YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 84/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
18
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 84/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 84/2019/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 84/QĐUBND Bình Thuận, ngày 09 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4017/QĐBVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vị chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4143/QĐBVHTTDL ngày 7/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4246/QĐBVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4247/QĐBVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4349/QĐBVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4350/QĐBVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4602/QĐBVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 4603/QĐBVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2833/TTrSVHTTDL ngày 28/12/2018 và Tờ trình số 10/TTrSVHTTDL ngày 03/01/2019,
- QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Cục KSTTHCVăn phòng Chính phủ; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở TT&TT(p/h cập nhật các phần mềm); Trung tâm Hành chính công tỉnh; Lưu: VT, TTTT, NCKSTTHC Huy Nguyễn Ngọc Hai DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN (Kèm theo Quyết định số 84 /QĐUBND ngày 09 /01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (36 TTHC) TT Mã Tên TTHC Thời hạn Địa điểm thực Cách thức thực Cách thức thực Căn cứ pháp lý Ghi chú TTHC giải hiện hiện hiệnPhí, lệ phí quyết (nếu có) Dịch Dịch vụ vụ bưu công chính trực công ích tuyế n 1 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279089 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Bóng ném Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐCP ngày 9/10/2018; Thông tư 27/2018/TT BVHTTDL ngày 19/9/2018. 2 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279090 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP Cơ quan giải
- môn Wushu quyết: Sở ngày 26/6/2007; VHTT&DL, UBND tỉnh Nghị định 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐCP ngày 9/10/2018; Thông tư 29/2018/TT BVHTTDL ngày 28/9/2018. 3 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279091 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Leo núi Cơ quan giải ngày 26/6/2007; thể thao quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐCP ngày 9/10/2018; Thông tư 28/2018/TT BVHTTDL ngày 26/9/2018. 4 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279092 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Bóng rổ Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTTDL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐCP ngày 9/10/2018; Thông tư 32/2018/TT BVHTTDL ngày 5/10/2018. 5 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279094 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh Nghị định thao đối với 106/2016/NĐCP môn Đấu Cơ quan giải ngày 1/7/2016; kiếm thể thao quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 142/2018/NĐCP ngày 9/10/2018; Thông tư 34/2018/TT BVHTTDL ngày 2/11/2018. 1 BVH Thủ tục công 60 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Không Luật Du lịch số 2. BTN nhận khu du trả kết quả tại 2 hiện 09/2017/QH14 ngày Lĩ lịch cấp tỉnh Trung tâm 19/6/2017; 279093 Hành chính nh công tỉnh. Nghị định vự 168/2017/NĐCP c Cơ quan giải ngày 31/12/2017; D quyết: Sở Thông tư
- u VHTT&DL, 06/2017/TT lịc UBND tỉnh BVHTTDL ngày h 15/12/2017. (0 1 T T H C) 1 BVH Cấp giấy phép 04 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Phí thẩm định: Nghị định TTHC rút BTN tổ chức biểu trả kết quả tại 3 hiện 79/2012/NĐCP ngắn thời diễn nghệ Trung tâm Độ dài thời gian ngày 5/10/2012; gian theo 278969 thuật, trình Hành chính của một chương QĐ 2324 diễn thời trang công tỉnh. trình (vở diễn) biểu Nghị định (Mã TTHC cho các tổ diễn nghệ thuật: 15/2016/NĐCP cũ là BTN chức thuộc địa Cơ quan giải ngày 15/3/2016; 261939) quyết: Sở + Đến 50 phút: phương 1.500.000. Thông tư VHTT&DL. 01/2016/TT + Từ 51 đến 100 BVHTTDL ngày phút: 2.000.000. 24/3/2016; + Từ 101 đến 150 Thông tư phút: 3.000.000. 10/2016/TT + Từ 151 đến 200 BVHTTDL ngày phút: 3.500.000. 19/10/2016; + Từ 201 phút trở Thông tư lên: 5.000.000. 288/2016/TTBTC ngày 15/11/2016; Trường hợp miễn phí Miễn phí thẩm Nghị định định chương trình 142/2018/NĐ CP nghệ thuật biểu ngày 09/10/2018; diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TTBTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. 2 BVH Cấp giấy phép 04 ngày. Tiếp nhận và Mức độ Thực Phí thẩm định: Nghị định 79/2012/ TTHC rút BTN phê duyệt nội trả kết quả tại 2 hiện NĐCP ngày ngắn thời dung bản ghi Trường Trung tâm Mức thu phí thẩm 5/10/2012; gian theo 278976 âm, ghi hình ca hợp cần Hành chính định nội dung QĐ 2324 múa nhạc, sân gia hạn công tỉnh. chương trình trên Nghị định 15/2016/ (Mã TTHC khấu cho các thời hạn băng, đĩa, phần NĐCP ngày cũ là BTN tổ chức thuộc thẩm định, Cơ quan giải mềm và trên vật 15/3/2016; 261947) địa phương cấp phép quyết: Sở liệu khác như sau: là 07 ngày. VHTT&DL. Nghị định
- a) Chương trình ca 142/2018/ NĐ CP múa nhạc, sân khấu ngày 09/10/2018; ghi trên băng đĩa: Thông tư Đối với bản ghi 01/2016/TT âm: 200.000 đồng/1 BVHTTDL ngày block thứ nhất 24/3/2016; cộng (+) mức phí tăng thêm là Thông tư 150.000 đồng cho 10/2016/TT mỗi block tiếp theo BVHTTDL ngày (Một block có độ 19/10/2016; dài thời gian là 15 Thông tư 288/2016/ phút). TTBTC ngày Đối với bản ghi 15/11/2016. hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/ chương trình. Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/ chương trình. 3 BVH Cấp giấy phép 08 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Tại các thành phố Nghị định TTHC rút BTN kinh doanh Vũ trả kết quả tại 2 hiện trực thuộc trung 103/2009/NĐCP ngắn thời trường Trung tâm ương và tại các ngày 6/11/2009; gian theo 278903 Hành chính thành phố, thị xã QĐ 2324 công tỉnh. trực thuộc tỉnh: Thông tư (Mã TTHC
- Cơ quan giải Mức thu phí thẩm 04/2009/TT cũ là BTN quyết: Sở định cấp giấy phép BVHTTDL ngày 261952) VHTT&DL. là 15.000.000đồng/ 16/12/2009; giấy; Thông tư Tại các khu vực 07/2011/TT khác: Mức thu phí BVHTTDL ngày thẩm định cấp giấy 7/6/2011; phép là 10.000.000đồng/ Thông tư giấy. 05/2012/TT BVHTTDL ngày 2/5/2012; Thông tư 212/2016/TTBTC ngày 10/11/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; 4 BVH Thủ tục phê 06 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực 1. Đối với tác Thông tư TTHC rút BTN duyệt nội trả kết quả tại 2 hiện phẩm tạo hình, mỹ 28/2014/TT ngắn thời dung tác phẩm Trung tâm thuật ứng dụng, BVHTTDL ngày gian theo 279072 mỹ thuật, tác Hành chính tranh: 31/12/2014; QĐ 2324 phẩm nhiếp công tỉnh. (Mã TTHC ảnh nhập Đối với 10 tác Thông tư cũ là BTN khẩu Cơ quan giải phẩm đầu tiên: 260/2016/TTBTC 261969) quyết: Sở 300.000 đồng/tác ngày 14/11/2016; VHTT&DL. phẩm/lần thẩm định. Thông tư 26/2018/TT Từ tác phẩm thứ BVHTTDL ngày 11 tới tác phẩm thứ 11/9/2018. 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. 5 BVH Thủ tục phê 36 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Thu theo Thông tư Thông tư TTHC rút BTN duyệt nội trả kết quả tại 2 hiện số 289/2016/TT 28/2014/TT ngắn thời dung tác phẩm Trung tâm BTC ngày 15 tháng BVHTTDL ngày gian theo 279070 điện ảnh nhập Hành chính 11 năm 2016 của 31/12/2014; QĐ 2324 khẩu công tỉnh Bộ trưởng Bộ Tài (Mã TTHC chính quy định mức Thông tư cũ là BTN Cơ quan giải thu, chế độ thu, 289/2016/TTBTC 262010) quyết: Sở nộp, quản lý và sử ngày 15/11/2016; VHTTDL dụng phí, lệ phí Thông tư trong lĩnh vực Điện 26/2018/TT ảnh. BVHTTDL ngày 11/9/2018. 6 BVH Thủ tục xác 08 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Đối với các sản Thông tư TTHC rút
- BTN nhận danh trả kết quả tại 2 hiện phẩm nghe nhìn có 28/2014/TT ngắn thời mục sản Trung tâm nội dung vui chơi BVHTTDL ngày gian theo 279071 phẩm nghe Hành chính giải trí nhập khẩu 31/12/2014; QĐ 2324 nhìn có nội công tỉnh dưới đây thì mức (Mã TTHC dung vui chơi thu như sau: Thông tư cũ là BTN giải trí nhập Cơ quan giải 288/2016/TTBTC 262011) khẩu quyết: Sở 1. Mức thu phí ngày 15/11/2016; VHTTDL thẩm định nội dung chương trình trên Thông tư băng, đĩa, phần 26/2018/TT mềm và trên vật BVHTTDL ngày liệu khác như sau: 11/9/2018. a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/ chương trình. Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình
- cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng /chương trình. 2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp. 1 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể Mã TTHC BTN chứng nhận trả kết quả tại 4 hiện thao số cũ là BTN đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 262031 278844 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao 106/2016/NĐCP Cơ quan giải ngày 1/7/2016; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; 2 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279034 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Yoga Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 11/2016/TT BVHTTDL ngày 8/11/2016; 3 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279035 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Golf Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 12/2016/TT BVHTTDL ngày 5/12/2016. 4 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279036 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP
- môn Cầu lông Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 09/2017/TT BVHTTDL ngày 29/12/2017. 5 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279037 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐ CP môn Cơ quan giải ngày 26/6/2007; Taekwondo quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 10/2017/TT BVHTTDL ngày 29/12/2017. 6 BVH Cấp giấy 6.5 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể TTHC rút BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số ngắn thời đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; gian theo 279038 kinh doanh Hành chính QĐ 3243 hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Karate Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐ CP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 02/2018/TT BVHTTDL ngày 19/01/2018. 7 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 4 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279039 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Bơi, Lặn Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 03/2018/TT BVHTTDL ngày 19/01/2018. 8 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 4 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279040 kinh doanh Hành chính hoạt động thể Nghị định
- thao đối với công tỉnh. 112/2007/NĐCP môn Billards & ngày 26/6/2007; Snooker Cơ quan giải quyết: Sở Nghị định VHTT&DL, 106/2016/NĐCP UBND tỉnh ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 04/2018/TT BVHTTDL ngày 22/01/2018. 9 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279041 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Bóng bàn Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 05/2018/TT BVHTTDL ngày 22/01/2018. 10 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 4 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279043 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Dù lượn Cơ quan giải ngày 26/6/2007; và Diều bay quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐ CP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 06/2018/TT BVHTTDL ngày 30/01/2018. 11 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279044 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Khiêu vũ Cơ quan giải ngày 26/6/2007; thể thao quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 07/2018/TT BVHTTDL ngày 30/01/2018. 12 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 4 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm
- 279046 kinh doanh Hành chính 77/2006/QH11; hoạt động thể công tỉnh. thao đối với Nghị định môn Thể dục Cơ quan giải 112/2007/NĐCP thẩm mỹ quyết: Sở ngày 26/6/2007; VHTT&DL, UBND tỉnh Nghị định 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 08/2018/TT BVHTTDL ngày 31/01/2018. 13 BVH Cấp giấy 6.5 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể TTHC rút BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số ngắn thời đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; gian theo 279042 kinh doanh Hành chính QĐ 3243 hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Judo Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 09/2018/TT BVHTTDL ngày 31/01/2018. 14 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 4 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279045 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Thể dục Cơ quan giải ngày 26/6/2007; thể hình và quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định Fitness 106/2016/NĐCP UBND tỉnh ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 10/2018/TT BVHTTDL ngày 31/01/2018. 15 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279047 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Lân Sư Cơ quan giải ngày 26/6/2007; Rồng quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 11/2018/TT BVHTTDL ngày 31/01/2018. 16 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể
- BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279048 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Vũ đạo Cơ quan giải ngày 26/6/2007; thể thao giải quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định trí 106/2016/NĐ CP UBND tỉnh ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 12/2018/TT BVHTTDL ngày 7/02/2018. 17 BVH Cấp giấy 6.5 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể TTHC rút BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số ngắn thời đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; gian theo 279049 kinh doanh Hành chính QĐ 3243 hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Quyền Cơ quan giải ngày 26/6/2007; anh quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016. Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 13/2018/TT BVHTTDL ngày 8/2/2018. 18 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279050 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Võ cổ Cơ quan giải ngày 26/6/2007; truyền, quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định Vovinam 106/2016/NĐCP UBND tỉnh ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 14/2018/TT BVHTTDL ngày 9/3/2018. 19 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 4 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279051 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Mô tô Cơ quan giải ngày 26/6/2007; nước trên biển quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 17/2018/TT BVHTTDL ngày 31/01/2018.
- 20 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 4 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279052 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Bóng đá Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 18/2018/TT BVHTTDL ngày 20/3/2018. 21 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279053 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Quần vợt Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 17/2018/TT BVHTTDL ngày 31/01/2018. 22 BVH Cấp giấy 6.5 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể TTHC rút BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số ngắn thời đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; gian theo 279054 kinh doanh Hành chính QĐ 3243 hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Patin Cơ quan giải ngày 26/6/2007; quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 20/2018/TT BVHTTDL ngày 3/4/2018. 23 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể BTN chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; 279055 kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Lặn biển Cơ quan giải ngày 26/6/2007; thể thao giải quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định trí 106/2016/NĐCP UBND tỉnh ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 21/2018/TT BVHTTDL ngày
- 5/4/2018. 24 BTN Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận và Mức độ Thực Chưa quy định Luật Thể dục, Thể chứng nhận trả kết quả tại 2 hiện thao số 262090 đủ điều kiện Trung tâm 77/2006/QH11; kinh doanh Hành chính hoạt động thể công tỉnh. Nghị định thao đối với 112/2007/NĐCP môn Bắn súng Cơ quan giải ngày 26/6/2007; thể thao quyết: Sở VHTT&DL, Nghị định UBND tỉnh 106/2016/NĐCP ngày 1/7/2016; Nghị định 142/2018/NĐ CP ngày 09/10/2018; Thông tư 31/2018/TT BVHTTDL ngày 5/10/2018. PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) TT Mã TTHC Tên TTHC Thời Địa điểm Cách thức thực Cách thức Căn cứ pháp lý Ghi chú hạn thực hiện hiện thực giải hiệnPhí, lệ quyết phí (nếu có) Dịch Dịch vụ vụ bưu công chính trực công ích tuyến 1 BVH Cấp giấy 07 ngày Tiếp nhận Mức độ Thực Tại các thành Nghị định Mã TTHC 1. BTN phép kinh và trả kết 3 hiện phố trực thuộc 103/2009/NĐCP cũ là BTN Lĩ doanh quả tại Bộ trung ương và ngày 6/11/2009; 278924 262245 n karaoke (do phận Một tại các thành Thông tư h cơ quan cấp cửa UBND phố, thị xã trực 04/2009/TT v giấy phép cấp huyện. thuộc tỉnh: BVHTTDL ngày kinh doanh ự Cơ quan + Từ 01 đến 05 16/12/2009; cấp huyện c giải quyết: phòng, mức thu cấp) Thông tư V UBND cấp phí là 6.000.000 07/2011/TT ă huyện. đồng/giấy; BVHTTDL ngày n + Từ 06 phòng 7/6/2011 h trở lên, mức thu óa Thông tư phí là ( 05/2012/TT 12.000.000 01 BVHTTDL ngày đồng/giấy. 2/5/2012 T Đối với trường T Thông tư hợp các cơ sở H 212/2016/TTBTC đã được cấp C ngày 10/11/2016; phép kinh doanh ) karaoke đề nghị Nghị định tăng thêm 142/2018/NĐCP phòng, mức thu ngày 09/10/2018. là 2.000.000 đồng/ phòng. Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
- + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/ phòng.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn