ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
Ụ M C L C
Ấ Ặ ọ ề
Ề Ề Ế Ụ Đ T V N Đ ( Lý do ch n đ tài ) Ấ
Ả ậ
TRANG 02 02 04 04
ệ ự th c hi n
ự ệ 05 05 05 05 05
ọ ớ ng l p h c ạ ộ ụ 09 11
16
ộ ố ề ớ ụ
ố ợ ả
Ậ Ế Ễ
ậ
ệ
ị ề
ọ ế ệ 17 19 19 19 20 Ầ PH N I. Ầ PH N II. GI I QUY T V N Đ ơ ở 1. C s lý lu n. ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n. ạ ự 3. Th c tr ng: ậ ợ 3.1 Thu n l i 3.2 Khó khăn ả 3.3 Kh o sát ệ 4. Các bi n pháp 4.1. Xây d ng các thói quen v sinh và hành vi văn minh cho trẻ ườ ạ 4.2. T o môi tr ồ ộ ố ổ ứ 4.3 T ch c m t s ho t đ ng l ng ghép giáo d c thói ệ quen v sinh và hành vi văn minh ơ ư ầ 4.4 S u t m, sáng tác m t s bài th 4.5 Ph i h p tuyên truy n v i ph huynh 5. K t quế Ị PH N Ầ III. K T LU N VÀ KHUY N NGH ế 1. K t lu n. 2. Bài h c kinh nghi m. ấ 3. Khuy n ngh , đ xu t. ả 5.Tài li u tham kh o
1/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ọ ề Ầ Ặ Ấ Ề PH N I : Đ T V N Đ (Lý do ch n đ tài )
ấ ề ụ
ắ ầ ấ ọ ề ệ ố ộ ụ
ọ ố ưỡ ệ
ụ ệ
ủ ậ ườ ớ ể i lao đ ng làm ch t p th . t Nam m i, ng
ớ ầ ườ ữ ườ ứ ỉ
ả ạ ạ ả ộ ị
ừ ờ ỳ ẻ ơ ầ ẻ ở ườ ị ả ẻ em là v n đ mà c xã h i quan tâm. V n đ chăm sóc giáo d c tr ầ Ngành h c m m non là m t xích đ u tiên trong h th ng giáo d c qu c dân ế ợ ự ng và có vai trò c c kì quan tr ng, k t h p v i gia đình trong vi c nuôi d ể ẻ ặ ơ ở ề ả giáo d c tr , đ t c s n n t ng ban đ u cho vi c hình thành và phát tri n ộ ệ i Vi nhân cách con ng ờ ạ ẻ ỏ ớ i không ch có s c kho , Th i đ i m i đòi h i ph i t o ra nh ng con ng ự ứ có tri th c, năng đ ng, sáng t o mà còn ph i có văn hoá, văn minh, l ch s . i có văn hoá, văn minh, l ch th i k tr th c n cho tr tr thành ng Ngay t
2/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ộ ầ ệ ể ữ
ầ ườ ườ ớ t c a ng
ồ ổ ầ i l n c n hình thành cho tr ộ
ầ ầ ủ
ằ ẻ ể ể
ộ ầ ư ọ ậ
ệ
ễ ệ
ạ ự ẻ ẫ m u giáo. Vì tr
ơ ậ ể ơ ể ẻ ẫ ệ ẻ giai đo n tr ấ
ậ ặ ể ể ự
ộ ẽ duy tr c quan hành đ ng sang t
ệ ệ ủ ự
ố ệ
ố
ả
ệ ờ
đó mà t o nên thói quen. Đ ng th i giúp tr ữ ứ ọ
ệ
ộ
ẻ ẫ ệ ữ ư ề ệ ọ
ụ ấ ầ
ỡ ượ ệ ệ c các b nh t
t, ch ng đ đ ệ ố ậ t, tránh đ ữ
t.
ượ ề ủ ổ
ụ
ng xuyên v i tr , ệ ẻ ư ệ ọ
ớ ẻ trò chuy n chăm sóc và giáo d c tr , tôi nh n th y tr ầ ể ơ ư ệ ế
ư ế ơ ơ
ể ơ ư ạ ư ơ ọ ộ ơ ơ ị
ạ ộ ả ể ẻ ệ ở ỹ ệ ể ầ ự s . Thói quen v sinh thân th là m t trong nh ng bi u hi n và yêu c u c n ẻ ế ủ i có văn hoá, văn minh mà ng thi ữ ờ ạ ở giai đo n tu i m m non. Đ ng th i đây cũng là m t trong nh ng ngay ụ ượ ặ ệ ụ ệ ả c đ t ra hàng đ u c a giáo d c m m non đ chăm sóc b o v nhi m v đ ố ấ ả ể ự ẻ ẻ ứ t c t t s c kho cho tr , nh m nâng cao th l c, giúp tr có th tham gia t ể ơ ạ ộ các ho t đ ng khác nh h c t p, vui ch i lao đ ng góp ph n phát tri n toàn ẻ di n nhân cách cho tr . ệ Vi c hình thành cho tr các thói quen v sinh và hành vi văn minh di n ra ở ấ ậ ợ m u giáo đã có s phát i nh t là thu n l ề ể ộ ấ ị ể tri n nh t đ nh v th ch t (C th phát tri n hoàn thi n h n, các v n đ ng ủ ộ ệ ơ ự t là s phát tri n c a v n đ ng tinh). S phát tri n trí khéo léo h n, đ c bi ư ừ ư ự ễ ẻ ạ tu c a tr cũng di n ra m nh m (T t ể ữ ơ ồ ượ ng s đ ), ngôn ng phát tri n, các m i quan h ngày duy tr c quan hình t ủ ứ ạ ộ ộ ố ứ ượ ẻ c m t s hành đ ng và vi c làm c a mình, càng ph c t p. Tr đã ý th c đ ơ ở ề ấ ệ ượ t x u, nên không nên. Đây là c s và đi u t đ phân bi c đúng sai, t ệ ứ ệ ệ ự ự ọ ể ẻ th c hi n vi c v sinh thân ki n quan tr ng đ tr có ý th c và kh năng t ể ệ ẻ ồ ạ ả ừ rèn luy n th cho b n thân, t ằ ừ ẩ ộ ố ấ ạ m t s ph m ch t đ o đ c quan tr ng, nh ng hành vi văn minh. T đó nh m ẻ ể hoàn thi n và phát tri n nhân cách cho tr . ệ ụ ệ Trong công tác chăm sóc và giáo d c v sinh cho tr m u giáo là m t vi c ơ ọ ấ r t quan tr ng, nh ng đi u quan tr ng h n là vi c rèn luy n nh ng thói quen ế ẻ ẫ ệ t. v sinh và hành vi văn minh cho tr m u giáo đó là nhi m v r t c n thi ể ố ơ ể ẻ ượ ố c Giúp cho c th tr phát tri n t ớ ề ị ậ ữ t thích nghi đ nh ng d t c v i đi u ki n s ng, hình thành nh ng thói quen ề ế ố ẻ ể ơ ả c b n đ giúp tr có nhi u n n p t ế ượ ớ ệ ộ c giao ti p Là m t giáo viên ch nhi m l p (5 – 6) tu i, hàng ngày đ ẻ ấ ậ ệ ườ th ư ầ ờ ớ l p tôi vi c v sinh thân th nh đ u tóc, qu n áo… ch a g n gàng, gi ăn ặ ơ ẫ ơ còn nói chuy n riêng, xúc c m c m v n còn đ r i vãi và ch a bi t nh t c m cho vào khay, vét c m ch a s ch. Trong quá trình ch i ch a đoàn k t, nói to, ế ấ ồ ch y l n x n, ch i xong ch a bi t c t đ ch i g n gàng đúng n i quy đ nh. ế B n thân tôi luôn trăn tr làm th nào đ tr có các k năng v sinh và hành vi
ố ạ ự ề ậ ạ ọ ộ ố ệ văn minh t t. Vì v y tôi đã m nh d n l a ch n đ tài :“M t s bi n pháp rèn
ẻ ẫ ổ ệ ệ luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr m u giáo (5 – 6) tu i”
3/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ằ ệ ụ ự ứ ủ ề
ệ ệ ạ ớ
ằ ệ ữ ữ ơ ở ứ ẻ ẫ ấ
ớ ổ ẻ ự
ề ệ ể ẻ
ệ ệ
ẫ ệ ng nghiên c u: ẻ 56 tu i m u giáo ầ ng m m non ệ ổ ở ườ tr ứ Các bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và Đ iạ
ạ ẫ ớ
ứ ứ ề ớ ử ụ ươ ư ng pháp nh sau:
ươ
ư ế ẻ ầ
ị ố ụ ữ t v s phát tri n tr
ế ề ự ụ ự
ườ ụ ổ ủ ề ẻ (5 6) tu i; Giáo trình giáo d c môi tr
ơ ầ ẻ ầ
ư ờ ng pháp dùng l i, ph ử
ng pháp khác nh ph ươ ươ ự ươ ạ ươ ng pháp đàm tho i, ph ươ ng pháp s ự ng pháp th c hành.
nh m nghiên c u th c tr ng vi c rèn M c đích nghiên c u c a đ tài này ổ luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr m u giáo l n 5 6 tu i. ệ Trên c s đó tìm ra nh ng bi n pháp h u hi u nh t nh m hình thành thói ẻ ẫ quen và hành vi văn minh cho tr m u giáo l n (5 – 6) tu i, giúp tr t tin, có ạ ỹ k năng t o đi u ki n cho tr phát tri n toàn di n. ố ượ Đ i t hành vi văn minh cho tr Kim. Ph m vi nghiên c u: L p m u giáo l n A1. Khi nghiên c u đ tài này tôi đã s d ng các ph ậ ứ ứ Ph ng pháp nghiên c u lý lu n: Nghiên c u các giáo trình nh : Giáo ố ỹ ụ ầ m m non; Quy ch m m d c giá tr s ng và k năng s ng cho tr ẻ ể ầ ề ầ ọ Nh ng đi u c n bi non; Giáo d c h c M m non; ườ ạ ộ ệ ứ ẫ ổ ướ th ; H ng d n t ng ch c th c hi n các ho t đ ng giáo d c trong tr ng cho m m non theo ch đ tr tr m m non. ộ ố Và m t s ph ồ ụ d ng đ dùng tr c quan, ph ờ ừ ứ ế tháng 9 năm 2018 đ n tháng 3 năm Th i gian nghiên c u: là 8 tháng, t
2019.
Ầ Ả Ấ Ế Ề PH N II. GI I QUY T V N Đ
4/20
ộ ố ệ ệ ẻ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ơ ở ậ 1. C s lý lu n
ứ ử ủ ườ ố ọ ự i đ i m i s
ắ ậ v t hi n t ệ ng ph i tuân theo m t quy t c.
ư
ỏ ơ ế
ễ
Khái ni m hành vi văn minh: Là cách ng x c a con ng ộ ả ệ ượ ữ ố ớ ẻ ầ Đ i v i tr m m non có nh ng hành vi văn minh nh sau: Hành vi văn minh trong giao ti p: Có thói quen chào h i, cám n, xin l ư ử ậ ố ử ỉ ườ ặ ợ ớ i khác, đáp l
ớ phép v i ng ắ ờ ế ượ ỗ i ụ i l n, phù h p v i tình hu ng. Không nói t c i b ng c ch , nét m t, ánh ắ ờ i
ế ỏ ườ ườ ớ và x ng hô l ch i b y. Chăm chú l ng nghe ng măt phù h p và ch đ n l ng ạ ằ t trong trò chuy n. Không nói leo, không ng t l i khác. ệ ỡ ườ t h i han quan tâm, giúp đ ng
ệ ế
Không nói chuy n khi ăn. Bi ố ộ ỏ
ầ ặ
ứ ế ế ỏ
ồ ế ứ t và không ăn nh ng th có h i cho s c kh e. Bi ỉ ữ ắ ơ
ợ i khác. Bi Hành vi văn minh trong ăn u ng:ố ặ t nh t ả ơ ơ c m r i vãi b vào đĩa. Khi ăn không nhai nh m nhoàm, không nu t v i, ph i ứ ừ ố t n. Không xúc quá đ y ho c giành h t th c ăn cho riêng mình, không nhai t ạ ấ ỏ ở b d su t ăn. Bi t dùng ệ tay, khăn che mi ng khi ho, ngáp, h t h i, h mũi… ữ ệ ơ ế ộ ơ ộ Hành vi văn minh n i công c ng: v sinh n i công c ng, có thói t gi Bi
ạ ả ẽ ẹ gìn c nh đ p thiên nhiên môi tr
ị ạ
ị ẵ ắ ệ
ỉ ồ ộ ườ ư ứ ự ơ
ả ả ệ ươ ữ ng s ch s . Có hành vi quen chăm sóc gi ơ ườ ệ ả b o v môi tr ng trong sinh ho t hàng ngày nh v t rác đúng n i qui đ nh, ỏ ẻ không ng t lá b cành, d m lên c . Thói quen th c hi n các qui đ nh giao ị ườ thông: đi b trên v a hè, đi sang đ ng đúng n i qui đ nh, ng i trên các ph
ệ ụ ỹ ng ti n giao thông đ m b o an toàn. Khái ni m thói quen v sinh cá nhân: là các k năng t
ộ ặ ử ự ậ ệ ậ
ữ ồ ắ ậ ầ
ặ ạ ứ ủ
ừ ắ c u n n n, giáo d c t
ộ ị
ả ố ẻ ớ ở t tu d
ưỡ ẹ ứ ườ i, là hành ỉ ờ i nói, c ch , l ả i có ích cho b n ừ ế ng, rèn luy n b n thân t ng ẹ i hay ý đ p, đi đ ng nh nhàng, khoan
ướ ườ
ệ ụ ph c v . Đó là ậ ử nh ng đ ng tác thói quen r a m t, r a tay, t p súc mi ng, t p đánh răng, t p ậ ng i ngay ng n, t p xì mũi vào khăn, t p m c qu n áo … ề ả ự ị ỗ Hành vi văn minh l ch s là n n t ng đ o đ c c a m i con ng ụ ừ ử ượ ỏ ẻ ầ c n đ nh tr vi văn hóa. Ngay t ườ ớ ự hành đ ng văn minh, l ch s thì l n lên tr m i tr thành ng ệ ả ẻ thân, gia đình và xã h i.ộ Tr ph i bi ờ ố ờ ừ t, nói l ng t theo h ngày, t ng gi ự ở ị ề ọ ư ử ớ thai c x v i m i ng i ni m n l ch s . ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n
ự ủ ườ
ạ ớ ẫ ng phân công d y l p m u giáo
ớ ng, l p: ượ ớ ọ ổ ố
ạ 3. Th c tr ng c a tr ầ ườ Đ u năm h c 20182019, tôi đ c nhà tr ẻ ớ l n (56 tu i), sĩ s cháu trong l p là 43 tr . Trong quá trình nghiên c u ứ
5/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ự ậ ợ ữ ệ ề ấ ậ ư nh n th y nh ng đi u ki n thu n l i và khó khăn nh sau:
ệ và th c hi n tôi đã ậ ợ i:
ắ ượ ế ị ồ ng h tr mua s m trang thi
ườ ệ ầ t b , đ dùng đ y ố
ệ
ế ẻ ề ệ
ệ ượ ự ườ
ng th ườ ệ ệ ả ồ ọ ng xuyên cho đi h c ườ ng trong ng và các tr
3.1. Thu n l ệ ỗ ợ Đ c Ban giám hi u nhà tr ặ ạ ộ ủ ụ ụ đ ph c v cho ho t đ ng v sinh cá nhân (Khăn m t, xà phòng, ca c c…) ả ọ ậ ủ ệ ụ ố t tình quan tâm đ n vi c h c t p c a con mình.B n Đa s ph huynh nhi ế ế ẻ thân tôi là giáo viên tr , yêu ngh , m n tr có, luôn chú ý đ n vi c rèn thói ẻ quen v sinh và hành vi văn minh cho tr . ườ ủ Đ c s quan tâm c a ban giám hi u nhà tr ạ ỏ h i, tham kh o các b n đ ng nghi p trong tr huy n.ệ
ề ụ ụ ộ ố ế gia đình,
ụ ư
ự ẻ ạ ạ ộ ẻ ư tin, tr ch a bi ế t
ệ ự ụ ụ ộ ự
ư giác. ư ư ẻ
ư ế ố
ộ ơ 3.2. Khó khăn: ố Đa s ph huynh làm ngh nông và m t s ph huynh lo kinh t ế ẻ ch a quan tâm đ n giáo d c tr . ề ẹ Cha m còn chi u chu ng nên tr còn ch a m nh d n, t ự ph c v m t cách t làm công vi c t t ệ Ở nhà, tr đã v sinh cá nhân nh ng ch a đúng cách. ẫ ộ ố M t s cháu v n ch a có hành vi văn minh trong giao ti p, trong ăn u ng, hành vi văn minh n i công c ng.
ả ả ế ầ 3.3. K t qu kh o sát đ u năm :
ủ ầ ọ ứ Trong quá trình t ch c các ho t đ ng nh ng tu n đ u c a năm h c, tôi
ữ ạ ộ ả ự ế ụ ể ư đã theo dõi và ghi l ổ ạ ế i k t qu th c t ầ c th nh sau:
ả
K t quế
ố ộ ả N i dung kh o sát Đ tạ ư ạ Ch a đ t T ng sổ trẻ % %
Số ngượ l Số ngượ l
12 28 72 31 ế
15 35 65 28 ầ
Đ u năm 43 trẻ 18 41 59 25
ơ ộ 10 23 77 33 Thói quen, hành vi trong giao ỏ ti p chào h i Thói quen, hành vi thói quen v ệ sinh cá nhân Thói quen, hành vi trong ăn u ngố Thói quen , hành vi n i c ng c ng ộ
6/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ự ệ ệ 4. Các bi n pháp th c hi n:
ộ ố ự ệ ầ ấ 4.1 Xây d ng m t s thói quen v sinh và hành vi văn minh c n cung c p
ẻ ổ
ệ
ế ệ ầ ạ t, tr t
ẻ ạ ộ ộ ố t khi tham gia vào ho t đ ng xã h i.
cho tr 56 tu i ụ * M c đích: ổ ớ ẻ ữ V i tr (5 6) tu i vi c hình thành nh ng thói quen v sinh và hành vi văn ệ ẻ ự ậ ạ ộ ộ l p trong công vi c mà còn t o cho minh là m t ho t đ ng c n thi ứ ữ ượ c nh ng đ c tính t tr có đ ớ ớ ự ệ ạ ị
ụ ệ
ủ ồ ế Song song v i v i vi c xây d ng k ho ch tháng, tôi cũng xác đ nh l ng ộ ghép n i dung giáo d c thói quen v sinh và hành vi văn minh vào trong các ạ ộ ho t đ ng h c th ẻ ng ngày c a tr .
ườ ệ
ụ ệ ọ ự * Cách th c hi n: ộ Tôi chia n i dung giáo d c thói quen v sinh và hành vi văn minh vào các
ụ ể ư
ờ tháng c th nh sau: ộ ụ Th i gian và ph ươ ng Tháng STT
ệ ự pháp th c hi n
ỹ
ạ ộ ả ẻ ấ ế Ho t đ ng đón, tr tr
1 Tháng 9
ộ ơ ỹ N i dung giáo d c thói quen ệ v sinh và hành vi văn minh Ôn các k năng ấ + C t dép, c t balo, bê gh ị đúng n i quy đ nh ặ ử + Ôn k năng r a tay, lau m t
ạ ạ Ho t đ ng góc, ho t ộ đ ng ăn
ạ ụ ử ụ
ạ ộ ộ Các ho t đ ng ăn, góc, ề ho t đ ng chi u
ệ ừ
ỹ
ọ ồ ứ t quý tr ng đ ăn th c
ạ ạ ộ Các ho t đ ng góc, ho t ủ ộ đ ng ăn ng 2 Tháng 10 ệ
ơ t c t bát thìa đúng n i
ế Thói quen trong khi ăn u ngố ụ + S d ng d ng c trong khi ăn ậ + Ng m mi ng khi ăn, ăn t ố t n, nhai k ế + Bi u ngố + Không nói chuy n đùa ị ngh ch trong khi ăn ế ấ + Bi ị quy đ nh + Dùng khăn lau tay lau m t ặ t đánh răng sau khi ăn + Bi
7/20
ộ ố ệ ệ ẻ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ồ
ữ ộ ọ ạ ồ
ồ gìn đ dùng đ ớ
ồ ệ ở ồ t v sinh đ dùng đ ạ nhà, ho t 3 Tháng 11 ạ Ho t đ ng h c, ho t ờ ộ đ ng ngoài tr i, góc ộ ạ Ho t đ ng ề ộ đ ng chi u
ệ c làm vi c giúp
ệ ụ t hoàn thành nhi m v
ỏ ễ ả ẻ tr ,
ườ ớ ạ ạ ộ ơ 4 ộ Ho t đ ng đón tr ho t đ ng vui ch i Tháng 12 ệ
ệ ự ậ ân h n khi
ộ ườ ng
ả ơ ỗ i, c m n khi ạ Các ho t đ ng th ngay, vui ch i ơ 5 Tháng 1
ả ấ ạ
ệ ộ T t c các ho t đ ng trong ngày
ữ ệ gìn v sinh
ạ
6 Tháng 2
ế ỏ t nh t rác b vào đúng ỹ
ị ờ ộ Ho t đ ng ngoài tr i, ọ ạ ộ góc, ho t đ ng h c ề ọ ạ Ho t đ ng chi u ôn k năng
ế
ữ ậ ự ộ ố ơ m t s n i tr t t t gi ư i phòng th Tháng 3 7 ệ
t x p hàng theo th t ứ ự
ạ ạ ộ ể ụ ạ ạ ộ ho t đ ng t vi n, xem phim ờ ộ Ho t đ ng ngoài tr i, ho t đ ng th d c sáng
Tháng 4 8
ế t tóc
ả ắ ạ ộ ề ử ụ Thói quen s d ng đ dùng ồ ơ đ ch i ấ + C t, gi ơ ch i trong l p ế + Bi ẽ ơ ạ ch i s ch s ượ + Thích đ ỡ ườ i khác đ ng ế + Bi ượ c giao đ ế Thói quen giao ti p văn hóa ớ + Chào h i, l phép v i i l n ng ớ ế + Giao ti p thân thi n v i ạ b n bè ể + Th hi n s ắ ỗ i m c l ế t xin l + Bi ế ầ c n thi t ế + Khi giao ti p không nõi ố chuy n tr ng không Thói quen gi ộ ơ n i công c ng ứ + Không v t rác bùa bãi ặ + Bi ơ n i quy đ nh ơ Thói quen giao ti p n i công c ng ộ ế + Bi công c ng ộ ế ế + Bi ầ ượ l n l t ệ ỹ K năng v sinh cá nhân + Cách ch i tóc t + Cách c t móng tay, móng ạ Các ho t đ ng góc, ho t ộ đ ng chi u
8/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ạ ộ ả ẻ Ho t đ ng đón tr tr
ộ
ữ ậ ự gìn tr t t
ạ ộ ơ ế Ho t đ ng khám phá, v sinh n i công
ề ộ ạ Ho t đ ng góc, chi u, ngoài tr i ...ờ ườ
ệ 9 Tháng 5 ườ ạ
ư ứ ơ
ẻ
ạ ả
ườ ữ chân ỹ + K năng bu c dây giày, đánh giày Thói quen gi ộ ơ n i công c ng ữ ệ + Bi t gi ộ c ng, có thói quen chăm sóc ả ẹ ữ gìn c nh đ p thiên nhiên gi ẽ ạ ng s ch s . môi tr ả + Có hành vi b o v môi tr ng trong sinh ho t hàng ngày nh v t rác đúng n i qui ắ ị đ nh, không ng t lá b cành, ỏ ẵ d m lên c . + Không đùa nghich xô đ yẩ ưở ồ đ đ c làm nh h ng i xung quanh nh ng ng
ế
ệ ả ủ ạ ộ
ỏ ạ ệ ạ ộ ấ ượ ng và hi u qu c a các ho t đ ng. ế ự
ệ
ạ ẻ ạ ộ ả *K t qu : Nâng cao ch t l ộ Vi c xây d ng k ho ch ho t đ ng còn giúp giáo viên không b sót m t ặ công vi c naò ho c làm qua loa. ườ ng cho tr ho t đ ng:
ụ
ụ ể ấ ả ủ ẻ ằ ả
ằ ẻ ữ ầ ặ ớ
ườ ữ ể ấ ứ ề ầ ậ t c các kh năng c a tr , hình thành ộ i m i, m t m t đáp ả ng các nhu c u phát tri n v ác m t th ch t, ngôn ng , nh n th c, tình c m
ệ
ng trong l p:
ư ủ ẫ l a tu i m u giáo, t
ẻ ủ ế duy c a tr ch y u là t ự ớ ổ ấ ư ộ ả
ủ 4.2 T o môi tr * M c đích: Nh m m c đích nh m phát tri n t ề cho tr nh ng hành trang ban đ u v nhân cách con ng ể ứ ặ ỹ ẩ ộ kĩ năng xã h i, th m m ự * Cách th c hi n: ườ Môi tr ự ố ớ ẻ ở ứ duy tr c quan + Đ i v i tr ẻ ề ệ ả hình nh. Vi c cung c p cho tr các hình nh tr c quan sinh đ ng, nhi u màu ẻ ự ắ ẽ s c s thu hút s c chú ý c a tr .
9/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ồ ơ ồ ạ
ồ ổ ể ơ ữ ừ ớ i các đ dùng, đ ch i trong l p, nh ng đ dùng nào có th mua ủ ể ừ ừ theo t ng ch đi m, đ ch i nào t
ầ ướ c….
ể ồ ơ
ớ ườ
ề ồ ơ ờ ể ẻ ả
ướ ọ
ừ
ự ướ ạ ộ
ỹ ự c th c hi n các k năng , thói quen ủ ể ạ ộ ườ ự ớ
ự ơ ườ ế ạ ng đã t o, ki n th c đ ứ ượ ổ c b
ớ
ồ + Rà soát l ồ ắ s m, đ dùng nào c n làm, b sung t ả ổ ầ c n ph i b sung tr ẻ ậ ệ ậ ụ + T n d ng các nguyên v t li u đ làm đ ch i cho tr . ọ Môi tr ng ngoài l p h c: ồ ẻ ớ ạ + T o không gian cho tr v i nhi u đ dùng đ ch i ngooài tr i đ tr tr i nghi m ệ ả ử ụ ệ + S d ng hình nh minh h a các b ự ệ hành vi văn minh dán, treo theo t ng ch đi m,s ki n ồ ổ ứ ẫ ng d n, t + Tích c c h ch c các ho t đ ng và l ng ghép các ho t đ ng ể ẻ ệ ể ả khác đ tr có th tr i nghi m v i môi tr ng đã xây d ng ả ế * K t qu : ạ ộ ẻ Tr ho t đ ng tích c c h n trong môi tr sung và phong phú h n. ơ Tr h ng thú tham gia vào các ho t đ ng. ử ụ Tr có k năng s d ng môi tr ộ ố ạ ộ ạ ộ ọ ng trong l p h c. ụ ẻ ữ ẻ ỹ ổ ứ ườ ồ ệ 4.3 T ch c m t s ho t đ ng l ng ghép giáo d c thói quen v sinh và
ồ ưỡ ự ự ng thói quen t giác và hành vi t ố t
ẹ đ p, l
ẻ ả ứ ở ẫ ườ hành vi văn minh ụ * M c đích: ằ Nh m xây d ng hình thành, b i d ẻ ệ ỗ ố i s ng thân thi n cho tr . ằ Nh m nâng cao ý th c cho tr c khi nhà l n trong môi tr ụ ng giáo d c
ầ m m non.
ệ
ố ẻ
ả ế ổ ứ ươ ứ ắ ổ ự * Cách th c hi n: ạ Mu n d y tr (5 6) tu i có thói quen v sinh và hành vi văn minh đ ch c, các b ng pháp t ượ c ướ c
ữ ẻ ệ
ế ẻ ẫ ầ ẻ ỳ ng d n tr 2 đ n 3 l n tu theo kh năng c a tr .
ủ ừ ả ậ
ệ ố t thì tôi ph i có ki n th c và n m v ng ph t ệ ự th c hi n thao tác v sinh cá nhân cho tr ệ ướ ự ệ ấ ể ế ợ ớ ự Tôi th c hi n h + L n 1: Th c hi n thao tác không phân tích (Làm ch m, rõ t ng thao tác). + L n 2: Nh n vào các kĩ năng thao tác khó (có th k t h p v i phân tích
ằ b ng l
ầ ầ ờ i). Ví dụ:
ử * Thao tác r a tay:
10/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ử
g mồ 6 b ứ ư ướ ướ ắ Các thao tác r a tay B : X n cao tay áo, h ng d c ch y sao cho ướ ừ ổ t t c tay
i vòi n ắ c 1 ế ố ướ ơ ả c c b n nh sau: ả ướ xu ng h t lòng bàn tay và xoa xà phòng kh p 2 bàn tay.
ổ ả ư ồ
ọ ế ụ ử ổ ả : R a c tay và mu tay: Đ a tay ph i xoay c tay trái r i tay trái ọ xoay c tay ph i. Ti p t c dùng tay n lau c mu tay kia.
ẽ
ử
Bu c 2ớ ổ ử ừ ướ : Xoay tròn r a t ng ngón tay và k hai bàn tay. ướ : Xoa 2 tay vào nhau r a lòng bàn tay. ướ ụ ầ ả c 3 c 4 c 5: ượ ạ i c l
ướ ạ ử ạ ướ B B B Ch m đ u các ngón tay trái xoay vào lòng tay ph i và ng ầ ể ử đ r a các đ u ngón tay. B c 6 ướ : R a s ch xà phòng d c s ch và lau tay khô ráo. i vòi n
* Thao tác đánh răng:
ấ ướ ừ ủ ả 2/3 cốc
c 1 c 2 c 3
(cid:0) ướ : L y ấ bàn ch iả đúng ký hi uệ và kem đánh răng B ố ướ : H ng c c vào vòi, l y n ứ B c v a đ kho ng ả ướ : Ch i răng: B ả ủ ặ Ch i m t ngoài c a răng
(cid:0) ủ ặ ả Ch i m t trong c a răng
(cid:0) ử ặ ả Ch i m t trong răng c a và răng nanh
11/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
(cid:0) ủ ả ặ Ch i m t nhai c a hàm
(cid:0) ả
ử ạ c 4: c 5: ẹ ưỡ Ch i nh lên trên l i ớ ướ ệ Súc mi ng v i n c ả R a s ch bàn ch i đánh răng
ướ B ướ B * Thao tác lau m t: ặ
ướ ặ g mồ 4 b
ặ ả ắ ướ c.
ừ ằ
ấ ố trán qua má xu ng c m ả ồ ậ ế
ử ấ ấ ấ ầ ỗ ỗ c 1 c 2 c 3 c 4 ư c nh sau: ướ : L y khăn m t r i khăn lên tay, l y ngón tay lau hai m t tr ướ : G p đôi khăn lau t ướ : G p khăn ti p lau bên má ph i r i l ướ : C m 2 mũi khăn ngoáy hai l mũi lau l t khăn lau má trái. ỏ mũi và b khăn vào
. Thao tác r a m t B B B B ch u.ậ
ế ắ ạ ứ ề ỹ Ngoài vi c n m ch c các ki n th c v k năng v sinh, tôi còn t o ra các
ệ ắ ể ạ ẻ ố tình hu ng đ d y tr các hành vi văn minh, c th nh sau:
ỗ t c m n, xin l c s giúp đ
ẻ ầ i: Tr c n bi ẻ ệ ậ Hành vi bi ỗ ế t xin l
ệ ụ ể ư ế ả ơ t c m n khi đ ế ượ t đ ẻ
ầ ể ẻ ả ệ ế ố ỡ ượ ự c đâu là đúng đâu là sai, ư ậ . Vì v y tôi đã đ a ố i quy t các tình hu ng theo v n kinh nghi m s ng
ế ả ơ i khi làm vi c sai trái. Tr nh n bi và bi ộ đây cũng là m t ph n hình thành nên nhân cách tr sau này ố ố ra các tình hu ng đ tr gi ẻ ủ c a tr :
ờ ố ạ ớ Trong gi
ạ ư
* Tình hu ng 1: ế ớ ạ
ắ ạ ể ạ ư ẽ i: B n An ch a ngoan. Con s nh c b n đ b n chào cô và các
cô đón các b n vào l p, b n An không chào cô ạ ạ và các b n lúc đ n l p. Theo các con b n An đã ngoan ch a? Chúng mình nên ể làm gì đ giúp b n? ạ ẻ ả ờ Tr tr l ớ ạ b n trong l p.
ẻ ả ờ ố ấ Qua đó các tình hu ng tôi đ a ra và tr tr l
ẻ ớ i tôi th y tr l p tôi đã có s ượ ậ ự c nh n quà và
ạ ỗ ế ả ơ t c m n khi đ ạ ư ỏ ễ ề ế ti n b rõ nét v cách chào h i l ườ xin l ộ i khi mình làm b n đau, nh phép, bi ồ ơ ng đ ch i cho b n…vv
12/20
ộ ố ệ ệ ẻ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ệ ng:
ị ạ
ữ ổ ừ ầ ữ Hành vi gi ẻ ế ứ ạ D y tr bi ẻ
ắ ườ i s ng có văn hóa.
ạ ố ộ ạ ườ gìn v sinh môi tr ơ t v t rác đúng n i qui đ nh, không kh c nh b a bãi, không ư ỏ ộ ng t lá b cành. Nh ng hành đ ng đó tuy nh nh ng góp ph n làm cho môi ườ ố tr ờ ẻ ng xanh s ch, giúp tr hình thành con ng * Tình hu ng :Trong gi
ạ ộ ư ậ nhìn th y b n nh v y con s làm gì?
ẽ ả ế ạ
ữ ượ ậ
ệ ườ ấ ạ ẻ ả ờ Tr tr l ườ hoa thì sân tr và b o v hoa đ cho sân tr ạ ẹ ng mình thêm đ p.
ệ ờ ho t đ ng ngoài tr i, có m t b n hái hoa? Con ẽ c hái hoa vì cô giáo d y n u hái i: con s b o b n không đ ả ng không còn đ p n a vì v y chúng mình ph i chăm sóc hoa ẹ ể ẻ không nói chuy n khi ăn. Bi D y trạ
ả Hành vi văn minh trong ăn u ng:ố ỏ
ặ ầ
ứ ế ỏ
ồ ế ứ t và không ăn nh ng th có h i cho s c kh e. Bi ỉ ữ ắ ơ ệ
ụ ẻ
ượ ệ ợ
ư
t h c riêng bi ả ẻ ề t mà nó đ ạ ộ ổ ạ ộ ạ ạ ộ ạ ộ ế ộ ứ
ế t ố ộ ơ ặ ơ nh t c m r i vãi b vào đĩa. Khi ăn không nhai nh m nhoàm, không nu t v i, ừ ố ả ứ t n. Không xúc quá đ y ho c giành h t th c ăn cho riêng mình, ph i nhai t ế ạ ỏ ở ấ t không b d su t ăn. Bi dùng tay, khăn che mi ng khi ho, ngáp, h t h i, h mũi… ệ Giáo d c các thói quen v sinh cá nhân và hành vi văn minh cho tr không ạ ộ ế ọ ể ế c tích h p vào các ho t th ti n hành trên m t ti ọ ậ ạ ộ ộ tr ; Ho t đ ng h c t p, ho t đ ng góc, đ ng khác nh : Ho t đ ng đón tr ờ ho t đ ng ngoài tr i, ho t đ ng chi u hay t ch c ch đ sinh ho t hàng ngày.
ạ ộ ừ
ồ ờ ế ả ẻ: Thông qua ho t đ ng giáo viên v a giao ti p ế ớ từ ạ ộ ng xứ ẻ khi đ n l p ủ ử c a tr
ờ Trong ho t đ ng đón, tr tr ụ ớ ẻ ớ v i tr , v i ph huynh đ ng th i cũng quan sát ẻ ị ắ ố ữ đó có nh ng u n n n k p th i cho tr .
ỏ ẽ ở ế ớ ố
ự ể ệ ẻ ề ế ẻ ự ủ ể ệ Hàng ngày đ n l p tr đ u th c hi n chào h i s tr thành thói quen t tr t t giúp ạ tin trong giao ti p th hi n hành vi văn minh c a mình và đ các b n
13/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ọ ậ ự ắ ươ
ướ ử ấ ố ứ ờ c và nêu g ệ t trong vi c chào cô, chào b n và b m ị ợ ộ ng khen ng i đ ng viên k p ố ẹ ạ
ớ ẻ ớ ế ớ ề trong l p h c t p. Chính s b t ch th i, tr l p tôi đã có ng x r t t khi đ n l p cũng nh lúc v nhà.
ư ọ
ộ ấ ọ ủ
ạ ộ ẻ ủ ỉ ừ ẻ ễ ẻ ớ không dài, v i tr
ư ờ ọ h c c a tr ắ ờ ộ
ệ
ớ ớ ộ ộ ỉ ượ ồ ở ộ ọ t mà nó ch đ
c l ng ghép ầ ơ ủ
ể ớ ấ ỳ ề ấ ộ
ế ẻ t cho tr .
ạ ộ Trong ho t đ ng h c: ờ ớ ẻ ầ V i tr m m non ho t đ ng h c c a tr di n ra trong m t ngày r t ít. Th i ổ ộ 3035 phút. 5 – 6 tu i ch t gian m t gi ọ ẻ ạ ấ ấ i r t sâu và tr ng Nh ng v i th i gian ng n đó n i dung cung c p cho tr l ẻ tâm. V i n i dung hình thành thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr ầ ệ ạ ộ m t ph n không có m t ho t đ ng h c riêng bi ố ầ ờ ọ ộ trong n i dung gi h c. Có th là ph n vào bài, hay ph n trò ch i c ng c hay ầ ế ư ế ph n k t thúc. Nh ng v i b t k vào n i dung nào thì đ u cung c p ki n ứ ầ th c c n thi Ví dụ:
ạ ộ ợ ủ ề ề “ ích l
i c a cây xanh” ụ ả ệ ế ấ
ệ ả ệ ắ ng b o v cây xanh nh c, không ng t lá b i n
ọ *Trong ho t đ ng h c khám phá v đ tài ồ ẻ ứ Ngoài vi c cung c p ki n th c cho tr tôi còn l ng ghép giáo d c b o v môi ư chăm sóc cây nh t ẻ ư ướ ướ ườ tr cành…
ơ ẻ ầ
ơ ọ ẻ ể ơ ạ ộ ọ ủ ạ ủ ậ
ộ ụ ẻ ơ
ở ứ l a “H c mà ch i, ch i mà h c”,. Chính vì v y mà tôi đã khéo léo ụ ể ữ ạ ộ
ồ ơ ẹ ọ
ơ ể ạ ộ
ạ ộ ơ ẹ ẽ ấ ẹ ồ ơ ơ ệ ả
ẹ ồ ệ ọ ộ ơ ộ ậ ờ ạ ộ i đây là c h i tr
ạ ộ Trong ho t đ ng góc: ạ ộ Ho t đ ng vui ch i có th nói là ho t đ ng ch đ o c a tr m m non, ổ tu i này tr ồ l ng ghép nh ng n i dung giáo d c các hành vi văn minh khi tr ch i. C th là trong ho t đ ng góc. ệ ẻ ế t cách d n d p đ ch i và xem vi c Thông qua ho t đ ng ch i đ d y tr bi ầ ủ ứ ọ d n d p đ ch i cũng là m t ph n c a trò ch i, qua đó bé s th y hào h ng ấ ớ v i vi c d n d p đ ch i và c m th y công vi c này th t nh nhàng. ờ Trong ho t đ ng ngoài tr ạ ượ ự ậ ượ ệ ệ ớ
ẻ
ế ấ Ở ạ ho t đ ng này tôi luôn chu n b t ứ ộ ớ ướ ẻ ế c tr ồ quan sát v th gi
ụ ể ề ậ
i, t n d ng đi u ki n t ứ ườ ề ẻ ề i nghi m nhi u quan ề ế ớ i ứ nhiên đ rèn luy n s c ng s c đ kháng và th a mãn nhu c u ho t đ ng vui
ủ Ho t đ ng ngoài tr i: ượ c ti p xúc v i các s v t hi n t đ ẩ nh t. ự sát tr c ti p. V i hình th c này, tôi h ự ờ ậ th c v t ngoài tr ỏ kh e, tăng c ơ ở ẻ ồ tr ch i ả ng và đ ị ố t các đ dùng cho tr ẫ ng d n tr ự ệ ỏ ó hành vi văn minh c a tr ệ ộ ầ ạ ườ . ẻ ớ ng v i môi tr
ờ đ ng th i cũng c ạ ộ ộ
ườ ự ế ộ ấ ể ẻ ượ ệ ả ả Trong ho t đ ng lao đ ng: ng th c t Lao đ ng là môi tr nh t đ tr đ c tr i nghi m xúc c m, tình
14/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ợ ủ
ủ ẻ
ộ ể ể ớ đi u ch nh hành vi c a mình cho phù h p v i môi ơ ộ ứ ở ị ủ v trí c a ủ ố ắ c nh ng c g ng, khó khăn c a
ử ữ ộ
ộ ữ ợ ẻ cho môi tr
ẹ ẻ ế ử ụ ẻ ự ề ỉ ộ ẻ ng xung quanh. Tr tham gia vào lao đ ng, tr có c h i đ ng ể ượ ườ i lao đ ng, hi u đ i khác đ hi u ng ườ ứ ể ừ i lao đ ng. đó có cách ng x phù h p ng ố ế ằ ộ ạ bi t r ng mu n gi ứ ườ ướ ứ ạ t s d ng n ườ ng ổ ậ ừ i không nên v t rác b a bãi, Không nh b y, ỏ ầ c s ch.. Khi c n v t rác thì b
ả c m c a mình, giúp tr t ườ tr ườ ng ọ h …đ t . Qua ho t đ ng lao đ ng này tr ạ s ch đ p thì con ng không b cành, hái hoa, bi vào thùng rác. ăn:ờ
ướ ệ
ệ ừ ự ử ả ẩ ơ ố
ử ẩ ướ c khi ăn và sau khi đi v sinh và khi t nh t giúp ngăn ng a s lây lan ệ
c khi ăn và sau khi đi v ậ ơ ộ ng ho c ch i v i đ t cát, đ ng v t.
ơ ớ ấ ử ặ ẻ ầ ượ ơ ờ ăn c m tôi cho tr l n l c gi
ẻ ượ ế ờ ẻ ế ơ ổ Trong gi Hình thành thói quen v sinh r a tay tr ấ ấ tay b n. R a tay là cách đ n gi n nh t và t ế ẻ ử ủ c a vi khu n. Tôi luôn khuy n khích tr r a tay tr ườ sinh, sau khi ch i ngoài sân tr * Ví dụ : Tr ẻ ế ướ t đi r a tay theo bàn ăn, tr x p ẻ ử ử hàng vào r a tay tôi luôn chú ý quan sát xem tr r a có đúng cách không, có ẻ ử ụ ạ s ch tay không, tôi khuy n khích tr s d ng xà phòng khi r a tay. Ho c sau khi tr đ c ch i ngoài tr i vào tôi cho tr x p hàng theo t ử ặ ử vào r a tay.
ướ ư ẻ ả c khi ăn Hình nh tr ăn tr a
ẻ ử ả Hình nh tr r a tay tr ề ờ ạ ộ
ạ ồ
ề ổ ớ
ệ ạ ộ ạ ư ồ ề ử ầ ộ ớ ổ ẻ ượ ơ ở c tham gia v sinh đ dùng đ ch i ườ ứ ng cho ho t đ ng này vào chi u th 6 ặ c thay đ i nh : D y tr v sinh r a m t,
ồ ơ ọ ấ ồ Trong gi ho t đ ng chi u: ế ầ Hàng tu n tôi có k ho ch cho tr đ ộ trong l p vào m t bu i chi u. Tôi th ẻ ệ ượ ữ ằ h ng tu n v i nh ng n i dung đ ắ ế ầ ử R a tay, g p qu n áo, lau và s p s p đ dùng đ ch i g n gàng.
15/20
ộ ố ệ ệ ẻ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ộ ộ ạ ẻ ủ
ơ ờ ấ ẻ ẽ ầ ữ gi c. Tr ệ thói quen làm vi c, vui ch i theo gi
ậ ừ
ế k năng v sinh và hành vi văn minh b ạ ộ
ế ệ ượ t đ
ệ ườ ớ ạ ạ ộ ệ ẻ ỹ ự ẻ ứ t, tr h ng thú, t ườ t phân bi i khác, bi ẽ gìn v sinh trong và ngoài l p s ch s .
ệ ứ ự giác, thói quen v sinh cá nhân đúng cách.
ứ ử ố ố ả t khi có các tình hu ng x y t các hành vi đúng sai, ng x t
ộ ố ơ:
ề ể ệ ể ẻ ấ ặ ộ ữ phát tri n m t cách toàn di n v các m t: th ch t, ngôn ng ,
ả ẩ ộ ỹ
ự ể ả ồ ớ ờ ệ nhanh chóng ghi nh và th c hi n đ ng th i phát tri n kh năng
ẻ ứ ữ ớ ứ ớ ạ ạ ự t o s
ể ạ ớ
ễ ệ
ệ ể ẻ ư ầ ộ ố ớ
ể ơ ư
ệ ế ộ Ch đ sinh ho t m t ngày c a tr cũng là m t trong nh ng bi n pháp hình ẻ thành cho tr s d n hình ả ạ ộ ờ thành cách c m nh n th i gian qua t ng ho t đ ng. Thông qua các ho t đ ng ướ ồ ể ạ này tôi đã l ng ghép đ d y tr c ạ ượ ầ ả ố tin khi tham gia các ho t đ ng, đ u đã đ t đ c k t qu t ế ỡ t quan tâm và giúp đ ng bi c hành vi đúng sai, ữ ệ ế ả t b o v môi tr bi ng, gi ả ế * K t qu : ố ẻ Đa s tr đã có ý th c t ệ ẻ ế t phân bi Tr bi ệ ử ra và bi n pháp x lý. ư ầ 4.4 S u t m, sáng tác m t s bài th ụ * M c đích: Giúp tr ỹ th m m , tình c m, k năng, xã h i. ẻ Giúp tr ẻ ữ ngôn ng cho tr ệ ư ầ Vi c s u t m và sáng tác còn giúp tr h ng thú v i nh ng th m i l ị ổ đ i m i trong cách d y đ không b nhàm chán. ệ ự * Cách th c hi n: ữ Vi c rèn nh ng thói quen v sinh và hành vi văn minh di n ra hàng ngày. ự Đ tránh s nhàm chán và đ tr nh lâu tôi đã s u t m, sáng tác m t s bài th nh sau: Ví d :ụ
ử Bài th “ơ Bé r a tay”
ộ ố ạ t 2 tay
ỹ ụ
ổ ồ ế
ả ạ
ẽ ướ M t làm Xoa xà phòng lên nhé! Hai c tay xoa k ế R i ti p đ n mu tay Ba các ngón xoay tròn Và k tay lau s ch
B n hai tay xà m nh ạ Sao cho s ch trong lòng ầ Năm ch m đ u các ngón Xoay vào lòng tay kia Sáu x s ch xà phòng Và lau tay khô ráo! ơ ẻ ọ ẻ ớ ẻ c
ạ ư ầ ướ ừ ặ
ớ ượ ơ c khi r a tay, lau m t và đúng qui trình h n. ỗ ử ế ả ơ ẻ t c m n, xin l i: ể Đ giúp tr nh lâu tôi đã s u t m hai bài th trên cho tr đ c. Tr nh đ ầ ượ l n l t các thao tác và t ng b Ví dụ : Hình thành cho tr hành vi bi
16/20
ộ ố ệ ệ ẻ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ẻ ượ ọ ả ơ ể ạ ẻ ỗ Sau khi tr đ c h c c m n, xin l
ư ể ẻ ớ ơ ớ ơ i tôi đã sáng tác đ d y tr bài th : đ tr ghi nh h n và luôn có hành vi đúng v i hoàn
“Nh hoa bé ngoan ” ả c nh.
ơ ư Bài th : “Nh hoa bé ngoan” ậ c nh n quà Nh n l Khi con đ
ậ ỗ ể ế ằ
ượ ả ả ơ ờ ả ơ
ế ớ ư
ỏ ủ ầ ề i là đi u hay t r ng mình sai Đ bi ắ ạ Và không nên m c l i Th m i là bé ngoan i c a th y cô. Bé gi ề i
ỗ Ph i c m n con nhé ỏ L i c m n tuy nh ề Nh ng góp nhi u ni m vui ắ ỗ Còn khi con m c l ỏ Dù l i to hay nh
ỗ ạ ỏ c nh n quà và khi làm sai tr i s ng kh e m nh, vui t ượ ậ ượ ố ố c l ẻ ươ i
t xin l ượ ườ i. Thói quen này s giúp tr có đ ế ọ c m i ng
ư ầ ế ẻ ơ ẻ ế ả ơ t c m n khi đ Thông qua bài th tr bi ẻ ẽ ế bi i yêu m n. và đ Ví dụ : Hình thành cho tr hành vi x p hàng. Tôi đã s u t m bài th : ơ “Đàn
ế ẻ ể ạ đ d y tr . ki n nó đi”
ắ ầ
ấ
ạ ọ Bài th : “ơ Đàn ki n nó đi” ế ỏ ộ M t đàn ki n nh ạ ượ ạ c ch y xuôi Ch y ng ẳ ộ Ch ng ra hàng m t ẳ Ch ng thành hàng đôi ạ Đang ch y bên này L i sang bên n ế ổ ắ C m c c m đ u Kìa trông x u quá Chúng em vào l pớ ướ c hai hàng Sánh b ư ế ẳ ọ Ch ng nh ki n n ả ố R i tinh c đàn.
ằ ẻ ế ụ ế
ẫ ọ ố “Không nh ki n n \ R i tinh c
ệ ớ ơ ớ ầ
ọ ề ư ế ả ấ ệ ế ấ ả
ệ c các thói quen v sinh và hành vi văn minh ế ố ố c t lõi hình thành nên nhân ượ ệ ự ự th c hi n là y u t
ắ Bài th : ơ “Đàn ki n nó đi” nh m giáo d c tr cách x p hàng ngay ng n ẩ ả khi đi vào l p không chen l n xô đ y nhau ẻ ọ ơ ồ đàn”. Bài th v i v n đi u vui tu i h n nhiên nhí nh nh đã giúp cho tr h c ượ ộ đ c bài h c v hành vi x p hàng m t cách nhanh nh t, hi u qu nh t. ả ế *K t qu : ể ể Có th nói đ hình thành đ ắ ệ ắ thì vi c n m ch c các trình t i. ườ cách con ng ố ợ ụ ụ ẻ ề ớ 4.5 Ph i h p tuyên truy n v i ph huynh giáo d c tr :
* M c đích:
ụ ố ấ ặ ợ ố
ợ ề ứ ự ụ ế ệ ẻ ộ ự ế ố Ph i h p v i ph huynh t o s k t h p ch t ch th ng nh t trong ẻ ượ vi c giáo d c tr ẽ c v cách th c tác đ ng đ n tr ụ tránh s ạ trái ng
17/20
ộ ố ệ ệ ẻ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ẻ ưỡ .
ỉ ỉ ụ ng giáo d c tr ấ ề
ặ ấ ệ ệ
ạ ự ạ ứ ầ ạ ụ ấ ầ i g n gũi con nhi u nh t, giáo d c con t m nh t, ườ i đ t viên g ch đ u tiên trong vi c hình thành ố t
ấ ẻ .
ượ ệ c các thói quen v sinh thì nhà tr
ả ầ ấ
ụ ụ ệ ớ ề ố ớ ẻ ữ
ẻ ụ ườ c h c trên tr
ẻ ỉ ố ư ẹ ẻ ự
ớ ệ ệ ữ ề ợ ượ ọ ỉ ố ở ỗ ầ c yêu c u ề ế t gìn v sinh và bi
i ích c a vi c gi ậ t.
ờ ắ Th
ụ ộ ườ ổ ớ ủ ụ ả ệ nâng cao hi u qu chăm sóc nuôi d ườ ẹ Cha m là ng toàn di n nh t, là ng nhân cách, thói quen, hành vi đ o đ c, t o d ng hành vi văn minh t nh t cho tr ệ * Các bi n pháp: ườ ố ẻ ng và gia đình Mu n tr hình thành đ ụ ổ ọ ổ ố ph i th ng nh t yêu c u giáo d c v sinh đ i v i tr . Vào bu i bu i h p ph ươ ầ huynh đ u năm tôi tuyên truy n v i ph huynh nh ng ch ng trình mà các ả ng. Tôi cũng đ a cho ph huynh b n đánh giá tr qua cháu đ ẻ ể các ch s m i tháng đ cha m tr t đánh giá tr qua các ch s xem tr có ạ ượ đ t đ ủ Tuyên truy n v i ph huynh v l ằ ệ ệ v sinh b ng xà phòng nh m phòng tránh b nh t ẻ ể ị ng xuyên liên h v i ph huynh đ k p th i n m tình hình c a tr , ẻ ệ
ế
ặ ự ữ ữ ằ
ướ ệ ệ ụ ằ ệ ớ ữ ụ ả . ả i quy t nh ng khó khăn g p ph i i gia đình, bàn b c cách gi ệ ượ ế ợ ụ c k t h p ở ệ ẫ ẻ ư ở ự ng d n tr trong vi c th c hi n các thao tác v sinh
ụ ề ẻ
ấ ượ t c a ph huynh v ch t l ớ ự ng chăm giáo d c tr đã ể ạ ớ i l p đ năm
ẻ ộ ụ ố ợ ự t th c.
ế trao đ i v i ph huynh nh ng n i dung và bi n pháp chăm sóc giáo d c tr ạ ạ t ắ H ng ngày nh c nh ph huynh nh ng tr ch a th c hi n đ ẻ ể cùng cô đ kèm và h nhà. ả ế * K t qu : ế ủ ứ ộ ể M c đ hi u bi ế ế ụ t ph i h p tr c ti p v i giáo viên t tăng lên. Ph huynh đã bi ế băt tình hình tr m t cách thi ả ạ ượ c:
ố ớ ả ượ ệ
ệ ự ố ệ ạ ọ ấ ẻ ặ c nhi u kinh nghi m trong vi c l a ch n các trò t t o cho tr các tình hu ng, h p d n lôi
ơ ố ệ ẻ
ạ ộ ồ ậ ạ ế ệ ỹ
ệ
ả ụ ế ộ ố ụ ệ ả ạ
ượ ố ạ ộ c đánh giá t t.
5. K t qu đ t đ Đ i v i giáo viên: ề + B n thân tôi đã rút ra đ ẫ ứ ch i, hình th c phong phú và đ c bi ể cu n tr vào các ho t đ ng tìm hi u thói qun v sinh và hành vi văn minh ẻ ứ + B n thân tôi đã trau d i ki n th c, k năng, ngh thu t d y tr . + Ph huynh tin nhi m tin yêu. ạ ộ + K t qu ho t đ ng d y các ho t đ ng giáo d c m t s thói qun v sinh và hành và hành vi văn minh đ ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
18/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ệ ệ ượ
ẻ ứ ứ ủ ế ẻ ố
ệ
ủ ự ẻ ạ ơ
ự ệ ệ ự ế tin khi tr c ti p th c hi n.
ộ ả ẻ ứ ế ả ố
ả ụ ể ư ạ + Đ c rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh thông qua các ho t ạ ộ đ ng đa d ng cũng làm tr thêm h ng thú giúp cho v n ki n th c c a tr tăng lên m t cách rõ r t. + Kh năng quan sát th c nghi m c a tr cũng nh y bén và chính xác h n. ự + Tr h ng thú, t K t qu kh o sát cu i năm: . Tôi đã thu đ c k t qu c th nh sau:
ả ượ ế ả ụ ể ư ế * K t qu c th nh sau:
ả
K t quế
ố ộ ả N i dung kh o sát Đ tạ ư ạ Ch a đ t T ng sổ trẻ % %
Số ngượ l Số ngượ l
43 100 0 0 ế
42 97 1 3
Cu iố năm 43 trẻ 42 97 1 3
ơ ộ 40 93 3 7 Thói quen, hành vi trong giao ỏ ti p chào h i Thói quen, hành vi thói quen v ệ sinh cá nhân Thói quen, hành vi trong ăn u ngố Thói quen, hành vi n i c ng c ng ộ
ả ề ể ạ
ữ ộ ạ ượ . Nh ng k t qu mà tr l p tôi đ t đ ữ ẻ ớ ố ắ ế ự ở ơ
ấ c k trên đã t o nên ni m ph n ụ kh i là đ ng l c giúp tôi c g ng h n n a trong công tác chăm sóc giáo d c ồ ư ẻ ư ẻ ế ộ tr ngày càng ti n b đi lên nh Bác H đã nói: “ Tr em nh búp trên cành/
ủ ế ọ ươ ộ t ăn, ng , bi t h c hành là ngoan”
ụ ả ọ
ườ ộ ứ ủ ủ ề ỗ ộ ng lai con em ta, dân t c ta, . “Vì t ế i, m i ngành ph i có quy t tâm chăm sóc, giáo d c các cháu bé cho ủ ự hào c a m i gia đình, c a xã h i và c a
ế Bi ọ m i ng ẻ t”ố M t đ a tr ngoan là ni m t t ầ th y cô.
Ậ Ầ Ễ Ế Ị PH N III. K T LU N VÀ KHUY N NGH
ế ậ
ườ ự ả ỏ
ớ ụ ự ề ạ ồ 1. K t lu n: ể ộ Đ xây d ng con ng i m i đòi h i toàn xã h i ph i quan tâm do đó đã ụ ặ đ t m c tiêu cho ngành giáo d c là đào t o ngu n nhân l c v lâu dài, giúp
19/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ẩ ể ẻ ệ ệ ứ
ỹ ạ ề ạ ự ể ấ ộ
ộ ệ ự
ủ ụ
ẩ ữ ệ ẻ
ữ ữ ệ ố ớ i xung quanh và có ý th c gi
ổ ẻ ấ ễ ồ ậ ẫ ườ gìn đ v t xung quanh tr . Đ c tính này đ ạ l a tu i m u giáo là l a tu i tr
ề ữ ứ tr ẻ ổ ọ ượ ở ườ ng và hình thành d u n lâu dài. c
cho tr em phát tri n toàn di n v đ o đ c, trí tu , th ch t, th m m và các ể ơ ả ỹ k năng c b n, phát tri n năng l c cá nhân, tính năng đ ng sáng t o, hình ườ ườ ng t Nam xã h i ch nghĩa, xây d ng môi tr i Vi thành nhân cách con ng ộ ạ Ở ườ ầ ng m m non giáo d c văn hóa v sinh là m t trong tr văn hóa lành m nh. ẻ ậ ụ ụ ệ nh ng nhi m v giáo d c toàn di n. Nó hình thành cho tr tính c n th n, tr ệ ứ có nh ng hành vi văn minh đ i v i ng gìn v ứ ượ ữ ể sinh thân th , gi c hình thành ả ắ ừ ứ ữ r t d nh y c m và nhanh v ng ch c t ấ ấ ế chóng ti p thu nh ng đi u h c đ 2. Bài h c ọ kinh nghi mệ . ẻ ế ể ụ ề ẻ ệ ệ ể Hi u tr
ả có hi u qu . Nhà giáo ả ườ ụ ể
ệ
ệ ơ
ọ ỗ ậ ề ủ ứ ệ ậ
i v m i ẻ ẫ ộ ừ ề ậ
ế ỗ ự ự ầ ệ ố ệ ả
ồ
là đi u ki n tiên quy t đ giáo d c tr ố ụ “Mu n giáo d c con ng d c K.Đ.Usinxki đã nói: i thì ph i hi u con ườ ề ọ m t”ặ . Vi c rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh ệ ệ ng ả cho tr m u giáo là vô cùng quan tr ng, song công vi c th t không đ n gi n. ả Trình đ nh n th c ti p thu c a m i cháu khác nhau, đi u ki n hoàn c nh ệ ồ ố s ng t ng gia đình m i cháu không đ ng đ u vì v y qua quá trình th c hi n ả ỗ t vi c này, b n thân m i giáo viên c n ph i: tôi nhân th y mu n th c hi n t ế t. Trau d i ki n th c v sinh và hành vi văn minh c n thi ẫ ườ ả ẩ
ầ ấ ạ ứ ố i có ph m ch t đ o đ c t ớ ạ ố ấ ế ứ ệ Cô giáo ph i là ng ọ ự ả ị ạ ệ
ụ t, m u m c, ch u khó, kiên ỏ trì tìm tòi h c h i, luôn có bi n pháp sáng t o m i trong gi ng d y và chăm ẻ sóc giáo d c tr .
ờ ề ế ơ
Cô giáo dành th i gian, chú ý nhi u h n đ n nh ng cháu cá bi ử ạ ị ụ
ữ ữ ệ ằ ạ ố ệ ể t đ có ờ i k p th i cho ng s a l ủ ấ t, và h n ch nh ng hành vi x u c a
ữ ệ ưở ả ộ ợ bi n pháp giáo d c phù h p, ph i đ ng viên khen th ế ẻ tr nh m kích thích nh ng vi c làm t tr .ẻ
ườ ầ i m th
ả ướ
ươ ạ ủ ể ớ ng các cháu, v i tinh th n là ng ế ủ ữ ả ể ượ ố c đ c đi m tâm sinh lý c a các cháu, hi u đ ẹ ứ ễ c nh ng di n bi n c a các cháu, ủ c hoàn c nh s ng c a
ả ế Cô giáo ph i h t lòng yêu th ủ hai c a các cháu, cô giáo ph i nh y bén tr ể ượ ặ hi u đ ừ t ng gia đình.
ớ ề ề ệ
ụ ố ụ ẻ ạ ế
ẻ ấ ụ ụ ủ ươ ớ
Tuyên truy n v i ph huynh v công tác giáo d c rèn luy n v sinh văn ả t thì ph i có ư ả ng pháp giáo d c c a 2 cô giáo trong l p cũng nh ph i có ẽ ữ ườ ộ ng, gia đình và xã h i.
ệ ả ố minh cho tr . Do đó mu n giáo d c chăm sóc tr đ t k t qu t ự ố s th ng nh t ph ự ố ợ ặ s ph i h p ch t ch gi a nhà tr ế ị 3. Ki n ngh :
20/20
ộ ố ệ ệ ẻ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ọ ậ ườ ể ng đi m.
ổ ứ ề ạ ệ ể ệ T ch c cho giáo viên tham quan h c t p các tr ượ ự ờ ồ c d gi T o đi u ki n cho ch em giáo viên đ đ ng nghi p đ cùng trao
ị ạ ệ ổ đ i kinh nghi m gi ng d y. ề ụ ễ ể giáo và hành vi văn minh đ cô giáo
ề ẻ ạ ơ ữ ể ẻ ượ c
ạ ớ ẻ i tr . ệ ọ ậ ệ ả ả ề Có nhi u băng hình v giáo d c l ề truy n đ t t ề ạ T o đi u ki n cho tr đi tham quan dã ngo i nhi u h n n a đ tr đ tr i nghi m, h c t p.
ệ ộ ố ệ ệ
ạ ượ ữ ế
ẫ ẻ ẫ ạ ữ ấ
ổ . Tuy đã đ t đ ậ ượ ự ồ ủ ể ể ạ
ả
ạ ạ ủ ả ơ Trên đây là :“M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi ả c nh ng k t qu , văn minh cho tr m u giáo (5 6) tu i” ế ế song v n còn có h n ch . Tôi r t mong nh n đ c s quan tâm, nh ng ý ki n ệ ệ ấ đóng góp c a các c p lãnh đ o, b n bè đ ng nghi p đ tôi có th hoàn thi n ơ h n trong công tác gi ng d y c a mình. Tôi xin chân thành c m n !
ạ Đ i Kim, ngày 22 tháng 3 năm
2019
ườ Ng i vi ế t
ễ ị Nguy n Th Thu
Ệ Ả
ụ ấ ả ố
ố ẻ ầ ễ ị ỹ ộ
ươ ị
ầ IV. TÀI LI U THAM KH O ạ ỹ ị ố 1. Giáo d c giá tr s ng và k năng s ng cho tr m m non ( Nhà xu t b n Đ i ị ả ộ ọ h c qu c gia Hà N i). Tác gi : PGS. TS. Nguy n Th M L c, TS. Đinh Th ả Kim Thoa, ThS. Phan Th Th o H ng ế ầ 2. Quy ch m m non. ụ ọ 3. Giáo d c h c M m non.
21/20
ộ ố ệ ẻ ệ
ệ M t s bi n pháp rèn luy n thói quen v sinh và hành vi văn minh cho tr 56 tu iổ
ị ề ể ễ ẻ ơ ế ề ự ế t v s phát tri n tr th Nguy n Th Ánh Tuy t,
ữ ễ ướ ụ ứ ự ệ
ạ ộ ươ ổ ườ ng ng trình giáo d c m m non
ầ ớ ườ ụ ệ
ầ ế ẫ ổ ch c th c hi n các ho t đ ng giáo d c trong tr ủ ề ẻ (5 – 6) tu i theo ch ầ ấ ả ẻ ầ ươ ụ ụ t Nam. ị ng cho tr m m non – Hoàng Th Ph ng –
ấ ả 4. Nh ng đi u c n bi Nguy n Hoàng Y n. 5. H ng d n t m m non theo ch đ tr ủ m i Lê Thu H ng (ch biên) Nhà xu t b n giáo d c Vi ườ 6. Giáo trình giáo d c môi tr ạ ọ ư ạ (Nhà xu t b n Đ i h c S ph m)
22/20