intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 899/2019/QĐ-UBND tỉnh Nam Định

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 899/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 899/2019/QĐ-UBND tỉnh Nam Định

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NAM ĐỊNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 899/QĐ­UBND Nam Định, ngày 02 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày  07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 244/QĐ­BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc  công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; Quyết  định số 245/QĐ­BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục   thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp,  hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 102/TTr­SKHĐT ngày  12/4/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm  quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các  huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.  
  2. CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ VPCP (Cục KSTTHC); ­ Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;  ­ Lưu: VT, VP11. Phạm Đình Nghị   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ  HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 899/QĐ­UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Địa  Tên thủ tục  Thời hạn  điểm  TT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết thực  hiện I ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; Bộ  LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT Đ NG DOANH NGHI nộỘp h ồ sơ nếu đăng  ỆP Trong thời  phận  ký trực tiếp. ­ Nghị định số  hạn 03 (ba)  Một  Đăng ký thành lập  78/2015/NĐ­CP; ngày làm  cửa ­  1 doanh nghiệp tư  ­ Mi ễ n lệ  phí đối với   việc, kể từ  Sở Kế  nhân trường hợp đăng ký  ­ Nghị định số  khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  108/2018/NĐ­CP; hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  tư trên cơ sở chuyển  ­ Thông tư số  đổi từ hộ kinh doanh. 20/2015/TT­BKHĐT; 2 Đăng ký thành lậpTrong th   ời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Thông Tư số  công ty TNHH  hạn 03 (ba)  phận  nộp tại thời điểm  02/2019/TT­BKHĐT; một thành viên ngày làm  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  việc, kể từ  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Thông Tư số  khi nhận đủ  Sở Kế  215/2016/TT­BTC; hồ sơ hợp lệ hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông Tư số  tư qua mạng điện tử, 
  3. đăng ký thành lập  trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. ­ 100.000 đồng/lần,  nộp tại thời điểm  Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  Trong thời  phận  ký trực tiếp. hạn 03 (ba)  Một  Đăng ký thành lập  130/2017/TT­BTC. ngày làm  cửa ­  3 công ty TNHH hai  ­ Miễn lệ phí đối với  việc, kể từ  Sở Kế  thành viên trở lên trường hợp đăng ký  khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  tư trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. ­ 100.000 đồng/lần,  nộp tại thời điểm  ­ Luật DN số  Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  68/2014/QH13; Trong thời  phận  ký trực tiếp. hạn 03 (ba)  Một  Đăng ký thành lậpngày làm    cửa ­  ­ Nghị định số  4 ­ Miễn lệ phí đối với 78/2015/NĐ­CP; công ty cổ phần việc, kể từ  Sở Kế  trường hợp đăng ký  khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  ­ Nghị định số  hồ sơ hợp  lệvà Đầu  đăng ký thành lập  108/2018/NĐ­CP; tư trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. ­ Thông tư số  ­ 100.000 đồng/lần,  20/2015/TT­BKHĐT; nộp tại thời điểm  Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  ­ Thông tư số  Trong thời  phận  02/2019/TT­BKHĐT; ký trực tiếp. hạn 03 (ba)  Một  Đăng ký thành lậpngày làm    cửa ­  5 ­ Miễn lệ phí đối với ­ Thông tư số  công ty hợp danh việc, kể từ  Sở Kế  trường hợp đăng ký  215/2016/TT­BTC; khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  ­ Thông tư số  tư trên cơ sở chuyển  130/2017/TT­BTC. đổi từ hộ kinh doanh. 6 Đăng ký thay đổi  Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  địa chỉ trụ sở  hạn 03 (ba)  phận  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; chính của doanh  ngày làm  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  nghiệp (đối với  việc, kể từ  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Nghị định số  doanh nghiệp tư  khi nhận đủ  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; nhân, công ty  hồ sơ hợp lệ hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  TNHH, công ty  và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  cổ phần, công ty  tư qua mạng điện tử,  20/2015/TT­BKHĐT; hợp danh) đăng ký thành lập  trên cơ sở chuyển  ­ Thông tư số  đổi từ hộ kinh doanh. 02/2019/TT­BKHĐT;
  4. ­ 100.000 đồng/lần,  nộp tại thời điểm  Bộ  Đăng ký đổi tên  nộp hồ sơ nếu đăng  Trong thời  phận  doanh nghiệp  ký trực tiếp. ­ Thông tư số  hạn 03 (ba)  Một  (đối với doanh  215/2016/TT­BTC; ngày làm  cửa ­  7 nghiệp tư nhân,  ­ Miễn lệ phí đối với  việc, kể từ  Sở Kế  công ty TNHH,  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  khi nhận đủ  hoạch  công ty cổ phần,  qua mạng điện tử,  130/2017/TT­BTC. hồ sơ hợp lệ và Đầu  công ty hợp danh) đăng ký thành lập  tư trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. ­ 100.000 đồng/lần,  nộp tại thời điểm  Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  Trong thời  phận  ­ Luật DN số  ký trực tiếp. hạn 03 (ba)  Một  68/2014/QH13; Đăng ký thay đổi  ngày làm  cửa ­  8 thành viên hợp  ­ Miễn lệ phí đối với  việc, kể từ  Sở Kế  danh trường hợp đăng ký  ­ Nghị định số  khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  78/2015/NĐ­CP; hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  tư trên cơ sở chuyển  ­ Thông tư số  đổi từ hộ kinh doanh. 20/2015/TT­BKHĐT; ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Thông tư số  nộp tại thời điểm  02/2019/TT­BKHĐT; Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  Đăng ký thay đổi  Trong thời  phận  ký trực tiếp. ­ Thông tư số  người đại diện  hạn 03 (ba)  Một  theo pháp luật  ngày làm  cửa ­  215/2016/TT­BTC; 9 ­ Miễn lệ phí đối với  của công ty trách  việc, kể từ  Sở Kế  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  nhiệm hữu hạn,  khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  130/2017/TT­BTC. công ty cổ phần hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  tư trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. 10 Đăng ký thay đổi  Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  vốn điều lệ, thay  hạn 03 (ba)  phận  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; đổi tỷ lệ vốn góp ngày làm  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  (đối với công ty  việc, kể từ  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Nghị định số  TNHH, công ty  khi nhận đủ  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; cổ phần, công ty  hồ sơ hợp lệ hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  hợp danh) và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Nghị định số  tư qua mạng điện tử,  108/2018/NĐ­CP; đăng ký thành lập  trên cơ sở chuyển  ­ Thông tư số  đổi từ hộ kinh doanh. 20/2015/TT­BKHĐT; ­ Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT;
  5. ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. ­ Luật DN số  68/2014/QH13; ­ 100.000 đồng/lần,  nộp tại thời điểm  Bộ  ­ Nghị định số  nộp hồ sơ nếu đăng  Trong thời  phận  78/2015/NĐ­CP; Đăng ký thay đổi  ký trực tiếp. hạn 03 (ba)  Một  thành viên công ty  ngày làm  cửa ­  ­ Thông tư số  11 trách nhiệm hữu  ­ Miễn lệ phí đối với  việc, kể từ  Sở Kế  20/2015/TT­BKHĐT; hạn hai thành viên  trường hợp đăng ký  khi nhận đủ  hoạch  trở lên qua mạng điện tử,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  ­ Thông tư số  đăng ký thành lập  tư 215/2016/TT­BTC; trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. Đăng ký thay đổi  ­ Luật DN số  ­ 100.000 đồng/lần,  chủ sở hữu công  68/2014/QH13; nộp tại thời điểm  ty trách nhiệm  Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  hữu hạn một  Trong thời  phận  ­ Nghị định số  ký trực tiếp. thành viên đối với hạn 03 (ba)  Một  78/2015/NĐ­CP; trường hợp chủ  ngày làm  cửa ­  12 ­ Miễn lệ phí đối với  sở hữu công ty  việc, kể từ  Sở Kế  ­ Thông tư số  trường hợp đăng ký  chuyển nhượng  khi nhận đủ  hoạch  20/2015/TT­BKHĐT; qua mạng điện tử,  toàn bộ vốn điều  hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  lệ cho một cá  tư ­ Thông tư số  trên cơ sở chuyển  nhân hoặc một tổ  02/2019/TT­BKHĐT; đổi từ hộ kinh doanh. chức ­ Thông tư số  Đăng ký thay đổi  ­ 100.000 đồng/lần,  215/2016/TT­BTC; chủ sở hữu công  nộp tại thời điểm  Bộ  ty trách nhiệm  nộp hồ sơ nếu đăng  ­ Thông tư số  Trong thời  phận  hữu hạn một  ký trực tiếp. 130/2017/TT­BTC. hạn 03 (ba)  Một  thành viên theo  ngày làm  cửa ­  13 quyết định của cơ  ­ Miễn lệ phí đối với  việc, kể từ  Sở Kế  quan có thẩm  trường hợp đăng ký  khi nhận đủ  hoạch  quyền về sắp  qua mạng điện tử,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  xếp, đổi mới  đăng ký thành lập  tư doanh nghiệp nhà  trên cơ sở chuyển  nước đổi từ hộ kinh doanh. 14 Đăng ký thay đổi  Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  chủ sở hữu công  hạn 03 (ba)  phận  nộp tại thời điểm  ty trách nhiệm  ngày làm  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  hữu hạn một  việc, kể từ  cửa ­  ký trực tiếp. thành viên do  khi nhận đủ  Sở Kế  thừa kế hồ sơ hợp  lệhoạch  ­ Miễn lệ phí đối với 
  6. trường hợp đăng ký  qua mạng điện tử,  và Đầu  đăng ký thành lập  tư trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. Đăng ký thay đổi  chủ sở hữu công  ty trách nhiệm  hữu hạn một  ­ 100.000 đồng/lần,  thành viên do có  nộp tại thời điểm  Bộ  nhiều hơn một cá  nộp hồ sơ nếu đăng  Trong thời  phận  nhân hoặc nhiều  ký trực tiếp. hạn 03 (ba)  Một  hơn một tổ chức  ngày làm  cửa ­  15 được thừa kế  ­ Miễn lệ phí đối với  việc, kể từ  Sở Kế  phần vốn của  trường hợp đăng ký  khi nhận đủ  hoạch  chủ sở hữu, công  qua mạng điện tử,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  ty đăng ký chuyển  đăng ký thành lập  tư đổi sang loại hình  trên cơ sở chuyển  công ty trách  đổi từ hộ kinh doanh. nhiệm hữu hạn  hai thành viên trở  lên ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; Bộ  Đăng ký thay đổi  nộp hồ sơ nếu đăng  Trong thời  phận  chủ sở hữu công  ký trực tiếp. ­ Nghị định số  hạn 03 (ba)  Một  ty trách nhiệm  78/2015/NĐ­CP; ngày làm  cửa ­  16 hữu hạn một  ­ Miễn lệ phí đối với  việc, kể từ  Sở Kế  thành viên do  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  khi nhận đủ  hoạch  tặng cho toàn bộ  qua mạng điện tử,  20/2015/TT­BKHĐT; hồ sơ hợp lệ và Đầu  phần vốn góp đăng ký thành lập  tư trên cơ sở chuyển  ­ Thông tư số  đổi từ hộ kinh doanh. 02/2019/TT­BKHĐT; 17 Đăng ký thay đổi  Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Thông tư số  chủ sở hữu công  hạn 03 (ba)  phận  nộp tại thời điểm  215/2016/TT­BTC; ty trách nhiệm  ngày làm  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  hữu hạn một  việc, kể từ  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Thông tư số  thành viên do  khi nhận đủ  Sở Kế  130/2017/TT­BTC. chuyển nhượng,  hồ sơ hợp lệ hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  tặng cho một  và Đầu  trường hợp đăng ký  phần vốn điều lệ  tư qua mạng điện tử,  cho tổ chức hoặc  đăng ký thành lập  cá nhân khác hoặc  trên cơ sở chuyển  công ty huy động  đổi từ hộ kinh doanh. thêm vốn góp từ  cá nhân hoặc tổ  chức khác
  7. ­ 100.000 đồng/lần,  nộp tại thời điểm  Đăng ký thay đổi  Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  chủ doanh nghiệp Trong thời  phận  ký trực tiếp. tư nhân trong  hạn 03 (ba)  Một  trường hợp bán,  ngày làm  cửa ­  18 ­ Miễn lệ phí đối với  tặng cho doanh  việc, kể từ  Sở Kế  trường hợp đăng ký  nghiệp, chủ  khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  doanh nghiệp  hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  chết, mất tích tư trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. ­ 100.000 đồng/lần,  Đăng ký doanh  nộp tại thời điểm  nghiệp thay thế  Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  nội dung đăng ký  Trong thời  phận  ký trực tiếp. kinh doanh trong  hạn 03 (ba)  Một  Giấy phép đầu  ngày làm  cửa ­  19 ­ Miễn lệ phí đối với  tư, Giấy chứng  việc, kể từ  Sở Kế  trường hợp đăng ký  nhận đầu tư hoặc khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  các giấy tờ có giá hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  trị pháp lý tương  tư trên cơ sở chuyển  đương khác đổi từ hộ kinh doanh. ­ 100.000 đồng/lần,  Thông báo bổ  nộp tại thời điểm  Bộ  sung, thay đổi  nộp hồ sơ nếu đăng  Trong thời  phận  ngành, nghề kinh  ký trực tiếp. hạn 03 (ba)  Một  doanh (đối với  ngày làm  cửa ­  20 doanh nghiệp tư  ­ Miễn lệ phí đối với  việc, kể từ  Sở Kế  nhân, công ty  trường hợp đăng ký  khi nhận đủ  hoạch  TNHH, công ty  qua mạng điện tử,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  cổ phần, công ty  đăng ký thành lập  tư hợp danh) trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. 21 Thông báo thay  Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  đổi vốn Đầu tư  hạn 03 (ba)  phận  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; của chủ doanh  ngày làm  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  nghiệp tư nhân việc, kể từ  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Nghị định số  khi nhận đủ  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; hồ sơ hợp lệ hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  tư qua mạng điện tử,  20/2015/TT­BKHĐT; đăng ký thành lập  trên cơ sở chuyển  ­ Thông tư số  đổi từ hộ kinh doanh. 02/2019/TT­BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC;
  8. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. ­ Luật DN số  68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ 100.000 đồng/lần,  nộp tại thời điểm  Bộ  ­ Nghị định số  nộp hồ sơ nếu đăng  Trong thời  phận  108/2018/NĐ­CP; ký trực tiếp. Thông báo thay  hạn 03 (ba)  Một  đổi thông tin của  ngày làm  cửa ­  ­ Thông tư số  22 ­ Miễn lệ phí đối với  cổ đông sáng lập  việc, kể từ  Sở Kế  20/2015/TT­BKHĐT; trường hợp đăng ký  công ty cổ phần khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  ­ Thông tư số  đăng ký thành lập  tư 02/2019/TT­BKHĐT; trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. ­ 100.000 đồng/lần,  nộp tại thời điểm  Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  Thông báo thay  Trong thời  phận  ­ Luật DN số  ký trực tiếp. đổi cổ đông là  hạn 03 (ba)  Một  68/2014/QH13; nhà đầu tư nước  ngày làm  cửa ­  23 ­ Miễn lệ phí đối với  ngoài trong công  việc, kể từ  Sở Kế  trường hợp đăng ký  ­ Nghị định số  ty cổ phần chưa  khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  78/2015/NĐ­CP; niêm yết hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  tư trên cơ sở chuyển  ­ Thông tư số  đổi từ hộ kinh doanh. 20/2015/TT­BKHĐT; ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Thông tư số  nộp tại thời điểm  02/2019/TT­BKHĐT; Bộ  nộp hồ sơ nếu đăng  Trong thời  phận  ký trực tiếp. ­ Thông tư số  hạn 03 (ba)  Một  Thông báo thay  215/2016/TT­BTC; ngày làm  cửa ­  24 đổi nội dung đăng  ­ Miễn lệ phí đối với  việc, kể từ  Sở Kế  ký thuế trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  khi nhận đủ  hoạch  qua mạng điện tử,  130/2017/TT­BTC. hồ sơ hợp lệ và Đầu  đăng ký thành lập  tư trên cơ sở chuyển  đổi từ hộ kinh doanh. 25 Thông báo thay  Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  đổi thông tin  hạn 03 (ba)  phận  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; người quản lý  ngày làm  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  doanh nghiệp,  việc, kể từ  cửa ­  ­ Nghị định số 
  9. 78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  thông tin người  ký trực tiếp. 20/2015/TT­BKHĐT; đại diện theo ủy  quyền (đối với  Sở Kế  ­ Miễn lệ phí đối với  ­ Thông tư số  doanh nghiệp tư  khi nhận đủ  hoạch  trường hợp đăng ký  02/2019/TT­BKHĐT; nhân, công ty  hồ sơ hợp lệ và Đầu  qua mạng điện tử,  TNHH, công ty  tư đăng ký thành lập  ­ Thông tư số  cổ phần, công ty  trên cơ sở chuyển  215/2016/TT­BTC; hợp danh) đổi từ hộ kinh doanh. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. Sau khi  Phòng Đăng  ­ Luật DN số  ký kinh  ­ 300.000 đồng, nộp  68/2014/QH13; doanh/Trung  tại thời điểm đăng ký  tâm Hỗ trợ  doanh nghiệp, thời  ­ Nghị định số  nghiệp vụ  điểm đề nghị công  78/2015/NĐ­CP; đăng ký kinh  bố. Công bố nội dung doanh thuộc  Bộ  ­ Nghị định số  đăng ký doanh  Cục Quản lý phận  ­ Miễn phí trong  108/2018/NĐ­CP; nghiệp (đối với  đăng ký kinh  Một  trường hợp thay đổi  doanh nghiệp tư  doanh nhận  cửa ­  địa giới hành chính  ­ Thông tư số  26 nhân, công ty  được phí  Sở Kế  dẫn đến thay đổi địa  20/2015/TT­BKHĐT; TNHH, công ty  công bố nội  hoạch  chỉ trụ sở chính của  cổ phần, công ty  dung đăng ký và Đầu  doanh nghiệp. ­ Thông tư số  hợp danh) doanh nghiệp tư 02/2019/TT­BKHĐT; và Giấy đề  ­ Miễn phí công bố  nghị công bố  lần đầu trong trường ­ Thông tư số  nội dung  hợp doanh nghiệp  215/2016/TT­BTC; đăng ký  chuyển đổi từ hộ  doanh nghiệp  kinh doanh. ­ Thông tư số  của doanh  130/2017/TT­BTC. nghiệp. 27 Thông báo sử  Khi nhận  Bộ  Miễn phí khi công bố ­ Luật DN số  dụng, thay đổi,  Thông báo  phận  mẫu con dấu. 68/2014/QH13; hủy mẫu con dấu mẫu con  Một  (đối với doanh  dấu/Thông  cửa ­  ­ Nghị định số  nghiệp tư nhân,  báo về việc  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; công ty TNHH,  thay đổi mẫu hoạch  công ty cổ phần,  con dấu, số  và Đầu  ­ Nghị định số  công ty hợp danh) lượng con  tư 108/2018/NĐ­CP; dấu/Thông  báo về việc  ­ Thông tư số  hủy mẫu con  20/2015/TT­BKHĐT; dấu của  doanh  ­ Thông tư số  nghiệp/chi 
  10. nhánh/văn  phòng đại  diện của  doanh  nghiệp,  Phòng đăng  02/2019/TT­BKHĐT; ký kinh  doanh trao  ­ Thông tư số  giấy biên  215/2016/TT­BTC; nhận và thực  hiện đăng tải  ­ Thông tư số  trên Cổng  130/2017/TT­BTC. thông tin  quốc gia về  đăng ký  doanh  nghiệp. Đăng ký hoạt  Bộ  ­ 50.000 đồng, nộp  ­ Luật DN số  động chi nhánh,  Trong thời  phận  tại thời điểm đăng ký 68/2014/QH13; văn phòng đại  hạn 03 (ba)  Một  nếu đăng ký trực  diện trong nước  ngày làm  cửa ­  tiếp. ­ Nghị định số  28 (đối với doanh  việc, kể từ  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; nghiệp tư nhân,  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  công ty TNHH,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  công ty cổ phần,  tư qua mạng điện tử. 20/2015/TT­BKHĐT; công ty hợp danh) Thông báo lập chi  Bộ  ­ 50.000 đồng, nộp  ­ Thông tư số  nhánh, văn phòng  Trong thời  phận  tại thời điểm đăng ký02/2019/TT­BKHĐT;   đại diện ở nước  hạn 03 (ba)  Một  nếu đăng ký trực  ngoài (đối với  ­ Thông tư số  ngày làm  cửa ­  tiếp. 29 doanh nghiệp tư  215/2016/TT­BTC; việc, kể từ  Sở Kế  nhân, công ty  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  TNHH, công ty  hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  cổ phần, công ty  tư qua mạng điện tử. 130/2017/TT­BTC. hợp danh) 30 Đăng ký hoạt  Trong thời  Bộ  ­ 50.000 đồng, nộp  ­ Luật DN số  động chi nhánh,  hạn 03 (ba)  phận  tại thời điểm đăng ký68/2014/QH13;   văn phòng đại  ngày làm  Một  nếu đăng ký trực  diện (đối với  việc, kể từ  cửa ­  tiếp. ­ Nghị định số  doanh nghiệp  khi nhận đủ  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; hoạt động theo  hồ sơ hợp lệ hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  Giấy phép đầu  và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  tư, Giấy chứng  tư qua mạng điện tử. 20/2015/TT­BKHĐT; nhận đầu tư hoặc  các giấy tờ có giá  ­ Thông tư số  trị pháp lý tương  02/2019/TT­BKHĐT; đương) ­ Thông tư số 
  11. 215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. Cấp Giấy chứng  nhận đăng ký  hoạt động chi  nhánh, văn phòng  đại diện thay thế  cho nội dung đăng  Bộ  ­ 50.000 đồng, nộp  ký hoạt động  Trong thời  phận  tại thời điểm đăng ký  trong Giấy chứng  hạn 03 (ba)  Một  nếu đăng ký trực  nhận đầu tư hoặc  ngày làm  cửa ­  tiếp. 31 Giấy chứng nhận  việc, kể từ  Sở Kế  đăng ký hoạt  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với ­ Luật DN số  động chi nhánh,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  68/2014/QH13; văn phòng đại  tư qua mạng điện tử. diện do cơ quan  ­ Nghị định số  đăng ký đầu tư  78/2015/NĐ­CP; cấp mà không  thay đổi nội dung  ­ Thông tư số  đăng ký hoạt  20/2015/TT­BKHĐT; động Bộ  ­ 50.000 đồng, nộp  ­ Thông tư số  Thông báo lập địa  Trong thời  phận  tại thời điểm đăng ký 02/2019/TT­BKHĐT; điểm kinh doanh  hạn 03 (ba)  Một  nếu đăng ký trực  (đối với doanh  ngày làm  cửa ­  tiếp. ­ Thông tư số  32 nghiệp tư nhân,  việc, kể từ  Sở Kế  215/2016/TT­BTC; công ty TNHH,  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  công ty cổ phần,  hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  công ty hợp danh) tư qua mạng điện tử. 130/2017/TT­BTC. Thông báo lập địa  điểm kinh doanh  Bộ  ­ 50.000 đồng, nộp  (đối với doanh  Trong thời  phận  tại thời điểm đăng ký  nghiệp hoạt động hạn 03 (ba)  Một  nếu đăng ký trực  theo Giấy phép  ngày làm  cửa ­  tiếp. 33 đầu tư, Giấy  việc, kể từ  Sở Kế  chứng nhận đầu  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  tư hoặc các giấy  hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  tờ có giá trị pháp  tư qua mạng điện tử. lý tương đương) 34 Đăng ký thay đổi  Trong thời  Bộ  ­ 50.000 đồng, nộp  ­ Luật DN số  nội dung đăng ký  hạn 03 (ba)  phận  tại thời điểm đăng ký68/2014/QH13;   hoạt động của chi ngày làm  Một  nếu đăng ký trực  nhánh, văn phòng  việc, kể từ  cửa ­  tiếp. ­ Nghị định số  đại diện, địa  khi nhận đủ  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; điểm kinh doanh  hồ sơ hợp lệ hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  ­ Thông tư số 
  12. 20/2015/TT­BKHĐT; ­ Thông tư số  (đối với doanh  02/2019/TT­BKHĐT; nghiệp tư nhân,  và Đầu  trường hợp đăng ký  công ty TNHH,  tư qua mạng điện tử. ­ Thông tư số  công ty cổ phần,  215/2016/TT­BTC; công ty hợp danh) ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. ­ Luật DN số  68/2014/QH13; Đăng ký thay đổi  nội dung đăng ký  ­ Nghị định số  hoạt động chi  78/2015/NĐ­CP; Bộ  ­ 50.000 đồng, nộp  nhánh, văn phòng  Trong thời  phận  tại thời điểm đăng ký  đại diện (đối với  ­ Thông tư số  hạn 03 (ba)  Một  nếu đăng ký trực  doanh nghiệp  20/2015/TT­BKHĐT; ngày làm  cửa ­  tiếp. 35 hoạt động theo  việc, kể từ  Sở Kế  Giấy phép đầu  ­ Thông tư số  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  tư, Giấy chứng  02/2019/TT­BKHĐT; hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  nhận đầu tư hoặc  tư qua mạng điện tử. các giấy tờ có giá  ­ Thông tư số  trị pháp lý tương  215/2016/TT­BTC; đương) ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. ­ Luật DN số  68/2014/QH13; Đăng ký thay đổi  ­ Nghị định số  nội dung đăng ký  78/2015/NĐ­CP; địa điểm kinh  Bộ  ­ 50.000 đồng, nộp  doanh (đối với  Trong thời  phận  tại thời điểm đăng ký  ­ Thông tư số  doanh nghiệp  hạn 03 (ba)  Một  nếu đăng ký trực  20/2015/TT­BKHĐT; hoạt động theo  ngày làm  cửa ­  tiếp. 36 Giấy phép đầu  việc, kể từ  Sở Kế  ­ Thông tư số  tư, Giấy chứng  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  02/2019/TT­BKHĐT; nhận đầu tư hoặc hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  các giấy tờ có giá  tư qua mạng điện tử. ­ Thông tư số  trị pháp lý tương  215/2016/TT­BTC; đương) ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 37 Thông báo chào  Công ty có  Bộ  Không ­ Luật DN số  bán cổ phần riêng quyền bán cổ phận  68/2014/QH13; lẻ của công ty cổ  phần sau 05  Một  phần không phải  ngày làm  cửa ­  ­ Nghị định số 
  13. việc, kể từ  ngày gửi  78/2015/NĐ­CP; Thông báo  Sở Kế  mà không  ­ Thông tư số  là công ty cổ  hoạch  nhận được ý  20/2015/TT­BKHĐT; phần đại chúng và Đầu  kiến phản  tư đối của cơ  ­ Thông tư số  quan đăng ký  02/2019/TT­BKHĐT. kinh doanh. Thông báo cập  ­ 100.000 đồng/lần,  nhật thông tin cổ  Bộ  đối với trường hợp  đông là cá nhân  Trong thời  phận  thực hiện trực tiếp  nước ngoài,  hạn 03 (ba)  Một  tại cơ quan đăng ký  người đại diện  ngày làm  cửa ­  kinh doanh. 38 theo ủy quyền  việc, kể từ  Sở Kế  của cổ đông là tổ  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  chức nước ngoài  hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp thực  (đối với công ty  tư hiện qua mạng điện  cổ phần) tử. ­ Luật DN số  Bộ  68/2014/QH13; Trong thời  phận  hạn 03 (ba)  Một  ­ Nghị định số  Thông báo cho  78/2015/NĐ­CP; ngày làm  cửa ­  39 thuê doanh  Không việc, kể từ  Sở Kế  nghiệp tư nhân ­ Thông tư số  khi nhận đủ  hoạch  hồ sơ hợp lệ và Đầu  20/2015/TT­BKHĐT; tư ­ Thông tư số  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  02/2019/TT­BKHĐT; Đăng ký thành lậpTrong th   ời  phận  nộp tại thời điểm  công ty trách  hạn 03 (ba)  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  ­ Thông tư số  nhiệm hữu hạn  ngày làm  cửa ­  ký trực tiếp. 215/2016/TT­BTC; 40 một thành viên từ việc, kể từ  Sở Kế  việc chia doanh  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với ­ Thông tư số  nghiệp hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  130/2017/TT­BTC. tư qua mạng điện tử. Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  Đăng ký thành lậpTrong th   ời  phận  nộp tại thời điểm  công ty trách  hạn 03 (ba)  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  nhiệm hữu hạn  ngày làm  cửa ­  ký trực tiếp. 41 hai thành viên trở  việc, kể từ  Sở Kế  lên từ việc chia  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  doanh nghiệp hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  tư qua mạng điện tử. 42 Đăng ký thành lậpTrong th   ời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  công ty cổ phần  hạn 03 (ba)  phận  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; từ việc chia  ngày làm  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  doanh nghiệp việc, kể từ  cửa ­  ­ Nghị định số 
  14. ký trực tiếp. Sở Kế  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  tư qua mạng điện tử. Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  Đăng ký thành lậpTrong th   ời  phận  nộp tại thời điểm  công ty trách  hạn 03 (ba)  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  nhiệm hữu hạn  ngày làm  cửa ­  ký trực tiếp. 78/2015/NĐ­CP; 43 một thành viên từ việc, kể từ  Sở Kế  việc tách doanh  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với ­ Thông tư số  nghiệp hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  20/2015/TT­BKHĐT; tư qua mạng điện tử. Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Thông tư số  Đăng ký thành lậpTrong th   ời  phận  nộp tại thời điểm  02/2019/TT­BKHĐT; công ty trách  hạn 03 (ba)  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  nhiệm hữu hạn  ngày làm  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Thông tư số  44 215/2016/TT­BTC; hai thành viên trở  việc, kể từ  Sở Kế  lên từ việc tách  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  doanh nghiệp hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  tư qua mạng điện tử. 130/2017/TT­BTC. Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  Trong thời  phận  nộp tại thời điểm  Đăng ký thành lậph  ạn 03 (ba)  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  công ty cổ phần  ngày làm  cửa ­  ký trực tiếp. 45 từ việc tách  việc, kể từ  Sở Kế  doanh nghiệp khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  tư qua mạng điện tử. Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  Hợp nhất doanh  Trong thời  phận  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; nghiệp (đối với  hạn 03 (ba)  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  công ty TNHH,  ngày làm  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Nghị định số  46 công ty cổ phần  việc, kể từ  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; và công ty hợp  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  danh) hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  tư qua mạng điện tử. 20/2015/TT­BKHĐT; Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Thông tư số  Sáp nhập doanh  Trong thời  phận  nộp tại thời điểm  02/2019/TT­BKHĐT; nghiệp (đối với  hạn 03 (ba)  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  công ty TNHH,  ngày làm  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Thông tư số  47 công ty cổ phần  việc, kể từ  Sở Kế  215/2016/TT­BTC; và công ty hợp  khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  danh) hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  tư qua mạng điện tử. 130/2017/TT­BTC. 48 Chuyển đổi công  Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số 
  15. 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; phận  nộp tại thời điểm  ­ Thông tư số  hạn 03 (ba)  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  20/2015/TT­BKHĐT; ty trách nhiệm  ngày làm  cửa ­  ký trực tiếp. hữu hạn thành  việc, kể từ  Sở Kế  ­ Thông tư số  công ty cổ phần khi nhận đủ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  02/2019/TT­BKHĐT; hồ sơ hợp lệ và Đầu  trường hợp đăng ký  tư qua mạng điện tử. ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 49 Chuyển đổi công  ­ Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  ty cổ phần thành  hạn 15 ngày,  phận  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; công ty trách  kể từ ngày  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  nhiệm hữu hạn  hoàn thành  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Nghị định số  một thành viên việc chuyển  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; nhượng cổ  hoạch  ­ Miễn lệ phí đối với  phần theo  và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  quy định tại  tư qua mạng điện tử. 20/2015/TT­BKHĐT; điểm a và  điểm b  ­ Thông tư số  khoản 1  02/2019/TT­BKHĐT; Điều này và  xảy ra  ­ Thông tư số  trường hợp  215/2016/TT­BTC; điểm c  khoản 1  ­ Thông tư số  Điều này,  130/2017/TT­BTC. công ty gửi  hoặc nộp hồ  sơ chuyển  đổi tại Cơ  quan đăng ký  kinh doanh  nơi doanh  nghiệp đã  đăng ký. ­ Trong thời  hạn 05 ngày  làm việc, kể  từ ngày nhận  hồ sơ  chuyển đổi, 
  16. Cơ quan  đăng ký kinh  doanh cấp  Giấy chứng  nhận đăng ký  doanh  nghiệp. ­ Trong thời  hạn 07 ngày  làm việc, kể  từ ngày cấp  Giấy chứng  nhận đăng ký  doanh  nghiệp, Cơ  quan đăng ký  kinh doanh  phải thông  báo cho các  cơ quan nhà  nước liên  quan theo  quy định tại  khoản 1  Điều 34 của  Luật Doanh  nghiệp; đồng  thời cập nhật  tình trạng  pháp lý của  công ty trên  Cơ sở dữ  liệu quốc gia  về đăng ký  doanh  nghiệp. 50 Chuyển đổi công  ­ Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  ty cổ phần thành  hạn 15 ngày,  phận  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; công ty trách  kể từ ngày  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  nhiệm hữu hạn  hoàn thành  cửa ­  ký trực tiếp. ­ Nghị định số  hai thành viên trở  việc chuyển  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; lên nhượng cổ  hoạch  ­ Miễ n lệ  phí đối với   phần theo  và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  quy định tại  tư qua mạng điện tử. 20/2015/TT­BKHĐT; điểm a và  điểm b  ­ Thông tư số  khoản 1  02/2019/TT­BKHĐT; Điều này và 
  17. xảy ra  ­ Thông tư số  trường hợp  215/2016/TT­BTC; điểm c  khoản 1  ­ Thông tư số  Điều này,  130/2017/TT­BTC. công ty gửi  hoặc nộp hồ  sơ chuyển  đổi tại Cơ  quan đăng ký  kinh doanh  nơi doanh  nghiệp đã  đăng ký. ­ Trong thời  hạn 05 ngày  làm việc, kể  từ ngày nhận  hồ sơ  chuyển đổi,  Cơ quan  đăng ký kinh  doanh cấp  Giấy chứng  nhận đăng ký  doanh  nghiệp. ­ Trong thời  hạn 07 ngày  làm việc, kể  từ ngày cấp  Giấy chứng  nhận đăng ký  doanh  nghiệp, Cơ  quan đăng ký  kinh doanh  phải thông  báo cho các  cơ quan nhà  nước liên  quan theo  quy định tại  khoản 1  Điều 34 của  Luật Doanh  nghiệp; đồng 
  18. thời cập nhật  tình trạng  pháp lý của  công ty trên  Cơ sở dữ  liệu quốc gia  về đăng ký  doanh  nghiệp. 51 Chuyển đổi  ­ Trong thời  Bộ  ­ 100.000 đồng/lần,  ­ Luật DN số  doanh nghiệp tư  hạn 05 ngày  phận  nộp tại thời điểm  68/2014/QH13; nhân thành công  làm việc, kể  Một  nộp hồ sơ nếu đăng  ty trách nhiệm  từ ngày nhận cửa ­  ký trực tiếp. ­ Nghị định số  hữu hạn hồ sơ, Cơ  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; quan đăng ký hoạch  ­ Mi ễ n lệ  phí đối với   kinh doanh  và Đầu  trường hợp đăng ký  ­ Thông tư số  xem xét và  tư qua mạng điện tử. 20/2015/TT­BKHĐT; cấp Giấy  chứng nhận  ­ Thông tư số  đăng ký  02/2019/TT­BKHĐT; doanh nghiệp  nếu có đủ  ­ Thông tư số  các điều kiện  215/2016/TT­BTC; quy định tại  khoản 1  ­ Thông tư số  Điều 199  130/2017/TT­BTC. Luật Doanh  nghiệp. ­ Trong thời  hạn 07 ngày  làm việc, kể  từ ngày cấp  Giấy chứng  nhận đăng ký  doanh nghiệp  quy định tại  khoản 2  Điều 199,  Cơ quan  đăng ký kinh  doanh phải  thông báo  cho các cơ  quan nhà  nước có liên  quan theo  quy định tại  khoản 1 
  19. Điều 34 của  Luật Doanh  nghiệp; đồng  thời cập nhật  tình trạng  pháp lý của  doanh nghiệp  trên Cơ sở  dữ liệu quốc  gia về đăng  ký doanh  nghiệp. ­ Luật DN số  68/2014/QH13; Bộ  Trong thời  phận  ­ Nghị định số  hạn 03 (ba)  Một  78/2015/NĐ­CP; Thông báo tạm  ngày làm  cửa ­  52 Không ngừng kinh doanh việc, kể từ  Sở Kế  ­ Thông tư số  khi nhận đủ  hoạch  20/2015/TT­BKHĐT; hồ sơ hợp lệ và Đầu  tư ­ Thông tư số  02/2019/TT­BKHĐT. 53 Thông báo về  Doanh  Bộ  Không ­ Luật DN số  việc tiếp tục kinh nghiệp gửi  phận  68/2014/QH13; doanh trước thời  Thông báo  Một  hạn đã thông báo đến Phòng  cửa ­  ­ Nghị định số  Đăng ký kinh Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; doanh nơi  hoạch  doanh nghiệp và Đầu  ­ Thông tư số  đã đăng ký  tư 20/2015/TT­BKHĐT; chậm nhất  15 ngày  ­ Thông tư số  trước khi  02/2019/TT­BKHĐT. tiếp tục kinh  doanh trước  thời hạn đã  thông báo. Trong thời  hạn 03 ngày  làm việc, kể  từ ngày nhận  được hồ sơ  hợp lệ,  Phòng Đăng  ký kinh  doanh cấp  Giấy xác 
  20. nhận về việc  doanh nghiệp  đăng ký quay  trở lại hoạt  động trước  thời  hạn/Giấy  xác nhận về  việc chi  nhánh/văn  phòng đại  diện/địa  điểm kinh  doanh đăng  ký quay trở  lại hoạt  động trước  thời hạn. 54 Giải thể doanh  Trong thời  Bộ  Không ­ Luật DN số  nghiệp hạn 07 ngày  phận  68/2014/QH13; làm việc kể  Một  từ ngày thôngc  ửa ­  ­ Nghị định số  qua, quyết  Sở Kế  78/2015/NĐ­CP; định giải thể  hoạch  và biên bản  và Đầu  ­ Thông tư số  họp phải  tư 20/2015/TT­BKHĐT; được gửi  đến Cơ quan  ­ Thông tư số  đăng ký kinh  02/2019/TT­BKHĐT. doanh, cơ  quan thuế,  người lao  động trong  doanh  nghiệp, đăng  quyết định  giải thể trên  Cổng thông  tin quốc gia  về đăng ký  doanh nghiệp  và phải được  niêm yết  công khai tại  trụ sở chính,  chi nhánh,  văn phòng  đại diện của 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2