intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 991/2021/QĐ-BTP

Chia sẻ: Hoadaquy852 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 991/2021/QĐ-BTP ban hành về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. Căn cứ Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014. Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 991/2021/QĐ-BTP

  1. BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 991/QĐ-BTP Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Căn cứ Luật Công chứng số 53/2014/QH13 ngày 20/6/2014; Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng; Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Nội dung công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và nội dung công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp tại Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phan Chí Hiếu PHỤ LỤC 1 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP (Ban hành kèm theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH STT Số hồ sơ TTHC1 Tên thủ tục hành chính Cơ quan thực hiện 1 Đối với các TTHC đã được cấp mã số trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
  2. A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương 1 1.000112 Bổ nhiệm công chứng viên Bộ Tư pháp 2 1.000100 Bổ nhiệm lại công chứng viên Bộ Tư pháp Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp 3 1.000075 Bộ Tư pháp được miễn nhiệm) Công nhận tương đương đối với người được 4 2.000007 Bộ Tư pháp đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh 1 1.001071 Đăng ký tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp 2 Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau 1.001446 Sở Tư pháp khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ 3 1.001125 Sở Tư pháp chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành 4 1.001153 phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức Sở Tư pháp hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 5 1.001438 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành 6 1.001721 Sở Tư pháp nghề công chứng Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng 7 1.001756 Sở Tư pháp viên 8 1.001799 Cấp lại Thẻ công chứng viên Sở Tư pháp Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên 9 Mới chuẩn hóa Sở Tư pháp không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng 10 1.001877 Thành lập Văn phòng công chứng UBND cấp tỉnh 11 2.000789 Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn 12 2.000778 Sở Tư pháp phòng công chứng 13 1.001688 Hợp nhất Văn phòng công chứng UBND cấp tỉnh Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng 14 2.000766 Sở Tư pháp hợp nhất 15 1.001665 Sáp nhập Văn phòng công chứng UBND cấp tỉnh Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn 16 2.000758 Sở Tư pháp phòng công chứng nhận sáp nhập 17 1.001647 Chuyển nhượng Văn phòng công chứng UBND cấp tỉnh Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn 18 2.000743 Sở Tư pháp phòng công chứng nhận chuyển nhượng 19 1.003118 Thành lập Hội công chứng viên UBND cấp tỉnh PHỤ LỤC 2
  3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP (Ban hành kèm theo Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) STT Số hồ sơ TTHC2 Tên thủ tục hành chính Cơ quan thực hiện A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn 1 1.000061 Bộ Tư pháp nhiệm) 1.000001 Phê duyệt Điều lệ Hiệp hội công chứng viên Việt 2 Bộ Tư pháp Nam B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh 1 1.001234 Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng 2 2.000775 Sở Tư pháp (trường hợp tự chấm dứt) Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn 3 2.000771 UBND cấp tỉnh phòng công chứng Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công 4 1.003191 UBND cấp tỉnh chứng viên thành lập Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được 5 1.003138 chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một Sở Tư pháp công chứng viên thành lập Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức 6 1.001450 hành nghề công chứng không có công chứng Sở Tư pháp viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự 7 1.001190 Sở Tư pháp sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự 8 1.001453 Sở Tư pháp trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi 1.003088 Công chứng bản dịch Tổ chức hành nghề 9 công chứng Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn Tổ chức hành nghề 10 1.003049 công chứng Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng Tổ chức hành nghề 11 1.003023 viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng công chứng Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp Tổ chức hành nghề 12 2.001074 đồng, giao dịch công chứng Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản Tổ chức hành nghề 13 2.001069 công chứng Công chứng di chúc Tổ chức hành nghề 14 2.001048 công chứng Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản Tổ chức hành nghề 15 2.001039 công chứng Công chứng văn bản khai nhận di sản Tổ chức hành nghề 16 2.000831 công chứng Công chứng văn bản từ chối nhận di sản Tổ chức hành nghề 17 1.001876 công chứng 2 Đối với những TTHC đã được cấp mã số trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
  4. Công chứng hợp đồng ủy quyền Tổ chức hành nghề 18 1.001856 công chứng Nhận lưu giữ di chúc Tổ chức hành nghề 19 1.001834 công chứng Cấp bản sao văn bản công chứng Tổ chức hành nghề 20 2.000818 công chứng 21 1.001814 Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên Sở Tư pháp Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng 22 1.005463 Sở Tư pháp nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể Ghi chú: Lý do bãi bỏ thủ tục hành chính: Các thủ tục này đã được công bố tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 và Quyết định số 711/QĐ-BTP ngày 23/5/2017. Tuy nhiên, theo quy định tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP được Chính phủ ban hành ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính thì các thủ tục này không còn đáp ứng đủ điều kiện của thủ tục hành chính, vì vậy được đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính; một số thủ tục hành chính được ghép lại; 02 thủ tục (thủ tục số 1.003191 và số 1.003138) do thời hạn chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng theo quy định tại Điều 79 Luật Công chứng năm 2014 đã được thực hiện xong từ ngày 01/01/2017, vì vậy 02 thủ tục hành chinh này trên thực tế sẽ không xảy ra nữa./. FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN Thu tuc hanh chinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2