Đ tài sáng ki n kinh nghi m: ế
H NG D N H C SINH TRUNG BÌNH, Y U VÀ KÉM ƯỚ
GI I M T S D NG TOÁN TÌM X L P 6
I. Ph n m đu
1. Lý do ch n đ tài
Trong quá trình h c toán, h c sinh th ng m c nh ng sai l m, sai l m v cách ườ
trình bày m t bài toán, sai l m v ph ng pháp gi i các bài toán, đc bi t đi v i ươ
nh ng h c sinh trung bình, y u kém. Cho dù nh ng sai l m đó th ng x y ra ho c có ế ườ
th x y ra đu là đi u đáng ti c cho b n thân h c sinh và ng i d y. Qua b n năm ế ườ
d y môn toán l p 6, tôi nh n th y r ng các em h c sinh t l p 5 lên khi gi i các bài
toán "tìm x" l p 6 các em g p r t nhi u khó khăn, nh t là đi v i nh ng em h c
sinh có l c h c trung bình và y u, kém. Kh năng lĩnh h i ki n th c và ph ng pháp ế ế ươ
gi i toán "tìm x" c a các em là r t ch m, nên m c ph i r t nh u sai sót không đáng
có, và th ng không bi t ph ng pháp đ gi i các d ng bài t p này, d n đn các emườ ế ươ ế
ng i gi i bài toán d ng này. Vì th , đ giúp các em gi i quy t nh ng khó khăn, tránh ế ế
sai sót, t o h ng thú h c t p cho các em khi gi i bài toán "tìm x" , tôi đã ch n đ tài
"H ng d n h c sinh trung bình và y u, kém gi i m t s d ng toán tìm x ướ ế
ch ng trình toán 6" . ươ T đó nâng cao ch t l ng d y h c và ch t l ng b môn ượ ượ
môn toán l p 6.
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
a, M c tiêu c a đ tài
Đ giúp h c sinh có cái nhìn t ng th v d ng toán tìm x, đ m i h c sinh có th
t làm, t trình bày m t bài gi i toán tìm x c th , t đó phát tri n năng l c gi i toán
tìm x cho các em. T o ti n đ cho các em có th h c t t khi làm các bài toán tìm x
l p 7 và gi i ph ng trình b c nh t m t n, các ph ng trình đa đc v d ng ươ ươ ư ượ
ph ng trình b c nh t m t n, b t ph ng trình b c nh t m t n l p 8.ươ ươ
Rèn cho h c sinh kh năng phân tích, xem xét bài toán d i d ng đc thù riêng l . ướ
M t khác c n khuy n khích h c sinh tìm hi u các gi i đ h c sinh phát huy đc kh ế ượ
năng t duy linh ho t, nh y bén khi trình bày bài gi i bài toán. T o đc lòng say mê,ư ượ
sáng t o, ngày càng t tin, không còn tâm lý e ng i đi v i các bài toán tìm x.
H c sinh th y đc môn toán r t g n gũi v i các môn h c khác và th c ti n trong ượ
cu c s ng
b, Nhi m v c a đ tài
Nhi m v c a đ tài là đa ra ph ng pháp gi i và cách trình bày bài gi i c a ư ươ
m t s d ng toán tìm x c b n mà h c sinh trung bình và y u, kém th ng hay g p ơ ế ườ
ch ng trình toán l p 6 mà h c sinh còn ch a bi t cách gi i hay th ng hi u sai vươ ư ế ườ
ph ng pháp gi i các d ng toán đó.ươ
3. Đi t ng nghiên c u ượ
Tr ng THCS Băng Ađrênh Giáo viên: Đng Anh Ph ngườ ươ
1
Đ tài sáng ki n kinh nghi m: ế
H NG D N H C SINH TRUNG BÌNH, Y U VÀ KÉM ƯỚ
GI I M T S D NG TOÁN TÌM X L P 6
H c sinh có h c l c trung bình và y u, kém c a hai l p 6A và 6B tr ng THCS ế ườ
Băng Adrênh- Krông Ana - Đăklăk.
4. Gi i h n ph m vi nghiên c u
Đ tài đc áp d ng trong m t s d ng toán tìm s t nhiên x ch ng trình toán ượ ươ
l p 6 mà h c sinh trung bình và y u, kém v n ch a th t mình gi i và trình bày bài ế ư
gi i đc. ượ
5. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Tìm hi u tình hình h c t p c a h c sinh.
- Cách hình thành kĩ năng gi i toán cho h c sinh thông qua các ti t luy n t p ế
- H c h i kinh nghi m thông qua d gi , rút kinh nghi m t đng nghi p.
- Ph ng pháp đc sách và tài li uươ
- Nói chuy n c i m v i h c sinh, tìm hi u suy nghĩ c a các em v d ng toán tìm
x.
- Tri n khai n i dung đ tài và ki m tra, đi chi u k t qu h c t p c a h c sinh ế ế
t đu năm h c đn cu i năm h c c a các năm h c tr c. ế ướ
II. Ph n n i dung
1. C s lí lu nơ
T năm 2002 đn nay, ch ng trình sách giáo khoa có nhi u thay đi, đc bi t là ế ươ
nh ng năm g n đây, vi c gi m t i, thay đi khung phân ph i ch ng trình đng ươ
nghĩa v i vi c thay đi cách nhìn, cách h c, cách d y c a th y và trò. Tr c tình hình ướ
đó môn toán cũng không n m ngoài xu h ng đó. Đ d y và h c t t môn toán l p 6, ướ
nh t là các d ng toán tìm x, đòi h i c th y và trò ph i n l c nghiên c u, tìm hi u
tài li u m t cách sâu s c.
Tr c khi h c "t ng minh" v ph ng trình và b t ph ng trình, h c sinh đãướ ườ ươ ươ
đc làm quen m t cách " n tàng" v ph ng trình và b t ph ng trình d ng toánượ ươ ươ
"Tìm m t s ch a bi t trong m t đng th c", mà ta hay g i là các bài toán tìm x. ư ế
Các bài toán "tìm x" l p 6 và ti u h c là c s đ h c sinh d n d n h c t t ơ
ph ng trình và b t ph ng trình l p 8. Đng th i giúp các em làm quen và rènươ ươ
luy n cách gi i ph ng trình sau này thông qua gi i các bài toán tìm x. ươ
Lý thuy t ph ng trình không ch là c s đ xây d ng đi s mà còn gi vai tròế ươ ơ
quan tr ng trong các b môn khác c a toán h c và trong cu c s ng. Ng i ta nghiên ườ
c u không ch ph ng trình đi s mà còn nghiên c u nh ng ph ng trình vi phân, ươ ươ
ph ng trình tích phân, ph ng trình hàm...ươ ươ
Tuy nhiên, v i trình đ hi n nay c a h c sinh, nh t là h c sinh trung bình và y u, ế
kém không th t mình lĩnh h i m t kh i l ng l n ki n th c cùng m t lúc. Vì v y, ượ ế
rèn luy n kĩ năng gi i toán tìm x trong ch ng trình toán l p 6 là m t v n đ quan ươ
tr ng trong vi c d y và h c môn toán l p 6. T o n n t ng ki n th c v ng ch c cho ế
Tr ng THCS Băng Ađrênh Giáo viên: Đng Anh Ph ngườ ươ
2
Đ tài sáng ki n kinh nghi m: ế
H NG D N H C SINH TRUNG BÌNH, Y U VÀ KÉM ƯỚ
GI I M T S D NG TOÁN TÌM X L P 6
h c sinh b c vào các năm h c ti p theo. ướ ế
2. Th c tr ng
Trong quá trình h c toán, h c sinh hi u ph n lý thuy t có khi ch a ch c ch n ế ư
ho c còn m h v các đnh nghĩa, các khái ni m, các công th c… nên th ng d n ơ ườ
đn sai l m khi làm bài t p.ế
Có nh ng d ng bài t p tìm x, n u h c sinh không chú tâm đ ý hay ch quan xem ế
nh ho c làm theo c m nh n t ng t là có th v p ph i sai l m. ươ
Đa s h c sinh c m th y khó h c d ng bài toán tìm x này do các em đã m t g c
ti u h c. Do các e không ch u h c ph n đnh nghĩa, khái ni m, tính ch t các phép
toán c ng, tr , nhân, chia đã h c ti u h c, l p 6, mà đây l i là v n đ quan tr ng
yêu c u h c sinh ph i n m và hi u đc tr c khi làm bài t p. ượ ướ
Kh i l p 6 có s l ng h c sinh không đng đu v nh n th c và h c l c nên gây ượ
khó khăn cho giáo viên trong vi c l a ch n ph ng pháp phù h p. Nhi u h c sinh có ươ
hoàn c nh khó khăn c v v t ch t l n tinh th n do đó vi c đu t v th i gian và ư
sách v cho h c t p b h n ch nhi u và nh h ng không nh đn s nh n th c và ế ưở ế
phát tri n c a các em.
Sau khi nh n l p và d y m t th i gian tôi đã ti n hành đi u tra c b n thì th y: ế ơ
+ L p 6A: S em không th gi i, không th t trình bày gi i bài toán tìm x chi m ế
kho ng 75%, s h c sinh n m ch c ki n th c và bi t v n d ng vào bài t p có kho ng ế ế
25%, s h c sinh bi t ph i h p các ki n th c, k năng gi i các bài toán tìm x chi m ế ế ế
kho ng 15%.
+ L p 6B: S em không th gi i, không th t trình bày gi i bài toán tìm x chi m ế
kho ng 65%, s h c sinh n m ch c ki n th c và bi t v n d ng vào bài t p có kho ng ế ế
35%, s h c sinh bi t ph i h p các ki n th c, k năng gi i các bài toán tìm x chi m ế ế ế
kho ng 20%.
S h c sinh trung bình và y u, kém t p trung c hai l p nên gây khó khăn trong ế
quá trình gi ng d y, cũng nh vi c truy n đt các ph ng pháp gi i các d ng toán tìm ư ươ
x cho h c sinh. Đi v i h c sinh khá gi i thì vi c làm các d ng bài t p này không có gì
khó khăn nh ng đi v i h c sinh trung bình và y u, kém thì đây là d ng toán khó. N uư ế ế
gi ng gi i sâu v ph ng pháp thì gây nhàm chán cho h c sinh khá, gi i. ươ
3. N i dung và hình th c c a gi i pháp:
a. M c tiêu c a gi i pháp
- Đu tiên c n cho h c sinh trung bình và y u, kém n m ch c ph ng pháp gi i ế ươ
nh ng d ng toán tìm x c b n đã đc h c ti u h c. ơ ượ
- Chuy n th t d ng toán tìm x ph c t p thành d ng toán tìm x đn gi n đã bi t ơ ế
cách gi i. Giáo viên đa li u l ng ki n th c v a ph i, thích h p v i năng l c và ư ượ ế
Tr ng THCS Băng Ađrênh Giáo viên: Đng Anh Ph ngườ ươ
3
Đ tài sáng ki n kinh nghi m: ế
H NG D N H C SINH TRUNG BÌNH, Y U VÀ KÉM ƯỚ
GI I M T S D NG TOÁN TÌM X L P 6
đi u ki n c a h c sinh.
- T o h ng thú cho h c sinh b ng cách cho các bài t p d r i tăng d n l ng ki n ượ ế
th c. T o cho h c sinh c m giác yêu thích d ng toán này r i m i phát tri n nâng cao.
- T o tâm lí cho h c sinh đây là m t d ng toán d , không có gì khó khăn khi gi i
và trình bày. C n khuy n khích h c sinh t gi i và t trình bày sau khi giáo viên đã ế
gi ng gi i.
- Giáo viên đóng vai trò là ng i h ng d n, d n d t h c sinh tìm ra l i gi i bàiườ ướ
toán, h c sinh ch đng lĩnh h i ki n th c. ế
- Giáo viên luôn t o môi tr ng thân thi n gi a th y và trò. Không quá t v xa ườ
cách hay quá l n lao và cao c đi v i h c sinh. Luôn t o cho h c sinh m t c m giác
g n gũi, không làm cho h c sinh c m th y s hãi. D y th t, h c th t ngay t đu.
D y theo đi u ki n th c t không quá áp đt ch quan. ế
b. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp.
D ng 1: " Tìm m t s ch a bi t c a m t t ng". ư ế
Ví d :
30 40 70+ =
S h ng 1 S h ng 2 T ng
- Mu n tìm s h ng 1 ta làm th nào? ế HS: T ng – s h ng 2
- Mu n tìm s h ng 2 ta làm th nào? ế HS: T ng – s h ng 1
- N u thay ế
30 x=
ho c
40 x=
, mu n
tìm x ta làm th nào?ếHS: T ng – s h ng đã bi t ế
Vì th giáo viên đa ra công th c t ng quát cho d ng toán này:ế ư
N u ế
x + b = c x = c - b
b + x = c
(b,c là các s đã bi t) ế ( d ng I)
(Mu n tìm m t s ch a bi t c a t ng, ta l y t ng tr đi s h ng đã bi t) ư ế ế
- Sau khi đa ra công th c t ng quát và phát bi u l i thành l i, h c sinh s d dàngư
làm các bài t p thu c d ng này, ví d :
Bài t p 1: Tìm s t nhiên x, bi t: ế
a, x + 20 = 50 b, 30 + x = 50
H c sinh s d dàng gi i nh công th c t ng quát đã cho: " Mu n tìm m t s
ch a bi t c a t ng, ta l y t ng tr đi s h ng đã bi t".ư ế ế
Gi i: a, x + 20 = 50
x = 50 - 20
x = 30
b, 30 + x = 50
Tr ng THCS Băng Ađrênh Giáo viên: Đng Anh Ph ngườ ươ
4
Đ tài sáng ki n kinh nghi m: ế
H NG D N H C SINH TRUNG BÌNH, Y U VÀ KÉM ƯỚ
GI I M T S D NG TOÁN TÌM X L P 6
x = 50 - 30
x = 25
D ng 2: "Tìm m t s ch a bi t trong m t hi u" ư ế
Ví d :
90 40 50 =
S b tr S tr Hi u
- Mu n tìm s tr ta làm th nào? ế HS: S tr = s b tr – hi u
- Mu n tìm s b tr ta làm th nào? ế HS: S b tr = S tr + Hi u
- N u thay ế
90 x=
mu n tìm x ta làm th ế
nào?
HS: Hi u + s tr
- N u thay ế
40 x=
, mu n tìm x ta làm
th nào?ếHS: S b tr – Hi u
+ Xu t phát t ví d trên, giáo viên đa ra công th c t ng quát: ư
x - b = c => x = c + b (d ng II)
( S b tr b ng Hi u tr đi s tr )
Và: b - x = c => x = b - c (d ng III)
( S tr b ng s b tr tr đi hi u)
(b, c là các s đã bi t) ế
+ Đi v i d ng toán này h c sinh trung bình và y u, kém r t hay nh m l n gi a ế
s tr và s b tr , ví d : Tìm s t nhiên x, bi t: 95 - x = 60 ế
- H c sinh th ng th c hi n: x = 60 - 95 và d n đn h c sinh không ườ ế
tìm đc k t qu c a bài toán. ượ ế
+ Nh ng khi cho h c sinh h c thu c công th c và phát bi u thành l i đc thì h cư ượ
sinh s d dàng làm bài, ví d :
Bài t p áp d ng : Tìm s t nhiên x, bi t: ế
a) x - 15 = 35
b) 50 - x = 35
+ Giáo viên đt câu h i h ng d n h c sinh: ướ
- câu a, x đóng vai trò là s gì trong hi u. Mu n tìm x ta làm nh th nào? ư ế
- câu b, x đóng vai trò là s gì trong hi u. Mu n tìm x ta làm nh th nào? ư ế
+ H c sinh d dàng tr l i;
- câu a, x đóng vai trò là s b tr trong hi u. Mu n tìm x, ta l y hi u c ng v i
s tr
- câu b, x đóng vai trò là s tr trong hi u. Mu n tìm x, ta l y s b tr tr đi
hi u.
Gi i: a) x - 15 = 35
Tr ng THCS Băng Ađrênh Giáo viên: Đng Anh Ph ngườ ươ
5