intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 84/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận

Chia sẻ: Trần Văn Ban | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 84/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 84/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 84/QĐ­UBND Bình Thuận, ngày 09 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN  HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số  92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các  Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4017/QĐ­BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua  bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4143/QĐ­BVHTTDL ngày 7/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch  về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức   năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4246/QĐ­BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4247/QĐ­BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4349/QĐ­BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4350/QĐ­BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4602/QĐ­BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4603/QĐ­BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2833/TTr­SVHTTDL  ngày 28/12/2018 và Tờ trình số 10/TTr­SVHTTDL ngày 03/01/2019,
  2. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục  hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,  UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và  các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC­Văn phòng Chính phủ; ­ UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Sở TT&TT(p/h cập nhật các phần mềm); ­ Trung tâm Hành chính công tỉnh; ­ Lưu: VT, TTTT, NCKSTTHC Huy Nguyễn Ngọc Hai   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND  CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN (Kèm theo Quyết định số 84 /QĐ­UBND ngày 09 /01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (36 TTHC) TT Mã  Tên TTHC Thời hạn Địa điểm thực  Cách thức thực  Cách thức thực  Căn cứ pháp lý Ghi chú TTHC giải  hiện hiện hiệnPhí, lệ phí  quyết (nếu có) Dịch  Dịch vụ  vụ  bưu  công  chính  trực  công ích tuyế n 1 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279089 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Bóng ném ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­CP  ngày 9/10/2018; ­ Thông tư  27/2018/TT­ BVHTTDL ngày  19/9/2018. 2 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279090 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  ­ Cơ quan giải 
  3. môn Wushu quyết: Sở  ngày 26/6/2007; VHTT&DL,  UBND tỉnh ­ Nghị định  106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­CP  ngày 9/10/2018; ­ Thông tư  29/2018/TT­ BVHTTDL ngày  28/9/2018. 3 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279091 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Leo núi  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; thể thao quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­CP  ngày 9/10/2018; ­ Thông tư  28/2018/TT­ BVHTTDL ngày  26/9/2018. 4 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279092 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Bóng rổ ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTTDL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­CP  ngày 9/10/2018; ­ Thông tư  32/2018/TT­ BVHTTDL ngày  5/10/2018. 5 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279094 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh ­ Nghị định  thao đối với  106/2016/NĐ­CP  môn Đấu  ­ Cơ quan giải  ngày 1/7/2016; kiếm thể thao quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 142/2018/NĐ­CP  ngày 9/10/2018; ­ Thông tư  34/2018/TT­ BVHTTDL ngày  2/11/2018. 1 BVH­  Thủ tục công  60 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Không ­Luật Du lịch số    2.  BTN­ nhận khu du  trả kết quả tại  2 hiện 09/2017/QH14 ngày  Lĩ lịch cấp tỉnh Trung tâm  19/6/2017; 279093 Hành chính  nh  công tỉnh. ­ Nghị định  vự 168/2017/NĐ­CP  c  ­ Cơ quan giải  ngày 31/12/2017; D quyết: Sở  ­ Thông tư 
  4. u  VHTT&DL,  06/2017/TT­ lịc UBND tỉnh BVHTTDL ngày  h  15/12/2017. (0 1  T T H C) 1 BVH­  Cấp giấy phép 04 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Phí thẩm định: ­Nghị định  TTHC rút  BTN­ tổ chức biểu  trả kết quả tại  3 hiện 79/2012/NĐ­CP  ngắn thời   diễn nghệ  Trung tâm  Độ dài thời gian  ngày 5/10/2012; gian theo  278969 thuật, trình  Hành chính  của một chương  QĐ 2324  diễn thời trang  công tỉnh. trình (vở diễn) biểu ­Nghị định  (Mã TTHC  cho các tổ  diễn nghệ thuật: 15/2016/NĐ­CP  cũ là BTN­ chức thuộc địa  ­ Cơ quan giải  ngày 15/3/2016; 261939) quyết: Sở  + Đến 50 phút:  phương 1.500.000. ­Thông tư  VHTT&DL. 01/2016/TT­ + Từ 51 đến 100  BVHTTDL ngày  phút: 2.000.000. 24/3/2016; + Từ 101 đến 150  ­Thông tư  phút: 3.000.000. 10/2016/TT­ + Từ 151 đến 200  BVHTTDL ngày  phút: 3.500.000. 19/10/2016; + Từ 201 phút trở  ­Thông tư  lên: 5.000.000. 288/2016/TT­BTC  ngày 15/11/2016; Trường hợp miễn  phí Miễn phí thẩm  ­ Nghị định  định chương trình  142/2018/NĐ­ CP  nghệ thuật biểu  ngày 09/10/2018; diễn đối với  chương trình phục  vụ nhiệm vụ chính  trị, đối ngoại cấp  quốc gia. Chương  trình phục vụ  nhiệm vụ chính trị,  đối ngoại cấp quốc  gia theo quy định  tại Thông tư số  288/2016/TT­BTC  bao gồm: các hoạt  động biểu diễn  nghệ thuật nhân kỷ  niệm ngày thiết lập  quan hệ ngoại giao  với các nước, kỷ  niệm ngày quốc  khánh các nước tại  Việt Nam; tổ chức  nhân chuyến thăm  của lãnh đạo cấp  cao các nước đến  Việt Nam; kỷ niệm  ngày sinh nhật của  một số lãnh tụ các  nước tại Việt Nam  hoặc nhân kỷ niệm  sự kiện đặc biệt  của nước ngoài  được tổ chức tại  Việt Nam. 2 BVH­  Cấp giấy phép ­ 04 ngày. ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Phí thẩm định: ­Nghị định 79/2012/  TTHC rút  BTN­ phê duyệt nội  trả kết quả tại  2 hiện NĐ­CP ngày  ngắn thời   dung bản ghi  ­ Trường  Trung tâm  Mức thu phí thẩm  5/10/2012; gian theo  278976 âm, ghi hình ca hợp cần  Hành chính  định nội dung  QĐ 2324  múa nhạc, sân  gia hạn  công tỉnh. chương trình trên  ­Nghị định 15/2016/  (Mã TTHC  khấu cho các  thời hạn  băng, đĩa, phần  NĐ­CP ngày  cũ là BTN­ tổ chức thuộc  thẩm định, ­ Cơ quan giải  mềm và trên vật  15/3/2016; 261947) địa phương cấp phép  quyết: Sở  liệu khác như sau: là 07 ngày. VHTT&DL. ­ Nghị định 
  5. a) Chương trình ca  142/2018/ NĐ­ CP  múa nhạc, sân khấu ngày 09/10/2018; ghi trên băng đĩa: ­Thông tư  ­ Đối với bản ghi  01/2016/TT­ âm: 200.000 đồng/1 BVHTTDL ngày  block thứ nhất  24/3/2016; cộng (+) mức phí  tăng thêm là  ­Thông tư  150.000 đồng cho  10/2016/TT­ mỗi block tiếp theo BVHTTDL ngày  (Một block có độ  19/10/2016; dài thời gian là 15  ­Thông tư 288/2016/  phút). TT­BTC ngày  ­ Đối với bản ghi  15/11/2016. hình: 300.000  đồng/1 block thứ  nhất cộng (+) mức  phí tăng thêm là  200.000 đồng cho  mỗi block tiếp theo  (Một block có độ  dài thời gian là 15  phút). b) Chương trình ghi  trên đĩa nén, ổ  cứng, phần mềm  và các vật liệu  khác: ­ Đối với bản ghi  âm: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.000.000  đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.000.000 đồng/  chương trình cộng  (+) mức phí tăng  thêm là 50.000  đồng/bài hát, bản  nhạc. Tổng mức  phí không quá  7.000.000 đồng/  chương trình. ­ Đối với bản ghi  hình: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.500.000  đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.500.000 đồng/  chương trình cộng  (+) mức phí tăng  thêm là 75.000  đồng/bài hát, bản  nhạc. Tổng mức  phí không quá  9.000.000 đồng/  chương trình. 3 BVH­  Cấp giấy phép 08 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  ­ Tại các thành phố ­ Nghị định  TTHC rút  BTN­ kinh doanh Vũ  trả kết quả tại  2 hiện trực thuộc trung  103/2009/NĐ­CP  ngắn thời   trường Trung tâm  ương và tại các  ngày 6/11/2009; gian theo  278903 Hành chính  thành phố, thị xã  QĐ 2324  công tỉnh. trực thuộc tỉnh:  ­ Thông tư  (Mã TTHC 
  6. ­ Cơ quan giải  Mức thu phí thẩm  04/2009/TT­ cũ là BTN­   quyết: Sở  định cấp giấy phép  BVHTTDL ngày  261952) VHTT&DL. là 15.000.000đồng/  16/12/2009; giấy; ­ Thông tư  ­ Tại các khu vực  07/2011/TT­ khác: Mức thu phí  BVHTTDL ngày  thẩm định cấp giấy 7/6/2011; phép là  10.000.000đồng/  ­ Thông tư  giấy. 05/2012/TT­ BVHTTDL ngày  2/5/2012; ­ Thông tư  212/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; 4 BVH­  Thủ tục phê  06 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  1. Đối với tác  ­Thông tư  TTHC rút  BTN­ duyệt nội  trả kết quả tại  2 hiện phẩm tạo hình, mỹ  28/2014/TT­ ngắn thời   dung tác phẩm  Trung tâm  thuật ứng dụng,  BVHTTDL ngày  gian theo  279072 mỹ thuật, tác  Hành chính  tranh: 31/12/2014; QĐ 2324  phẩm nhiếp  công tỉnh. (Mã TTHC  ảnh nhập  ­ Đối với 10 tác  ­Thông tư  cũ là BTN­ khẩu ­ Cơ quan giải  phẩm đầu tiên:  260/2016/TT­BTC  261969) quyết: Sở  300.000 đồng/tác  ngày 14/11/2016; VHTT&DL. phẩm/lần thẩm  định. ­Thông tư  26/2018/TT­ ­ Từ tác phẩm thứ  BVHTTDL ngày  11 tới tác phẩm thứ 11/9/2018. 49: 270.000  đồng/tác phẩm/lần  thẩm định. ­ Từ tác phẩm thứ  50 trở đi: 240.000  đồng/tác phẩm/lần  thẩm định, tối đa  không quá  15.000.000 đồng 2. Đối với tác  phẩm nhiếp ảnh: ­ Đối với 10 tác  phẩm đầu tiên:  100.000 đồng/tác  phẩm/lần thẩm  định; ­ Từ tác phẩm thứ  11 tới tác phẩm thứ  49: 90.000 đồng/  tác phẩm/ lần thẩm  định. ­ Từ tác phẩm thứ  50 trở đi: 80.000  đồng/tác phẩm/lần  thẩm định. 5 BVH­  Thủ tục phê  36 ngày ­Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Thu theo Thông tư  ­Thông tư  TTHC rút  BTN­ duyệt nội  trả kết quả tại  2 hiện số 289/2016/TT­ 28/2014/TT­ ngắn thời   dung tác phẩm  Trung tâm  BTC ngày 15 tháng  BVHTTDL ngày  gian theo  279070 điện ảnh nhập  Hành chính  11 năm 2016 của  31/12/2014; QĐ 2324  khẩu công tỉnh Bộ trưởng Bộ Tài  (Mã TTHC  chính quy định mức ­Thông tư  cũ là BTN­ ­ Cơ quan giải  thu, chế độ thu,  289/2016/TT­BTC  262010) quyết: Sở  nộp, quản lý và sử  ngày 15/11/2016; VHTTDL dụng phí, lệ phí  ­Thông tư  trong lĩnh vực Điện 26/2018/TT­ ảnh. BVHTTDL ngày  11/9/2018. 6 BVH­  Thủ tục xác  08 ngày ­Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Đối với các sản  ­Thông tư  TTHC rút 
  7. BTN­ nhận danh  trả kết quả tại  2 hiện phẩm nghe nhìn có  28/2014/TT­ ngắn thời   mục sản  Trung tâm  nội dung vui chơi  BVHTTDL ngày  gian theo  279071 phẩm nghe  Hành chính  giải trí nhập khẩu  31/12/2014; QĐ 2324  nhìn có nội  công tỉnh dưới đây thì mức  (Mã TTHC  dung vui chơi  thu như sau: ­Thông tư  cũ là BTN­ giải trí nhập  ­ Cơ quan giải  288/2016/TT­BTC  262011) khẩu quyết: Sở  1. Mức thu phí  ngày 15/11/2016; VHTTDL thẩm định nội dung  chương trình trên  ­Thông tư  băng, đĩa, phần  26/2018/TT­ mềm và trên vật  BVHTTDL ngày  liệu khác như sau: 11/9/2018. a) Chương trình ca  múa nhạc, sân khấu  ghi trên băng đĩa: ­ Đối với bản ghi  âm: 200.000 đồng/1  block thứ nhất  cộng (+) mức phí  tăng thêm là  150.000 đồng cho  mỗi block tiếp theo  (Một block có độ  dài thời gian là 15  phút). ­ Đối với bản ghi  hình: 300.000  đồng/1 block thứ  nhất cộng (+) mức  phí tăng thêm là  200.000 đồng cho  mỗi block tiếp theo  (Một block có độ  dài thời gian là 15  phút). b) Chương trình ghi  trên đĩa nén, ổ  cứng, phần mềm  và các vật liệu  khác: ­ Đối với bản ghi  âm: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.000.000  đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.000.000  đồng/chương trình  cộng (+) mức phí  tăng thêm là 50.000  đồng/bài hát, bản  nhạc. Tổng mức  phí không quá  7.000.000 đồng/  chương trình. ­ Đối với bản ghi  hình: + Ghi dưới hoặc  bằng 50 bài hát,  bản nhạc:  2.500.000  đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài  hát, bản nhạc:  2.500.000  đồng/chương trình 
  8. cộng (+) mức phí  tăng thêm là 75.000  đồng/bài hát, bản  nhạc. Tổng mức  phí không quá  9.000.000 đồng  /chương trình. 2. Chương trình  trên băng, đĩa, phần  mềm và trên vật  liệu khác; chương  trình nghệ thuật  biểu diễn sau khi  thẩm định không  đủ điều kiện cấp  giấy phép thì không  được hoàn trả số  phí thẩm định đã  nộp. 1 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể Mã TTHC  BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  4 hiện thao số  cũ là BTN­ đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 262031 278844 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao 106/2016/NĐ­CP  ­ Cơ quan giải  ngày 1/7/2016; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; 2 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279034 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Yoga ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­ Thông tư  11/2016/TT­  BVHTTDL ngày  8/11/2016; 3 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279035 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Golf ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­ Thông tư  12/2016/TT­ BVHTTDL ngày  5/12/2016. 4 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279036 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP 
  9. môn Cầu lông ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­ Thông tư  09/2017/TT­ BVHTTDL ngày  29/12/2017. 5 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279037 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­ CP  môn  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; Taekwondo quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­ Thông tư  10/2017/TT­ BVHTTDL ngày  29/12/2017. 6 BVH­  Cấp giấy  6.5 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể  TTHC rút  BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  ngắn thời   đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; gian theo  279038 kinh doanh  Hành chính  QĐ 3243 hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Karate ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­ CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­ Thông tư  02/2018/TT­ BVHTTDL ngày  19/01/2018. 7 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  4 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279039 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Bơi, Lặn ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­ Thông tư  03/2018/TT­ BVHTTDL ngày  19/01/2018. 8 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  4 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279040 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  ­ Nghị định 
  10. thao đối với  công tỉnh. 112/2007/NĐ­CP  môn Billards &  ngày 26/6/2007; Snooker ­ Cơ quan giải  quyết: Sở  ­ Nghị định  VHTT&DL,  106/2016/NĐ­CP  UBND tỉnh ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­ Thông tư  04/2018/TT­ BVHTTDL ngày  22/01/2018. 9 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279041 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Bóng bàn ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­ Thông tư  05/2018/TT­ BVHTTDL ngày  22/01/2018. 10 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  4 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279043 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Dù lượn  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; và Diều bay quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­ CP ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  06/2018/TT­ BVHTTDL ngày  30/01/2018. 11 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279044 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Khiêu vũ  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; thể thao quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  07/2018/TT­ BVHTTDL ngày  30/01/2018. 12 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  4 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm 
  11. 279046 kinh doanh  Hành chính  77/2006/QH11; hoạt động thể  công tỉnh. thao đối với  ­ Nghị định  môn Thể dục  ­ Cơ quan giải  112/2007/NĐ­CP  thẩm mỹ quyết: Sở  ngày 26/6/2007; VHTT&DL,  UBND tỉnh ­ Nghị định  106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  08/2018/TT­ BVHTTDL ngày  31/01/2018. 13 BVH­  Cấp giấy  6.5 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể  TTHC rút  BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  ngắn thời   đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; gian theo  279042 kinh doanh  Hành chính  QĐ 3243 hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Judo ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị  định142/2018/NĐ­  CP ngày 09/10/2018; ­Thông tư  09/2018/TT­ BVHTTDL ngày  31/01/2018. 14 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  4 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279045 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Thể dục  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; thể hình và  quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  Fitness 106/2016/NĐ­CP  UBND tỉnh ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  10/2018/TT­ BVHTTDL ngày  31/01/2018. 15 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279047 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Lân Sư  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; Rồng quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  11/2018/TT­ BVHTTDL ngày  31/01/2018. 16 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể  
  12. BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279048 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Vũ đạo  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; thể thao giải  quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  trí 106/2016/NĐ­ CP  UBND tỉnh ngày 1/7/2016; ­Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  12/2018/TT­ BVHTTDL ngày  7/02/2018. 17 BVH­  Cấp giấy  6.5 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể  TTHC rút  BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  ngắn thời   đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; gian theo  279049 kinh doanh  Hành chính  QĐ 3243 hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Quyền  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; anh quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016. ­Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  13/2018/TT­ BVHTTDL ngày  8/2/2018. 18 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279050 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Võ cổ  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; truyền,  quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  Vovinam 106/2016/NĐ­CP  UBND tỉnh ngày 1/7/2016; ­Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  14/2018/TT­ BVHTTDL ngày  9/3/2018. 19 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  4 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279051 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Mô tô  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; nước trên biển quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  17/2018/TT­ BVHTTDL ngày  31/01/2018.
  13. 20 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  4 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279052 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Bóng đá ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  18/2018/TT­ BVHTTDL ngày  20/3/2018. 21 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279053 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Quần vợt ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  17/2018/TT­ BVHTTDL ngày  31/01/2018. 22 BVH­  Cấp giấy  6.5 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể  TTHC rút  BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  ngắn thời   đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; gian theo  279054 kinh doanh  Hành chính  QĐ 3243 hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Patin ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  20/2018/TT­ BVHTTDL ngày  3/4/2018. 23 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   BTN­ chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; 279055 kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Lặn biển  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; thể thao giải  quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  trí 106/2016/NĐ­CP  UBND tỉnh ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  21/2018/TT­ BVHTTDL ngày 
  14. 5/4/2018. 24 BTN­ Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận và  Mức độ  Thực  Chưa quy định ­ Luật Thể dục, Thể   chứng nhận  trả kết quả tại  2 hiện thao số  262090 đủ điều kiện  Trung tâm  77/2006/QH11; kinh doanh  Hành chính  hoạt động thể  công tỉnh. ­ Nghị định  thao đối với  112/2007/NĐ­CP  môn Bắn súng  ­ Cơ quan giải  ngày 26/6/2007; thể thao quyết: Sở  VHTT&DL,  ­ Nghị định  UBND tỉnh 106/2016/NĐ­CP  ngày 1/7/2016; ­ Nghị định  142/2018/NĐ­ CP  ngày 09/10/2018; ­Thông tư  31/2018/TT­ BVHTTDL ngày  5/10/2018. PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) TT Mã TTHC Tên TTHC Thời  Địa điểm  Cách thức thực  Cách thức  Căn cứ pháp lý Ghi chú hạn  thực hiện hiện thực  giải  hiệnPhí, lệ  quyết phí (nếu có) Dịch  Dịch vụ  vụ  bưu  công  chính  trực  công ích tuyến 1 BVH­  Cấp giấy  07 ngày ­ Tiếp nhận  Mức độ  Thực  ­ Tại các thành  ­ Nghị định  Mã TTHC  1.  BTN­ phép kinh  và trả kết  3 hiện phố trực thuộc  103/2009/NĐ­CP  cũ là BTN­ Lĩ doanh  quả tại Bộ  trung ương và  ngày 6/11/2009; 278924 262245 n karaoke (do  phận Một  tại các thành  ­ Thông tư  h  cơ quan cấp  cửa UBND  phố, thị xã trực  04/2009/TT­ v giấy phép  cấp huyện. thuộc tỉnh: BVHTTDL ngày  kinh doanh  ự ­ Cơ quan  + Từ 01 đến 05  16/12/2009; cấp huyện  c  giải quyết:  phòng, mức thu  cấp) ­ Thông tư  V UBND cấp  phí là 6.000.000  07/2011/TT­ ă huyện. đồng/giấy; BVHTTDL ngày  n  + Từ 06 phòng  7/6/2011 h trở lên, mức thu  óa  ­ Thông tư  phí là  (  05/2012/TT­ 12.000.000  01  BVHTTDL ngày  đồng/giấy. 2/5/2012 T Đối với trường  T ­ Thông tư  hợp các cơ sở  H 212/2016/TT­BTC  đã được cấp  C ngày 10/11/2016; phép kinh doanh  ) karaoke đề nghị ­ Nghị định  tăng thêm  142/2018/NĐ­CP  phòng, mức thu  ngày 09/10/2018. là 2.000.000  đồng/ phòng. ­ Tại các khu  vực khác: + Từ 01 đến 05  phòng, mức thu  phí là 3.000.000  đồng/giấy;
  15. + Từ 06 phòng  trở lên, mức thu  phí là 6.000.000  đồng/giấy. Đối với trường  hợp các cơ sở  đã được cấp  phép kinh doanh  karaoke đề nghị  tăng thêm  phòng, mức thu  là 1.000.000  đồng/ phòng.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2