Ệ UBND HUY N GIA LÂM ƯỜ Ầ Ệ TR
NG M M NON L CHI ===== =====
s¸ng kiÕn kinh nghiÖm ườ ộ ố ệ
ự
ồ
n chu ng
“ M t s bi n pháp xây d ng mô hình v ạ
ẩ
ạ
ỗ ể ả
ẻ
ả i ch đ đ m b o an toàn cho tr
ầ
Đ tài:ề ự ồ ạ t o ngu n th c ph m s ch t ở ườ tr
ng m m non”
ả
ị ươ
ễ : Nguy n Th Ph
ng Lâm
Tên tác gi ự
ả
Lĩnh v c: Qu n lý
ấ ọ
ầ
C p h c: M m non
ọ
Năm h c 20172018
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
Ụ Ụ M C L C
Ặ
Ấ Ế Ề
Ề A. Đ T V N Đ Ấ Ả B. GI I QUY T V N Đ Ậ
Ấ
Ơ Ở Ự Ệ Ự Trang 2 4 4 5 7 C S LÝ LU N I. Ề Ạ TH C TR NG V N Đ II. Ệ III. BI N PHÁP TH C HI N:
ế ạ t v th c ph m s ch
ế ề ự ụ ẩ ự ề ạ ệ ệ ế ậ 1. 2. Bi n pháp tuyên truy n hi u bi Bi n pháp l p k ho ch hóa giáo d c xây d ng mô hình 7 8
ườ ồ n chu ng.
ỉ ạ ạ ồ 3. v ự Ch đ o giáo viên, nhân viên tăng gia t o ngu n th c 11
ỗ i ch .
ườ ồ n chu ng.
ẩ ệ ệ Ế Ả
4 5 IV. V. ạ ph m an toàn t ả Bi n pháp qu n lý mô hình v ể Bi n pháp ki m tra, đánh giá. K T QU Ọ BÀI H C KINH NGHI M
Ệ Ế Ậ 18 20 23 24 26 C. K T LU N
Ặ Ấ Ề A. Đ T V N Đ
ẻ ẻ ế Tr ng đ
2/27
ườ ầ ng m m non là cái nôi đ u đ i c a tr , tr đ n tr ủ ờ ủ ụ ườ ụ ượ ụ ầ ộ ụ ệ c chăm ầ ệ sóc giáo d c m t cách toàn di n. Nhi m v và m c tiêu c a giáo d c m m
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ọ ể ự
ể ể ệ ứ ẻ ặ
ẻ ế ườ ộ ị
ậ ỹ t quan tâm, chia s , nh ậ
ả ữ ẹ ườ
ầ ệ ế
ế ẻ ụ ự ự ệ ự ờ ỡ ầ ấ ẹ ề i m hi n th ề ế ắ
ạ ả
ớ ớ i m i xã h i ch nghĩa ngay
ở ườ tr ờ ỳ ộ hi n nay đ t n
ặ ạ ườ ư ể ẽ ề ọ ộ ả ủ c đang b ệ i ng
ẩ ặ ữ
ữ ươ ự
ặ ấ
ậ ữ ặ ệ ả ả ườ ự ặ ữ ẩ
ả ả ẻ ầ ườ
ạ ủ ữ ấ ng t ự ỏ ả ưở ng làm nh h ạ i nhu n mà s n xu t ra nh ng m t hàng, nh ng s n ph m gi ỏ i s c kh e con ng ả ớ ứ ẩ ữ ư ẹ
ườ ủ ng nói
ặ ạ
ạ ừ ồ m m ra” không sai. Đ c bi ộ ệ t trong tình tr ng th ạ ặ
ộ ạ ng cũng ph i k đ n môi tr
ữ
ệ ế
ả ồ ộ ườ ồ
ủ ả ả ồ
ườ ng ể ư ể
ứ ế ậ ạ ỏ ố
ừ ề ặ ạ ỏ ọ
ẻ ệ ọ ố
ạ ị
ạ i, rau xanh nhanh đ ườ ờ ể ế ng đ ki m l
ộ ộ ự ẩ
3/27
ả ươ i khi n cho ng ả ế ệ ố ớ ế ệ ạ ưở ặ ẻ ụ non là chăm sóc giáo d c tr theo khoa h c đ phát huy tính tích c c giúp tr ồ ả phát tri n toàn di n c 5 m t: Đ c, trí, th , m và lao đ ng. Đ ng th i giúp ẻ ng nh n, giúp đ , g n gũi tr giàu lòng nhân ái, bi ạ ữ ể b n bè, thích khám phá và tìm hi u. Vì v y b c làm cha m , nh t là nh ng ứ ườ ả ầ ng i qu n lý, nh ng giáo viên m m non ph i th c s là ng ả ẻ t tình tâm huy t, có tinh th n trách nhi m, yêu ngh m n tr , có hai, ph i nhi ứ ẻ ơ th , ki n th chăm sóc giáo d c tr , có trình đ năng l c trong ánh m t tr ẻ ữ ẻ giúp tr hình thành nh ng c m xúc tình c m lành m nh, hình thành cho tr ầ ộ ườ ng m m non. nhân cách m i, con ng ậ ướ ấ ướ ự ế ệ c vào th i k h i nh p phát Nh ng trong th c t ườ i, nhà nhà đang tìm tri n m nh m v m i m t, các doanh nghi p, ng ụ ệ ữ ng hi u ph c cho mình nh ng m t hàng, nh ng s n ph m có uy tin, có th ạ ụ ộ ố i đó là nh ng m t tích c c. Bên c nh đó v cu c s ng sinh ho t c a con ng ả không tránh kh i nh ng m t tiêu c c, các doanh nghi p, các nhà s n xu t vì ấ ợ , kém ch t l ượ l i nói chung và tr m m non nói riêng nh các lo i th c ph m, rau c qu , bánh k o, s a… mà các thông tin, ư báo trí đã đ a tin. Ông cha ta th ị ừ ồ ệ “ B nh t m m vào, v t ả ữ ệ ẩ ự ườ , i Hà N i hi n nay. M t khác bên c nh nh ng hàng gi ng th c ph m t tr ừ ờ ỳ ườ ả ể ế ấ ượ ng trong th i k báo đ ng t hàng kém ch t l ệ ướ ừ ố ế ả các khu công nghi p, các sông ngòi, c t nh ng ph th i, rác th i ngu n n ồ ễ ưở ướ ả ng, công tác ng đ n v sinh môi tr c nh h ao h làm nhi m ngu n n ạ ờ ễ ướ ồ i tiêu trên đ ng ru ng gây ô nhi m các lo i rau c qu . Đ ng th i trong t ọ ệ ấ ự ế i nông dân ngoài vi c c y lúa h còn ph i tr ng rau, chăn nuôi th c t ộ ố ế ổ ị ợ n đ nh cu c s ng gia đình, nh ng cũng không l n gà…đ phát tri n kinh t ế ậ ợ ộ ố i nhu n do nh n th c còn h n ch “ S ng ch t tránh kh i m t s cá nhân vì l ử ụ ầ m c bay, ti n th y b túi” nên h đã không ng ng s d ng các lo i cám công ừ ạ nghi p, cám tăng tr ng đ chăn nuôi, các lo i thu c tr sâu, phân bón, các lo i ị ượ ố c thu ho ch bán ra th thu c k ch thích làm cho qu t ự ả ị ắ ừ ườ tr i tiêu dùng b m c l a ăn ph i các th c ặ ẩ ph m không đ m b o v sinh an toàn th c ph m gay ng đ c ho c phát sinh ỏ ả ệ t đ i v i các cháu còn nh , b nh nh h ả ng đ n h nh phúc gia đình. Đ c bi
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ớ ổ ầ ơ ể ẻ ư ủ ứ ể
ấ ố
ộ ệ ủ ườ
ầ ứ ả
ạ ẻ
ỏ ượ ẳ ả ẻ ng, đ ph huynh kh ng đ nh đ
ườ ưỡ ữ suy dinh d ẳ
ủ ữ ả ầ ặ ầ
ụ ệ ậ ố ọ
ợ
ầ ấ ượ ệ ẩ
ệ
ẩ ả ủ ả ẻ ả ữ
ự ự ẩ ấ nh ng băn khoăn trên nên tôi l a ch n sinh an toàn th c ph m, xu t phát t
ộ ố ệ ườ ự ự ồ ồ ạ ở ứ nh t là các cháu l a tu i m m non c th tr còn non n t ch a đ s c đ ỡ ệ ậ ch ng đ b nh t t. ộ ướ ứ ả c tình hình b c xúc c a xã h i hi n nay là m t ng Đ ng tr i qu n lý ầ ộ ườ ủ ư ế c a m t tr ng m m non b n thân tôi c n ph i suy nghĩ là gì, làm nh th ưỡ ố ể ẻ t công tác chăm sóc nuôi d nào đ làm t ng tr . Đ giúp tr kh e m nh, an ể ả ể ỷ ệ ẻ ế ị ụ toàn đ gi m t l c tr đ n ẻ ở ầ ữ nhà đây là bài toán khó, là nh ng suy tr ng m m non khác h n nh ng tr ệ ườ ườ ng m m non tôi i qu n lý c n quan tâm. Đ c bi nghĩ c a nh ng ng t tr ụ ấ ứ ph trách đa s ph huynh h c sinh làm nông nghi p m c thu nh p còn th p, ự ườ ị ổ ả ị ườ ng không n đ nh là cho nhà tr ng khó xây d ng trong khi đó giá c th tr ầ ấ ủ ự ơ ữ th c đ n cho các b a ăn trong tu n sao cho phù h p, đ y đ các ch t, không ự ự ế ử ụ ạ ặ ể ng th c ph m còn h n ch , s d ng th c trùng l p. Vi c ki m soát ch t l ả ạ ể ớ ố ề ươ ạ i cao so v i s ti n ăn c a tr . Đ ph m s ch có th ng hi u thì giá c l ệ ể ữ ấ ượ ể ớ ng b a ăn và đ b a ăn đ m b o v gi m b t chi phí, đ nâng cao ch t l ọ “ ữ ừ ẩ n chu ng t o ngu n th c ph m
4/27
ỗ ể ả ạ ầ M t s bi n pháp xây d ng mô hình v ạ s ch t ả i ch đ đ m b o an toàn cho tr ẻ ở ườ tr ng m m non”
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
Ả Ấ
Ề Ế B. GI I QUY T V N Đ : Ậ Ơ Ở
ồ ng hàng ngày cho c th , giúp c th
I. C S LÝ LU N: Th c ph m là ngu n dinh d ạ ậ ẩ ố i các nguy c c a b nh t
ợ ơ ể ặ ở ư ậ ọ
ụ ưỡ ơ ủ ệ ạ ộ ỏ ộ
ấ ạ ườ ẩ ệ ể
ể ẻ ượ
ự ườ ậ ẩ ụ ạ ầ ữ
ề ế
ườ ứ ể ả ạ
ẻ ệ ườ
ạ ệ
ạ c nhà tr
ẻ ườ ượ ồ ự ấ ẩ
ờ
ữ ệ ệ ả ự đ ng th i giúp cho giáo viên nhà tr ằ ươ ố
ự ể ạ ộ
ể ẻ ể ợ
ể ẻ ượ ượ ộ c nhân r ng, đ tr
t là mô hình tr ng rau s ch c n đ ự ể ơ ầ ộ ạ
ự ự
ẻ ệ ứ ệ ư ự ẻ
ẩ ơ ỏ ấ ứ
ỗ ồ ậ ả
ưở ườ ườ ộ ệ i hi u tr
5/27
ầ ng đ ng đ u m t nhà tr ư ệ ả ơ ể ự ơ ỏ khăp n i trong t đang có m t kh e m nh, ch ng l ế ồ ệ ườ i ta ho t đ ng và làm vi c. Nh v y n u ngu n môi tr ng, giúp con ng ườ ẽ ị ứ ẩ ự ệ ự i s b đe d a. Th c ph m th c ph m không h p v sinh, s c kh e con ng ệ ọ ặ ề ả ấ ạ t là ph huynh h c s ch hi n nay đang là v n đ c xã h i quan tâm, đ c bi ườ ẻ ữ ạ ẩ ầ ự ng sinh. Đ cung c p th c ph m s ch cho tr nh ng năm g n đây các tr ể ồ ấ ố ả ạ m m non đã t n d ng kho ng đ t tr ng đ tr ng rau s ch. Đ tr đ c ăn ụ ầ ữ ng m m non tôi ph trách nh ng th c ph m s ch, an toàn nh ng năm qua tr ộ ộ ổ ứ ộ đã tuyên truy n đ n cán b , giáo viên, nhân viên, các t ch c xã h i, h i cha ể ạ ồ ẹ ọ n tr ng các lo i ra đ cung m h c sinh cùng nhau chung s c đ c i t o v ủ ạ ấ ồ c p rau s ch an toàn cho tr . Hi n nay mô hình mô hình v n chu ng c a ụ ụ ồ ặ ườ t là mô hình tr ng rau s ch, an toàn ph c v các b a ăn hàng ng, đ c bi tr ả ườ i hi u qu cao. ng duy trì th c hi n và mang l ngày cho tr đã đ ữ ữ ệ ạ n chu ng không nh ng cung c p th c ph m s ch c i thi n b a Mô hình v ẻ ồ ồ ườ ng l ng ăn hàng ngày an toàn cho tr ơ ộ ả ẻ ụ ỹ ghép các ch ng trình giáo d c k năng s ng b ng cách cho tr có c h i tr i ạ ệ ớ ề ệ t các lo i rau, nghi m v cách làm quen v i thiên nhiên, tìm hi u và phân bi ệ ổ ứ ế ậ ộ t hoàn thi n ch c các ho t đ ng lao đ ng t p th … giúp tr có s hi u bi t ề ỡ ẫ ồ ườ ươ ng tr giúp đ l n nhau nhi u h n. Có th nói mô hình v và t n chu ng, ạ ồ ệ ặ c ăn đ đ c bi ườ ệ ư ữ ng thiên nhiên thân thi n nh ng th c ph m s ch, cũng nh có m t môi tr ẩ ệ ọ ậ cho tr vui ch i và h c t p, th c hi n công tác v sinh an toàn th c ph m, ả ệ ự ế khi th c hi n mô hình b o v s c kh e cho cô và tr . Nh ng trong th c t ầ ộ ề ả ả ph i tr i qua r t nhi u thách th c, khó khăn, yêu c u m i cán b giáo viên, ứ ườ ng ph i cùng nhau chung s c, đ ng lòng. Do v y là nhân viên trong nhà tr ứ ứ ng tuy có bao khó khăn thách th c ng ỉ ợ ị trong công tác nh ng b n thân tôi luôn xác đ nh “ Không có vi c gì khó, ch s
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ấ ả
ồ ạ ẩ ệ ề ể
ố ả
ẻ ụ ọ ạ ẻ ể ả ầ
ớ ầ ẻ ẻ ạ ỏ
ả ườ ủ ỗ ộ
ệ ố ệ ẻ ầ ạ ệ ườ ư ầ
ng m m non tôi ph trách nói riêng. Nh ng nuôi d y và b o v tr th ể ẻ ẹ ỏ
ụ ệ i hi u tr
ườ ạ ự ệ ậ ủ ọ ướ ố ị
ủ ế ữ t c vì h c sinh thân yêu, quy t tâm suy nghĩ tìm ra nh ng lòng không b n” t ụ ụ ữ ự bi n pháp đ tìm tòi sáng t o khai thác ngu n th c ph m s ch ph c v b a ưỡ ng cho ăn hàng ngày cho tr đ đ m b o an toàn, phòng ch ng suy dinh d ố ụ tr . Vì giáo d c m m non là mát xích đ u tiên trong h th ng giáo d c qu c dân v i tiêu chí “ Nuôi tr kh e, d y tr ngoan, b o v tr an toàn” là trách ng m m non nói chung và nhi m c a m i cán b , giáo viên, nhân viên các tr ụ ệ ẻ ế ả tr ề ạ ạ nào đ giúp tr kh e m nh, tăng cân, nhanh nh n, ngoan ngoãn, t o ni m tin ườ ậ ng. Do v y cho ph huynh thì trách nhi m không riêng c a ng ấ ế ả ng t p trung mũi nh n, t o s đoàn k t th ng nh t b n thân tôi đã đ nh h trong t p th th hi n tính t p trung dân ch nên tôi luôn xác đ nh:
ể ể ệ ộ ẳ ụ ạ ị i nên hòn núi cao”
ậ ậ “ M t cây làm ch ng nên non, ba cây ch m l Ấ Ự Ề Ạ II. TH C TR NG V N Đ :
ể ặ 1. Đ c đi m tình hình:
ườ ộ ộ Tr ng thu c m t xã nghèo, xa trung tâm
ng m m non L Chi là tr ộ ườ ớ ổ ầ ố ư ệ ệ huy n v i t ng s cán b , giáo viên, nhân viên nh sau:
Trình độ
chuyên môn Chứ Đ nả Đạ Đoàn Nam Nữ c g T nổ g số Biên chế H pợ đ ng ồ viên Cao đ nẳ danh viên i họ Trung c pấ g c
BGH 3 3 0 3 3 0 0 0 0 3
47 41 28 11 35 6 3 6 0 47
3 3 8 0 2 1 2 4 5 3
0 12 12 0 3 2 10 8 12 2
47 21 70 6 18 31 19 47 7 63 Giáo viên Nhân viên Cô Nuôi T nổ g số
6/27
ậ ợ 2. Thu n l i, khó khăn:
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ủ ả ườ ậ ợ ng đ c Đ ng y, HĐND, UBND xã giành cho tr
*.Thu n l ườ Tr ổ ộ ng m t qu ệ ỹ 2 ; riêng khu trung tâm có di n tích
i: ượ ệ ấ ộ đ t r ng t ng di n tích là: 16554 m 14038m.
ượ ự ỉ ạ ủ ụ ạ Đ c s quan tâm ch đ o sát sao c a Phòng Giáo d c & Đào t o,
ả ủ
ượ ự ệ ỡ ẹ ọ ủ ệ ạ Ủ Đ ng y, HĐND, y ban nhân dân xã. Đ c s giúp đ nhi ủ t tình c a ban đ i di n cha m h c sinh c a
tr ngườ
ườ ụ ụ ấ Tr ng đã đ t tr
i qu n lý có kinh nghi m t
ạ ườ ưỡ tác chăm sóc nuôi d ả ộ i là ng B n thân t ả ệ ắ ị
ơ ở ậ ứ ộ ẩ ng chu n m c đ 1, c s v t ch t ph c v công ộ ầ ủ ẻ ượ ầ ư ồ đ ng b , đ y đ . c đ u t ng tr đ ả ườ ệ ừ ệ gia đình trong vi c ụ ệ ế ấ tăng gia s n xu t, tâm huy t, nhi t tình, có trách nhi m, ch u khó kh c ph c khó khăn.
ệ ế Đ i ngũ CB, GV, NV nhi ự t tình, đoàn k t, tích c c tham gia các phong
ộ trào thi đua.
ồ ế ườ ẹ ắ ng có đ ng chí k toán nhanh nh n, bi
ố ợ ể ề ớ
ờ
ừ ệ ấ ộ ế ế t ti p thu và l ng nghe ý Tr ự ơ ỉ ệ ả ế ki n, ph n ánh thông tin đ ph i h p v i ban giám hi u đi u ch nh th c đ n ẻ ị ủ c a tr k p th i. Đ i ngũ cô nuôi nhi t tình, gia đình xu t phát t ệ nông nghi p nên có
ệ ồ ọ kinh nghiêm trong vi c tr ng tr t và chăn nuôi.
ề ng m i đ
ự c xây d ng, v ể ầ ư ạ ồ * Khó khăn: ớ ượ ườ Tr ầ Kinh phí đ u vào đ đ u t ằ ổ ấ ườ n đ đ t khô c n nhi u g ch đá ườ ệ ả ạ cho vi c c i t o v ạ n chu ng còn h n
ch .ế
ệ ườ ơ Là xã nông nghi p nên công tác v sinh môi tr ng, nguy c lây
ệ ệ ị ễ ề ấ nhi m d ch b nh v gia xúc gia c m và sâu b nh
ệ ố ụ
ệ ụ ư ế ế ạ ầ ộ Đa s ph huynh làm nông nghi p thu nh p th p nên công tác xã h i t cách nuôi d y con
ở cây rau cao. ấ ậ hóa giáo d c còn h n ch . H u h t ph huynh ch a bi đúng ph
ộ ủ ồ ườ ng
ầ ứ ế ệ ỏ ế ụ ạ ươ ọ ng pháp khoa h c ỷ ệ ẻ tr suy dinh d T l hàng năm quá cao làm nh h ng ngoài c ng đ ng đ u vào c a nhà tr ẻ ng đ n vi c chăm sóc s c kh e cho tr .
ả ấ ự
ế ệ ẫ ố ị
7/27
ớ ẩ ườ ủ ố ị ưỡ ưở ề ạ 3. Th c tr ng v n đ : ự ổ ề Hi n nay s bùng n v dân s cùng v i đô th hóa nhanh d n đ n thay ố ố ổ đ i thói quen ăn u ng c a ng ụ i dân, thúc đ y d ch v ăn u ng trên hè ph
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ặ ẩ ả ệ ự ể ả
ẫ ễ ự ườ
ẩ ậ ế ị ẩ
ả
ơ
ở ậ ượ ụ ấ ạ ặ ỹ ọ ệ ệ ứ ả ọ
ẩ ễ
ố ẩ ư ị ấ ả
ẩ ả ị ử ụ ẩ ả ệ ớ ơ ự ệ ự ậ ự
ạ ụ ư
ề ể
ữ ề ự ự ồ ố ấ ộ ả ệ Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t
ướ ướ ế ế ầ ự ạ ả ế ủ c a n ẩ ng. Các lo i th c ph m ch bi n trong n
ạ
ấ ả ả ả
tràn lan, khó có th đ m b o v sinh an toàn th c ph m. M t khác s phát ệ ế ả ể ủ tri n c a các ngành công nghi p d n đ n môi tr ng ngày càng ô nhi m, nh ồ ặ ộ ự ứ ưở ng đ n v t nuôi và cây tr ng. M c đ th c ph m b b n tăng lên, đ c h ồ ồ ấ ứ ậ ệ t là các v t nuôi trong ao h có ch a các ch t th i công nghi p, l bi ng t n ữ ậ ư ộ ố các v t nuôi cao. H n n a vi c ng d ng các d m t s kim lo i n ng ế ồ thành t u khoa h c k thu t m i trong chăn nuôi, tr ng tr t, s n xu t, ch ế bi n th c ph m làm cho nguy c th c ph m b nhi m b n ngày càng tăng do ả ồ ượ ng t n d thu c b o v th c v t, hóa ch t b o qu n trong rau, qu , t n l ề ử ụ ư d thu c thú y trong th t, th c ph m s d ng công ngh gen, s d ng nhi u hóa ch t đ c h i, ph gia không cho phép, cũng nh nhi u qui trình không ả đ m b o v sinh gây khó khăn cho công tác qu n lý, khó ki m soát. ể c ta chuy n sang c c và n ề ấ ượ , không đ m b o ch t l ệ ề ồ ố ệ ầ
ẫ ớ ự ụ ệ ả ẩ ả
ộ ộ ệ ộ ộ ẩ ỉ
ấ ộ ạ ừ ươ ễ ệ
ề ứ môi tr ơ ể ự ể ẩ
ấ ườ ư ệ ạ
ậ ở các nhà tr t là các nhà qu n lý
ữ ể ế ể ườ ả ừ t v th c ph m. T đó tìm ra nh ng gi
ể ự ả ừ ạ
ẩ ỉ ạ ữ
ơ ướ ậ ế ị ườ c ngoài nh p ch th tr ạ ủ ệ t nam ngày càng nhi u, đa d ng phong phú nhi u ch ng lo i. Tình vào vi ứ ả ng, không theo hình s n xu t th c ăn đ u ng gi ớ ơ ư đúng thành ph n nguyên li u cũng nh quy trình công ngh đã đăng ký v i c ự i các v ng đ c th c ph m s y ra, nhi u b nh do th c quan qu n lý. D n t ấ ph m gây nên không ch là các b nh c p tính do ng đ c th c ăn mà còn là các b nh mãn tính do nhi m và tích lũy các ch t đ c h i t ng bên ố ngoài vào th c ph m, gây r i laonj chuy n hóa các ch t trong c th , trong đó ệ i tiêu dùng nói chung có b nh tim m ch và b nh ung th . Chính vì v y ng ầ ệ ả ặ và các nhà qu n lý, đ c bi ng nói riêng c n ế ề ự ả ứ i pháp đ ngăn có ki n th c hi u bi ẩ ự ấ ệ ữ ư ng a và đ a ra nh ng bi n pháp ch đ o đ t s n xu t ra các lo i th c ph m ố ể ử ụ ạ s ch, có ngu n g c đ s d ng vào b a ăn hàng ngày. Ự ồ Ệ Ệ
III. BI N PHÁP TH C HI N: ế ạ ẩ ệ ề ế ề ự t v th c ph m s ch:
ệ ư ị ườ ư ề t trên th tr
1. Bi n pháp tuyên truy n hi u bi Nh chúng ta đã bi ự ự ề ạ
ườ ế ậ
ủ ề ả ố c đi u đó và cũng mong mu n làm gi m b t đ
ắ ắ c s lo l ng c a ng ẩ ớ ượ ự ự ề
ề ự ạ ơ
8/27
ề ử ủ ợ ẩ ở ư ự ạ ẩ ấ ế ng hi n nay có r t nhi u th c ph m ấ ứ ẩ ấ ượ ẩ ẩ ng và các lo i th c ph m ch a nhi u hóa ch t b n, th c ph m kém ch t l ế ộ ạ t i tiêu dùng vô cùng hoang mang và lo l ng. Nh n bi đ c h i khi n cho ng ươ ượ i đ ờ tiêu dùng, nhi u c a hàng, nhi u đ i lý, nhi u công ty th c ph m s ch ra đ i. ạ Tuy giá thành c a các lo i th c ph m này có cao h n giá thành c a các lo i ả ng s n th c ph m ạ ẩ ch , hay trên các gánh hàng rong nh ng bù l ạ ủ ấ ượ i ch t l
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ỏ ả ườ i ích s c kh e cho ng
ẩ ấ ạ ợ ả c đ m b o và đem l i l ể ề
ọ ế
ừ ữ c t m quan tr ng và cách nh n bi nh ng hi u bi
ề ữ
ự ự
ề ượ ạ ớ ạ
ứ ậ ố ẩ ụ ấ ộ ng gi ủ ấ ứ ề ấ
ự ơ ẩ ấ ạ
ụ ế ọ
ề ề ự ả ẩ
ả ạ ấ ố ị ườ ấ ệ ư ả ượ ấ ữ ể ạ ắ
ơ
ự ự ự ạ ẩ ẩ ạ ẩ
ự ễ ẩ
ự ễ ự ẩ
ặ ể ả ẩ ố
ẩ ứ ự ứ ấ
ứ ự ễ
ụ ể ủ ơ ạ ễ ế ố ẩ ớ ạ ặ ỏ ượ ứ ể ạ c kh ng ch có gi
ứ ượ i tiêu dùng. ph m luôn đ ụ ộ ừ Xu t phát t đó công tác tuyên truy n đ cán b , giáo viên, nhân viên và ph ạ ẩ ậ ự ượ ầ ể t th c ph m s ch là vô huynh hi u đ ứ ừ ệ ế ủ ể ế ầ vi c nghiên c u t c a mình và t cùng c n thi t. Do đó t ể ệ ớ ố ợ ệ nh ng tài li u sách báo, tôi đã ph i h p v i ban giám hi u tuyên truy n đ ẩ ế ượ ẩ c th c ph m sách là: Th c ph m t đ giáo viên, nhân viên và ph huynh bi ệ ự ứ ấ ả ố ấ ẩ không ch a ch t b n, ch t đ c h i, thu c b o v th c v t, kháng sinh c m ồ ặ ượ i h n cho phép, có ngu n g c xu t s rõ ràng, t quá li u l ho c v ề ậ ứ ấ ờ ch ng nh n c a các c quan ch c năng có th m quy n c p v có gi y t ả ượ ể c loai th c ph m này, các công ty s n xu t rau s ch ph i VSATTP. Đ có đ ứ ồ ệ ề áp d ng nhi u bi n pháp tr ng tr t tiên ti n hi n đ i, r t t n nhi u công s c ả ẩ ng đ u ph i qua chăm sóc. Nh ng s n ph m, th c ph m khi đ a ra th tr ậ ủ ứ c c p gi y ch ng nh n c a công đo n ki m tra vô cung g t gao và ph i đ các c quan chúc năng. ọ ạ * Các lo i th c ph m s ch: Th c ph m s ch g i chung là th c ph m không ô ữ ơ ẩ nhi m, th c ph mr sinh thái và th c ph m h u c ấ ạ ả + Th c ph m không ô nhi m: Là lo i có quy trình s n xu t nghiêm ấ ượ ả ạ ng theo qui ng t đ s n ph m cu i cùng làm ra ph i đ t tiêu chu n ch t l ẩ ậ ượ ấ ị đ nh c th c a c quan ch c năng. Đ c c p gi y ch ng nh n là th c ph m ấ ấ không ô nhi m, lo i th c ph m này không ch c ch t gây ô nhi m ho c ch t này đ i h n cho phép đ không gây h i cho s c kh e con ng i.ườ
ọ ẩ ự ả ẩ
ẩ ự ề ệ ẩ
ề ẩ
ủ ơ ề ấ ị ầ ự ự ạ ạ ẩ ị
ệ ự ự + Th c ph m sinh thái: còn g i là th c ph m xanh. S n ph m th c ễ ượ ẩ c snr xu t trong đi u ki n sinh thái là th c ph m không ô nhi m, ph m đ ẩ ủ tuân th các qui đ nh c a c quan chuyên môn có th m quy n. Th c ph m ẩ sinh thái đ t yêu c u v an toàn và đ t tiêu chí qui đ nh, tiêu chu n th c ph m không ô nhi m, an toàn, v sinh.
ễ ự ơ ấ ả ả
ẩ
ủ ả ữ ơ ệ ậ ữ ẩ ẩ + Th c ph m h u c : Là s n ph m s n xu t theo nguyên lý nông ữ ữ ơ ượ ả ế ế ấ c s n xu t và ch bi n theo qui trình c a s n ph m h u ề ủ ổ ứ ẩ ch c nông nghi p h u c xác nh n và c c quan th m quy n c a t
ừ ề
ộ ạ ự ụ ủ ạ
9/27
ụ ẩ ố ớ ẩ ố ớ ượ ự ể ủ ụ ạ ệ nghi p h u c , đ ơ ượ ơ c , đ ứ ỉ ấ c p ch ng ch . T cách tuyên truy n trên cán b , giáo viên, nhân viên và ph huynh c đâu là th c ph m s ch và tác d ng c a th c ph m s ch, ẻ ườ ọ h c sinh hi u đ ẩ tác d ng c a th c ph m s ch đ i v i con ng ự i nói chung và đ i v i tr
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ủ ữ
ầ ẩ ộ ộ ườ ấ
ớ ẩ ự ự ạ ự ề c nh ng r i ro v ng đ c th c ợ ng h p ượ c các công ty th c ph m s ch đã đ
ẩ
ượ ể ườ ng tránh đ m m non nói riêng. Đ nhà tr ủ ộ ụ ẻ ừ đó ph huynh ng h nh t trí cao v i nhà tr ph m cho cô và tr , t ở ẻ ẩ ồ đ ng th c ph m cho tr ăn hàng ngày ệ UNND Huy n th m đ nh. ệ ị ậ ự ụ ế ạ 2. Bi n pháp l p k ho ch hóa giáo d c xây d ng mô hình v ườ n
chu ng:ồ
ầ ễ ụ
ụ
ư ố ườ i qu n lý tôi luôn ch
ọ ng và toàn xã h i. Là ng ụ ể ”. Mu n giáo d c phát tri n thì c n có đóng góp t ộ ộ
ụ
ứ ệ ồ
ườ ự
ườ ườ
ầ ả ạ ầ D trăm l n, không dân cũng ch i. Khó v n l n, ầ ề ừ nhi u ủ ườ ả ướ ấ ỳ ế ố c ườ ự n ể ầ ườ ộ n r ng g n 3000m đ ề ớ ợ ồ n chu ng phù h p v i đi u ủ ồ ệ ợ n chu ng c a ớ ổ ng đ chăn nuôi gia súc, gia c m, trông cây ăn qu , cây rau màu v i t ng
ể ủ ồ ư Nh Bác H đã nói “ ệ dân li u cũng xong phía nh : gia đình, nhà tr ệ ộ nào. Tr đ ng trong m i công vi c và không ph thu c vào b t k y u t ộ ể ệ ế ể ự h t đ th c hi n công tác xã h i hóa giáo d c đ xây d ng mô hình v ự ế ớ ổ v i t ng di n tích v chu ng tôi đã căn c vào th c t ầ ư ự cho mô hình v xây d ng d toán kinh phí đ u t ệ ớ ủ ki n kinh phí c a nhà tr ng và phù h p v i di n tích v ườ tr ự d toán c a công trình là:
ự ộ ố ượ STT N i dung d toán S l ệ ng, di n Thành ti nề
ồ
ướ 1 2 3 4 5 i cây ăn tích 18m2 1 cái 200m3 5000m2 1800m2 50.000.000đ 12.000.000đ 60.000.000đ 40.000.000đ 10.000.000đ
ệ ố 6 ướ i 3200m2 35.000.000đ
7 100 cây 10.000.000đ
ạ ố ố Xây chu ng chăn nuôi ể Làm b Bioga ổ ấ Đ đ t ả ạ ườ C i t o v n ố ệ Làm h th ng t quả Làm h th ng vòi phun t rau ả Mua cây ăn qu ( Xoài, nhãn, i)ưở b Mua cây gi ng, h t gi ng rau
2.500.000đ 219.500.000đ
8 T ngổ số
ự ự
10/27
ệ ườ ẹ ọ ủ ụ ạ ộ ộ Khi d toán xây d ng xong tôi thông qua ban giám hi u, chi b , h i ườ ng và báo cáo ệ ng giáo d c, ban đ i di n cha m h c sinh c a tr ồ đ ng tr
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ạ ệ
ồ ươ
ự ườ ớ cho tr
ể ượ ậ c t p th nhà tr ử ệ ng nhi t tình ng h . T ngu n kinh phí ít ự ầ ư ớ ự c so v i d toán đ u t ầ ư ớ ượ c xây d ng kinh phí đ u t ệ ạ ẹ ọ
ừ ọ
ớ ặ ớ
ộ ề ộ ấ ổ ườ ặ ướ ậ ặ
ư ề i hình th c nh ti n m t, đ t đ v ế ộ
ở ấ ườ ọ ộ ườ ẹ ọ ớ ng, ban đ i di n cha m h c sinh, v i UBND xã và đã đ ộ ừ ườ ỏ ị ạ ng i nhà tr lãnh đ o đ a ph ề ế ấ ượ ệ ế xây d ng mô hình còn thi u r t nhi u. t ki m đ ti ề ạ ườ ng m i nhi u nên tôi i m i đ ng l Tr ớ ậ ệ ấ ớ ố đã th ng nh t v i ban giám hi u và ban đ i di n cha m h c sinh các l p l p ạ ụ ộ ậ ế ph huynh h c sinh. V i đ c thù xã nghèo k ho ch v n đ ng xã h i hóa t ấ ậ ệ ạ ộ mà v n đ ng kinh phí ti n m t tôi nghĩ r t khó nên tôi bàn v i ban đ i di n ứ ẹ ọ n, công cha m h c sinh v n đ ng d ả ả ố ch đ t, cây gi ng, h t gi ng, cây ăn qu , ngày công lao đ ng…. K t qu nhà ph huynh h c sinh là: tr
ả ậ ộ
ộ ạ ố ượ ừ ụ ậ ng đã v n đ ng đ c t ế N i dung VĐ K t qu v n đ ng S l ng
ấ
ố ượ 20m3 200 công 20m3 10 cây
ạ ạ ố STT 1 2 3 4 5 Thành ti nề 7. 000.000đ 40.000.000đ 3.000.000đ 1.000.000đ 2.000.000đ
Đ t màu Ngày công lao đ ngộ ở ấ Công ch đ t Cây ăn quả Các lo i h t gi ng, cây rau
ổ ộ T ng c ng 53.000.000đ
ộ ộ ả ậ ế
ả ẫ ề ế ậ Khi ti n hành v n đ ngv n đ ng ph huynh đã có đ ệ
ằ ư ấ
ể ườ ủ ồ ấ ườ n chu ng c a tr
ấ
ớ ậ ạ ộ ỏ
ướ ự ụ
ồ
ườ ồ n chu ng c a nhà tr
ỗ ợ ượ ư c đ a vào s ả ế ớ ng s m đ ỡ ệ ạ ồ
ượ ụ ượ ế c k t qu đã ấ ơ ườ ị n quá nhi u, đ t đ n v thi công kh thi nh ng v n còn thi ú vì di n tích v ế ả ế ỗ ổ t ph i làm th đ toàn đ t sét, c n c i. Lúc này tôi r t băn khoăn không bi ự ượ ớ ầ ư mô hình v c th c nào đ có kinh phí đ u t ng s m đ ệ ườ ệ ng xây hi n tôi đã bàn v i ban giám hi u, ban ch p hanhg công đoàn nhà tr ế ỡ ặ ự c tiên tôi g p g d ng k ho ch v n đ ng các công ty, các nhà h a tâm. Tr ạ ạ lãnh đ o UBND xã và lãnh đ o Phòng Giáo d c báo cáo d toán kinh phí xây ư ớ ườ ự n chu ng và tham m u v i công đoàn ngành h tr kinh phí d ng mô hình v ử ể ủ ườ thêm kinh phí đ mô hình v ượ ậ ụ d ng và đã đ t tình giúp đ và k t qu tôi v n c các đ ng chí lãnh đ o nhi ư ộ c nh sau: đ ng đ
ỗ ợ ộ STT N i dung h tr Thành ti nề
11/27
ầ ồ 1 ơ ị ỗ Tên đ n v h trợ Công đoàn ngành L n 1: Xây chu ng CN 20.000.000đ
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ả ạ ườ ệ C i t o v
UBND xã L Chi n Công đoàn ngành Mua con gi ngố
2 3 ộ ổ T ng c ng 20.000.000đ 20.000.000đ 60.000.000đ
ồ ạ ụ ạ
ớ ậ ả
ữ ừ ế ấ ng t
ườ ệ ườ ữ i mang đ n cho nhà tr
ả ụ ở
ế ộ ộ Ngoài ra các đ ng chí lãnh đ o Phòng Giáo d c, lãnh đ o UNND xã đã ố ợ ph i h p v i ban giám hi u v n đông các công ty các nhà h o tâm cùng nhau ộ ầ ỡ nh ng nh ng xe đ t màu đ n cây ăn qu , …m t l n giúp đ nhà tr ấ ọ ả ế ả ạ ữ ế ượ c ph huynh h c ng r t kh thi và đ n a k t qu l ấ ườ ộ sinh và cán b , giáo viên, nhân viên nhà tr ng vô cùng ph n kh i đúng là “ ả ụ ể ư ế ằ M t mi ng khi đói b ng m t gói khi no” K t qu c th nh sau:
ỗ ợ N i dung h tr Thành ti nề
ạ STT 1 2 ộ 25m đ tấ 10 cây ăn quả 15.000.000đ 1.500.000đ
ồ 3 25m đ tấ 15.000.000đ
4 ệ 1.000.000đ
5 1.000.000đ
ơ ị ỗ ợ Tên đ n v h tr Công ty XD thành An ộ H i Đ i bi tâm xã Bát Tràng Gia đình Cô H ng xã Phú Thị Gia đình anh Duy xã Lệ Chi Gia đình ông Thành, ông ệ Trung xã L Chi ắ ỗ ợ công l p h H tr ố ướ ướ th ng n i rau c t ồ ợ ỗ H tr công tr ng cây ăn quả
33.500.000đ T.Số
ớ ộ ườ ậ ộ ượ V i t ng kinh phí xã h i hóa nhà tr ng v n đ ng đ c là:
ổ 146.500.000đ
ế
ừ ố ề ươ ườ ệ ạ ạ
ườ ạ ồ
ấ ượ ưỡ T s ti n trên nhà tr ị ạ đ o đ a ph ự d ng mô hình v nâng cáo ch t l ậ ng thông qua t p th CBGVNV, xin ý ki n lãnh ế ng, ban đ i di n cha m h c sinh đ th c hi n k ho ch và xây ạ ỗ ầ i ch góp ph n ẻ ạ ườ ng. i tr ể ể ự ẹ ọ ệ ẩ ồ n chu ng t o ngu n th c ph m s ch, t ng cho tr t ự ạ ng công tác chăm sóc nuôi d
ỉ ạ ự ồ ạ ẩ
3. Ch đ o giáo viên, nhân viên tăng gia t o ngu n th c ph m an ạ ỗ i ch : toàn t
ườ ồ n chu ng:
ỉ ạ ố
12/27
ụ 3.1/ phân công ph trách mô hình v ể Đ làm t ướ ệ ưở ủ ị ệ ồ ả t công tác ch đ o giáo viên, nhân viên trong vi c tăng gia s n ng, ch t ch c tiên tôi phân công, giao cho đ ng chí phó hi u tr ấ xu t tr
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ụ ườ ườ ng ph trách mô hình v
ớ ấ ườ ổ
ổ ị
công đoàn nhà tr ấ ợ h p v i ban ch p hành công đoàn phân lô đ t v đoàn và lên l ch lao đ ng cho các t ệ ố ệ ồ n chu ng và có trách nhi m ph i n tr ng rau cho các t công ụ ể ư ị ủ ị ưở ư ị ộ Cô Chu Th Th Phó hi u tr ồ ị công đoàn theo qui đ nh c th nh sau: ng, ch t ch công đoàn ch u trách
ệ nhi m chính
ổ ậ ầ ủ
ườ
ổ ị
ạ ệ ườ ổ ưở ườ
ổ n ph trách làm v ủ ấ ả ệ
ạ
ươ ệ ề ấ ậ
ử ờ
ủ công đoàn, đoàn viên công đoàn c a các ồ Các đ ng chí t
ệ ổ ả T nuôi: chăm sóc gia súc gia c m ( ngày ch nh t do t b o v chăm ậ sóc) và làm v nuôi ngoài làm v n. Riêng t n còn chăm sóc v t nuôi nên tôi ụ phân công cô Nguyên Th Thanh TúT tr nuôi ph trách chung; Cô ng t ườ ủ ổ ụ Chu Nh Thanh có kinh nghi m làm v và theo n c a t ị ị ổ có trách nhi m theo dõi l ch bón phân cho rau c a t ; Cô Đào Th t c các t ụ ệ i gia đình ph trách chăn nuôi, có trách H ng có kinh nghi m chăn nuôi t ế ớ ổ ố ợ nuôi chăm sóc, theo dõi v t nuôi, n u có v n đ gì báo nhi m ph i h p v i t ị ệ ể ớ cáo ngay v i ban giám hi u đ có bi n pháp s lý k p th i. ổ ng các t ượ làm v ổ t đã đ
ệ ổ ưở tr ấ ủ ổ n lô đ t c a t ệ
ườ ổ ả ữ ố ụ ể c phân công. ả T b o v : chăm sóc cây ăn qu . Nh ng ngày g i v công đoàn có th thuê thêm ng ườ ỗ ợ i h tr làm
v n ườ
ấ ồ
ả ạ ệ ả 3.2/ C i t o đ t tr ng rau, cây ăn qu : Ngoài vi c bón phân, t
ấ ươ ấ ưỡ ấ
ấ ấ ườ ủ ể ằ
ộ ế ố ồ ặ ấ
ấ ồ c thì vi c c i t o đ t tr ng rau cũng là ộ i. Sau m t th i gian ng, ấ ị ng đã b khô c n …Đ cung c p ỉ ạ ơ ố i x p tôi ch đ o giáo viên, ư nên t ấ
ọ ướ ạ
c h t c n cho v sinh t ể ổ ỏ ạ ầ ơ ả ấ ồ i các khu đ t b ng cách nh c s ch, thu ế ố t i, khu đ t nào c n thi
ắ ầ ệ ả ạ ướ ướ i n ọ ờ vô cùng quan tr ng giúp cho rau xanh t m t y u t ạ ỏ ồ tr ng đ t tr ng rau khó tránh kh i tình tr ng khô, m t đi ch t dinh d ườ ả m t khác b n ch t đ t v n c a nhà tr ấ ở ấ ưỡ ng cho đ t và giúp đ t tr ch t dinh d ả ạ ấ ế ừ nhân viên tùy t ng lô đ t ti n hành c i t o đ t nh sau: ấ ẹ + D n d p và làm đ t: ấ ằ ệ ế ầ Tr ử ụ ố gom rác sau đó s d ng cu c đ cu c lên r i ph i ộ ể ử ạ thì cho d c vôi b t đ kh s ch m m b nh.
ạ
ả ạ ặ ấ ả ạ + C i t o đ t v i các lo i phân h u c : C i t o đ t v ể ng chuy n v tr
ấ ườ ề ườ ạ ữ ụ ấ ầ ứ ứ ạ ệ ư ơ ườ ắ đ t đ y g ch đá c ng ng c và khô c ng b c màu, thi u đ
ữ ơ ủ ế ổ
13/27
ng là nh ng ặ ể ả ạ ấ ơ ố ấ ạ ệ ấ ớ n là công vi c ườ ớ ọ n ng m i, v khó khăn và n ng nh c nh t, vì khi nhà tr ộ ế ườ tr ơ ố i x p ho c cát cháy tôi mua b sung phân h u c ch y u là phân gà đã qua t ấ ử i x p, giàu ch t x lý đ c i t o đ t. Lo i phân này không có mùi giúp đ t t
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ố ắ ưỡ ớ ế
ỉ ạ ấ ử ụ
ờ ộ ấ ạ ấ ữ ng lo i x u, giá thành th p ngâm m t th i gian sau đó cho t
ạ ừ
ấ ặ ể ẵ ỗ ồ ấ ể ả ng r c lên đ t sau cho cu c đ t đ h thì m i ti n hành tr ng các dinh d ạ ậ ơ ạ lo i rau. Ngoài s d ng phân h u c tôi ch đ o công đoàn mua h t đ u ướ ạ ươ i rau, h n t ả ả ế ch và không l m d ng dùng phân uzê bón cho rau v a không đ m b o an toàn cho rau khi s d ng, m t khác có th làm cho đ t thêm c n c i.
:
ừ ư ườ ướ ượ c đ
ơ ắ
ằ ườ ợ ồ ơ ề ố
ơ
ủ ả ạ
ồ ọ ậ ỗ ộ ưở ụ ấ ế ấ ồ ỉ ạ n tôi ch đ o công đoàn ti n hành chia lô đ t tr ng ổ ấ ụ c đ đ t n phía tr ả ậ i, rau đay, rau ngót nh t, su hào, b p c i, ả n phái sau khô c n h n tôi cho trông rau d n, rau mu ng, cà tím, c i ng tôi quy ồ n cây ăn qu và tr ng tâm tr ng 4 lo i cây nh đu đ , xoài, i di n. Ngoài ra tôi còn t n d ng khu đ t, cây g , c t đèn làm giàn
ồ
ố
ụ ử ụ ấ ồ 3.3/ Phân lô đ t tr ng rau ườ ả ạ Sau khi c i t o v ạ cây theo t ng lo i cho phù h p. Ví d nh khu v ả màu tôi cho trông rau c i, m ng t Khu v ấ ả ườ cúc, hai bên đ t trũng h n tôi cho tr ng rau lang, Phía bên ph i tr ư ườ ạ ho ch trông v ễ nhãn, b ư tr ng cây nh su su, m p, b u… ọ ạ ầ ồ ả ề ủ ể ỗ ợ
ưở ồ
ể ồ ờ ụ ẽ ậ ế ệ ạ ỏ
ỉ ạ ệ ọ
ừ ạ ồ
ị
ơ ướ 3.4/ Ch n gi ng rau tr ng theo mùa: ờ M i lo i rau c qu đ u có th i đi m thích h p đ tr ng và sinh ấ ng nhanh chóng, cho năng xu t cao. Tr ng cây đúng th i v s giúp cho tr ạ ể ố ồ cây tr ng kh e m nh, phát tri n t t, h n ch sau b nh. Do v y tô cùng các ấ ự ố ồ đ ng chí trong ban giám hi u th ng nh t l a ch n và ch đ o giáo viên, nhân ư ừ viên tr ng các lo i rau theo t ng mùa, t ng tháng trong năm nh : ầ ạ ỗ ậ ồ Tháng Giêng, tháng 2 âm l ch: Tr ng cà bát, cà tím, các lo i đ , đ u, b u, ồ m ng t i
ơ ướ ề ả ố i, rau d n, rau c i, rau mu ng
ồ ồ ồ
ả ả ắ ả ả ả ồ ồ
ồ Tháng 3,4: Tr ng m p, m ng t ủ ả Tháng 5,6: Tr ng rau c i, rau c , bí xanh, hành lá, rau lang ọ ỏ ả Tháng 7,8: Tr ng bí đ , c i ng t, rau đay, c i th o ố Tháng 9.10: Tr ng khoai tây, Su hào, c i b p, c i chíp, c i ng ng, cà r t, hành c …ủ
ậ ồ
ố ỉ ạ ạ ồ ỹ
ậ ưở ỹ
ấ ự ữ ệ ể
ở ế ợ gia đình và k t h p tham kh o
ế ị ệ ằ ả ở ộ ố ạ ệ m t s t ừ ị ậ ồ ệ ỹ
14/27
ư ạ ỹ 3.5/ Ch đ o giáo viên, nhân viên k thu t tr ng rau: ấ ể ố Các lo i rau mu n phát tri n t t thì cách làm đ t, k thu t tr ng r t ấ ọ ồ ậ ng và phát quan tr ng ví làm đ t và k thu t tr ng quy t đ nh s sinh tr ủ ậ ủ tri n c a cây. Do v y tôi cùng ban giám hi u b ng nh ng kinh nghi m c a ỉ ạ i li u đã ch đ o mình đã làm ộ ố giáo viên, nhân viên k thu t tr ng, chăm sóc, phòng tr d ch b nh cho m t s lo i rau nh sau:
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ố ớ ẩ ầ
ỏ ướ ộ ấ
ế ế ố ộ ồ
ố ố
ể ỉ
ả ng xuyên thăm n u th y
ọ ả ả ả * Đ i v i rau c i ng t, c i xanh, c i chíp: ơ ả ấ ố ế ị ấ ỹ Chu n b đ t k , ph i c khi lên lu ng c n làm i đ t 6 đ n 7 ngày tr ể ặ ạ ấ ơ ố i x p, nh t s ch c , có th bón 56 kg vôi b t/100m đ t, bón lót phân đ t t ữ ơ h u c , phân supe lân, lên lu ng r ng 80 đ n 100cm, n u tr ng vào mùa khô ỉ ạ ư thì lên lu ng cao 1015cm, còn mùa m a lên lu ng cao 20cm. Sau đó ch đ o ả ớ ượ c 2 lá thì có th t a b t cho kho ng giáo viên, nhân viên cho gieo khi cay đ ạ ấ ổ ứ ế ườ ừ cách v a ph i, th tr ng sâu ăn t p thi thu gom tiêu h y.ủ
ố ấ ẹ ắ ả ố ố ớ ấ ọ
ộ ấ ỹ ả ắ ư
ố
ư ơ ả ướ ướ ầ ướ
ả ơ ớ ấ ề i /1l n, khi cây d i lá b m n
ạ ướ i t ứ ớ ầ ầ ủ ẩ ướ
ế ử ụ ướ ổ ạ
* Đ i v i cây rau b p c i: ặ ỏ ạ ộ ị Ch n đ t th t nh , cu c đ t, nh t c d i, làm đ t k , lên lu ng r ng ườ ố ừ 1,2m, rãnh r ng 30cm, cáo 25cm, tùy t ng gi ng rau b p c i nh ng th ng ố ố ờ ế hàng cách hàng 50cm, cây cách cây 6570cm. N u có th i gian thì cu c h , cho ấ c vào h sau đó vùi đ t m i c y rau. Sau khi phân h u c , Phân lân supe tr ấ i 2 l n/ngày vào sáng s m và chi u mát đén khi cây i ngày và t c y ph i t ướ ế ứ ồ c h i xanh, sau đó thi c 2 đ n 3 ngày l ạ ặ ậ ng p rãnh, khi đ m tháo n c ngay và c 1 tu n ho c 10 ngày tùy theo lo i ấ i b sung phân lân su pe, phân NPK cho cây, h n ch s d ng phân đ t thì t uzê.
ơ ồ ươ ố ễ ồ * Đ i v i rau m ng t
ố ớ ờ ồ i: M ng t ệ
ơ ư ườ ng ch
ồ ạ ạ ơ ư ọ
ơ ọ ặ ấ ồ ấ ị
ơ ừ ả c khi gieo thì ph i làm đ t nh , t ể ệ ạ ệ
710 ngày đ di ặ ố ặ ấ ư ơ ả ạ ể ậ ọ ừ ư ớ
ể ả ướ ấ
ề ố ế ớ
ạ ả ươ ể
ố ầ ự ng t
ổ ẹ i nh 1 l n vào bu i sáng s m đ tránh s ệ i sinh tr ắ ỏ ầ ưở ắ ạ ơ ng đ i d tr ng, không i là lo i cây t ờ ể ồ ầ ố c n t n th i gian chăm sóc, ít sâu b nh, có th tr ng quanh năm nh ng th i ủ ề ồ ợ ể i nh ng nhà tr đi m thích h p nh t lag mùa hè có nhi u lo i m ng t ồ ấ ồ ồ ơ ắ ế i xanh. Khi ch n đ t tr ng m ng y u tr ng 2 lo i m ng t i tr ng và m ng t ị ọ ọ ẹ ấ ậ ơ i không ch n đ t b ng p úng, ch n đ t th t nh ho c cát pha, ch n n i có t ỏ ỏ ơ ấ ướ , nhăt s ch c rác, dùng vôi ánh sáng. Tr ầ ể ả t m m b nh, dùng phân supe đ d i lên m t đ t ph i t ộ ố ặ ho c phân h u c r i trên m t luông, sau đó lên lu ng cao 2025cm, r ng 1 ấ ả ả >1,2m, có th gieo h t lên lu ng v i m t đ v a ph i nh ng đ đ m b nh t thì gieo hàng cách hàng 25cm, cây cách cây 10cm. Khi gieo sau t i cho đ t 1 ầ ầ i đ n khi h t n y m m, khi cây phát > 2 l n/ ngày vaog sáng s m, chi u t ớ ng mu i cho cây. Vì tri n thì t ề ồ cây m ng t nhi n nên ch c n bón lót, không c n bón nhi u ườ phân, th
ấ ẽ ơ * Đ i v i cây khoai tây: Ch n c gi ng to thì năng xu t s cao h n, b
15/27
ể ướ ỉ ầ ơ ng xuyên b t sâu, ng t b lá úa vàng. ố ớ ế ế ắ ầ ấ ổ ọ ủ ố ổ ọ ủ ỗ d c c m i mi ng có 2>3 m m, khi b xong ch m v t c t ngay vào xi măng
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ể ừ ả ạ
ẳ
ồ ố ỏ ướ ộ
ố ế ủ ễ ị ấ ồ
ạ ề
ớ ạ ặ ệ ụ ộ ư ầ
ề ư ầ ể
ế ợ ể ố
ể ộ ế ị c cho khoai tây đ quy t đ nh năng su t và ch t l i kali và m t ít phân uzê cho cây phát tri n t t t
ầ c vào rãnh 3 l n đ
ệ ướ ướ i n ờ ấ ề khô và ph i g t phàn xi măng th a đi không nên đ xi măng bám nhi u vào ạ ọ ọ ặ ủ ấ ằ m t c làm c d b héo. Ch n đ t b ng ph ng, cao, thoát n c, ch n lo i ế ố ấ đ t cát pha, làm đ t nh , lên lu ng n u tr ng 1 hàng thì lu ng r ng 6070cm, ộ còn n u lu ng tr ng 2 hàng thì r ng 120140cm, rãnh r ng 20>25cm, cao 15 ơ 20cm, cây cach cây 2530cm. Vì khoai tây là lo i cây a nhi u phân h u c m c, phân lân supe, đ c bi t khác v i lo i rau khác là c n bón kali và c n bón ữ ộ lót nhi u nên cho toàn b phân vào gi a 2 hàng khoai, khi khoai phát tri n thì ặ ướ t và k t h p vun cây. Đ c t ấ ấ ượ ng khoai, bi ể ầ ướ ơ trong th i gian 60>70 ngày đ u khoai r t c n b m n ướ ở ướ c c th m vào lu ng khoai, không nên đ đ ng n n dãnh lâu.
ố ừ ệ
ư ị ươ ờ ế i khoai d b b nh s
t không thu n l ố ễ ị ệ ể ậ ợ ọ ưở ế ấ ầ ể ọ ế ạ ấ ễ ồ Phòng tr b nh cho khoai tây: Khoai tây là lo i r t d tr ng nh ng n u ế ươ ng thì ng mai, n u khoai b s ấ ủ ả ng đ n năng xu t c a
16/27
th i ti dùng thu c sinh h c cho phép phun đ không nh h khoai.
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
17/27
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
18/27
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
19/27
Ả ườ ườ ủ ườ nh: V n rau, v n cây c a tr ng
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
20/27
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
nh: mô hình chu ng chăn nuôi
ệ ồ ườ ồ n chu ng:
ưở
ệ ụ ộ ị ẹ ọ ệ ng ch u trách nhi m chung ng v h i cha m h c sinh ch u trách nhi m giám sát.
ủ ị ả
ồ n chu ng mô hình v
Ả ả 4/ Bi n pháp qu n lý mô hình v 4.1/ Phân công giám sát thu chi : ệ ồ Đ ng chí hi u tr ị ườ Th ồ ệ Đ ng chí ch t ch công đoàn, hi u phó nuôi qu n lý giám sát thu chi ườ ồ ủ ị
ậ ấ
ế ổ ủ ậ ậ ẩ
ổ ủ ủ ợ ậ ấ ủ ầ ệ Đ ng chí phó ch t ch công đoàn + Thanh tra nhân dân giám sát vi c ẩ ự ậ giao nh n th c ph m và giám sát thu chi. ố ớ ợ ứ ươ ng th c giám sát: Đ i v i l n, gà trên phi u kê xu t nh p + Ph ự ổ T ng h p trên s giao nh n th c ph m và s xu t nh p c a nhà ng có ký nh n đ y đ c a các thành viên và giám sát c a thanh tra nhân
ườ tr dân.
ươ ng th c thanh toán. ứ ổ
ậ ộ ầ ệ ế ồ
ầ ủ ị ự
ườ ẩ ả ợ
ươ + Ph ọ M i ph ộ ứ ế ứ ỗ ồ ệ ng l ẫ ườ ướ ầ ứ ng th c thanh toán trên, thanh toán vào s hàng ngày có ký ụ ưở ng ch t ch công đoàn, thanh tra ạ ổ ế i t ng h p phi u thu s n ph m mô ườ ế i đây là m u phi u thu c a tr
nh n. M t l a thanh toán m t l n g m các thành ph n: b p ăn, hi u phó ph ớ ồ trách tr c ti p mô hình v i đ ng chí hi u tr ọ nhân dân. C m i năm h c nhà tr n chu ng 2 l n, d hình v Ả ủ ƯỜ ng: Ồ Ợ Ả Ế PHI U THU S N PH M MÔ HÌNH V N CHU NG Đ T…
ọ
ề ố ợ
ấ
ượ ượ
ổ ứ ổ ổ ố ư ữ ằ ồ
ẩ ả
ộ ứ ử ụ ng th c s d ng s n ph m. ầ ấ s n xu t 2 ph n ầ i lao đ ng 1 ph n
ự ả Năm h c 20172018 ồ T ng s l n, ga mua:……….…kg Thành ti n……………….……đ ng ề ợ ồ Th c ăn xu t trong đ t:…………kg Thành ti n:…………..…......đ ng ề ố ợ ồ c:………….kg Thành ti n:…………………..đ ng T ng s l n thu đ ồ ề ố ợ c:………….kg Thành ti n:………………..…đ ng T ng s l n thu đ S d :………………………đ ng ( b ng ch : ………………………… …………………………………………………………………………..) ươ + Ph ầ ư ả Đ u t ườ Ng Nhìn mô hình xây d ng xong g n gàng s ch đ p, v
ạ ẹ ắ ầ ườ ợ ệ ả
ợ
21/27
ườ ể ạ ỗ ợ ữ ấ ự ủ ồ ọ n cây ăn qu đã ắ ỉ c nhân viên b o v chăm sóc c t t a đang b t đ u ra, l n gà nuôi nhanh ậ ồ ở ồ ướ i cây th t i ai cũng ph n kh i, h h i tr ng rau, nuôi l n, gà, t ỗ ừ ẻ ạ ạ i ch v a an ượ đ ở ọ ớ l n m i ng ẩ ớ mau l n đ t o ngu n th c ph m s ch h tr b a ăn c a tr t
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ị ạ ẻ ộ ộ ẻ ề
ủ ộ ự ẻ ỷ ệ l
ụ suy dinh d ồ ờ
ấ toàn ch đ ng giá thành r ơ ượ l ượ đ ầ có kinh phí chăm lo đ i s ng tinh th n v t ch t cho đoàn viên công đoàn.
ự ế * K t qu thu t Tuy b
ấ không b ng đ c” t o cho ch t ti n “ cô, tr ưỡ ả ầ ng th c đ n phong phú góp ph n gi m t ng cho tr gây ọ ậ c lòng tin cho các b c ph huynh h c sinh đ ng th i giúp cho công đoàn ờ ố ậ ừ ả mô hình: ướ ầ c đ u mô hình đ ế ư ạ ộ
ạ ồ ườ ượ ế mô c
n chu ng chúng tôi đ ư ả ầ ư ượ c xây d ng ph i đ u t nhiêu và kinh ế ầ ượ ừ ả ệ c t nghi m còn h n ch nh ng sau g n 2 năm ho t đ ng k t qu thu đ ượ ọ ụ ể c quy t toán theo năm h c c th thu đ hình v ọ ầ g n 2 năm h c nh sau:
ự ẩ Tên rau, th c ph m Sô l Thành ti nề
ạ ả Rau c i các lo i Rau mu ngố Rau d nề ả Rau c i cúc Rau lang Rau băp c iả Rau ngót nh tậ ơ ồ Rau m ng t i Hành, Thì là Đu đủ ạ Các lo i rau khác ị ợ Th t l n ị Th t gà ngượ 2000kg 600kg 400kg 500kg 750kg 700kg 300kg 800kg 100kg 900kg 800kg 1300 kg 300kg
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 T ngổ 40.000.000đ 9.000.000đ 8.000.000đ 7.5.00.000đ 9.000.000đ 10.5.00.000đ 4.5.00.000đ 16.000.000đ 3000.000đ 9.000.000đ 16.000.000đ 110.500.000.000đ 45.000.000đ 2.68.000.000đ
ớ ổ ả ẩ ườ V i t ng s n ph m thu đ ượ ừ c t
mô hình v ụ ụ ồ ạ ộ ọ n chu ng trong năm h c ng là : ạ ườ i tr
20162017; 20172018 chúng tôi đã ph c v cho các ho t đ ng t 268.000.000đ
ầ Chi tr v n ban đ u: 33.000.000đ
ấ s n xu t, chăn nuôi là : 150.000.000đ
ả ố ầ ư ả Chi đ u t Chi cho đoàn viên CĐ : 70.000.000đ i v n là: 15.000.000đ Còn l
ườ ị ạ ố ả ườ ộ Là m t ng ng qu n lý nhà tr
4.2/ Qu n lý mô hình: ưở ủ ơ ệ i hi u tr ạ ộ ng, ch u trách nhi m ph ả ọ ụ ế ắ t s p
22/27
ệ ọ ả ệ ị trách chung m i ho t đ ng c a đ n v mình, song b n thân tôi cũng bi ọ ế x p công vi c tr ng tâm có mũi nh n.
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ọ ầ ậ ể ữ
ộ ầ ấ ế ộ ố ụ ệ ủ Trong nh ng năm g n đây có th nói b c h c m m non đ ườ
ị ộ ề ưỡ ẻ ng tr
ậ ọ ể ế ả ả
ữ ự ệ ả ọ
ươ ng đó là :
ả ừ ự ạ ồ ượ c các nhà ầ báo vào cu c quan tâm nh t đ n m t s v vi c c a nhà tr ng m m non dù sao đó cũng là trên đ a bàn hà n i v công tác chăm sóc nuôi d ộ ti ng chuông c nh báo cho toàn b c h c. Đ giúp cho các nhà qu n lý có m t ệ ng pháp th c hi n bài h c kinh nghi m, b n thân tôi đã tìm ra nh ng ph ưỡ mang tính kh thi cao trong quá trình chăm sóc nuôi d ườ n chu ng, tôi đã quan tâm ế khi xây d ng k ho ch mô hình v
ữ Ngay t ộ nh ng n i dung sau :
ế ộ ườ
ớ ườ ự ở ườ ệ ả ệ ượ ổ ắ + Cách phân b s p x p lao đ ng, ph i đúng ng ệ i đó m i có trách nhi m, năng l c s tr ả ng phát huy đ i, đúng vi c thì c hi u qu cao
ng trong công vi c.ệ ế ộ ườ ề ợ ộ ả ợ i lao đ ng ph i h p lý, quy n l ả i ph i đi
+ Ch đ chính sách cho ng ằ theo trách nhi m, ph i công b ng và khách quan.
ề
ệ ủ ẩ ả ạ nh p th c ph m đ u t
ắ s n xu t giá c hàng hoá. ố ầ ư ả ồ ự ử ụ ượ ự ả ồ ụ ợ ấ + Dân ch bàn b c có nguyên t c công khai thu, chi tài chính v xu t ả ấ ậ + S d ng ngu n v n h p lý, đúng m c đích b o t n đ c s duy trì
và phát tri n.ể
ả
ả ừ ự ườ
ế ỉ ầ ườ ệ mô hình v ặ ồ n chu ng c a tr
ươ ự
ậ ứ ừ
ượ ượ ố ằ giáo viên đ n công nhân viên s n sàng tr l ọ c bi ế ườ ề i đ u đ ế ượ t đ
ộ ể + Thu, chi ph i công khai rõ ràng ồ ạ ẩ ậ n chu ng: 4.3/ Qu n lý giao nh n th c ph m s ch t ế ể ấ ứ ề ớ Ni m vui đ n v i tôi là khi b t c có ai ho c có đoàn ki m tra nào đ n ủ ườ ườ ỏ ề ớ ng ch c n h i v mô hình v v i tr ng hi n nay có ẩ ồ ng pháp nào? có ai giám tr ng rau gì? nuôi con gì ? giao th c ph m b ng ph ả ờ ẵ ỏ i câu h i sát không thì l p t c t ượ ấ m t cách th ng nh t m i ng c c làm, đ c bàn, đ ki m tra.
ấ ậ ế ự Khi giao nh n th c ph m b ng phi u xu t giá c r
ườ ằ ẩ ẩ ự
ẻ ơ ệ ế
ả ưở ả ế ậ
ế ộ ổ
ườ ế ạ ầ ờ
ự
23/27
ờ ố ả ưỡ ẻ ẻ ị ả ẻ ơ h n ngoài th ầ ạ ủ ng, r h n các công ty th c ph m s ch và có đ các thành ph n giám sát tr ế ự ng, thanh tra nhân dân ban giám hi u, giáo viên tr c giám sát, k toán, b p tr ố ổ ề đ u ph i ký nh n vào s . K toán công khai trên b ng hàng ngày và cu i ị ưở ơ ế ế tháng, có thanh quy t toàn có s k t và t ng k t đ ng viên khen th ng k p ồ ượ ng và có ngu n th i nên đã t o đ c b u không khí đoàn k t trong nhà tr ặ ộ ễ ể . Đ c kinh phí t có đ chăm lo cho đ i s ng giáo viên vào nh ng ngày h i l ờ ồ ữ ệ ư ng đ ng th i bi t đ a vào b a ăn cho tr làm gi m t ữ suy dinh d ỷ ệ l tr
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ả ẩ ấ ồ
ự ườ ệ ẻ ầ ả đ m b o v sinh an toàn th c ph m đó là ngu n vui nh t trong công tác chăm ng m m non L Chi. sóc nuôi d ng tr trong tr
ệ ưỡ ệ
ộ ộ ả ể ủ ườ ưở ể 5. Bi n pháp ki m tra, đánh giá: ệ Ki m tra n i là m t bi n pháp qu n lý c a ng
ệ i hi u tr ệ ủ ố
ộ
ệ ủ ế ế
ế ố ự ặ , nhân t
ố tích c c, nh ng v n đ t n t ắ ụ ề ỉ
ệ ằ ng nh m ề ệ xem xét, đi u tra và theo dõi công vi c, các m i quan h c a các thành viên, ậ ạ ộ ộ các ho t đ ng, các công vi c c a cán b , giáo viên, nhân viên, các b ph n ả ạ ượ ế ế ườ ủ c th nào so c a nhà tr ng ti n hành đ n đâu và đánh giá k t qu đ t đ ề ồ ạ ấ ữ ạ ớ ế i v i k ho ch đ t ra, tìm ra các y u t ằ ầ c n gi i quy t, nguyên nhân và biên pháp kh c ph c, đi u ch nh nh m nâng cao ch t l
ệ ả ệ ấ
ế ả ng và hi u qu công vi c. ể ệ ở ộ ậ ớ ệ ở ừ m t t p th khác hoàn toàn v i làm vi c
ả ấ ượ 5.1/ Ki m tra vi c tăng gia s n xu t hàng ngày: ể Làm vi c ạ ỏ ể
ậ ừ Cha chung không ai khóc”. Đ tránh đ ộ
ể ườ ừ ệ
ờ ứ ầ ố ớ ườ n rau: C đ u gi t ng gia đình, do ượ ậ v y không tránh kh i tình tr ng “ c ệ ệ ệ vi c đó ngoài vi c phân công công vi c cho t ng b ph n, t ng cá nhân thì ả ả ng xuyên quan tâm ki m tra sát sao vi c làm và chăm b n thân tôi ph i th ậ sóc v t nuôi. + Đ i v i v
ườ ườ ườ
ể
ư ế công đoàn t ố ổ t, t
ưở
ổ ổ ự ế ể ồ ạ
ừ ệ ắ
ạ ị
ụ ủ ừ ỹ
ườ ề ổ ộ ự ờ ừ ồ công đoàn ti n hành lao đ ng làm v
ế
ậ ố
ừ ấ ừ ỹ ề ư ệ ế ạ ỉ
ồ ậ ộ ồ ờ ệ ờ ố làm vi c hàng ngày tôi và cu i gi ườ n rau ng theo dõi xem v th n tr ng xuyên có thói quen đi xung quanh v ượ ướ ủ ẩ ấ ư ệ i đ m ch a, lô đ t c t phát tri n nh th nào, có sâu b nh gì, rau có đ ơ ế ế ư ổ ủ ừ nào làm còn ch a đ n n i đ n c a t ng t nào đã làm t ụ ớ ồ ố ệ ừ ng ph trách nuôi, ch n,… T đó trao đ i tr c ti p v i đ ng chí phó hi u tr ổ ừ ậ ộ ỉ ạ ừ ế ủ ị ch t ch công đoàn đ đ ng chí có k ho ch ch đ o t ng b ph n, t ng t ự ế ồ ạ ữ và có i th c t công đoàn, t ng cá nhân th c hi n kh c ph c nh ng t n t ể ổ ệ công đoàn. Ngoài ra đ bi n pháp chăm sóc k p th i t ng lo i rau c a t ng t ứ ầ ậ ế ượ c giáo, nhân viên tr ng rau có đúng k thu t không, hàng tu n c t đ bi ứ ế ế ờ ố chi u th 5 các t cu i gi n 1 ti ng. ổ ể ườ ự công đoàn xem giáo viên, nhân viên Tôi tr c ti p ra v n ki m tra t ng t ư ỏ ư ế tr ng rau nh th nào, đã làm đ t nh ch a, lên lu ng đúng k thu t ch a, ị ỉ ạ m t đ tr ng, giao h t th nào t đó có bi n pháp ch đ o và đi u ch nh k p th i cho phù h p.
ườ ệ ể ậ ợ ố ớ ậ + Đ i v i v t nuôi: Vi c chăm sóc v t nuôi tôi th ng ki m tra vào gi
ậ
24/27
ậ ệ ừ ế ậ ậ ờ nhân viên cho v t nuôi ăn, tôi quan sát xem nhân viên cho v t nuôi có đúng ỏ ứ cách không, quan sát v t nuôi ăn th c ăn. T đó n u phát hi n v t nuôi b
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ị ệ ệ ệ ể ể ấ ậ
ứ ỉ ạ ờ ị ặ th c ăn ho c quan sát th y v t nuôi có bi u hi n b b nh gì đ có bi n pháp ử ch đ o, s lý k p th i.
ả ủ ậ ị ể ể ế ượ t đ
ẩ ệ ạ ạ 5.2/ Ki m tra thu ho ch rau c , v t nuôi: ấ ượ c ch t l Đ bi ạ
ườ n rau có s theo dõi chăm sóc v ớ ụ nuôi ph trách v
ự ệ ổ ườ vãi phân, ai là ng
ạ ạ công đoàn đ thu n l
ấ ủ ừ ẻ ờ ể ả ườ ư
ừ ế 12 đ n 15 ngày m i đ c bón phân t
ạ
ử ụ ổ ể ố ớ ộ ộ ự ẩ
ấ ượ ể ể
ế ệ
ự ả ng rau, th t có đ m b o v sinh an toàn th c ỉ ạ ph m không, tránh tình tr ng rau m i vãi phân đã thu ho ch, tôi đã ch đ o ườ ổ ồ n đ ng chí nhân viên t ừ ạ rau, ghi rõ lô đ t, lo i rau, ngày gi i th c hi n… cho t ng ậ ợ ổ i theo dõi xem khi thu ho ch rau lo i rau c a t ng t ờ ả cho cô và tr ăn hàng ngày đã đ m b o th i gian ch a, bình th ng khi rau ớ ượ ượ c thu ho ch. Ngoài ra tôi còn theo đ ễ ệ ệ dõi khi thu ho ch rau, rau có bi u hi n b nh thì ph i b không s d ng vì d ấ ị ơ gây ng đ c th c ph m. Đ i v i th t l n, gà cũng v y khi m tôi cũng r t ị ậ ộ ng th t quan tâm ki m tra và ch đ o các b ph n ki m tra k xem ch t l ậ ườ ị nh th nào, n u th t có bi u hi n khác th ng thì ph i b ngay vì con v t đã ổ ủ ệ ư ư ớ ỉ ạ ể ư ế ệ b nh nh ng ch a phát b nh nên khi m ra m i bi ạ ả ỏ ậ ỹ ả ỏ ệ ượ c. t đ
25/27
Ả ổ ườ nh: S theo dõi bón phân v n rau
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ủ ả
ọ ạ ẩ ế ự ể ơ ế ế
ẩ ế ự ư ế ế ế
ậ ể ự ộ ộ
ẩ ơ ế ế ụ ể ư
ọ ế ế ầ c, lo i b các v t l
ầ ạ ỏ ố ớ
ấ ướ ướ i vòi n ả
ử ướ
ạ ỏ ặ ị ầ ạ ơ
ế ế ấ c khi ch bi n, th ườ ng
ặ ồ ạ
ụ ồ ụ ụ ẽ
ả ạ ả ấ ả ụ ụ ự ệ ồ t không
ế ế ẩ ự ự ẩ ể ự ự ẫ ẩ
ự ề ẩ ả ẩ
ứ
ạ ặ ẩ ả ấ
ỹ ự ẻ ệ ự ẩ
ể ế ế ẩ ự ị ơ ế 5.3/ Ki m tra s ch rau c qu , th t: ấ Khâu s ch và ch bi n cũng r t quan tr ng vì n u th c ph m s ch, ơ th c ph m chính tay mình làm ra nh ng s ch và ch bi n không đúng cách ỉ ạ ệ cũng có th gây ng đ c. Do v y tôi ch đ o nhân viên nhà b p đã th c hi n ự ắ đúng các nguyên t c khi s ch , ch bi n th c ph m c th nh sau: ượ ơ ế ả ự ậ ạ ử ạ c khi s ch ph i l a ch n ph n ăn đ Tr , r a s ch ướ ở ặ ử ả ướ ư ộ c ch y ho c r a ít nh t 3 l n tr lên, đ i v i các rau cu n lá nh d ế ượ ử ả ỡ ừ ắ ả ề c khi r a, n u l b p c i ph i g t ng tàu lá rau tr ng rau nhi u ph i chia ế ế ẩ ự ế ả ơ ươ ợ ề ỏ i ph i s ch và ch bi n nh ra r a làm nhi u đ t và khi có th c ph m t ầ ầ ẩ ự ế ế ầ c khi ch bi n c n ch n th c ph m vì ch n giúp lo i b c n bã và ngay. Tr ẳ ề ầ ơ ễ ế ế ẩ ự làm m m th c ph m giúp ch bi n d dàng h n, ch ng h n th t c n ch n s ủ ả ầ ể ỏ ế ặ ủ ả qua đ b h t c n và mùi tanh, c qu ch n giúp c qu xanh… ướ ằ ử ỉ ạ Ch đ o nhân viên n u ăn r a tay b ng xà phòng tr ề ộ ẩ xuyên m c đ n ph c, đeo t p d , đ i mũ và đeo kh u trang. ế ụ ơ T t c các đ d ng, d ng c s ch , ch bi n ph i s ch s , kho ráo, đ ồ dùng d ng c đ ng th c ph m s ng và th c ph m chín ph i riêng bi ố ẩ dùng chung và không đ th c ph m s ng l n th c ph m chín. ầ ủ ọ Đun k th c ph m sao cho m i ph n c a th c ph m ph i chín đ u. ượ ấ c n u chín. Cho tr ăn ngay th c ăn khi đ ạ ạ B o v th c ph m không cho các lo i côn trùng, lo i g m nh m… xâm h i ự vào th c ph m ử ụ S d ng ngu n n c s ch đ ch bi n th c ph m.
Ế
ự ề ườ ể ấ ồ
ố ướ ạ Ả IV. K T QU : Qua quá trình th c hi n đ tài mô hình v ạ ệ ẻ ầ ẩ
ệ ợ ợ ớ
ệ ườ ổ ể ộ ể ộ
ụ ủ ườ ệ ề ệ ả ợ ớ ự n chu ng đ cung c p th c ả ng m m non L Chi, b n thân tôi dám nghĩ, dám ự ế ẻ ự ạ ượ c ng và đ t đ
ườ ể ộ ố ế ả ph m s ch cho tr trong tr ữ ạ làm không ng i khó, s kh đ tìm ra nh ng bi n pháp phù h p v i th c t ủ ng mình đ cán b , giáo viên, nhân viên và ph huynh c ng s và s c a tr chia đ tìm ra hi u qu cao phù h p v i đi u ki n c a tr m t s k t qu sau:
ự ớ
Phong trào xây d ng v ườ n rau xanh cho bé luôn đ ố ượ ắ ự
ệ ọ ẩ ườ ấ ườ ng chu n qu c gia; xây d ng môi tr ự ng m m non l y tr
ạ ề c g n li n v i các ườ ng thân ẻ ầ làm trung tâm... ẽ ớ ể ừ đó đã phát tri n m nh m v i
26/27
ề n rau xanh cho bé t ạ ự ư ộ n i dung nh : Xây d ng tr ự thi n, h c sinh tích c c; xây d ng tr ườ ự Phong trào xây d ng v nhi u cách làm hay, sáng t o.
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ườ Tuy v
ồ ạ ườ c cũng đ
ầ ụ ữ ụ đó giúp nhà tr
ồ ệ Bên c nh vi c cung c p ngu n rau s ch an toàn cho tr , nhà tr
ệ ả ủ ườ ơ
ả
ậ ộ
ờ ọ ớ ế ự
ủ ả
ượ ủ ề c ni m tin t
ư ể ườ
ế ầ
ạ ậ ệ ự ả ả n rau xanh, s ch, an toàn cũng nh ki m soát ơ ườ ủ ệ
ụ ệ ầ ủ ầ ị ườ ng ng m m non không bán ra ngoài th tr n rau c a các tr ộ ư ượ ủ ầ ượ c h ch toán m t ph n vào b a ăn c a nh ng rau xanh tr ng đ ỏ ể ỹ ộ ườ ẻ ừ ng có thêm m t ph n qu nh đ ph c v cho công tr , t tác công đoàn. ẻ ạ ấ ạ ng đã ạ ẻ ượ c hi u qu c a mô hình, giúp tr phát huy đ có không gian vui ch i, ho t ờ ụ ự ệ ẻ ượ ộ đ c tr i nghi m trong môi đ ng ngoài tr i, làm giáo c tr c quan cho tr ẻ ượ ự ế ớ ạ ườ i th c v t sinh đ ng. Qua c làm quen v i th gi ng lành m nh, tr đ tr ẻ ượ ứ ồ ờ c tr c ti p tham gia tr ng, chăm sóc, ch ng h c ngoài tr i tr các gi đ ưở ể ưở ế ng và phát tri n c a cây, h ng thu thành qu lao ki n quá trinh sinh tr ộ ừ ạ ừ ế ườ đ ng c a mình khi n v đó t o đ n rau càng thêm ý nghĩa, t ấ ả ụ t c ph huynh. t ệ ạ ằ B ng vi c t o ra v ự ẩ ầ nghiêm đ u vào th c ph m c a b p ăn t p th , Tr ả ệ ố Lang đã th c hi n t ẻ ứ s c kh e cho tr . Góp ph n hoàn thành t ể ng m m non hoa P ẩ t công tác đ m b o v sinh an toàn th c ph m, b o v t nhi m v giáo d c đ ra.
ự ụ ề ả ỉ ạ ề ả ỏ ố B n thân tôi đã thêm b dày trong công tác qu n lý ch đ o nhà
ườ tr ng.
ấ ồ ự ầ ấ R t đ ng b cho vi c xây d ng th c đ n theo mùa, theo nhu c u ch t
ữ ả ượ l
ự ơ ẩ ự ấ ượ ườ ệ ộ ệ ẻ ả ng b a ăn tr đ m b o v sinh an toàn th c ph m. T khi có mô hình v
ị ế ỷ ệ l ng ngày càng đông, t
ớ ẳ ư
ưỡ ừ ẳ ả ụ
ệ ự ố ẻ ưỡ
ả ụ ồ suy dinh d suy dinh d ạ
ụ ồ n chu ng ch t l ng chăm sóc giáo d c đã ườ suy dinh c kh ng đ nh đó là các cháu đ n tr ậ ng gi m, khác h n so v i ch a có mô hình vu n chu ng. Chính vì v y khi ấ ng cao. Qua 2 ấ ng, th p còi ỷ ệ ẻ l tr ố ẻ ế tr th p còi 6%; Đ n năm 20172018: S tr ỷ ệ ẻ ấ tr th p còi là 3%. l ọ ỷ ệ ẻ ấ l ưỡ suy dinh d ng là 1,8%, t
ổ
ụ ầ
ưỡ ự ệ ứ
ố ượ đ ờ ưỡ d ỉ ệ ố ẻ ư ch a áp d ng SKKN s tr ăn bán trú th p và t l ỷ ệ l năm th c hi n SKKN này s tr ăn tăng lên, t ệ ố ẻ gi m rõ r t. Ví d : Năm h c 20152016: S tr ăn bán trú đ t 70% , t ưỡ suy dinh d ạ ăn bán trú đ t 98%, t ậ ộ Giúp cho t p th cán b , giáo viên, công nhân viên sôi n i trong các ạ ố ọ ố t, các phong trào t, chăm sóc nuôi d ườ ng liên t c có ạ ụ ng liên t c đ t ấ ượ ng ng chu n qu c gia m c đ 1, ch t l
27/27
ng là 3,5%, t ỷ ệ l ể t h c t ể ấ ả i chính th c c p huy n, tr ẩ ạ ườ ng tiên ti n c p huy n, đ t tr ẩ ấ ạ ệ ể ụ ạ ệ ậ ế ấ ượ ườ ộ ẻ ố ng tr t phong trào thi đua d y t văn hoá văn ngh th d c th thao góp ph n xây d ng nhà tr ườ giáo viên, nhân viên đ t gi ứ ộ ườ tr ủ c a tr c công nh n “ đ t tiêu chu n c p đ 3”. ng đ
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ứ ỏ ệ ủ ườ V i công s c nh bé c a mình khi th c hi n mô hình v
ắ ề ự ớ ậ ộ
ị ụ ườ ồ ớ ả b n thân tôi đã đem l ạ viên, lãnh đ o đ a ph ồ n chu ng i ni m tin sâu s c v i t p th cán b giáo viên nhân ng và ph huynh trong công cu c tr ng ng i.
ạ ươ ự ể
ườ ở ăn
ộ ơ ơ ể ộ ế ộ ế ứ t và ki n h c cho cán b giáo viên công nhân ỷ ệ ẻ ườ ng ngày m t tăng nhà tr tr l ng t ạ ỗ ng m i năm l i đông h n, năm sau tăng h n năm
Nâng cao s hi u bi ụ viên, ph huynh trong nhà tr ơ ố ẻ ủ ạ ườ h n S tr ăn ng t i tr ướ ụ ể c c th : tr
ườ ượ ể ồ ặ Đ c bi
n chu ng luôn duy trì và phát tri n đ ẹ ọ ụ ệ
ườ ế ậ ả
ườ ệ t mô hình v c các ạ ộ ồ đ ng chí lãnh đ o, H i cha m h c sinh, phòng giáo d c huy n gia lâm ghi ồ ả ừ ế nh n. K t qu t n chu ng đó cũng tô thêm k t qu thành tích mô hình v ủ c a nhà tr ng.
Ệ Ọ
ồ ồ ầ ệ ề
ầ ẩ ườ c s d ng cho tr trong tr
ạ V. BÀI H C KINH NGHI M: ự Qua g n 2 năm th c hi n v mô hình v ỗ ượ ử ụ ạ i ch đ ừ
ố ạ ấ ẫ
ừ
ứ ệ ế ế ẻ ớ ả
ớ ế
ể ớ ế ả ư ướ ầ c đ u nh ng ph i bi ị ể ằ
ế ộ i n u không bi
ề ỏ ằ ườ ả ả ỏ ả ế ự ọ t t
ạ ọ
ả ộ ế ắ
ọ ử ợ ọ ộ , đ ng viên khen th
ủ ạ
ự ề
ể ể ố
ư ệ
ừ ề ề ạ
28/27
ả ọ ự ể ạ ườ n chu ng đ t o ngu n th c ả ẻ ạ ng m m non, b n ph m s ch an toàn t ụ ấ ấ ả thân tôi c m th y r t vui m ng vì bên c nh mình là giáo viên, nhân viên ph ồ ố ọ ế t tôn tr ng l n nhau t o thành m i đoàn k t th ng nh t, các đ ng huynh bi ự ồ ạ chí là b n bè đ ng nghi p luôn công s và chia s v i mình. T đó giúp cho ả ủ ự ượ ố tôi có thêm đ c v n ki n th c trong công tác qu n lý. V i k t qu c a d án ườ ồ t nâng niu trân mô hình v n chu ng này tuy m i là b ả ế ị ủ ẳ trong giá tr c a nó đ duy trì và phát tri n nó. Tôi kh ng đ nh r ng k t qu ệ ạ ế ỉ đó ch là hi n t t phát huy khai thác nó thì m t lúc nào đó nó ấ ấ ấ ẽ ấ s m t đi, khi nó m t đi thì công tìm nó ph i m t r t nhi u công phu. chính vì ứ ề ậ h c h i b ng nhi u hình th c i qu n lý ph i bi v y, ph i đòi h i ng ườ ệ ệ năng đ ng sáng t o trong m i công vi c phân công đúng ng i, đúng vi c ậ ộ ọ ờ ị t l ng nghe sàng l c s lý thông tin k p th i. N i dung h i h p có t p bi ờ ị ưở ự ế ộ ớ ng k p th i, chung mũi nh n phù phù h p sát v i th c t ế ố ể ệ ấ ự t trong xây d ng đóp góp th u tình đ t lý, th hi n tính dân ch đoàn k t t ớ ộ ộ ọ ư n i b giáo viên tích c c trong công tác tham m u tuyên truy n v i m i nhà ộ ự ọ ấ m i c p khác đ khai thác nó, d a vào nó đ làm t t công tác xã h i hoá giáo ự ỏ ự ụ ạ Thành tích tuy nh bé nh ng khi th c hi n nó d c t o nên s thành công. ư ở nhi u phía. Nh ng qua nhi u năm cũng vô cùng khó khăn tr ng i, sóng gió t ệ làm qu n lý đã giúp tôi có bài h c kinh nghi m.
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ệ ế ắ ướ ệ ộ t s p x p vi c gì tr
ụ ạ ệ ả ườ i lao đ ng c vi c gì sau m t cách linh ho t thì tôi tin ộ ” cho chúng ta hi u qu lao
ố
ả ế Ph i bi ằ ấ ẽ Đ t s không ph lòng ng r ng “ ư ộ đ ng nh ý mu n. ớ ệ ỏ ế
ả V i kinh nghi m nh bé này và k t qu đ t đ ộ ệ c Tôi tin t ườ ầ
ệ ầ
ả ạ ượ ề ở nhi u tr ẩ ầ ự ườ ưỡ ộ ệ ẻ ng chăm sóc tr trong các tr
ằ ưở ng r ng ộ ụ ấ r t hi u qu và áp d ng m t cách r ng rãi ng m m non trong ạ ấ Huy n Gia Lâm góp ph n vào vi c cung c p th c ph m s ch, an toàn trong ệ công tác nuôi d ng m m non ngày m t hi u ả ơ qu h n.
Ậ Ế C. K T LU N
ầ ụ ộ ị ể ọ
ọ ố
ậ ệ ữ
ở ẻ tr ẻ ế ọ i m i, l
29/27
ớ ở ọ ơ ầ ọ ạ ộ ề ầ ế Giáo d c m m non đóng m t v trí vô cùng quan tr ng không th thi u ụ ụ ệ ố c, vì nó là b c h c đ u tiên trong h th ng giáo d c qu c dân. Giáo d c ơ ở ầ nh ng c s đ u tiên ế ớ ớ à n i đ u tiên tr ti p xúc v i th gi i bên ọ m i lúc, m i ượ ầ đ ụ ầ m m non có nhi m v quan tr ng là hình thành ườ ủ c a nhân cách con ng ấ ườ ậ ng c n chú tr ng r t nhi u ho t đ ng ngoài. Vì v y nhà tr
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ờ ơ ờ ọ ủ ăn, gi ng , gi ch i và gi h c c a tr ... nh
ộ ứ
ể ố ơ
ặ ưở ư ổ ứ ả ượ ằ ọ ế
ố ể ệ ỉ ổ t không nh ng ch t ữ ả ộ
ề ặ ừ ệ ư ệ
ậ ả ứ ừ ầ
ọ ế ế ứ c t m quan tr ng đó. Vì v y nhà tr
ủ ườ ậ ng đã nh n th c đ ự
ờ ậ
ồ
ủ ườ ệ ữ ườ ỗ ệ ẻ ế ng xung quanh cho các bé ti p xúc, giúp tr nh n th c đ ứ ể ự ạ t o ngu n th c ăn có s n ượ ườ ng. V n rau c a bé đ
ồ ỗ ở ườ tr ả
ể ủ
ạ ạ ườ ng đã tô đi m cho khuôn viên c a tr ồ ả
ả ạ
ự ế ề ệ
ườ ườ ự ẹ ớ
ệ ặ
ự ớ ắ ự ồ ẻ ừ ả ả ệ ả ệ ạ ngu n rau s ch t ạ ườ i tr
ễ ầ Xu t phát t
th c ti n trên là ng ườ ưở ệ i hi u tr ể ồ ế ẩ ấ
ướ ụ ệ
ng m m non. Tr ể ừ ự ả ầ ầ ườ ọ ể ộ ụ ậ
ả ề ủ ể
ồ ố ớ ạ ế ể ế ự ả
ụ ể ự ạ ắ ả ệ ng g n v i k ho ch xây d ng mô hình v
ớ ế ả ồ ể ệ ụ ườ ệ ờ ườ ặ
ệ ố
ồ ộ ạ
30/27
ộ ư ờ ủ ẻ ơ ờ ạ ộ n i nh t ch c ho t đ ng gi ừ ứ ố ớ ẻ Các cô giáo ph i nh n ậ ả ế ọ ả th nào cho đ m b o khoa h c và v a s c đ i v i tr . ạ ứ ữ ứ ẻ ch c ho t phát tri n t th c đ c r ng: M t đ a tr ạ ộ ộ ủ ạ ộ ộ ng , vui ch i cũng là m t trong nh ng ho t đ ng đ ng h c mà ho t đ ng ăn, ế ế ầ ượ ể ầ ng đ n c đ t lên hàng đ u, vì nó nh h t không th thi u và đ c n thi ệ ủ ữ ẻ ệ t là vi c ăn u ng, m t trong nh ng vi c phát tri n toàn di n c a tr . Đ c bi ấ ự ỉ ỏ ự ỉ ồ v n đ mà đòi h i s t m trong t ng khâu, nh vi c cung ng ngu n th c ọ ả ẩ đ u năm h c nhà ph m, khâu ch bi n, khâu b o qu n. Do v y ngay t ườ ự ậ ượ ầ ng đã th c tr ạ ằ ệ làm vi c nh m t o hi n phong trào xây d ng “V n rau c a bé” sau m i gi ứ ượ ợ i ích c l môi tr ụ ẵ có ph c vụ ặ ồ ủ c a vi c tr ng rau, m t khác là đ t ấ ồ ừ c các cô giáo tr ng r t t ng b a ăn cho các bé ơ ườ ề i… V n rau nhi u lo i, nào là rau c i, rau khoai lang, hành, đ , rau m ng t ằ ươ ườ ủ i, nh m cung ng thêm xanh t c a tr ữ ấ ượ ả ấ c p ngu n rau s ch hàng ngày đ m b o ch t l ng b a ăn cho các bé. Ngoài ể ẻ ằ ủ ườ ra phong trào xây d ng “V n rau c a bé” nh m t o ra c nh quan đ tr có ư ạ ườ ng s ph m đi u ki n ti p xúc v i môi tr ng xung quanh, xây d ng môi tr ạ ọ ng h c thân xanh s ch đ p g n v i phong trào thi đua xây d ng “Tr ấ ượ ầ ọ ng thi n, h c sinh tích c c”, m t khác góp ph n c i thi n, nâng cao ch t l ự ữ b a ăn cho tr t ng, đ m b o v sinh, an toàn th c ph m.ẩ . ườ ấ ng tôi c n đã ti n hành ộ ố ệ ự n chu ng đ cung c p th c ph m cho m t s bi n pháp qu n lý mô hình v ọ ẻ c tiên ph i bám sát vào nhi m v năm h c tr trong tr ọ ngành, b c h c m m non, đ tuyên truy n đ c ng đ ng, ph huynh h c ẻ ồ ụ sinh, giáo viên nhân viên hi u rõ tác d ng c a mô hình đ i v i cô và tr . Đ ng ọ ủ th i ph i th ch hoá nhi m v đ xây d ng m c tiêu k ho ch năm h c c a tr n chu ng mang tính kh thi. ủ ườ i đúng vi c th hi n tính dân ch công M t khác ph i phân công đúng ng ố ế ả ằ ể ệ ể khai, duy trì phát tri n ngu n v n th hi n rõ hi u qu b ng con s bi t nói ờ ị ờ ố ng chăm lo đ i s ng k p th i cho công khai minh b ch và đ ng viên khen th ườ cán b , giáo viên công nhân viên trong tr ưở ng.
Mét sè biÖn ph¸p x©y dùng m« h×nh vên chuång t¹o nguån thùc phÈm s¹ch t¹i chç ®Ó ®¶m b¶o an toµn cho trÎ ë trêng mÇm non
ộ ệ ỏ ủ Trên đây là m t vài kinh nghi m nh c a tôi v
ồ ự ườ ự ạ ạ ạ ẩ
ả ầ
ng m m non”. ồ Kính mong đ ể ả ệ ượ ự ế
ủ ệ ủ ệ
31/27
ề “ M t s bi n pháp ộ ố ệ ồ ỗ ể n chu ng t o ngu n th c ph m s ch t xây d ng mô hình v i ch đ ẻ ở ườ ả c s đóng tr đ m b o an toàn cho tr ạ ạ ồ góp c a các đ ng chí lãnh đ o, các b n đ ng nghi p đ b n sáng ki n kinh ơ nghi m c a tôi hoàn thi n h n. ả ơ Tôi xin chân thành c m n!