intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 964/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 964/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 964/2019/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 964/QĐ­UBND Ninh Thuận, ngày 17 tháng 06 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ  HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN) CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ  tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 31/QĐ­UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê  duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 59/QĐ­UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập  Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận; Căn cứ Quyết định số 60/QĐ­UBND ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc  ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh  Thuận; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 11/TTr­VPUB ngày 11/6/2019, QUYẾT ĐỊNH:
  2. Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  Ninh Thuận). Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công  bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải  quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai  thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 291/QĐ­ UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm  Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân  dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ (b/c); ­ Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ TT CN thông tin và truyền thông (Sở TTTT); Lưu Xuân Vĩnh ­ VPUB: LĐ, KTTH; ­ Lưu: VT, TTPVHCC. TXS   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO  THÔNG VẬN TẢI (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH) (Ban hành kèm theo Quyết định số 964/QĐ­UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận) Thời gian giải  Phí, lệ phí (nếu  STT Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý quyết có) I Lĩnh vực Đường bộ 1 Cấp Giấy phép kinh  03 ngày làm việc,  Không Quyết định số  doanh vận tải bằng xe ô  kể từ ngày nhận đủ  2162/QĐ­UBND 
  3. tô. hồ sơ đúng quy  ngày 08/11/2017  định. của Chủ tịch  UBND tỉnh. 2 Cấp lại Giấy phép kinh  ­ Đối với trường  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ doanh đối với trường  hợp Giấy phép bị  hợp Giấy phép bị hư  hư hỏng, hết hạn  hỏng, hết hạn, bị mất  hoặc có sự thay đổi  hoặc có sự thay đổi liên  liên quan đến nội  quan đến nội dung của  dung của Giấy  Giấy phép. phép: 03 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  đúng quy định; ­ Đối với trường  hợp Giấy phép bị  mất: 30 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận đủ hồ sơ  đúng theo quy định. 3 Cấp phù hiệu xe taxi, xe  ­ Đối với phương  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hợp đồng, xe vận tải  tiện mang biển  hàng hóa bằng công­ten­ đăng ký tại tỉnh  nơ, xe đầu kéo, xe kinh  Ninh Thuận: 01  doanh vận tải hàng hóa,  ngày làm việc, kể  xe kinh doanh vận tải  từ ngày nhận hồ sơ  hành khách theo tuyến cố đầy đủ theo quy  định, xe kinh doanh vận  định; tải hành khách bằng xe  buýt. ­ Đối với phương  tiện mang biển số  đăng ký không  thuộc tỉnh Ninh  Thuận: 07 ngày làm  việc, kể từ ngày  nhận hồ sơ đầy đủ  theo quy định. 4 Cấp lại phù hiệu xe taxi,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ xe hợp đồng, xe vận tải  hàng hóa bằng công­ten­  nơ, xe đầu kéo, xe kinh  doanh vận tải hàng hóa,  xe kinh doanh vận tải  hành khách theo tuyến cố  định, xe kinh doanh vận  tải hành khách bằng xe  buýt.
  4. 5 Cấp phù hiệu xe nội bộ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên­ 6 Cấp lại phù hiệu xe nội  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ bộ. 7 Cấp phù hiệu xe trung  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ chuyển. 8 Cấp lại phù hiệu xe  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trung chuyển. 9 Công bố đưa bến xe  10 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hàng vào khai thác. kể từ ngày nhận  được hồ sơ đề nghị  công bố đúng theo  quy định. 10 Công bố đưa bến xe  10 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ khách vào khai thác. kể từ ngày nhận đủ  hồ sơ đúng quy  định. 11 Công bố lại đưa bến xe  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ khách vào khai thác. 12 Công bố đưa trạm dừng  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nghỉ vào khai thác. 13 Công bố lại đưa trạm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dừng nghỉ vào khai thác. 14 Đăng ký khai thác tuyến  ­ Trường hợp chỉ  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ vận tải hành khách cố  có 01 doanh nghiệp  định bằng xe ô tô. đăng ký: 07 ngày  làm việc kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ đúng theo quy  định; ­ Trường hợp có từ  02 doanh nghiệp  trở lên đăng ký  trùng tuyến và  trùng giờ xe chạy:  07 ngày làm việc  kể từ ngày nhận đủ  hồ sơ đúng theo  quy định, tổ chức  lựa chọn theo quy  định tại Thông tư  số 92/2015/TT­ BGTVT ngày  31/12/2015 của Bộ  trưởng Bộ Giao 
  5. thông vận tải. 15 Đăng ký khai thác tuyến  Trong thời hạn 03  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ vận tải hành khách cố  ngày làm việc, kể  định liên vận quốc tế  từ khi nhận đủ hồ  giữa Việt Nam ­ Lào ­  sơ đúng quy định,  Campuchia. cơ quan cấp Giấy  phép ra văn bản  chấp thuận. 16 Cấp Giấy phép vận tải  Trong thời hạn 03  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ qua biên giới Campuchia  (ba) ngày làm việc,  ­ Lào ­ Việt Nam. kể từ ngày nhận đủ  hồ sơ đúng quy  định, cơ quan cấp  phép cấp Giấy  phép. 17 Cấp lại Giấy phép vận  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ tải qua biên giới  Campuchia ­ Lào ­ Việt  Nam. 18 Gia hạn Giấy phép vận  Trong thời hạn 01  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ tải qua biên giới  ngày làm việc, kể  Campuchia ­ Lào ­ Việt  từ ngày nhận đủ hồ  Nam và thời gian lưu  sơ đúng quy định. hành tại Việt Nam cho  phương tiện của Lào và  Campuchia. 19 Cấp Giấy phép liên vận  01 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Việt Nam ­ Campuchia  kể từ ngày nhận đủ  đối với phương tiện vận hồ sơ theo quy  tải phi thương mại là xe  định. của các cơ quan Trung  ương của Đảng, Nhà  nước, Văn phòng các Bộ,  các đoàn thể và các tổ  chức quốc tế, đoàn  ngoại giao, các tổ chức  phi chính phủ, các tổ  chức chính trị, chính trị ­  xã hội, đoàn thể, các tổ  chức sự nghiệp; Xe do  doanh nhân ngoại quốc  tự lái: phương tiện sử  dụng bởi người có hộ  chiếu của nước thứ ba  cấp (hộ chiếu không  phải của Việt Nam hoặc  Campuchia) đóng trên địa 
  6. bàn tỉnh. 20 Gia hạn Giấy phép liên  01 ngày làm việc  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ vận Campuchia ­ Việt  kể từ khi nhận  Nam cho phương tiện  được hồ sơ hợp lệ. của Campuchia tại Việt  Nam 21 Cấp Giấy phép liên vận  Trong thời hạn 02  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ Việt ­ Lào cho phương  ngày làm việc, kể  tiện. từ ngày nhận đủ hồ  sơ đúng theo quy  định. 22 Cấp lại Giấy phép liên  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ vận Việt ­ Lào cho  phương tiện. 23 Gia hạn Giấy phép liên  01 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ vận Việt ­ Lào và thời  kể từ khi nhận đủ  gian lưu hành tại Việt  hồ sơ đúng quy  Nam cho phương tiện  định. của Lào. 24 Gia hạn Giấy phép vận  01 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ tải và thời gian lưu hành  kể từ khi nhận đủ  tại Việt Nam cho  hồ sơ. phương tiện của Trung  Quốc. 25 Gia hạn Giấy phép vận  01 ngày làm việc,  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ tải đường bộ GMS và  kể từ khi nhận đủ  thời gian lưu hành cho  hồ sơ theo quy  phương tiện của các  định. nước thực hiện Hiệp  định GMS tại Việt Nam. 26 Cấp Giấy chứng nhận  10 ngày làm việc,  ­ Lệ phí cấp đăng  ­ Như trên ­ đăng ký, biển số xe máy  kể từ khi nhận đủ  ký, biển số:  chuyên dùng lần đầu. hồ sơ theo quy  200.000  định. đồng/lần/phương  tiện. ­ Đóng lại số  khung, số máy:  50.000  đồng/lần/phương  tiện. 27 Đổi Giấy chứng nhận  02 ngày làm việc,  Lệ phí cấp giấy  ­ Như trên ­ đăng ký, biển số xe máy  kể từ khi nhận đủ  chứng nhận đăng  chuyên dùng. hồ sơ theo quy  ký: 50.000  định. đồng/lần /phương  tiện.
  7. 28 Cấp lại Giấy chứng  30 ngày làm việc,  Lệ phí cấp đăng  ­ Như trên ­ nhận đăng ký, biển số xe kể từ khi nhận đủ  ký, biển số:  máy chuyên dùng bị mất. hồ sơ theo quy  200.000 đồng/lần  định. cấp/phương tiện  (chỉ cấp lại giấy  đăng ký 50.000  đồng/ lần cấp). 29 Sang tên đăng ký xe máy  05 ngày làm việc,  Lệ phí cấp đăng  ­ Như trên ­ chuyên dùng cho tổ chức, kể từ khi nhận đủ  ký, biển số:  cá nhân do cùng một Sở  hồ sơ theo quy  200.000 đồng/lần  Giao thông vận tải quản  định. cấp/phương tiện. lý. 30 Di chuyển đăng ký xe  Trong thời hạn 02  Không ­ Như trên ­ máy chuyên dùng. ngày làm việc, kể  từ khi nhận đủ hồ  sơ theo quy định. 31 Cấp Giấy chứng nhận  07 ngày làm việc,  Cấp đăng ký, biển  ­ Như trên ­ đăng ký, biển số xe máy  kể từ khi nhận đủ  số: 200.000  chuyên dùng cho chủ sở  hồ sơ. đồng/lần  hữu xe máy chuyên dùng  cấp/phương tiện. di chuyển đến. 32 Cấp Giấy chứng nhận  07 ngày làm việc,  Lệ phí cấp đăng  ­ Như trên ­ đăng ký, biển số xe máy  kể từ khi nhận đủ  ký, biển số:  chuyên dùng có thời hạn. hồ sơ theo quy  200.000 đồng/lần  định. cấp/phương tiện. 33 Cấp Giấy chứng nhận  02 ngày làm việc,  Lệ phí cấp đăng  ­ Như trên ­ đăng ký tạm thời xe máy  kể từ khi nhận đủ  ký, biển số:  chuyên dùng. hồ sơ theo quy  70.000 đồng/lần  định. cấp/phương tiện. 34 Xóa sổ đăng ký xe máy  02 ngày làm việc,  Không ­ Như trên ­ chuyên dùng. kể từ khi nhận đủ  hồ sơ theo quy  định. 35 Cấp Giấy phép xe tập  Không quá 01 ngày  ­ Như trên ­ Quyết định số  lái. làm việc, kể từ  70/QĐ­UBND  ngày nhận đủ hồ  ngày 16/01/2019  sơ theo quy định. của Chủ tịch  UBND tỉnh. 36 Cấp lại giấy phép xe tập Không quá 02 ngày  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ lái. làm việc, kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ đúng quy định. 37 Cấp giấy chứng nhận  Trong thời hạn 03  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giáo viên dạy thực hành  ngày làm việc, kể  lái xe. từ ngày đạt kết quả 
  8. kiểm tra. 38 Cấp lại giấy chứng nhận Không quá 02 ngày  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giáo viên dạy thực hành  làm việc, kể từ  lái xe. ngày nhận đủ hồ  sơ theo quy định. 39 Cấp giấy phép đào tạo  Không quá 07 ngày  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ lái xe ô tô. làm việc, kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ theo quy định. 40 Cấp lại giấy phép đào  Không quá 02 ngày  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ tạo lái xe ô tô trong  làm việc, kể từ  trường hợp bị mất, bị  ngày nhận đủ hồ  hỏng, có sự thay đổi liên  sơ theo quy định. quan đến nội dung khác. 41 Cấp lại giấy phép đào  Không quá 06 ngày  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ tạo lái xe ô tô trong  làm việc, kể từ  trường hợp điều chỉnh  ngày nhận đủ hồ  hạng xe đào tạo, lưu  sơ theo quy định. lượng đào tạo. 42 Cấp giấy chứng nhận  Không quá 03 ngày  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trung tâm sát hạch lái xe  làm việc, kể từ  loại 3 đủ điều kiện hoạt  ngày nhận đủ hồ  động. sơ theo quy định. 43 Cấp lại giấy chứng nhận ­ Đối với trường  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trung tâm sát hạch lái xe,  hợp trung tâm sát  đủ điều kiện hoạt động. hạch lái xe có sự  thay đổi về thiết bị  sát hạch, chủng  loại, số lượng xe  cơ giới sử dụng để  sát hạch lái xe:  không quá 05 ngày  làm việc, kể từ  ngày nhận văn bản  đề nghị; ­ Đối với trường  hợp trung tâm sát  hạch lái xe được  cấp lại khi bị hỏng,  mất, có sự thay đổi  liên quan đến nội  dung của giấy  chứng nhận: không  quá 03 ngày làm  việc, kể từ ngày 
  9. nhận văn bản đề  nghị. 44 Cấp lại Giấy phép lái xe. ­ Trường hợp giấy  ­ Lệ phí cấp giấy  Quyết định số  phép lái xe bị mất,  phép lái xe:  2162/QĐ­UBND  sau thời gian 02  135.000 đồng. ngày 08/11/2017  tháng kể từ ngày  của Chủ tịch  nộp đủ hồ sơ, chụp Phí sát hạch lái  UBND tỉnh. ảnh và nộp lệ phí  xe: theo quy định thì  được xét cấp lại  Đối với thi sát  hoặc sát hạch lại; hạch lái xe mô tô  hạng A1, A2, A3,  ­ Không quá 03  A4: ngày làm việc, kể  từ ngày nhận đủ hồ + Sát hạch lý  sơ theo quy định  thuyết 40.000  hoặc kể từ ngày  đồng/lần; kết thúc kỳ sát  hạch. + Sát hạch thực  hành 50.000  đồng/lần. Đối với thi sát  hạch lái xe ô tô  B1, B2, C, D, E, F: + Sát hạch lý  thuyết 90.000  đồng/lần; + Sát hạch thực  hành trong hình  300.000 đồng/lần; + Sát hạch thực  hành trên đường  giao thông công  cộng 60.000  đồng/lần. (không bao gồm   học phí đào tạo   lái xe) 45 Đổi Giấy phép lái xe do  Không quá 03 ngày  Lệ phí cấp giấy  ­ Như trên ­ ngành Giao thông vận tải làm việc, kể từ khi  phép lái xe:  cấp. nhận đủ hồ sơ theo 135.000 đồng. quy định. 46 Đổi Giấy phép lái xe  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­
  10. quân sự do Bộ Quốc  phòng cấp. 47 Đổi giấy phép lái xe do  ­ Như trên ­ ­Như trên­ ­ Như trên ­ ngành Công an cấp. 48 Đổi Giấy phép lái xe  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hoặc bằng lái xe của  nước ngoài. 49 Đổi Giấy phép lái xe  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ hoặc bằng lái xe của  nước ngoài cấp cho  khách du lịch nước ngoài  lái xe vào Việt Nam. 50 Cấp giấy phép lái xe  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ quốc tế. 51 Cấp lại giấy phép lái xe  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ quốc tế. 52 Cấp giấy phép lưu hành  Trong thời hạn  Không ­ Như trên ­ xe quá tải trọng, quá khổ không quá 02 ngày  giới hạn, xe bánh xích,  làm việc, kể từ  xe vận chuyển hàng siêu  ngày nhận đủ hồ  trường, siêu trọng trên  sơ hợp lệ theo quy  đường bộ. định; 53 Cấp phép thi công xây  Trong 07 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dựng biển quảng cáo  việc, kể từ ngày  tạm thời trong phạm vi  nhận đủ hồ sơ theo  hành lang an toàn đường  quy định. bộ của quốc lộ ủy thác  Sở Giao thông vận tải  quản lý (Vận dụng áp  dụng cho hệ thống  đường bộ do Sở Giao  thông vận tải quản lý). 54 Chấp thuận xây dựng  Trong 5 ngày làm  ­ Như trên ­ Quyết định số  công trình thiết yếu trong việc kể từ khi nhận  422/QĐ­UBND  phạm vi bảo vệ kết cấu  đủ hồ sơ theo quy  ngày 22/3/2018  hạ tầng giao thông  định của Chủ tịch  đường bộ của Quốc lộ  UBND tỉnh. ủy thác Sở Giao thông  vận tải quản lý (Vận  dụng áp dụng cho hệ  thống đường bộ do Sở  Giao thông vận tải quản  lý). 55 Cấp phép thi công xây  Không quá 5 ngày  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dựng công trình thiết yếu làm việc kể từ khi 
  11. trong phạm vi bảo vệ  nhận đủ hồ sơ theo  kết cấu hạ tầng giao  quy định. thông đường bộ của  Quốc lộ ủy thác Sở Giao  thông vận tải quản lý  (Vận dụng áp dụng cho  hệ thống đường bộ do  Sở Giao thông vận tải  quản lý). 56 Chấp thuận xây dựng  Không quá 7 ngày  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ cùng thời điểm với cấp  làm việc kể từ khi  phép thi công xây dựng  nhận đủ hồ sơ theo  công trình thiết yếu trong quy định. phạm vi bảo vệ kết cấu  hạ tầng giao thông  đường bộ của Quốc lộ  ủy thác Sở Giao thông  vận tải quản lý (Vận  dụng áp dụng cho hệ  thống đường bộ do Sở  Giao thông vận tải quản  lý). 57 Gia hạn Chấp thuận xây  Trong 5 ngày làm  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dựng công trình thiết yếu việc kể từ khi nhận  trong phạm vi bảo vệ  được đơn gia hạn  kết cấu hạ tầng giao  theo quy định. thông đường bộ của  Quốc lộ ủy thác Sở Giao  thông vận tải quản lý  (Vận dụng áp dụng cho  hệ thống đường bộ do  Sở Giao thông vận tải  quản lý). 58 Chấp thuận thiết kế kỹ  Trong 07 ngày làm  ­ Như trên ­ Quyết định số  thuật và phương án tổ  việc, kể từ ngày  2162/QĐ­UBND  chức giao thông của nút  nhận đủ hồ sơ theo  ngày 08/11/2017  giao đường nhánh đấu  quy định. của Chủ tịch  nối vào Quốc lộ là  UBND tỉnh. đường từ cấp IV trở  xuống ủy thác Sở Giao  thông vận tải quản lý và  hệ thống đường tỉnh,  đường huyện do Sở giao  thông vận tải quản lý. 59 Cấp phép thi công nút  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ giao đấu nối vào Quốc  lộ ủy thác Sở Giao thông 
  12. vận tải quản lý (Vận  dụng áp dụng cho hệ  thống đường bộ do Sở  Giao thông vận tải quản  lý). 60 Cấp phép thi công công  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trình đường bộ trên quốc  lộ ủy thác Sở Giao thông  vận tải quản lý (Vận  dụng áp dụng cho hệ  thống đường bộ do Sở  Giao thông vận tải quản  lý). II Lĩnh vực đăng kiểm 61 Cấp giấy chứng nhận  05 ngày làm việc,  ­ Giá dịch vụ  Quyết định số  thẩm định thiết kế xe cơ  kể từ ngày nhận đủ thẩm định thiết  2031/QĐ­UBND  giới đường bộ cải tạo. hồ sơ đúng quy  kế xe cơ giới, xe  ngày 28/11/2018  định. máy chuyên dùng  của Chủ tịch  cải tạo 300.000  UBND tỉnh. đồng/chiếc. ­ Lệ phí cấp Giấy  chứng nhận thẩm  định thiết kế xe  cơ giới cải tạo:  50.000 đồng/ 01  Giấy chứng nhận  (riêng đối với xe ô  tô con dưới 10  chỗ: 100.000  đồng/01 Giấy  chứng nhận). III Lĩnh vực Đường thủy nội địa 62 Chấp thuận vận tải hành Chậm nhất là 04  Không Quyết định số  khách ngang sông. ngày làm việc (trừ  2162/QĐ­UBND  ngày nghỉ, nghỉ lễ  ngày 08/11/2017  theo quy định), kể  của Chủ tịch  từ khi nhận đủ hồ  UBND tỉnh. sơ hợp lệ. 63 Chấp thuận vận tải hành  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ khách, hành lý, bao gửi 
  13. theo tuyến cố định đối  với tổ chức, cá nhân Việt  Nam. 64 Chấp thuận chủ trương  Chậm nhất là 05  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ xây dựng bến thủy nội  ngày làm việc trừ  địa. ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định, kể từ  khi nhận đủ hồ sơ  hợp lệ. 65 Cấp Giấy phép hoạt  Chậm nhất là 4  100.000 đồng. ­ Như trên ­ động bến thủy nội địa. ngày làm việc trừ  ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ. 66 Cấp lại giấy phép hoạt  Chậm nhất là 02  100.000 đồng. ­ Như trên ­ động bến thủy nội địa. ngày làm việc trừ  ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định, kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ. 67 Công bố mở luồng,  Chậm nhất là 07  Không ­ Như trên ­ tuyến đường thủy nội  ngày làm việc (trừ  địa chuyên dùng nối với  ngày nghỉ, nghỉ lễ  đường thủy nội địa địa  theo quy định), kể  phương. từ khi nhận đủ hồ  sơ hợp lệ. 68 Công bố đóng luồng,  Chậm nhất là 03  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ tuyến đường thủy nội  ngày làm việc (trừ  địa chuyên dùng nối với  ngày nghỉ, nghỉ lễ  đường thủy nội địa địa  theo quy định), kể  phương. từ khi nhận đủ hồ  sơ hợp lệ. 69 Cấp Giấy chứng nhận  Chậm nhất là 08  ­ Như trên ­ Quyết định số  cơ sở đủ Điều kiện kinh  ngày làm việc trừ  2031/QĐ­UBND  doanh dịch vụ đào tạo  ngày nghỉ, nghỉ lễ  ngày 28/11/2018  thuyền viên, người lái  theo quy định, kể từ  của Chủ tịch  phương tiện thủy nội địa ngày nhận đủ hồ  UBND tỉnh. (đối với Giấy chứng  sơ hợp lệ. nhận cơ sở đủ Điều  kiện kinh doanh dịch vụ  đào tạo thuyền viên,  người lái phương tiện  thủy nội địa đối với cơ  sở loại 4). 70 Cấp lại Giấy chứng  ­ Đối với trường  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­
  14. nhận cơ sở đủ Điều  hợp cấp lại khi  kiện kinh doanh dịch vụ  Giấy chứng nhận  đào tạo thuyền viên,  bị mất, bị hỏng:  người lái phương tiện  trong thời hạn 03  thủy nội địa (đối với  ngày làm việc kể  Giấy chứng nhận cơ sở  từ ngày nhận được  đủ Điều kiện kinh doanh văn bản đề nghị  dịch vụ đào tạo thuyền  của cơ sở đào tạo; viên, người lái phương  tiện thủy nội địa đối với  ­ Đối với trường  cơ sở loại 4). hợp cấp lại Giấy  chứng nhận khi  thay đổi địa chỉ  hoặc loại cơ sở đào  tạo: trong thời hạn  không quá 05 ngày  làm việc kể từ  ngày nhận được hồ  sơ hợp lệ. 71 Dự thi, kiểm tra lấy giấy Trong vòng 08 ngày ­ Sát hạch cấp  Quyết định số  chứng nhận khả năng  trừ ngày nghỉ, nghỉ  chứng nhận khả  2162/QĐ­UBND  chuyên môn thuyền  lễ theo quy định, kể năng chuyên môn  ngày 08/11/2017  trưởng hạng ba, hạng tư, từ ngày ra quyết  thuyền trưởng  của Chủ tịch  máy trưởng hạng ba,  định công nhận kết  Hạng ba: 190.000  UBND tỉnh. chứng chỉ chuyên môn  quả thi. đồng/lần nghiệp vụ (đối với địa  phương chưa có cơ sở  ­ Sát hạch cấp  dạy nghề) và chứng chỉ  chứng nhận khả  huấn luyện an toàn cơ  năng chuyên môn  bản thuộc Sở Giao thông  máy trưởng hạng  vận tải. ba: 140.000  đồng/lần. ­ Cấp mới, cấp  lại chứng nhận  khả năng chuyên  môn thuyền  trưởng, máy  trưởng: 50.000  đồng/lần; ­ Cấp mới, cấp  lại chứng chỉ  chuyên môn:  20.000 đồng/lần. ­ Cấp mới, cấp  lại chứng nhận  khả năng chuyên 
  15. môn thuyền  trưởng, máy  trưởng; chứng chỉ  chuyên môn bằng  công nghệ mới  (bằng vật liệu  PET):   135.000đồng/lần. 72 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Trong vòng 04 ngày ­ Cấp mới, cấp  ­ Như trên ­ Giấy chứng nhận khả  trừ ngày nghỉ, nghỉ  lại chứng nhận  năng chuyên môn thuyền  lễ theo quy định kể  khả năng chuyên  trưởng hạng ba, hạng tư, từ ngày nhận đủ hồ môn thuyền  máy trưởng hạng ba và  sơ. trưởng, máy  chứng chỉ nghiệp vụ  trưởng: 50.000  (đối với địa phương  đồng/lần; chưa có cơ sở dạy  nghề), chứng chỉ huấn  ­ Cấp mới, cấp  luyện an toàn cơ bản  lại chứng chỉ  thuộc thẩm quyền của  chuyên môn:  Sở Giao thông vận tải. 20.000 đồng/lần. ­ Cấp mới, cấp  lại chứng nhận  khả năng chuyên  môn thuyền  trưởng, máy  trưởng; chứng chỉ  chuyên môn bằng  công nghệ mới  (bằng vật liệu  PET):  135.000đồng/lần. 73 Đăng ký phương tiện lần Chậm nhất là 3  70.000 đồng. ­ Như trên ­ đầu đối với phương tiện ngày làm việc (trừ  chưa khai thác trên  ngày nghỉ, nghỉ lễ  đường thủy nội địa. theo quy định) kể  từ ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ theo quy  định. 74 Đăng ký phương tiện lần  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ đầu đối với phương tiện  đang khai thác trên  đường thủy nội địa. 75 Đăng ký lại phương tiện  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trong trường hợp chuyển  từ cơ quan đăng ký khác  sang cơ quan đăng ký 
  16. phương tiện thủy nội  địa. 76 Đăng ký lại phương tiện  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­Như trên­ trong trường hợp  phương tiện thay đổi tên,  tính năng kỹ thuật. 77 Đăng ký lại phương tiện  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trong trường hợp chuyển  quyền sở hữu phương  tiện nhưng không thay  đổi cơ quan đăng ký  phương tiện. 78 Đăng ký lại phương tiện  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trong trường hợp chuyển  quyền sở hữu đồng thời  thay đổi cơ quan đăng ký  phương tiện. 79 Đăng ký lại phương tiện  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ trong trường hợp chủ  phương tiện thay đổi trụ  sở hoặc nơi đăng ký hộ  khẩu thường trú của chủ  phương tiện sang đơn vị  hành chính cấp tỉnh khác. 80 Cấp lại Giấy chứng  Chậm nhất là 2  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nhận đăng ký phương  ngày làm việc (trừ  tiện. ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định) kể  từ ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ theo quy  định. 81 Xóa Giấy chứng nhận  Chậm nhất là 2  Không ­ Như trên ­ đăng ký phương tiện. ngày làm việc (trừ  ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định) kể  từ ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ theo quy  định. 82 Chấp thuận chủ trương  Chậm nhất là 07  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ xây dựng cảng thủy nội  ngày làm việc từ  địa. ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định, kể từ  khi nhận đủ hồ sơ  hợp lệ. 83 Công bố hoạt động cảng ­ Chậm nhất là 10  100.000 đồng. ­ Như trên ­
  17. thủy nội địa. ngày làm việc trừ  ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ (đối với  cảng thủy nội địa  tiếp nhận phương  tiện thủy nước  ngoài). ­ Chậm nhất là 05  ngày làm việc trừ  ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ (đối với  cảng thủy nội địa  không tiếp nhận  phương tiện thủy  nước ngoài). 84 Công bố lại cảng thủy  ­ Chậm nhất là 06  100.000 đồng. ­ Như trên ­ nội địa. ngày làm việc trừ  ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ (đối với  cảng thủy nội địa  tiếp nhận phương  tiện thủy nước  ngoài). ­ Chậm nhất là 03  ngày làm việc trừ  ngày nghỉ, nghỉ lễ  theo quy định kể từ  ngày nhận đủ hồ  sơ hợp lệ (đối với  cảng thủy nội địa  không tiếp nhận  phương tiện thủy  nước ngoài). 85 Cho ý kiến trong giai  Chậm nhất là 10  Không ­ Như trên ­ đoạn lập dự án đầu tư  ngày làm việc (trừ  xây dựng công trình bảo  ngày nghỉ, nghỉ lễ  đảm an ninh, quốc phòng theo quy định), kể  trên đường thủy nội địa  từ khi nhận đủ hồ  địa phương. sơ hợp lệ. 86 Cho ý kiến trong giai  Chậm nhất là 05  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­
  18. đoạn lập dự án đầu tư  ngày làm việc (trừ  xây dựng công trình trên  ngày nghỉ, nghỉ lễ  tuyến đường thủy nội  theo quy định), kể  địa địa phương, đường  từ khi nhận đủ hồ  thủy nội địa chuyên dùng sơ hợp lệ. nối với đường thủy nội  địa địa phương. 87 Chấp thuận phương án  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ bảo đảm an toàn giao  thông đối với thi công  công trình liên quan đến  đường thủy nội địa địa  phương, đường thủy nội  địa chuyên dùng nối với  đường thủy nội địa địa  phương. 88 Chấp thuận điều chỉnh  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ phương án bảo đảm an  toàn giao thông đối với  thi công công trình liên  quan đến đường thủy  nội địa địa phương,  đường thủy nội địa  chuyên dùng nối với  đường thủy nội địa địa  phương. 89 Công bố hạn chế giao  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ thông đường thủy nội  địa trên đường thủy nội  địa địa phương và đường  thủy nội địa chuyên dùng  nối với đường thủy nội  địa địa phương trong  trường hợp thi công công  trình (trừ trường hợp  bảo đảm an ninh quốc  phòng trên đường thủy  nội địa địa phương). 90 Công bố hạn chế giao  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ thông đường thủy nội  địa trên đường thủy nội  địa địa phương và đường  thủy nội địa chuyên dùng  nối với đường thủy nội  địa địa phương trong  trường hợp tổ chức hoạt  động thể thao, lễ hội, 
  19. diễn tập trên đường thủy  nội địa (trừ trường hợp  bảo đảm an ninh quốc  phòng trên đường thủy  nội địa địa phương). 91 Chấp thuận tiếp tục sử  Trong thời hạn ba  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dụng đối với công trình  mươi (30) ngày làm  đường thủy nội địa hết  việc, kể từ ngày  tuổi thọ thiết kế. nhận được đầy đủ  hồ sơ hợp lệ. 92 Phê duyệt hồ sơ đề xuất ­ Chậm nhất 09  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ dự án thực hiện đầu tư  ngày làm việc, kể  nạo vét theo hình thức  từ ngày nhận được  kết hợp tận thu sản  hồ sơ đầy đủ theo  phẩm, không sử dụng  quy định, Sở Giao  ngân sách nhà nước trên  thông vận tải báo  các tuyến đường thủy  cáo kết quả thẩm  nội địa. định hồ sơ đề xuất  thực hiện dự án  theo mẫu quy định  tại Phụ lục 2 gửi  Ủy ban nhân dân  cấp tỉnh xem xét,  chấp thuận nhà đầu  tư thực hiện dự án. ­ Chậm nhất 04  ngày làm việc, kể  từ ngày nhận được  báo cáo thẩm định,  Ủy ban nhân dân  cấp tỉnh có văn bản  chấp thuận gửi Sở  Giao thông vận tải  và nhà đầu tư. 93 Chấp thuận đơn vị tư  Chậm nhất 03 ngày  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ vấn giám sát dự án thực  làm việc, kể từ  hiện đầu tư nạo vét theo  ngày nhận được hồ  hình thức kết hợp tận  sơ năng lực của  thu sản phẩm, không sử  đơn vị tư vấn giám  dụng ngân sách nhà nước sát. trên các tuyến đường  thủy nội địa. IV Lĩnh vực Hàng hải       94 Chấp thuận vận tải hành Trong vòng 05  Không Quyết định số  khách, hành lý, bao gửi  ngày, trừ ngày nghỉ,  2162/QĐ­UBND  theo tuyến cố định bằng  nghỉ lễ theo quy  ngày 08/11/2017 
  20. tàu khách cao tốc đối với định, kể từ ngày  của Chủ tịch  tổ chức, cá nhân Việt  nhận đủ hồ sơ. UBND tỉnh. Nam. 95 Chấp thuận cho tàu  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ khách cao tốc vận tải  hành khách, hành lý, bao  gửi theo hợp đồng  chuyến. 96 Chấp thuận cho tàu  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ khách cao tốc vận tải  hành khách, hành lý, bao  gửi không có mục đích  kinh doanh. 97 Phê duyệt Phương án  Nếu hồ sơ hợp lệ  ­ Như trên ­ Quyết định số  bảo đảm an toàn giao  thì chậm nhất 03  397/QĐ­UBND  thông đối với hoạt động  ngày làm việc kể  ngày 20/3/2019  nạo vét trong vùng nước  từ ngày nhận được  của Chủ tịch  cảng biển, vùng nước  hồ sơ, cơ quan có  UBND tỉnh. đường thủy nội địa thẩm quyền phải  xin ý kiến của các  cơ quan, đơn vị liên  quan; chậm nhất 05  ngày làm việc kể  từ ngày nhận đủ ý  kiến phải có văn  bản phê duyệt  phương án đảm  bảo an toàn giao  thông, trường hợp  không chấp thuận  phải có văn bản trả  lời nêu rõ lý do. 98 Chấp thuận vị trí đổ chất Trong thời gian 15  ­ Như trên ­ ­ Như trên ­ nạo vét trên bờ đối với  ngày làm việc,  hoạt động nạo vét trong  trong đó: Thời gian  vùng nước cảng biển và  giải quyết tại Sở  vùng nước đường thủy  Giao thông vận tải  nội địa là 10 ngày làm việc;  thời gian giải quyết  tại UBND tỉnh là 05  ngày làm việc.   Tổng số: 98 TTHC Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân,  tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00  thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2