Ề Ế THÔNG TIN CHUNG V SÁNG KI N
ỉ ạ ấ ượ ế ộ ố ệ 1. Tên sáng ki n: “M t s bi n pháp ch đ o ch t l ng nuôi d ưỡ ng
ự ệ ẻ ẩ tr và v sinh an toàn th c ph m”.
ự ế ườ ầ ổ ứ ụ 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: Tr ng m m non có t ch c ăn bán trú
3. Tác gi : ả
ọ H và tên: ….. Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: …..
ộ Trình đ chuyên môn: …
ứ ụ ơ ệ ị ưở ườ Ch c v , đ n v công tác: Phó hi u tr ng tr ầ ng m m non ….
ệ Đi n tho i: ạ …..
ầ ầ ơ ườ ị 4. Đ n v áp d ng ụ sáng ki nế l n đ u: Tr ng m m ầ …..
ệ ầ ề ế ể 5. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng ụ sáng ki nế
ữ ộ ộ ả Đ i ngũ giáo viên: Giáo viên ph i có trình đ chuyên môn v ng vàng,
ưỡ ệ ề ế cách chăm sóc nuôi d ng tr t ẻ ố nhi t, ẻ t tình, yêu ngh , m n tr .
ơ ở ậ ủ ấ ầ ế ị ụ ụ ắ C s v t ch t: Mua s m đ y đ các trang thi t b ph c v cho nhà
b pế
ự ủ ề ầ ả ị ươ ấ Ủ C n s quan tâm c a các c p y Đ ng, chính quy n đ a ph ng và
ngành giáo d c ụ
ầ ờ 6. Th i gian áp d ng ụ sáng ki nế l n đ u ầ năm h c ọ
Ủ Ơ Ị Ụ Ả Ậ TÁC GI XÁC NH N C A Đ N V ÁP D NG
ọ (ký, ghi rõ h tên) SÁNG KI NẾ
1
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Ủ Ậ XÁC NH N C A PHÒNG GD&ĐT
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ắ Ế TÓM T T SÁNG KI N
ế ả ả 1. Hoàn c nh n y sinh sáng ki n
ấ ệ ự ệ ạ ẩ ở ộ Hi n nay tình tr ng m t v sinh an toàn th c ph m đang tr thành m t
ề ầ ụ ủ ệ ậ ọ ộ ấ v n đ tr m tr ng c a toàn xã h i. Chính vì v y là hi u phó ph trách nuôi
ưỡ ứ ượ ầ ủ ấ ề ế ậ ọ d ng tôi đã nh n th c đ c t m quan tr ng c a v n đ đó. Vì th nên tôi
ư ạ ộ ố ệ ỉ ạ ấ ượ ưỡ ạ m nh d n đ a ra “M t s bi n pháp ch đ o ch t l ng nuôi d ng tr ẻ
ự ệ ẩ . và v sinh an toàn th c ph m”
ố ượ ờ ề ệ ụ 2. Đi u ki n, th i gian, đ i t ế . ng áp d ng sáng ki n
ụ ể ư ự ề ệ ầ Là hi u ệ phó c n xây d ng c th các đi u ki n nh sau:
ữ ả ộ Đ i ngũ giáo viên: Giáo viên ph i có trình đ ộ v ng vàng chuyên môn, cô
ộ ề ấ ụ ả ệ nuôi ph i có trình đ v n u ăn, chăm sóc giáo d c tr ẻ, nhi ề t tình, yêu ngh ,
ế ẻ m n tr .
ơ ở ậ ầ ủ ấ ắ ế ị ụ ụ C s v t ch t mua s m đ y đ các trang thi ế . t b ph c v cho nhà b p
ầ ự ấ ủ ủ ề ả ị ươ C n s quan tâm c a các c p y đ ng, chính quy n đ a ph ng và
ngành giáo d c ụ
ụ ệ ầ ờ Th i gian áp d ng kinh nghi m l n đ u ầ năm h c: ọ
2
ố ượ ườ ổ ứ Đ i t ụ ng áp d ng: Tr ầ ng m m non có t ch c ăn bán trú .
ộ 3. N i dung sáng ki nế .
ớ Tính m i, tính sáng t o c a ạ ủ sáng ki nế .
ư ớ ự ệ ưở ườ ậ Tích c c tham m u v i Hi u tr ng v t ề ăng c ứ ng nâng cao nh n th c
ồ ưỡ ệ ụ ả ộ và b i d ng chuyên môn nghi p v , công tác qu n lý cán b , giáo viên, nhân
ề ấ ấ ượ ự ệ ả ả ề viên v v n đ nâng cao ch t l ẩ ng đ m b o v sinh an toàn th c ph m
ườ ầ ườ ế ộ ể trong tr ng m m non. Tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra ch đ ăn và
ưỡ nuôi d ẻ ng chăm sóc tr .
ứ ề ề ế ưỡ ứ ẻ Tuyên truy n ki n th c v chăm sóc nuôi d ỏ ủ ng, s c kh e c a tr theo
ụ ậ ọ khoa h c cho các b c ph huynh.
ự ườ ả ả ạ ổ ứ Xây d ng môi tr ng đ m b o an toàn trong s ch, t ch c tham gia các
ụ ụ ạ ộ ề ệ ự ẩ ộ h i thi, các ho t đ ng ph c v cho chuyên đ v sinh an toàn th c ph m.
ả Kh năng áp d ng ụ sáng ki nế .
ộ ố ệ ỉ ạ ấ ượ ưỡ ẻ ệ “M t s bi n pháp ch đ o ch t l ng nuôi d ng tr và v sinh an
ẩ ượ ụ ể ườ ể ự toàn th c ph m” đ c tri n khai và áp d ng trong nhà tr ầ ng đ góp ph n
ấ ượ ưỡ ỷ ệ ẻ ắ ệ nâng cao ch t l ng chăm sóc nuôi d ẻ ả ng tr gi m t tr m c b nh, suy l
ưỡ ể ẹ ưỡ ể ấ ụ ể dinh d ng th nh cân, suy dinh d ộ ng th th p còi và có th áp d ng r ng
ạ ộ ố ườ rãi t i m t s tr ầ ng m m non.
ợ ế L i ích thi t th c c a ự ủ sáng ki nế
ấ ượ ự ả ả ẩ ườ Nâng cao ch t l ng đ m b o an toàn th c ph m trong tr ầ ng m m
ổ ứ ạ ế ề ọ ể ệ ả ặ non có t ch c ăn bán trú đ t k t qu cao và phát tri n toàn di n v m i m t.
ộ ố ơ ở ọ ủ ề ậ ế ả ả ự Đ c p đ n m t s c s khoa h c c a công tác đ m b o an toàn th c
ẩ ườ ph m trong tr ầ ng m m non.
3
ự ạ ỉ ưỡ ẻ ề Ch ra th c tr ng v công tác chăm sóc nuôi d ng tr trong tr ườ ng
ấ ầ ỉ ạ ấ ượ ưỡ ề m m non. Đ xu t m t s ệ ộ ố bi n pháp ch đ o ch t l ng nuôi d ẻ ng tr và
ự ẩ ệ v sinh an toàn th c ph m.
ị ẳ 4. Kh ng đ nh ế giá trị, k t qu đ t đ ả ạ ượ ủ sáng ki nế . c c a
ề ộ ượ ữ ế ể ả ụ Qua m t năm áp d ng đ tài tôi đã thu đ c nh ng k t qu đáng k và
ỉ ạ ệ ệ ả ọ ừ t ề đó rút ra bài h c kinh nghi m trong vi c qu n lý ch đ o. Đó chính là ni m
ủ ườ ộ ườ ỗ ạ h nh phúc c a m i gia đình, nhà tr ng và toàn xã h i. Nhà tr ng chúng tôi
ượ ấ ả ế ứ ề ế ệ ụ ể đã thu đ c r t nhi u k t qu h t s c khích l c th nh : S tr ư ố ẻ ế đ n
ườ ượ ố tr ng ngày càng đông, t ỷ ệ l bán trú ngày càng đ c nâng cao. 100% s cháu
ượ ệ ố ả ả ạ ẻ đ c đ m b o an toàn tuy t đ i tính m ng t ạ ườ i tr ng. Tr suy dinh d ưỡ ng
ớ ầ ể ẹ ả ơ ỷ ệ ẻ th nh cân gi m h n so v i đ u năm là 2, 5% và t tr l suy dinh d ưỡ ng
ấ ả th p còi gi m còn 3, 0%.
ị ể ự ề ấ ệ ế 5. Đ xu t ki n ngh đ th c hi n m r ng ở ộ sáng ki nế
ố ộ ố ụ ể ắ ộ Làm t t công tác xã h i hóa giáo d c đ mua s m thêm m t s trang
ế ị ầ ế ụ ụ ế ể ố ệ thi t b c n thi t ph c v cho nhà b p đ hoàn thành t ọ ụ t nhi m v năm h c
ề ề ệ ạ ộ ưỡ đã đ ra. T o đi u ki n cho cán b , giáo viên, nhân viên nuôi d ng đi thăm
ườ ể ọ ậ ệ ẩ ố quan các tr ng chu n qu c gia đ h c t p kinh nghi m.
ề ệ ấ ạ ậ ị ị Đ ngh các c p lãnh đ o trang b thêm tài li u, sách báo, t p san đ ể
ứ ề ộ ở ộ ự ế ự ứ ế ẩ nghiên c u v n i dung an toàn th c ph m m r ng ki n th c vào th c t .
ườ ổ ọ ậ ứ ộ Th ng xuyên t ch c cho cán b , giáo viên, nhân viên h c t p các
ề ổ ứ ế ệ ầ chuyên đ , b sung ki n th c và nâng cao tinh th n trách nhi m trong công
ỉ ạ ự ế ạ ưỡ tác. Xây d ng k ho ch ch đ o nuôi d ụ ể ng rõ ràng, c th , luôn bám sát
ạ ộ ườ ự ể ho t đ ng bán trú, tăng c ng công tác ki m tra. Hàng năm th c hi n t ệ ổ ứ ch c
ự ệ ể ề ả ả ẩ ộ ề các h i thi v công tác đ m b o v sinh an toàn th c ph m đ tuyên truy n
ọ ể ề ầ ụ ề ằ ơ ọ ủ ớ v i ph huynh, nh m làm cho h hi u nhi u, sâu h n v t m quan tr ng c a
4
ể ừ ọ ệ ỡ ườ ầ ngành h c m m non đ t đó nhi t tình tham gia giúp đ nhà tr ng trong
ưỡ công tác nuôi d ẻ ng tr .
Ả Ế MÔ T SÁNG KI N
5
ế ả ả 1. Hoàn c nh n y sinh sáng ki n.
ế ớ ẻ “ Tr em hôm nay, th gi i ngày mai”
ủ ẻ ề ạ ỗ ươ Tr em là ni m h nh phúc c a m i gia đình, là t ng lai c a đ t n ủ ấ ướ c,
ườ ế ụ ự ệ ổ ự ệ ậ ố ớ là l p ng ả i k t c s nghi p xây d ng và b o v T Qu c. Chính vì v y đòi
ỗ ườ ộ ề ẻ ế ả ỏ h i m i gia đình, nhà tr ng và xã h i đ u ph i quan tâm đ n tr em. Trong
ậ ọ ườ ự ủ ề ỗ ầ đó b c h c m m non là ng i xây d ng n n móng cho nhân cách c a m i con
ườ ẻ ầ ụ ầ ng i nói chung và nhân cách tr m m non nói riêng. Giáo d c m m non có v ị
ệ ố ủ ướ ụ ấ ọ ố trí vai trò r t quan tr ng trong h th ng giáo d c qu c dân c a n c nhà, nó
ặ ầ ọ ệ ế ệ ẻ ạ ự ệ góp ph n quan tr ng đ c bi ồ ạ t trong s nghi p đào t o th h tr , t o ngu n
ấ ướ ự ệ ệ ạ ộ nhân l c cho công cu c công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n ầ c góp ph n
ự ộ ấ ướ ướ ạ thành công trong công cu c xây d ng “Đ t n c dân giàu, n c m nh, xã
ủ ộ ằ h i công b ng dân ch và văn minh”.
ậ ứ ệ ẻ ệ ỏ ộ Do v y mà vi c chăm sóc s c kh e cho tr em là m t vi c làm vô cùng
ế ủ ỏ ủ ứ ụ ẻ ầ ọ ộ ầ c n thi ấ t c a ngành h c m m non. S c kh e c a tr em ph thu c vào r t
ề ế ố ư ưỡ ề ệ nhi u y u t ế ộ nh : Ch đ dinh d ng, phòng b nh, di truy n, môi
ườ ế ộ ưỡ ế ố ọ tr ng....trong đó ch đ dinh d ng là y u t ả có vai trò quan tr ng, nh
ưở ế ớ ự ủ ấ ể ủ ự ẻ ế h ng tr c ti p t i s phát tri n c a tr em. Thi u ăn, ăn không đ ch t, ăn
ỏ ủ ẻ ứ ề ạ ầ ợ ổ ứ không h p lý...đ u gây tác h i cho s c kh e c a tr . L a tu i m m non là
ủ ơ ể ể ấ ơ ể ạ ơ giai đo n c th phát tri n r t nhanh, các c quan c a c th đang trên đà
ệ ạ ậ ố hoàn thi n. Đây cũng là giai đo n hình thành thói quen, t p quán ăn u ng, là
ẻ ồ ẻ ướ ạ ẩ ờ ị ủ giai đo n hình thành nhân cách c a tr , đ ng th i chu n b cho tr b c vào
ầ ủ ữ ườ nh ng năm đ u c a tr ổ ng ph thông.
ứ ậ ỏ ế ớ ự ể ườ ứ S c kh e liên quan m t thi t v i s phát tri n con ng i. S c kh e t ỏ ố t
ề ườ ọ ậ ể ể ấ ệ ạ t o đi u ki n cho con ng i phát tri n th ch t nói chung, h c t p và lao
ớ ứ ứ ề ấ ộ đ ng nói riêng. Nhi u công trình nghiên c u cho th y trí nh , s c chú ý, s ự
ộ ấ ọ ậ ộ ẻ ề ạ ụ ầ c n cù, đ d o dai trong h c t p ph thu c r t nhi u vào tr ng thái chung
ụ ệ ạ ộ ể ự ậ ỏ ủ ứ c a s c kh e và th l c. Chính vì v y ho t đ ng chăm sóc giáo d c v sinh
6
ỏ ườ ầ ượ ụ ứ chăm sóc giáo d c s c kh e trong tr ng m m non luôn luôn đ ặ c đ t lên
hàng đ u.ầ
ụ ọ ủ ụ ệ ầ ớ ưỡ V i nhi m v tr ng tâm c a giáo d c m m non là nuôi d ng, chăm
ụ ế ổ ẻ ể ự ạ ỏ sóc và giáo d c tr ẻ ừ t 3 đ n 72 tháng tu i giúp tr có th l c kh e m nh,
ẹ ạ ồ ươ ủ ộ ự nhanh nh n, ho t bát, h n nhiên, vui t ọ i, tích c c và ch đ ng trong m i
ạ ộ ấ ượ ậ ưỡ ẻ ho t đ ng. Do v y mà ch t l ng nuôi d ng tr và VSATTP trong tr ườ ng
ụ ủ ữ ệ ầ ầ ậ ộ ọ ọ m m non là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng hàng đ u c a b c h c
ự ệ ệ ầ ụ m m non nói riêng và ngành giáo d c nói chung. Vi c th c hi n nuôi d ưỡ ng
ẻ ể ẻ ầ ả ọ ố tr theo khoa h c giúp tr phát tri n hài hòa, cân đ i và góp ph n gi m t ỷ ệ l
ưỡ ở ẻ ầ ề ạ ấ suy dinh d ng tr m m non. Bên c nh đó thì v n đ VSATTP trong
ườ ặ ố ỉ ệ ủ ườ ầ tr ng cũng không ch là m i quan tâm đ c bi t c a tr ng m m non mà nó
ụ ự ủ ậ ộ là s quan tâm chú ý c a các b c ph huynh và toàn xã h i.
ớ ươ ữ ở ả ộ ộ ị Chính vì nh ng trăn tr trên mà v i c ng v là m t cán b qu n lý tôi
ứ ậ ượ ầ ỏ ủ ậ ọ đã nh n th c đ ư c t m quan tr ng cũng nh mong m i c a các b c ph ụ
ứ ể ộ ộ ố ệ huynh và toàn xã h i nên tôi đã nghiên c u đ tìm ra “M t s bi n pháp ch ỉ
ấ ượ ưỡ ự ẻ ệ ể ạ ẩ đ đ t ạ đ o ch t l ng nuôi d ng tr và v sinh an toàn th c ph m”
ượ ầ ủ ậ ọ đ c yêu c u c a b c h c.
ơ ở ậ 2. C s lý lu n.
ư ế ụ ủ ươ ầ Nh chúng ta đã bi t m c tiêu c a ch ụ ng trình giáo d c m m non là
ề ứ ể ệ ể ể ẻ giúp tr em phát tri n toàn di n v Đ c Trí Th Mĩ Lao đ hình thành
ế ố ầ ữ ủ ự ầ ổ nh ng y u t đ u tiên c a nhân cách con ng ườ ở ứ i l a tu i m m non. S phát
ể ủ ơ ể ẻ ễ ớ ố ộ ấ ứ ề tri n c a c th tr di n ra v i t c đ r t nhanh, s c đ kháng c a c th tr ủ ơ ể ẻ
ế ớ ễ ị ắ ư ệ ệ ế ưỡ ẻ còn y u t, d b m c b nh n u nh vi c chăm sóc nuôi d ả ng tr và đ m
ẻ ượ ấ ượ ậ ọ ả b o VSATTP cho tr không đ c chú tr ng. Chình vì v y mà ch t l ng nuôi
ưỡ ẻ ữ ộ ấ ọ ườ d ng tr và VSATTP gi m t vai trò r t quan tr ng trong tr ầ ng m m non
ậ ọ nói riêng và các b c h c nói chung.
ưỡ ấ ượ ừ ứ ể Dinh d ng là quá trình cung c p năng l ng t th c ăn và chuy n hóa
ượ ế ơ ế ể ưỡ ế năng l ng trong t bào đ nuôi c th . Dinh d ộ ng chi m m t vai trò quan
7
ơ ể ệ ể ọ ữ ủ ứ tr ng trong vi c hình thành, phát tri n c th và gi ỏ gìn s c kh e c a con
ườ Ở ỗ ể ủ ộ ờ ờ ỳ ườ ề ầ ng m i th i k phát tri n c a m t đ i ng i. i, nhu c u v dinh d ưỡ ng
ầ ấ ứ ệ ộ ợ hoàn toàn khác nhau. Tuy nhiên vi c đáp ng nhu c u y m t cách h p lý l ạ i
ủ ứ ề ả ề ề ấ ỏ luôn luôn là v n đ đáng chú ý, vì đó là n n t ng c a s c kh e. Đi u này càng
ệ ố ớ ẻ ề ầ ọ ưỡ ặ đ c bi ỏ t quan tr ng đ i v i tr nh , vì các sai l m v dinh d ng trong giai
ạ ấ ữ ậ ả ơ ọ đo n u th có khi gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng.
ể ủ ữ ầ ườ ể ự ể ấ Trong nh ng nhu c u phát tri n c a con ng i thì th l c, th ch t là
ọ ữ ủ ạ ế ố y u t quan tr ng gi ể vai trò ch đ o trong quá trình hình thành và phát tri n
ố ớ ẻ ầ ấ ượ ụ ể ệ ặ nhân cách. Đ i v i tr m m non, giáo d c th ch t đ c đ t là nhi m v ụ
ể ự ố ẻ ế ầ ẻ ẽ ể ộ hàng đ u vì n u tr có th l c t t thì tr s phát tri n m t cách hài hòa cân
ồ ươ ẻ ẻ ẽ ạ ỏ ố đ i, h n nhiên vui t ể ự i. Th l c tr ạ kh e m nh, tr s hăng hái trong ho t
ọ ậ ự ự ạ ơ ộ ộ đ ng vui ch i, h c t p, lao đ ng. Chính s hăng hái, tích c c đó đã t o cho
ẻ ạ ố ấ ố ộ tr tính năng đ ng, sáng t o và t ơ ộ ố ch t thông minh, m t s kĩ năng s ng đ n
ể ự ườ ẻ ả ứ ẻ ỏ ở gi n. Tr không có th l c c ạ ng tráng kh e m nh t c là tr đã ạ tình tr ng
ưỡ ưở ớ ự ệ ả ể ưở suy dinh d ả ng, nh h ng t ể ự i s phát tri n th l c trí tu , nh h ự ng tr c
ế ớ ự ế ề ệ ế ậ ạ ọ ti p t i s ti p thu n n khoa h c kĩ thu t hi n đ i và tiên ti n. Nguyên nhân
ẻ ị ủ ạ ưỡ ượ chính c a tình tr ng tr b suy dinh d ẻ ng là tr không đ c quan tâm chăm
ưỡ ọ sóc nuôi d ng theo khoa h c.
ự ệ ẩ ấ ả ề ệ ệ ầ V sinh an toàn th c ph m là t t c đi u ki n, bi n pháp c n thi ế ừ t t
ế ế ể ả ấ ả ả ậ ố ư ử ụ khâu s n xu t, ch bi n, b o qu n, phân ph i, v n chuy n cũng nh s d ng
ứ ự ả ả ẩ ằ ạ ạ ỏ ẽ nh m b o đ m cho th c ph m s ch s , an toàn, khômg gây h i cho s c kh e,
ườ ự ẩ ấ ấ ồ ạ tính m ng ng i tiêu dùng. Th c ph m là ngu n cung c p ch t dinh d ưỡ ng
ể ủ ơ ể ả ả ứ ự ỏ ườ ư ồ cho s phát tri n c a c th , đ m b o s c kh e con ng ờ i nh ng đ ng th i
ự ể ế ệ ệ ả ả ồ ẩ cũng là ngu n có th gây b nh n u không đ m b o v sinh. Th c ph m
ữ ộ ườ ố ớ ứ ỏ ỗ ườ không nh ng có tác đ ng th ng xuyên đ i v i s c kh e m i con ng i mà
ưở ử ụ ủ ự ế ố ộ ả còn nh h ẩ ng lâu dài đ n nòi gi ng c a dân t c. S d ng các th c ph m
ệ ả ướ ộ ộ ể ị ắ ấ ớ ả không đ m b o v sinh tr ệ c m t có th b ng đ c c p tính v i các tri u
ư ữ ự ễ ề ể ậ ấ ấ ơ ứ ch ng ồ ạ t, d nh n th y nh ng v n đ nguy hi m h n n a là s tích lũy
8
ạ ở ộ ố ơ ơ ể ộ ộ ờ ớ ầ d n các đ c h i m t s c quan trong c th sau m t th i gian m i phát
ị ậ ể ặ ế ệ ị ạ ệ b nh ho c có th gây các d t t, d d ng cho th h mai sau.
ữ ề ầ ế ủ ướ Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t c a n ể c ta chuy n sang c ơ
ế ị ườ ế ế ự ạ ẩ ấ ướ ch th tr ả ng. Các lo i th c ph m s n xu t, ch bi n trong n c và n ướ c
ệ ệ ử ụ ủ ề ạ ậ ngoài nh p vào Vi ấ t Nam ngày càng nhi u ch ng lo i. Vi c s d ng các ch t
ấ ở ổ ế ụ ả ạ ẩ ườ ph gia trong s n xu t tr nên ph bi n. Các lo i ph m màu, đ ọ ng hóa h c
ị ạ ế ướ ụ ả ẹ ả ấ đang b l m d ng trong pha ch n c gi ế ế i khác, s n xu t bánh k o, ch bi n
ư ị ứ ề ẵ ả ạ ị th c ăn s n nh th t quay, giò ch , ô mai … Nhi u lo i th t bán trên th tr ị ườ ng
ồ ố ứ ệ ể ả ấ ả không qua ki m duy t thú y. Tình hình s n xu t th c ăn, đ u ng gi , không
ấ ượ ệ ầ ả ả đ m b o ch t l ng và không theo đúng thành ph n nguyên li u cũng nh ư
ớ ơ ệ ả ả quy trình công ngh đã đăng ký v i c quan qu n lý. Nhãn hàng và qu ng cáo
ự ậ ẫ ả không đúng s th t v n x y ra.
ệ ử ụ ệ ự ậ ồ ố ấ ả Ngoài ra, vi c s d ng hóa ch t b o v th c v t bao g m thu c tr ừ
ệ ỏ ấ ưở ả ả ố sâu, di t c , hóa ch t kích thích tăng tr ng và thu c b o qu n không theo
ễ ồ ị ướ ư ồ ấ đúng quy đ nh gây ô nhi m ngu n n ư c cũng nh t n d các hóa ch t này
ệ ả ả ươ ự ẩ ự ự ẩ trong th c ph m. Vi c b o qu n l ng th c th c ph m không đúng quy cách
ụ ề ệ ể ế ẩ ấ ẩ ố ạ t o đi u ki n cho vi khu n và n m m c phát tri n đã d n đ n các v ng ộ
ẩ ự ộ đ c th c ph m.
ự ệ ệ ẩ ấ ỉ Các b nh do th c ph m gây nên không ch là các b nh c p tính do ng ộ
ứ ễ ệ ấ ộ ộ đ c th c ăn mà còn là các b nh mãn tính do nhi m và tích lũy các ch t đ c
ườ ự ể ẩ ạ ố ạ ừ h i t môi tr ấ ng bên ngoài vào th c ph m, gây r i lo n chuy n hóa các ch t
ơ ể ư ủ ệ ạ trong c th , trong đó có b nh tim m ch và ung th . Theo báo cáo c a T ổ
ứ ế ế ớ ươ ả ả ộ ch c Y t Th gi i đánh giá các ch ng trình hành đ ng đ m b o ch t l ấ ượ ng
ự ẩ ầ ị ượ ệ v sinh an toàn th c ph m trên toàn c u đã xác đ nh đ c nguyên nhân chính
ử ở ẻ ệ ườ ổ ế ả ộ gây t vong tr em là các b nh đ ồ ng ru t, ph bi n là tiêu ch y. Đ ng
ự ệ ậ ấ ẩ ờ ị ễ th i cũng nh n th y nguyên nhân gây các b nh trên là do th c ph m b nhi m
ẩ Ở ệ ủ ố ộ ế khu n. Vi t Nam, theo th ng kê c a B Y t , trong 10 nguyên nhân gây t ử
ệ ậ ườ ộ ứ ứ vong thì nguyên nhân do vi sinh v t gây b nh đ ng ru t đ ng th 2.
9
ấ ượ ư ế ế ậ Do v y n u nh chúng ta không quan tâm đ n ch t l ng nuôi d ưỡ ng
ẻ ự ự ự ệ ầ tr và VSATTP cho tr ẻ ở ườ tr ư ng m m non là ta ch a th c s th c hi n đ ượ c
ụ ủ ụ ầ ị ệ ấ m c tiêu c a giáo d c m m non, mà ch u thi t thòi nh t không ai khác mà
ủ ữ ả ươ ủ ấ ướ ẻ chính là b n thân tr nh ng ch nhân t ng lai c a đ t n ậ c. Chính vì v y
ấ ượ ưỡ ẻ ầ ộ mà ch t l ng nuôi d ng tr và VSATTP ở ườ tr ệ ng m m non là m t nhi m
ọ ượ ườ ọ ấ ọ ọ ụ ế ứ v h t s c quan tr ng, đ ọ c m i ng i, m i nhà, m i c p, m i ngành quan
ệ ấ ưở ườ ụ tâm nh t là CBQL giáo d c nói chung và phó hi u tr ng tr ầ ng m m non
ụ ưỡ ph n trách nuôi d ng nói riêng.
ủ ấ ự ạ ề 3. Th c tr ng c a v n đ
ề ệ ự ề ưỡ ẻ ạ Qua đi u tra th c tr ng v vi c nuôi d ng tr và VSATTP ở ườ ng tr
ự ỷ ệ ẻ ắ ệ ẻ ầ ấ ơ m m non n i tôi đang công tác, tôi th y th c t tr m c b nh, tr SDD còn l
ụ ể ư khá cao. C th nh sau:
ỏ ị ỳ ủ ứ ế ả ẻ K t qu khám s c kh e đ nh k c a tr :
ố ẻ ỳ ứ S tr khám s c kh e đ nh k
ả S trố ẻ ỏ ị K t quế
ố ẻ S tr ra cượ đ Năm h cọ Không l pớ T lỷ ệ MB T lỷ ệ khám MB
b nhệ 255 208 255 ….. 81,5 47 18,5
ế ể ẻ ả ỏ ồ ưở ứ + K t qu cân đo và theo dõi s c kh e tr trên bi u đ tăng tr ng:
ố ẻ ể ồ S tr cân đo theo dõi trên bi u đ
Số Số Số ả ả K t quế K t quế
trẻ trẻ Năm h cọ tr raẻ S Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ đượ đượ l pớ BT D BT TC lệ lệ lệ lệ
c cân 255 D 26 11,4 c đo 255 ….. 255 229 88,6 230 90,1 15 9,9
10
ề ắ ượ ẻ ừ ứ ạ ỏ Qua đi u tra tôi đã n m đ c tình tr ng s c kh e tr . T đó tôi đã tìm
ữ ụ ủ ữ ế ể ạ ắ ạ ế hi u nguyên nhân c a nh ng h n ch trên và đ kh c ph c nh ng h n ch ế
ớ ươ ườ ụ ả ộ ưỡ đó thì v i c ị ủ ng v c a ng i cán b qu n lý ph trách nuôi d ấ ng tôi th y
ế ầ ỉ ạ ấ ượ ự ữ ệ ệ ả ấ nh t thi t c n ph i có nh ng bi n pháp ch đ o th c hi n ch t l ng nuôi
ưỡ ẻ ườ ể ầ ả ỷ ệ ẻ d ng tr và VSATTP trong tr ng đ góp ph n gi m t tr l suy dinh
ưỡ ỷ ệ ẻ ắ ệ ố ả ề ể ấ ể ẻ d ả ng, gi m t tr m c b nh giúp tr phát tri n cân đ i c v th ch t và l
trí tu .ệ
ộ ố ệ ỉ ạ ưỡ ẻ 4. M t s bi n pháp ch đ o nuôi d ệ ng tr và v sinh an toàn
ự ẩ th c ph m (VSATTP).
ỉ ạ ấ ượ ữ ệ ưỡ 4.1. Nh ng bi n pháp ch đ o ch t l ng nuôi d ẻ ng tr .
ả ả ầ ưỡ 4. 1.1. Đ m b o nhu c u dinh d ẻ ủ ng c a tr .
ể ả ả ầ ưỡ ự Đ đ m b o nhu c u dinh d ủ ng c a tr ẻ ườ tr ứ ng đã xây d ng m c
ư đóng góp nh sau:
ẻ ẻ ẻ Tr nhà tr là: 12.000 đ/ngày/tr .
ẻ ẫ ẻ Tr m u giáo là: 13.000 đ/ngày/tr .
ự ệ ầ ơ Th c t ự ế ườ tr ng m m non n i tôi đang công tác th c hi n chăm sóc nuôi
ưỡ ẻ ừ ổ ượ ữ ữ d ng tr t 13 72 tháng tu i. Các cháu đ c ăn 1 b a chính và 1 b a ph ụ
trong ngày.
ưỡ ủ ư ẻ ầ Nhu c u dinh d ng c a tr trong 1 ngày nh sau:
ớ ẻ Ở ứ ờ ỳ ổ ẻ V i tr nhà tr 13 36 Tháng: ể l a tu i này đây là th i k phát tri n
ờ ỳ ẻ ạ ọ ộ ỉ ờ ủ giai đo n quan tr ng trong cu c đ i c a tr . Đây là th i k hoàn ch nh h ệ
ầ ố ươ ệ ủ ế ị ả ỏ th ng th n kinh trung ẻ ng và v não, quy t đ nh kh năng trí tu c a tr .
ẻ ượ ưỡ ố ượ ả ế N u tr không đ c chăm sóc nuôi d ng t t và không đ ả c đ m b o
ẻ ẽ ễ ắ ệ ậ ẽ ả ưở ế VSATTP tr s d m c b nh t t, s nh h ể ủ ng đ n quá trình phát tri n c a
ẻ ầ ưỡ ấ ạ ơ ể ẻ tr . Đây là giai đo n c th tr có nhu c u dinh d ậ ng cao nh t. Chính vì v y
ề ứ ử ụ ầ ươ ự ự ẻ ẻ ẩ mà nhu c u v m c s d ng l ng th c th c ph m cho tr nhà tr trong 1
ư ngày nh sau:
ẩ ơ ự Tên th c ph m Nhóm cháo (13 24T) Nhóm c m (2536T)
11
ị
ậ
G o tạ ẻ ứ Th t ( Cá, tr ng) ỡ D u, mầ ừ ạ Đ u, l c, v ng Rau quả ớ ẻ ừ 100g 30g 59g 5g 80g ổ ổ Ở ứ ể ẻ V i tr t 110g 30g 510g 510g 100g ượ ấ ả c t 4 6 tu i: l a tu i này tr có th ăn đ ứ t c các th c
ườ ớ ừ ể ễ ả ấ ư ễ ầ ủ ăn c a ng ư i l n nh ng c n ph i n u nh đ d nhai và d tiêu hoá nh :
ẻ ẫ ủ ứ ừ ẻ ầ ầ ỗ ữ ơ c m d o, th c ăn h m nh . M i b a chính c a tr m u giáo c n:
ạ ẻ + G o t : 100110g.
ứ ị +Th t ( Cá, tr ng): 30g.
ầ ỡ + D u m : 510g.
ả + Rau, qu : 100g.
ẩ ầ ế ự Các nhóm th c ph m c n thi t:
ấ ầ ế ể ủ ơ ể ặ ự ệ ế + Prôtêin: r t c n thi t cho s phát tri n c a c th đ c bi t là t bào
ự ệ ạ ổ ứ ơ ể ể não, nó là nguyên li u đ xây d ng và tái t o các t ch c trong c th , nó là
ủ ể ầ ả ố ạ ệ thành ph n chính c a các kháng th cao kh năng ch ng l ề i các b nh truy n
ộ ế ố ễ ự ọ ầ ủ nhi m, là thành ph n c a men và các n i ti t t ể quan tr ng trong s phát tri n
ủ ơ ể ấ ạ ạ ộ ề ở ể và duy trì các ho t đ ng chuy n hóa c a c th . Ch t đ m: Có nhi u các
ố ớ ỗ ữ ứ ự ẩ ạ ị ẻ ậ lo i th c ph m: th t, cá, đ u, đ , s a, tr ng. Đ i v i tr em t ỷ ệ l Prôtêin
ậ ầ ớ ổ ầ ộ đ ng v t c n có 1320% so v i t ng Prôtêin toàn ph n.
ấ ồ ượ ơ ể ọ + Lipít: là ngu n cung c p năng l ầ ng quan tr ng cho c th . Nhu c u
ộ ổ ể ơ ể ừ ể ổ ợ lipít thay đ i tùy theo t ng đ tu i đ phù h p cho c th phát tri n bình
ườ ạ ầ ậ ầ ỡ ộ ẩ ầ th ự ng. Trong kh u ph n ăn ngoài m đ ng v t c n chú ý các lo i d u th c
ơ ể ề ệ ề ề ậ v t có nhi u axít béo không no giúp cho c th đ phòng các b nh v tim
ố ớ ứ ạ ẻ ượ ự ậ ẩ ầ ề m ch, s c b n. Đ i v i tr em l ng lipít th c v t trong kh u ph n nên
ự ế ả ẩ ầ ổ ố chi m kho ng 3040% t ng s lipít. Th c ph m giàu lipít: d u m m t s ỡ ộ ố
ậ ươ ạ ạ lo i cá, l c, đ u t ng.
ấ ộ ườ ấ ượ + Ch t b t đ ồ ng( Gluxit): Là ngu n cung c p năng l ủ ế ng ch y u cho
ấ ộ ườ ề ở ạ ủ ủ ẩ ơ ể c th . Ch t b t đ ng có nhi u ầ g o, ngô, khoai c Gluxit c a kh u ph n
ầ ả ả ấ ổ ố ượ ăn hàng ngày c n đ m b o cung c p 4750% t ng s năng l ủ ơ ể ng c a c th .
12
ấ ơ ề ạ ố + VTM mu i khoáng và ch t s : Có nhi u trong các lo i rau xanh, qu ả
ơ ấ ầ ế ơ ể ặ ượ ấ ữ chín. VTM là ch t h u c r t c n thi t cho c th m c dù hàm l ủ ng c a
ữ ể ấ ẩ ầ ấ ế ư chúng có r t ít trong kh u ph n ăn nh ng cũng là nh ng ch t không th thi u
ượ ủ ơ ể ố ớ ệ ứ ề ụ ậ đ c. VTM có tác d ng làm tăng s c đ kháng c a c th đ i v i b nh t t.
ủ ẩ ẻ ả ả ự ủ ả ẩ ầ Kh u ph n ăn c a tr ạ ph i đ m b o đ 4 nhóm th c ph m: Đ m
ỡ ộ ườ ố m b t đ ng vitamin và mu i khoáng.
Năng l ngượ ơ ấ C c u
ế ộ Ch đ ăn năng Prôtêin Lipít Gluxít ả Ở C ngày NTMG
Cháo C mơ ẫ M u giáo 600700 9301000 10001100 550747 600651 800900 ngượ l 14:16:70 14:16:70 14:16:70 1826 2031 2730 913 1015 1315 92100 100110 110120
ả ố ế ộ ủ ẩ 4.1.2. Qu n lý t ẻ t các tiêu chu n và ch đ ăn c a tr .
ệ ố ộ ế ủ ự ườ Th c hi n t t n i quy, quy ch c a nhà tr ng .
ả ự ẽ ặ ả ẩ ừ ự ậ Qu n lý ch t ch , giám sát giá c th c ph m t ẩ khi nh n th c ph m,
ế ế ư ấ ớ ế đ n khâu ch bi n và n u chia đ a lên các nhóm l p.
ả ượ ẩ ấ ể ả ị ở ấ ả ự Th t thoát th c ph m ph i đ c xác đ nh là có th x y ra t c các t
ắ ầ ừ ể ả ế ẻ ậ ớ ợ ố khâu b t đ u t lúc nh n ch cho đ n khi cho tr ăn trên l p. Đ gi m t i đa
ườ ẽ ệ ế ợ ị ữ nh ng tr ng h p đáng ti c BGH s giao trách nhi m và đ nh m c c th ứ ụ ể
ưỡ ư ế ệ ẩ ả ị cho các nhân viên nuôi d ề ấ ng nh : Ti p ph m ph i ch u trách nhi m v ch t
ế ế ả ủ ự ẩ ả ạ ượ l ng, giá c c a th c ph m, nhân viên nuôi ph i ch bi n ngon, s ch, đúng
ờ ớ ầ ổ ứ ấ ử ể ế ự ươ ứ ạ ỗ ớ gi . V i m i lo i th c ăn m i c n t ch c n u th đ bi t s t ng đ ươ ng
ữ ượ ố ượ ẻ ượ ủ ệ ấ gi a l ng s ng và l ng chín giúp cho vi c chia su t ăn c a tr đ c chính
xác.
ư ủ ề ổ ộ Có s sách thu chi ti n ăn tr a c a cán b giáo viên. Không cùng ăn
ự ẩ ạ ộ ớ ẻ ỷ ậ ứ ả m t lo i th c ph m v i tr trong ngày. Ph i có hình th c k lu t nghiêm
ắ ố ớ ủ ữ ạ ẩ ầ ẻ kh c đ i v i nh ng hành vi xâm ph m kh u ph n ăn c a tr .
ự ơ ự 4.1.3. Xây d ng th c đ n.
13
ể ậ ứ ụ ạ ẵ ở ị ươ ệ Đ t n d ng các lo i th c ăn s n có đ a ph ng trong vi c nuôi
d ngưỡ
ủ ự ệ ẻ ệ ậ ẩ ấ ồ ợ tr và thu n ti n cho vi c cung c p các ngu n th c ph m c a các nhà h p
ự ơ ừ ự ự ẻ ẩ ồ đ ng th c ph m tôi đã xây d ng th c đ n cho tr theo t ng tháng.
ố ữ ủ ị ẻ Xác đ nh s b a ăn trong ngày c a tr .
ự ậ ự ẩ ậ ọ ộ ạ Ch n th c ph m giàu đ m đ ng v t và th c v t.
ả ẫ ủ ạ ọ Ch n các lo i rau xanh c qu th m màu.
ế ế ị ủ ẩ ọ ợ ớ ẻ Ch n cách ch bi n món ăn phù h p v i kh u v c a tr .
ự ự ể ạ ọ ợ ế ẩ L a ch n các lo i th c ph m cho phù h p đ thay th .
ự ậ ấ ạ ố ợ ạ ạ ậ ộ Ch t đ m: Ph i h p đ m đ ng v t và đ m th c v t.
ự ậ ỡ ộ ấ ậ ầ Ch t béo: M đ ng v t và d u th c v t.
ấ ộ ườ ủ ế ể ằ ạ Ch t b t đ ng: Ch y u là g o có th thay b ng bún, bánh đa, khoai.
ả ươ ấ ấ ọ ồ Viatmin, ch t khoáng: Rau qu t i là ngu n cung c p quan tr ng.
ự ự ế ẩ ả ơ ẩ Khi ti p ph m không có th c ph m theo đúng th c đ n thì ph i thay
ế ằ ự ẩ ắ th b ng th c ph m khác theo đúng nguyên t c:
ỉ ượ ế ự ẩ ộ Ch đ c thay th th c ph m trong cùng m t nhóm.
ạ ằ Ví d :ụ G o thay b ng bún, bánh đa.
ị ợ ằ ị ị Th t l n thay b ng th t gà, th t bò.
ạ ầ ằ Các lo i rau thay b ng b u, bí, khoai tây.
ổ ượ ươ ươ ị ưỡ Khi thay đ i chú ý l ng t ng đ ng và giá tr dinh d ng.
ự ự ả ơ Sau đây là b ng th c đ n mà tôi đã xây d ng theo 2 mùa: Mùa hè và
ự ơ ừ ự ỗ mùa đông. (Trong m i mùa tôi xây d ng th c đ n theo t ng tháng).
Thứ MÙA HÈ MÙA ĐÔNG
Sáng
ố ấ ị Th t gà s t n m Chi uề Bún cá rô (qu ) ả Sáng Tôm kho th tị Chi uề ỗ ị ạ Cháo th t n c + đ
ầ ấ ỏ h ngươ + rau c iả Canh tép n u b u xanh + bí đ + cà 2 Canh bí xanh ( rau c i)ả ố r t + khoai tây +
ả ị ả ị Ch cá + th t + Bánh đa th t ị ị Ch cá + th t v ng.ừ Bánh đa th t ngan 3
14
ứ ậ ứ ậ tr ng + đ u ngan (gà) + tr ng +đ u (gà)
ấ ấ Canh cá n u chua Canh cá n u chua
ọ ứ ( d c khoai –dáy) ỗ (giá đ + d a+
ị ạ ị Cháo th t n c + ỗ Th t bò sào giá đ + ỗ ị ạ Cháo th t n c + đ ậ đ u+ cà chua) Tôm kho th tị
ấ ỏ ị Rau ngót n u th t ỏ ỗ đ xanh + bí đ ầ c n tây xanh + bí đ + cà 4 ố + cà r t + khoai Canh su hào n u ấ ố r t + khoai tây+
ứ ị Tr ng tráng th t tây Bánh đa cua + ngươ x ạ ừ L c v ng v ng.ừ Bún cá rô
ứ ị ả Canh cua rau đay, ( rau rút)+ th tị ( Tr ng tráng th t) ả ( qu )+ rau c i 5 ơ ồ m ng t ướ i, m p Canh bí xanh n u ấ
ị ố ậ ị ị ị ố Đ u th t s t cà Bún th t bò Bún th t bò th tị ậ Đ u th t s t cà
chua chua 6 ấ ả Canh bí xanh n u ấ Canh c i cúc n u
ố ấ ngươ x Tôm kho th tị th tị ị Th t ngan s t n m Cháo chai Cháo chai
ế ế Canh tép rau đay, (H n, ngao) h ngươ (H n, ngao) 7 ơ ồ m ng t ướ i, m p + th tị Canh su hào n u ấ + th tị
x
ự ơ ỉ ạ ệ ẩ ngươ ự ầ 4.1.4. Ch đ o và giám sát vi c xây d ng th c đ n, tính kh u ph n
ự ệ ẻ cho tr và quá trình th c hi n.
ự ơ ự ệ ẻ ẩ ộ ầ Xây d ng th c đ n và tính kh u ph n ăn cho tr là m t vi c làm mang
ử ụ ấ ượ ề ằ ấ ọ ớ ụ tính ch t khoa h c, nó nh m m c đích s d ng ti n ăn v i ch t l ng cao.
ượ ố ợ ẽ ượ ợ ề Khi ti n ăn đ c phân ph i h p lý s tránh đ ả c chi tiêu không h p lý, gi m
ể ố ự ự ừ ề ệ ể thi u t ự ơ i đa s thâm, th a ti n trong ngày. Có th ví vi c xây d ng th c đ n,
ư ẩ ầ ế ế ộ ậ ệ ượ tính kh u ph n nh thi t k m t công trình. Nguyên v t li u càng đ c d ự
ể ễ trù kĩ càng ki m soát d dàng, chính xác.
ỉ ạ ự ệ ầ ẩ ơ ộ ự Ch đ o, giám sát vi c xây d ng th c đ n, tính kh u ph n ăn là m t
ể ệ ệ ệ ả ế ế ả ườ bi n pháp th hi n tính hi u qu và thi t k trong qu n lý. Ng ả i qu n lý
15
ớ ự ầ ư ả ề ả ẩ ph i làm sao cho cùng v i s đ u t mà cho ra nhi u s n ph m có ch t l ấ ượ ng
ự ơ ự ế ấ ầ ở ố t ệ ẩ t nh t. Xây d ng th c đ n và tính kh u ph n ăn đ n nay đã tr thành vi c
ấ ắ ộ ở ộ ườ ầ làn quen thu c có tính ch t b t bu c các tr ủ ng m m non. Vai trò c a
ườ ả ưỡ ỉ ạ ự ệ ổ ứ ạ ố ng i qu n lý nuôi d ệ ng là ch đ o vi c th c hi n và t ch c t o m i quan
ẽ ữ ậ ộ ổ ằ ớ ớ ệ ặ h ch t ch gi a các b ph n trong t nuôi và v i các nhóm l p nh m h tr ỗ ợ
ự ự ự ự ệ ể ệ ơ ơ cho vi c xây d ng th c đ n, ki m tra giám sát vi c xây d ng th c đ n và
ủ ả ẻ ẩ ả đ m b o kh u ăn c a tr .
ự ể ạ ơ ườ ế ả Đ có th c đ n đa d ng, phong phú ng i qu n lý cùng k toán, b ộ
ộ ố ề ở ủ ẻ ế ậ ả ậ ph n b p và m t s giáo viên trên nhóm th o lu n v s thích c a tr , khai
ừ ổ ưỡ ữ ứ ạ ọ thác các món ăn t đó ch n nh ng lo i th c ăn b d ớ ẻ ợ ng, thích h p v i tr .
ườ ế ứ ả ầ ớ ữ ế ỏ Ng i qu n lý c n h t s c chú ý t i nh ng chi ti ự t nh trong khi th c
ự ơ ả ả ủ ượ ệ ề ả ẻ hi n th c đ n, nhi u khi vì ph i đ m b o đ l ng kalo cho tr nên th ườ ng
ượ ự ế ầ ườ ữ ẻ tăng l ỡ ng d u m trên th c t , th ụ ng xuyên cho tr ăn cháo vào b a ph .
ế ườ ệ ệ ả ặ N u ng i qu n lý không có kinh nghi m ho c không duy t chi hàng ngày s ẽ
ệ ậ ự không nh n ra s chênh l ch đó.
ủ ế ệ ế ế ậ ả ợ ẩ Vi c nh n ch hàng ngày ph i có đ k toán, nhà b p, ti p ph m.
ườ ự ể ả ặ ầ ầ Ng ệ i qu n lý nên có m t lúc giao hàng 2 3 l n/tu n đ duy trì th c hi n
ế ể ắ ả ự ể ế ẩ ự quy ch , đ n m giá c th c ph m và đ bi t cách ướ ượ c l ẩ ng th c ph m
ự ể ẻ ắ ấ ạ ơ ằ b ng m t và nh t là ki m soát th c đ n cho tr trong ngày, tránh tình tr ng
ự ơ ữ ụ ự ẻ ẩ ầ ấ ố ế th t thoát th c ph m. C n quan tâm đ n th c đ n b a ph cho tr , phân ph i
ế ệ ấ ệ ừ ố ứ ừ ề ạ ẵ ợ ề ti n h p lý và h n ch vi c mua s n th c ăn v a m t v sinh, v a t n nhi u
ừ ề ấ ưỡ ti n, v a ít ch t dinh d ẻ ng cho tr .
ụ ẩ ạ ưỡ ẹ ẻ 4.1.5. Đ y m nh giáo d c dinh d ộ ng cho cha m tr và c ng
ồ ộ đ ng xã h i.
ư ế ể ượ ả Nh chúng ta đã bi t GDMN phát tri n đ ờ c ph i nh hai y u t ế ố ự : s
ỡ ỗ ợ ủ ẹ ọ ự ọ ỗ ự ủ ả n l c c a b n thân ngành h c và s giúp đ , h tr c a cha m h c sinh, các
ổ ự ủ ứ ứ ể ộ ộ ộ ban ngành t ch c đoàn th xã h i. S ng h này tùy thu c vào m c đ ộ
ứ ề ỉ ấ ủ ầ ậ ậ ọ nh n th c v vai trò và t m quan tr ng c a ngành GDMN. Vì v y ph a r t coi
16
ề ọ ộ ộ ố ậ tr ng công tác tuyên truy n, v n đ ng xã h i tham gia làm t t công tác giáo
ầ ụ d c m m non.
ổ ớ ỉ ạ ự ụ ề ệ Ch đ o giáo viên tích c c trong vi c trao đ i v i ph huynh v tình
ẻ ở ớ ờ ự ư ầ ẻ ẻ ả ủ hình c a tr l p trong các gi đón và tr tr . Tích c c s u t m tranh nh đ ể
ự ề ề ưỡ ủ ầ ọ xây d ng góc tuyên truy n v dinh d ng và t m quan tr ng c a dinh d ưỡ ng
và VSATTP cho tr .ẻ
ụ ủ ế ạ ậ ờ ộ Có k ho ch m i các b c ph huynh tham gia các h i thi c a nhà
ườ ư ậ ưỡ ẻ ơ ừ tr ộ ợ ng nh : “ Bé t p làm n i tr ” “ Gia đình và dinh d ng tr th ”..... T đó
ẹ ấ ượ ầ ủ ưỡ cha m các cháu th y đ ọ c t m quan tr ng c a dinh d ng và VSATTP và
ố ế ợ ườ ấ ươ ự ự ph i k t h p cùng nhà tr ệ ng trong vi c cung c p l ẩ ng th c th c ph m
ườ ạ s ch cho nhà tr ng.
ự ự ề ả ướ ẫ Tích c c xây d ng m ng tuyên truy n h ụ ng d n ph huynh v ề
ươ ự ệ ạ ph ố ọ ng pháp nuôi d y con theo khoa h c, th c hi n VSATTP, phòng ch ng
ưỡ ộ ộ ậ ẩ ố ờ suy dinh d ự ng, phòng ch ng ng đ c th c ph m. Nh đó, các b c ph ụ
ồ ở ấ ở ưở ử ườ huynh h h i, ph n kh i, tin t ng g i con vào tr ng ngày càng đông.
ự ệ 4.1.6. Th c hi n tài chính công khai.
ự ệ ẩ ưỡ ố Đây là bi n pháp tích c c thúc đ y công tác nuôi d ng, làm t ệ t vi c
ạ ượ ụ ề ế ậ ớ này là ta đã t o đ c ni m tin v i các b c ph huynh. Hàng ngày, nhà b p có
ủ ệ ả ườ ổ trách nhi m công khai tài chính trên b ng tin c a nhà tr ng: ghi rõ t ng s ố
ố ề ứ ấ ổ ượ ố ượ ươ xu t ăn, m c ăn, t ng s ti n đ c ăn và s l ố ề ng, s ti n các l ự ng th c
ủ ự ẩ ẻ th c ph m đã ăn trong ngày c a tr .
ộ ố ệ ỉ ạ ả ả 4.2. M t s bi n pháp ch đ o đ m b o VSATTP.
ườ ộ ộ ữ ả ắ 4.2.1.Ng ự i qu n lý n m v ng nguyên nhân gây ng đ c th c
ỉ ạ ố ừ ẩ ệ ph m. T đó có bi n pháp ch đ o t t.
ể ự ệ ố ỉ ạ ị ườ ả Đ th c hi n t t công tác ch đ o, tôi xác đ nh ng ộ i cán b qu n lý
ứ ơ ả ữ ề ế ả ưỡ ph i có nh ng ki n th c c b n v dinh d ậ ng và VSATTP nên tôi đã t p
ứ ể ệ ể ả ờ ư ậ trung dành th i gian đ tìm hi u, nghiên c u và tham kh o tài li u nh t p
ủ ề ệ ưỡ ắ san c a ngành, các tài li u v dinh d ắ ng và VSATTP, n m b t các thông tin
17
ươ ừ ữ ệ ạ ề v VSATTP trên các ph ệ ng ti n thông tin đ i chúng. T đó có nh ng bi n
ỉ ạ ơ pháp ch đ o sát sao h n.
ư ự ề ị ươ ớ Tích c c tham m u v i chính quy n đ a ph ự ệ ng trong vi c xây d ng,
ế ế ế ẩ ủ ế ả ả ọ ki n thi ộ t b p ăn theo đúng tiêu chu n c a ngành h c là đ m b o b p ăn m t
ồ ướ ạ ụ ụ ạ ủ ề ự chi u. Xây d ng ngu n n ẻ c s ch ph c v cho sinh ho t c a tr .
ộ ự ệ ươ “Th c hi n VSATTP vì t ng lai con em chúng Phát đ ng phong trào
ớ ụ ể ườ ể ta” t i toàn th CBGVNV, ph huynh trong toàn tr ụ ng đ ph huynh các
ầ ắ ồ ế ị ồ ụ ụ cháu đóng góp ph n kinh phí mua s m đ dùng thi t b , đ dùng ph c v ăn
ấ ệ ằ ố ố u ng cho cá nhân các cháu b ng ch t li u an toàn: bát thìa c c inox....
ư ẻ ề ấ ạ ộ Nghiêm c m không cho tr ăn b t tôm ăn li n, các lo i canh nh canh
ả ự ứ ị ế ế ế tôm, th t, tr ng, cua ph i t tay nhân viên nhà b p ch bi n.
ả ạ ỉ ạ ự ệ ệ ườ ủ 4.2.2. Ch đ o vi c th c hi n c i t o v n rau c a bé trong
ườ ậ ộ ụ ự ầ ấ ẩ ạ tr ng m m non và v n đ ng ph huynh cung c p th c ph m s ch cho
ườ nhà tr ng.
ộ ộ ứ ế ể ẫ ả ả ơ Đ tránh nguy c không đ m b o VSATTP d n đ n ng đ c th c ăn
ố ợ ữ ệ ầ ườ tr ẻ ở ườ tr ng m m non, vi c ph i h p gi a gia đình và nhà tr ể ẻ ng đ tr có
ế ứ ự ệ ợ ọ ữ b a ăn h p v sinh, an toàn là h t s c quan tr ng nên tôi đã xây d ng k ế
ế ả ạ ỉ ạ ạ ườ ườ ồ ho ch ch đ o nhân viên nhà b p c i t o v ể n cây đ có khu v n tr ng các
ạ ị ưỡ ư ạ lo i rau có giá tr dinh d ng cao, thu ho ch nhanh nh rau ngót, rau đay, rau
ơ ủ ả ố ồ m ng t i, rau c i, rau mu ng, su hào, đu đ , bí ngô....
ữ ệ ớ ườ ủ ố ượ V i bi n pháp này không nh ng v n rau c a bé b n mùa đ c thay
ừ ẹ ả ườ ẹ ớ ự ừ ẩ ồ ả ổ đ i, đ m b o v a đ p tr ấ ng, đ p l p v a cung c p ngu n th c ph m rau
ươ ạ s ch t i ngon.
ổ ế ưỡ ề 4.2.3. Ph bi n cho nhân viên nuôi d ả ệ ng v các bi n pháp đ m
ả ườ b o VSATTP trong tr ầ ng m m non.
ư ế ườ ứ ễ ẩ ả Nh chúng ta đã bi t khi con ng ị i ăn ph i th c ăn b nhi m khu n, có
ệ ẻ ễ ể ấ ẩ ọ ị ể ả th gây b nh nghiêm tr ng và nh t là tr em nhanh b nhi m khu n. Đ gi m
ự ễ ẩ ơ ườ ả ườ ỉ ạ ộ nguy c nhi m đ c th c ph m, ng i qu n lý nhà tr ố ng ch đ o, đôn đ c
18
ề ả ự ự ệ ả ị ẩ giáo viên nuôi th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v b o qu n th c ph m,
ư ả ả đ m b o VSATTP nh sau:
ự ả ẩ ả 4.2.3.1. B o qu n th c ph m.
ể ứ ệ ố ứ ế ớ ố Tuy t đ i không đ th c ăn s ng ti p xúc v i th c ăn chín
ư ự ữ ẩ ắ ố ườ Nh ng th c ph m nh : mì chính, m m, mu i, đ ả ỡ ng, m .... ph i
ượ ự ọ ộ ể ơ ắ ậ đ c đ ng trong chai, l , h p có n p đ y đ n i khô ráo, thoáng mát, đúng
ơ n i quy
ủ ế ồ ộ ị đ nh c a nhà b p, tránh ru i, dán, chu t bò vào.
ệ ố ự ự ẩ 4.2.3.2. Th c hi n t ệ t khâu an toàn v sinh th c ph m.
ủ ấ ủ ượ ẻ ố ớ ả ượ ư ạ Tr em mau l n ăn u ng đ ch t, đ l ng nh ng ph i đ c ăn s ch,
ễ ắ ạ ườ ệ ố u ng s ch. Tránh m c các b nh tiêu hóa và nhi m trùng đ ệ ộ ng ru t. Hi n
ớ ủ ề ệ ự ấ ẩ ố ướ nay, v n đ v sinh an toàn th c ph m là m i quan tâm l n c a nhà n c và
ề ệ ộ ộ ỏ ộ ấ xã h i, là m t công vi c mang tính ch t xã h i hóa cao đòi h i nhi u ngành,
ườ ừ ế ả ả ả ồ ề nhi u ng i luôn quan tâm t ế ế ấ nuôi tr ng đ n s n xu t, b o qu n, ch bi n,
ả ế ử ụ s d ng cùng tham gia gi i quy t.
ự ể ẩ ườ ầ ầ ộ ộ Đ phòng tránh ng đ c th c ph m trong tr ả ng m m non c n ph i
ộ ừ ế ế ử ụ ự ế ẩ ọ chú ý toàn b t ự khâu l a ch n, ch bi n th c ph m đ n khâu s d ng và
ẹ ấ ứ ự ể ả ẩ ậ ả b o qu n th c ph m, chúng ta không th coi nh b t c khâu nào. Do v y,
ệ ố ả ờ ế ế ự ẩ ự ph i th c hi n t t 10 l ủ i khuyên vàng trong ch bi n th c ph m an toàn c a
ổ ứ t ch c Y t ế ế ớ th gi i:
ự ự ẩ ọ ươ ạ L a ch n th c ph m t i s ch.
ả ướ ự ệ ạ ố ử ụ Th c hi n ăn chín u ng ôi, ngâm kĩ các lo i rau qu tr c khi s d ng.
ừ ấ ứ Ăn ngay th c ăn v a n u chín.
ứ ả ậ ả ấ Che đ y và b o qu n th c ăn đã n u chín.
ứ ướ ử ụ Đun kĩ th c ăn tr c khi s d ng.
ử ướ ế ế ụ ự ẩ R a tay tr c khi ch bi n th c ph m. Không dùng chung d ng c ụ
ế ế ự ố ẩ ch bi n th c ph m s ng và chín.
19
ế ế ụ ơ ự ụ ả ả ẩ ọ ạ B o đ m d ng c , n i ch bi n th c ph m khô ráo, g n gàng, s ch
ệ ẽ ợ s , h p v sinh.
ệ ố ử ụ ự ẩ ỏ ố Tuy t đ i không s d ng th c ph m ôi thiu, h ng, m c, quá h n s ạ ử
d ng.ụ
ử ụ ồ ướ ạ ế ế S d ng ngu n n c s ch, an toàn trong ch bi n.
ế ế ả ả ự ả ẩ ắ 4.2.3.3. Trong khi ch bi n th c ph m ph i đ m b o nguyên t c
ế ề b p 1 chi u.
ế ơ ế ự ậ ẩ ố Khu t p k t, s ch th c ph m s ng.
ế ế ự ẩ Khu ch bi n th c ph m.
ế ự ẩ Khu pha ch th c ph m chín và chia ăn.
ả ả ả ườ ề ừ ự ủ ẩ Các khu ph i đ m b o đ ng đi c a th c ph m theo chi u t khâu
ti pế
ứ ự ẩ ậ ố ế nh n th c ph m s ng đ n khâu chia th c ăn chín.
ơ ế ự ự ố ọ ẩ 4.2.3.4. L a ch n và s ch th c ph m s ng.
ả ươ ự ẩ ọ ả ượ ơ ế Khi ch n mua th c ph m ph i t i và ph i đ ế ế c s ch và ch bi n
ngay.
ự ẩ ọ ượ ạ ỏ ậ ạ ẫ ự ẩ ự L a ch n th c ph m ăn đ c lo i b các v t l l n vào th c ph m.
ả ử ỹ ướ ướ ả ườ ử ướ Rau ph i r a k d i vòi n c ch y và th ng xuyên r a n ề c nhi u
l n.ầ
ữ ệ 4.2.3.5. Gi v sinh.
ử ạ ườ ế ế ự ẩ R a tay s ch th ng xuyên trong quá trình ch bi n th c ph m.
ử ệ ạ R a tay s ch sau khi đi v sinh.
ử ệ ấ ả ụ ự ẩ R a và v sinh t ụ ế ế t c các d ng c ch bi n th c ph m.
ữ ạ ậ ủ ự ế ẩ Gi s ch khu b p và th c ph m tránh xâm nh p c a côn trùng, sâu b ọ
ạ ộ ậ và các lo i đ ng v t khác.
ự ể ẩ 4.2.3.6. Đ riêng th c ph m.
20
ự ặ ố ệ ể ứ ầ ị ẩ Trong th c ph m s ng đ c bi t là th t gia c m có th ch a các vi sinh
ự ể ề ạ ẩ ậ v t nguy h i. Chúng có th truy n sang th c ph m khác trong quá trình ch ế
ế ả ậ ả bi n b o qu n. Vì v y:
ể ẫ ự ầ ẩ ớ ị Không đ l n th t gia c m v i các th c ph m khác.
ớ ể ế ế ự ự ụ ụ ẩ ẩ ố Các d ng c dao, th t đ ch bi n th c ph m s ng và th c ph m chín
ả ử ụ ệ ph i s d ng riêng bi t.
ụ ữ ụ ự ự ể ẩ ắ ậ ự Đ ng th c ph m trong các d ng c có n p đ y đ tránh gi a th c
ẩ ố ph m s ng và chín.
ỹ 4.2.3.7. Đun n u kấ
ỹ ự ẩ Đun k th c ph m trên 100C
ả ả ố ớ ự ế ẩ ầ ấ ả ị Đ i v i th c ph m gia c m, sau khi n u ph i đ m b o mi ng th t chín
ồ ị trong, th t không có màu h ng.
ướ ạ ử ụ ế ế ồ ố ứ Dùng n ụ c s ch trong ch bi n th c ăn đ u ng và r a d ng c .
ướ ẻ ả N c dùng cho tr ph i trong, không màu, không mùi, không v l ị ạ .
ồ ướ ế ơ ở ờ ế ể N u ngu n n c có nghi ng báo ngay cho c s y t ki m tra.
ụ ứ ướ ả ả ấ ạ ả ụ D ng c ch a n ẽ c ph i đ m b o s ch s không thôi các ch t gây
đ c.ộ
ư ứ ẫ 4.2.3.8. L u m u th c ăn.
ả ể ạ ỗ ữ ấ ộ ủ ạ ả ư M i b a ăn ph i đ l i m t su t ăn trong t ẫ l nh và ph i l u m u
ứ ấ th c ăn ít nh t 24h.
ả ượ ứ ẫ ể ấ ậ ộ M u th c ăn ph i đ ắ c đ trong h p có n p đ y và có d u niêm
phong.
ể ườ ấ ợ ườ ể Đ phòng tr ng h p b t th ộ ộ ng đ tìm nguyên nhân gây ra ng đ c
ể ề ộ ộ ữ ự ệ ệ ẩ th c ph m. Qua đó có bi n pháp h u hi u đ đ phòng ng đ c cho tr t ẻ ạ i
ườ tr ng.
ế ế ự ế ệ ẩ ơ 4.2.3.9. V sinh b p và n i ch bi n th c ph m.
ự ệ ẩ ơ ế ế V sinh n i ch bi n th c ph m.
21
ướ ạ ộ ở ử ế Hàng ngày tr c khi b p ho t d ng m c a thông thoáng, lau chùi sàn
ộ ệ ố ể ướ ạ ộ ề ắ ệ b , ki m tra toàn b h th ng ga tr c khi ho t đ ng, sau khi v t ệ t đi n
khóa bình ga.
ế ế ự ự ẩ ướ ệ ọ Khu v c ch bi n th c ph m không có n c đ ng, xa nhà v sinh và
khu chăn nuôi.
ả ượ ướ ế ạ ơ ả Rác th i ph i đ ọ c thu d n ngay tr c khi s ch , tránh tình tr ng ứ
ả ứ ọ ướ ế ế ọ đ ng rác th i hay đ ng n c trong khu ch bi n.
ấ ả ả ượ ọ ử ạ ệ T t c các b kê thái ph i đ c c r a s ch.
ế ể ấ ạ ấ ố Nghiêm c m đ các lo i thu c hay hóa ch t trong nhà b p hay phòng
ư ứ ố ệ ộ ố ệ ể ồ chia th c ăn nh : thu c di t chu t, thu c di ỗ t dán, ru i, mu i....đ tránh gây
ngộ
ộ ẻ đ c cho tr .
ụ ế ế ụ ụ ụ ệ ồ ố V sinh các d ng c ch bi n và đ dùng ph c v ăn u ng.
ủ ữ ệ ả ả ả ệ B a ăn c a tr ẻ ượ đ c an toàn, đ m b o v sinh, ph i quán tri t các
ụ ồ ụ ế ọ ế nhân viên nuôi luôn chú tr ng đ n các d ng c đ dùng nhà b p.
ườ ụ ủ ể ệ ế Th ng xuyên ki m tra công tác v sinh c a nhà b p vì d ng c ch ụ ế
ự ự ế ẩ ẩ ơ ượ ự ế ế bi n th c ph m là n i th c ph m đ ế c ti p xúc tr c ti p nên n u chúng
ượ ệ ấ ễ ị ứ ễ ẽ ạ ẩ ộ không đ c v sinh s ch s thì th c ăn r t d b nhi m khu n và gây đ c.
ế ế ự ụ ụ ả ẩ ẩ ố ự Ph i có các d ng c ch bi n th c ph m s ng riêng, th c ph m chín
riêng.
ả ượ ủ ồ ớ ơ Bát, thìa, n i, xoong chia c m canh c a các l p ph i đ ế c nhà b p
ướ ừ ạ ừ ẽ ỗ ổ tráng n ế c đun sôi vào m i bu i sáng v a nhanh khô v a s ch s . Sau đó x p
ủ ấ ể ả ệ ả vào t s y đ đ m b o an toàn v sinh.
ụ ủ ệ ươ V sinh trang ph c c a nhân viên nuôi, nhân viên nuôi d ả ng ph i có
ề ạ t p d .
ể ề ấ ầ ọ ủ Tuyên truy n cho nhân viên nuôi th y và hi u rõ t m quan tr ng c a
ự ế ế ườ ế ế ầ VSATTP có liên quan tr c ti p đ n ng ư ầ i ch bi n nh đ u tóc, qu n áo
ượ ả ắ ặ ắ ọ ợ đ ặ c ăn m c g n gàng, phù h p, móng chân, móng tay ph i c t ng n, đ c
ệ ế ế ứ ẽ ế ạ ố bi ậ t chú ý đ n đôi bàn tay s ch s khi ch bi n th c ăn s ng và chín. Vì v y
22
ấ ớ ư ườ ề ố tôi tham m u và th ng nh t v i nhà tr ẩ ụ ạ ng may trang ph c t p d , mũ, kh u
ệ ố ự ể trang đ nhân viên nuôi th c hi n t t VSATTP.
ỉ ạ ứ ả ấ ả ờ Ch đ o nhân viên nuôi n u và chia th c ăn sao cho đ m b o gi ăn
ủ ị ẻ ẻ ư ả ổ quy đ nh c a tr ư nh : tr ăn bu i tr a lúc 10h30 thì các cô nuôi ph i chia
ứ ừ ẩ ậ ậ ắ ữ ấ ứ ơ c m, canh và th c ăn t lúc 10h và đ y n p c n th n, gi m cho th c ăn,
ị ồ ỗ tránh b ru i mu i xa vào.
ứ ứ ả ấ ườ Nhân viên nuôi khi đ ng n u và chia th c ăn ph i th ng xuyên đeo
ẩ kh u trang.
ụ ộ 4.3. Công tác xã h i hóa giáo d c.
ơ ở ậ ấ ồ ụ ể ộ Xã h i hóa giáo d c đ có c s v t ch t đ dùng trang thi ế ị ể t b đ
ấ ượ ả ậ ố ả đ m b o và nâng cao ch t l ng VSATTP. Do v y tôi đã làm t t công tác
ớ ộ ỗ ợ ụ ư ẹ ề ọ tuyên truy n, tham m u v i h i cha m ph huynh h c sinh h tr và mua
ế ị ạ ả ồ ồ ắ s m trang thi ụ ụ ế ế t b : tr n, n i, xoong, ch o....và các đ dùng ph c v ch bi n
ụ ụ ẻ ở ạ ườ ủ ứ ữ ọ th c ăn, ph c v công tác ăn bán trú c a tr i tr t ng. Không nh ng h đã
ủ ắ ắ ồ ộ ọ ng h mua s m đ dùng bán trú cho các cháu mà h còn mua s m trang b ị
ệ ố ả ề cho các cháu x p tr i n n nhà, đ m, chăn....
ườ ậ ượ ộ ố ộ ủ ủ ả Ngoài ra tr ng còn nh n đ c lòng h o tâm, ng h c a m t s gia
ữ ủ ậ ộ đình công tác xa đã ng h ti vi cho các cháu. Không nh ng v y trong các ngày
ườ ậ ượ ữ ặ ễ ộ ủ l h i c a nhà tr ng, các cháu còn nh n đ c nh ng món quà t ng không
ề ặ ậ ề ặ ữ ấ ầ nh ng có ý nghĩa v m t v t ch t mà nó còn có ý nghĩa v m t tinh th n giúp
ở ơ ứ ấ cho các cháu hào h ng và ph n kh i h n.
ả ạ ượ ế 5. K t qu đ t đ c
ộ ố ệ ỉ ạ ấ ượ ụ ờ ộ ng nuôi Qua m t th i gian áp d ng m t s bi n pháp ch đ o ch t l
ưỡ ẻ ườ ầ ơ d ng tr và VSATTP trong tr ng m m non n i tôi công tác tôi đã thu đ ượ c
ộ ố ế ụ ể ậ ả m t s k t qu đáng ghi nh n. C th là:
ề ả * V phía b n thân:
ượ ộ ố ế ứ ơ ả ữ ề Có đ ể ế c m t s ki n th c c b n và v ng vàng v VSATTP đ ti p
ấ ượ ưỡ ẻ ỉ ạ ụ t c ch đ o ch t l ng nuôi d ng tr và VSATTP.
23
ượ ư ự ệ ủ ậ ế Chi m đ c lòng tin cũng nh s nhi ộ ủ t tình ng h c a các b c ph ụ
ẹ ẻ ặ ệ ở ử ụ ấ ấ huynh cha m tr , đ c bi t ph huynh r t yên tâm ph n kh i g i con vào ăn
ế ọ ườ ỷ ệ ẻ bán trú t ạ ườ i tr ng. Vì th mà năm h c ….. tr ng tôi t ạ tr ăn bán trú đ t l
ặ ằ ủ ệ ớ t ỷ ệ l cao so v i m t b ng chung c a huy n.
ề * V phía giáo viên, nhân viên:
ử ụ ạ ợ ưỡ ệ ồ S d ng linh ho t vi c l ng ghép tích h p dinh d ng và VSATTP vào
ạ ộ ệ ạ ộ ợ ả trong các ho t đ ng m t cách sáng t o, phù h p và có hi u qu .
ơ ả ữ ứ ề ậ ắ ộ ưỡ ữ Nh n th c và n m v ng nh ng n i dung c b n v dinh d ng và
ể ượ ạ ủ ộ ộ ữ ự ệ ẩ VSATTP. Hi u đ c tác h i c a ng đ c th c ph m và có nh ng bi n pháp
ộ ộ ứ ẻ phòng tránh ng đ c th c ăn cho tr .
ế ế ự ẩ ị ừ ố Thao tác ch bi n th c ph m theo đúng quy đ nh t ế s ng đ n chín, ăn
ự ơ ầ ẩ ố ợ theo đúng th c đ n và cân đ i kh u ph n ăn h p lý.
ề ẻ * V phía tr :
ậ ấ ọ ưỡ Các cháu nh n bi ế ượ t đ c tên g i và các ch t dinh d ng có trong các
ứ ạ lo i th c ăn hàng ngày.
ố ạ ộ ệ ọ ề ế Các cháu có n n p thói quen t ố t trong v sinh ăn u ng và m i ho t đ ng.
ứ ế ệ ấ Các cháu ăn ngon mi ng, ăn h t xu t, không kiêng khem th c ăn.
ỷ ệ ẻ ế ớ ỷ ệ ẻ ưỡ T l tr đ n l p và ăn bán trú tăng, t tr suy dinh d l ẻ ắ ng tr m c
ớ ầ ế ề ả ả ụ ể ẻ ệ b nh gi m so v i đ u năm và tr tăng cân đ u. K t qu c th :
ỏ ị ứ ế ả ỳ ẻ K t qu khám s c kh e đ nh k cho tr :
ố ẻ ỳ ứ S tr khám s c kh e đ nh k
ố ẻ S tr ỏ ị ả K t quế
ố ẻ S tr ra đ c ượ Năm h cọ Không l pớ T lỷ ệ MB T lỷ ệ khám MB
b nhệ 255 243 255 …… 95% 12 5%
ẻ ể ế ả ỏ ồ ưở ứ + K t qu cân đo và theo dõi s c kh e tr trên bi u đ tăng tr ng:
ố ẻ ể ồ Năm h cọ Số S tr cân đo theo dõi trên bi u đ
24
Số Số ả ả K t quế K t quế trẻ trẻ trẻ S ra Tỷ Tỷ Tỷ Tỷ đượ đượ BT TC BT D l pớ lệ lệ lệ lệ c đo D
255 c cân 255 ……. 96.4 3,5 255 247 97% 8 3,0% 246 9
% ế ượ ể ệ ề ộ 6. Đi u ki n đ sáng ki n đ c nhân r ng.
ữ ả ộ ộ Đ i ngũ giáo viên: Giáo viên ph i có trình đ chuyên môn v ng vàng,
ưỡ ệ ế ề cách chăm sóc nuôi d ng tr t ẻ ố nhi t, ẻ t tình, yêu ngh , m n tr .
ơ ở ậ ủ ấ ầ ế ị ụ ụ ắ C s v t ch t: Mua s m đ y đ các trang thi t b ph c v cho nhà
b pế , cho cô nuôi.
ủ ự ề ầ ả ị ươ ấ Ủ C n s quan tâm c a các c p y Đ ng, chính quy n đ a ph ng và
ngành giáo d cụ .
ọ ệ 7. Bài h c kinh nghi m.
ấ ượ ề ệ ạ ầ ưỡ Trong giai đo n hi n nay yêu c u v ch t l ng nuôi d ng và
ườ ầ ở ề ấ ấ ồ VSATTP trong tr ng m m non đã tr ộ thành v n đ c p bách và đ ng b .
ẻ ệ ườ ệ ầ ạ Vi c nuôi d y tr trong tr ụ ng m m non là hai vi c đi song song có tác d ng
ỉ ạ ố ừ ữ ệ ự ổ ợ b tr cho nhau. T nh ng bi n pháp ch đ o t ệ t trong quá trình th c hi n
ưỡ ẻ ườ ả ầ ầ nuôi d ng và VSATTP cho tr trong tr ng m m non c n ph i:
ườ ỉ ạ ả ườ ủ ộ ự ế Ng i ch đ o ph i là ng i có tâm huy t, có năng l c, ch đ ng tìm
ạ ớ ổ ạ tòi, sáng t o, luôn đ i m i trong cách nghĩ, cách làm mang l ả i uy tín cho b n
ườ thân và nhà tr ng.
ộ ưỡ ượ ộ Giúp cho đ i ngũ giáo viên, nhân viên nuôi d ắ ng n m đ c n i dung
ưỡ ự ệ ẩ ề ơ ả c b n v dinh d ế ế ng và an toàn v sinh, an toàn th c ph m trong ch bi n.
ộ ổ ứ ẻ ậ ạ ế ữ ệ Giúp tr trong đ tu i có nh n th c, kĩ năng trong sinh ho t, bi t gi v sinh
ố ế ữ ệ ả ườ ạ trong ăn u ng, bi t gi gìn và b o v môi tr ng trong s ch.
25
ế ậ ộ ố ộ ụ ệ ưỡ Bi t v n d ng m t s n i dung VSATTP vào vi c nuôi d ng tr ẻ
ườ ầ ả ầ ưỡ trong tr ng m m non góp ph n gi m t ỷ ệ l suy dinh d ng và nâng cao giá
ị ủ ủ ự ẩ ẩ ầ ẻ tr c a th c ph m trong kh u ph n ăn c a tr .
ự ế ưỡ ể ầ Qua th c t công tác nuôi d ng tr ẻ ở ườ tr ng m m non đ tìm ra
ỉ ạ ữ ụ ữ ệ ể ắ ả nh ng bi n pháp ch đ o có tính kh thi cao đ kh c ph c nh ng khó khăn
ấ ượ ầ ưỡ ẻ ườ góp ph n nâng cao ch t l ng nuôi d ng tr và VSATTP trong tr ầ ng m m
ạ ế ả non đ t k t qu cao.
26
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KHUY N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ưỡ ự ệ ả ả Công tác chăm sóc nuôi d ẩ ng và đ m b o v sinh an toàn th c ph m
ớ ủ ủ ệ ố ớ ộ ườ là m i quan tâm l n c a toàn xã h i hi n nay. V i vai trò c a ng ệ i hi u phó
ụ ưỡ ề ặ ộ ỏ ph trách nuôi d ệ ng thì đây là m t trách nhi m n ng n mà đòi h i ng ườ i
ầ ư ả ạ ộ ộ ệ ả cán b qu n lý luôn luôn năng đ ng, sáng t o và đ u t có hi u qu trong
ớ ấ ả ự ế ậ ườ công tác xây d ng và ti p c n v i t ạ ộ t c các ho t đ ng trong tr ầ ng m m
non.
ấ ượ ụ ủ ệ ả ả ệ M c đích c a vi c nâng cao ch t l ự ng đ m b o v sinh an toàn th c
ẩ ườ ẹ ẻ ầ ạ ỏ ph m trong tr ng m m non là giúp tr kh e m nh, nhanh nh n, kh i d y ơ ậ ở
ể ẻ ế ậ tr tính tò mò ham hi u bi ự t…Chính vì v y mà trong năm qua tôi đã tích c c
ư ạ ớ ườ ạ ộ ộ ố ự ư tham m u v i lãnh đ o nhà tr ộ ng xây d ng m t s ho t đ ng, đ a ra m t
ự ẻ ệ ả ả ằ ẩ ố ệ s bi n pháp nh m đ m b o v sinh an toàn th c ph m cho tr trong tr ườ ng
ầ m m non.
ấ ượ ưỡ ượ ế ế ệ Ch t l ng nuôi d ng đ c nâng lên rõ r t, quy trình ch bi n đ ượ c
ự ự ề ệ ệ ả ẩ ổ ả đ m b o an toàn v sinh th c ph m. Qua nhi u năm th c hi n t ứ ch c
ươ ẻ ả ụ ấ ậ ch ọ ng trình chăm sóc giáo d c tr , b n thân tôi nh n th y đây là bài h c
ứ ơ ả ề ọ ế ể ặ ộ ộ giúp cho toàn th cán b giáo viên có m t ki n th c c b n v m i m t trong
ẻ ặ ụ ệ ữ ệ công tác chăm sóc giáo d c tr , đ c bi t là cách gi ự v sinh an toàn th c
ẩ ườ ừ ầ ậ ả ph m trong tr ng m m non. Vì v y b n thân tôi đã không ng ng phát huy
ạ ượ ữ ế ả ế ụ ơ ở nh ng k t qu đã đ t đ ạ c, trên c s đó ti p t c nâng cao vai trò lãnh đ o
ấ ượ ư ể ứ ẻ ớ ủ c a mình đ cùng nhau đ a ch t l ụ ng chăm sóc giáo d c tr đáp ng v i xu
ế ủ ụ ầ ộ ể th c a xã h i ngày càng phát tri n trong đó có Giáo d c M m non.
ẽ ố ắ ơ ữ ừ ả ộ ộ ọ ỏ Là m t cán b qu n lý tôi s c g ng h n n a và không ng ng h c h i
ệ ở ườ ế ấ ả ề ạ ộ ồ ạ b n bè, đ ng nghi p các tr ng b n. Tuyên truy n sâu r ng đ n t t c các
ẹ ọ ấ ộ ồ ượ ầ ủ ệ ọ ậ b c cha m h c sinh và c ng đ ng th y đ ả c t m quan tr ng c a vi c đ m
ự ệ ẩ ườ ầ ơ ả b o v sinh an toàn th c ph m trong tr ng m m non n i tôi đang công tác.
27
ị ế 2. Khuy n ngh
ụ ề ạ ạ *V phía lãnh đ o Phòng giáo d c và Đào t o
ệ ớ ụ ạ ế Hàng năm Phòng Giáo d c và Đào t o liên h v i trung tâm y t ệ huy n
ể ậ ầ ậ ộ ọ ổ ứ t ấ ch c cho toàn th cán b và cô nuôi b c h c m m non tham gia t p hu n
ừ ự ệ ẩ ị ườ ề ệ v v sinh an toàn th c ph m và cách phòng ng a các d ch b nh th ả ng x y
ườ ra trong tr ầ ng m m non.
ờ ể ạ ị ư ệ ồ ờ ị ố Đ ng th i đ phòng tránh k p th i các lo i d ch b nh nh : phun thu c
ệ ạ ạ ỗ di t mu i, các lo i côn trùng có h i…
ạ ị ề ươ *V phía lãnh đ o đ a ph ng
ị ớ ề ề ấ ạ ị ươ Đ ngh v i các c p lãnh đ o, chính quy n đ a ph ớ ố ợ ng ph i h p v i
ẽ ơ ớ ự ệ ả ặ ệ các trung tâm d phòng huy n qu n lý ch t ch h n t i công tác v sinh an
ị ườ ự ấ ượ ể ẩ toàn th c ph m trên th tr ng đ tránh hàng nhái, hàng kém ch t l ng làm
ả ưở ớ ứ ủ ỏ ườ ẻ ầ nh h ng t ự ố i s c kh e và s s ng c a con ng i nói chung và tr m m non
nói riêng.
ề ườ *V phía nhà tr ng
ữ ự ầ ẩ ợ ồ ố ợ ồ ớ ồ C n h p đ ng th c ph m rõ ngu n g c, ký h p đ ng v i nh ng nhà
ậ ấ ứ ự ệ ấ ẩ ấ ở cung c p th c ph m có gi y ch ng nh n c p huy n tr lên.
ệ ể ấ ổ Cung c p và mua b sung tài li u đ giáo viên và nhân viên nuôi d ưỡ ng
tham kh o.ả
ộ ố ệ ỉ ạ ấ ượ ưỡ Trên đây là “M t s bi n pháp ch đ o ch t l ng nuôi d ng tr ẻ
ố ắ ề ặ ự ệ ề ẩ . M c dù đã có nhi u c g ng song đ tài và v sinh an toàn th c ph m”
ữ ế ạ ấ ỏ ượ ự không sao tránh kh i nh ng h n ch . Tôi r t mong đ ế c s đóng góp ý ki n
ế ủ ể ấ ọ ượ ệ ơ ủ ộ ồ c a h i đ ng khoa h c các c p đ sáng ki n c a tôi đ c hoàn thi n h n.
28
Ụ Ụ M C L C
Ề Ế ..........................................................1 THÔNG TIN CHUNG V SÁNG KI N
Ắ Ế .....................................................................................2 TÓM T T SÁNG KI N
ả ả 1. Hoàn c nh n y sinh sáng
ế ki n...........................................................................2
ố ượ ệ ề ờ 2. Đi u ki n,th i gian, đ t ụ ng áp d ng sáng
ế ki n..............................................2
ộ 3. N i dung sáng
ế ki n............................................................................................2
ả ạ ượ ủ ị ế ẳ ị 4. Kh ng đ nh giá tr , k t qu đ t đ c c a sáng
ế ki n...........................................3
ị ể ự ế ế ệ ề ấ ở ộ 5. Đ xu t ki n ngh đ th c hi n m r ng Sáng ki n.....................................3
4
Ả Ế ..........................................................................................5 MÔ T SÁNG KI N
ế ả ả 1. Hoàn c nh n y sinh sáng ki n......................................................................5
6
29
ơ ở ậ 2. C s lý lu n...............................................................................................67
8
ự ề ạ ấ 3. Th c tr ng v n đ .........................................................................................8
9
ộ ố ệ ỉ ạ ưỡ ự ệ ẻ 4. M t s bi n pháp ch đ o nuôi d ng tr và v sinh an toàn th c
ẩ ph m..........9
ỉ ạ ấ ượ ữ ệ ưỡ ẻ 4.1 nh ng bi n pháp ch đ o ch t l ng nuôi d ng tr ...............................9
>15
ộ ố ệ ỉ ạ ả ả 4.2. M t s bi n pháp ch đ o đ m b o VSATTP.......................................15
>20
ộ 4.3. Công tác xã h i hóa giáo
ụ d c.......................................................................20
ả ạ ượ ế 5. K t qu đ t đ c.................................................................................20 21
22
ọ 6. Bài h c kinh
ệ nghi m........................................................................................22
ệ ọ 7. Bài h c kinh nghi m................................................................................22
23
Ậ Ế Ế Ị...................................................................24 K T LU N VÀ KHUY N NGH
1. K t ế
ậ lu n...........................................................................................................24
30
ế ị 2. Khuy n ngh .............................................................................................24
25
31