intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 860/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 860/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 860/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 860/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 02 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH  VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI  NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1073/TTr­STNMT ngày  19 tháng 4 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 18 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh  vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 18 thủ tục hành chính  trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản tại Quyết định số 1187/QĐ­UBND ngày 05/6/2018 của  Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, danh mục  25 thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVP.UBND tỉnh; ­ Sở Tài nguyên và Môi trường; Cao Văn Trọng ­ Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC;
  2. ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE (Kèm theo Quyết định số: 860/QĐ­UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Bến Tre) Thời  Địa  Tên TTHC  Số hồ  Số  Tên TTHC  hạn  điểm  Phí, lệ phí  được thay  sơ  Căn cứ pháp lý TT thay thế giải  thực  (đồng) thế TTHC quyết hiện Trung  Không ­ Luật khoáng sản; tâm  Phục  ­ Nghị định số  vụ hành  22/2012/NĐ­CP  chính  ngày 26/3/2012 của  công số  Chính phủ quy định  03, Đại  về đấu giá quyền  lộ  khai thác khoáng  Đồng  sản; Khởi,  phường  ­ Nghị định số  Đấu giá  Đấu giá  3, thành  158/2016/NĐ­CP  quyền khai  quyền khai  phố  ngày 29/11/2016 của  112  thác khoáng  thác khoáng  Bến  Chính phủ quy định  ngày  1 sản ở khu  sản ở khu  264984 Tre chi tiết thi hành một  làm  vực chưa  vực chưa  số điều của Luật  việc. thăm dò  thăm dò  khoáng sản; khoáng sản khoáng sản ­ Thông tư số  16/2014/TT­ BTNMT ngày  14/4/2014 của Bộ  trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi  trường ban hành  Quy chế hoạt động  của Hội đồng đấu  giá quyền khai thác  khoáng sản; 2 Đấu giá  Đấu giá  264986 112  ­ Luật khoáng sản; quyền khai  quyền khai  ngày  thác khoáng  thác khoáng  làm  ­ Nghị định số  sản ở khu  sản ở khu  việc. 22/2012/NĐ­CP 
  3. ngày 26/3/2012 của  Chính phủ quy định  về đấu giá quyền  khai thác khoáng  sản; ­ Nghị định số  158/2016/NĐ­CP  ngày 29/11/2016 của  vực đã có  vực đã có  Chính phủ quy định  kết quả thăm kết quả thăm  chi tiết thi hành một  dò khoáng  dò khoáng  số điều của Luật  sản được cơ  sản được cơ  khoáng sản; quan nhà  quan nhà  nước có  nước có  ­ Thông tư số  thẩm quyền  thẩm quyền  16/2014/TT­ phê duyệt phê duyệt BTNMT ngày  14/4/2014 của Bộ  trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi  trường ban hành  Quy chế hoạt động  của Hội đồng đấu  giá quyền khai thác  khoáng sản; 3 Cấp Giấy  Cấp Giấy  265174 95  Trung  ­ Diện tích  ­ Luật Khoáng sản; phép thăm dò phép thăm dò  ngày  tâm  thăm dò  khoáng sản khoáng sản làm  Phục  nhỏ hơn  ­ Nghị định số  việc. vụ hành 100 hec­ta  158/2016/NĐ­CP  chính  (ha), mức  ngày 29/11/2016 của  công số thu là  Chính phủ quy định  03, Đại 4.000.000  chi tiết thi hành một  lộ  đồng/01  số điều của Luật  Đồng  giấy phép; khoáng sản; Khởi,  phường ­ Diện tích  ­ Nghị định số  3, thành thăm dò từ  22/2012/NĐ­CP  phố  100 ha đến  ngày 26/3/2012 của  Bến  50.000 ha,  Chính phủ quy định  Tre mức thu là  quy định về đấu giá  10.000.000  quyền khai thác  đồng/01  khoáng sản; giấy phép; ­ Thông tư số  ­ Diện tích  45/2016/TT­ thăm dò trên BTNMT ngày  50.000 ha,  22/12/2016 của Bộ  mức thu là  trưởng Bộ Tài  15.000.000  nguyên và Môi 
  4. đồng/01  trường quy định về  giấy phép. Đề án thăm dò  khoáng sản, đóng  cửa mỏ khoáng sản  và mẫu báo cáo kết  quả hoạt động  khoáng sản; mẫu  văn bản trong hồ sơ  cấp phép hoạt động  khoáng sản, hồ sơ  phê duyệt trữ lượng  khoáng sản; trình tự,  thủ tục đóng cửa  mỏ khoáng sản; ­ Thông tư số  191/2016/TT­BTC  ngày 08/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  chính quy định mức  thu, chế độ thu,  nộp, quản lý và sử  dụng phí thẩm định  đánh giá trữ lượng  khoáng sản và lệ phí  cấp giấy phép hoạt  động khoáng sản; ­ Thông tư số  27/2015/TT­ BTNMT ngày  29/5/2015 của Bộ  trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi  trường quy định chi  tiết một số điều của  Nghị định số  18/2015/NĐ­CP  ngày 14/02/2015 của  Chính phủ quy định  về quy hoạch bảo  vệ môi trường, đánh  giá môi trường  chiến lược, đánh giá  tác động môi trường  và kế hoạch bảo vệ  môi trường; ­ Thông tư số 
  5. 53/2013/TT­ BTNMT ngày  30/12/2013 của Bộ  trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi  trường quy định tổ  chức và hoạt động  của Hội đồng thẩm  định đề án thăm dò  khoáng sản; ­ Thông tư liên tịch  số 54/2014/TTLT­ BTNMT­BTC ngày  09/9/2014 của Bộ  Tài nguyên và Môi  trường, Bộ Tài  chính quy định chi  tiết một số điều của  Nghị định số  22/2012/NĐ­CP  ngày 26/3/2012 của  Chính phủ quy định  về đấu giá quyền  khai thác khoáng  sản. 4 Gia hạn giấy Gia hạn giấy 264992 45  Trung  ­ Diện tích  ­ Luật khoáng sản; phép thăm dò phép thăm dò  ngày  tâm  thăm dò  khoáng sản khoáng sản làm  Phục  nhỏ hơn  ­ Nghị định số  việc vụ hành 100 hec­ta  158/2016/NĐ­CP  chính  (ha), mức  ngày 29/11/2016 của  công số thu là  Chính phủ quy định  03. Đại 2.000.000  chi tiết thi hành một  lộ  đồng/01  số điều của Luật  Đồng  giấy phép; khoáng sản; Khởi,  phường ­ Diện tích  ­ Thông tư số  3, thành thăm dò từ  45/2016/TT­ phố  100 ha đến  BTNMT ngày  Bến  50.000 ha,  22/12/2016 của Bộ  Tre mức thu là  trưởng Bộ Tài  5.000.000  nguyên và Môi  đồng/01  trường quy định về  giấy phép; Đề án thăm dò  khoáng sản, đóng  ­ Diện tích  cửa mỏ khoáng sản  thăm dò trên và mẫu báo cáo kết  50.000 ha,  quả hoạt động  mức thu là  khoáng sản; mẫu 
  6. 7.500.000  đồng/01  giấy phép. ­ Diện tích  thăm dò  nhỏ hơn  100 hec­ta  (ha), mức  thu là  văn bản trong hồ sơ  2.000.000  cấp phép hoạt động  đồng/01  khoáng sản, hồ sơ  giấy phép; phê duyệt trữ lượng  Trung  ­ Diện tích  khoáng sản; trình tự,  Chuyển  Chuyển  thủ tục đóng cửa  50  tâm  thăm dò từ  nhượng  nhượng  mỏ khoáng sản; ngày  Phục  100 ha đến  5 quyền thăm  quyền thăm  264993 làm  vụ hành 50.000 ha,  dò khoáng  dò khoáng  ­ Thông tư số  việc chính  mức thu là  sản sản công số 5.000.000  191/2016/TT­BTC  03, Đại đồng/01  ngày 08/11/2016 của  lộ  Bộ trưởng Bộ Tài  giấy phép; Đồng  chính quy định mức  Khởi,  ­ Diện tích  thu, chế độ thu,  phường thăm dò trên nộp, quản lý và sử  3, thành 50.000 ha,  dụng phí thẩm định  phố  đánh giá trữ lượng  mức thu là  Bến  7.500.000  khoáng sản và lệ phí  Tre cấp giấy phép hoạt  đồng/01  động khoáng sản. giấy phép. Trả lại giấy  Trả lại giấy  phép thăm dò phép thăm dò  khoáng sản  khoáng sản  45  hoặc một  hoặc một  ngày  6 264994 Không phần diện  phần diện  làm  tích khu vực  tích khu vực  việc thăm dò  thăm dò  khoáng sản khoáng sản 7 Cấp, điều  Cấp, điều  264979­ Cấp  Trung  1. Giấy  ­ Luật khoáng sản; chỉnh Giấy  chỉnh Giấy  giấy  tâm  phép khai  phép khai  phép khai  phép:  Phục  thác cát, sỏi ­ Nghị định số  thác khoáng  thác khoáng  95  vụ hành lòng suối: 158/2016/NĐ­CP  sản; cấp  sản; cấp  ngày  chính  ngày 29/11/2016 của  Giấy phép  Giấy phép  làm  công số + Có công  Chính phủ quy định  khai thác  khai thác  việc  03, Đại suất khai  chi tiết thi hành một  khoáng sản ở khoáng sản ở  (kể từ  lộ  thác dưới  số điều của Luật  khu vực có  khu vực có  ngày  Đồng  5.000  Khoáng sản; dự án đầu tư dự án đầu tư  nhận  Khởi,  m3/năm:  xây dựng   xây dựng  đủ hồ  phường 1.000.000  ­ Thông tư số 
  7. công trình công trình sơ hợp 3, thành đồng/giấy  191/2016/TT­BTC  lệ),  phố  phép. ngày 08/11/2016 của  không  Bến  Bộ trưởng Bộ Tài  tính  Tre + Có công  chính quy định mức  thời  suất khai  thu, chế độ thu,  gian  thác từ  nộp, quản lý và sử  lấy ý  5.000 m   dụng phí thẩm định  3 kiến  đến 10.000  đánh giá trữ lượng  đến  m3/năm:  khoáng sản và lệ phí  các cơ  10.000.000  cấp giấy phép hoạt  quan  đồng/giấy  động khoáng sản. có liên  phép. quan. ­ Thông tư số  + Có công  27/2015/TT­ ­ Điều  suất khai  BTNMT ngày  chỉnh  thác trên  29/5/2015 của Bộ  giấy  10.000  trưởng Bộ Tài  phép:  m 3 /năm:  nguyên và Môi  40  15.000.000  trường quy định chi  ngày  đồng/giấy  tiết một số điều của  làm  phép. Nghị định số  việc  18/2015/NĐ­CP  (kể từ  2. Gi ấ y  ngày 14 tháng 02  ngày  phép khai  năm 2015 của Chính  nhận  thác khoáng phủ quy định về quy  đủ hồ  sản làm vật hoạch bảo vệ môi  sơ hợp  liệu xây  trường, đánh giá môi  lệ). dựng thông  trường chiến lược,  thường  đánh giá tác động  ­ Khai  không sử  môi trường và kế  thác  dụng vật  hoạch bảo vệ môi  khoáng  liệu nổ  trường; sản ở  công  khu  nghiệp: ­ Thông tư liên tịch  vực có  số 54/2014/TTLT­ dự án  + Giấy  BTNMT­BTC ngày  đầu tư  phép khai  09 tháng 9 năm 2014  xây  thác khoáng của Bộ Tài nguyên  dựng  sản làm vật và Môi trường, Bộ  công  liệu xây  Tài chính quy định  trình:  dựng thông  chi tiết một số điều  67  thường có  của Nghị định số  ngày  diện tích  22/2012/NĐ­CP  làm  dưới 10 ha  ngày 26 tháng 3 năm  việc và công  2012 của Chính phủ  suất khai  quy định về đấu giá  thác dưới  quyền khai thác  100.000  khoáng sản. m3/năm: 
  8. 15.000.000  đồng/giấy  phép. + Giấy  phép khai  thác khoáng  sản làm vật  liệu xây  dựng thông  thường có  diện tích từ  10 ha trở  lên và công  suất khai  thác dưới  100.000  m3/năm  hoặc loại  hoạt động  khai thác  khoáng sản  làm vật liệu  xây dựng  thông  thường có  diện tích  dưới 10 ha  và công  suất khai  thác từ  100.000  m3/năm trở  lên. than  bùn trừ  hoạt động  khai thác  cát, sỏi lòng  suối quy  định tại  mục 1 của  Biểu mức  thu này:  20.000.000  đồng/giấy  phép. + Giấy  phép khai 
  9. thác khoáng  sản làm  nguyên liệu  xi măng;  khoáng sản  làm vật liệu  xây dựng  thông  thường có  diện tích từ  10 ha trở  lên và công  suất khai  thác từ  100.000  m3/năm trở  lên, trừ  hoạt động  khai thác  cát, sỏi lòng  suối quy  định tại  mục 1 của  Biểu mức  thu này:  30.000.000  đồng/giấy  phép. 3. Giấy  phép khai  thác khoáng  sản làm  nguyên liệu  xi măng;  khoáng sản  làm vật liệu  xây dựng  thông  thường mà  có sử dụng  vật liệu nổ  công  nghiệp; đá  ốp lát và  nước  khoáng:  40.000.000  đồng/giấy 
  10. phép. 4. Giấy  phép khai  thác các  loại khoáng  sản lộ thiên  trừ các loại  khoáng sản  đã quy định  tại điểm 1,  2, 3, 6, 7  của Biểu  mức thu  này: + Không sử  dụng vật  liệu nổ  công  nghiệp:  40.000.000  đồng/giấy  phép. + Có sử  dụng vật  liệu nổ  công  nghiệp:  50.000.000  đồng/giấy  phép. 5. Giấy  phép khai  thác các  loại khoáng  sản trong  hầm lò trừ  các loại  khoáng sản  đã quy định  tại điểm 2,  3, 6 của  Biểu mức  thu này:  60.000.000  đồng/giấy 
  11. phép. 6. Giấy  phép khai  thác khoáng  sản quý  hiếm:  80.000.000  đồng/giấy  phép. 7. Giấy  phép khai  thác khoáng  sản đặc  biệt và độc  hại:  100.000.000  đồng/giấy  phép. 8. Quyết  định điều  chỉnh giấy  phép khai  thác khoáng  sản: không. 8 Gia hạn giấy Gia hạn giấy 264995 45  Trung  1. Giấy  ­ Luật khoáng sản; phép khai  phép khai  ngày  tâm  phép khai  thác khoáng  thác khoáng  làm  phục  thác cát, sỏi ­ Nghị định số  sản sản việc vụ hành lòng suối: 158/2016/NĐ­CP  chính  ngày 29/11/2016 của  công số + Có công  Chính phủ quy định  03, đại  suất khai  chi tiết thi hành một  lộ  thác dưới  số điều của Luật  Đồng  5.000  khoáng sản. Khởi,  m /năm:  3 phường 500.000  ­ Thông tư số  3, thành đồng/giấy  45/2016/TT­ phố  phép. BTNMT ngày  Bến  26/12/2016 của Bộ  Tre + Có công  trưởng Bộ Tài  suất khai  nguyên và Môi  thác từ  trường quy định về  5.000 m3  đề án thăm dò  đến 10.000  khoáng sản, đóng  m3/năm:  cửa mỏ khoáng sản  5.000.000  và mẫu báo cáo, văn  đồng/giấy  bản trong hồ sơ cấp 
  12. phép. phép hoạt động  khoáng sản, hồ sơ  + Có công  phê duyệt trữ lượng  suất khai  khoáng sản, hồ sơ  thác trên  đóng cửa mỏ  10.000  khoáng sản. m /năm:  3 7.500.000  ­ Thông tư số  đồng/giấy  191/2016/TT­BTC  phép. ngày 08 tháng 11  năm 2016 của Bộ  2. Giấy  trưởng Bộ Tài chính  phép khai  quy định mức thu,  thác khoáng chế độ thu, nộp,  sản làm vật quản lý và sử dụng  liệu xây  phí thẩm định đánh  dựng thông  giá trữ lượng  thường  khoáng sản và lệ phí  không sử  cấp giấy phép hoạt  dụng vật  động khoáng sản. liệu nổ  công  nghiệp: + Giấy  phép khai  thác khoáng  sản làm vật  liệu xây  dựng thông  thường có  diện tích  dưới 10 ha  và công  suất khai  thác dưới  100.000  m3/năm:  7.500.000  đồng/giấy  phép. + Giấy  phép khai  thác khoáng  sản làm vật  liệu xây  dựng thông  thường có 
  13. diện tích từ  10 ha trở  lên và công  suất khai  thác dưới  100.000  m3/năm  hoặc loại  hoạt động  khai thác  khoáng sản  làm vật liệu  xây dựng  thông  thường có  diện tích  dưới 10 ha  và công  suất khai  thác từ  100.000  m3/năm trở  lên, than  bùn trừ  hoạt động  khai thác  cát, sỏi lòng  suối quy  định tại  mục 1 của  Biểu mức  thu này:  10.000.000  đồng/giấy  phép. + Giấy  phép khai  thác khoáng  sản làm  nguyên liệu  xi măng;  khoáng sản  làm vật liệu  xây dựng  thông  thường có  diện tích từ  10 ha trở 
  14. lên và công  suất khai  thác từ  100.000  m3/năm trở  lên, trừ  hoạt động  khai thác  cát, sỏi lòng  suối quy  định tại  mục 1 của  Biểu mức  thu này:  15.000.000  đồng/giấy  phép. 3. Giấy  phép khai  thác khoáng  sản làm  nguyên liệu  xi măng;  khoáng sản  làm vật liệu  xây dựng  thông  thường mà  có sử dụng  vật liệu nổ  công  nghiệp; đá  ốp lát và  nước  khoáng:  20.000.000  đồng/giấy  phép. 4. Giấy  phép khai  thác các  loại khoáng  sản lộ thiên  trừ các loại  khoáng sản  đã quy định  tại điểm 1, 
  15. 2, 3, 6, 7  của Biểu  mức thu  này: + Không sử  dụng vật  liệu nổ  công  nghiệp:  20.000.000  đồng/giấy  phép. + Có sử  dụng vật  liệu nổ  công  nghiệp:  25.000.000  đồng/giấy  phép. 5. Giấy  phép khai  thác các  loại khoáng  sản trong  hầm lò trừ  các loại  khoáng sản  đã quy định  tại điểm 2,  3, 6 của  Biểu mức  thu này:  30.000.000  đồng/giấy  phép. 6. Giấy  phép khai  thác khoáng  sản quý  hiếm:  40.000.000  đồng/giấy  phép. 7. Giấy 
  16. phép khai  thác khoáng  sản đặc  biệt và độc  hại:  50.000.000  đồng/giấy  phép. 9 Chuyển  Chuyển  264996 50  Trung  1. Giấy  ­ Luật Khoáng sản; nhượng  nhượng  ngày  tâm  phép khai  quyền khai  quyền khai  làm  Phục  thác cát, sỏi ­ Nghị định số  thác khoáng  thác khoáng  việc vụ hành lòng suối: 158/2016/NĐ­CP  sản. sản. chính  ngày 29/11/2016 của  công số + Có công  Chính phủ quy định  03, Đại suất khai  chi tiết thi hành một  lộ  thác dưới  số điều của Luật  Đồng  5.000  khoáng sản; Khởi,  m3/năm:  phường 500.000  ­ Thông tư số  3, thành đ ồ n g/giấ y  45/2016/TT­ phố  phép. BTNMT ngày  Bến  26/12/2016 của Bộ  Tre + Có công  trưởng Bộ Tài  suất khai  nguyên và Môi  thác từ  trường quy định về  5.000 m   đề án khai thác  3 đến 10.000  khoáng sản, đóng  m3/năm:  cửa mỏ khoáng sản  5.000.000  và mẫu báo cáo, văn  đồng/giấy  bản trong hồ sơ cấp  phép. phép hoạt động  khoáng sản, hồ sơ  + Có công  phê duyệt trữ lượng  suất khai  khoáng sản, hồ sơ  thác trên  đóng cửa mỏ  10.000  khoáng sản; m /năm:  3 7.500.000  ­ Thông tư số  đồng/giấy  191/2016/TT­BTC  phép. ngày 08/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài  2. Giấy  chính quy định mức  phép khai  thu, chế độ thu,  thác khoáng nộp, quản lý và sử  sản làm vật dụng phí thẩm định  liệu xây  đánh giá trữ lượng  dựng thông  khoáng sản và lệ phí  thường  cấp giấy phép hoạt  không sử  động khoáng sản.
  17. dụng vật  liệu nổ  công  nghiệp: + Giấy  phép khai  thác khoáng  sản làm vật  liệu xây  dựng thông  thường có  diện tích  dưới 10 ha  và công  suất khai  thác dưới  100.000  m3/năm:  7.500.000  đồng/giấy  phép. + Giấy  phép khai  thác khoáng  sản làm vật  liệu xây  dựng thông  thường có  diện tích từ  10 ha trở  lên và công  suất khai  thác dưới  100.000  m3/năm  hoặc loại  hoạt động  khai thác  khoáng sản  làm vật liệu  xây dựng  thông  thường có  diện tích  dưới 10 ha  và công  suất khai 
  18. thác từ  100.000  m3/năm trở  lên, than  bùn trừ  hoạt động  khai thác  cát, sỏi lòng  suối quy  định tại  mục 1 của  Biểu mức  thu này:  10.000.000  đồng/giấy  phép. + Giấy  phép khai  thác khoáng  sản làm  nguyên liệu  xi măng;  khoáng sản  làm vật liệu  xây dựng  thông  thường có  diện tích từ  10 ha trở  lên và công  suất khai  thác từ  100.000  m3/năm trở  lên, trừ  hoạt động  khai thác  cát, sỏi lòng  suối quy  định tại  mục 1 của  Biểu mức  thu này:  15.000.000  đồng/giấy  phép. 3. Giấy 
  19. phép khai  thác khoáng  sản làm  nguyên liệu  xi măng;  khoáng sản  làm vật liệu  xây dựng  thông  thường mà  có sử dụng  vật liệu nổ  công  nghiệp; đá  ốp lát và  nước  khoáng:  20.000.000  đồng/giấy  phép. 4. Giấy  phép khai  thác các  loại khoáng  sản lộ thiên  trừ các loại  khoáng sản  đã quy định  tại điểm 1,  2, 3, 6, 7  của Biểu  mức thu  này: + Không sử  dụng vật  liệu nổ  công  nghiệp:  20.000.000  đồng/giấy  phép. + Có sử  dụng vật  liệu nổ  công  nghiệp: 
  20. 25.000.000  đồng/giấy  phép. 5. Giấy  phép khai  thác các  loại khoáng  sản trong  hầm lò trừ  các loại  khoáng sản  đã quy định  tại điểm 2,  3, 6 của  Biểu mức  thu này:  30.000.000  đồng/giấy  phép. 6. Giấy  phép khai  thác khoáng  sản quý  hiếm:  40.000.000  đồng/giấy  phép. 7. Giấy  phép khai  thác khoáng  sản đặc  biệt và độc  hại:  50.000.000  đồng/giấy  phép. 10 Trả lại Giấy Trả lại Giấy  264998 50  Trung  Không ­ Luật khoáng sản; phép khai  phép khai  ngày  tâm  thác khoáng  thác khoáng  làm  Phục  ­ Nghị định số  sản hoặc trả  sản hoặc trả  việc vụ hành  158/2016/NĐ­CP  lại một phần lại một phần  chính  ngày 29/11/2016 của  diện tích khu diện tích khu  công số  Chính phủ quy định  vực khai thác vực khai thác  03, Đại  chi tiết thi hành một  khoáng sản khoáng sản lộ  số điều của Luật  Đồng  khoáng sản.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2