Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o thanh hãa Trêng THPT D¬ng §×nh nghÖ
s¸ng kiÕn kinh nghiÖm
tªn ®Ò tµi N©ng cao hiÖu qu¶ d¹y häc phÇn “lÞch sö thÕ giíi nguyªn thñy, cæ ®¹i vµ trung ®¹i” b»ng ph¬ng ph¸p lËp b¶ng hÖ thèng kiÕn thøc
Ngêi thùc hiÖn: Ngä ThÞ ThuËn
Chøc vô: Gi¸o viªn
SKKN thuéc lÜnh vùc m«n: LÞch sö
Thanh Hãa, n¨m 2013
A/ Lý do chän ®Ò tµi
ạ ư ạ ổ ộ ọ ị D y h c l ch s ử ở ườ tr ứ ng ph thông là m t quá trình s ph m ph c
ạ ộ ủ ề ồ ọ ữ ạ t p, bao g m nhi u ho t đ ng khác nhau c a giáo viên và h c sinh. Nh ng
ạ ộ ứ ị ữ ử ụ ằ ắ ọ ể ho t đ ng đó nh m m c đích: H c sinh n m v ng trí th c l ch s , phát tri n
ư ả ả ể ệ ậ ạ ỏ t ả duy. Chính vì v y đ nâng cao hi u qu gi ng d y, đòi h i giáo viên ph i
ế ậ ụ ề ạ ươ ạ ứ ạ ọ bi t v n d ng sáng t o nhi u ph ng pháp d y h c khác nhau. T o h ng thú
ứ ể ế ắ ư ả ọ ậ h c t p, kh c sâu ki n th c, phát tri n thao tác t ạ duy và kh năng sáng t o
ủ ọ c a h c sinh.
ạ ị ờ ặ ệ ả Qua th i gian gi ng d y l ch s ử ở ườ tr ng THPT, đ c bi ọ ạ t là d y h c
ử ế ớ ầ ị ổ ạ ủ ạ ờ ươ ph n L ch s th gi i th i nguyên th y, c đ i và trung đ i (Ch ng trình
ơ ả ậ ấ ươ ệ ố ế ậ ả ớ l p 10 c b n), tôi đã nh n th y: Ph ứ ng pháp l p b ng h th ng ki n th c
ứ ủ ọ ậ ự ế ậ ộ ở đã có tác đ ng tích c c đ n quá trình h c t p và nh n th c c a các em. B i
ượ ủ ẽ ệ ệ ớ ồ ậ v y, tôi xin đ c chia s kinh nghi m c a mình v i các đ ng nghi p thông
ệ ề ả ạ ọ ệ ầ ị ế qua đ tài sáng ki n kinh nghi m: “Nâng cao hi u qu d y h c ph n L ch
ủ ờ ạ ươ ử ế ớ s th gi ổ ạ i th i nguyên th y, c đ i và trung đ i qua ph ậ ng pháp l p
ệ ố ế ứ . ả b ng h th ng ki n th c”
B/ Néi dung
ễ ủ ệ ố ệ ậ ơ ở ự ậ ả ế I/ C s lý lu n và th c ti n c a vi c l p b ng h th ng ki n
ạ ọ ị ứ ử th c trong d y h c l ch s .
ơ ở ậ 1C s lý lu n.
ệ ố ấ ậ ứ ự ế ế ả ậ ả Th c ch t l p b ng h th ng ki n là l p b ng ki n th c theo trình t ự
ự ệ ơ ả ủ ộ ướ ặ ờ ố ệ ữ th i gian ho c nêu các m i liên h gi a các s ki n c b n c a m t n c hay
ề ướ ờ ỳ ậ ệ ố ứ ế ạ ả ộ nhi u n c trong m t giai đo n, th i k . L p b ng h th ng ki n th c không
ắ ọ ỉ ượ ứ ơ ả ế ạ ọ ch giúp h c sinh n m đ ề c ki n th c c b n sau khi h c mà qua đó t o đi u
ể ệ ả ọ ư ấ ượ ố ki n cho h c sinh phát tri n kh năng t duy, lôgic, th y đ ệ c m i liên h ,
ấ ủ ự ệ ơ ở ể ộ ọ ị ử ả b n ch t c a s ki n, n i dung l ch s . Trên c s đó, h c sinh có th rèn
ấ ổ ự ệ ậ ỹ ợ luy n thêm k năng th c hành khi làm các bài t p mang tính ch t t ng h p
ứ ế ki n th c.
ề ế ằ ử ị ườ ộ Chúng ta đ u bi t r ng: L ch s loài ng ể i là m t quá trình phát tri n
ừ ừ ấ ừ ế ộ ủ không ng ng t ế th p đ n cao, t ộ ế ch đ nguyên th y dã man mông mu i đ n
ứ ủ ọ ữ ủ ế ậ ộ ộ ơ xã h i ch nghĩa văn minh ti n b . H n n a, nh n th c c a h c sinh THPT
ừ ạ ở ả ở ấ ứ ứ ậ ậ ộ không d ng l c m tính mà i c p đ nh n th c, lý tính. Nh n th c là c ơ
ắ ố ẹ ả ở ể s đ hình thành t ư ưở t ng, tình c m đúng đ n t t đ p. Trong quá trình phát
ủ ể ộ ườ ủ ạ ờ tri n c a xã h i loài ng ổ ạ i, th i nguyên th y, c đ i và trung đ i là 3 giai
ở ậ ư ể ề ề ể ạ ụ ấ ố ớ đo n phát tri n li n k xa x a nh t đ i v i các em. B i v y, đ khôi ph c
ạ ể ọ ứ ử ứ ả ậ ắ ắ ị l i hình nh l ch s quá kh và đ h c sinh nh n th c đúng đ n, sâu s c v ề
ề ễ ử ử ệ ề ạ ộ ị ị l ch s , tránh “hi n đ i hóa” l ch s là m t đi u không không h d dàng. Đ ể
ệ ầ ả ọ ọ ạ ượ đ t đ ắ c yêu c u này, giáo viên ph i tìm m i bi n pháp, giúp h c sinh kh c
ể ấ ượ ể ủ ị ả ậ ậ ộ sâu, hi u rõ và th y đ c kh năng quy lu t, v n đ ng phát tri n c a l ch s ử
ươ ạ ỗ ươ ệ ố ế ậ ả qua m i giai đo n. Đ ng nhiên, ph ứ ng pháp l p b ng h th ng ki n th c
ộ ươ ư ớ ọ ả không ph i là m t ph ạ ng pháp m i, trong d y h c, nh ng đây là ph ươ ng
ứ ế ả ắ ậ ơ ọ ắ ắ pháp đ n gi n, giúp h c sinh n m b t và ôn t p ki n th c nhanh, sâu s c,
ệ ấ ả hi u qu nh t.
ơ ở ự ễ 2C s th c ti n.
ượ ạ ị ử ớ ề ả Là giáo viên đ c phân công gi ng d y l ch s l p 10 nhi u năm liên
ố ắ ữ ứ ế ươ ọ ti p, tôi đã luôn c g ng tìm tòi nh ng cách th c, ph ng pháp giúp h c sinh
ử ế ớ ầ ị ứ ế ậ ủ ờ ôn t p ki n th c nói chung và ph n l ch s th gi ổ ạ i th i nguyên th y, c đ i
ệ ạ ả ấ ộ ướ và trung đ i nói riêng m t cách nhanh và hi u qu nh t. Trong đó, h ẫ ng d n
ệ ố ụ ứ ể ế ằ ậ ấ ớ ọ h c sinh h th ng ki n th c b ng cách l p niên bi u có tác d ng r t l n,
ề ự ệ ố ớ ạ ị ử ễ ấ nh t là đ i v i giai đo n l ch s mà có nhi u s ki n đã di n ra, cách các em
ả ộ ờ m t kho ng th i gian khá dài.
ử ủ ứ ể ộ ị Căn c vào n i dung l ch s c a khóa trình, giáo viên có th phân chia
ứ ể ế ạ ể ệ ố làm 3 lo i niên bi u đ h th ng hóa ki n th c, đó là:
ể ổ ể ạ ợ ọ Niên bi u t ng h p: Lo i niên bi u này giúp h c sinh ghi nh đ ớ ượ c
ự ệ ệ ủ ấ ố ờ ố ự ệ các s ki n chính và các m i th i gian đánh d u m i quan h c a các s ki n
ọ quan tr ng.
ộ ấ ể ể ề ề ạ Niên bi u chuyên đ : Là lo i niên bi u đi sâu vào m t v n đ quan
ầ ủ ờ ỳ ấ ị ủ ể ệ ọ ộ ọ ả tr ng c a m t th i k nh t đ nh. Qua đó, h c sinh bi u đ y đ toàn di n b n
ấ ự ệ ch t s ki n.
ể ố ể ế ể Niên bi u so sánh: Đây là niên bi u dùng đ đ i chi u, so sánh các s ự
ổ ậ ả ử ệ ả ằ ấ ặ ộ ị ư ki n x y ra cùng m t lúc trong l ch s nh m làm n i b t b n ch t, đ c tr ng
ự ệ ấ ặ ể ậ ấ ộ ế ủ c a các s ki n y, ho c đ rút ra m t k t lu n, khái quát có tính ch t nguyên
ủ ư ể ả ộ ạ lý. Ngoài ra b ng so sánh cũng là m t d ng c a niên bi u so sánh nh ng có
ệ ự ệ ố ệ ể ế ể ả ấ ặ ả th dùng s li u và c tài li u s ki n chi ti ư t đ làm rõ b n ch t, đ c tr ng
ự ệ ạ ạ ủ c a các s ki n cùng lo i hay khác lo i.
ứ ậ ả ệ ố ứ ể ế 3 Cách th c l p b ng niên bi u h th ng hóa ki n th c.
ữ ứ ứ ấ ấ ộ ọ ề Th nh t: Căn c vào n i dung bài h c, giáo viên tìm nh ng v n đ ,
ể ệ ố ự ệ ằ ậ ả ộ n i dung có th h th ng hóa b ng cách l p b ng. Đó là các s ki n theo
ự ờ ự ư ữ ề ấ ọ ỉ trình t th i gian, các lĩnh v c. Nh ng chú ý ch nên ch n nh ng v n đ tiêu
ứ ố ế ể ắ ọ bi u giúp h c sinh n m ki n th c t ấ t nh t.
ứ ế ự ứ ậ ọ ớ ợ Th hai: Bi ả t l a ch n hình th c l p b ng v i các tiêu chí phù h p.
ầ ơ ả ứ ứ ự ế ả ả ọ Th ba: L a ch n ki n th c, đ m b o các yêu c u c b n, chính xác,
ự ệ ề ễ ể ấ ắ ọ ộ ờ ậ ng n g n. Có r t nhi u s ki n cũng di n ra trong m t th i đi m, vì v y
ế ấ ử ụ ọ ọ ơ ả ữ ừ ữ ọ ả ph i bi t ch n l c nh ng gì c b n nh t, s d ng t ng chính xác, cô đ ng,
ệ ậ ứ ề ế ế ả ồ ở ờ ấ không nên ôm đ m nhi u ki n th c khi n vi c l p b ng tr nên r m rà, m t
ụ ể ệ ố ế ề ả ệ ậ đi tính h th ng lôgic. N u đi u ki n l p b ng càng c th , càng phong phú
ụ ế ả ưỡ thì k t qu giáo d c, giáo d ể ng và phát tri n càng cao.
ể ử ụ ạ ọ ệ ố ầ ị ứ ế ả 4/ Các b ng h th ng ki n th c có th s d ng trong d y h c ph n l ch
ủ ổ ạ ạ ị ơ ả ử ử ế ớ ờ s th gi i th i nguyên th y, c đ i và trung đ i (l ch s 10 ban c b n)
ệ ố ầ ậ ứ ứ ể ế ả (Căn c vào yêu c u l p b ng niên bi u h th ng ki n th c và căn c ứ
ệ ố ử ụ ạ ị ể ậ ử ế ả ứ ộ n i dung bài d y l ch s , có th l p và s d ng các b ng h th ng ki n th c
sau đây).
ủ ộ aBài 1,2: Xã h i nguyên th y.
ố ế ẽ ủ ứ ặ ầ ọ ọ * Sau khi h c xong bài 1, tôi s c ng c ki n th c ho c yêu c u h c
ệ ề ườ ớ ả sinh hoàn thi n b ng so sánh v ng ườ ố ổ i t i c và ng i tinh khôn v i tiêu chí:
ể ặ ờ ơ ể Th i gian, đ c đi m c th .
ộ N i dung so ườ Ng ườ ố ổ i t i c Ng i tinh khôn
ờ ệ sánh Th i gian ướ c
ướ c ợ ấ 4 tri u năm tr Trán th p và b t ra sau. ạ 4 v n năm tr Trán cao
ổ ặ ẳ U mày n i cao M t ph ng.
ể Hình thành trung tâm phát ể Th tích não phát tri n
ể ặ ế Đ c đi m c ơ ti ng nói. ơ h n ng ườ ố ổ i t i c .
ớ ỏ ỏ thể Còn l p lông m ng trên c ơ ớ Không còn l p lông m ng.
th .ể
ứ ư ầ ằ ứ H u nh đi đ ng b ng hai ằ Hoàn toàn đi đ ng b ng
chân. hai chân.
ươ ề ộ ọ ế * Bài 2, k t thúc ch ủ ng v xã h i nguyên th y nên sau khi h c xong
ứ ủ ả ừ ủ ế ậ ố ậ bài này tôi v a c ng c , ôn t p ki n th c c a c bài 1 và bài 2 thông qua l p
ồ ướ ể ệ ố ằ ượ ữ ấ bi u đ d i đây nh m giúp các em h th ng đ ề ơ ả c nh ng v n đ c b n
ể ủ ủ ạ ủ ả ờ ỳ c a c th i k nguyên th y: Các giai đo n phát tri n c a loài ng ườ ự ế i, s ti n
ộ ươ ứ ừ ệ ế ố ộ ụ ộ ề b v công c lao đ ng, ph ng th c ki m s ng, quan h xã h i. T đó, các
ạ ị ử ề ơ em hình dung khách quan h n v giai đo n l ch s này.
Th iờ 4 tri uệ 1 tri uệ 4 v nạ 1 v nạ 5.500 4000 3000 gian năm năm năm năm năm năm năm N iộ tr cướ tr cướ tr cướ tr cướ tr cướ tr cướ tr cướ
dung ự ế S ti n V nượ Ng iườ Ng iườ
hóa gi ngố t i cố ổ tinh
khôn ng
ồ ắ Đ s t iườ Dùng Ghè
Đ ngồ đỏ Đ ngổ thau
hòn đá, cành
Chế t oạ công cụ lao đ ngộ Ghè đ o 2ẽ rìa c nhạ (Đá cũ ỳ ậ h u k )
hòn đá cho v aừ tay c mầ (Đá cũ s kì)ơ
cây có s nẵ trong tự nhiên
Ph ngươ Hái Cung Tr ngồ Nông Nông Ghè ẽ đ o mài nh n,ẵ s c,ắ nh nọ (Đá m i)ớ Tr ngồ
th cứ ượ l m, tên săn rau, c .ủ lúa nghi pệ nghi pệ
ki mế săn b tắ b nắ Chăn n cướ Ti uể TCN
s ngố ven công nuôi
Th
ngươ
sông nghi pệ Làm
nghi p,ệ
đ g mồ ố
bi n.ể
Đánh
cá. B l cộ ạ Quan B yầ B yầ ị ộ Th t c, Phân Nhà
h xãệ v nượ ng iườ s ngố chia kẻ n cướ
h iộ gi ngố nguyên theo giàu mở
ng iườ th yủ nhóm ng iườ r ng.ộ
(b yầ gia đình nghèo,
đàn) m uẫ xã h iộ
h , cóệ có giai
quan hệ ấ c p nhà
bình n c.ướ
đ ngẳ
ộ ổ ạ bBài 3,4 : Xã h i c đ i.
ẽ ậ ậ ặ ầ ả ọ ọ Sau khi h c song 2 bài, tôi s l p ho c yêu c u h c sinh l p 2 b ng h ệ
ủ ứ ế ậ ố ố ươ ộ ổ ạ ằ th ng ki n th c sau đây nh m c ng c , ôn t p toàn ch ng xã h i c đ i.
ổ ạ ươ ớ ố ố : So sánh các qu c gia c đ i ph ng Đông v i các qu c gia ả * B ng 1
ươ ơ ở ệ ự ề ổ ạ c đ i ph ng Tây trên c s các tiêu chí: Đi u ki n t ồ ờ nhiên, th i gian t n
ạ ơ ấ ế ơ ấ ể ế ộ ướ t i, c c u kinh t , c c u xã h i, th ch nhà n c.
ổ ạ ố ươ ổ ạ ố Các qu c gia c đ i ph ng đông Các qu c gia c đ i ph ươ ng Tiêu chí ố Ấ ộ ưỡ (Trung Qu c, n Đ , L ng Hà, Tây so sánh ạ Ai C p)ậ
ớ ở ư ự ờ ắ ả ị Đi uề L u v c các dòng sông l n châu (Hy L p, Rô ma) ớ B b c Đ a Trung H i v i
ậ ợ ữ ả ki n tệ ự á, châu phi. Thu n l ấ i: đ t đai ỏ ả nh ng bán đ o và đ o nh .
ỡ ơ ố ậ ợ nhiên màu m , t ồ ầ i x p, g n ngu n Thu n l ạ ộ i: Cho ho t đ ng hàng
ướ ậ ẩ ư n c, khí h u nóng m. Khó ả h i, ng ệ nghi p, th ươ ng
ụ ư ệ ể khăn: Lũ l t vào mùa m a. ấ nghi p bi n. Khó khăn: Đ t
ỉ ồ ượ khô, ch tr ng đ ư c cây l u
ủ ế ủ ế ệ ồ niên. ệ ủ Ch y u: Th công nghi p, ơ ấ C c u Ch y u: Nông nghi p tr ng lúa
ươ ể kinh tế n c.ướ th ạ ng m i bi n.
ế ợ ứ ế ệ K t h p: Chăn nuôi gia súc và Th y u: Nông nghi p
ầ ầ ơ ấ C c u ề ủ làm ngh th công. ớ 3 t ng l p ớ 3 t ng l p
ộ ạ ủ ưở ủ ủ xã h iộ Quý t c: Vua, quan l i, ch ủ Ch nô: Ch x ng, ch lò,
ầ ấ ớ ộ ố ủ ề ầ ớ ị ru ng đ t t ng l p th ng tr . ố ch thuy n – T ng l p th ng
ế Nông dân công xã: Chi m s ố trị
ượ ả l ng đông đ o và là l c l ự ượ ng Bình dân: Nông dân, th thợ ủ
ầ ố ớ ủ ế ố ộ nuôi s ng xã h i T ng l p b ị ợ ấ công ch y u s ng vào tr c p
tr .ị xã h i. ộ
ệ ấ ừ Nô l : Xu t thân t tù binh, Nô l ệ ố ượ : S l ự ng đông, là l c
ườ ượ ố ộ ng i nghèo không tr ả ượ đ ợ c n . l ầ ng nuôi s ng xã h i T ng
ớ ầ ấ ộ
ủ ủ ấ T ng l p th p nh t trong xã h i. ế ổ ạ Chuyên ch c đ i ớ ị ị l p b tr . ộ C ng hòa dân ch ch nô Thể
ế ch nhà
ả ầ ỷ ướ cướ n Th iờ Kho ng TNK IV – TNK III tr ướ c Đ u thiên niên k I tr c công
ữ gian t nồ ế công nguyên đ n nh ng th k ế ỷ ế nguyên đ n năm 476.
ế t iạ ti p giáp công nguyên.
ệ ố ủ ậ ả ố ự L p b ng h th ng thành t u văn hóa c a các qu c gia c ổ ả * B ng 2:
ươ ổ ạ ố ươ ự ị ạ đ i ph ng đông và các qu c gia c đ i ph ng tây và các lĩnh v c: L ch
ữ ế ệ ậ ọ ọ pháp, ch vi t, toán h c, văn h c, ngh thu t.
Lĩnh ổ ạ ươ ổ ạ ươ Văn hóa c đ i ph ng Đông Văn hóa c đ i ph ng Tây
ượ ụ ụ ị v cự L chị Làm đ c nông l ch (ph c v cho 1 năm có 365 ngày 1/ 4, chia 12
ệ ấ ừ pháp ả s n xu t nông nghi p) : 1 năm có ỗ tháng (m i tháng t 30, 31
ớ 365 ngày, chia 12 tháng v i 2 mùa ngày, riêng tháng 2 có 28 ngày)
ệ ạ Chữ ư (m a và khô) ữ ươ Ch t ng hình ả Sáng t o và hoàn thi n b ng
ữ ượ ữ ớ vi tế Ch t ng ý ữ ch cái A, B, C ... v i 26 ch .
ự ứ ạ ữ ố ạ ề Nhi u ký t ph c t p Sáng t o ch s La mã.
ệ ệ ả ơ Ký hi u đ n gi n, hi n nay
ổ ế ề Toán ố Tính s II = 3,16 ượ ử ụ c s d ng ph bi n. đ ệ ấ Xu t hi n nhi u nhà khoa
ệ ể ạ ổ h cọ Tính di n tích hình tròn, hình tam ọ h c có tên tu i, đ l ề i nhi u
ị ị ề ị đ nh lí, đ nh đ , có giá tr khái giác...
quát cao: Ta lét, Pitago, –Ơ Tìm ra s 0ố
ế ờ ớ ủ ế ọ Clits, Acsi méc. ọ Văn h c vi t ra đ i v i các tác Văn Ch y u là văn h c dân gian.
ả
ế ạ ộ ể gi tiêu bi u: Ê xin, ắ Điêu kh c tinh t Ơ ế ượ : T – ri – pít ữ ng n h cọ Nghệ Ki n trúc đ t trình đ cao: Kim
ự ậ ế ầ thu tậ t tháp (Ai c p), Thành Ba bi lon ộ th n A tê na đ i mũ chi n binh;
ưỡ ạ ườ ượ ự ầ (L ng Hà), V n lí tr ng thành t ng l c sĩ ném đĩa th n v ệ
ố (Trung Qu c)... n .ữ
ế ấ ườ Ki n trúc: Đ u tr ng Rô ma.
ờ ế ố c/ Bài 5: Trung Qu c th i phong ki n.
ề ề ế ả ậ ả ầ ạ ố ớ *B ng 1: L p b ng th ng kê v tri u đ i phong ki n nhà T n và nhà Hán v i
ộ n i dung sau.
ờ Th i gian Nhà T nầ Nhà Hán
ấ ướ ấ ướ ồ ạ t n t i ứ ổ T ch c b ộ Chia đ t n ậ c thành các qu n, Chia đ t n ậ c thành các qu n
máy nhà huy nệ huy n.ệ
ế ộ ề ệ ế ư ả ị cướ n Chính sách Ban hành ch đ ti n t , đo Gi m tô thu , s u d ch cho
ườ ấ ố ể ả kinh tế l ng th ng nh t. ấ nông dân, phát tri n s n xu t
ướ ượ ề ượ Chính sách Bành tr ng xâm l c, m ở c Tri u Tiên, các nông nghi p.ệ Xâm l
ắ ướ ươ ạ ố đ i ngo i ổ ề ộ r ng lãnh th v phía b c và n c ph ng nam.
ở ắ ở Kh i nghĩa phía nam. ầ ở Kh i nghĩa Tr n Th ng – Ngô ụ Kh i nghĩa: Xíc Mi – L c
nông dân Quãng Lâm
ở ươ Kh i nghĩa: Tr ng Giác.
ẽ ử ụ ớ ả ể ế ể ả ố ọ ậ V i b ng này có th tôi s s d ng b ng tr ng đ làm phi u h c t p,
ướ ụ ể ệ ẫ ả ọ h ồ ng d n h c sinh tìm hi u SGK r i hoàn thi n khi gi ng m c 1.
ự ế ả ố ờ ể * B ng 2: Thành t u văn hóa tiêu bi u Trung Qu c th i phong ki n qua
ạ ề các tri u đ i.
ự ạ ề Tri u đ i
ế ở ử ậ ổ ể ờ Thành t u tiêu bi u Nho giáo: Do Kh ng T sáng l p. Th i Hán Vũ Đ tr thành
ệ ậ ự ụ ắ ả ế ấ ố ị công c s c bén b o v tr t t phong ki n và giai c p th ng tr .
ầ ể ạ ọ ờ T n Hán Văn h c: Th lo i phú (th i Hán)
ử ọ ử ư ẩ ớ S h c: T Mã Thiên v i tác ph m “S kí” ng ườ ặ ề i đ t n n
ố ể ướ ượ ề ử ọ móng cho s h c Trung Qu c. ế ụ Nho giáo ti p t c phát tri n, d ờ ố i th i T ng đ c đ cao.
ườ ự ề ề ậ ị Đ ng – Ph t giáo th nh hành, chùa chi n xây d ng nhi u.
ơ ườ ổ ậ ể ạ ọ ớ ả ạ T ngố Văn h c: N i b t th lo i th Đ ng v i các tác gi : Lý B ch,
ỗ
ế ươ ồ ư ị ủ ạ Đ Ph , B ch C D . ổ ậ ớ ể N i b t v i ti u thuy t ch ủ ử ồ ng h i: Tây du ký, Th y h , H ng
ễ ộ ố Minh – lâu m ng, Tam qu c di n nghĩa.
ể ể ệ ậ ờ ộ ộ Thanh ệ Ngh thu t: Phát tri n lâu đ i, trình đ cao, đ c đáo bi u hi n
ở ộ ọ ở ắ ắ ố h i h a, điêu kh c – tiêu bi u: C cung
B c Kinh. ể ủ ẽ ử ụ ố ế ả ạ ể ứ ọ B ng này, tôi s s d ng khi d y h c xong bài đ c ng c ki n th c
ặ ẽ ợ ề ầ ọ cho h c sinh ho c s g i ý sau đó yêu c u các em v nhà làm.
ạ Ấ ộ ể ị ử ự ề dBài 7: S phát tri n l ch s và n n văn hóa đa d ng n Đ .
ươ ươ ề ề ậ ả ồ ớ * L p b ng so sánh V ng tri u H i giáo Đê li v i V ng tri u Mô
ề ộ gôn v các n i dung.
ồ ạ ự ậ ờ ố ị S thành l p, th i gian t n t i, chính sách th ng tr . Qua đó rút ra
ữ ể ố ươ đi m gi ng nhau và khác nhau gi a 2 v ề ng tri u này.
ộ N i dung ươ ồ ề ươ V ng tri u H i giáo Đê li ề V ng tri u Mô gôn so sánh
ườ ồ ậ ộ ộ Ng ố i h i giáo g c Trung Á đã M t b ph n dân trung á
ự ố Ấ ụ ể ồ ấ ạ S thành chinh ph c các ti u qu c n cũng theo đ o h i t n công
ươ ề ồ Ấ ộ ươ l pậ ậ l p nên V ng tri u H i giáo ậ n Đ l p nên v ề ng tri u
ở đóng đô Mô gôn.
ờ Đê li. 1206 1526 1526 – 1707 Th i gian
ồ ạ t n t i
ặ ồ ề ự Truy n bá, áp đ t h i giáo ề Xây d ng chính quy n
ề ư ạ ự ề ộ Giành quy n u tiên v ru ng ẽ ự m nh m d a trên s liên
ộ ị ị ệ ấ đ t, đ a v trong b máy quan ế k t, không phân bi ồ t ngu n
ạ ố l i.ạ ố g c quan l ổ i g c Mông C ,
ạ ạ ư ế Ấ Ấ ộ ồ Đ a thu “ngo i đ o” ộ n Đ H i giáo và n Đ
Ấ Chính sách n Giáo.
ố ị ự ợ th ng tr ố Xây d ng kh i hòa h p dân
t c.ộ
ạ ấ ố ộ Đo đ c ru ng đ t, th ng
ấ ườ nh t đo l ng.
ỗ ợ ạ ộ H tr ạ ho t đ ng sáng t o
ậ ngh thu t.
ể ế ự ươ ề ề ệ ạ ộ ố Đi m gi ng ị Đ u là V ng tri u do th l c ngo i t c cai tr .
ộ ượ ấ ố nhau ổ Ấ Lãnh th n Đ đ c th ng nh t.
ự
ặ ắ ệ ự ự ệ ị Khác nhau ồ ề Xây d ng nhi u công trình H i giáo đ c s c. Th c hi n chính sách kì th tôn Th c hi n chính sách hòa
giáo. ồ đ ng tôn giáo.
ẫ ộ ộ ổ ộ ị ộ Tác đ ng: mâu thu n dân t c Tác đ ng: Xã h i n đ nh.
ể sâu s c.ắ ấ ướ đ t n
ẽ ử ụ ả ọ c phát tri n. ầ ặ ạ B ng này tôi s s d ng sau khi d y xong bài 7 ho c yêu c u h c sinh
ệ ộ ề v hoàn thi n các n i dung so sánh.
ươ ươ ố ố eBài 9: V ng qu c Campuchia và V ng qu c Lào.
ệ ố ề ươ ứ ế ả ậ ố * L p b ng h th ng ki n th c v v ng qu c Campuchia và v ươ ng
ố qu c Lan Xang.
ộ ươ ố ươ N i dung
ừ ồ ớ V ng qu c Campuchia Xung quanh là r ng núi và cao ố V ng qu c Lan Xang Sông Mê Kong v i ngu n tài
ề ể ồ ườ ệ Đi u ki n nguyên (Bi n h ). Thu n l ậ ợ ề i v ủ nguyên th y văn, đ ng giao
ự ủ ế ạ t nhiên ấ đ t đai, n ướ ướ c t ả ủ i, th y s n, ấ thông huy t m ch c a đ t
c. ườ ơ lâm s nả ườ Ng ơ i Kh me ướ n Ng i Lào Th ng Dân t cộ ườ
ờ ế ỷ ế ỷ i Lào lùn ế ỷ Th i gian Th k VI – Th k XIX Ng 1353 – Th k XV
hình thành
TK XV – TK XVIII 802 – 1432
ệ ể ể ệ Bi u hi n: Bi u hi n:
ệ ể ể ệ + Nông nghi p phát tri n,
ỉ ả ậ khai thác các s n v t quý,
buôn bán phát tri n.ể ủ ể ệ ủ + Nông nghi p phát tri n, th y ợ l i hoàn ch nh. Khai thác lâm s n. ả + Th công nghi p phát tri n.
ự ộ + Xây d ng b máy nhà n ướ c ự ề + Xây d ng nhi u công trình Th i kờ ỳ phát tri nể ế ồ ộ ki n trúc đ s . ệ ộ ấ hoàn thi n, quân đ i ch n
ổ ở ộ + Lãnh th m r ng ế ố ỉ ch nh, kiên quy t ch ng xâm
l c.ượ
ậ + Trung tâm ph t giáo Đông
ừ ế ỷ Nam Á. T th k XVII ờ ỳ Th i k suy ừ ế ỷ T th k XV
ể ệ Bi u hi n. ệ ể
Bi u hi n: ị ườ ượ ấ + B ng i Thái xâm l c + Tranh ch p ngôi báu trong
ẽ ộ ộ + N i b chia r , tranh giành Hoàng t c. ộ thoái
ố ị ị + B Xiêm th ng tr ề ự quy n l c. ở + 1863 tr ị ủ ộ thành thu c đ a c a ộ ị ủ + 1893 là thu c đ a c a Pháp.
ữ ế ạ Sáng t o ra ch vi t riêng Pháp. ữ ạ ạ Ch ph n: TK VII sáng t o ra
ữ ế ơ ở ữ ch vi t riêng. trên c s ch ủ c a Chữ tế vi ệ
ế ậ Campuchia và Mi n Đi n, ớ TK XIII, Ph t giáo m i Hin đu giáo Tôn
ậ TK XVII ph t giáo giáo
ọ ề ượ đ c truy n bá. Văn h c dân gian Văn ạ ể + Phát tri n m nh:
hóa ọ ế Văn h c vi t Văn h cọ ọ Văn h c dân gian
ế ậ Ki n trúc ph t giáo: Tháp ế ậ Ki n trúc Hin du giáo và ph t
ạ ổ giáo. Th t Lu ng
Ki nế trúc Công trình: Ăng co thom –
Ăng Co Vát
ớ ộ ủ ế ể ả ạ ố ứ V i n i dung c a bài, tôi có th dùng b ng th ng kê này d y ki n th c
ớ ằ ể ọ ể ệ ậ ả ế m i b ng vi c chia nhóm đ h c sinh tìm hi u, th o lu n và vi ế t vào phi u
ẽ ậ ố ọ ổ ọ ậ h c t p còn tr ng. Sau khi h c sinh trình bày, tôi s nh n xét, b sung và
ể ệ ậ ặ ớ ộ ộ ầ hoàn thi n v i các n i dung trên. Ho c có th xem đây là m t bài t p yêu c u
ề ọ h c sinh v nhà làm.
ể ủ ờ ỳ ế ộ ế g/ Bài 10: Th i k hình thành và phát tri n c a ch đ phong ki n.
ữ ế ậ ả ớ ị : L p b ng so sánh gi a thành đ a phong ki n v i thành th ị ả * B ng 1
ạ ề ư ặ ể ế ị ầ trung đ i v : Thành ph n dân c , đ c đi m kinh t , chính tr .
ộ N i dung so ế ị Lãnh đ a phong ki n ạ ị Thành th trung đ i sánh
ủ ị Thành ph nầ Lãnh chúa, nông nô ợ Th dân: Th th công,
ươ ng nhân
ặ ự ể dân cư ể Đ c đi m kinh Đóng kín: mang tính t nhiên, th Hình thành và phát tri n kinh
t .ế hàng hóa đ n gi n.
ự túc ị ơ ở ể ả ỏ ự ấ ự c p, t t cung, t ị ơ Là đ n v chính tr , kinh t ế ơ c ơ ế t Là c s đ xóa b ch đ ế ộ
ủ ề ế ế ế ộ ả b n c a ch đ phong ki n phong ki n phân quy n, xây Chính trị ề ở ế ộ phân quy n Châu âu ế ậ ự d ng ch đ phong ki n t p
ề ứ ầ Lãnh chúa và nông nô đ u h u quy nề ọ ở M mang tri th c cho m i
ữ ư ườ ề ề ạ nh mù ch Văn hóa kém ng i, t o ti n đ cho s ự Văn hóa ườ phát tri n.ể hình thành các tr ạ ng đ i
ọ ớ ở h c l n châu âu.
ả ộ ố ứ ậ ả ầ ủ L p b ng so sánh m t s hình th c kinh doanh ban đ u c a B ng 2:
ở ế ộ ế ớ CNTB Tây âu v i ch đ phong ki n Tây âu.
ộ N i dung so ế ị ủ ư ả Thành th phong ki n Ch nghĩa t b n
ứ ấ ả ổ ổ ấ ứ ườ ng T ch c s n xu t: Công
ườ sánh ủ Th công nghi pệ tr ủ ng th công.
ả T ch c s n xu t: Ph ủ ộ h i th công. ưở ưở Quy mô x ỏ ng nh . Quy mô x ớ ng l n.
ả ả ấ ằ S n xu t b ng tay. ấ ằ S n xu t b ng tay.
ợ ườ ừ ầ ườ ợ Ng i th làm t Ng
ộ ả ố ể ạ ạ ộ ỉ i th ch làm m t khâu trong quá trình t o ra
ủ ấ ộ ả m t s n ph m.
ấ
ư ệ ả ợ ạ ứ ề ẩ ườ ủ ế đ u đ n ẩ cu i đ t o ra m t s n ph m. ợ T li u s n xu t là c a th ả ả c và th b n, chia nhau s n ộ ph m m c đ nhi u ít khác ẩ ủ ả T li u s n xu t là c a ỉ i bán ư ệ ợ ch . Th ch là ng
ợ ả ữ ộ ợ ạ nhau gi a th c , th b n,
ợ ọ ứ s c lao đ ng, làm thuê ăn ươ ng. l
ệ th h c vi c ậ ộ ạ ề ấ ủ Nông nô nh n ru ng đ t c a
ộ ế ệ lãnh chúa, n p tô thu t Nông nghi pệ ườ ủ ồ Trang tr i, đ n đi n, ch là ộ ư ả s n nông nghi p, quý t c ớ i làm là công nhân
ộ ươ ạ m i, ng nông nghi p. ệ ươ ạ ạ ng h i (ph m vi ho t Công ty th
ẹ ạ ộ ộ Th ộ đ ng h p) ạ ng m i (ph m ơ vi ho t đ ng r ng h n ngươ Th nghi pệ ươ th
ộ ng h i) ọ ố ế ẽ ủ ứ ả ở ố Hai b ng này, tôi s c ng c ki n th c cho h c sinh
ề ầ ặ ự ữ ệ ớ ạ cu i bài d y ể ố ho c yêu c u các em v nhà t hoàn ộ thi n v i nh ng n i dung còn đ tr ng.
ế ệ ả ự IIK t qu th c nghi m.
ự ế ụ ấ ươ ậ ệ ố ả áp d ng cho th y ph
Qua th c t ạ ọ ị ứ ử ạ ầ ị ờ th c trong d y h c l ch s nói chung và d y ph n l ch s th gi ế ng pháp l p b ng h th ng ki n ử ế ớ i th i nguyên
ạ ủ ự th y, c đ i và trung đ i nói riêng đã đem l
ố ớ ả i hi u qu tích c c. ự ạ ổ ạ + Đ i v i giáo viên: Nâng cao k t qu gi ng d y, năng l c chuyên môn,
ề ế ơ ạ ệ ả ả ư ạ yêu ngh và tâm huy t h n v i ho t đ ng s ph m.
ớ ạ ị ng l ch s
ố ớ ọ ụ ể ế ạ ộ + Đ i v i h c sinh: T o ra tính tr c quan, hình thành bi u t ễ ể ượ ể ứ ế
ậ ắ ủ ộ ắ ể ạ ạ ậ
ứ ố ụ ế ứ ị ử
ỏ ả ề
ự
ộ ở ộ ứ ả ọ
ư ượ ệ ố ọ ơ ễ ọ ờ ọ ọ Xóa b c m giác n ng n , khó h c, khó nh c a b môn . Qua đó ế m t môn h c đòi ố duy cao. H c sinh h ng thú h n đ i ễ ể c h th ng hóa đ các em d h c, d
ể ọ ở ớ ể ả ụ ể Giáo viên cho h c sinh làm bài ki m tra 2 l p 10A6 ử ự ế khách quan, c th , giúp các em d dàng n m b t ki n th c, hi u sâu ki n ệ th c, v n d ng sáng t o, linh ho t, ch đ ng đ hoàn thành các bài t p h th ng hóa ki n th c l ch s . ặ ớ ủ ả ỹ ệ giúp các em rèn luy n c k năng lý thuy t và th c hành ả ầ ỏ h i tính chuyên c n và c kh năng t ử ế ứ ị ớ v i gi h c khi ki n th c l ch s đã đ ạ ớ ộ ể i l p. hi u và có th thu c bài ngay t K t qu c th :
ế và 10A7.
ậ ươ ứ ng pháp l p b ng h th ng ki n th c.
ươ ả ệ ố ứ ậ ả
Gi ế ng pháp l p b ng h th ng ki n th c. TB ệ ố ế Y uế Kém Khá L pớ * Trong đó: ử ụ ớ L p 10A6 không s d ng ph ử ụ ớ L p 10A7 s d ng ph iỏ ố ượ S l ng ọ h c sinh SL % SL % SL % SL % SL %
10A6 40 1 2,5 10 25 25 3 7,5 1 2,5
10A7 42 3 7,2 17 40,8 21 1 2,4 0 0 62, 5 49, 6
C/ KÕt luËn
ị ệ c hi u qu cao trong h c t p môn l ch s , tr
ị ộ ề ọ ậ ầ ự ể ạ ượ Đ đ t đ ả
ủ ả ử ấ
ọ ọ ả ệ ườ ổ i t
ướ ử
ự ự ế ạ ế ươ ọ Trong th c t
ủ ộ d y h c không có ph ả ế ợ ấ ớ ươ ề ậ ế ọ ử ướ c h t h c ấ ớ ừ phía giáo sinh ph i yêu thích môn l ch s . Đi u này c n s tác đ ng r t l n t ứ viên và vai trò c a giáo viên r t quan tr ng trong vi c hình thành tri th c và ẫ ng d n cho nhân cách h c sinh. Do đó, giáo viên ph i là ng ạ ạ ọ h c sinh tích c c, ch đ ng và linh ho t chi m lĩnh tri th c l ch s nhân lo i. ố ư i u. ng pháp ứ ch c h ự ị ơ ng pháp đ n nh t nào là t ổ ng pháp và đ i m i ph
ẽ ệ ạ ươ ả i hi u qu tích c c.
ề ặ
ờ ự ễ ứ ụ ư ả
ề ư ạ ượ ế c k t qu ồ ở ậ ả ố
ẻ ớ ấ ượ ẽ ầ ọ
Vì v y giáo viên ph i k t h p nhi u ph ự ọ ạ d y h c thì s mang l ư ạ M c dù th i gian nghiên c u ch a nhi u, ph m vi đ tài ch a sâu. ả ươ Nh ng qua th c ti n b n thân áp d ng ph ng pháp này đã đ t đ ệ ủ ượ ấ c chia s v i các đ ng nghi p c a r t kh quan. B i v y tôi mong mu n đ ạ ng trong quá trình d y mình và hy v ng nó s góp ph n nâng cao ch t l h c. ọ
ớ ự ệ ả ạ
ớ ữ ề ế ắ ắ
ộ ỏ ồ ể ề ế ệ ạ
ả Tuy nhiên v i năng l c b n thân có h n, c ng v i kinh nghi m gi ng ậ ề ư ạ d y ch a nhi u, ch c ch n đ tài không tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y ượ ự ủ ấ c s đóng góp ý ki n c a các b n đ ng nghi p đ đ tài này r t mong đ ơ ệ ượ đ c hoàn thi n h n.
ủ
Cu i cùng, tôi xin chân thành c m n t ườ ệ ọ i các đ ng nghi p, các em h c ề ỡ ồ ự ươ ệ ệ ố ả ơ ớ ng THPT D ng Đình Ngh đã giúp đ tôi th c hi n đ tài này. sinh tr
Tôi xin cam đoan đây là SKKN c a mình vi
ộ
i khác.
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 5 năm 2013 ế t, ậ ủ ủ ưở ơ ng đ n
Xác nh n c a th tr v ị
ườ ủ không sao chép n i dung c a ng ườ ế i vi t
Ng
ọ ị ậ Ng Th Thu n
Tµi liÖu tham kh¶o
ơ ả ử ị 1/ Sách giáo khoa l ch s 10 – Ban c b n.
ơ ả ử ị 2/ Sách giáo viên l ch s 10 – Ban c b n.
ươ ọ ị ử ạ ầ ọ 3/ Ph ị ng pháp d y h c l ch s Phan Ng c Liên – Tr n Văn Tr .
ổ ạ ồ ệ 4/ Giáo trình: LSTG c đ i – NXBGD – Phan H ng Vi t.
ổ ạ ươ 5/ Giáo trình LSTG c đ i – L ng Ninh
Môc lôc
ọ ề
1 1 A/ B/
ự ế ủ ệ ậ ả ậ Lý do ch n đ tài ộ N i dung ệ ố ơ ở C s lý lu n và th c ti n c a vi c l p b ng h th ng 1 I/ ứ ạ ọ ị
ậ
ệ ố ứ ậ ế ả 1 2 3 ế ử ki n th c trong d y h c l ch s . ơ ở C s lý lu n ơ ở ự ễ C s th c ti n ứ ể Cách th c l p b ng niên bi u h th ng hóa ki n th c 1 2 3
ể ử ụ ệ ố ế ả ạ ứ Các b ng h th ng ki n th c có th s d ng trong d y
ử ế ớ ầ ị ổ ạ ủ ờ 4 ọ h c ph n l ch s th gi i th i nguyên th y, c đ i và 3
ơ ả
ệ ử trung đ i (l ch s 10 ban c b n) K t qu th c nghi m.
ạ ị ả ự ậ 13 14 ế II ế C/ K t lu n.