáo - Tổng số nhiệm vụ hoàn thành đúng hạn gọi là: b - Điểm= (b/a)*Điểm tối đa Đơn vị có cập nhật tiến độ công 5 - Có cập nhật đầy đủ: Báo cáo thống Đơn vị việc được giao lên phần mềm Được điểm tối đa kê của Văn báo quản lý việc thực hiện nhiệm vụ phòng Bộ cáo - Cập nhật không đầy Bộ trưởng giao không? đủ: Được 1/2 điểm tối đa - Không cập nhật: Không có điểm 5.4 Hệ thống thông tin báo cáo - 5 thống kê Tỷ lệ báo cáo được điện tử hóa 5 - Tổng số biểu mẫu báo Báo cáo của Đơn vị và cập nhật dữ liệu đầy đủ cáo của đơn vị= a; đơn vị có tính báo (100%), thường xuyên để phục pháp lý cáo - Số lượng biểu mẫu vụ thống kê, báo cáo của đơn vị báo cáo đã điện tử hóa = b; - Tỷ lệ = b/a - Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa 5.5 Hội nghị truyền hình trực tuyến 10 Đơn vị báo
- cáo 5.5.1 Tỷ lệ cuộc họp nội bộ (Giao ban, 5 - Tổng số cuộc họp của Tài liệu kiểm Đơn vị chuyên môn, chuyên đề, chi đơn vị= a; chứng gồm: Kế báo bộ…) do lãnh đạo đơn vị chủ trì hoạch; Giấy cáo - Số lượng cuộc họp mời; hoặc hợp trực tuyến nội bộ = b; đồng thuê, mua - Tỷ lệ = b/a dịch vụ hoặc biên bản bàn - Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối giao hoặc các đa kênh thông tin khác 5.5.2 Tỷ lệ cuộc họp với các bộ, ngành, 5 - Tổng số cuộc họp của Tài liệu kiểm Đơn vị địa phương mà nội dung liên đơn vị với các bộ, chứng gồm: Kế báo quan đến đơn vị chuẩn bị nội ngành, địa phương = a; hoạch; Giấy cáo dung mời; hoặc hợp - Số lượng cuộc họp đồng thuê, mua trực tuyến của đơn vị dịch vụ hoặc với các bộ, ngành, địa biên bản bàn phương = b; giao hoặc các - Tỷ lệ = b/a kênh thông tin khác - Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa 5.6 Hệ thống PAKN người dân, 5 doanh nghiệp Tỷ lệ trả lời PAKN người dân và 5 - Tổng số PAKN của - Báo cáo có Đơn vị doanh nghiệp đơn vị là a tính pháp lý của báo đơn vị hoặc Báo cáo - số lượng PAKN của cáo của trung đơn vị đã trả lời đúng tâm Thông tin hạn là b - Tỷ lệ: b/a - Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa 5.7 Dịch vụ công 25 5.7.1 Đơn vị có DVC mức 4 kết nối với 5 - Có: Điểm tối đa; Đơn vị cổng DVC quốc gia báo - Không có: 0 điểm cáo 5.7.2 Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 5 - Tổng số dịch vụ công - Báo cáo từ Đơn vị của đơn vị (gọi là a); Văn phòng Bộ báo cáo - Tổng số dịch vụ công - Báo cáo của trực tuyến mức độ 3 các đơn vị trực đang cung cấp (gọi là thuộc Bộ b); - Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 là b/a; *. Điểm tỷ lệ DVCTT mức độ 3 được tính như sau: + Nếu tỷ lệ DVCTT mức độ 3 từ 80% trở lên thì đạt Điểm tối đa; + Nếu tỷ lệ DVCTT mức độ 3 dưới 80% thì tính theo công thức: - Điểm= (b/a)*Điểm tối đa 5.7.3 Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 5 - Tổng số dịch vụ công - Báo cáo từ Đơn vị của đơn vị (gọi là a); Văn phòng Bộ báo cáo
- - Tổng số dịch vụ công - Báo cáo của trực tuyến mức độ 4 các đơn vị có đang cung cấp (gọi là ); dịch vụ công - Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 là b/a *. Điểm tỷ lệ DVCTT mức độ 4 được tính như sau: + Nếu tỷ lệ DVCTT mức độ 4 từ 80% trở lên thì đạt Điểm tối đa; + Nếu tỷ lệ DVCTT mức độ 4 dưới 80% thì tính theo công thức: - Điểm= (b/a)*Điểm tối đa 5.7.4 Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 có phát 5 - Tổng số dịch vụ công - Báo cáo từ Đơn vị sinh HSTT trực tuyến mức độ 3 Văn phòng Bộ báo đang cung cấp (gọi là cáo - Báo cáo của a); các đơn vị có - Tổng số dịch vụ công dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh HSTT (gọi là b); - Tỷ lê dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh HSTT: b/a *. Điểm tỷ lệ DVCTT mức độ 3 có phát sinh HSTT được tính như sau: + Từ 70% trở lên: Điểm tối đa + Dưới 70%: Điểm = (b/a)* Điểm tối đa 5.7.5 Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 có phát 5 - Tổng số dịch vụ công - Báo cáo từ Đơn vị sinh HSTT trực tuyến mức độ 4 Văn phòng Bộ báo đang cung cấp (gọi là cáo - Báo cáo của a); các đơn vị có - Tổng số dịch vụ công dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh HSTT (gọi là b); - Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh HSTT là: b/a *. Điểm tỷ lệ DVCTT mức độ 4 có phát sinh HSTT được tính như sau: + Từ 70% trở lên: Điểm tối đa + Dưới 70%: Điểm = (b/a)* Điểm tối đa 5.8 Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến 25 5.8.1 Tỷ lệ thủ tục hành chính của đơn 5 - Tổng số thủ tục hành - Báo cáo từ Đơn vị vị đã được đưa lên Hệ thống một chính của đơn vị gọi là : Văn phòng Bộ báo
- cửa điện tử của Bộ a - Báo cáo của cáo các đơn vị có - Tổng số thủ tục hành dịch vụ công, chính đã được đưa lên TTHC hệ thống Một cửa của Bộ gọi là: b - Điểm = (b/a)*Điểm tối đa 5.8.2 Tỷ lệ hồ sơ đã giải quyết đúng 5 -Tổng số hồ sơ trong - Báo cáo từ Đơn vị hạn trong năm (%): năm gọi là: a Văn phòng Bộ báo cáo - Tổng số hồ sơ đã giải - Báo cáo của quyết đúng hạn trong các đơn vị có năm gọi là: b dịch vụ công, TTHC - Điểm = (b/a)*Điểm tối đa 5.8.3 Đơn vị có thực hiện đầy đủ các 5 - Công khai đầy đủ: - Báo cáo từ Đơn vị hình thức công khai thủ tục hành Được điểm tối đa Văn phòng Bộ báo chính theo quy định không? cáo - Công khai không đầy - Báo cáo của đủ: Được 1/2 điểm tối các đơn vị có đa dịch vụ công, TTHC - Không công khai: 0 điểm 5.8.4 Tỷ lệ trung bình hồ sơ được công 5 -Tổng số hồ sơ giải - Báo cáo từ Đơn vị khai kết quả/ tổng số hồ sơ giải quyết trong năm gọi là: Văn phòng Bộ báo quyết trong năm, trên trang/cổng a cáo - Báo cáo của Dịch vụ công của đơn vị (%): - Tổng số hồ sơ được các đơn vị có công khai kết quả gọi dịch vụ công, là: b TTHC - Điểm= (b/a)*Điểm tối đa 5.8.5 Tỷ lệ TTHC của đơn vị đã được 5 -Tổng số TTHC của - Báo cáo từ Đơn vị cắt giảm trong năm đơn vị (gọi là a); Văn phòng Bộ báo cáo - Tổng số TTHC của - Báo cáo của đơn vị đã được cắt các đơn vị có giảm gọi là b dịch vụ công, TTHC - Điểm= (b/a)*Điểm tối đa 5.9 Nền tảng thanh toán trực 10 tuyến, di động 5.9.1 Tỷ lệ số dịch vụ công trực tuyến 5 - Tổng số dịch vụ công - Báo cáo từ Đơn vị của đơn vị có tích hợp, hỗ trợ trực tuyến có thu phí Văn phòng Bộ báo thanh toán trực tuyến của đơn vị (gọi là a); cáo - Báo cáo của - Tổng số dịch vụ công các đơn vị có trực tuyến có thu phí dịch vụ công, của đơn vị và được tích TTHC hợp, hỗ trợ thanh toán trực tuyến (gọi là b) - Điểm = (b/a) *Điểm tối đa 5.9.2 Tỷ lệ số dịch vụ công trực tuyến 5 - Tổng số dịch vụ công - Báo cáo từ Đơn vị của đơn vị có kết nối, hỗ trợ trực tuyến có thu phí Văn phòng Bộ báo thanh toán qua hệ thống hỗ trợ của đơn vị (gọi là a) cáo - Báo cáo của thanh quốc gia PayGov - Tổng số dịch vụ công các đơn vị có trực tuyến có thu phí dịch vụ công, của đơn vị và được kết TTHC nối, hỗ trợ thanh toán qua hệ thống hỗ trợ thanh toán quốc gia
- PayGov (gọi là b) - Điểm = (b/a) *Điểm tối đa 5.10 Mức độ hài lòng khi sử dụng 5 DVCTT DVCTT của đơn vị có phần đánh 5 - Có: Điểm tối đa; - Báo cáo từ Đơn vị giá mức độ hài lòng của cá nhân, Văn phòng Bộ báo - Không có: 0 điểm tổ chức khi sử dụng không cáo - Báo cáo của các đơn vị có dịch vụ công, TTHC 5.11 Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả 15 kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) 5.11.1 Tỷ lệ TTHC của đơn vị đã triển 5 Trong danh mục TTHC - Báo cáo từ Đơn vị khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận đang triển khai tiếp Văn phòng Bộ báo hoặc trả kết quả giải quyết qua nhận/trả kết quả qua cáo - Báo cáo của dịch vụ BCCI dịch vụ BCCI, tổng số các đơn vị có TTHC có phát sinh hồ dịch vụ công sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI. - Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận/trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện dịch vụ BCCI (gọi là a) - Nếu tỷ lệ này đạt: + Từ 50% trở lên đạt: Điểm tối đa; + Dưới 50% đạt: Điểm tối đa * (a/ 50%) điểm. 5.11.2 Tỷ lệ hồ sơ TTHC của đơn vị 5 + Xác định các TTHC - Báo cáo từ Đơn vị được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI đã triển khai thực hiện Văn phòng Bộ báo tiếp nhận hồ sơ qua cáo - Báo cáo của dịch vụ BCCI có phát các đơn vị có sinh hồ sơ. dịch vụ công, + Tổng số hồ sơ đã tiếp TTHC nhận trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức khác) của các TTHC nêu trên. + Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI của các TTHC nêu trên. - Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC nêu trên - Nếu tỷ lệ đạt: + Từ 5% trở lên đạt: Điểm tối đa; + Dưới 5% đạt: 0 điểm.
- 5.11.3 Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC 5 + Xác định các TTHC - Báo cáo từ Đơn vị của đơn vị được trả qua dịch vụ đã triển khai thực hiện Văn phòng Bộ báo BCCI tiếp nhận hồ sơ qua cáo - Báo cáo của dịch vụ BCCI có phát các đơn vị có sinh hồ sơ. dịch vụ công + Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức khác) của các TTHC nêu trên. + Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI của các TTHC nêu trên. - Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC nêu trên - Nếu tỷ lệ này đạt: + Từ 20% trở lên đạt: Điểm tối đa; + Dưới 20% đạt: 0 điểm. 5.12 Số hóa và lưu trữ tài liệu điện 20 tử 5.12.1 Đơn vị đã xây dựng kho lưu trữ 5 - Có: Điểm tối đa; Nộp các tài liệu, Đơn vị hồ sơ điện tử văn bản liên báo - Không có: 0 điểm quan cáo 5.12.2 Đơn vị đã triển khai hệ 5 - Có: Điểm tối đa; Nộp các tài liệu, Đơn vị thống/phần mềm quản lý tài liệu văn bản liên báo - Không có: 0 điểm lưu trữ điện tử quan cáo 5.12.3 Đơn vị có ban hành quy chế/quy 5 - Có: Điểm tối đa; Nộp Quyết định Đơn vị trình sử dụng hệ thống/phần ban hành Quy báo - Không có: 0 điểm mềm lưu trữ không? chế/ Quy trình cáo hoặc các văn bản liên quan 5.12.4 Hệ thống/ Phần mềm lưu trữ có 5 - Có: Điểm tối đa; Nộp các tài liệu, Đơn vị được tích hợp với phần mềm văn bản liên báo - Không có: 0 điểm quản lý văn bản và điều hành của quan cáo Bộ? và các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin khác 6 An toàn, an ninh mạng 25 6.1 Cán bộ, công chức, viên chức 5 - Có: Điểm tối đa; Các văn bản Đơn vị của đơn vị có tuân thủ đúng Nội liên quan có báo - Không có hoặc có sự quy, quy chế về việc bảo đảm an tính pháp lý của cáo cố về ATTT: 0 điểm toàn thông tin mạng không? đơn vị: báo cáo, công văn…. 6.2 Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần 10 - Tổng số máy tính của Các văn bản, Đơn vị mềm phòng, chống mã độc đơn vị gọi là a báo cáo liên báo quan cáo - Tổng số máy tính của đơn vị đã được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc gọi là b - Điểm = (b/a) * Điểm tối đa 6.3 Tỷ lệ công chức, viên chức, 10 - Tổng số công chức, Các văn bản, Đơn vị
- người lao động của đơn vị tham viên chức, người lao báo cáo liên báo gia các khóa học về CNTT, an động của đơn vị gọi là a quan cáo toàn, bảo mật thông tin (%): - Tổng số công chức, viên chức, người lao động của đơn vị tham gia các khóa học về CNTT, an toàn, bảo mật thông tin gọi là b - Tỷ lệ = b/a - Điểm = (b/a) * Điểm tối đa 7 Đào tạo và Phát triển nguồn 30 nhân lực 7.1 Đơn vị đã có chương trình, kế 6 - Có chương trình, kế Nộp kế hoạch Đơn vị hoạch đào tạo, tập huấn về hoạch đào tạo và đã hoặc các văn báo chuyển đổi số, kỹ năng số cho triển khai: điểm tối đa bản liên quan cáo CBCCVC trong đơn vị - Có chương trình, kế hoạch đào tạo nhưng chưa triển khai: 1/2 điểm tối đa - Không có: 0 điểm 7.2 Tỷ lệ lãnh đạo của đơn vị tham 6 - Tổng số lãnh đạo đơn Văn bản cử cán Đơn vị gia ít nhất 1 khoá đào tạo, tập vị + Tổng số lãnh đạo bộ, công chức, báo huấn về chuyển đổi số, kỹ năng cấp phòng ban gọi là a viên chức tham cáo số do Bộ Nội vụ hoặc do đơn vị tổ Tổng số lãnh đạo đã gia tập huấn, chức tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng hoặc tập huấn về chuyển đổi báo cáo kết quả số, kỹ năng số do đơn khoá học vị tổ chức gọi là b - Tỷ lệ= b/a - Điểm = (b/a) * Điểm tối đa 7.3 Tỷ lệ CBCCVC được tập huấn, 6 - Tổng số CBCCVC Văn bản cử cán Đơn vị bồi dưỡng về kỹ năng sử dụng, được gọi là a bộ, công chức, báo khai thác các hệ thống thông tin viên chức tham cáo - Tổng số CBCCVC của đơn vị gia tập huấn, được tập huấn, bồi bồi dưỡng hoặc dưỡng về kỹ năng sử báo cáo kết quả dụng, khai thác các hệ khoá học thống thông tin gọi là b - Điểm = (b/a) * Điểm tối đa 7.4 Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên 6 - Tổng số CBCCVC Văn bản cử cán Đơn vị chức được tập huấn, bồi dưỡng được gọi là a bộ, công chức, báo về kỹ năng phân tích và xử lý dữ viên chức tham cáo - Tổng số CBCCVC liệu, khai thác các dữ liệu số. gia tập huấn, được tập huấn, bồi bồi dưỡng hoặc dưỡng về kỹ năng phân báo cáo kết quả tích và xử lý dữ liệu, khoá học khai thác các dữ liệu số gọi là b - Điểm = (b/a) * Điểm tối đa 7.5 Đơn vị có cử công chức, viên 6 - Có: Điểm tối đa Văn bản cử cán Đơn vị chức, người lao động tham gia bộ, công chức, báo - Không: 0 điểm các khóa học trực tuyến viên chức tham cáo (eLearning) không? gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học (học ở
- trong và ngoài Bộ) Tổng 400 PHỤ LỤC II BẢNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ DÀNH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ NỘI VỤ Điểm Nguồn thu Chỉ số chính/Chỉ số thành Tài liệu kiểm Ghi STT tối Cách tính điểm thập dữ phần/Tiêu chí chứng chú đa liệu 1 Chuyển đổi nhận thức và cơ 40 chế chính sách 1.1 Tuyên truyền, phổ biến về 15 chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong Bộ, ngành Nội vụ 1.1.1 Có chuyên mục/Tin bài về 5 - Có chuyên mục và Trích dẫn đường Đơn vị báo chuyển đổi số trên Cổng/Trang tin bài trong chuyên link cáo thông tin điện tử của Bộ hoặc mục trên của đơn vị trực thuộc Bộ Trang/Cổng TTĐT của đơn vị hoặc có tin bài gửi Cổng TTĐT Bộ Nội vụ về hoạt động chuyển đổi số của đơn vị: 1 điểm - Mỗi tin bài trong chuyên mục cộng 1 điểm, không quá điểm tối đa - Không có: 0 điểm 1.1.2 Có các tài liệu tuyên truyền 5 - Mỗi tài liệu cộng 1 Gửi tài liệu tuyên Đơn vị báo (quyển, tờ rơi, video clip, ...) về điểm, Được cộng truyền (sách, tờ cáo chuyển đổi số, phát triển chính điểm không quá rơi, tờ gấp, bản phủ số, kinh tế số, xã hội số liên điểm tối đa chụp áp phích, quan ngành Nội vụ do đơn vị xây video clips, …) - Không có: 0 điểm dựng hoặc báo cáo của đơn vị có thẩm quyền ban hành báo cáo 1.1.3 Tổ chức các hội thảo, hội nghị, 5 Đơn vị tổ chức mỗi Văn bản phê Đơn vị báo cuộc họp (kể cả họp chi bộ) của một cuộc hội thảo, duyệt kế hoạch cáo cơ quan, đơn vị phổ biến kiến hội nghị, sinh hoạt và các tài liệu về thức cho lãnh đạo, cán bộ, công chuyên đề về tổ chức hội nghị; chức, viên chức các cấp về Chuyển đổi số được giấy mời; tin bài chuyển đổi số, Chính phủ số, 01 điểm. Được trên báo, mạng kinh tế số và xã hội số. cộng điểm không về hội nghị, tập quá điểm tối đa Có huấn. Hoặc có biên bản, kết luận biên bản, kết cuộc họp cuộc họp luận cuộc họp có (điện tử có ký số) chữ ký số của lãnh đạo 1.2 Sự quan tâm của người đứng 15 đầu đơn vị về chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số 1.2.1 Có quyết định thành lập Tổ/bộ 5 - Có: điểm tối đa Có văn bản hoặc Đơn vị báo phận chuyển đổi số hoặc có bản tài liệu chứng cáo - Không: 0 điểm phân công nhiệm vụ trong lãnh minh đầy đủ; Có đạo đơn vị thể bằng hình thức: quyết định,
- kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn, Bảng phân công nhiệm vụ của đơn vị… 1.2.2 Số cuộc họp, hội nghị chuyên đề 5 - Mỗi cuộc họp, hội Văn bản phê Đơn vị báo về chuyển đổi số, chính phủ số, nghị chuyên đề về duyệt kế hoạch cáo kinh tế số, xã hội số do thủ chuyển đổi số được và các tài liệu về trưởng đơn vị, người đứng đầu cộng 1 điểm. Được tổ chức hội nghị; các tổ chức đảng, đoàn thể của cộng không quá giấy mời; tin bài đơn vị chủ trì điểm tối đa trên báo, mạng về hội nghị, tập huấn. Hoặc có biên bản, kết luận cuộc họp có chữ ký số của lãnh đạo 1.2.3 Phát động phong trào thi đua 5 - Đã có: điểm tối đa. Văn bản phê Đơn vị báo chuyển đổi số trong đơn vị duyệt về tổ chức cáo - Không có: 0 điểm (Chính quyền, Công đoàn); có phong trào thi tiêu chí cụ thể; lựa chọn, vinh đua/ Thông tin, danh, khen thưởng cho tập thể, tài liệu về tổ cá nhân trong đơn vị chức vinh danh; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn, có quyết định tặng bằng khen, giấy khen 1.3 Chủ trương, chiến lược, kế 10 hoạch về Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị 1.3.1 Ban hành Kế hoạch chuyển đổi 5 - Đã có: điểm tối đa. Có văn bản hoặc Đơn vị báo số theo giai đoạn 2021-2025 của tài liệu chứng cáo - Không có: 0 điểm cơ quan, đơn vị minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn,… 1.3.2 Trong các văn bản quy phạm 5 - Đã có: điểm tối đa. Nộp các tài liệu, Đơn vị báo pháp luật, kế hoạch, chiến lược, văn bản liên cáo - Không có: 0 điểm đề án, dự án... do đơn vị chủ trì quan xây dựng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, có lồng ghép các nội dung liên quan đến ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, xây dựng Chính phủ số 2 Hoàn thiện thể chế 45 2.1 Kế hoạch, chương trình, đề án 15 phát triển chuyển đổi số, phát triển chính phủ số theo năm của đơn vị 2.1.1 Có chương trình, nhiệm vụ, đề 5 - Có chương trình, Có văn bản hoặc Đơn vị báo án về chuyển đổi số, Chính phủ nhiệm vụ, đề án: tài liệu chứng cáo số, ứng dụng CNTT hoặc có đề Điểm tối đa minh đầy đủ; Có án, dự án, nhiệm vụ được đăng thể bằng hình - Không có chương ký trong Kế hoạch Chuyển đổi số thức: quyết định, trình, nhiệm vụ, đề hàng năm của Bộ kết luận giao án: 0 điểm
- ban, kế hoạch công tác, công văn,… 2.1.2 Các văn bản khác liên quan đến 10 - Mỗi văn bản liên Có văn bản hoặc Đơn vị báo phát triển Chính phủ số thuộc quan được ban tài liệu chứng cáo lĩnh vực đơn vị quản lý hành được cộng 2 minh đầy đủ; Có điểm, được cộng thể bằng hình điểm không quá thức: quyết định, điểm tối đa; kết luận giao ban, kế hoạch - Không có: 0 điểm; công tác, công văn,… 2.2 Hành lang pháp lý, cơ chế 18 chính sách, quy phạm pháp luật pháp để chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong ngành, lĩnh vực 2.2.1 Ban hành quy chế quản lý vận 5 - Có: điểm tối đa Quyết định ban Đơn vị báo hành các ứng dụng CNTT, nền hành Quy chế cáo - Không: 0 điểm tảng số mà đơn vị chủ trì xây quản lý vận hành dựng, quản lý vận hành. các ứng dụng CNTT, nền tảng số 2.2.2 Ban hành quy chế hoạt động của 3 - Có: điểm tối đa Quyết định ban Đơn vị báo trang/Cổng Thông tin điện tử và hành Quy chế cáo - Không: 0 điểm Cổng Dịch vụ công mà đơn vị hoạt động của được giao chủ trì quản lý, vận trang/Cổng hành Thông tin điện tử và Cổng Dịch vụ công do đơn vị quản lý 2.2.3 Ban hành kế hoạch và triển khai 5 - Có: điểm tối đa Quyết định ban Đơn vị báo việc số hóa kết quả giải quyết thủ hành việc triển cáo - Không: 0 điểm tục hành chính còn hiệu lực liên khai số hóa kết quan đến chức năng quản lý nhà quả giải quyết nước của đơn vị TTHC còn hiệu lực của đơn vị 2.2.4 Quy định về quy trình, phân công 5 Có văn bản hoặc Đơn vị báo công chức, viên chức tiếp nhận, tài liệu chứng cáo tổng hợp, xử lý các báo cáo, minh đầy đủ; Có hướng dẫn chế độ thống kê, báo thể bằng hình cáo liên quan đến chức năng thức: quyết định, quản lý nhà nước của đơn vị kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn, Bảng phân công nhiệm vụ của đơn vị… 2.3 Ngân sách cho công nghệ 6 thông tin 2.3.1 Tỷ lệ chi ngân sách của đơn vị 3 - Tỷ lệ chi cho Quyết định giao Đơn vị báo cho CNTT CNTT ≥01%: Điểm ngân sách hoặc cáo tối đa báo cáo liên quan đến ngân - Tỷ lệ chi cho sách của đơn vị CNTT
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn