intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 787/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 787/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa áp dụng chung tại ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 787/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 787/QĐ­UBND Cà Mau, ngày 08 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG  LĨNH VỰC VĂN HÓA ÁP DỤNG CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT­ VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành  một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện  cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 629/QĐ­BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao   và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 78/TTr­SVHTTDL  ngày 04/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ  sung trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà  Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 47/QĐ­UBND ngày  14/01/2019 (kèm theo danh mục). Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Trung tâm Giải quyết thủ  tục hành chính tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên 
  2. quan cập nhật, bổ sung hoàn chỉnh quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục  hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 612/QĐ­UBND  ngày 10/4/2019 và Điều 1 của Quyết định này. Hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể  từ ngày nhận được Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 47/QĐ­ UBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành  chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa áp dụng chung tại Ủy  ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;  Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,  thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT UBND tỉnh (VIC); ­ Các PVP UBND tỉnh (VIC); ­ Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); ­ KGVX (VIC), CCHC (Đời56, VIC); Trần Hồng Quân ­ Lưu: VT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA ÁP DỤNG  CHUNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 787/QĐ­UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Số  Số hồ sơ  Căn cứ văn bản quy định sửa  Tên thủ tục hành chính TT TTHC đổi, bổ sung thủ tục hành chính I. Quyết định số 47/QĐ­UBND ngày 14/01/2019 Nghị định số 11/2019/NĐ­CP  ngày 30/01/2019 của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung một số điều của  Cấp giấy phép kinh doanh karaoke các Nghị định có quy định thủ tục  CMU­  1. thuộc thẩm quyền giải quyết của  hành chính liên quan đến yêu cầu  291254 Ủy ban nhân dân cấp huyện nộp bản sao giấy tờ có công  chứng, chứng thực thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và Du lịch Cấp huyện: Tổng số có 01 TTHC bị sửa đổi, bổ sung./.
  3.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ỦY BAN NHÂN  DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 787/QĐ­UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Tên  thủ  Thời  Số  Cách thức  Địa điểm  Phí, lệ phí  Ghi  tục  hạn giải  Căn cứ pháp lý TT thực hiện thực hiện (nếu có) chú hành  quyết chính   1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường  bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng hội đồng nhân  Cấp  ỦTrong  1 dân và  y ban nhân dân huy Tổ chức, cá  ện, thành ph ­ Cơ quan,  ố Cà Mau, sau đây vi Mức thu phí  ­ Ngh ết t ị đắịt là “B nh số ộ phCác bộ  ận  Tiấ gi ếy  p nhậ ời hạn ảnhân l thn và Tr  kết qu ả cấp huy ựa  đơn v ệịn”.  tiếp  thẩm định cấp 103/2009/NĐ­CP  phận  phép  07 ngày  chọn gửi hồ  nhận và trả giấy phép  ngày 06/11/2009  tạo  2. Hoặc n kinh  ộp trệực,c tuy làm vi ến t  sơ, th ủ tạụi Trang M c  kết quộảt c   ửa đi ện tử của Ủy ban nhân dân huy kinh doanh  của Chính phủ  ệthành  n,  thành phkốể Cà Mau ( doanh  Ủy ban nhân dân c  từ  hành chính  trực tiếấp: p huy ện), nếu đủ đi karaoke: ều kiện và có giá tr ban hành Quy chế  cơị b   ản  nh ư n ộ p tr karaoke ngày  ự c tiế p ho ặ c qua b ư u đi (bao gồm cả  Bộ phận  ệ n, sau đây vi ế t tắ t là “Trự c tuy ế hoạt động văn n”. còn lại  (cấp  nhận đủ  trường hợp  Tiếp nhận  ­ Tại thành  hóa và kinh doanh  của  huy ệờ 3. Th hồ sơ ếp nh n)i gian ti ết  ờ hành chính các ngày làm vi n vào gi nhận k và Trả kết  phố Cà Mau: dệịc trong tu ần (trừ ngày  ch vụ văn hóa  TTHC  nghỉ lễ theo quy đ hợp lệ. qu ịnh), c ả giảụi  thể nh quưả sau:  Ủy ban  công cộng; được  quyết) bằng  nhân dân  + Từ 01 đến  kết nối,  ­ Buổi sáng: Từ 07 gi ờ 00 phút đ ế một trong  cấp huyện.n 11 gi ờ  00 phút. 05 phòng,  ­ Nghị định số  tích hợp  các cách thức  mức thu phí là 142/2018/NĐ­CP  theo số  ­ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ6.000.000   00 phút.
  4. sau: ­ Cơ quan,  đồng/giấy;  ngày 09/10/2018  hồ sơ  đơn vị thực  của Chính phủ  “B­ ­ Trực tiếp;  hiện/quyết  + Từ 06 phòng sửa đổi một số  BVH­  định: Ủy  trở lên, mức  quy định về điều  278924­  ­ Qua đường  ban nhân   thu phí là  kiện đầu tư kinh  TT”  bưu điện  dân cấp  12.000.000  doanh thuộc  của Bộ  (bưu chính  huyện. đồng/giấy. phạm vi quản lý  Văn  công ích); nhà nước của Bộ  hóa,  + Đối với  Văn hóa, Thể thao  Thể  ­ Trực tuyến  trường hợp  và Du lịch; thao và  (thực hiện  các cơ sở đã  Du lịch thí điểm  được cấp  ­ Nghị định số  cung cấp  phép kinh  11/2019/NĐ­CP  dịch vụ công  doanh karaoke ngày 30/01/2019  trực tuyến  đề nghị tăng  của Chính phủ  mức độ 3). thêm phòng,  sửa đổi, bổ sung  mức thu là  một số điều của  2.000.000  các Nghị định có  đồng/phòng. quy định thủ tục  hành chính liên  ­ Tại các khu  quan đến yêu cầu   vực khác:  nộp bản sao giấy  tờ có công chứng,   + Từ 01 đến  chứng thực thuộc   05 phòng,  phạm vi chức  mức thu phí là năng quản lý của  3.000.000  Bộ Văn hóa, Thể  đồng/giấy; thao và Du lịch; + Từ 06 phòng ­ Thông tư số  trở lên, mức  04/2009/TT­  thu phí là  BVHTTDL ngày  6.000.000  16/12/2009 của  đồng/giấy. Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch  + Đối với  quy định chi tiết  trường hợp  thi hành một số  các cơ sở đã  quy định tại Quy  được cấp  chế hoạt động  phép kinh  văn hóa và kinh  doanh karaoke doanh dịch vụ văn  đề nghị tăng  hóa công cộng  thêm phòng,  ban hành kèm theo  mức thu là  Nghị định số  1.000.000  103/2009/NĐ­CP  đồng/phòng. ngày 06/11/2009  của Chính phủ;   ­ Thông tư số  07/2011/TT­ 
  5. BVHTTDL ngày  07/6/2011 của Bộ  Văn hóa, Thể thao  và Du lịch sửa  đổi, bổ sung, thay  thế hoặc bãi bỏ,  hủy bỏ các quy  định có liên quan  đến thủ tục hành  chính thuộc phạm  vi chức năng quản  lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và  Du lịch; ­ Thông tư số  05/2012/TT­  BVHTTDL ngày  02/5/2012 của Bộ  trưởng Bộ Văn  hóa, Thể thao và  Du lịch sửa đổi,  bổ sung một số  điều của Thông  tư số 04/2009/TT­  BVHTTDL,  Thông tư số  07/2011/TT­ BVHTTDL,  Quyết định số  55/1999/QĐ­  BVHTT; ­ Thông tư số  212/2016/TT­  BTC ngày  10/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định  mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý  và sử dụng phí  thẩm định cấp  giấy phép kinh  doanh karaoke, vũ  trường. Cấp huyện: Tổng số có 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2