Ụ
Ụ
M C L C
*********
Ầ
Ở Ầ ọ
ạ
ứ
ứ
ụ ố ượ ớ ạ ươ
Ộ
Ệ
III/ CÁC GI
ụ
ủ
ệ
ả
ứ
ệ
ệ
ả
ệ
ệ
ệ
ề
ị
ệ
ộ ề ố ế ế Ế ế
ậ
I/ PH N M Đ U 3 .......................................................................................................................... ề 1. Lý do ch n đ tài: 3 ................................................................................................................... ụ ủ ề ệ 2. M c đích nhi m v c a đ tài: 4 .............................................................................................. ứ 5 ............................................................................................................ ng nghiên c u: 3. Đ i t 4. Gi 5 i h n ph m vi nghiên c u: ................................................................................................ 5. Ph 5 ng pháp nghiên c u: ....................................................................................................... Ầ 6 II/ PH N N I DUNG: .................................................................................................................... ậ ơ ở 1. C s lý lu n: 6 .......................................................................................................................... ạ ự 2. Th c tr ng: 7 .............................................................................................................................. ậ ợ a/ Thu n l i khó khăn: 7 .......................................................................................................... ế ạ 9 ....................................................................................................... b/ Thành công H n ch : ế ố ộ tác đ ng: 11 ................................................................................ 3. Các nguyên nhân, các y u t Ả 12 I PHÁP, BI N PHÁP .............................................................................................. 1. M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp: 12 .................................................................................................................................................... ự 2. N i dung và cách th c th c hi n gi 12 i pháp và bi n pháp: .................................................. ự ệ ả i pháp, bi n pháp: 3. Đi u ki n th c hi n gi 22 .......................................................................... ệ ữ ệ ả 23 i pháp, bi n pháp: ........................................................................ 4. M i quan h gi a các gi ọ ủ ấ ả ứ ả 5. K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u: 23 ....................................... ả ượ ả c qua kh o nghi m: 24 ................................................................................... 6. K t qu thu đ Ị Ế Ậ 25 ..................................................................................................... IV/ K T LU N – KI N NGH 1.K t lu n: 25 ................................................................................................................................ ị ế 25 2. Ki n ngh : ..............................................................................................................................
1
Ứ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O NGHIÊN C U
1. Thông t
ư ụ ồ ề 02/2010/TTBGDĐT v danh m c đ dùng
2. Tài li u h
ệ ướ ụ ự ệ ẻ ẫ ổ ng d n th c hi n chăm sóc giáo d c tr 56 tu i NXB Giáo
ộ ụ d c Hà N i.
ụ ể ế ạ ậ ả ộ ẻ ầ 3. L p k ho ch giáo d c phát tri n tình c m và kĩ năng xã h i cho tr m m
ươ ụ ụ ầ ệ non theo ch ng trình Giáo D c M m Non NXB Giáo D c Vi t Nam.
ụ ọ ạ ọ ầ ậ ố 4. Giáo d c h c M m Non (t p 1 2) Đào Thanh Âm – NXB Đ i h c Qu c gia
ộ Hà N i 1997
ứ ễ ế ẻ ầ ọ ổ ị 5. Tâm lý h c tr em l a tu i M m non Nguy n Th Ánh Tuy t – NXB giáo
ụ d c 1994.
2
ủ ệ ầ 6. Tài li u trên các trang Web c a M m non
Ở Ầ
Ầ
I/ PH N M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài:
ạ ộ ổ ặ ẻ ở ọ ứ ế ượ ủ
ổ ầ ể ơ c c a tr ữ Vui ch iơ là ho t đ ng không th thi u đ l a tu i m m non. Qua vui ch i không nh ng hình thành cho tr óc
ả ứ ữ ườ ượ m i l a tu i đ c ẻ ậ ng kh năng nh n th c
ỹ ố ọ ệ
ậ ầ ể ự ậ ể
ể ể ả ẻ ớ ể ng sáng t o, phát tri n ngôn ng và tăng c ả ự i xung quanh. ự ể ẻ ọ ứ ng đ giúp tr l n lên và phát tri n
ớ ơ ượ ng
ệ ẻ ư ậ ể
ộ ạ ả ệ ậ c nhìn nh n v i ph ẻ ầ ự
ậ ườ ữ ạ ứ ượ ng xung quanh; trong vui ch i tr nh n th c đ
ơ
ộ ữ ệ ỹ ơ ẻ ữ ộ ủ ỹ ả
ữ ự ứ ữ
ộ ạ ộ ộ ẻ tin; xã h i tr em đ
ộ ơ ẻ ộ ứ nhiên, lĩnh h i nh ng ki n th c, nh ng k năng, k x o, nh ng ự ạ ứ ng th c hành đ ng, nh ng chu n m c đ o đ c, nh ng nguyên t c s ng... ệ nguy n và t ể c ch c, hình thành và
ữ ậ ộ
ầ ủ ữ
ệ ự ổ ứ t ả ụ ẻ ẩ ạ ộ ộ ộ ữ ủ
ả nh ng kh năng riêng c a tr . ơ ẻ ượ ơ ả ề ặ ề ể
c phát tri n nhi u h n c v m t tình c m l n ẻ ạ ộ ộ ơ ẫ ả ề ể ố ơ t h n v
ủ ự ặ ậ ể
ả ủ ể ệ ẻ ề nh .
ụ ể ầ
ự ộ
ự ụ ể ầ ậ ộ
ứ
ể ả ầ ộ ộ
ị
ể ể ầ ộ
3
ệ ở ứ t bi ạ ưở t ng t ẻ ể ệ mà còn giúp tr th hi n năng l c, k năng, tình c m, nguy n v ng và m i liên ườ ữ ệ ớ h v i nh ng ng ơ ẻ ớ ỉ Ch khi ch i tr m i tích c c tìm hi u s v t đ tho mãn nhu c u nh n th c. ườ ộ ơ Ch i là m t cách đ tr h c, là con đ nhân cách toàn di n.ệ ư ươ ươ ạ ộ ng di n nh là ph Nh v y, ho t đ ng vui ch i đ ạ ộ ơ ủ ụ ệ ti n đ giáo d c nhân cách cho tr m m non. Vui ch i c a tr là m t ho t ẻ ớ ẻ ộ i gi a tr v i tr , đ ng ph n ánh sáng t o đ c đáo, th c hi n tác đ ng qua l ế ớ ẻ ớ i tr v i môi tr c th gi ườ ớ xung quanh, khi ch i các trò ch i tr lĩnh h i kinh nghi m xã h i c a ng i l n ữ ế ộ m t cách t ắ ố ẩ ươ ph ượ ự ự ự ự ơ ẻ l c, t Trong vui ch i tr ho t đ ng t ơ ẽ hình thành trong quá trình vui ch i s phát tri n vi c t ệ ể ấ bi u hi n nh ng ph m ch t mang tính xã h i: kh năng hoà nh p vào nhóm ả ả ơ ch i, kh năng ho t đ ng đóng vai, kh năng ph c tùng nh ng yêu c u c a xã ộ ẻ h i tr em và b c l ạ ộ Qua ho t đ ng vui ch i tr đ các kĩ năng xã h i có trong ho t đ ng vui ch i. Giúp tr phát tri n t m t nhân cách. ọ ộ ứ ượ c vai trò quan tr ng c a s phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i là Nh n th c đ ỏ Do v yậ ọ ọ ề ệ ti n đ quan tr ng cho vi c h c và phát tri n toàn di n c a tr ụ ươ ng trình Giáo d c m m non, giáo d c phát tri n tình trong Ch ộ ọ ụ ả c m và kĩ năng xã h i là m t trong các lĩnh v c giáo d c quan tr ng. ể ả Giáo d c phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i góp ph n phát tri n năng l c nh n ẻ ộ th c xã h i cho tr . ể Giáo d c phát tri n tình c m và kĩ năng xã h i góp ph n phát tri n thái đ và ẻ tình c m theo các giá tr nhân văn cho tr . Giáo d c phát tri n tình c m và kĩ năng xã h i góp ph n phát tri n hành vi thích ẵ ứ ụ ả ụ ớ ườ ướ ả ộ ớ ả ng kh năng s n sàng b ng v i xã h i, tăng c ẻ c vào l p 1 cho tr .
ộ ầ ả ạ ể ụ i, giáo d c phát tri n tình c m và kĩ năng xã h i góp ph n phát tri n toàn
ả c
ầ ả ch c cho tr đ ộ ạ ượ ẻ ượ c
ổ ở ơ
ả ng ch i cho tr 5 tu i ư ể ụ ườ ệ ổ ứ ế ng ti n hành thông qua vi c t ườ ệ ướ ơ ng ch i theo h ế ế ệ t k môi tr , vi c thi ề ẻ ự ự ợ
ng tr i nghi m. ơ ườ ị đ n v ở ế ặ ạ ng n i tôi đang công tác còn nhi u m t h n ch , ch a th c s g i m và ẻ ơ ố ợ ả ho t đ ng, kh năng ph i h p gi a các nhóm tr ch i ộ ể ệ ượ ẻ ự ạ ộ ờ ạ ữ ố ư nhiên, còn r i r c, ch a th hi n đ ệ c m i liên h ràng bu c
ự
ệ ự ệ ơ
ộ ố ệ ệ ị ng n i dung các ho t đ ng c a
ẻ ờ ơ ế ẻ
ủ ề ơ ặ ộ ự ạ ộ ẫ ch n c a ho t l c, t
ủ ẻ ơ
do, t ạ ộ ả ể Tóm l ệ ẻ ể di n nhân cách tr . Đ giáo d c phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i đ t đ ệ hi u qu thì c n tăng c ạ ộ ho t đ ng trong môi tr ự ế Tuy nhiên trên th c t ườ ơ tr ư ế ch a khuy n khích tr t ự ự ự ư ch a th c s t ố ủ c a các m i quan h trong cu c s ng. Giáo viên còn lung túng khi xây d ng các ể ạ ạ ế ỗ ợ ẻ lo i k ho ch và th c hi n các bi n pháp h tr tr trong khi ch i và phát tri n ạ ơ ủ ộ ướ trò ch i cho tr . Bên c nh đó do vi c đ nh h ụ ủ tr trong gi ch i theo ch đ giáo d c c a giáo viên còn máy móc, d n đ n ạ ấ ạ tình tr ng áp đ t n i dung ch i làm m t đi tính t ơ ậ ự ộ đ ng ch i góc. Vì th kĩ năng ch i góc c a tr còn h n ch , tr ch a th t s ể phát tri n h t đ
ự ự ự ọ ủ ế ẻ ư ơ c v tình c m và các kĩ năng xã h i trong khi ch i. ộ ố ệ ế ế ượ ề ự ượ ề ậ ọ c đi u đó nên hôm nay tôi ch n đ tài Nh n th c đ
ể “M t s bi n pháp ệ ổ ứ ạ ộ ằ ch c ho t
ơ ở ộ ẻ ổ nh m phát tri n tình c m và kĩ năng xã h i thông qua vi c t đ ng ch i ề ả các góc cho tr 5 tu i”
ụ ụ ủ ề
ơ ầ ủ ữ
ơ ể ẻ ệ ệ 2. M c đích nhi m v c a đ tài: ộ ố ớ ẻ ơ
ẩ ể ứ
ấ ả ẻ ượ ả ạ ộ
ạ ề
ứ ự ạ ộ ủ ướ
ệ ữ
ề ể
ả ệ ủ ộ ự ả
ẻ ả ọ ậ ể ặ ệ ả
ẻ ả ể ắ ậ
ả
ẽ ớ ế ữ ệ ứ ệ ự ề ả ơ ch và t
ế ế ế ả i khác trong giao ti p, bi
t quan tâm đ n ng ậ ả
4
ệ ẻ ẫ ắ ầ ẻ Đ i v i tr thì vui ch i là m t trong nh ng nhu c u đ u tiên c a tr Tr ố ề ơ c phát tri n toàn di n v mu n ch i và thích ch i. Thông qua vui ch i tr đ ộ ỹ ọ ỹ ặ ữ ậ m i m t: th ch t, nh n th c, ngôn ng , tình c m k năng xã h i, th m m ộ ơ ướ ứ ẻ ượ ặ ệ i hình th c c ho t đ ng vui ch i d đ c bi t là tình c m kĩ năng xã h i. Tr đ ệ ự ồ ạ ạ ẻ ẻ tr làm trung tâm đã t o đi u ki n cho tr ho t đ ng tích c c, m nh d n, h n ặ ề ể ệ ầ tin và h ng thú, dám th hi n “cái tôi” c a mình, b c đ u đ t n n nhiên, t ươ ườ ạ ả i dám nghĩ, dám làm trong t t ng cho vi c đào t o nên nh ng con ng ng lai. ệ ọ ề Phát tri n tình c m và kĩ năng xã h i là ti n đ quan trong cho vi c h c và phát ộ ệ ố tri n toàn di n c a tr . Các năng l c tình c m và kĩ năng xã h i có m i quan h ể ề ượ ủ c c i thi n c a tr . Đó là n n ch t ch v i k t qu h c t p và phát tri n đ ứ ở ẻ ư ự ả tr em cũng nh kh năng tham t ng v ng ch c cho s phát tri n nh n th c ẻ ẻ ớ ộ ệ ủ gia hi u qu vào các công vi c nhóm hay trách nhi m c a tr v i xã h i. Khi tr ẻ ự ủ ẻ ẽ ự tin h n thì tr s có ý th c rõ ràng và tích c c v b n thân mình, tr t ườ ọ ế t thông c m và tôn tr ng. bi ể ộ ố ệ ộ ằ Vì v y vi c tìm ra m t s bi n pháp nh m phát tri n tình c m và kĩ năng xã h i ụ ệ ơ ở ạ ộ ổ các góc và vi c kh c ph c cho tr m u giáo 5 tu i thông qua ho t đ ng ch i
ạ ế ữ ắ ả ạ ộ ch c ho t đ ng ch i
ả ộ ổ ứ ẻ ụ ơ ở chính là m c đích
ệ nh ng h n ch mà giáo viên đang m c ph i trong viêc t ằ ể các góc nh m phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i cho tr ụ ủ ề nhi m v c a đ tài này.
ứ
ố ượ ng nghiên c u: ộ ố ứ ơ ủ ẻ ổ ở ể ằ các góc nh m phát tri n
ả 3. Đ i t ạ ộ Nghiên c u m t s ho t đ ng ch i c a tr 5 tu i ẻ ộ tình c m và kĩ năng xã h i cho tr .
ạ ớ ạ ứ
ẻ ẫ ố ộ ng M m non Kitty, thành ph Buôn Ma Thu t,
i h n ph m vi nghiên c u: ổ ạ ườ i tr ẻ ủ ớ ầ ủ ườ 4. Gi Tr m u giáo 5 – 6 tu i t ụ ể Đăk Lăk c th là 28 tr c a l p Lá 1 c a tr ng.
ươ
ạ ứ ự
ờ
5
ươ ươ ươ ươ ươ 5. Ph Ph Ph Ph Ph Ph ng pháp nghiên c u: ả ng pháp kh o sát th c tr ng ằ ng pháp b ng l i ự ng pháp tr c quan ự ng pháp th c hành ệ ả ng pháp tr i nghi m
Ầ Ộ
II/ PH N N I DUNG:
ơ ở ậ 1. C s lý lu n:
ẻ ể ầ ự ồ ơ Đ ch i là nhu c u t
ế ặ
ẻ ủ ượ ế ồ ơ ể ự
ả ả ạ ộ ầ ể ề ơ ủ ẻ t thì cô giáo ph i là ng ộ ố nhiên không th thi u đ i v i cu c s ng c a tr . c h t đ ch i cho ồ ơ ấ làm l y đ ch i ườ i th
ạ ẻ ụ ụ ủ ả ẻ Ở ườ tr ệ ể ố ố ng m m non mu n tr phát tri n t ộ ể t nhi m v giáo d c c a mình luôn linh đ ng sáng t o giúp tr thông qua
ọ ằ
”. Trong quá trình giáo ả ạ ộ ờ Ho t đ ng góc ch c cho tr ch i nói riêng giáo viên c n ph i bi
ạ ế ứ ư ể ế ạ t d y cho ạ ộ “ ẻ ơ ể
ồ ơ ụ ụ
ố ượ ể ư ự ứ
ứ ề ế ớ
ầ ố
ở ẻ ơ ố ắ ầ ẻ ư ủ ể c, ườ ả i
ườ ớ ẻ ả ỏ ạ ộ ướ ầ ướ ứ ự ủ ư i l n, nh ng kh năng và s c l c c a tr ch a đ đ làm ng ứ i t a nhu c u đó d i hình th c là ho t đ ng góc:
ọ ậ ệ
ườ ớ ưở ộ i l n theo cách riêng c a mình chúng t
ộ ươ ườ ớ ị ng mình là ng
ng ư ỹ ng v xã h i nh Cô giáo, bác s , ộ ố i l n và cũng đóng m t c ớ ủ
ườ ớ ả ổ ng t
ự ả ờ ấ ạ ấ ấ ả
ưở v y l ệ ằ ả
6
ẳ ệ ẻ ộ ự ứ ẻ ố ớ Tuy nhiên, không ph i ai cũng có ti n đ mua ho c mua đ ẻ ể tr , đ tho mãn ho t đ ng vui ch i c a tr chúng ta có th t cho tr . ệ ố hi n t ơ ch i mà h c, b ng cách thông qua gi ổ ứ ẻ ụ ầ d c tr nói chung, t ơ ẻ ơ ụ ụ tr ch i cái gì? Ch i nh th nào đ đem l i ki n th c ph c v cho ho t đ ng ủ ậ ự ọ ẻ vì v y đ ch i càng phong phú h c, ph c v cho s phát tri n t duy c a tr , ạ ự và t o s ham mu n đ bao nhiêu thì càng kích thích s h ng thú c khám phá ở ẻ ấ ế i xung quanh m mang ki n th c v th gi tr b y nhiêu. ẻ ủ ả ủ ế Tr ch i ch y u do nhu c u và kh năng c a tr , nhu c u mu n b t ch mu n làm ng ớ l n do đó tr gi Góc phân vai Góc xây d ngự Góc h c t p ậ Góc ngh thu t Góc thiên nhiên. ủ Chúng tham gia vào xã h i ng ộ ượ t ạ ạ i cu c s ng c a chú công nhân, cô bán hàng…v i vai trò đó chúng tái t o l ộ ẻ ơ ủ ượ ng vì ch i c a tr ng i l n m t cách t ng quát trong hoàn c nh t ậ ậ ư ả ờ i mang tính ch t r t th t. không ph i th t mà là gi v , nh ng s gi ộ ể ụ ị Các nhà giáo d c kh ng đ nh r ng, có th rèn luy n tình c m và kĩ năng xã h i ạ ộ ả cho tr m t cách hi u qu qua các ho t đ ng mà tr yêu thích, đáp ng s phát
ơ ơ ạ ẳ
ế ừ ữ ể ể ẻ ẻ
ẻ ẽ
ờ ự ho t đ ng góc đ
ệ ộ
ữ ư ế ở ộ ườ ẻ ớ i gi a tr v i môi tr ạ ộ ự ị ớ
ạ ủ ạ ệ nguy n và t ụ ươ ẻ ể ả
ể ữ ứ ể ể
ệ ệ ể ể ằ ẩ ươ ng ẻ ở
ỹ ệ ườ ẻ ộ ổ ủ tri n theo đ tu i c a tr . Ch ng h n, khi ch i các trò ch i phân vai, tr tìm ệ ủ ờ ể i nói, ngôn ng giao ti p thông qua các vai tr đóng, t hi u các bi u hi n c a l ệ ử ụ đó, tr s khám phá ra vi c s d ng ngôn ng nh th nào. ể ạ ộ ư ậ ượ c phát tri n và m r ng theo s phong phú và Nh v y gi ả ả ẻ ớ ố ở ộ ng xung quanh, ph n nh i c a tr v i môi tr m r ng các m i quan h qua l ộ ườ ữ ộ ạ ự ng xung quanh m t sáng t o đ c đáo s tác đ ng qua l ự ự ự ự ở tin. Ho t đ ng góc có giá tr l n và đã tr l c, t cách tích c c, t ộ ể ệ ng ti n đ giáo d c tr phát tri n tình c m xã h i, phát tri n th m thành ph ể ấ ậ ể m , phát tri n th ch t, phát tri n ngôn ng , phát tri n nh n th c và là ph ế ti n không th thi u nh m phát tri n toàn di n nhân cách và trí tu cho tr tr ầ ng m m non.
ự ạ 2. Th c tr ng:
ở ườ các tr Trong th c t
ng m m non nói chung và tr ế ầ t cách t
ạ ộ ổ ứ ch c ho t đ ng góc cho tr ợ ộ
ơ ể ẻ ộ
ườ ệ ố ẻ ứ hi n nay ố ẻ ẫ ẻ ả ự ầ ng M m ẻ ạ ượ c ệ i cho tr ch i, h c, giúp phát tri n tr m t cách toàn di n ộ t là phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i. Đa s tr h ng thú tích c c tham
ơ ở ậ ủ ấ
ư ch c ho t đ ng góc cho tr
ở ộ ố ườ m t s tr ủ ề ầ ư ườ ự ộ ố ạ ộ t k môi tr ư ầ ệ ổ giác. Thi
ư ự ế ứ ẫ ư ạ ộ ư ư
ự ẻ ạ
ể ượ ế c tình c m, kĩ năng xã h i c n thi t.
ậ ả ạ ư ằ ạ trên, tôi đã m nh d n đ a ra
ứ ế ế ẻ ự ế ộ ầ ộ ố ệ ệ ổ ứ ộ ể “M t s bi n pháp nh m phát ơ ở ạ ộ ch c ho t đ ng ch i
ổ ẻ ườ ự ế ệ non Kitty nói riêng, đa s giáo viên đã bi ớ ẫ m u giáo nói chung và tr m u giáo l n nói riêng m t cách phù h p và t o đ ậ ợ ọ ng thu n l môi tr ể ặ đ c bi gia vào các góc ch i.ơ ậ ng, c s v t ch t ch a đ y đ , m t s giáo viên nh n Tuy nhiên ẻ ạ ộ th c ch a đ y đ v ho t đ ng góc nên vi c t ớ ậ ự ơ ng ch i còn m u giáo l n ch a th t s tích c c, ch a t ạ ở ợ ch a sáng t o, ch a g i m và ch a khuy n khích tr t ho t đ ng. Giáo viên ế ơ ủ xây d ng k ho ch còn máy móc, r p khuôn… vì th kĩ năng ch i c a tr còn ế ư ạ h n ch ch a phát tri n đ ừ ự ế T th c t ả tri n tình c m và kĩ năng xã h i thông qua vi c t các góc cho tr 5 tu i”
ậ ợ i khó khăn:
a/ Thu n l ậ ợ i:
ự ự ệ ả ớ ươ ầ ng trình M m
7
ế ộ ố ớ * Thu n l ạ Trong công tác tr c ti p gi ng d y v i quá trình th c hi n ch ậ ợ i: Non m i tôi đã có m t s thu n l
ị ậ ầ ượ ộ ơ ng m m non m i thành l p đ
ư ị ệ ỉ ạ ườ ộ c s ch đ o sát sao, quan tâm nhi
ng và Ban giám hi u nhà tr
ạ ệ ạ t b v c s h t ng hi n đ i và đ y đ . Đ dùng, đ
ả ụ ớ ượ ự ườ ệ ế ị ề ơ ở ạ ầ ạ
ồ ủ ụ ẹ c 2 năm trên đ a bàn t tình ộ ơ ở ạ ầ ng đã t o m t c s h t ng có quy ồ ồ ầ ủ ố ị ươ ng đ i c trang b t ầ ế ị t b dành cho m m
ộ ẻ ủ
ấ ỏ ề ẻ ầ ọ
ệ
ố ắ ượ ệ ề ẻ ọ c nhà tr
ả ạ ớ
ở ộ ệ ạ ạ ề ổ ứ ầ ủ ch c đ y đ . ng luôn quan tâm t o đi u ki n cho giáo viên m r ng m ng l
ươ ề ớ
ướ i ổ ng pháp đ i m i hình ị ậ ạ ộ ươ ộ ch c ho t đ ng ngoài ch
ộ
ệ
ứ ề ọ ệ ế ợ ố ớ
ườ ộ Tuy là m t đ n v Tr ố thành ph Buôn Ma Thu t nh ng đ ủ ườ ủ c a Ch tr mô cùng các trang thi ượ ơ ủ ch i, ph c v công tác gi ng d y c a cô và trò cũng đ ơ ụ ồ ắ ự ầ đ y đ và đ p m t d a trên danh m c đ dùng đ ch i thi ư ố s 02/2010/TTBGDĐT. non theo Thông t ằ ườ ng tr trung, có b ng c p và chuyên Đ i ngũ giáo viên, nhân viên c a nhà tr ụ ế ệ ệ t tình, yêu ngh , m n tr , có tinh th n h c h i cao, năng môn nghi p v , nhi ụ ố ạ ộ đ ng và sáng t o luôn luon c g ng hoàn thành t t nhi m v chăm sóc – giáo ạ ườ ụ ng t o đi u ki n cho đi h c, tham d c tr . Giáo viên, nhân viên đ ả ệ ằ gia các l p, các chuyên đ nh m nâng cao hi u qu trong công tác gi ng d y do PGD&ĐT t ườ ề Nhà tr ậ ớ ề Internet c p nh t thông tin v i nhi u chuyên đ và ph ờ ứ ổ ứ th c t ng trình m t cách nhanh chóng, k p th i. ố ọ ượ ự ạ Đ i đa s h c sinh l p tôi là con em cán b công nhân viên ch c, nên đ c s ạ ặ ừ ơ ở ậ ợ ọ c s i cho con em mình v m i m t, t quan tâm t o m i đi u ki n thu n l ữ ấ ế ậ v t ch t đ n tinh th n và k t h p t t v i giáo viên trong vi c chăm sóc gi a gia đình, nhà tr ớ ề ầ ng và xã h i.
ặ ậ ợ i song tôi cũng g p không ít khó khăn:
ả ạ
ươ
tin, các ph ệ ặ ậ ẻ ệ
ả
ả ạ ộ ạ ả ề ẻ ố
ễ ể ệ ủ ỏ ọ ủ ng đ n cách h c c a tr làm ấ ạ tin, lúng túng trong giao ti p, di n đ t còn p úng ả ượ c kh năng ý nghĩ c a mình, không th hi n đ
8
ọ ế ự ế t bày t ạ * Khó khăn: ữ ạ Bên c nh nh ng thu n l ổ ớ ệ ề ủ ộ Do tu i ngh c a đ i ngũ giáo viên còn ít nên kinh nghi m gi ng d y, lên l p ạ ậ ự ự ư cũng ch a th t s t ng pháp gi ng d y còn r p khuôn, máy móc ơ ủ ạ ư ượ t trong các ho t đ ng ch i c a tr . Kinh nghi m làm c sáng t o đ c bi ch a đ ạ ẫ ồ ơ ế ồ các đ dùng đ ch i trong quá trình gi ng d y v n còn h n ch . ế ưở ạ ươ ng pháp d y h c truy n th ng còn nh h Ph ế ẻ ụ ộ th đ ng thi u t cho tr ư ư ch a rõ ràng, ch a bi ộ ậ ư duy, đ c l p, sáng t o. t
ổ ầ
ề ủ ư ể ẻ ớ ặ ẻ ớ ừ ậ ườ các tr ứ ế ể ng khác chuy n ẻ
ọ ế ế ọ
ọ ế ầ ố ề ọ
ọ ụ ằ ọ
ế ọ ề ớ ọ ơ t vi
ế ộ ẻ ẫ ẻ
ề
ế ớ ườ ườ
ế ỉ ể ơ ể ứ ậ ề ế ề ầ ế ộ ố ẫ ố ọ
ớ ấ ể ậ
ớ
ừ ệ
ộ ộ ố ả ụ ấ ắ ế Tr l p tôi tuy đã 5 tu i nh ng h u h t là tr m i t ơ ự ế sang ho c do n i khác chuy n v nên s ti p nh n ki n th c, kĩ năng c a tr ề ượ ồ c đ ng đ u. cũng không đ ỉ ậ ứ ạ ầ ụ H u h t ph huynh nh n th c v ngành h c m m non còn h n ch , h ch ứ ọ ả ượ ẻ ế ớ c h c đ c, h c vi mu n khi tr đ n l p ph i đ t, h c toán ch không ai quan ụ ể ẻ ệ tâm đ n vi c cho tr phát tri n theo 5 m c tiêu giáo d c. Vì h nghĩ r ng khi lên ọ ế ớ l p m t mà không bi t đ c, bi t thì m i là đi u h đáng quan tâm h n, h ơ ư ộ ườ n tr không h n nghĩ tr m u giáo đ n l p ch đ ch i đ cô trông nh m t v ả ầ i nh n th c v giáo viên m m non không khác gì b o không kém, nhi u ng ả ng h u h t đ u là con gia đình khá gi m u. Con em trong tr , gia đình thành ộ ả ph nên b o b c con quá kĩ, ít cho ti p xúc v i cu c s ng xã h i bên ngoài. Nên ụ ồ ẻ ườ ứ ẻ ệ ng ng i th th phá tri n nh n th c là r t khó khăn, tr trong vi c cho tr ố ư ổ ậ ệ ặ ộ đ ng, ho c làm vi c riêng, ít chú ý t p trung, tr tuy l n 5 tu i nh ng v n kinh ề ỏ i. T nh ng khó khăn trên tôi đã suy nghĩ nghi m v kĩ năng xã h i còn khá ít ề ể ứ ể nghiên c u đ tìm ra m t s gi ẻ ữ i pháp đ kh c ph c v n đ trên.
ạ
ệ T nh ng thu n l ụ i trên tôi đã thành công trong vi c chăm sóc giáo d c
ướ ự ẻ ổ ế b/ Thành công H n ch : ậ ợ ữ ớ ng đ i m i tích c c sau: ừ tr theo h
ệ ườ
ị ộ ủ c s phân công c a Ban giám hi u nhà tr ớ ươ ượ ự ầ ng M m non Kitty v i c ủ ng ch ủ ng v là m t giáo viên ch
ắ ệ ệ ở ổ
ộ ế
ộ c ng ủ ườ ớ ẻ ế ế ỏ
ướ ấ ầ ứ ế ớ
ẻ
ậ ớ ể ặ ẻ ầ ặ ể ể ậ
ả
ắ ể ố ơ ệ ộ ế ả ọ
ộ
9
ẻ ể ẻ t h n v m t tình c m và kĩ năng xã h i. Vì th tôi đã ch n ể “M t s bi n pháp nh m phát tri n tình c m và kĩ năng xã h i thông ệ ổ ứ ả ẻ ơ ở ổ * Phía giáo viên: ọ Năm h c 2018 2019 đ ớ ạ ườ nhi m l p Lá 1 t i tr ứ ả ớ ố ậ ọ nhi m l p cu i b c h c, b n thân tôi luôn băn khoăn lo l ng b i vì l a tu i này ố ệ ề ướ ắ ấ i l n, tuy nhiên n u kinh nghi m s ng v r t hi u đ ng và hay b t ch ỡ ả ẻ ẽ ấ ỡ ạ các kĩ năng xã h i và tình c m c a tr quá ít i, h n ch thì tr s r t b ng và ộ ố ị ướ ấ ạ ả ẩ c c m th y l c lõng khi b c ra ngoài cu c s ng. Chu n b cho hành trình b ọ ể ướ ệ ư ế c đ m quan tr ng đ vào l p 1 ki n th c là r t c n thi t nh ng kĩ năng là b ỡ ườ ừ ữ ể ng xuyên g p g nh ng ngày đ u nh n l p tôi th giúp tr phát tri n. Ngay t ụ ủ ừ ổ các b c ph huynh đ trao đ i tìm hi u đ c đi m tâm sinh lý c a t ng tr , đi ư ể ắ tình c m cá nhân tr đ có bi n pháp quan tâm, sâu đi sát đ n m b t tâm t ề ặ giúp tr phát tri n t ằ ộ ố ệ ề đ tài qua vi c t ạ ộ ch c ho t đ ng ch i các góc cho tr 5 tu i”
ớ ổ ặ
ỏ ế ng, khi g p ệ ệ ng xuyên trao đ i kinh nghi m v i các giáo viên trong tr ặ ng h i ý ki n chuyên môn c a Hi u tr
ể ệ ủ ắ ệ ụ ườ ữ ườ ố ắ ườ ng ho c hi u phó ế
ạ
ậ ụ ớ ớ
ề ạ ấ ơ ẻ ớ ẻ
ư
ằ ố ợ ế ấ ố ơ ơ ơ ấ ự ế ớ
ỗ ườ
ư ỡ ơ ẻ ộ ạ ộ ầ ạ ộ
ườ Tôi th ẳ khó kh n tôi th chuyên môn, c g ng tìm ra các bi n pháp kh c ph c nh ng đi m y u trong quá ả trình gi ng d y. ự ự ệ Qua nhi u bi n pháp áp d ng v i l p mình tôi nh n th y tr l p tôi đã th c s ọ ậ ư ạ ự tin, m nh d n h n trong h c t p cũng nh vui ch i. Tr tham gia vào các t ố ạ ộ ả nhiên, gi t các tình hu ng mà cô đ a ra, i quy t r t t ho t đ ng vui ch i r t t ạ ộ ế bi t ph i h p đoàn k t v i nhau trong khi ch i. Trong các ho t đ ng h ng ngày ứ ẻ ạ ẻ ng xuyên giúp đ cô và b n bè m i khi c n, tr vui v , hào h ng tr cũng th khi tham gia vào ho t đ ng ch i góc cũng nh các ho t đ ng khác m t cách tích c c. ự ề
ậ ướ ẻ ư ượ c m nh d n t
ạ ủ ạ ộ ạ ự ẻ c đám đông, tr ỗ ầ
ơ ả ơ
ữ ị ắ ờ tin tr ấ ư ế ả c chính b n thân tr tr
ượ ề ữ ạ
ư ẻ ướ ờ ọ h c cũng nh gi ạ ể ệ ủ ể ế
ẳ ề t chú ý l ng nghe nh ng đi u cô truy n đ t trong gi ưở ng c a mình cho cô và b n hi u b ng ngôn ng ạ ắ t th hi n các ý t ộ ằ ụ ơ ạ
ầ ớ ả ố
ế ạ ộ
ấ
ế ừ ữ ộ ố ạ ấ ị ơ ả ế ẫ
ệ ụ ư ả ả ộ
ẫ ả ả ả ạ
ặ ơ ẻ
ự ự ạ ư ườ ườ ể ệ ng và tr
ạ ộ ọ ỏ ồ ơ ạ ộ ố ế ự ụ ể ẫ
ể ố ơ ể ặ ỉ t h n v
10
ố ợ ộ ố ẻ ẫ ẻ ả ạ ộ ẻ * V phía tr : ấ ướ ầ Tôi nh n th y đ u năm tr ch a đ c ơ ẻ ấ ệ ớ l p. Kinh nghi m khi ch i ho t đ ng góc c a tr còn r t ít, m i l n ch i tr r t ỉ ế t ph i làm nh ng gì, ch i nh th nào… Nh ng ch trong lung túng, không bi ộ ẻ c đám đông, m t th i gian ng n tr đã kh ng đ nh đ ư ờ ơ ế ch i, bi ữ ẻ tr đã bi ẻ ơ ố ơ ạ ễ t h n, thu n th c h n, còn sáng di n đ t m t cách rõ ràng m ch l c, tr ch i t ơ ố ợ ế ạ ế ơ i quy t tình hu ng ch i, bi t o trong cách gi t ph i h p v i nhau trong khi ch i, ơ ể ệ ơ ớ ế t liên k t các góc ch i v i nhau, th hi n vai ch i m t cách sáng t o, kĩ năng bi ạ ề ả gi i quy t các v n đ nh y bén h n… T nh ng thành công trên b n thân tôi v n còn m t s h n ch nh t đ nh B n thân là m t giáo viên tuy có chuyên môn và nghi p v bài b n nh ng đôi ổ lúc b n thân v n g p ph i khó khăn, lúng túng trong quá trình gi ng d y, t ạ ố ứ ch c ho t đ ng ch i cho tr còn máy móc ch a th c s sáng t o. Tôi đã c ề ắ g ng h c h i đ ng nghi p trong tr ng b n đ nâng cao tay ngh ơ h n, sáng t o h n. ậ ộ ể ủ V n còn m t s ph huynh quá b n r n nên không đ ý đ n s phát tri n c a ẻ ề ệ con tr , ch phó m c cho cô nên vi c ph i h p đ giúp tr phát tri n t ế tình c m và kĩ năng xã h i cho m t s tr v n còn h n ch .
ế ố ộ tác đ ng:
ồ
ơ ế ạ ộ ơ ế ự ồ t h c bu n t ơ ở ệ ư ủ ẫ ư ư , ch a tích c c, ch a kh i ngu n sáng
ả ư ạ ế ố
ế ế ứ ch c thi t k môi
ự ế ơ
ạ ộ ộ ề ủ ế ề ả ấ i quy t các v n đ c a cô
11
ử ế ỡ ỡ 3. Các nguyên nhân, các y u t ồ + Đ dùng, đ ch i còn quá ít, đôi lúc ch a đ d n đ n vi c ho t đ ng ch i ồ ẻ ị ạ ế ọ các góc b h n ch , nên ti ẻ ạ ủ t o c a tr không đem l i k t qu nh mong mu n. ệ ổ ệ + Giáo viên còn ít kinh nghi m, máy móc trong vi c t ạ ẻ ườ ng ch i khuy n khích tr ho t đ ng tích c c, sáng t o. tr ệ ẻ Tr kinh nghi m v kĩ năng xã h i còn ít nên khi gi còn b ng , lúng túng, không bi t cách x lí…
Ả
Ệ
III/ CÁC GI I PHÁP, BI N PHÁP
ệ ụ ủ ả
ể ề ệ ể ặ ặ ề ấ ả ọ t h n v t t c m i m t đ t bi
ạ ả ệ ơ ự ộ ộ
ơ
ể ệ ệ
ơ ụ ơ ạ ơ
ơ ế ợ ả ạ ng ch i phong phú, đa d ng, kích thích kh năng t
ẻ ớ ụ ả ả ậ ấ
ệ ặ ệ ơ
ề ạ ạ
ữ
ơ ố ợ ố ế ẻ
ơ ể ệ ế
ữ ộ ủ ề ệ ồ
ạ ộ ứ i pháp, bi n pháp: 1. M c tiêu c a gi ể ố ơ ẻ t là v phát tri n tình Đ giúp tr phát tri n t ề ẻ ẽ ả ạ ộ s có thêm nhi u c m, kĩ năng xã h i. Thông qua ho t đ ng vui ch i góc tr ể ệ ạ ơ tin th hi n b n thân mình kinh nghi m xã h i trong các trò ch i, m nh d n, t ồ ẽ ệ thông qua các vai ch i. Thông qua các bi n pháp này, giáo viên s có thêm ngu n ụ ổ ứ ự ệ ệ ch c tài li u, kinh nghi m đ áp d ng vào vi c th c hi n k ho ch giáo d c, t ờ ớ ẻ ồ ơ ạ ườ ng ch i phong phú h n, sáng t o h n, phù h p h n v i tr . Đ ng th i môi tr ư ườ ạ duy và tính sáng t o môi tr ẻ ạ ủ t o c a tr . i pháp, bi n pháp này b n thân tôi nh n th y tr l p tôi đã Sau khi áp d ng gi ộ ế ơ ẻ ề ọ có nhi u ti n b rõ v m i m t đó là tr có kinh nghi m ch i phong phú h n, ơ ế ạ ẻ ạ ơ ớ sáng t o h n, tr m nh d n giao ti p v i các b n thông qua trò ch i, vai ch i ố ơ ậ ế ể ệ ệ t làm vi c nhóm, ph i h p gi a các t h n, bi t nh p vai t mà mình th hi n, bi ơ ẻ ấ ứ ự ộ nhiên. Tr r t vui v , hào h ng trong su t quá trình ch i nhóm ch i m t cách t ỡ ẻ ớ ế ế t giúp đ nhau khi t gi a các tr v i nhau, bi và th hi n tính đoàn k t, thân thi ẻ ấ ự ơ ẻ ầ c n. Kinh nghi m v các kĩ năng xã h i c a tr cũng d i dào h n. Tr r t t tin ơ ở các góc. và h ng thú trong các ho t đ ng ch i
ứ ự ộ ệ ả ệ 2. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp và bi n pháp:
ơ ự ạ ộ ổ ứ ế ạ ch c ho t đ ng ch i góc:
ọ ắ ề
ộ ạ ộ
ề ẻ ặ ủ ơ ho t đ ng ch i góc c a tr dù
ẻ ễ ẻ ộ ế ậ ả
ẻ ấ
ả ư ụ ả ộ ộ
ủ ề ệ ườ ề ầ ả
ủ ề ấ ướ ư ng đ t n
ệ ồ ụ ầ ộ ả ng m m non vi c l ng ghép n i dung giáo d c tình c m, c… Ở ủ ề ườ ch đ Tr
12
ể ượ ạ ộ ư ự ộ a. Xây d ng k ho ch t ớ ầ ơ ở ườ ạ ộ Theo tôi các ho t đ ng h c và ch i ng M m Non luôn g n li n v i nhau, tr ụ ự ể ồ ỗ m i ho t đ ng chúng ta đ u có th xây d ng l ng ghép n i dung giáo d c tình ở ấ ạ ộ ệ ở ộ ả c m, kĩ năng xã h i cho tr , đ c bi b t kì t ả ậ ộ ổ đ tu i nào, giúp tr d dàng ti p thu, c m nh n và nh p tâm m t cách tho i mái, vui v nh t. N i dung giáo d c tình c m và kĩ năng xã h i ph i đ a vào các ch đ thích ợ h p nh ch đ : Tr ng m m non, B n thân, Gia đình, Ngh nghi p, Quê ươ h Ví d :ụ kĩ năng xã h i vào ho t đ ng góc có th đ ệ c th c hi n nh sau:
ố ẻ ẻ ẽ ể ệ
ạ
ạ ị ố ạ
ạ ủ ề ộ ạ
ủ ụ ụ
ạ ề ớ ạ ọ
ữ ề ả ọ
ư ệ ộ ệ ưở
ề ớ ẻ ủ ng c a riêng tr . ồ ơ ớ ự ọ ủ ạ ắ ự ớ ơ + Góc đóng vai: Tr s th hi n vai ch i Cô và Tr , đóng vai các tình hu ng: ớ ế ớ ả ạ b n b m, b n m i đ n l p, cô giáo gi ng bài… ọ ẽ ớ + Góc t o hình: V l p h c, cô giáo, các b n… ể ệ + Góc âm nh c: Th hi n các bài hát trong ch đ m t cách sáng t o theo ý thích c a mình thông qua các d ng c âm nh c. ạ ộ ả ọ + Góc khám phá khoa h c: Xem tranh nh v l p h c, các b n, các ho t đ ng ủ ớ c a l p… + Góc sách/th vi n: Làm sách tranh truy n v l p h c, nh ng hình nh v các ạ b n trong l p m t cách sáng t o theo ý t ắ + Góc xây d ng l p ghép: L p ghép các đ ch i, xây d ng l p h c c a bé.
(cid:0) N i dung giáo d c c n đ t đó là tr bi ụ ầ
ạ
ộ ế ơ ớ ạ ố ớ ể ệ ơ
13
ẹ ị ế ỏ ệ ộ ẻ ế t ch i v i b n m t cách thân thi n, ợ t th hi n các vai ch i sao cho phù h p v i tình hu ng cô đ t ra (đóng vai ẻ ỗ ẻ ớ ế ớ bi cô giáo: nói năng nh nh , d u dàng, d tr m i đ n l p, bi ặ t chăm sóc tr
ệ ả ẻ ễ ẻ ị ố ạ phép v i cô, nói chuy n v i cô ph i “d ,
c nói tr ng, chú ý nghe l
ổ ế ớ ớ ả ờ i cô khi gi ng bài…). ờ ế ớ ng, l p, bi t nghe l
ử ỉ ờ i cô giáo và ng i nói l
ệ ố ủ ớ ự ế ị ườ ườ ớ i l n, ễ phép, ữ ế t gi ng; bi
ạ khi tr b m…; đóng vai tr : l ượ vâng” không đ (cid:0) Giáo d c tr yêu thích đ n tr ẻ ụ ườ ệ ừ ứ ớ ả ữ giúp cô nh ng công vi c v a s c v i b n thân mình. C ch , l ỗ ả ơ i. Th c hi n t bi t nói c m n, xin l t các quy đ nh c a l p, tr ẹ gìn đ l p luôn s ch, đ p.
ồ ả ể ớ (cid:0) Nh n bi ậ
ớ ả t h p tác, chia s
ỡ ạ ế ế ấ ậ ơ ế ợ t ch p nh n và bi ượ c ẻ t phân công
ủ ề
ượ ươ ế ạ ớ xem; th hi n c m xúc c a mình v i các b n, cô giáo… Bi yêu th ệ nhi m v , đi u hành ho t đ ng c a các thành viên trong nhóm. (cid:0) Giao ti p tích c c, m ch l c trong giao ti p v i nhau: kĩ năng th ng l ng,
ự ế ố ế ượ t đ c các trang thái c m xúc: vui, bu n… thông qua hình nh đ ể ệ ả ạ ủ ươ ng, giúp đ b n trong khi ch i. Bi ạ ộ ụ ế ạ ẫ i quy t mâu thu n, tình hu ng… kĩ năng gi
ả Ở ủ ề ch đ Gia đình
ơ ẹ
ự ủ ắ
ẻ
ữ ủ ể ệ ề gìn v sinh thân th …
ề ủ ề ễ ể ạ
ạ
ẽ ườ ướ ở ớ ẹ ẫ ả Ví d :ụ ơ + Góc phân vai: Ch i trò ch i đóng vai m con, bác sĩ, y tá ắ + Góc xây d ng, l p ghép: Xây nhà c a bé, l p ghép hình ngôi nhà… ư ệ + Góc sách/ th vi n: Cho tr xem tranh v các thành viên trong gia đình, ngôi nhà c a bé, tranh gi + Góc âm nh c: Hát bi u di n các bài hát v ch đ + Góc t o hình: V ng + Góc thiên nhiên: Cô h i thân trong gia đình ẻ ng d n tr chăm sóc cây c nh l p cho đ p
ể ợ ộ
(cid:0) N i dung giáo d c phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i tích h p c n đ t ạ ầ ị ng nh n nhau,
ườ ế ẻ ệ ơ ả ụ ẻ ế bi t ch i thân thi n, vui v , đoàn k t, nh c là: Tr
14
ồ ơ ớ ộ ượ đ không tranh giành đ ch i v i nhau.
(cid:0) ả ậ ế ủ ể ệ ơ ố ẹ t nh p vai ch i b m , con cái, bi
ế ư ẻ ế bi ườ
ả
ố ẹ ậ
ỡ ọ ỏ ẹ
ủ ố ẹ ấ ơ ng n u c m, b
ườ ệ ậ ọ t th hi n tình c m c a m i ư ị ố i trong gia đình đ n nhau nh : Chăm con khi con b m, đ a con đi ườ i trong gia đình các ẹ t chăm sóc em bé nh cho m khi b m b n… i than trong gia đình. ố i b nh, ườ ẹ ườ t chăm sóc cho ng
ệ ơ
(cid:0) Bi
ườ ố ế ầ i trong gia đình, nhu c u
ẻ ệ ặ ỉ ọ ơ ủ ng, chăm sóc…
(cid:0) ủ ả t yêu quý, b o v ngôi nhà c a mình, bi ẻ ế bi
ơ ẹ ẹ ị ế
ế ồ Tr ng ơ ấ khám, n u c m cho c nhà cùng ăn, giúp đ m i ng ế ệ ừ ứ công vi c v a s c, con bi ẻ ể ệ ụ ể ủ ố ế ề t v công vi c c th c a b , m , ng Tr hi u bi ở ệ ằ ế nhà (m th t công vi c h ng ngày c a b , m khi Bi ế ử lau chùi nhà c a…). Nh p vai bác sĩ, y tá bi ố khám b nh, kê đ n thu c, d n dò b nh nhân… t nhu c u ăn u ng, ngh ng i c a m i ng ươ ồ ế ấ ọ ồ ệ t c t d n đ ch i, đ ọ ạ t chăm sóc cho ngôi nhà s ch đ p (d n d p nhà t tr ng thêm cây xanh, hoa cho ngôi nhà thêm
(cid:0) ả ạ ẩ ậ
ố ợ ề t yêu quý các s n ph m mà mình t o ra, c n th n, gi ắ ế ẩ ể ạ ả ữ gìn s n ẩ ả t ph i h p nhi u màu s c khác nhau đ t o thành s n ph m
ầ quan tâm, chia s , yêu th Tr dùng đúng quy đ nh, bi ả ử c a, không x rác ra nhà, bi ẹ đ p…) ẻ ế bi Tr ẩ ph m, bi đ p.ẹ
ụ
ả ượ ự ả N i dung giáo d c tình c m và kĩ năng xã h i ph i đ ủ ề ủ ề ồ
ư ợ
ệ ả ẻ ế ộ ộ ợ ọ ộ ộ c l a ch n phù h p ộ ế ự ự ớ th c hi n ch đ trong năm. Đ n ch đ nào thì l ng ghép n i v i trình t ộ ấ ụ dung giáo d c tình c m, kĩ năng xã h i y sao cho phù h p tránh đ a các kĩ năng l n x n, làm tr khó ti p nh n.
ụ ề ả ồ ậ ộ ộ Không nên l ng ghép quá nhi u n i dung giáo d c tình c m và kĩ năng xã h i
ơ
ộ vào m t trò ch i. ế ạ ậ ơ ạ ộ ổ ứ
ề ồ ự ế ồ ơ ủ
ợ ẻ ứ ự ế ơ
ạ ộ ơ
ự ệ ế ạ ạ
ủ ề
ế
ể ổ ứ ậ ệ ự ự ọ ọ ạ ch c ho t
15
ơ ủ ề b. L p k ho ch t ch c ho t đ ng ch i theo ch đ : ư ơ Giáo viên đ a ra các d ki n v đ dùng, đ ch i, không gian c a các góc ch i ớ ẻ ề phù h p v i tr , kích thích tr h ng thú khi tham gia vào trò ch i. D ki n v ơ ệ ộ n i dung ch i, bi n pháp trên ho t đ ng ch i. ạ ế ự ơ ự ệ ạ ộ Xây d ng k ho ch ho t đ ng vui ch i d a trên vi c th c hi n k ho ch ho t ủ ề ẻ ủ ề ộ đ ng theo ch đ (Nhà tr : 5 ch đ , MG: 1011 ch đ ) ộ ủ ề ắ ợ + L a ch n n i dung và s p x p tích h p theo ch đ . ế ị ờ + L a ch n th i gian, không gian, thi t b và nguyên v t li u đ t ộ đ ng vui ch i.
ộ ỗ ắ ạ ề ự
ợ ự ự ủ ề ơ ệ ế ọ
ộ ầ ế ể ể ư ạ
ớ ằ ệ ự ủ ề ạ ộ ẻ ủ ệ ế ố
ủ ề ả ừ ơ
ả ọ ẻ ủ ớ ạ ế ủ ề ủ ợ
ự ế ủ ế ớ ặ ể ệ ớ ộ ạ ạ ợ
ệ
ẻ i hi u qu cao trên tr . ủ ề ổ ứ ả ơ ế ậ ạ ặ ủ ề
ch c ho t đ ng ch i theo ch đ Gia đình ho c ch đ ụ ơ ồ ơ ủ ề ủ ề ụ ề ợ ớ + M i lo i trò ch i giáo viên có th xây d ng nhi u n i dung và s p x p theo ờ ư th i gian th c hi n ch đ nhánh đ đ a vào cho phù h p: GV l a ch n và đ a ữ nh ng n i dung nào vào trong k ho ch ho t đ ng (ngày), (tu n) sao cho phù ợ h p v i ch đ đang th c hi n nh m giúp tr c ng c và rèn luy n các ki n ỹ ứ th c và k năng khác. + Xây d ng k ho ch vui ch i cho t ng ch đ , c năm h c ph i thoã mãn tính ể liên k t c a ch đ , phù h p v i đ c đi m tình hình c a tr , c a l p. Vi c xây ố ự d ng k ho ch giáo viên có th thay đ i linh ho t sao cho phù h p v i n i dung ạ ệ ự ủ ề ch đ đang th c hi n và mang l ạ ộ Ví d : ụ L p k ho ch t ệ Ngh nghi p, ch đ nào thì có đ ch i, d ng c ch i phù h p v i ch đ đó.
16
ồ ơ ủ ề Trang trí đ ch i góc gia đình dành cho ch đ “Gia đình”
ồ ơ ủ ề ề ệ
ủ ế ệ
ẻ ể ề ự ệ ệ ộ
ạ ộ Trang trí đ ch i góc phân vai ch đ “Ngh nghi p” ạ ỉ ể Giáo viên quan sát, ghi chép các bi u hi n c a tr đ đi u ch nh k ho ch ố ộ ố ệ ự th c hi n n i dung, th c hi n các bi n pháp, xây d ng m t s tình hu ng m i đ tr tham gia vào các ho t đ ng theo nhóm.
ự ớ ể ẻ ế ế ườ ạ ộ c. Thi
ng ho t đ ng trong các góc: ệ ơ ợ ớ ủ
t k môi tr ầ ạ ơ ố ệ ợ
ạ ớ ủ ơ ế ẻ i v i các nhóm ch i.
ạ ộ ắ ể ế ầ ơ
ệ ắ ẻ Giáo viên c n t o ra góc ch i phu h p v i kinh nghi m c a tr . ạ i, đ không gian Các góc ch i cân b trí không gian phù h p cho vi c đi l ế khuy n khích tr cùng ho t đ ng, giao ti p qua l ế Ví d :ụ Góc Gia đình nên s p x p g n góc ch i Bán hàng, góc Bác sĩ đ khuy n khích các thành viên trong gia đình đi mua s m, đi khám b nh.
B trí, s p x p đ dùng, đ ch i đa d ng, mang tính m . Đ dùng, đ
ồ ạ ồ ở
ể ở ế các góc ch i luôn đ
17
ơ ượ ổ ẻ ồ ổ ở ộ ẻ ự ớ ạ ấ ơ ẫ ự ồ ớ ạ c b sung, luân chuy n và đ i m i t o ộ ạ ộ , h p d n kích thích tr ho t đ ng tích c c, m r ng n i ố ắ ơ ố ch i b trí cho tr s m i l
ế ệ ự ệ ậ ẻ ượ ứ c th c hành, luy n t p cách ng
ế
ẻ ượ ử ụ ở ơ c s d ng lâu góc ch i Gia đình nh b
ặ ụ ể ể ư ộ ể
ử ơ ơ dung ch i, các quan h giao ti p (tr đ ử x trong giao ti p). ộ ố ồ ơ ủ Ví d :ụ M t s đ ch i c a tr đã đ ấ ồ ch i trò ch i “Bán hàng”, trong “C a hàng đ dùng gia đình”
ế ạ ơ ợ m chén ho c đ dùng, trang ph c cho em bé, búp bê… có th chuy n sang đ ơ Lên k ho ch đ b sung thêm đ ch i m i
ộ ố ồ ổ ơ
ạ ẫ ờ các góc ch i thích h p. Ban ồ ầ ồ , h p d n, đ ng th i làm
ể ổ ớ ở ỉ ư ầ ẻ ự ớ ạ ấ ư ậ ẽ ạ i, nh v y s t o cho tr s m i l ơ ộ ồ ồ ơ ầ đ u giáo viên ch đ a ra m t s đ ch i, d n d n b sung thêm các đ ơ ch i còn l phong phú thêm n i dung ch i.
ế ủ ừ ư ể ằ ả ơ Khai thác u th c a t ng góc ch i nh m phát tri n tình c m và kĩ năng
ộ ệ ả xã h i m t cách có hi u qu .
ạ
ự
ẻ ế ự ớ ạ t phân công, bi
ướ ạ ộ ể ẻ ọ ố ợ ố ỡ ẫ ạ
18
ệ ẻ ể ạ ẻ ợ ề ớ ộ Ví d :ụ ề ơ ộ ẻ ự + Góc xây d ng: Trong quá trình xây d ng giáo viên t o cho tr nhi u c h i ợ ỡ ạ ầ ể ợ đ h p tác v i b n, giúp đ b n khi c n. Tr c khi xây d ng giáo viên g i ý ế t ph i h p ho t đ ng cùng nhau. Trong quá trình cho tr bi ế ỏ ạ ộ t ho t đ ng, giáo viên t o tình hu ng đ tr h c h i, giúp đ l n nhau, bi tr đ t o ni m say mê, kiên trì chia s , h p tác v i nhau. Giáo viên khích l
ề ự ủ ẻ ả ấ ự hào v công trình c a mình
ạ
ả
ế ẻ ể ệ ườ ượ i thân trong gia đình và nh ng ng
ư ế ộ ờ
ữ ộ ố ườ ế
ữ ẻ ể ệ ẻ ự ướ ố
ể
ẫ ỉ ể ệ ế
ơ ở ổ ỉ hoàn thành công trình xây d ng, tr c m th y t ẻ ề và cùng các b n chia s ni m vui. ậ + Góc đóng vai: Đ c nh p các vai khác nhau giúp tr th hi n tình c m yêu ừ ườ ữ m n nh ng ng i xung quanh. T đó, ẻ ữ giúp tr có nh ng hành đ ng đúng trong cu c s ng nh bi i ông bà, t vâng l ầ ẹ i xung quanh. Giáo viên c n t quan tâm, chăm sóc nh ng ng cha m ; bi ệ ơ ng d n tr th c hi n khai thác các tình hu ng khi tr th hi n vai ch i, h ữ ủ ề ố t. Ngoài ra, cô cũng có th đóng vai đi u ch nh hành vi c a nh ng hành vi t ậ ự ơ ệ ơ ẻ ộ tr m t cách t nhiên. K t thúc trò ch i, cô nh n xét vi c th hi n vai ch i ơ ế ẻ ề ẻ ủ bu i ch i ti p theo. c a tr giúp tr đi u ch nh vai ch i
ườ ạ
ng tâm lí: ầ ọ ứ ướ
ơ ẻ ằ ả ử ụ ớ Giáo viên t o b u không khí l p h c tho i mái, hào h ng khi b ơ
d. T o môi tr ạ ể ộ ạ ứ
c vào trò ố ệ ch i. Có th lôi cu n tr b ng cách s d ng các bài hát, bài th , câu chuy n ẻ ố hay t o m t tình hu ng gây h ng thú cho tr . ạ ộ ớ ẻ ể ạ ẩ
ẻ ả ả
ầ ạ ộ ồ ơ
ắ ả ồ ự ẽ
ố ẻ ử ỉ ứ ọ ữ i xung quanh.
Trang trí các góc ho t đ ng mang tính th m mĩ, g n gũi v i tr đ t o cho ẻ tr c m giác tho i mái khi tham gia vào các ho t đ ng. Giáo viên cho tr ả ế ệ cùng tham gia vào vi c b trí, s p x p đ dùng, đ ch i, trình bày các s n ẻ ẵ ẩ tin, h ng thú, s n sàng chia s ý ph m. Đi u đó s giúp tr có c m giác t ẹ ớ ưở ng, th hi n nh ng c ch , hành vi đ p v i m i ng t ả ạ ề ể ệ ố ườ ộ ợ ơ ế
Khi tr đã bi
e. T o tình hu ng ch i phù h p và gi ự ẻ ệ
ộ ế ơ ể ở ộ ộ
i quy t xung đ t: ư ơ ể ệ ơ ộ ố ố ả ơ
ơ ủ ơ ơ
ả ậ ẻ ể ứ ề ẻ ổ ố
ố ẹ ạ ả
19
ể ệ ệ ờ ế ệ ố ầ ủ t th c hi n theo yêu c u c a trò ch i, cô đ a ra các tình hu ng ẻ ch i đ m r ng n i dung ch i, giúp tr có c h i th hi n hành đ ng trong ợ ơ ệ các m i quan h khác nhau c a trò ch i. Các tình hu ng ch i ph i phù h p ộ n i dung ch i và hoàn c nh ch i. ệ Ví d :ụ T ch c sinh nh t cho tr nh m giúp tr hi u v các m i quan h , ằ ạ tình c m b n bè, b /m con, ông/bà – cháu… T o đi u ki n đ tr ti p xúc ớ v i khách, th hi n lòng hi u khách qua vi c m i n ể ẻ ế ề ẹ ờ ướ c, m i bánh k o…
Quan sát bi u hi n c a tr đ k p th i t o tình hu ng nh m duy trì h ng thú
ờ ạ ệ ủ ẻ ể ị ứ ằ ố
Ở ẹ ẻ ư ế ẻ t cách ch i c
góc Gia đình, tr đóng vai m , tr lúng túng ch a bi ử ạ ơ ớ ố
ớ ồ ế ừ ể ẫ ắ
ưở ứ ẻ ơ ể ẻ ơ ch i cho tr . Ví d :ụ ơ ứ loay hoay v i đ ch i búp bê. Cô t o tình hu ng m i “C a hàng bách hoá đang có khuy n mãi h p d n” đ thu hút các “gia đình” đi mua s m. T đó, ề ạ t o thêm cho tr ý t ấ ng và h ng thú v trò ch i.
ơ
ơ ộ Trong quá trình ch i, giáo viên đ ng viên, khen ng i tr s n sàng nh ộ ợ ẻ ẵ ẻ ườ ạ ữ ạ
ơ
ng vai ạ ế ch i cho b n và khuy n khích, đ ng viên nh ng tr nhút nhát m nh d n đóng ủ vai chính c a trò ch i. ườ ẻ ề ộ ố ệ ệ ng kinh nghi m cho tr v các m i quan h xã h i:
f. Tăng c ổ ứ ạ ộ
ề ệ ố
ườ ớ ể ự ệ
T ch c cho tr xem tranh nh, băng hình v các m i quan h giao ti p trong i l n. Giáo viên có th th c hi n bi n pháp ơ ở ế ệ ẻ ch i
ạ ộ ề ờ ả ẻ ho t đ ng, sinh ho t c a ng ờ này vào các th i đi m khác nhau nh : lúc đón – lúc tr ở ngoài tr i và vào bu i chi u trong th i gian ho t đ ng
ả ẻ tr , lúc tr góc Sách… ộ ệ ẻ ơ
20
ạ ủ ể ổ ữ ộ ụ ở ộ ể ệ ỳ ư ờ ể K cho tr nghe nh ng câu chuy n, bài th , câu đó có n i dung giáo d c tình ộ ủ ề ả c m và kĩ năng xã h i tu theo ch đ đang tri n khai và vi c m r ng n i
ọ ơ ệ ẻ
ể ố ụ
ớ ừ ạ ộ ườ ớ ơ ế ồ ắ
ổ ứ ả
ư dung ch i. Các câu chuy n, bài th giáo viên k và đ c cho tr nghe nh : ữ ọ ố t b ng”… hay nh ng câu đ có Khách đ n r i”, “Sáo h c nói”, “Bác Voi t ằ ộ ố ủ ả ộ i l n trong cu c s ng h ng n i dung g n v i t ng m ng ho t đ ng c a ng ngày. Chú ý t ố ế ử ủ ườ ớ ế ứ ử ệ
ữ
ở ướ ự ố ầ i m i quan h t
ng s chú ý c a tr ẹ ướ ồ
ử ữ ụ ử ệ ẻ
21
ề ữ ườ ấ ẻ ạ ộ ch c cho tr tham quan, ti p xúc, quan sát các ho t đ ng s n xu t, i l n: đi tham quan c a hàng mua các m i quan h giao ti p, ng x c a ng ư ệ bán, phòng khám b nh… Trong quá trình đó, giáo viên c n đ a ra nh ng câu ẫ ữ ệ ố ẹ ẻ ớ ủ ỏ ợ t đ p, nh ng m u t h i g i m , h ạ ẫ ờ ứ ư ng d n, t o hành vi đúng và đ p cũng nh cách ng x hay. Đ ng th i, h ậ ớ ế ứ ệ đi u ki n cho tr liên h và v n d ng nh ng cách giao ti p, ng x hay v i ả nh ng ng i xung quanh cho b n thân mình.
ả ệ ệ ự
ầ ề ể ự ệ i pháp, bi n pháp: ỏ
ệ ệ ủ ọ ậ ả ồ
ậ ụ ắ ị ệ ử ể ắ c, c p nh t thông tin trên trang web Giáo d c đi n t
ả ệ ụ ướ ữ ệ ậ ớ
ề ủ
ầ ụ ể ổ ề
ể ệ ẻ ạ ố ụ ụ ự
ấ ị ứ ế
ộ ố ớ ể ấ
ổ ứ ượ ư ố c cái đúng cái sai khi cô đ a ra tình hu ng gi
ẻ
ự ẻ ườ ẫ ậ ợ ệ ộ c th c hi n m t cách thu n l ẹ ư ộ i m , ng
ể i và mang l ị ườ i ch , ng ẻ ữ
ướ ạ ng m c hàng ngày, t o môi tr
ẻ ẻ ặ g p khó khăn v ẻ ể ẻ ả ọ ơ ỗ
ạ ế ư
ố ộ ố ồ ạ ộ ụ ố ậ ư ầ ơ ừ ộ ồ 3. Đi u ki n th c hi n gi ả ả ệ Đ th c hi n tôt các gi i pháp trên thì đòi h i giáo viên c n ph i tham kh o them các tài li u chuyên ngành, h c t p kinh nghi m c a các đ ng nghi p đi ờ đ n m b t k p th i tr ệ ộ ố nh ng cái m i trong giáo d c M m non hi n nay. Tham kh o m t s tài li u ủ c a các nhà tâm lý Giáo d c đ b sung cho đ tài c a mình thêm phong phú. ụ ớ ố ợ Làm t t công tác tuyên truy n ph i h p v i ph huynh đ nâng cao thói quen ườ ộ ự ng thân thi n, tích c c qua các ph c v , kĩ năng xã h i cho tr , t o môi tr t ọ ậ ể ẻ ằ ạ ộ ho t đ ng h ng ngày đ tr nhìn theo và h c t p. ủ ữ ẻ ổ ở ứ ố ớ ẻ l a tu i này tr đã có nh ng ki n th c nh t đ nh c a Đ i v i tr 56 tu i ọ ậ ả ậ ữ ề ả b n thân v ngôn ng , nh n th c, th ch t và tình c m xã h i đ i v i m i v t ả ậ ị ẻ xung quanh, tr đã nh n đ nh đ ổ ở ẽ ở ứ ế ừ l a tu i này tâm sinh lý tr đang d n phát tri n theo t ng ngày, thuy t. B i l ả ạ ượ ả ể ệ i pháp trên đ i hi u qu đ các gi ầ ườ ạ ắ cao thì cô nên s m vai cùng tr nh m t ng i b n g n ẻ ồ ỏ ể gũi đ giúp tr bày t nh ng suy nghĩ bu n vui trong lòng tr và cùng chia s ớ ườ ẻ ớ ắ ng l p thân khi tr v i tr ỗ ấ ứ ồ ệ thi n, hoà đ ng, vui v đ tr c m th y h ng thú m i khi đi h c, m i khi ch i. ố ầ ả Mu n cho ho t đ ng Góc đ t k t qu nh mong mu n thì giáo viên c n ph i ợ nguyên h p v n đ ng ph huynh s u t m tìm ki m m t s đ dung, đ ch i t
ế 22
ế ư ố ộ
ướ ữ ạ ẹ ố c khoáng… đ
ướ ẻ
ộ ố ồ ẻ ữ ả ộ ượ c tái ch nh : bìa cát tông, h p thu c, h p bánh, k o , ng hút ể ố ố ữ ớ ạ ẫ ng d n tr làm m t s đ dùng ph c v cho các góc trong l p t o ẩ ụ ạ gìn s n ph m do ụ ụ ẻ ế bi t gi
ậ ệ v t li u đã đ ấ ự nh a, gi y x p, ng lon s a các lo i, chai s a Yumi, chai n giáo viên h ự thêm s sáng t o và thích thú cho tr , giáo d c tr ạ mình t o ra.
ố ệ ữ
ệ ề ề
ỏ ầ ự ệ ậ ệ
ạ ộ
ổ ơ ợ
ợ ả ể ế ạ
ự
ơ ơ ạ
ả ệ ự ả ượ ố c t ế ế c hi u qu cao đòi h i ng
ậ
ế ồ ồ
ở ể ự ể ạ
ẻ ố ạ ộ ẻ ả ấ ồ ộ ộ
ạ ơ
ế ẽ gi
t ệ
ậ
ố ơ
ự ề
ệ ữ ủ ớ ượ ủ ộ ụ ố ệ ả i pháp, bi n pháp: 4. M i quan h gi a các gi ấ ở ế ớ phía trên đ u có môi quan h m t thi t v i Các bi n pháp mà tôi đ xu t ệ ả ủ ệ nhau, các bi n pháp c n th c hi n song hành không b thì hi u qu c a giáo ộ ả ẽ ụ ể d c phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i qua ho t đ ng góc s cao h n. ơ ượ ạ ộ ứ ạ ự ể ch c ho t đ ng vui ch i đ c phù h p, rõ ràng thì Đ xây d ng k ho ch t ủ ề ơ ạ ộ ổ ứ ế ả ậ ch c ho t đ ng ch i theo ch đ cũng ph i phù h p đ có ph i l p k ho ch t ị ẻ ộ ơ ẻ ể nhiên không b lung túng, kích thích tr th giúp tr tham gia ch i m t cách t ệ ể ế ứ ấ t nh t, đem h ng thú khi tham gia trò ch i. Đ k ho ch ch i th c hi n đ ườ ế ườ ỏ ạ ượ t thi i giáo viên ph i bi i đ l ng t k môi tr ơ ệ ớ ẻ ợ ạ ộ ho t đ ng trong các góc sao cho phù h p v i tr , thu n ti n cho quá trình ch i ủ ạ ơ ắ c a tr , b trí, s p x p đ dùng, đ ch i đa d ng, mang tính m đ kích thích ế ơ ẻ ổ t tr ho t đ ng. B sung thêm các góc ch i sáng t o, kích thích s ham hi u bi ờ ự ủ ể nhiên nh t. Đ ng th i c a tr , phát tri n tình c m, kĩ năng xã h i m t cách t ộ ớ ợ ố ầ ạ ườ ng tâm lí, t o ra tình hu ng ch i phù h p v i giáo viên c n t o m t môi tr ườ ư ậ ẻ ự ả ỏ ẻ ủ ệ i quy t nh v y s tăng c kinh nghi m c a tr ng kinh đòi h i tr ẻ ẽ ả ộ ượ ệ ố ẻ ề c nâng cao, tr s c m nghi m cho tr v các m i quan h , kĩ năng xã h i đ ượ ử ử ẻ ộ ơ ấ ự tin h n khi đ c nh p vào các vai trong xã h i giúp tr có ng x văn th y t ủ ượ ể ấ ế ố ơ ơ t h n, có các hành vi t minh h n, giao ti p t c ý nghĩa c a t h n. Đ th y đ ể ệ ả ố i pháp và bi n pháp vì thê tôi luôn tìm hi u các quá trình m i quan h gi a gi ỉ ố ợ ể ệ ạ ộ ho t đ ng c a l p mình ch nhi m đ có s ph i h p đi u ch nh sao cho các ấ ệ t nh t. c áp d ng m t cách t bi n pháp đ
ả ả ế ọ ủ ấ ề
ệ ử ụ ứ ấ ề ậ ấ ượ ng
ạ ộ ệ ẻ
ố ợ ệ ả
23
ẻ ậ ự ự th t s t ệ ữ ủ ữ ấ ị ơ ắ ủ ề ế ộ ố ị 5. K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u: ệ Trong quá trình s d ng các bi n pháp đ ra tôi luôn nh n th y ch t l tham gia ho t đ ng góc c a tr ngày càng nâng lên rõ r t. Kh năng ph i h p gi a các nhóm tr nhiên, hoà quy n vào nhau trong m t ch đ nh t đ nh. M i quan h gi a các nhóm ch i g n k t, có tác
ỗ ạ ượ ươ ỗ ng h , qua l ẻ ả i và giúp tr c m nh n đ
ẻ ừ ứ ộ ố ậ ọ ậ
ế ượ ạ ộ
ộ ủ ẻ ơ ở
ế ố ợ ạ ế ẻ ơ ơ
ẻ ế
ơ
ố ơ
ụ ơ ệ ầ
ố ợ ế ở
ế ơ ơ
ệ
ả ộ ệ ộ c các m i liên h ràng bu c đ ng t ơ ấ ạ ộ trong cu c s ng. T đó tr rát h ng thú h c t p và tham gia ho t đ ng ch i r t tích c c.ự ầ ư ạ Đ u năm tr c m nh d n, thi u kinh tham gia vào ho t đ ng góc ch a đ ệ ấ ạ ẻ nghi m ch i các góc, các kĩ năng xã h i c a tr còn r t h n ch , tr ch i còn ụ ộ ư ế ớ ư th đ ng và ch a bi t cách ph i h p, đoàn k t v i nhau trong khi ch i. Nh ng ự ệ ụ ạ ạ khi áp d ng các bi n pháp trên thì tr tin trong giao ti p và đã m nh d n, t ơ ử ế ẻ ạ ộ thích thú h n khi tham gia ho t đ ng ch i góc. Tr đã bi t cách x lí các tình ạ ộ ự ư ơ hu ng cô đ a ra m t cách t nhiên và hay h n, có sáng t o trong khi ch i. Kinh ẻ ủ ộ ẻ ượ ơ ủ ơ nghi m ch i c a tr đ c nâng cao và thu n th c h n, tr ch đ ng ch i không ẻ ắ ầ ơ ớ ạ c n cô nh c nh . Tr còn bi t đoàn k t, ph i h p v i b n trong khi ch i, giúp ự ắ ỡ ạ ầ ấ ạ ớ ế i v i nhau r t đ b n khi c n. Các nhóm ch i, các góc ch i có s g n k t, qua l ẻ ự ơ ộ ố ề ượ ẻ ể ệ ố t, tr th hi n đ t c nhi u m i quan h trong xã h i trong khi ch i. Tr th c ộ ề ặ ơ ể ự s đã phát tri n h n v m t tình c m và kĩ năng xã h i.
ệ ả ế ượ ả c qua kh o nghi m:
ụ ả ự ế ệ ệ ả i pháp, bi n pháp trên qua kh o nghi m th c t đã thu
ọ ư 6. K t qu thu đ * Sau khi áp d ng các gi ả ượ ế đ
c k t qu năm h c 2018 – 2019 nh sau. ả ầ ả ữ Kh o sát đ u năm 2018 2019 Kh o sát gi a năm 2018 2019
ự ọ ậ ố ự ọ ậ ố t. t.
24
ẻ + 20% tr tích c c h c t p t + 40% khá + 40% trung bình ẻ + 40% tr tích c c h c t p t + 50% khá + 10% trung bình
Ậ
Ế
Ế
Ị IV/ K T LU N – KI N NGH
ậ
ở ẻ ạ ộ ho t đ ng
ệ ẻ ượ ẻ ặ ạ ộ ụ t là tr c trong ch ộ ng trình giáo d c tr
ề ọ
ạ ạ ể ộ
ỡ ệ ướ
ứ ị ể ổ
ơ ẻ ầ ở ạ ộ ch c cho tr ho t đ ng h ng ngày ố
ứ ng t
ả ằ ế 1. K t lu n: ọ ệ các góc là m t ho t đ ng vô cùng quan tr ng, Vi c cho tr ổ ươ ế ể không th thi u đ 5 tu i. đ c bi ơ ặ ẻ ẽ ượ ạ ộ c phát tri n v m i m t qua các góc ch i Thông qua ho t đ ng góc tr s đ ả ể ơ ẻ ự ặ tin, m nh d n h n t là phát tri n tình c m và kĩ năng xã h i giúp tr t đ c bi ố ế ẻ ẽ ộ s không b quá ng ngàng. Vì th , giáo viên c n c c vào xã h i tr khi b ọ ằ ẻ ụ ắ ắ g ng kh c ph c m i khó khăn đ t các ế ớ ụ ừ ộ ổ ớ ạ ộ đ tu i l p bé cho đ n l p góc ch i; cho tr ho t đ ng xuyên su t, liên t c t ạ ả ượ ưở ớ ư ậ ớ ng, kh năng sáng t o và l n. Có nh v y m i phát huy h ng thú, trí t ủ ả ự s khéo léo c a b n thân. ệ ự Sau khi th c hi n các gi
ả ạ ộ ấ
ự ế ằ ể ộ ề ậ mà th i đ i nào cũng c n nh m giúp cho tr ẻ ự t
ể ẻ ượ ệ
ầ ạ ộ ươ ệ
ng lai. ạ ộ ố ắ ằ
ạ ộ ỉ
ể ạ
ươ ủ ư
ệ ạ ộ ặ ặ ệ ẻ ự t tr t ề ả ủ ộ ế ả ạ ộ ứ
ệ i pháp và bi n pháp nh m phát tri n tình c m và kĩ ự ộ năng xã h i thông qua ho t đ ng góc tôi nh n th y đây là m t đ tài xác th c ờ ạ ớ v i tình hình th c t tin thân ư ộ ố c tham gia trãi thi n trong cu c s ng cũng nh trong các ho t đ ng đ tr đ ủ ố nghi m kĩ năng s ng c a m t công dân trong t ả Qua đó b n thân tôi cũng c g ng tìm tòi, sang t o ra các bi n pháp nh m giúp ự ơ ẻ ủ ớ tr c a l p mình ho t đ ng tích c c h n không ch trong ho t đ ng góc mà còn ủ ộ ạ ộ ủ ớ ế ậ ấ ả t c các ho t đ ng, ch đ ng l p k ho ch theo tình hình đ c đi m c a l p t ả ẫ ng trình chung c a ngành. M t khác còn giúp mình, nh ng v n đ m b o ch ạ ặ ớ ẹ cho giáo viên ch đ ng lên l p nh nhàng tho i mái, đ c bi tin, m nh ớ ự ạ d n trong giao ti p và tích c c tham gia các ho t đ ng v i nhi u hình th c khác nhau./.
ế
ệ ườ ầ ạ ườ ề
ề ng c n t o m i đi u ki n v môi tr ầ ề
ư ề ơ ở ậ ẫ ệ ủ ể ố ệ ướ ấ ượ ẻ ộ ấ ọ ấ ượ c đ y đ đ giáo viên có đi u ki n t ụ ng d n, giáo d c tr m t cách t t nh t, ch t l ng nh t.
25
ộ ườ ị 2. Ki n ngh : ạ ộ ng ho t đ ng * Ban giám hi u nhà tr ệ ố ọ ậ t h c t p cũng nh v c s v t ch t đ ấ ơ h n trong vi c h Buôn Ma Thu t, ngày 15/10/2018 Ng i vi ế t
26