YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 771/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
6
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 771/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp, trồng trọt, nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 771/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 771/QĐUBND Cà Mau, ngày 08 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, TRỒNG TRỌT, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐTTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính vá Thông tư so 01/2018/TT VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 700/QĐBNNVP ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 264/TTr SNN ngày 26/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính (06 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 07 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã) bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Trồng trọt, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1106/QĐUBND ngày 16/7/2014, Quyết định số 1490/QĐ UBND ngày 30/9/2014, Quyết định số 34/QĐUBND ngày 12/01/2015, Quyết định số 2009/QĐ
- UBND ngày 21/11/2016 và Quyết định số 2067/QĐUBND ngày 02/12/2016 (kèm theo danh mục). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và: 1. Thay thế Quyết định số 2067/QĐUBND ngày 02/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau. 2. Thay thế 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 2, 3, 7, 67, 70, 71), 07 thủ tục hành chính cấp huyện (STT: 1, 2, 15, 18, 19, 20, 22) và 06 thủ tục hành chính cấp xã (STT: 3, 4) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐUBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Như Điều 3; Cục KSTTHC, VPCP(CSDLQGTTHC); TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c); CT, các PCT UBND tỉnh (VIC); Các PVP UBND tỉnh (VIC); Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); NNTN (VIC), CCHC (Đời52, VIC); Lê Văn Sử Lưu: VT. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, TRỒNG TRỌT, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 771/QĐUBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau) 1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ cấp tỉnh Tên thủ tục hành chínhCăn Số Số hồ sơ Tên thủ tục hành chính cứ văn bản quy định bãi bỏ TT TTHC thủ tục hành chính I Lĩnh vực Trồng trọt
- Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chèThông tư số 38/2018/TT BNNPTNT ngày Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ TCMU điều kiện an toàn thực phẩm trong 1. Nông nghiệp và Phát triển nông 211211TT sản xuất, sơ chế, chế biến rau, thôn quy định việc thẩm định, quả; sản xuất, chế biến chè chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều Cấp lại giấy chứng nhận đủ TCMU 2. kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an điều kiện sản xuất, sơ chế rau, 211212TT toàn quả an toànQuyết định số 469/QĐBNNPC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lập, xét duyệt phương án sử dụng Nông nghiệp và Phát triển nông lớp đất mặt và phương án khai thôn về việc công bố kết quả TCMU 3. hoang, phục hóa, cải tạo đất lúa hệ thống hóa văn bản quy 248739TT phạm pháp luật thuộc lĩnh vực khác thành đất chuyên trồng lúa nước quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018 II Lĩnh vực Lâm nghiệp 4. TCMU Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm Thông tư số 27/2018/TT 288607TT đối với: lâm sản chưa qua chế biến BNNPTNT ngày 16/11/2018 có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm và Phát triển nông thôn quy định sản sau chế biến có nguồn gốc từ về quản lý, truy xuất nguồn rừng tự nhiên; lâm sản sau chế gốc lâm sản biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định Quyết định số 2009/QĐUBND ngày 21/11/2016 của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
- TCMU Cấp giấy chứng nhận trại nuôi Nghị định số 06/2019/NĐCP 5. 288610TT Gấu ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động TCMU 6. Giao nộp gấu cho Nhà nước. vật rừng nguy cấp, quý, hiếm 288611TT Cấp tỉnh: Tổng số có 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ cấp huyện Số Số hồ sơ Căn cứ văn bản quy định bãi Tên thủ tục hành chính TT TTHC bỏ thủ tục hành chính I Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch TCMU 1. Quyết định sđố 1490/QĐUBND ngày 30/9/2014 ộng vật ra khỏi huyện, thành phố 264930TT trong phạm vi tỉnh Luật thú y số 79/2015/QH13 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch ngày 19/06/2015 của Quốc Hội TCMU 2. sản phẩm động vật ra khỏi huyện, 264934TT thành phố (trong phạm vi tỉnh) II Lĩnh vực Lâm nghiệp Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chua qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự Thông tư số 27/2018/TT nhiên; lâm sản sau chế biến có BNNPTNT ngày 16/11/2018 của TCMU nguồn gốc nhập khẩu, sau xử lý Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và 3. Quyết định số 2067/QĐUBND ngày 02/12/2016 288660TT tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, Phát triển nông thôn quy định về kinh doanh lâm sản có vi phạm các quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm quy định của Nhà nước về hồ sơ sản lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng TCMU Xác nhận mẫu vật khai thác là Nghị định số 06/2019/NĐCP 4. 288663TT động vật rừng thông thường ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký TCMU vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và 5. trại nuôi động vật rừng thông 288664TT thực thi công ước về buôn bán thường vì mục đích thương mại quốc tế các loài động vật, thực 6. TCMU Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại vật hoang dã nguy cấp 288665TT nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
- Cấp giấy chứng nhận trại nuôi TCMU sinh sản, trại nuôi sinh trưởng 7. 288668TT động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới). Cấp huyện: Tổng số có 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./. 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ cấp xã Số Số hồ sơ Căn cứ văn bản quy định bãi Tên thủ tục hành chính TT TTHC bỏ thủ tục hành chính I Quyết định số 34/QĐUBND ngày 12/01/2015 CMU Cấp giấy chứng nhận kinh tế Thông tư số 27/2011/TT 1. 291000 trang trại BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển TCMU Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế nông thôn quy định tiêu chí và thủ 2. tục cấp giấy chứng nhận kinh tế 218324TT trang trại trang trại Cấp xã: Tổng số có 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn