YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 860/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
10
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 860/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 860/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 860/QĐUBND Bến Tre, ngày 02 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1073/TTrSTNMT ngày 19 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 18 thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản tại Quyết định số 1187/QĐUBND ngày 05/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục 25 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Như Điều 3; Bộ Tài nguyên và Môi trường; Cục Kiểm soát TTHC VPCP; Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Các PCVP.UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Cao Văn Trọng Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Lưu: VT. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE (Kèm theo Quyết định số: 860/QĐUBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre) Thời Địa Tên TTHC Số hồ Số Tên TTHC hạn điểm Phí, lệ phí được thay sơ Căn cứ pháp lý TT thay thế giải thực (đồng) thế TTHC quyết hiện Trung Không Luật khoáng sản; tâm Phục Nghị định số vụ hành 22/2012/NĐCP chính ngày 26/3/2012 của công số Chính phủ quy định 03, Đại về đấu giá quyền lộ khai thác khoáng Đồng sản; Khởi, phường Nghị định số Đấu giá Đấu giá 3, thành 158/2016/NĐCP quyền khai quyền khai phố ngày 29/11/2016 của 112 thác khoáng thác khoáng Bến Chính phủ quy định ngày 1 sản ở khu sản ở khu 264984 Tre chi tiết thi hành một làm vực chưa vực chưa số điều của Luật việc. thăm dò thăm dò khoáng sản; khoáng sản khoáng sản Thông tư số 16/2014/TT BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; 2 Đấu giá Đấu giá 264986 112 Luật khoáng sản; quyền khai quyền khai ngày thác khoáng thác khoáng làm Nghị định số sản ở khu sản ở khu việc. 22/2012/NĐCP
- ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 của vực đã có vực đã có Chính phủ quy định kết quả thăm kết quả thăm chi tiết thi hành một dò khoáng dò khoáng số điều của Luật sản được cơ sản được cơ khoáng sản; quan nhà quan nhà nước có nước có Thông tư số thẩm quyền thẩm quyền 16/2014/TT phê duyệt phê duyệt BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản; 3 Cấp Giấy Cấp Giấy 265174 95 Trung Diện tích Luật Khoáng sản; phép thăm dò phép thăm dò ngày tâm thăm dò khoáng sản khoáng sản làm Phục nhỏ hơn Nghị định số việc. vụ hành 100 hecta 158/2016/NĐCP chính (ha), mức ngày 29/11/2016 của công số thu là Chính phủ quy định 03, Đại 4.000.000 chi tiết thi hành một lộ đồng/01 số điều của Luật Đồng giấy phép; khoáng sản; Khởi, phường Diện tích Nghị định số 3, thành thăm dò từ 22/2012/NĐCP phố 100 ha đến ngày 26/3/2012 của Bến 50.000 ha, Chính phủ quy định Tre mức thu là quy định về đấu giá 10.000.000 quyền khai thác đồng/01 khoáng sản; giấy phép; Thông tư số Diện tích 45/2016/TT thăm dò trên BTNMT ngày 50.000 ha, 22/12/2016 của Bộ mức thu là trưởng Bộ Tài 15.000.000 nguyên và Môi
- đồng/01 trường quy định về giấy phép. Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản; Thông tư số 191/2016/TTBTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; Thông tư số 27/2015/TT BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; Thông tư số
- 53/2013/TT BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản; Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT BTNMTBTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐCP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản. 4 Gia hạn giấy Gia hạn giấy 264992 45 Trung Diện tích Luật khoáng sản; phép thăm dò phép thăm dò ngày tâm thăm dò khoáng sản khoáng sản làm Phục nhỏ hơn Nghị định số việc vụ hành 100 hecta 158/2016/NĐCP chính (ha), mức ngày 29/11/2016 của công số thu là Chính phủ quy định 03. Đại 2.000.000 chi tiết thi hành một lộ đồng/01 số điều của Luật Đồng giấy phép; khoáng sản; Khởi, phường Diện tích Thông tư số 3, thành thăm dò từ 45/2016/TT phố 100 ha đến BTNMT ngày Bến 50.000 ha, 22/12/2016 của Bộ Tre mức thu là trưởng Bộ Tài 5.000.000 nguyên và Môi đồng/01 trường quy định về giấy phép; Đề án thăm dò khoáng sản, đóng Diện tích cửa mỏ khoáng sản thăm dò trên và mẫu báo cáo kết 50.000 ha, quả hoạt động mức thu là khoáng sản; mẫu
- 7.500.000 đồng/01 giấy phép. Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hecta (ha), mức thu là văn bản trong hồ sơ 2.000.000 cấp phép hoạt động đồng/01 khoáng sản, hồ sơ giấy phép; phê duyệt trữ lượng Trung Diện tích khoáng sản; trình tự, Chuyển Chuyển thủ tục đóng cửa 50 tâm thăm dò từ nhượng nhượng mỏ khoáng sản; ngày Phục 100 ha đến 5 quyền thăm quyền thăm 264993 làm vụ hành 50.000 ha, dò khoáng dò khoáng Thông tư số việc chính mức thu là sản sản công số 5.000.000 191/2016/TTBTC 03, Đại đồng/01 ngày 08/11/2016 của lộ Bộ trưởng Bộ Tài giấy phép; Đồng chính quy định mức Khởi, Diện tích thu, chế độ thu, phường thăm dò trên nộp, quản lý và sử 3, thành 50.000 ha, dụng phí thẩm định phố đánh giá trữ lượng mức thu là Bến 7.500.000 khoáng sản và lệ phí Tre cấp giấy phép hoạt đồng/01 động khoáng sản. giấy phép. Trả lại giấy Trả lại giấy phép thăm dò phép thăm dò khoáng sản khoáng sản 45 hoặc một hoặc một ngày 6 264994 Không phần diện phần diện làm tích khu vực tích khu vực việc thăm dò thăm dò khoáng sản khoáng sản 7 Cấp, điều Cấp, điều 264979 Cấp Trung 1. Giấy Luật khoáng sản; chỉnh Giấy chỉnh Giấy giấy tâm phép khai phép khai phép khai phép: Phục thác cát, sỏi Nghị định số thác khoáng thác khoáng 95 vụ hành lòng suối: 158/2016/NĐCP sản; cấp sản; cấp ngày chính ngày 29/11/2016 của Giấy phép Giấy phép làm công số + Có công Chính phủ quy định khai thác khai thác việc 03, Đại suất khai chi tiết thi hành một khoáng sản ở khoáng sản ở (kể từ lộ thác dưới số điều của Luật khu vực có khu vực có ngày Đồng 5.000 Khoáng sản; dự án đầu tư dự án đầu tư nhận Khởi, m3/năm: xây dựng xây dựng đủ hồ phường 1.000.000 Thông tư số
- công trình công trình sơ hợp 3, thành đồng/giấy 191/2016/TTBTC lệ), phố phép. ngày 08/11/2016 của không Bến Bộ trưởng Bộ Tài tính Tre + Có công chính quy định mức thời suất khai thu, chế độ thu, gian thác từ nộp, quản lý và sử lấy ý 5.000 m dụng phí thẩm định 3 kiến đến 10.000 đánh giá trữ lượng đến m3/năm: khoáng sản và lệ phí các cơ 10.000.000 cấp giấy phép hoạt quan đồng/giấy động khoáng sản. có liên phép. quan. Thông tư số + Có công 27/2015/TT Điều suất khai BTNMT ngày chỉnh thác trên 29/5/2015 của Bộ giấy 10.000 trưởng Bộ Tài phép: m 3 /năm: nguyên và Môi 40 15.000.000 trường quy định chi ngày đồng/giấy tiết một số điều của làm phép. Nghị định số việc 18/2015/NĐCP (kể từ 2. Gi ấ y ngày 14 tháng 02 ngày phép khai năm 2015 của Chính nhận thác khoáng phủ quy định về quy đủ hồ sản làm vật hoạch bảo vệ môi sơ hợp liệu xây trường, đánh giá môi lệ). dựng thông trường chiến lược, thường đánh giá tác động Khai không sử môi trường và kế thác dụng vật hoạch bảo vệ môi khoáng liệu nổ trường; sản ở công khu nghiệp: Thông tư liên tịch vực có số 54/2014/TTLT dự án + Giấy BTNMTBTC ngày đầu tư phép khai 09 tháng 9 năm 2014 xây thác khoáng của Bộ Tài nguyên dựng sản làm vật và Môi trường, Bộ công liệu xây Tài chính quy định trình: dựng thông chi tiết một số điều 67 thường có của Nghị định số ngày diện tích 22/2012/NĐCP làm dưới 10 ha ngày 26 tháng 3 năm việc và công 2012 của Chính phủ suất khai quy định về đấu giá thác dưới quyền khai thác 100.000 khoáng sản. m3/năm:
- 15.000.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên. than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai
- thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy
- phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: + Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép. + Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 60.000.000 đồng/giấy
- phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. 8. Quyết định điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: không. 8 Gia hạn giấy Gia hạn giấy 264995 45 Trung 1. Giấy Luật khoáng sản; phép khai phép khai ngày tâm phép khai thác khoáng thác khoáng làm phục thác cát, sỏi Nghị định số sản sản việc vụ hành lòng suối: 158/2016/NĐCP chính ngày 29/11/2016 của công số + Có công Chính phủ quy định 03, đại suất khai chi tiết thi hành một lộ thác dưới số điều của Luật Đồng 5.000 khoáng sản. Khởi, m /năm: 3 phường 500.000 Thông tư số 3, thành đồng/giấy 45/2016/TT phố phép. BTNMT ngày Bến 26/12/2016 của Bộ Tre + Có công trưởng Bộ Tài suất khai nguyên và Môi thác từ trường quy định về 5.000 m3 đề án thăm dò đến 10.000 khoáng sản, đóng m3/năm: cửa mỏ khoáng sản 5.000.000 và mẫu báo cáo, văn đồng/giấy bản trong hồ sơ cấp
- phép. phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ + Có công phê duyệt trữ lượng suất khai khoáng sản, hồ sơ thác trên đóng cửa mỏ 10.000 khoáng sản. m /năm: 3 7.500.000 Thông tư số đồng/giấy 191/2016/TTBTC phép. ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ 2. Giấy trưởng Bộ Tài chính phép khai quy định mức thu, thác khoáng chế độ thu, nộp, sản làm vật quản lý và sử dụng liệu xây phí thẩm định đánh dựng thông giá trữ lượng thường khoáng sản và lệ phí không sử cấp giấy phép hoạt dụng vật động khoáng sản. liệu nổ công nghiệp: + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có
- diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở
- lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1,
- 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: + Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép. + Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy
- phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép. 9 Chuyển Chuyển 264996 50 Trung 1. Giấy Luật Khoáng sản; nhượng nhượng ngày tâm phép khai quyền khai quyền khai làm Phục thác cát, sỏi Nghị định số thác khoáng thác khoáng việc vụ hành lòng suối: 158/2016/NĐCP sản. sản. chính ngày 29/11/2016 của công số + Có công Chính phủ quy định 03, Đại suất khai chi tiết thi hành một lộ thác dưới số điều của Luật Đồng 5.000 khoáng sản; Khởi, m3/năm: phường 500.000 Thông tư số 3, thành đ ồ n g/giấ y 45/2016/TT phố phép. BTNMT ngày Bến 26/12/2016 của Bộ Tre + Có công trưởng Bộ Tài suất khai nguyên và Môi thác từ trường quy định về 5.000 m đề án khai thác 3 đến 10.000 khoáng sản, đóng m3/năm: cửa mỏ khoáng sản 5.000.000 và mẫu báo cáo, văn đồng/giấy bản trong hồ sơ cấp phép. phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ + Có công phê duyệt trữ lượng suất khai khoáng sản, hồ sơ thác trên đóng cửa mỏ 10.000 khoáng sản; m /năm: 3 7.500.000 Thông tư số đồng/giấy 191/2016/TTBTC phép. ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài 2. Giấy chính quy định mức phép khai thu, chế độ thu, thác khoáng nộp, quản lý và sử sản làm vật dụng phí thẩm định liệu xây đánh giá trữ lượng dựng thông khoáng sản và lệ phí thường cấp giấy phép hoạt không sử động khoáng sản.
- dụng vật liệu nổ công nghiệp: + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
- thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/giấy phép. + Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy
- phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: + Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép. + Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
- 25.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép. 10 Trả lại Giấy Trả lại Giấy 264998 50 Trung Không Luật khoáng sản; phép khai phép khai ngày tâm thác khoáng thác khoáng làm Phục Nghị định số sản hoặc trả sản hoặc trả việc vụ hành 158/2016/NĐCP lại một phần lại một phần chính ngày 29/11/2016 của diện tích khu diện tích khu công số Chính phủ quy định vực khai thác vực khai thác 03, Đại chi tiết thi hành một khoáng sản khoáng sản lộ số điều của Luật Đồng khoáng sản.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn