intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 891/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 891/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 891/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÊN TRE ́ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 891/QĐ­UBND Bên Tre ́ , ngày 06 tháng 05 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ VÊ VIÊC CÔNG BÔ DANH MUC 01 THU TUC HANH CHINH THAY THÊ TRONG LINH ̀ ́ ́ ̃   VỰC TAI NGUYÊN MÔI TR ̀ ƯƠNG THUÔC THÂM QUYÊN GIAI QUYÊT CUA S ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ Ở TAÌ  NGUYÊN VA MÔI TR ̀ ƯƠNG ̀ CHU TICH UY BAN NHÂN DÂN T ̉ ̣ ̉ ỈNH BÊN TRE ́ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghi ̣ định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1198/TTr­STNMT ngày  04 tháng 5 năm 2019, QUYÊT ĐINH: ́ ̣ Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh  vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành thay thế 01 thủ tục hành  chính trong lĩnh vực tài nguyên môi trường tại Quyết định số 2895/QĐ­UBND ngày 30 tháng 11  năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các  tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHU TICH ̉ ̣ Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Cục Kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; ­ Các PCVP.UBND tỉnh; ­ Sở Tài nguyên và Môi trường; Cao Văn Trong ̣ ­ Phòng KSTT (HCT), KT, TTPVHCC; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.
  2.   DANH MUC ̣ ̉ ̣ THU TUC HANH CHINH THAY THÊ LINH V ̀ ́ ́ ̃ ỰC TAI NGUYÊN MÔI TR ̀ ƯỜNG THUÔC ̣   ̉ ̉ THÂM QUYÊN GIAI QUYÊT CUA S ̀ ́ ̉ Ở TAI NGUYÊN VA MÔI TR ̀ ̀ ƯỜNG TỈNH BÊN TRE ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ (Kem theo Quyêt đinh sô 891/QĐ­UBND ngay 06 thang 5 năm 2019 cua Chu tich Uy ban nhân dân   tỉnh Bên Tre) ́ I. DANH MUC THU TUC HANH CHINH THAY THÊ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ́ STT Tên  Tên  Số hồ  Thời  Địa điểm  Phí,  Căn cứ pháp lý TTHC  TTHC  sơ  hạn  thực hiện lệ phí thay thế được thay TTHC giải  thế quyết ­ Nghị định số  73/2017/NĐ­CP ngày  14/6/2017 của Chính phủ  về thu thập, quản lý, khai  thác và sử dụng thông tin,  dữ liệu tài nguyên và môi  trường; Trung tâm  ­ Thông tư số  Khai thác  Khai thác  phục vụ  196/2016/TT­BTC ngày  và sử  và sử  hành chính  08/11/2016 của Bộ Tài  dụng  dụng  04  công (số  chính quy định mức thu,  thông tin,  thông tin,  ngày  03, đại lộ  1 265171 Không chế độ thu, nộp, quản lý  dữ liệu tài dữ liệu tài  làm  Đồng  và sử dụng phí khai thác,  nguyên và  nguyên và  việc Khởi,  sử dụng thông tin dữ liệu  môi  môi  phường 3,  đo đạc và bản đồ; trường trường thành phố  Bến Tre) ­ Thông tư số  187/2016/TT­BTC ngày  08/11/2016 của Bộ Tài  chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, miễn,  quản lý và sử dụng phí  khai thác dữ liệu viễn  thám quốc gia.   PHÂN II ̀ NÔI DUNG CU THÊ CUA THU TUC HANH CHINH THUÔC PHAM VI CH ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ƯC NĂNG ́   QUAN LY CUA S ̉ ́ ̉ Ở TAI NGUYÊN VA MÔI TR ̀ ̀ ƯỜNG Thu tuc: Khai thac va s ̉ ̣ ́ ̀ ử dung thông tin, d ̣ ư liêu tai nguyên, môi tr ̃ ̣ ̀ ường
  3. 1. Trình tự thực hiện: a. Nộp hồ sơ: a.1. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: ­ Tổ chức, cá nhân khi khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên trang thông tin  hoặc cổng thông tin điện tử phải đăng ký và cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ liệu từ  cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu. a.2. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu  hoặc văn bản yêu cầu: ­ Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường lập  phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu theo mẫu số 02, mẫu số 03 nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu  điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bên tre, đ ́ ịa chỉ số 03, Đại lộ Đồng khởi,  Phương 3, thành ph ̀ ố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều  từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). b. Kiểm tra hồ sơ: b.1 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: ­ Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu kiểm tra và cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ  liệu cho tổ chức, cá nhân; bảo đảm cho tổ chức, cá nhân truy cập thuận tiện; có công cụ tìm  kiếm thông tin, dữ liệu dễ sử dụng và cho kết quả đúng nội dung cần tìm kiếm; bảo đảm khuôn  dạng thông tin, dữ liêu theo tiêu chu ̣ ẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định để dễ dàng tải xuống, hiển  thị nhanh chóng và in ấn bằng phương tiện điện tử phổ biến. b.2 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu  hoặc văn bản yêu cầu: ­ Khi nhận được phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu hợp lệ của tổ chức, cá nhân, cơ quan cung cấp  thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu  khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu. Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu tiếp nhận, xử lý và  thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân.  Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do; ­ Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu  thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu theo yêu cầu. Đối với các trường hợp khai thác và sử dụng  thông tin, dư li ̃ ệu cần phải tổng hợp với số lượng lớn, xử lý trước khi cung cấp cho tổ chưć , cá  nhân thi ̀phải thực hiện bằng hình thức hợp đồng theo quy định của Bộ Luật dân sự giưa c ̃ ơ  quan cung cấp thông tin, dữ liệu và tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin,  dữ liệu. c. Trả kết quả:
  4. c.1. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu: ­ Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung  cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân. ­ Tổ chức, cá nhân nhận kết quả thông qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử  của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu. ­ Trường hợp tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường  mạng, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu có trách nhiệm: thông báo công khai chậm nhất là 07  ngày làm việc trước khi chủ động tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan  trên mạng để sửa chữa, khắc phục các sự cố hoặc nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng thông tin;  nội dung thông báo phải nêu ro ̃khoảng thời gian dự kiến, phục hồi các hoạt động cung cấp  thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, trừ trường hợp bất khả kháng;  tiến hành khắc phục các sự cố. c.2 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu  hoặc văn bản yêu cầu: ­ Đến hẹn, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu (hoặc người được ủy quyền)  mang biên nhận đến nơi nộp hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện  nghĩa vụ tài chính) để nhận kết quả. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, Trung tâm  Công nghệ thông tin trả lời bằng văn bản và nêu lý do trả hồ sơ. 2. Cách thức thực hiện: a. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống một cửa liên thông (motcua.bentre.gov.vn) b. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc   văn bản yêu cầu ­ Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính  công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 03, Đại lộ Đồng khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre,  trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6  hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). ­ Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tiếp tại nơi nộp hồ sơ hoặc qua đường bưu  điện. 3. Thành phần hồ sơ: Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc  văn bản yêu cầu ­ Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02);
  5. ­ Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân  nước ngoài tại Việt Nam (theo mẫu số 03). 4. Thời hạn giải quyết: a. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng  thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu 04 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ và kiểm tra hợp lệ. b. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc   văn bản yêu cầu ­ Trường hợp nhận được yêu cầu thì phải cung cấp trong vòng 05 ngày làm việc kể từ lúc nhận  hồ sơ, Trung tâm công nghệ thông tin tiếp nhận, kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo  nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi  tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính xong. Trung tâm Công nghệ thông tin có trách  nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu theo yêu cầu. Trường hợp từ chối cung  cấp thông tin, dữ liệu, Trung tâm Công nghệ thông tin trả lời bằng văn bản và nêu lý do trả hồ  sơ. 5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. 6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài  nguyên và Môi trường. 7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường. 8. Phí, Lệ phí: 8.1. Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ: Thông tư số 196/2016/TT­BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. CUNG  CUNG CẤP QUA  ĐƠN VỊ  CÂP   ĐƯỜNG B ƯU  STT LOẠI TƯ LIỆU MỨ́C THU PHÍ (đ ồng) TÍNH TRỰC  CHÍNH HOẶC  TIẾP INTERNET I Bản đồ in trên giấy       Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn  1 tờ 120.000 130.000 hơn 2 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 tờ 130.000 140.000 3 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 tờ 140.000 150.000 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ  4 tờ 170.000 180.000 hơn
  6. 5 Bản đồ hành chính Việt Nam bộ 900.000 910.000 6 Bản đồ hành chính cấp tỉnh bộ 300.000 310.000 7 Bản đồ hành chính cấp huyện bộ 150.000 160.000 II Bản đồ số dạng Vector 1 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 mảnh 400.000 410.000 2 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000 mảnh 440.000 450.000 3 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 mảnh 670.000 680.000 4 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000 mảnh 760.000 770.000 5 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 mảnh 950.000 960.000 6 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 mảnh 2.000.000 2.010.000 7 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000 mảnh 3.500.000 3.510.000 8 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000 mảnh 5.000.000 5.010.000 9 Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000 mảnh 8.000.000 8.010.000 10 Bản đồ hành chính Việt Nam mảnh 4.000.000 4.010.000 11 Bản đồ hành chính tỉnh mảnh 2000.000 2.010.000 12 Bản đồ hành chính cấp huyện mảnh 1.000.000 1.010.000 III Giá trị điểm toa đ ̣ ộ 1 Cấp 0 điểm 340.000 350.000 2 Hạng I điểm 250.000 260.000 3 Hạng II điểm 220.000 230.000 4 Hạng III, hạng IV điểm 200.000 210.000 5 Địa chính cơ sở điểm 200.000 210.000 IV Giá trị điểm độ cao 1 Hạng I điểm 160.000 170.000 2 Hạng II điểm 150.000 160.000 3 Hạng III điểm 120.000 130.000 4 Hạng IV điểm 110.000 120.000 Ghi chú điểm toa đ ̣ ộ, độ cao, trọng  V tờ 20.000 30.000 lực 8.2. Phí khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia: Thông tư số 187/2016/TT­BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,  chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia.
  7. Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu  của các đối tác nước ngoài Đơn vị  Mưc phí  ́ Số TT Loại ảnh, mode ảnh tính (đồng) 1 Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)   Tổng hợp độ phân giải 2,0­2,5m, tỷ.lệ 1:10.000 Mảnh 3.885.000   Tôn̉ g hợp độ phân giải 2,0­2,5m, tỷ lệ 1:25.000 Mảnh 10.195.000   Đa phô ̉ độ phân giải 10­15m, tỷ lệ 1:50.000 Mảnh 12.969.000 9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: ̃ văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mẫu số  ­ Mâu  02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ­CP; ­ Mẫu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước  ngoài tại Việt Nam theo mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ­CP. 10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: ­ Văn bản yêu cầu của cơ quan, tổ chức phải có chữ ký của Thủ trưởng cơ quan và đóng dấu  xác nhận. Phiếu yêu cầu của cá nhân phải ghi rõ họ tên, địa chỉ và chữ ký của người yêu cầu  cung cấp thông tin, dữ liệu. ­ Trương h ̀ ợp người có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường là  cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh nghiệp nơi  người đó đang làm việc ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên gia, thực tập sinh là người  nước ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự án tại các bộ, ngành, địa phương hoặc học  tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt Nam thì phải được cơ quan có thẩm quyền của bộ, ngành, địa  phương hoặc các cơ sở đào tạo đó ký xác nhận, đóng dấu theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm  theo Nghị định số 73/2017/NĐ­CP. 11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính; ­ Nghị định số 73/2017/NĐ­CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và  sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; ­ Thông tư số 196/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ; ­ Thông tư số 187/2016/TT­BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ  thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia.   Mẫu số 02
  8. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­ ……....ngày……tháng…...năm...... Kính gửi:……………………………… 1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu:.............................................  .............................................................................................................................................  Số CMTND/Căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân):..............................  ............................................................................................................................................  2. Địa chỉ: ............................................................................................................................  3. Số điện thoại, fax, E­mail: ...............................................................................................  4. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp: .................................................  .............................................................................................................................................  5. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: ...............................................................................  6. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kêt qua (xem, đ ́ ̉ ọc tại chỗ; sao chụp; nhận  trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu  điện...):............................................................  .............................................................................................................................................  7. Cam kết sử dụng thông tin, dữ liệu: ................................................................................  .............................................................................................................................................      NGƯƠI YÊU CÂU CUNG CÂP  ̀ ̀ ́ THÔNG TIN, DƯ LIÊU  ̃ ̣ 1   Mẫu số 03 CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­ ……....ngày……tháng…...năm......
  9. Kính gửi:……………………………… 1. Người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu: .....................................................................  2. Nơi đang làm việc, học tập: .............................................................................................  3. Quốc tịch, Số Hộ chiếu: ...................................................................................................  4. Số điện thoại, fax, E­mail: ................................................................................................  5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu yêu cầu cung cấp: ...........................................  ..............................................................................................................................................  6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu: ...............................................................................  7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận  trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu  điện...):............................................................  .............................................................................................................................................  8. Cam kết của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu:..................................................    XAC NHÂN CUA TÔ CH ́ ̣ ̉ ̉ ƯC N ́ ƠI NGƯƠI YÊU CÂU ̀ ̀ ĐANG LAM VIÊC, HOC TÂP ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̃ ̣ (Ky, ghi ro ho tên) ́ ́ ̣ (Ky xac nhân, đong dâu) ́ ́ 1 Trường hợp là cơ quan, tô ̉ chức yêu cầu cung cấp dữ liệu thì thủ trưởng cơ quan phải ký, ghi  rõ họ tên, đóng dấu; là cá nhân phải ký, ghi rõ họ tên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2