intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 965/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 965/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, 04 thủ tục hành chính thay thế, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 965/2019/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 965/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 13 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH  VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 04 THỦ  TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY  SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN  NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh  vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1121/TTr­ SNN ngày 07 tháng 5 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, 04  thủ tục hành chính thay thế, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền  giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo). Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2746/QĐ­UBND  ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
  2. ­ Cục kiểm soát TTHC ­ VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; ­ Các PCVP.UBND tỉnh; ­ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm hồ sơ); ­ Phòng KSTT (kèm hồ sơ), KT; Cao Văn Trọng ­ Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ Lưu: VT.   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE (Ban hành kèm theo Quyết định số 965/QĐ­UBND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bến Tre) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Tên thủ tục  Địa điểm  STT Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính thực hiện 1 Công nhận và  ­ Công khai phương án:  Trung tâm  Không Luật Thủy sản  giao quyền  03 ngày làm việc; phục vụ  năm 2017; quản lý cho tổ  hành chính  chức cộng đồng ­ Thẩm định hồ sơ,  công tỉnh  ­ Nghị định số  (thuộc địa bàn  kiểm tra thực tế (nếu  Bến Tre tại  26/2019/NĐ­CP  từ hai huyện trở cần), ban hành quyết  Tòa nhà  ngày 08/3/2019  lên) định công nhận và giao  Bưu điện  của Chính phủ  quyền quản lý cho tổ  tỉnh (tầng 1,  quy định chi  chức cộng đồng: 60  tầng 2) địa  tiết một số  ngày. chỉ số 03,  điều và biện  Đại lộ  pháp thi hành  2 Sửa đổi, bổ  ­ Đối với trường hợp  Đồng Khởi,  Luật Thủy sản. sung nội dung  thay đổi tên tổ chức  Phường 3;  quyết định công cộng đồng, người đại  thành phố  nhận và giao  diện tổ chức cộng  Bến Tre,  quyền quản lý  đồng, Quy chế hoạt  tỉnh Bến  cho tổ chức  động của tổ chức cộng  Tre. cộng đồng  đồng: Trong thời hạn  (thuộc địa bàn  07 ngày làm việc; từ hai huyện trở  lên) ­ Đối với trường hợp  sửa đổi, bổ sung vị trí,  ranh giới khu vực địa lý  được giao; phạm vi  quyền được giao;  phương án bảo vệ và 
  3. khai thác nguồn lợi  thủy sản: ♦ Công khai phương án:  03 ngày làm việc; ♦ Thẩm định hồ sơ,  kiểm tra thực tế (nếu  cần), ban hành quyết  định công nhận và giao  quyền quản lý cho tổ  chức cộng: 60 ngày. 3 Cấp, cấp lại  10 ngày làm việc đối  Trung tâm  Không ­ Luật Thủy  giấy chứng  với trường hợp cấp  phục vụ  sản năm 2017; nhận cơ sở đủ  mới; 03 ngày làm việc  hành chính  điều kiện sản  đối với trường hợp cấp công tỉnh  ­ Nghị định số  xuất, ương  lại. Bến Tre tại  26/2019/NĐ­CP  dưỡng giống  Tòa nhà  ngày 08/3/2019  thủy sản (trừ  Bưu điện  của Chính phủ  giống thủy sản  tỉnh (tầng 1,  quy định chi  bố mẹ) tầng 2) địa  tiết một số  chỉ số 03,  điều và biện  Đại lộ  pháp thi hành  Đồng Khởi,  Luật Thủy sản. Phường 3,  4 Cấp, cấp lại  10 ngày làm việc đối  5.700.000  ­ Luật Thủy  thành phố  giấy chứng  với trường hợp cấp  đồng/lần  sản năm 2017; Bến Tre,  nhận cơ sở đủ  mới; 03 ngày làm việc  (có hoạt  tỉnh Bến  điều kiện sản  đối với trường hợp cấp  động sản  ­ Nghị định số  Tre. xuất thức ăn  lại. xuất) 26/2019/NĐ­CP  thủy sản, sản  ngày 08/3/2019  phẩm xử lý môi  của Chính phủ  trường nuôi  quy định chi  trồng thủy sản  tiết một số  (trừ nhà đầu tư  điều và biện  nước ngoài, tổ  pháp thi hành  chức kinh tế có  Luật Thủy sản. vốn đầu tư  nước ngoài) ­ Thông tư số  284/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 của  Bộ trưởng Bộ  Tài chính quy  định mức thu,  chế độ thu,  nộp, quản lý,  sử dụng phí, lệ  phí trong lĩnh  vực quản lý 
  4. chất lượng vật  tư nuôi trồng  thủy sản. 5 Cấp phép nuôi  45 ngày đối với trường  Trung tâm  Không ­ Luật Thủy  trồng thủy sản  hợp cấp mới; 15 ngày  phục vụ  sản năm 2017; thủy sản trên  đối với trường hợp cấp hành chính  biển cho tổ  lại công tỉnh  ­ Nghị định số  chức, cá nhân  Bến Tre tại  26/2019/NĐ­CP  Việt Nam (trong  Tòa nhà  ngày 08/3/2019  phạm vi 6 hải  Bưu điện  của Chính phủ  lý) tỉnh (tầng 1,  quy định chi  tầng 2) địa  tiết một số  6 Cấp, cấp lại  10 ngày làm việc chỉ số 03,  điều và biện  giấy chứng  Đại lộ  pháp thi hành  nhận cơ sở đủ  Đồng Khởi,  Luật Thủy sản. điều kiện nuôi  Phường 3,  trồng thủy sản  thành phố  (theo yêu cầu) Bến Tre,  7 Xác nhận  07 ngày làm việc tỉnh Bến  nguồn gốc loài  Tre. thủy sản thuộc  Phụ lục Công  ước quốc tế về  buôn bán các  loài động vật,  thực vật hoang  dã nguy cấp và  các loài thủy  sản nguy cấp,  quý, hiếm có  nguồn gốc từ  nuôi trồng 8 Xác nhận  03 ngày làm việc nguồn gốc loài  thủy sản thuộc  Phụ lục Công  ước quốc tế về  buôn bán các  loại động vật,  thực vật hoang  dã nguy cấp và  các loài thủy  sản nguy cấp,  quý, hiếm có  nguồn gốc khai  thác từ tự nhiên 9 Cấp, cấp lại  10 ngày làm việc Trung tâm  Không ­ Luật Thủy  giấy chứng  phục vụ  sản năm 2017;
  5. nhận cơ sở đủ  hành chính  ­ Nghị định số  điều kiện đóng  công tỉnh  26/2019/NĐ­CP  mới, cải hoán  Bến Tre tại  ngày 08/3/2019  tàu cá Tòa nhà  của Chính phủ  Bưu điện  quy định chi  10 Công bố mở  ­ Cơ quan có thẩm  tỉnh (tầng 1,  tiết một số  cảng cá loại 2 quyền xem xét hồ sơ,  tầng 2) địa  điều và biện  tổ chức khảo sát thực  chỉ số 03,  pháp thi hành  tế tại cảng cá, quyết  Đại lộ  Luật Thủy sản. định công bố mở cảng  Đồng Khởi,  cá: 06 ngày làm việc,  Phường 3,  kể từ khi nhận đủ hồ  thành phố  sơ hợp lệ. Bến Tre,  tỉnh Bến  ­ Thông báo Quyết định  Tre. công bố mở cảng cá  trên các phương tiện  thông tin đại chúng: 02  ngày kể từ ngày được  ban hành. 2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre STT Số hồ  Tên thủ tục  Tên thủ tục  Tên VBQPPL quy  Lĩnh  Cơ quan  sơ  hành chính  hành chính  định nội dung thay  vực thực hiện TTHC được thay  thay thế thế thế 1 BNN­ Cấp lại giấy  Cấp, cấp lại  ­ Luật Thủy sản năm  Thủy  Chi cục  BTR­ phép khai thác  giấy phép khai 2017; sản Thủy sản  288234 thủy sản. thác thủy sản thuộc Sở  ­ Nghị định số  Nông  BNN­ Cấp giấy phép  26/2019/NĐ­CP ngày  nghiệp và  BTR­ khai thác thủy  08/3/2019 của Chính  Phát triển  288230 sản. phủ quy định chi tiết  nông thôn BNN­ Cấp gia hạn  một số điều và biện  BTR­ giấy phép khai  pháp thi hành Luật  288229 thác thủy sản. Thủy sản. 2 BNN­ Cấp văn bản  Cấp văn bản  BTR­ chấp thuận  chấp thuận  288306 đóng mới, cải  đóng mới, cải  hoán tàu cá. hoán, thuê,  mua tàu cá  trên biển 3 BNN­ Cấp giấy  Cấp, cấp lại  BTR­ chứng nhận  giấy xác nhận  288226 đăng ký bè cá. đăng ký nuôi  trồng thủy 
  6. sản lồng bè,  đối tượng  thủy sản nuôi  chủ lực 4 BNN­ Hỗ trợ một  Hỗ trợ một  ­ Nghị định số  BTR­ lần sau đầu tư lần sau đầu tư 17/2018/NĐ­CP ngày  288360 đóng mới tàu  đóng mới tàu  02/02/2018 của  cá cá Chính phủ về việc  ban hành Nghị định  sửa đổi, bổ sung một  số điều của Nghị  định số 67/2014/NĐ­ CP ngày 07/7/2014  của Chính phủ về  một số chính sách  phát triển thủy sản. ­ Nghị định số  67/2014/NĐ­CP ngày  07/7/2014 của Chính  phủ về một số chính  sách phát triển thủy  sản. 3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Tên văn bản quy phạm pháp  Số hồ sơ  STT Tên thủ tục hành chính luật quy định việc bãi bỏ  TTHC thủ tục hành chính BNN­ Kiểm tra chất lượng giống thủy sản  ­ Luật Thủy sản năm 2017; 1 BTR­ nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy  288210 sản bố mẹ chủ lực được ủy quyền) ­ Nghị định số 26/2019/NĐ­CP  ngày 08/3/2019 của Chính phủ  BNN­ Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá tra  quy định chi tiết một số điều  2 BTR­ thương phẩm (cấp lần đầu và cấp  và biện pháp thi hành Luật  288027 lại) Thủy sản.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2