intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 822/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 822/2019/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 822/2019/QĐ-UBND tỉnh Cà Mau

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CÀ MAU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 822/QĐ­UBND Cà Mau, ngày 15 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH  CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY  SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT­ VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành  một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện  cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh  vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 311/TTr­ SNN ngày 09/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, 04  thủ tục hành chính thay thế và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được  Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số số 1662/QĐ­UBND ngày 10/10/2018  (kèm theo danh mục).
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1662/QĐ­ UBND ngày 10/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành  chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền  giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các  huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3 (VIC); ­ Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC); ­ TT. TU, TT. HĐND tỉnh (b/c); ­ CT, các PCT UBND tỉnh (VIC); ­ Các PVP UBND tỉnh (VIC); ­ Sở Thông tin và Truyền thông (VIC); ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC); ­ NNTN, QHXD, CCHC (Đời60, VIC); Lê Văn Sử ­ Lưu: VT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC  PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG  THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 822/QĐ­UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Số hồ sơ  Căn cứ văn bản quy  Số  TTHC Tên thủ tục hành chính định thay thế/bãi bỏ thủ  TT tục hành chính I. Quyết định số 1662/QĐ­UBND ngày 10/10/2018 BNN­ CMU­  ­ Luật Thủy sản số  1. Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản 288234 18/2017/QH14 ngày  21/11/2017 của Quốc  BNN­ CMU­  2. Cấp giấy phép khai thác thủy sản Hội; 288230 BNN­ CMU­  ­ Nghị định số  3. Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản 288229 26/2019/NĐ­CP ngày  08/3/2019 của Chính phủ  BNN­ CMU­ Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải  4. quy định chi tiết một số  288306 hoán tàu cá điều và biện pháp thi hành  5. BNN­ CMU­ Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá Luật Thủy sản; 288226
  3. BNN­ CMU­ Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu  6. 288360 cá Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập  7. BNN­ CMU­ khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ  288210 chủ lực nếu được ủy quyền) ­ Nghị định số  17/2018/NĐ­CP ngày  BNN­ CMU­ Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra  02/02/2018 của Chính phủ  8. 288027 thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại) sửa đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định số  67/2014/NĐ­CP ngày  07/7/2014 của Chính phủ  về một số chính sách phát  Cấp tỉnh: Tổng số có 04 thủ tục hành chính bị thay thế (STT: 1,2,3,4) và 04 thủ tục hành  chính bị bãi bỏ./.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THỦY  SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU (Ban hành kèm theo Quyết định số 822/QĐ­UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Cà Mau) Căn cứ  Tên thủ tục  Thời hạn  Tên  pháp  hành  giải  Phí, lệ  Phí, lệ phí (nếu  Số thủ tục  Địa điểm  lýCăn  chínhThời  quyếtCách  phí (nếu có)Căn cứ pháp  TT hành  thực hiện cứ pháp  hạn giải  thức thực  có) lý chính lýGhi  quyết hiện chú 1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính  tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng    Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực  hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh  Cà Mau”.
  4. 1 Công  ­ Trong thời  Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật  Các bộ  nhận  hạn 03 ngày  nhân lựa  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản số  phận tạo  và giao làm việc, kể  chọn gửi hồ  nhận và trả  đơn vị  18/2017/QH1 thành cơ  quyền từ ngày nhận  sơ, thủ tục  kết quả trực tiếp nhận  4 ngày  bản còn  quản  đủ hồ sơ, Sở  hành chính  tiếp: Trung  và trả kết  21/11/2017  lại của  lý cho  Nông nghiệp  (bao gồm cả  tâm Giải  quả trực  của Quốc  TTHC  tổ  và Phát triển  trường hợp  quyết TTHC  tiếp:  Hội (Luật  được kết  chức  nông thôn  nhận kết quả tỉnh Cà  Trung  Thủy sản  nối, tích  cộng  thông báo  giải quyết)  Mau.Tổ  tâm Giải  năm 2017); hợp theo  đồng  Phương án  bằng một  chức, cá  quyết  số hồ sơ  (thuộc bảo vệ và  trong các  nhân lựa  TTHC  ­ Nghị định  “BNN­  địa  khai thác  cách thức  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  số  288472”  bàn, từ nguồn lợi  sau:­ Trong  sơ, thủ tục  Mau. 26/2019/NĐ­ của Bộ  hai  thủy sản trên  thời hạn 03  hành chính  ­ Cơ  CP ngày  Nông  huyện phương tiện  ngày làm  (bao gồm cả quan, đơn 08/3/2019 của nghiệp và  trở lên)thông tin đại  việc, kể từ  trường hợp  vị thực  Chính phủ  Phát triển  chúng, niêm  ngày nhận đủ nhận kết  hiện: Sở  quy định chi  nông thôn 2.  tiết một số  Hoặc  yết công khai  hồ sơ, Sở  quả giải  Nông  tạ i  tr ụ s ở  Ủ y  Nông nghi ệ p  quy ế t) b ằ ng   điều và biện  nộp  nghiệp  pháp thi hành  trực  ban nhân cấp  và Phát triển  một trong  và Phát  huy ệ n, c ấ p xã   nông thôn  các cách  Luật Thủy  tuyến  triển  và khu dân cư  thông báo  thức sau: sản (Nghị  tại  nông  định số  Trang  nơi dự kiến  Phương án  thôn, Văn  th ự c  hiện  b ả o v ệ  và  ­ Cơ quan,  26/2019/NĐ­ Một  phòng Ủy  đơn vị thực  CP ngày  cửa  đồng quản lý. khai thác  ban nhân  nguồn lợi  hiệ n: S ở   08/3/2019 của  điện  dân tỉnh  ­ Trong thời  thủy sản trên  Nông  Chính phủ). tử của  và Chi  hạn 48 ngày  phương tiện  nghiệp và  Sở  cục Thủy  (cắt giảm  thông tin đ ạ i  Phát triển  Nông  sản  12/60 ngày, tỷ chúng, niêm  nông thôn,  nghiệp  thuộc Sở  lệ cắt giảm  yết công khai Văn phòng  và Phát  Nông  20%), kể từ  tại trụ sở Ủy  Ủy ban nhân  triển  nghiệp  ngày thông  ban nhân cấp  dân tỉnh và  nông  và Phát  báo Phương  huyện, cấp  Chi cục  thôn,  triển  án bảo vệ và  xã và khu dân Thủy sản  địa chỉ  nông  khai thác  cư nơi dự  thuộc Sở  thôn. websit nguồn lợi  kiến thực  Nông  e  thủy sản trên  hiện đồng  nghiệp và  ­ Cơ  http://s phương tiện  quản lý. Phát triển  quan, đơn  onnptn thông tin đại  nông thôn. vị quyết  t.dvctt. chúng, niêm  ­ Trực tiếp; camau. định: Ủy  yết công khai  ­ Cơ quan,  gov.vn,  ban nhân  ­ Qua đường  đơn vị  nếu đủ tại trụ sở Ủy  dân tỉnh. ban nhân dân  bưu điện  quyết định:  điều  (bưu chính  Ủy ban nhân  kiện  cấp huyện,  cấp xã và khu  công ích); dân tỉnh. và có  dân c ư  nơ i d ự   ­ Trực tiếp; giá trị  kiến thực  ­ Trực tuyến  như  (cung cấp  ­ Qua đường  nộp  hiện đồng 
  5. trực  quản lý; Sở  dịch vụ công  bưu điện  tiếp  Nông nghiệp  trực tuyến  (bưu chính  hoặc  và Phát triển  mức độ 2). công ích); qua  nông thôn  ­ Trong thời  đường  tham mưu Ủy  hạn 48 ngày  ­ Trực tuyến  bưu  ban nhân dân  (cắt giảm  (cung cấp  điện,  tỉnh tổ chức  12/60 ngày,  dịch vụ  sau đây thẩm định hồ  tỷ lệ cắt  công trực  viết  sơ, kiểm tra  giảm 20%),  tuyến mức  tắt là  thực tế (nếu  kể từ ngày  độ 2). “Trực  cần), ban hành thông báo  tuyến” quyết định  Phương án  . công nhận và  bảo vệ và  giao quyền  khai thác  3. Thời quản lý cho tổ  nguồn lợi  gian  chức cộng  thủy sản trên  tiếp  đồng, trong  phương tiện  nhận  đó: thông tin đại  vào  chúng, niêm  giờ  + Sở Nông  yết công khai  hành  nghiệp và  tại trụ sở Ủy  chính  Phát triển  ban nhân dân  các  nông thôn tiếp  cấp huyện,  ngày  nhận, thẩm  cấp xã và khu  làm  định, trình Ủy  dân cư nơi  việc  ban nhân dân  dự kiến thực  trong  tỉnh trong thời  hiện đồng  tuần  hạn 24 ngày; quản lý; Sở  (trừ  Nông nghiệp  ngày  + Văn phòng  và Phát triển  nghỉ lễ Ủy ban nhân  nông thôn  theo  dân tỉnh tham  tham mưu Ủy  quy  mưu Ủy ban  ban nhân dân  định),  nhân dân tỉnh  tỉnh tổ chức  cụ thể  xem xét, quyết  thẩm định hồ  như  định trong thời  sơ, kiểm tra  sau: hạn 20 ngày,  thực tế (nếu  kể từ ngày  cần), ban  ­ Buổi  nhận được  hành quyết  sáng:  văn bản trình  định công  Từ 07  của Sở Nông  nhận và giao  giờ 00  nghiệp và  quyền quản  phút  Phát triển  lý cho tổ  đến 11 nông thôn. chức cộng  giờ 00  đồng, trong  phút. đó: ­ Buổi  + Sở Nông  chiều:  nghiệp và 
  6. Phát triển  nông thôn  tiếp nhận,  thẩm định,  trình Ủy ban  nhân dân tỉnh  trong thời  hạn 24 ngày; + Văn phòng  Từ 13  Ủy ban nhân  giờ 00  dân tỉnh tham  phút  mưu Ủy ban  đến 17  nhân dân tỉnh  giờ 00  xem xét,  phút. quyết định  trong thời  hạn 20 ngày,  kể từ ngày  nhận được  văn bản trình  của Sở Nông  nghiệp và  Phát triển  nông thôn. 2 Sửa  ­ Đối với  Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật  Các bộ  đổi, bổ trường hợp  nhân lựa  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản  phận tạo  sung  thay đổi tên tổ chọn gửi hồ  nhận và trả  đơn vị  năm 2017; thành cơ  nội  chức cộng  sơ, thủ tục  kết quả trực tiếp nhận  bản còn  dung  đồng, người  hành chính  tiếp: Trung  và trả kết ­ Nghị định  lại của  quyết  đại diện tổ  (bao gồm cả  tâm Giải  quả trực số  TTHC  định  chức cộng  trường hợp  quyết TTHC  tiếp:  26/2019/NĐ­ được kết  công  đồng, Quy  nhận kết quả tỉnh Cà  Trung  CP ngày  nối, tích  nhận  chế hoạt động giải quyết)  Mau.Tổ  tâm Giải 08/3/2019 của  hợp theo  và giao của tổ chức  bằng một  chức, cá  quyết  Chính phủ. số hồ sơ  quyền cộng đồng:  trong các  nhân lựa  TTHC  “BNN­  quản  Trong thời  cách thức  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  288473”  lý cho  hạn 07 ngày  sau:­ Đối với  sơ, thủ tục  Mau. của Bộ  tổ  làm việc, kể  trường hợp  hành chính  ­ Cơ  Nông  chức  từ ngày nhận  thay đổi tên  (bao gồm cả quan, đơn  nghiệp và  cộng  đủ hồ sơ,  tổ chức cộng  trường hợp  vị thực  Phát triển  đồng  trong đó: đồng, người  nhận kết  hiện: Sở  nông thôn (thuộc  đại diện tổ  quả giải  Nông  địa  + Sở Nông  chức cộng  quyết) bằng nghiệp  bàn, từ nghiệp và  đồng, Quy  một trong  và Phát  hai  Phát triển  chế hoạt  các cách  triển  huyện nông thôn tiếp động của tổ  thức sau: nông  trở lên)nhận, thẩm  chức cộng  thôn, Văn  định, trình Ủy  đồng: Trong  ­ Cơ quan, 
  7. ban nhân dân  thời hạn 07  đơn vị thực  phòng Ủy  tỉnh trong thời  ngày làm  hiện: Sở  ban nhân  hạn 04 ngày  việc, kể từ  Nông  dân tỉnh  làm việc. ngày nhận đủ nghiệp và  và Chi  hồ sơ, trong  Phát triển  cục Thủy  + Văn phòng  đó: nông thôn,  sản  Ủy ban nhân  Văn phòng  thuộc Sở  dân tỉnh tham  ­ Trực tiếp; Ủy ban nhân Nông  mưu Ủy ban  dân tỉnh và  nghiệp  nhân dân tỉnh  ­ Qua đường  Chi cục  và Phát  xem xét, quyết bưu điện  Thủy sản  triển  định trong thời (bưu chính  thuộc Sở  nông  hạn 03 ngày  công ích); Nông  thôn. làm việc, kể  nghiệp và  từ ngày nhận  ­ Trực tuyến  Phát triển  ­ Cơ  được văn bản  (cung cấp  nông thôn. quan, đơn  trình của Sở  dịch vụ công  vị quyết  Nông nghiệp  tr ực tuyế n  ­ Cơ quan,  định: Ủy  và Phát triển  mức độ 2). đơn vị  ban nhân  nông thôn. + Sở Nông  quyết định:  dân tỉnh. nghiệp và  Ủy ban nhân  ­ Đối với  Phát triển  dân tỉnh. trường hợp  nông thôn  ­ Trực tiếp; sửa đổi, bổ  tiếp nhận,  sung vị trí,  thẩm định,  ­ Qua đường  ranh giới khu  trình Ủy ban  bưu điện  vực địa lý  nhân dân tỉnh  (bưu chính  được giao;  trong thời  công ích); phạm vi  hạn 04 ngày  quyền được  làm việc. ­ Trực tuyến  giao; phương  (cung cấp  án bảo vệ và  + Văn phòng  dịch vụ  khai thác  Ủy ban nhân  công trực  nguồn lợi  dân tỉnh tham tuyến mức  thủy sản: mưu Ủy ban  độ 2). nhân dân tỉnh  + Trong thời  xem xét,  hạn 03 ngày  quyết định  làm việc, kể  trong thời  từ ngày nhận  hạn 03 ngày  đủ hồ sơ, Sở  làm việc, kể  Nông nghiệp  từ ngày nhận  và Phát triển  được văn bản  nông thôn  trình của Sở  thông báo  Nông nghiệp  Phương án  và Phát triển  bảo vệ và  nông thôn. khai thác  nguồn lợi  ­ Đối với 
  8. thủy sản trên  trường hợp  phương tiện  sửa đổi, bổ  thông tin đại  sung vị trí,  chúng, niêm  ranh giới khu  yết công khai  vực địa lý  tại trụ sở Ủy  được giao;  ban nhân dân  phạm vi  cấp huyện,  quyền được  cấp xã và khu  giao; phương  dân cư nơi dự  án bảo vệ và  kiến thực  khai thác  hiện đồng  nguồn lợi  quản lý. thủy sản: + Trong thời  + Trong thời  hạn 48 ngày  hạn 03 ngày  (cắt giảm  làm việc, kể  12/60 ngày, tỷ từ ngày nhận  lệ cắt giảm  đủ hồ sơ, Sở  20%), kể từ  Nông nghiệp  ngày thông  và Phát triển  báo Phương  nông thôn  án bảo vệ và  thông báo  khai thác  Phương án  nguồn lợi  bảo vệ và  thủy sản trên  khai thác  phương tiện  nguồn lợi  thông tin đại  thủy sản trên  chúng, niêm  phương tiện  yết công khai  thông tin đại  tại trụ sở Ủy  chúng, niêm  ban nhân dân  yết công khai  cấp huyện,  tại trụ sở Ủy  cấp xã và khu  ban nhân dân  dân cư nơi dự  cấp huyện,  kiến thực  cấp xã và khu  hiện đồng  dân cư nơi  quản lý, Sở  dự kiến thực  Nông nghiệp  hiện đồng  và Phát triển  quản lý. nông thôn  tham mưu Ủy  + Trong thời  ban nhân dân  hạn 48 ngày  tỉnh tổ chức  (cắt giảm  thẩm định hồ  12/60 ngày,  sơ, kiểm tra  tỷ lệ cắt  thực tế (nếu  giảm 20%),  cần), ban hành kể từ ngày  Quyết định  thông báo 
  9. sửa đổi, bổ  Phương án  sung nội dung  bảo vệ và  Quyết định  khai thác  công nhận và  nguồn lợi  giao quyền  thủy sản trên  quản lý cho tổ phương tiện  chức cộng  thông tin đại  đồng, trong  chúng, niêm  đó: yết công khai  tại trụ sở Ủy  ++ Sở Nông  ban nhân dân  nghiệp và  cấp huyện,  Phát triển  cấp xã và khu  nông thôn tiếp dân cư nơi  nhận, thẩm  dự kiến thực  định, trình Ủy  hiện đồng  ban nhân dân  quản lý, Sở  tỉnh trong thời  Nông nghiệp  hạn 24 ngày; và Phát triển  nông thôn  ++ Văn phòng  tham mưu Ủy  Ủy ban nhân  ban nhân dân  dân tỉnh tham  tỉnh tổ chức  mưu Ủy ban  thẩm định hồ  nhân dân tỉnh  sơ, kiểm tra  xem xét quyết thực tế (nếu  định trong thời cần), ban  hạn 20 ngày,  hành Quyết  kể từ ngày  định sửa đổi,  nhận được  bổ sung nội  văn bản trình  dung Quyết  của Sở Nông  định công  nghiệp và  nhận và giao  Phát triển  quyền quản  nông thôn. lý cho tổ  chức cộng  đồng, trong  đó: ++ Sở Nông  nghiệp và  Phát triển  nông thôn  tiếp nhận,  thẩm định,  trình Ủy ban  nhân dân tỉnh  trong thời 
  10. hạn 24 ngày; ++ Văn  phòng Ủy ban  nhân dân tỉnh  tham mưu Ủy  ban nhân dân  tỉnh xem xét  quyết định  trong thời  hạn 20 ngày,  kể từ ngày  nhận được  văn bản trình  của Sở Nông  nghiệp và  Phát triển  nông thôn. 3 Cấp,  ­ Đối với  Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật  Các bộ  cấp lại trường hợp  nhân lựa  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản  phận tạo  giấy  cấp mới: 08  chọn gửi hồ  nhận và trả  đơn vị  năm 2017; thành cơ  chứng ngày làm việc  sơ, thủ tục  kết quả trực tiếp nhận  bản còn  nhận  (cắt giảm  hành chính  tiếp: Trung  và trả kết ­ Nghị định  lại của  cơ sở  02/10 ngày, tỷ (bao gồm cả  tâm Giải  quả trực số  TTHC  đủ  lệ cắt giảm  trường hợp  quyết TTHC  tiếp:  26/2019/NĐ­ được kết  điều  20%), kể từ  nhận kết quả tỉnh Cà  Trung  CP ngày  nối, tích  kiện  ngày nhận đủ  giải quyết)  Mau.Tổ  tâm Giải 08/3/2019 của  hợp theo  sản  hồ sơ hợp lệ. bằng một  chức, cá  quyết  Chính phủ. số hồ sơ  xuất,  trong các  nhân lựa  TTHC  “BNN­  ương  ­ Đối với  cách thức  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  288474”  dưỡng trường hợp  sau:­ Đối với  sơ, thủ tục  Mau. của Bộ  giống  cấp lại: 2,5  trường hợp  hành chính  ­ Cơ  Nông  thủy  ngày làm việc  cấp mới: 08  (bao gồm cả quan, đơn  nghiệp và  sản  (cắt giảm  ngày làm  trường hợp  vị thực  Phát triển  (trừ  0,5/03 ngày, tỷ việc (cắt  nhận kết  hiện: Chi  nông thôn giống  lệ cắt giảm  giảm 02/10  quả giải  cục Thủy  thủy  16,67%), kể  ngày, tỷ lệ  quyết) bằng sản  sản bố từ ngày nhận  cắt giảm  một trong  thuộc Sở  mẹ) đủ hồ sơ hợp  20%), kể từ  các cách  Nông  lệ. ngày nhận đủ thức sau: nghiệp  hồ sơ hợp lệ. và Phát  ­ Cơ quan,  triển  ­ Trực tiếp; đơn vị thực  nông  hiện: Chi  thôn. ­ Qua đường  cục Thủy  bưu điện  sản thuộc  (bưu chính  Sở Nông  công ích); nghiệp và  Phát triển 
  11. ­ Trực tuyến  (thực hiện thí  nông thôn. điểm cung  cấp dịch vụ  ­ Trực tiếp; công trực  tuyến mức  ­ Qua đường  độ 3). bưu điện  (bưu chính  ­ Đối với  công ích); trường hợp  cấp lại: 2,5  ­ Trực tuyến  ngày làm  (thực hiện  việc (cắt  thí điểm  giảm 0,5/03  cung cấp  ngày, tỷ lệ  dịch vụ  cắt giảm  công trực  16,67%), kể  tuyến mức  từ ngày nhận  độ 3). đủ hồ sơ hợp  lệ. 4 Cấp,  ­ Đối với  Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  Phí thẩm Phí thẩm định  Các bộ  cấp lại trường hợp  nhân lựa  đơn vị tiếp  định cấp  cấp mới giấy  phận tạo  giấy  cấp mới: 08  chọn gửi hồ  nhận và trả  mới giấy  chứng nhận  thành cơ  chứng ngày làm việc  sơ, thủ tục  kết quả trực  chứng  (có hoạt động  bản còn  nhận  (cắt giảm  hành chính  tiếp: Trung  nhận (có  sản xuất)  lại của  cơ sở  02/10 ngày, tỷ (bao gồm cả  tâm Giải  hoạt  5.700.000  TTHC  đủ  lệ cắt giảm  trường hợp  quyết TTHC động sản  đồng/lần.­  được kết  điều  20%), kể từ  nhận kết quả tỉnh Cà  xuất)  Luật Thủy  nối, tích  kiện  ngày nhận đủ  giải quyết)  Mau.Tổ  5.700.000  sản năm  hợp theo  sản  hồ sơ hợp lệ. bằng một  chức, cá  đồng/lần. 2017; số hồ sơ  xuất  trong các  nhân lựa  ­ Cơ  “BNN­  thức  ­ Đối với  cách thức  chọn gửi hồ quan, đơn ­ Nghị định  288475”  ăn  trường hợp  sau:­ Đối với  sơ, thủ tục  vị tiếp  số  của Bộ  thủy  cấp lại: 2,5  trường hợp  hành chính  nhận và  26/2019/NĐ­ Nông  sản,  ngày làm việc  cấp mới: 08  (bao gồm cả  trả kết  CP ngày  nghiệp và  sản  (cắt giảm  ngày làm  trường hợp  quả trực 08/3/2019 của Phát triển  phẩm  0,5/03 ngày, tỷ việc (cắt  nhận kết  tiếp:  Chính phủ; nông thôn xử lý  lệ  cắ t giả m  giảm 02/10  quả giải  Trung  môi  16,67%), kể  ngày, tỷ lệ  quyết) bằng  tâm Giải ­ Thông tư số  trường từ ngày nhận  cắt giảm  một trong  quyết  284/2016/TT­ nuôi  đủ hồ sơ hợp  20%), kể từ  các cách  TTHC  BTC ngày  trồng  lệ. ngày nhận đủ thức sau: tỉnh Cà  14/11/2016  thủy  hồ sơ hợp lệ. Mau. của Bộ  sản  ­ Cơ quan,  trưởng Bộ  ­ Cơ  (trừ  ­ Trực tiếp; đơn vị thực  Tài chính quy  quan, đơn  nhà  hiện: Chi  định mức thu,  vị thực  đầu tư  ­ Qua đường  cục Thủy  chế độ thu,  hiện: Chi  nước  b ưu điệ n  sản thuộc  nộp, quản lý  cục Thủy  ngoài,  (bưu chính  Sở Nông  và sử dụng  sản  công ích); phí, lệ phí 
  12. ­ Trực tuyến  nghiệp và  (thực hiện thí  Phát triển  điểm cung  nông thôn. cấp dịch vụ  công trực  ­ Trực tiếp; tuyến mức  tổ  độ 3). ­ Qua đường thuộc Sở  chức  bưu điện  Nông  trong lĩnh vực  ­ Đối với  kinh tế  (bưu chính  nghiệp  quản lý chất  trường hợp  có vốn  công ích); và Phát  lượng vật tư  cấp lại: 2,5  đầu tư  ngày làm  triển  nuôi trồng  nước  ­ Trực tuyến nông  thủy sản. việc (cắt  ngoài) (thực hiện  thôn. giảm 0,5/03  thí điểm  ngày, tỷ lệ  cung cấp  cắt giảm  dịch vụ  16,67%), kể  công trực  từ ngày nhận  tuyến mức  đủ hồ sơ hợp  độ 3). lệ. 5 Cấp  ­ Đối với  Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật  Các bộ  phép  trường hợp  nhân lựa  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản  phận tạo  nuôi  cấp mới: 40  chọn gửi hồ  nhận và trả  đơn vị  năm 2017; thành cơ  trồng  ngày làm việc  sơ, thủ tục  kết quả trực tiếp nhận  bản còn  thủy  (cắt giảm  hành chính  tiếp: Trung  và trả kết  ­ Ngh ị  định  lại của  sản  05/45 ngày, tỷ (bao gồm cả  tâm Giải  quả trực số  TTHC  trên  lệ cắt giảm  trường hợp  quyết TTHC  tiếp:  26/2019/NĐ­ được kết  biển  11,11%), kể  nhận kết quả tỉnh Cà  Trung  CP ngày  nối, tích  cho tổ từ ngày nhận  giải quyết)  Mau.Tổ  tâm Giải 08/3/2019 của  hợp theo  chức,  đủ hồ sơ hợp  bằng một  chức, cá  quyết  Chính phủ. số hồ sơ  cá  lệ. trong các  nhân lựa  TTHC  “BNN­  nhân  cách thức  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  288478”  Việt  ­ Đối với  sau:­ Đối với  sơ, thủ tục  Mau. của Bộ  nam  trường hợp  trường hợp  hành chính  ­ Cơ  Nông  (trong  cấp lại: 12  cấp mới: 40  (bao gồm cả quan, đơn  nghiệp và  phạm  ngày làm việc  ngày làm  trường hợp  vị thực  Phát triển  vi 06  (cắt giảm  việc (cắt  nhận kết  hiện: Chi  nông thôn hải lý) 03/15 ngày, tỷ   giảm 05/45  quả giải  cục Thủy  lệ cắt giảm  ngày, tỷ lệ  quyết) bằng  sản  20%), kể từ  cắt giảm  một trong  thuộc Sở  ngày nhận đủ  11,11%), kể  các cách  Nông  hồ sơ hợp lệ. từ ngày nhận  thức sau: nghiệp  đủ hồ sơ hợp  và Phát  lệ. ­ Cơ quan,  triển  đơn vị thực  nông  ­ Trực tiếp; hiện: Chi  thôn. cục Thủy  ­ Qua đường  sản thuộc  bưu điện  Sở Nông  (bưu chính 
  13. công ích); nghiệp và  ­ Trực tuyến  Phát triển  (thực hiện thí nông thôn. điểm cung  ­ Trực tiếp; cấp dịch vụ  công trực  ­ Qua đường  tuyến mức  bưu điện  độ 3). (bưu chính  ­ Đối với  công ích); trường hợp  cấp lại: 12  ­ Trực tuyến  ngày làm  (thực hiện  việc (cắt  thí điểm  giảm 03/15  cung cấp  ngày, tỷ lệ  dịch vụ  cắt giảm  công trực  20%), kể từ  tuyến mức  ngày nhận đủ độ 3). hồ sơ hợp lệ. 6 Cấp,  Trong thời  Trong thời  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật  Các bộ  cấp lại hạn 08 ngày  hạn 08 ngày  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản  phận tạo  giấy  làm việc (cắt  làm việc (cắt nhận và trả  đơn vị  năm 2017; thành cơ  chứng giảm 02/10  giảm 02/10  kết quả trực tiếp nhận  bản còn  nhận  ngày, tỷ lệ cắt ngày, tỷ lệ  tiếp: Trung  và trả kết ­ Nghị định  lại của  cơ sở  giảm 20%),  cắt giảm  tâm Giải  quả trực số  TTHC  đủ  kể từ ngày  20%), kể từ  quyết TTHC  tiếp:  26/2019/NĐ­ được kết  điều  nhận đủ hồ  ngày nhận đủ tỉnh Cà  Trung  CP ngày  nối, tích  kiện  sơ hợp lệ. hồ sơ hợp  Mau.Tổ  tâm Giải  08/3/2019 c ủa   hợp theo  nuôi  lệ.Tổ chức,  chức, cá  quyết  Chính phủ. số hồ sơ  trồng  cá nhân lụa  nhân lụa  TTHC  “BNN­  thủy  chọn gửi hồ  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  288476”  sản  sơ, thủ tục  sơ, thủ tục  Mau. của Bộ  (theo  hành chính  hành chính  ­ Cơ  Nông  yêu  (bao gồm cả  (bao gồm cả quan, đơn  nghiệp và  cầu) trường hợp  trường hợp  vị thực  Phát triển  nhận kết quả nhận kết  hiện: Chi  nông thôn giải quyết)  quả giải  cục Thủy  bằng một  quyết) bằng sản  trong các  một trong  thuộc Sở  cách thức  các cách  Nông  sau: thức sau: nghiệp  và Phát  ­ Trực tiếp; ­ Cơ quan,  triển  đơn vị thực  nông  ­ Qua đường  hiện: Chi  thôn. bưu điện  cục Thủy  (bưu chính  sản thuộc  công ích); Sở Nông 
  14. nghiệp và  Phát triển  nông thôn. ­ Trực tiếp; ­ Trực tuyến  ­ Qua đường  (thực hiện thí bưu điện  điểm cung  (bưu chính  cấp dịch vụ  công ích); công trực  tuyến mức  ­ Trực tuyến  độ 3). (thực hiện  thí điểm  cung cấp  dịch vụ  công trực  tuyến mức  độ 3). 7 Xác  Trong thời  Trong thời  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật  Các bộ  nhận  hạn 06 ngày  hạn 06 ngày  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản  phận tạo  nguồn làm việc (cắt  làm việc (cắt nhận và trả  đơn vị  năm 2017; thành cơ   gốc  giảm 01/07  giảm 01/07  kết quả trực tiếp nhận  bản còn  loài  ngày, tỷ lệ cắt ngày, tỷ lệ  tiếp: Trung  và trả kết ­ Nghị định  lại của  thủy  giảm 14,29%), cắt giảm  tâm Giải  quả trực số  TTHC  sản  kể từ ngày  14,29%), kể  quyết TTHC  tiếp:  26/2019/NĐ­ được kết  thuộc  nhận đủ hồ  từ ngày nhận  tỉnh Cà  Trung  CP ngày  nối, tích  Phụ  sơ hợp lệ. đủ hồ sơ hợp Mau.Tổ  tâm Giải 08/3/2019 của  hợp theo  lục  lệ.Tổ chức,  chức, cá  quyết  Chính phủ. số hồ sơ  Công  cá nhân lựa  nhân lựa  TTHC  “BNN­  ước  chọn gửi hồ  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  288479”  quốc  sơ, thủ tục  sơ, thủ tục  Mau. của Bộ  tế về  hành chính  hành chính  ­ Cơ  Nông  buôn  (bao gồm cả  (bao gồm cả quan, đơn  nghiệp và  bán các  trường hợp  trường hợp  vị thực  Phát triển  loài  nhận kết quả nhận kết  hiện: Chi  nông thôn động  giải quyết)  quả giải  cục Thủy  vật,  bằng một  quyết) bằng sản  thực  trong các  một trong  thuộc Sở  vật  cách thức  các cách  Nông  hoang  sau: thức sau: nghiệp  dã  và Phát  nguy  ­ Trực tiếp; ­ Cơ quan,  triển  cấp và  đơn vị thực  nông  các  ­ Qua đường  hiện: Chi  thôn. loài  bưu điện  cục Thủy  thủy  (bưu chính  sản thuộc  sản  công ích); Sở Nông  nguy  nghiệp và  cấp,  ­ Tr ực tuyế n  Phát triển 
  15. nông thôn. ­ Trực tiếp; ­ Qua đường  quý,  bưu điện  (thực hiện thí (bưu chính  hiếm  điểm cung  công ích); có  cấp dịch vụ  nguồn  công trực  ­ Trực tuyến  gốc từ  tuyến mức  (thực hiện  nuôi  độ 3). thí điểm  trồng cung cấp  dịch vụ  công trực  tuyến mức  độ 3). 8 Xác  ­ Đối với xác  Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật  Các bộ  nhận  nhận nguồn  nhân lựa  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản  phận tạo  nguồn gốc: Trong  chọn gửi hồ  nhận và trả  đơn vị  năm 2017; thành cơ  gốc  thời hạn 2,5  sơ, thủ tục  kết quả trực tiếp nhận  bản còn  loài  ngày làm việc  hành chính  tiếp: Trung  và trả kết ­ Nghị định  lại của  thủy  (cắt giảm  (bao gồm cả  tâm Giải  quả trực số  TTHC  sản  0,5/03 ngày, tỷ trường hợp  quyết TTHC  tiếp:  26/2019/NĐ­ được kết  thuộc  lệ cắt giảm  nhận kết quả tỉnh Cà  Trung  CP ngày  nối, tích  Phụ  16,67%), kể  giải quyết)  Mau.Tổ  tâm Giải 08/3/2019 của  hợp theo  lục  từ ngày nhận  bằng một  chức, cá  quyết  Chính phủ. số hồ sơ  Công  đủ hồ sơ hợp  trong các  nhân lựa  TTHC  “BNN­  ước  lệ. cách thức  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  288480”  quốc  sau:­ Đối với  sơ, thủ tục  Mau. của Bộ  tế về  ­ Đối với xác  xác nhận  hành chính  ­ Cơ  Nông  buôn  nhận mẫu  nguồn gốc:  (bao gồm cả quan, đơn  nghiệp và  bán các vật: Trong  Trong thời  trường hợp  vị thực  Phát triển  loài  thời hạn 06  hạn 2,5 ngày  nhận kết  hiện: Chi  nông thôn động  ngày làm việc  làm việc (cắt quả giải  cục Thủy  vật,  (cắt giảm  giảm 0,5/03  quyết) bằng sản  thực  01/07 ngày, tỷ ngày, tỷ lệ  một trong  thuộc Sở  vật  lệ cắt giảm  cắt giảm  các cách  Nông  hoang  14,29%), kể  16,67%), kể  thức sau: nghiệp  dã  từ ngày nhận  từ ngày nhận  và Phát  nguy  đủ hồ sơ hợp  đủ hồ sơ hợp ­ Cơ quan,  triển  cấp;  lệ. lệ. đơn vị thực  nông  loài  hiện: Chi  thôn. thủy  ­ Trực tiếp; cục Thủy  sản  sản thuộc  nguy  ­ Qua đường  Sở Nông  cấp,  bưu điện  nghiệp và  quý,  (bưu chính  Phát triển  hiếm  công ích); nông thôn. có 
  16. ­ Trực tuyến  (thực hiện thí  điểm cung  cấp dịch vụ  ­ Trực tiếp; công trực  tuyến mức  ­ Qua đường  độ 3). bưu điện  (bưu chính  nguồn  ­ Đối với xác  công ích); gốc  nhận mẫu  khai  vật: Trong  ­ Trực tuyến  thác từ  thời hạn 06  (thực hiện  tự  ngày làm  thí điểm  nhiên việc (cắt  cung cấp  giảm 01/07  dịch vụ  ngày, tỷ lệ  công trực  cắt giảm  tuyến mức  14,29%), kể  độ 3). từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp  lệ. 9 Cấp,  Trong thời  Trong thời  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật  Các bộ  cấp lại hạn 09 ngày  hạn 09 ngày  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản  phận tạo  giấy  làm việc (cắt  làm việc (cắt nhận và trả  đơn vị  năm 2017; thành cơ  chứng giảm 01/10  giảm 01/10  kết quả trực tiếp nhận  bản còn  nhận  ngày, tỷ lệ cắt ngày, tỷ lệ  tiếp: Trung  và trả kết ­ Nghị định  lại của  cơ sở  giảm 10%),  cắt giảm  tâm Giải  quả trực số  TTHC  đủ  kể từ ngày  10%), kể từ  quyết TTHC  tiếp:  26/2019/NĐ­ được kết  điều  nhận đủ hồ  ngày nhận đủ tỉnh Cà  Trung  CP ngày  nối, tích  kiện  sơ và điều  hồ sơ và điều Mau.Tổ  tâm Giải 08/3/2019 của  hợp theo  đóng  kiện cơ sở  kiện cơ sở  chức, cá  quyết  Chính phủ. số hồ sơ  mới,  đáp ứng đạt  đáp ứng đạt  nhân lựa  TTHC  “BNN­  cải  yêu cầu. yêu cầu.Tổ  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  288481”  hoán  chức, cá nhân sơ, thủ tục  Mau. của Bộ  tàu cá lựa chọn gửi  hành chính  ­ Cơ  Nông  hồ sơ, thủ  (bao gồm cả quan, đơn  nghiệp và  tục hành  trường hợp  vị thực  Phát triển  chính (bao  nhận kết  hiện: Chi  nông thôn gồm cả  quả giải  cục Thủy  trường hợp  quyết) bằng sản  nhận kết quả một trong  thuộc Sở  giải quyết)  các cách  Nông  bằng một  thức sau: nghiệp  trong các  và Phát  cách thức  ­ Cơ quan,  triển  sau: đơn vị thực  nông  hiện: Chi  thôn. ­ Trực tiếp; cục Thủy  sản thuộc  ­ Qua đường 
  17. Sở Nông  nghiệp và  Phát triển  nông thôn. bưu điện  ­ Trực tiếp; (bưu chính  công ích); ­ Qua đường  bưu điện  ­ Trực tuyến  (bưu chính  (thực hiện thí công ích); điểm cung  cấp dịch vụ  ­ Trực tuyến  công trực  (thực hiện  tuyến mức  thí điểm  độ 3). cung cấp  dịch vụ  công trực  tuyến mức  độ 3). 10 Công  ­ Cơ quan có  Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật  Các bộ  bố mở thẩm quyền  nhân lựa  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản  phận tạo  cảng  xem xét hồ sơ, chọn gửi hồ  nhận và trả  đơn vị  năm 2017; thành cơ  cá loại tổ chức khảo  sơ, thủ tục  kết quả trực tiếp nhận  bản còn  2 sát thực tế tại  hành chính  tiếp: Trung  và trả kết ­ Nghị định  lại của  cảng cá, quyết (bao gồm cả  tâm Giải  quả trực số  TTHC  định công bố  trường hợp  quyết TTHC  tiếp:  26/2019/NĐ­ được kết  mở cảng cá:  nhận kết quả tỉnh Cà  Trung  CP ngày  nối, tích  Trong thời  giải quyết)  Mau.Tổ  tâm Giải 08/3/2019 của  hợp theo  hạn 05 ngày  bằng một  chức, cá  quyết  Chính phủ. số hồ sơ  làm việc (cắt  trong các  nhân lựa  TTHC  “BNN­  giảm 01/06  cách thức  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  288482”  ngày, tỷ lệ cắt sau:­ Cơ quan sơ, thủ tục  Mau. của Bộ  giảm 16,66%), có thẩm  hành chính  ­ Cơ  Nông  kể từ ngày  quyền xem  (bao gồm cả quan, đơn  nghiệp và  nhận được hồ xét hồ sơ, tổ  trường hợp  vị thực  Phát triển  sơ, trong đó: chức khảo sát nhận kết  hiện: Chi  nông thôn thực tế tại  quả giải  cục Thủy  + Sở Nông  cảng cá,  quyết) bằng sản  nghiệp và  quyết định  một trong  thuộc Sở  Phát triển  công bố mở  các cách  Nông  nông thôn tiếp cảng cá:  thức sau: nghiệp  nhận, thẩm  Trong thời  và Phát  định, trình Ủy  hạn 05 ngày  ­ Cơ quan,  triển  ban nhân dân  làm việc (cắt đơn vị thực  nông  tỉnh trong thời  giảm 01/06  hiện: Chi  thôn. hạn 2,5 ngày  ngày, tỷ lệ  cục Thủy  làm việc; cắt giảm  sản thuộc  16,66%), kể  Sở Nông  + Văn phòng  từ ngày nhận  nghiệp và 
  18. Ủy ban nhân  được hồ sơ,  Phát triển  dân tỉnh tham  trong đó: nông thôn. mưu Ủy ban  ­ Trực tiếp; nhân dân tỉnh  ­ Trực tiếp; xem xét, quyết  ­ Qua đường  định trong thời ­ Qua đường  bưu điện  hạn 2,5 ngày  bưu điện  (bưu chính  làm việc, kể  (bưu chính  công ích); từ ngày nhận  công ích); được văn bản  ­ Trực tuyến  trình của Sở  ­ Trực tuyến  (cung cấp  Nông nghiệp  (cung cấp  dịch vụ  và Phát triển  dịch vụ công  công trực  nông thôn. trực tuyến  tuyến mức  mức độ 2). độ 2). ­ Thông báo  + Sở Nông  Quyết định  nghiệp và  công bố mở  Phát triển  cảng cá trên  nông thôn  các phương  tiếp nhận,  tiện thông tin  thẩm định,  đại chúng:  trình Ủy ban  Trong thời  nhân dân tỉnh  hạn 1,5 ngày  trong thời  (cắt giảm  hạn 2,5 ngày  0,5/02 ngày, tỷ làm việc; lệ cắt giảm  25%), kể từ  + Văn phòng  ngày Quyết  Ủy ban nhân  định công bố  dân tỉnh tham  mở cảng cá  mưu Ủy ban  được ban  nhân dân tỉnh  hành, Ủy ban  xem xét,  nhân dân tỉnh  quyết định  thông báo trên  trong thời  các phương  hạn 2,5 ngày  tiện thông tin  làm việc, kể  đại chúng. từ ngày nhận  được văn bản  trình của Sở  Nông nghiệp  và Phát triển  nông thôn. ­ Thông báo  Quyết định  công bố mở  cảng cá trên  các phương 
  19. tiện thông tin  đại chúng:  Trong thời  hạn 1,5 ngày  (cắt giảm  0,5/02 ngày,  tỷ lệ cắt  giảm 25%),  kể từ ngày  Quyết định  công bố mở  cảng cá được  ban hành, Ủy  ban nhân dân  tỉnh thông  báo trên các  phương tiện  thông tin đại  chúng. 11 Cấp,   ­ Đối với cấp  Tổ chức, cá  ­ Cơ quan,  Lệ phí  ­ Luật Thủy  Các bộ  cấp   mới: Trong  nhân lựa  đơn vị tiếp  cấp giấy  sản năm  phận tạo  lại   thời gian 05  chọn gửi hồ  nhận và trả  phép khai 2017;Lệ phí  thành cơ  giấy   ngày làm việc  sơ, thủ tục  kết quả trực thác thủy cấp giấy  bản còn  phép   (cắt giảm  hành chính  tiếp: Trung  sản:­ Cơ  phép khai thác  lại của  khai  01/06 ngày, tỷ (bao gồm cả  tâm Giải  quan, đơn thủy sản: TTHC  thác  lệ cắt giảm  trường hợp  quyết TTHC vị tiếp  được kết  thủy   16,67%), kể  nhận kết quả tỉnh Cà  nhận và  ­ Nghị định  nối, tích  sản từ ngày nhận  giải quyết)  Mau.Tổ  trả kết  s ố  hợp theo  đủ hồ sơ hợp  bằng một  chức, cá  quả trực  26/2019/NĐ­ số hồ sơ  lệ. trong các  nhân lựa  tiếp:  CP ngày  “BNN­  cách thức  chọn gửi hồ Trung  08/3/2019  288483”  ­ Đối với cấp  sau:­ Đối với  sơ, thủ tục  tâm Giải  của Chính  của Bộ  lại: Trong thời cấp mới:  hành chính  quyết  ph ủ ; Nông  gian 2,5 ngày  Trong thời  (bao gồm cả TTHC  nghiệp và  làm việc (cắt  gian 05 ngày  trường hợp  tỉnh Cà  ­ Thông tư số  Phát triển  giảm 0,5/03  làm việc (cắt nhận kết  Mau. 118/2018/TT­ nông thôn ngày, tỷ lệ cắt giảm 01/06  quả giải  BTC ngày  giảm 16,67%), ngày, tỷ lệ  quyết) bằng ­ Cấp  28/11/2018  kể từ ngày  cắt giảm  một trong  mới  của Bộ  nhận đủ hồ  16,67%), kể  các cách  40.000  trưởng Bộ  sơ hợp lệ. từ ngày nhận  thức sau: đồng/lần; Tài chính quy  đủ hồ sơ hợp  định mức thu,   lệ. ­ Cơ quan,  ­ Cấp lại  chế độ thu,  đơn vị thực  20.000  nộp, quản lý,  ­ Trực tiếp; hiện: Chi  đồng/lần. sử dụng phí  cục Thủy  ­ Cơ  thẩm định  ­ Qua đường  sản thuộc  quan, đơn xác nhận  bưu điện  Sở Nông  vị thực  nguồn gốc  (bưu chính  nghiệp và  hiện: Chi nguyên liệu 
  20. công ích); ­ Trực tuyến  Phát triển  (thực hiện thí nông thôn. điểm cung  thủy sản; lệ  ­ Trực tiếp; cấp dịch vụ  phí cấp giấy  công trực  ­ Qua đường cục Thủy phép khai  tuyến mức  thác, hoạt  bưu điện  sản  độ 3). (bưu chính  thuộc Sở  động thủy  ­ Đối với cấp công ích); Nông  sản. lại: Trong  nghiệp  ­ Cấp mới  thời gian 2,5  ­ Trực tuyến và Phát  40.000  ngày làm  (thực hiện  triển  đồng/lần; việc (cắt  thí điểm  nông  giảm 0,5/03  cung cấp  thôn. ­ Cấp lại  ngày, tỷ lệ  dịch vụ  20.000  cắt giảm  công trực  đồng/lần. 16,67%), kể  tuyến mức  từ ngày nhận  độ 3). đủ hồ sơ hợp  lệ. 12 Cấp   Trong thời  Trong thời  ­ Cơ quan,  Không­  Không­ Luật   Các bộ  văn   hạn 2,5 ngày  hạn 2,5 ngày  đơn vị tiếp  Cơ quan,  Thủy sản   phận tạo  bản   làm việc (cắt  làm việc (cắt nhận và trả  đơn vị  năm 2017; thành cơ  chấp   giảm 0,5/03  giảm 0,5/03  kết quả trực tiếp nhận  bản còn  thuận   ngày, tỷ lệ cắt ngày, tỷ lệ  tiếp: Trung  và trả kết ­ Nghị định  lại của  đóng   giảm 16,67%), cắt giảm  tâm Giải  quả trực số  TTHC  mới,   kể từ ngày  16,67%), kể  quyết TTHC  tiếp:  26/2019/NĐ­ được kết  cải   nhận đủ hồ  từ ngày nhận  tỉnh Cà  Trung  CP ngày  nối, tích  hoán,   sơ theo quy  đủ hồ sơ theo Mau.Tổ  tâm Giải 08/3/2019  hợp theo  thuê,   định. quy định.Tổ  chức, cá  quyết  của Chính  số hồ sơ  mua  chức, cá nhân nhân lựa  TTHC  phủ. “BNN­  tàu cá  lựa chọn gửi  chọn gửi hồ  tỉnh Cà  288484”  trên   hồ sơ, thủ  sơ, thủ tục  Mau. của Bộ  biển tục hành  hành chính  ­ Cơ  Nông  chính (bao  (bao gồm cả quan, đơn  nghiệp và  gồm cả  trường hợp  vị thực  Phát triển  trường hợp  nhận kết  hiện: Chi  nông thôn nhận kết quả quả giải  cục Thủy  giải quyết)  quyết) bằng sản  bằng một  một trong  thuộc Sở  trong các  các cách  Nông  cách thức  thức sau: nghiệp  sau: và Phát  ­ Cơ quan,  triển  ­ Trực tiếp; đơn vị thực  nông  hiện: Chi  thôn. ­ Qua đường  cục Thủy  bưu điện  sản thuộc 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2