Ụ Ụ M C L C
Ấ Ặ
Ấ II. GI I QUY T V N Đ
ơ ở 1. C s lý lu n
i
ự ệ
ế ợ ừ ự ệ ầ Ề................................................................................................ 1 I. Đ T V N Đ Ề............................................................................... 1 Ế Ả ậ ................................................................................................. 2 ơ ở ự ễ ............................................................................................. 2 2. C s th c ti n ậ ợ ......................................................................................................... 4 a. Thu n l b. Khó khăn......................................................................................................... 5 ệ ............................................................................. 5 ưỡ ộ ố . . 5 3. Các bi n pháp th c hi n Bi n pháp 1: Xây d ng m t s món ăn gi u dinh d ng k t h p t tôm cá
ầ ẻ ề ệ ệ
ổ ừ ng t
ệ ư ng ph trách nuôi d
ớ ế ế ừ ụ tôm, cá vào th c đ n c a nhà tr ng
ả ấ ượ
ệ ệ ừ ế ề
ệ ế ả 4. Hi u qu sáng ki n kinh nghi m
Ậ Ế Ế
ậ ớ ồ ệ Bi n pháp 2: Chia s kinh nghi m v i đ ng nghi p v các món ăn gi u dinh ưỡ ạ ổ.................................................... 8 tôm, cá trong các bu i sinh ho t t d ư ưỡ ưở ớ ệ ng đ a món Bi n pháp 3: Tham m u v i phó hi u tr ườ ............................... 9 ự ơ ủ ăn m i ch bi n t ế ............................15 Bi n pháp 4: Theo dõi đánh giá k t qu ch t l ng món ăn ụ ..................17 Bi n pháp 5: Tuyên truy n các món ăn t tôm, cá đ n ph huynh ệ ..............................................................21 Ị.............................................................22 .....................................................................................................23
III.K T LU N VÀ KHUY N NGH ế 1. K t lu n 2. Bài h c kinh nghi m ệ ........................................................................................
ế ề ọ 23 ấ 3. Đ xu t và khuy n ngh ị.................................................................................23
1
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
Ề Ặ Ấ
ồ ẻ ẻ
ủ ủ
ộ
ề ọ ữ ụ ậ ệ ẻ ơ ẻ ặ
ọ ệ ụ ự ứ ộ ị
i.
ẻ
ộ ệ ệ ế ưỡ ườ
ầ
ư ấ ả
ợ
ế ề ấ ữ
ể ẫ
ng t
ẻ ở ẻ ố ộ ứ t s có m t s c kho t ưỡ ệ c nuôi d ẻ ặ ượ ể ủ
ộ
ầ m m non l
ạ ượ i đ ở ướ ng tôi th t s băn khoăn trăn tr tr ự ượ ệ ể ộ
l
ấ ẩ ượ ề
ầ ơ
ự ỡ ủ ồ
ữ ạ
ữ ề ộ ố ớ ẻ ệ ậ ạ ọ I.Đ T V N Đ ỗ ạ ế ớ i ngày mai". Tr em là ngu n h nh phúc c a m i "Tr em hôm nay Th gi ệ ườ ế ụ ự ớ ấ ướ ủ ươ c, là l p ng i k t c s nghi p c a cha ng lai c a đ t n gia đình, là t ủ ả ự ọ ố ệ ổ anh, gánh vác m i công vi c xây d ng và b o v t qu c xã h i ch nghĩa. Vì ủ ươ ủ ẽ ở ươ ộ ươ i sáng tr em s tr thành ch nhân h u ích c a t ng lai m t t ng lai t ạ ệ ợ ề ả ượ ưở ừ ủ ấ ng n n giáo d c phù h p hi n đ i c h th a u th tr ph i đ thì ngay t ỹ ệ ể và toàn di n v m i m t Đ c, Trí, Th , M . Chính vì v y công tác chăm sóc ệ ặ ẻ ầ t quan tr ng trong s nghi p giáo giáo d c tr m m non có m t v trí đ c bi ạ ườ ụ d c và đào t o con ng ệ ớ ố Song song v i vi c chăm sóc là vi c nuôi d ng tr mà ăn u ng là m t nhu ấ ỗ ượ ủ ể ầ ế ộ i. N u ăn là m t công vi c h t c c a m i con ng c u không th thi u đ ỗ ườ ỗ ộ ứ ầ s c g n gũi và quen thu c trong m i gia đình và tr ng m m non. Trong m i ư ế ể ấ ầ ể ả ượ c nh ng n u nh th nào đ đ m b o đ y chúng ta ai cũng có th n u ăn đ ễ ở ấ ề ộ ưỡ ủ ấ ng m t cách an toàn và h p lý nh t, đi u này không d b i đ ch t dinh d ế ả ỏ nó luôn luôn đòi h i chúng ta ph i có nh ng sáng ki n và hi u bi t v n u ăn ấ t là n u ăn cho các cháu nhà tr và m u giáo nói riêng. nói chung và đ c bi ề ề ố ẽ ưỡ ẻ ế t và đó là ti n đ cho N u tr em đ ầ ườ ậ ự s phát tri n c a tr sau này. Vì v y công tác nuôi d ng m m ng trong tr ọ ệ ế ứ non là m t vi c h t s c quan tr ng. ườ ụ ộ cô nuôi tr ả c phân công ph trách ng B n thân tôi là m t ự ế ị ườ ậ ự ế ườ ủ th tr c th c t ng b p ăn c a nhà tr ố ợ ơ ế ả ạ c m t th c đ n cân đ i h p lý, nh y c m hi n nay, làm th nào đ có đ ố ỷ ệ ổ ả ả 3 ch t P – L – G, Can xi, B1, Vitamin... thay đ i đ m b o calo, cân đ i t ạ ệ ạ ự ớ ể c vi c xây theo mùa v i nhi u lo i th c ph m phong phú đa d ng. Hi u đ ớ ự ọ ẻ ầ ự ư ậ m m non có t m quan tr ng nh v y. Cùng v i s d ng th c đ n cho tr ổ nuôi ạ ự ế ợ ủ ệ ệ giúp đ c a ban giám hi u, s k t h p c a các b n đ ng nghi p trong t ậ ỡ i nh ng b a ăn hàng ngày th t và giáo viên trên l p đã giúp đ tôi mang l ạ M t s kinh ngon mi ng cho tr . Do v y tôi đã m nh d n ch n đ tài: "
2
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ự ưỡ ừ ẻ ng t tôm, cá cho tr trong tr ườ ng
ầ nghiêm xây d ng các món ăn giàu dinh d M m Non”
Ả Ấ Ế Ề II. GI I QUY T V N Đ
Ậ Ơ Ở
ấ ầ ế ạ
ế
ấ ngưỡ là vi c cung c p các ch t c n thi ệ ậ ể ỗ ợ ự ố ử ụ ể ấ ng; bài ti
ứ ạ ộ ế ộ ồ ưỡ ầ ớ ấ ế ộ ậ ố ụ ủ ộ ộ
1. C S LÝ LU N: t (theo d ng th c ăn) cho Dinh d bào và các sinh v t đ h tr s s ng. Nó bao g m các ho t đ ng ăn các t ố ấ t các ch t u ng; h p thu, v n chuy n và s d ng các ch t dinh d ủ ậ ả th i. Ch đ ăn u ng c a m t sinh v t, ph thu c ph n l n vào đ ngon c a ứ th c ăn.
ấ ợ ưỡ hay d ấ là nh ngữ ch tấ hay h p ch t ng ch t
ố ớ ượ ườ
ấ ng Ch t dinh d vai trò duy trì s s ng ấ ch t và th ưỡ dinh d ấ hóa h cọ có ưỡ ạ ộ c a c th thông qua quá trình trao đ i ự ố và ho t đ ng ổ ủ ơ ể ấ ườ ăn u ngố . Đ i v i con ng ấ ng i, ch t c cung c p qua đ b a ănữ c cung c p chính qua
ọ ệ ấ hàng ngày. ứ ườ đ ng ượ ng đ ứ *Căn c vào các tài li u khoa h c ch ng minh cho th y:
ưỡ
ủ tôm là: ng c a ưỡ ầ ị Giá tr dinh d Thành ph n dinh d
nõn khô: ự ượ ng trong 100 g th c ph m ăn đ c
ầ Thành ph n dinh d Calories Canxi L
347 2000 0
ưỡ ệ ồ 185mg ố ng qu c gia Vi 11,4g t Nam).
ồ
ị ủ ng c a tôm ẩ ưỡ Cholesterol Sodium Protien Omega3 G 3.8 75.6 90mg ệ (Ngu n: Vi n dinh d ồ i 1
ấ ng trong tôm t ồ Cung c p protein d i dào: Theo phân tích, trong ứ ầ ứ
ữ ớ ọ ổ 100g ngu n dinh ớ ớ 1.4g protein. Cùng v i tr ng, th t, cá thì tôm ưỡ ươ i có t d ọ ạ ấ cũng là ngu n cung c p đ m quan tr ng đáp ng nhu c u protein hàng ngày ơ ể cho c th . ố Đ i v i tôm, vitamin B12 gi
ự ấ ưỡ ẩ ợ vai trò quan tr ng trong t ng h p ố t ng carbohydrat và ch t béo. Tôm là th c ph m t
ấ
ế ế ế ố ươ ế nucleotic, protein, bi n d ơ ể ầ ổ nh t khi c th c n b sung vitamin B12. ấ ắ ổ ch t s t B sung ọ ấ Cung c p canxi: Trong 100g tôm có đ n 2000 mg canxi. Khoa h c đã ể ệ ươ ng ng đ h x ế ấ ạ t y u trong c u t o mô x y u t thi
ứ ỏ ạ ch ng minh canxi là kh e m nh.
ứ ề ằ ề Có nhi u ng i cho r ng, v tôm c ng nên ch a nhi u canxi. Tuy
ủ ồ ườ nhiên, ngu n canxi chính c a tôm ch y u ỏ ứ ủ ế ở ị th t, chân và càng.
3
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ề ứ ưỡ ề
Ch a nhi u omega – 3: Dinh d ả ấ ụ ạ ố ỏ
ệ ố ẩ
ứ ấ ng trong tôm ch a r t nhi u omega – ầ ồ 3, ch t có tác d ng ch ng l i c m giác m t m i, bu n chán và tr m c m.ả Ngoài ra các axit béo omega 3 còn giúp ch ng oxy hóa, đ y lùi quá trình lão hóa.
ưỡ ng c a
ữ ưỡ ị Giá tr dinh d Tôm đóng vai trò quan tr ng trong b a ăn vì nó giàu dinh d ng,
ề ấ ủ tôm, cá là: ọ ụ ể: nhi u protein và ít ch t béo. C th
N cướ Đ mạ Béo B tộ Xơ ẩ ự Tên th c ph m Năng ngượ l (g) (g) (g) (g) (g) (kcal)
Tôm l pớ 199 65.1 20.3 13.1 0.0 0.0
347 72.8 19.0 7.0 0.0 0.0
Tôm nõn khô Tôm đ ngồ 118 3.8 0.0 0.0
ệ ồ ưỡ (Ngu n: Vi n dinh d 21.0 74.4 ệ ố ng qu c gia Vi t Nam).
ể ấ
ố ớ ứ ứ ẻ ườ ấ Ngày nay, các nhà khoa h c đã ch ng minh trong cá, nh t là cá bi n có 2 i, đó là axit béo omega 3 ọ ng quý đ i v i s c kho con ng
ưỡ ch t dinh d (EPA và DHA).
ị ứ ượ ấ ố ự ề ng axit béo r t t t cho s đi u hoà phát
ạ ể ề tri n th n kinh, tim m ch.
ệ
ụ ơ ể ẳ ạ ỏ ủ
ả ổ ườ ườ ớ ươ ẻ ng. Tr em hay ng
Th t cá ch a nhi u hàm l ầ ầ Omega 3 trong cá có tác d ng làm gi m căng th ng, m t m i hay tr m ệ ầ ả c m. Axit béo trong cá giúp c th thay đ i “vùng h nh phúc” c a h th n ả ng xuyên ăn cá luôn có c m giác i l n th kinh trung yêu đ i.ờ
ị ứ ạ ớ ị
Th t cá ch a ít cholesterol so v i các lo i th t bò, th t l ế
ả ể ệ ườ ị ợn, đó cũng là lý ộ cholesterol trong máu trong c th . Ăn cá ơ ể ồ ạ c b nh tim, làm cho m nh máu có tính đàn h i
ồ do khi n cá giúp gi m n ng đ ượ ng xuyên có th tránh đ th ễ cao d tiêu hóa.
Ơ Ở Ự Ễ
ầ ơ 2. C S TH C TI N: Tr
ộ ườ ậ ng m m non n i tôi công tác n m trên đ a bàn ố ườ ph ể ằ ộ
ẹ ườ ượ ế ế ọ ộ
ị ng có c thi ọ ứ
ng g m ượ ắ ể ể ế ế ề ng đ u có b p ăn đ
ẻ ớ ạ ng Đ i Kim 2 đi m khang trang thu c qu n Hoàng Mai, thành ph Hà N i. Tr ườ chính đ ạ t k 12 phòng h c và s ch đ p, trong đó m t đi m tr ẻ ồ 7 phòng h c và các phòng ch c năng, các phòng ch c năng, hai đi m l c ả 2 đi m tr ể c s p x p theo quy trình b p 1 chi u. ườ Tr ề 57 cháu ra l p. 100% tr ăn bán trú t ứ ườ ng có 8 ạ ườ i tr ế ng.
4
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ổ 0 đ ng chí.
ệ ở ể ườ ượ đi m tr ng chính ồ c phân công làm vi c
ộ ố T ng s cán b giáo viên nhân viên: 7 ọ Năm h c 201 8 – 2019 tôi đ ậ ợ i:
ủ ế ị ế ị ầ ng đã trang b đ y đ các thi
ụ ụ ậ ợ ụ ụ ư t b ph c v cho nhà b p nh : i ph c v cho công ị l nh, máy xay th t cá,… thu n l
c m, t ệ ơ ế ủ ạ ủ ơ t ự vi c s ch , ch bi n th c ph m hàng ngày.
ẩ ườ ướ ế ị a . Thu n l ườ Nhà tr ủ ấ s y bát, t ế ế ệ Ban giám hi u nhà tr
ệ ạ
ị ầ ủ ơ ở ậ ấ ờ
ng. ồ ậ ấ ỹ
ự ị ng khuy n khích ch em phát ng có s đ nh h ệ ả ế ớ ồ ế ế huy trí tu , tìm tòi sáng t o trong vi c c i ti n ch bi n các món ăn m i đ ng ưỡ ụ ụ th i trang b đ y đ c s v t ch t ph c v cho công tác nuôi d ẳ ề ộ Có 2 cô nuôi, có trình đ cao đ ng k thu t n u ăn, nhi u đ ng chí đã ậ ườ ấ ấ ấ tham gia thi n u ăn c p tr ng, c p qu n.
ả ệ i tr ng
ộ ạ ườ 3 năm liên ti pế 82019 tôi tham gia h i thi
ưỡ c p qu n đ t gi
ế ắ B n thân có 5 năm kinh nghi m làm cô nuôi t ọ ườ ả ạ i cô nuôi gi đ t gi ng. Năm h c 201 tấ . ậ ộ i nh Ngày h i dinh d ọ Luôn tích c c tìm tòi h c h i đ ng nghi p, chú ý l ng nghe và ti p thu
ỏ ấ i c p tr ấ ng ự ủ ấ ả ạ ỏ ồ ẻ ế ệ ạ ườ i tr ý ki n góp ý c a c p trên. 100% tr ăn bán trú t ng.
ế ế ủ ề ồ
ỷ ệ ẻ ưỡ ầ b . Khó khăn: ệ Kinh nghi m trong ch bi n c a các cô nuôi không đ ng đ u. T l ng cao đ u năm Tháng 9 năm 201 tr suy dinh d 8 : 3,5%, th pấ
còi: 5,5%
ứ ư Ki n th c v ch bi n cá c a ph huynh, m t s cô nuôi còn ch a
ề ư ố ế ầ ủ ẫ đ y đ d n đ n ch a t ụ ủ ị c giá tr dinh d
ế ế i đa hoá đ ư ộ ố ưỡ ng có trong cá, tôm. ớ ượ ớ cá, tôm.
ậ ợ M t s tr còn ch a quen v i m t s món ăn m i làm t Tr
ộ ố c đ c đi m tình hình thu n l ả ể ủ ọ
ớ ẻ
ừ ưỡ ệ ấ ổ ng
ẻ ẻ ồ ự ơ ủ ườ ờ ế ộ ố ẻ ừ ặ ướ ị i và khó khăn trên, tôi xác đ nh ệ ữ ụ ọ ệ nhi m v tr ng tâm c a b n thân trong năm h c này là tìm ra nh ng bi n ằ ợ ự ể ế ế ế cá, tôm phù h p v i tr nh m giúp t th c đ ch bi n các món ăn t pháp thi ở ưỡ ố tr ăn ngon mi ng, b sung ch t dinh d ng phòng ch ng suy dinh d tr . Đ ng th i làm phong phú thêm cho th c đ n c a nhà tr ng.
Ự Ệ Ệ 3. CÁC BI N PHÁP TH C HI N:
ể ứ ể ệ : Nghiên c u tìm hi u các tài li u ệ đ xây d ng ự các món
Bi n pháp 1 ưỡ ng t ừ tôm, cá.. ăn giàu dinh d
ụ
ế ứ ề ưỡ ủ ị ng ki n th c v giá tr dinh d ng c a tôm,
ẻ ủ ườ ự ủ ệ ẻ * M c đích: ự ồ ưỡ T b i d kho c a con ng ố ớ ứ cá đ i v i s c ể i nói chung và s phát tri n c a tr em nói riêng đ trau
5
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ệ ơ ở ẻ ữ
ấ ừ ứ ả ng ch t t ồ d i ki n th c b n thân trên c s đó có kinh nghi m và chia s nh ng món ăn giàu d
cá.. ẩ ự ặ
ế ế ằ ẩ ế ế ư cá và nh ng đi m l u ý khi ch bi n tôm
ấ ế ưỡ Tìm ra các th c ph m, nhóm th c ph m không nên ch bi n ho c ăn ớ gà bò nh m tránh làm kèm v i tôm, ấ m t đi ch t dinh d tôm, ự ể ữ ng có trong tôm,
ả ạ ẽ ả ưỡ Tìm hi u cách rã đông tôm, ng pháp đ m b o s ch s , an
ầ c các thành ph n dinh d ể ữ ượ đ toàn và gi .
ươ ủ c a chúng ứ ệ cá.. cá đúng ph ưỡ ng ế Chia s v i đ ng nghi p các ki n th c khoa h c, kinh nghi m ch
ữ ơ ệ ừ ế ọ ệ cá qua đó hoàn thi n h n n a quá trình
tôm, ệ ế ế ế ẻ ớ ồ bi n món ăn giàu dinh d ch bi n, nâng cao ch t l
ế ế ừ ừ ệ c ch bi n t tôm, cá t ắ đó ch t
ưỡ ng t ả ấ ượ ng và hi u qu công vi c. ượ ợ ậ Tham kh o, t p h p các món ăn đ ợ
ệ
ử ụ ạ ọ
ả ớ ẻ ọ l c ra các món ăn phù h p v i tr . ự * Cách th c hi n: S d ng m ng internet, sách báo, đ c các bài vi ưỡ ọ ứ ể ể ế t nghiên c u khoa ế ng đ tìm hi u ki n
ọ ủ h c c a các nhà khoa h c, bác sĩ chuyên ngành dinh d th c.ứ
ọ ậ ứ ượ
ả ẩ ế ọ D a trên ki n th c khoa h c thu nh n đ ậ ứ c qua quá trình nghiên c u ế ử ụ
ế
ợ ế ế ừ ả cá tham kh o trên các ph T p h p các món ăn ch bi n t
ệ tôm, ầ ự ự ệ các tài li u khoa h c, tôi l p b ng th c ph m nên/không nên s d ng khi ch cá. bi n tôm, ậ ề ị ấ
ớ ẻ ư ớ
ợ
ườ ướ
ự ơ ế ế ế ậ ợ ề
ự
ươ ng ạ ỏ ừ đó lo i b các ti n truy n thông, phân tích các thành ph n gia v n u kèm t ị ạ ỏ ợ t, tiêu… lo i b các món ăn có món ăn có gia v không phù h p v i tr nh : ế ế ầ ự ọ ạ ớ ườ ứ ng m m non: ch o tôm m c b c cách th c ch bi n không phù h p v i tr ầ ể ế ế ạ ế ữ ả ng… nh ng món ăn có th ch bi n t ng m m non i b p ăn tr x , tôm n ự ơ ộ ẻ ừ ừ ậ đó l p thành m t th c đ n. Trên th c đ n tôi ghi chú rõ t ng dành cho tr t ế ệ ằ ơ ầ ả ế i cho vi c ti n món nào c n c i ti n v cách s ch , ch bi n nh m thu n l ệ hành th c nghi m. ả ạ ượ ế
ế c: ữ ưỡ
ườ * K t qu đ t đ ắ B n thân tôi n m v ng ki n th c giá tr dinh d ự ị ẻ
ứ ể ủ i nói chung và s phát tri n c a tr nói riêng và n m đ ạ ự ẩ ặ
ữ ớ cá không nh ng không đem l
ượ ưỡ ự ự ng mà còn gây h i cho c th . Tôi đã xây d ng đ cá đ iố ế c ki n gà , bò. ạ i ả c b ng
ế ợ ạ ẩ ế ợ ự ớ cá.
ủ ả ng c a tôm, ắ ượ ớ v i con ng ớ ế ế ứ ề th c v các lo i th c ph m không nên ch bi n ho c ăn kèm v i tôm, ẩ ạ ề Có nhi u lo i th c ph m khi k t h p v i tôm, ơ ể ị giá tr dinh d ộ ố ư M t s l u ý khi k t h p th c ph m v i tôm, ớ V i tôm:
6
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
Không
Tên th cự ph mẩ Lý do
nên
Tên th cự ph mẩ k tế h pợ
ớ Tôm
ườ ắ
ẽ ế ợ ứ ng đ ng phong ng a ngáy kh p ng ộ ề ị x
ưỡ ầ ớ
ộ ẩ ế ợ ả ứ ớ ị ệ Th t gà và tôm khi k t h p v i nhau s gây nên hi n ượ ả t i. Vì c hai ự th c ph m này đ u thu c tính ôn. Th t bò và tôm không ể ng có th nên k t h p v i nhau vì thành ph n dinh d gây ph n ng v i nhau.
ị ệ ề ấ ầ
ị Th t bò
ự ẩ này v iớ x ạ th c ph m ạ ự ế ủ ố ố
ẽ ạ ả ở ấ ả ố
ứ Trong th t bò ch a nhi u phosphor r t c n cho vi c ả ả ấ ươ hình thành x ng còn trong h i s n r t giàu calci và ậ magie. Vì v y khi dùng chung 2 lo i nhau s t o ra s k t t a mu i. D ng mu i này không ữ nh ng c n tr h p thu phosphor mà còn làm gi m t c ộ ấ đ h p thu
ươ ụ ng, có tác d ng phòng
ị ấ ứ ề Cà chua ấ ỏ x ớ ế ữ
ng, xu t t d ệ chi m t m i, ớ ậ ợ
ẽ ế ợ ớ ổ ậ Tôm là th c ăn b th n tráng d ậ ư ệ ươ ố ớ ệ tr r t nhi u đ i v i b nh th n h li ỏ ố ứ ư tinh s m, di tinh, đau l ng m i g i, t ụ ộ ở da, m n đ c. Ăn chung v i thi u s a sau khi sanh, l ấ cà chua s sinh ra h p ch t arsenious (arsenic), vì v y không k t h p v i nhau.
ơ ề c nhi u, th m mát, chua ng t v a ph i, Trái kiwi ị ưỡ ướ ấ ọ ừ ạ x ả ư ả ng r t phong phú. Nh ng Kiwi là lo i qu ẽ ạ ế ợ
ấ ộ Kiwi m n, n dinh d ớ giàu vitamin C. Vitamin C khi k t h p v i tôm s t o ơ ể ạ thành asen, ch t đ c gây h i cho c th .
ợ
Oliu ng phong phú, ăn t ứ ấ i có l ề
ư ươ i cho ệ t là ch a r t nhi u calcium, ị ng. Nh ng oliu k tôm, ăn chung x
ộ ưỡ ứ Oliu ch a dinh d ỏ ơ ể ặ ứ s c kh e c th , đ c bi ể ươ ẻ giúp tr phát tri n x ừ ẽ s gây trúng đ c, đ ng ăn chung.
ơ ố Súp lơ
ứ cũng là th c ăn có hàm ổ ể ớ ư ổ ấ X ng vitamin c r t cao, cũng kh ng th ăn chung v i
Cũng gi ng nh kh qua, súp l ượ l tôm.
7
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ớ ủ ầ
ộ ị X Rau củ giàu vitamin C ạ ấ N u chung tôm v i các lo i rau, c gi u vitamin C thì ơ ấ ẽ ạ s t o ra asen hóa tr 5 (ch t này không gây đ c cho c th ).ể
ạ
ẩ ự ố ề ặ ư
ứ ướ ắ X
Các lo iạ trái cây giàu vitamin C
ạ ấ ị ị
ể ấ ấ ộ ể Sau khi ăn tôm mà u ng vitamin C ho c ăn các lo i th c ph m ch a nhi u vitamin C nh cam, chanh, cà chua, nho, m p đ ng, rau ngót.. s làm cho asen hóa tr 5 chuy n thành asen hóa tr 3 (t c ch t th ch tín) là ế ch t r t đ c có th gây ch t ng ẽ ứ ườ i.
ế ợ ự ẩ ớ Các th c ph m nên k t h p v i tôm, cá:
Tôm Cá h iồ Cá thu Cá rô phi Cá tr mắ Cá quả
X x
X X X X
X
X
x
ấ Tên th cự ph mẩ ả Rau c i bó xôi ụ ậ Đ u ph D aứ ả ậ Đ u qu xanh ả C i xoong Cà r tố ả Rau c i xanh N m mèo x
ệ ệ ề ệ ẻ
ớ ồ : Chia s kinh nghi m v i đ ng nghi p v các món ăn Bi n pháp 2 ừ ưỡ ổ tôm, cá trong các bu i sinh ho t t ạ ổ . ng t
ẻ ớ ồ ệ giàu dinh d ụ
ế ế ừ ượ ệ góp ý, xây d ng giúp món ăn ch bi n t
tôm, cá đ ụ ụ ữ ệ ự ệ ồ Chia s v i đ ng nghi p các món ăn qua đó các đ ng c hoàn ự ơ c kho d li u món ăn ph c v cho th c đ n
ườ
ệ ừ ề
ế ế ắ ữ ồ
* M c đích: ự ổ nghi p trong t ượ ừ ơ thi n h n. T đó xây d ng đ ủ ng. c a nhà tr ẻ ớ ồ ị ế ế ấ ố tôm, ề ắ cùng n m ch c nh ng đi u ổ cùng th ng nh t các công
ế ế ơ ế Chia s v i đ ng nghi p v cách s ch , ch bi n các món ăn t ổ ệ ừ đó cùng các ch em đ ng nghi p trong t cá t ầ ư c n l u ý khi ch bi n tôm, cá. Qua đó trong t ạ đo n trong quy trình ch bi n.
8
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ự ệ
ỗ ẩ ề ệ ị ầ ạ ổ c m i bu i sinh ho t t ủ tôi chu n b đ y đ các tài li u v món
ướ ăn ch bi n t
ạ ạ ổ tôm, cá.. ẻ ớ ồ ứ ẫ
ồ ệ ệ ừ ậ ế
ư ồ ế
ứ ề ổ
ướ ườ ấ c đây rã đông tôm, cá th ng đ tôm, trong b n x n
ế
ứ ể ạ ọ
ồ
ộ ầ ướ ẫ * Cách th c hi n: Tr ế ế ừ Chia s v i đ ng nghi p t ng ý rõ ràng, m ch l c, có d n ch ng kèm ủ ế ấ ể theo đ giúp các đ ng nghi p nh n th y nh ng ý ki n c a tôi đ a ra là k t ệ ụ ượ ọ ả ủ c đ ng nghi p qu c a các nghiên c u khoa h c. Qua đó s thuy t ph c đ ổ ụ ể : thay đ i suy nghĩ và đ xu t thay đ i cách s ch tôm, cá. C th ả ướ ấ ồ + Tr c m ạ ẩ ể i khi n vi khu n có h i phát ưỡ ng, rã ướ ạ c l nh, ị c nguyên giá tr dinh c m t l n. Tôm rã đông v n gi ữ ượ đ
ữ ẽ ơ ế ể ạ nóng đ giã đông. Tuy nhiên, cách làm này l ẻ tri n nhanh, gây h i cho s c kho . Theo các nhà khoa h c dinh d đông tôm cđúng cách là đóng kín tôm vào túi kín ngâm trong b n n ứ c 10 phút thay n ưỡ d ng.
ử ắ ỏ
tôm: ể ỏ ỉ c mu i pha loãng r i v t ra đ ráo n ướ Luôn rút b ch đen c.
ở + Kh mùi tanh, hôi ồ ớ ằ ỉ ạ ỏ ượ ướ ử ạ ở ố ế ế B ng cách này, món tôm không ch lo i b đ ớ Tôm sau khi c t b râu, đuôi, r a s ch v i ư s ng l ng c mùi
ố c khi ch bi n. ạ ả ụ
ướ ấ ướ n tôm tr tanh mà còn mang l + Tr
ẽ ấ ễ ỏ i c m giác giòn r m. ị ộ ộ c khi bóc l y th t tôm, dùng m t ít phèn chua hòa tan vào trong ậ c r i cho tôm vào ngâm m t lúc. Làm v y khi bóc v tôm s r t d dàng,
ỏ ị ướ ồ n ị th t tôm cũng không b dính vào v .
ư ề ự ứ
Tôi đ a ra các bài báo dinh d ẻ ớ ồ ẩ ế ợ ự ệ ẩ
ưỡ ế ng, các nghiên c u v th c ph m k t ớ ề ợ h p tôm, cá chia s v i đ ng nghi p v các th c ph m không nên k t h p v i tôm, cá.
ố ứ ề : Trong chanh leo có ch a nhi u vitamin
Ví d : ụ + Tôm sú th t l n ớ ị ợ s t chanh leo ự ẩ ề
ấ ộ ứ ị ể ạ
ấ ớ ẻ ứ ấ ế ợ C. Khi tôm k t h p v i th c ph m có ch a nhi u vitamin C thì trong tôm ơ ể ẽ ch a ch t asen 5 s chuy n thành asen hoá tr 3 là ch t đ c gây h i cho c th ỏ nh t là v i tr nh .
ạ ệ
ệ ế
ế ế ế ừ ưỡ ụ ề
ưở ế ế ừ
tôm. T đó đ xu t thay đ i, b ụ ổ ế ộ ơ ơ
ừ ế ế ằ ở ố ệ ả ẻ ớ ồ ạ ổ Trong các bu i sinh ho t chuyên môn, bên c nh vi c chia s v i đ ng ư ạ ạ ứ ề cá tôi đã m nh d n đ a tôm, nghi p các ki n th c v các món ăn ch bi n t ề ữ ồ ấ ệ ớ ng v nh ng v n đ còn t n ra ý ki n v i phó hi u tr ng ph trách nuôi d ổ ấ ề ạ i trong quá trình ch bi n các món ăn t t ế sung m t vài khâu trong quá trình s ch và ch bi n. Ví d : khi s ch tôm ở ư ổ b sung thêm vi c rút dây đen s ng l ng tôm nh m gi m mùi tanh và hôi
9
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ướ c phèn loãng tr ỏ ẽ c khi bóc v s giúp cho
ị ệ ị ướ tôm. Hay c n ngâm tôm vào n ỏ vi c bóc v nhanh và th t tôm không b dính vào v .
ả :
ế ế ề ế ớ ồ ứ ệ ẻ
ừ ăn t
ự ệ ệ ầ ỏ * K t quế Tôi đã chia s thành công v i đ ng nghi p v ki n th c ch bi n món tôm. ệ Tôi và các đ ng nghi p đã rút kinh nghi m trong quá trình th c hi n
ồ ề dây chuy n làm tôm. ệ ư ớ ệ ưở ụ Bi n pháp 3: ng ph trách nuôi d ưỡ ng
ớ ườ Tham m u v i phó hi u tr ế ế ừ ư đ a món ăn m i ch bi n t ự ơ ủ , cá vào th c đ n c a nhà tr ng. tôm
ụ
ủ ơ ớ tôm, ự cá m i vào th c đ n c a nhà
ườ ư ằ tr
* M c đích: ế ế ừ Đ a các món ăn ch bi n t ự ơ ng nh m giúp th c đ n phong phú. ệ ự
ồ ệ
* Cách th c hi n: ạ ổ Trong các bu i sinh ho t t ấ ớ ồ ạ ổ
ườ ự ư ủ ơ tôm, ệ cá trong th c đ n c a nhà tr ng, đ a m t s
ệ
ụ Đ xu t v i đ ng chí hi u phó ph trách nuôi d cá. Qua đó đánh giá ch t l tôm,
ưỡ ấ ượ ừ
ự ơ ủ ườ ớ ổ ệ ẻ ớ , ngoài vi c chia s v i các đ ng nghi p ộ ề ạ tôi cũng m nh d n đ xu t v i đ ng chí hi u phó chuyên môn thay đ i m t ộ ố ế ế ừ ố s món ăn ch bi n t ự ơ ớ món ăn m i vào th c đ n. ử ấ ấ ớ ồ ề ng cho n u th các ự ế ủ ế ế ừ ớ ng th c t món ăn m i ch bi n t c a món ổ ớ ẻ ị ăn xem mùi v , món ăn có phù h p v i tr hay không. T đó b sung món ăn m i vào th c đ n c a nhà tr ợ ng.
ị ợ ố ả ấ Tháng 9: Món Cá qu , th t l n s t hành n m
a. Nguyên li uệ Cá quả ị ạ Th t n c vai ỏ Hành tây, t i tây
10
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ố ấ ươ ng
́ ́ ̉ ử ị ̉ ̣ ̣ ́ ́ p v i gia vi.
ử ̣ ̣ ̣ ̉
́ ơ ạ ự ươ ạ p chút h t tiêu. ắ ễ ử ạ ạ ự ̉ ử ắ ̣
̣ ấ ́ ́ ở ử ạ ươ
̀ ậ ̣ ̉
ạ ự ậ ặ ỏ ễ ử ạ Cà r t, n m h Rau mùi, thì là, hành khô ầ D u hào ộ B t đao b. Cách s chơ ế Ca qua đanh vây r a sach, loc l y th t thái h t l u, ́ ướ Thit nac vai r a sach thai miêng xay nho, ̀ ỏ ỏ Hanh tây boc vo r a sach thai h t l u. T i tây c t r , r a s ch c t khúc nh . ỏ ấ ng ngâm n , r a s ch, thái nh . N m h ố ọ ỏ ử ạ Cà r t g t v , r a s ch, thái h t l u ́ ̉ ử Hanh khô boc vo, r a sach, đ p d p, băm nho. ỏ Rau mùi, thìa là nh t b r r a s ch thái nh .
ế ế
ỳ ể
ố p v i d u hào, xóc qua b t m , chao qua d u đ riêng. ươ ề ả ầ ỏ i cho hành tây, t ộ ớ ầ ớ ng, cà r t xào chín t i tây đ o đ u (ch n ế ướ c
ỏ ử ớ ố ộ i, đun th t chín 2/3 cho cá vào đun nh l a 5 phút xu ng b t
ị ộ ắ ề ắ ế ạ ộ t b p) cho rau mùi, thìa là vào.
ẩ ầ
ị ừ ủ ố ơ
c. Cách ch bi n ướ Cá ấ N m h xâm x p)ấ ị Xào th t chín t đao t o đ sánh (đun b t tr ng đ u t d. Yêu c u thành ph m ề Cá chín đ u s t sánh, v v a ăn mùi th m c a hành hoa, thìa là, cá không tanh
ỏ ậ ạ Tháng 10: Cháo cá lăng bí đ đ u xanh h t
ạ
ươ
ị ướ ầ ắ c m m
ị ử ạ ỏ ươ ử ạ ể ầ
ỏ ạ ạ ướ ế ế , đ u xanh sau đó đ ráo n c.
ỏ ễ ử ạ ể ỏ 1 .Nguyên li uệ ạ ẻ ế G o n p, g o t ậ Cá lăng, đ u xanh ụ X ng c c Hành khô,g ngừ Hành lá,thìa là D u ăn ,gia v ,n 2. Cách s chơ ế ọ ấ Cá lăng l c l y th t, r a s ch, cho xay nh . X ng đ u cá r a s ch đ riêng. ỏ ử ạ Bí đ n o v ,r a s ch, thái mi ng. ạ ẻ ậ Vo g o n p, g o t Hành lá, thìa là b r r a s ch thái nh
11
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ừ ủ ạ
ỏ ử ạ ỏ ử ạ ậ ậ ỏ ậ G ng c c o v , r a s ch đ p d p ậ Hành khô bóc v r a s ch, đ p d p, băm nh
ấ ủ ướ ể ấ ừ c n u cháo ( cho g ng c vào đun cùng
ồ ễ
ơ ị ướ
ấ ắ c dùng. Sau khi có n
ươ ướ ươ c x
ỏ ử ể ổ ầ ừ
ồ ồ ể ở ị
ạ ạ ễ ả ỏ ị
ề ồ ắ ế ừ ắ ế ế . 3. Cách ch bi n ươ X ng cá cho vào ninh đ l y n ể ớ ủ đ b t mùi tanh c a cá) ỏ Bí đ cho vào đun chín r i xay nhuy n. ồ ể Phi th m hành khô cho cá vào xào cùng gia v n c m m r i đ riêng. ướ ướ ươ ng hom X ng hom cho vào ninh l y n c dùng x ậ ổ ạ ,đ u xanh ớ vào ninh và n ng cá, đ cùng vào v i nhau đun sôi, đ g o ợ ườ ừ nh . Trong khi đun c n chú ý n i cháo đun v a nh l a đ tránh tr ng h p cháo b trào ra ngoài. Ki m tra n i cháo khi các h t g o n bung, cháo sánh thì ị ướ ế ta cho th t cá, bí đ vào đ o đ u đ n khi cháo nhuy n sánh, nêm gia v n c t b p. m m cho v a cho hành thì là r i t
.
ầ ẩ
ủ ạ ọ ủ ơ ị ị Yêu c u thành ph m: Cháo quánh m n. cháo có v ng t c a gà, th m c a h t sen
ấ ả Tháng 11. Món Canh cá th giá n u chua
ị ấ ầ ỗ Nguyên li u:ệ Cá tr mắ Cà chua Giá Hành khô, hành hoa, thì là, d u ăn, gia v , d m b ng
ế ế
ắ ộ ớ ị ỡ ấ i, g l y th t
ử ạ
ỏ
ỏ ỏ ồ ủ ớ ố ượ ướ ủ Cách ch bi n: ổ ỏ ộ ử ạ ả Cá tr m đánh v y, m b ru t, r a s ch, lu c chin t ắ ỏ ử ạ Cà chua r a s ch, c t múi cau, xay nh ỏ Giá r a s ch, thái nh . Hành khô bóc v băm nh , hành thì là c t b r r a s ch thái nh Cho n ắ ỏ ễ ử ạ ẻ ồ ng c a tr r i đun sôi c vào n i đ v i s l
12
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ơ
ị p gia v vào xào ướ ố c s t
ầ ị
ồ ướ ả ấ ỗ ỉ ị c đun sôi. Nêm gia v .Th giá,cho d m b ng cân ch nh
ị ướ Phi th m hành cho cá đã Cho cà chua vào đun thành n ướ ố Cho ph n th t cá và n ỏ ử ặ ừ v a ăn, v n nh l a cho canh sôi t gia v , cho hành thì là vào r i t c s t cà chua vào n i n ừ ừ t ồ ắ ế t b p.
ỏ ủ ủ ủ ủ ơ ị
ị ị ể ừ ố ế Yêu câù thành ph m:ẩ Màu đ c a cà chua, v d u mát c a giá, ngon c a th t cá, th m c a rau ch i món ăn này khi n cho bé không th t
ồ ả ấ Tháng 12. Tôm đ ng n u rau c i xanh
ầ ị ướ Nguyên li u:ệ Tôm đ ngồ ọ ả Rau c i ng t D u ăn, gia v , n ắ c m m
ả ọ
ướ c và n
ơ ế Cách s ch : ặ ử ạ Nh t r a s ch rau c i ng t, đ ráo n ướ ả ể ỏ ọ ấ ả ủ ố ượ ủ ướ ồ c. Cho n ọ ng c a tr , đun sôi th rau c i ng t nêm gia v n ồ ỏ c r i đem thái nh . Tôm đ ng ọ ướ c tôm đã l c ể ắ ị ướ c m m, đ
ề ồ ử ạ r a s ch cho vào máy xay nh l c l y n ẻ cho đ s l ế rau sôi chin đ u r i tăt b p
ầ ẩ
ừ ủ ả ớ i, không chin
ủ Yêu c u thành ph m ọ ị Canh ng t v tôm, Canh có màu xanh c a rau c i, rau v a chin t ả ồ quá tránh mùi n ng c a rau c i.
13
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ố ị Tháng 1.i Ru c tôm th t
ị ướ Nguyên li u:ệ Tôm ị Th t thăn Gia v , n ắ c m m
ế ế Cách ch bi n:
ỏ ị ầ ướ c
ắ ế ầ ạ c sôi, thái mi ng m ng dài th , đun v i b t canh, n ằ ướ
ớ ố ộ ỏ ỉ ướ ắ c m m, đun
c, xay th t t
ả ầ ả ẩ ị
ố ủ ế ế ả ộ ớ ộ ướ Th t tr n qua n ị ộ c đun g n c n. Xay b ng c i xay th t m m, cho m t ít n ỏ ỏ ầ ử ạ Tôm r a s ch, bóc v , b đ u, b ch đen, cho b t canh, n ị ôm. ầ ạ ướ g n c n n ề ị Cho th t vào đ o đ u trên ch o ch ng dính t m 15' khi th t còn m tay cho ố ti p tôm vào đ o cho đ n đ khô c a ru c
ị ố Tháng 2. Tôm th t s t chanh leo
Nguyên li u:ệ
ườ Tôm l pớ ị ạ Th t n c vai Chanh leo Hành lá, hành khô, đ ộ ng, b t năng
ế ế
ầ
ị ạ ỏ ấ ế
ắ ộ ọ ấ ướ ỏ ướ ị p chút gia v ị p chút gia v c
Cách ch bi n: ị ầ ử ạ Tôm r a s ch tr n qua,bóc v l y ph n th t xay nh , ỏ ướ ử ạ Th t n c vai r a s ch thái mi ng, xay nh ướ ấ c chanh l c l y n Chanh leo c t đôi, l y ru t và n ỏ ỏ ử ạ Hành khô bóc v , r a s ch băm nh ắ ỏ ễ ử ạ Hành lá c t b r r a s ch
14
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ơ ắ ả
ị ầ ị ạ ị
ả ầ ề ấ ế ấ ướ ố c c t chanh leo vào đun sôi, them đ
ướ ố ề ấ ườ c s t sánh là đ ị ượ c
ề ấ ả ở ạ ệ ộ ế t c các nguyên li u v i nhau, đun sôi tr l ệ i cho các nguyên li u
ớ ồ ắ ế t b p.
ả B c ch o lên b p cho chút d u ăn, cho hành khô phi th m, cho tôm vào ch o ấ xào săn cho ng m gia v , th t n c vai xào săn cho ng m gia v . Cho d u vào ch o, cho n ng gia v khu y đ u, sau ộ đó cho b t năng vào khu y đ u đ n khi n Tr n đ u t ệ quy n vào nhau, cho hành hoa vào r i t ẩ ầ
Yêu c u thành ph m: ị ố ơ ớ Món tôm th t s t chanh leo có v thanh thanh c a chanh leo, quyên v i ị ủ ệ ị ẻ ế ấ ẽ tôm th t xào săn th m ngon s khi n tr ăn r t ngon mi ng.
ấ
Tháng 3. Canh tôm nõn n u bí xanh
Nguyên li u:ệ
Tôm nõn Bí xanh
G ngừ
ầ ị ướ ắ c m m
D u ăn, gia v , n ế ế Cách ch bi n:
ạ ạ
ồ ử ạ ộ ừ c nóng kho ng 20’ r i r a s ch cho c đun sôi, cho thêm m t chút g ng,
ừ ế ầ ị
ỏ ỏ ộ ử ạ ỏ Bí xanh n o v b ru t, r a s ch n o nh . ướ ả Tôm nõn khô cho vào ngâm n ướ vào giã .Cho tôm v a giã vào n ạ cho gia v vào đun đ n khi tôm t o thành v ng thì cho bí xanh vào. Đun ừ ắ ế ế t b p . đ n khi bí xanh chín, nêm v a t
15
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ủ ầ ọ ủ ẩ Món canh ng t c a tôm, thanh mát c a bí xanh.
ề tôm, cá tôi đ xu t v i ban giám hi u nhà tr
ự ệ ầ ớ ấ ớ ớ nuôi và giáo viên trên l p. Các cô nuôi c n gi
ưỡ ớ
ừ ế ẻ ị ủ ch c cho tr ăn giáo viên s gi
ứ ầ ấ ườ ng ệ i thi u ầ ng c a món ăn v i giáo viên m t cách đ y ẻ ề ẽ ớ v c ý ộ ệ i thi u v i tr s n m b t đ
ớ ắ ượ ấ ẻ ẽ ắ ế ư ậ ớ ổ ẫ ự ứ
Yêu c u thành ph m: Khi có món m i ớ ch bi n t ế ế ừ ố ợ ữ ổ có s ph i h p gi a t ầ món ăn, thành ph n, giá tr dinh d ủ t. T đó khi t đ chi ti ủ ộ món ăn m t cách h p d n, đ y đ . Chính nh v y, tr ủ nghĩa c a món ăn và có s yêu thích h ng thú v i món ăn, ăn h t xu t. * K t quế ả :
ướ tôm, cá tr
ư ạ ệ
ủ c khi đ a vào th c đ n chính c a c th nghi m và đánh giá nên đ t hi u qu cao. Món ăn ươ ự ơ ả ẩ ự ệ ẩ ị ế ế ừ ớ Món ăn m i ch bi n t ệ ử ượ ườ nhà tr ng đã đ ả ớ ẻ ả ợ phù h p v i tr , đ m b o v sinh th c ph m, h ỹ ng v , tính th m m .
ơ ế ế ừ ườ tôm ủ , cá c a nhà tr ng phong phú, đa
ự Th c đ n các món ăn ch bi n t d ng.ạ
ự ố ợ ữ ủ ị ẻ d y có s ph i h p nh p nhàng trong b a ăn c a tr .
ệ ổ ậ ổ T nuôi và t ẻ ứ Tr h ng thú, ăn ngon mi ng.
ệ ả ấ ượ ế Bi n pháp 4: Theo dõi đánh giá k t qu ch t l ng món ăn.
ụ
* M c đích: Đánh giá ch t l
ủ ớ ơ ở ỉ
ưỡ ầ ẻ ố ớ ng món ăn và s h ng thú yêu thích c a tr đ i v i ẻ ứ món ăn trên c s đó đi u ch nh thay đ i giúp tr h ng thú v i món ăn, góp ẻ ng tr . ph n nâng cao ch t l ự ứ ấ ượ ổ ề ng chăm sóc nuôi d
ấ ượ ệ ự
ầ ể ướ
* Cách th c hi n: ộ Đ đánh giá m t món ăn ngon tr ọ ế ứ
ụ ể ể ự ụ ể c tiên c n có tiêu chí c th . D a ng tôi đã đúc rút ra cá dành cho trẻ ưỡ tôm, ỏ ừ các chuyên gia dinh d ế ế ừ c các tiêu chí c th đ đánh giá món ăn ch bi n t
ư
ẩ ự
ng. ự ẩ
ẩ
ử ụ ng s d ng. ả ự ờ
ươ trên ki n th c tìm tòi h c h i t ượ đ ầ m m non nh sau: ệ + An toàn v sinh th c ph m. ưỡ ấ + Ch t dinh d ộ ề ủ + Đ m m c a th c ph m. ị ươ + H ng v . ỹ + Tính th m m . ớ ố ượ ợ + S phù h p v i đ i t ế ợ Nh giáo viên k t h p kh o sát đánh giá. ự Xây d ng ph ng pháp đánh giá:
16
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ươ ự ể + Ph
ả ệ ả ẩ
ợ ạ ư ự ổ ể ng pháp đánh giá theo b ng đi m: Tôi xây d ng b ng đi m đánh ỹ ươ ẩ ự ng giá chung v món i, đ a ra đánh ụ ể ẩ . Sau đó t ng h p l
giá theo các tiêu chí c th : An toàn v sinh th c ph m, tính th m m , h ề ị ộ ề v , đ m m th c ph m ăn.
ạ ữ ư : + Ph
ồ
ặ
ữ ẽ ư ể ữ ghi l ủ i nh ng ý ki n đóng góp c a ữ ẻ ế ố ủ t c a món ăn. ố ớ ố ẽ ượ c đánh giá riêng. Đ i v i t s đ t ho c không t ạ ệ i nh ng đóng góp rút kinh nghi m s l u ý ki m tra l
ắ
ớ ề ữ ẽ ư ở ngươ pháp phê bình l u gi
ắ ệ ữ ủ ể ỉ
ế ợ ự ẩ ữ s nh c nh cô nuôi nh v nh ng ề đi m y u, nh ng sai sót c a món ăn và có bi n pháp đi u ch nh trong quá trình ch bi n, k t h p th c ph m.
ữ ể ứ ng pháp quan sát: Quan sát tr ăn trong b a ăn đ đánh giá m c + Ph
ươ ế ng pháp phê bình l u gi ệ ệ ban giám hi u, đ ng nghi p, giáo viên, tr hay nh ng ý ki n t ấ ố ữ Do đó, nh ng món ăn r t t ữ nh ng món ăn đã có ụ ể món ăn đ kh c ph c. + Ph ế ế ế ươ ệ ẻ ẻ ố ớ ự ứ ủ ộ đ ngon mi ng, s h ng thú c a tr đ i v i món ăn.
ớ ấ ữ ư ể ng pháp: ch m đi m, phê bình l u gi
ồ ậ ệ ờ ố ớ ươ V i 3 ph ệ
ệ ự ự ữ ẻ
ế ế ừ ự ẻ
ế ế ừ ẻ ớ ư ế ệ
ẽ ỏ ẻ ế ổ
ẻ ư ợ ừ
ẻ ỉ ợ tôi m i ban giám ươ hi u, đ ng nghi p, giáo viên tham gia nh n xét đánh giá. Đ i v i ph ng ệ pháp quan sát, trò chuy n tôi th c hi n tr c ti p trên tr . Trong các b a ăn có ế món ăn ch bi n t tôm, cá tôi tr c ti p đ n t ng l p quan sát tr ăn và trò ỏ ẻ ề chuy n cùng tr . H i tr v món ăn ngày hôm nay nh th nào? Con có thích ế ẻ ỏ ăn không? N u có tr b bã tôi s h i tr nguyên nhân….Qua đó t ng h p k t ả qu món ăn tr yêu thích, món ăn nào tr ch a thích và nguyên nhân. T đó có ướ h ớ ẻ ng đi u ch nh phù h p v i tr .
ề ế
ự ẫ ể
ườ ượ ủ ượ ự c s đánh giá, góp ý c a ban giám hi u nhà tr
ả * K t qu : Tôi đã xây d ng đ Tôi đã nh n đ ệ ồ ế ế ừ
ụ ể c bi u m u đánh giá món ăn. C th : ệ ng các món ăn ch bi n t ư ư
ế ề ữ ậ ự ẩ ợ ớ ậ ng, ề ấ ượ các đ ng nghi p, giáo viên v ch t l tôm, gà, bò. ề Nh ng ý ki n khách quan v món ngon, ch a ngon cũng nh các đánh giá ẻ ầ ị ủ ỹ ươ m m nh n xét v tính th m m , h ng v c a món ăn, s phù h p v i tr
17
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ượ ệ ề ơ ơ c cái nhìn t ng quát h n, toàn di n h n v các món ăn ch ế
ế ừ ổ ế ế non giúp tôi có đ bi n t
ớ ẻ ẻ ự ế
ề ặ Qua th c t ắ ượ ở
ề ủ ỉ
ẫ
c s thích, tâm lý c a tr ổ ẻ ố ớ ẻ ớ ớ ượ ừ ừ ớ ệ ể ế ế ề ỏ c làm nh , m m giúp tr d i không quá nh nh
ẻ ế ơ
ơ
ợ ượ ế tôm, cá do mình ch bi n. ủ ữ tôi quan sát b a ăn c a tr và cùng trò chuy n v i tr ủ ẻ ề ắ n m b t đ v món ăn; v đ c đi m riêng c a ợ ụ ừ t ng nhóm tu i qua đó có đi u ch nh phù h p trong quá trình ch bi n. Ví d : ẻ ễ ầ ớ ẻ v i tr nhà tr , m u giáo bé tôm, gà, bò c n đ ư ế ế ăn. Đ i v i tr l p l n tôm, gà, bò ch bi n v a chín t ả ẻ ậ v y giúp cho món ăn ngon, th m và tr ăn không có c m giác bã khi n tr ăn ệ ngon mi ng h n. ổ Tôi đã t ng h p đ ệ c các ý ki n đánh giá đóng góp c a ban giám hi u,
ẻ ề ệ ả
ủ ụ ể ồ đ ng nghi p, giáo viên, c m nh n c a tr v món ăn. C th : ề ậ ủ ắ ẻ ậ + Cá qu th t l n xào ngũ s c: tr không thích ăn nhi u đ u hà lan vì tr ẻ
không thích mùi c a qu đ u.
ả ị ợ ủ ắ ả ậ ấ ộ ợ
ớ ẻ ị ề ố + Canh cá tr m n u chua: chú ý đ chua phù h p v i tr , ầ ẩ + Cá thu s t cà chua: chú ý thành ph m món ăn không b nhi u váng d u
ỡ ẻ ấ m gây ng y cho tr .
ệ ề ừ ụ ế : Tuyên truy n các món ăn t tôm, cá đ n ph huynh.
ụ
ế ề ượ ế ế ừ c ch bi n t tôm, cá
ệ
ườ ề ớ
Bi n pháp 5 * M c đích: ụ Tuyên truy n đ n ph huynh các món ăn đ ự * Cách th c hi n: ấ ớ Đ xu t v i ban giám hi u nhà tr ứ ư ệ ừ ưỡ ng t
ế ế ườ ề ủ ủ ừ ế tôm, gà, bò lên góc tuyên truy n c a các l p và c a nhà tr ố ế ợ ng, ph i k t h p v i giáo viên các ự ơ tôm, gà, bò; th c đ n và cách ch bi n các ớ ng. Ví
ớ l p đ a ki n th c dinh d món ăn t d :ụ
Bài tuyên truy nề
ưỡ ủ ng c a cá:
ữ ọ ưỡ ị Giá tr dinh d Cá đóng vai trò quan tr ng trong b a ăn vì giàu dinh d ề ng, nhi u
ưỡ
ễ ấ ố ị
ị ư ố ượ ườ ầ ắ ạ ấ ng cao, giàu protein và các vitamin A, B và D, ch t ơ c chia làm 2 lo i: cá tr ng và cá d u. ng đ
ắ protein và ít chát béo. Phân lo i:ạ Cá có giá tr dinh d ứ khoáng nh ph tpho và I t. Cá ch a ít ch t béo h n th t nên d tiêu hóa. Cá th Cá tr ng:ắ ố ị ề Đa s th t đ u tr ng.
18
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ỡ ấ ỡ ỉ
ị ợ ễ ữ ườ ừ ớ i v a m i bình
ệ ụ ắ ơ
ồ ồ
ẫ ơ
ỡ ơ ươ ẫ ấ ị ị ơ ng v cá cũng h p d n h n,
ạ
ề ắ ỡ
ị Có r t ít m trong th t, m ch có trong gan. ớ ẻ Th t cá tr ng ăn d tiêu, thích h p v i tr em và nh ng ng ph c sau c n b nh. Ví d :ụ Cá chim, cá mú, cá đ ng, cá h ng Cá d u:ầ ị Th t có màu th m h n. ề ắ Trong th t có nhi u m h n cá tr ng, do đó h ề lo i cá này có nhi u vitamin A và D ư ị ễ ầ ị Th t cá d u không d tiêu nh th t cá tr ng vì nó có nhi u m , không thích ườ ừ ệ ớ ợ h p v i ng i v a b nh xong. Ví d :ụ Cá thu, cá basa,...
ọ ươ i
ị
ố
ộ ồ ạ ắ
ỏ ươ i.
ươ i và óng.
ể
ử ụ ạ ữ ự ấ ướ p hóa ch t dùng ế ộ ộ gây ng đ c ch t
ườ ườ i lâu ho c các lo i cá t ộ ng x y ra trong các h gia đình nông thôn.
ư ả ầ
ớ ư ầ ắ ố
ở ướ ở ườ ề ấ ặ ng d
Cách ch n cá t V y:ả m n và ép vào da. M t:ắ trong su t và nhô ra. Th t:ị ch c, có đ đàn h i khi ch m vào, không có mùi hôi. Mang cá: màu đ t Da: màu t ầ ư ạ Tuy nhiên, c n l u ý đ tránh s d ng nh ng lo i cá có ộ ố ặ ả ươ ả trong b o qu n t thân có đ c t ả ng i th ạ + Cá nóc: không có v y rõ nh các lo i cá khác. Thân cá nóc thô ráp, s n sùi, có nhi u đ m màu khác nhau. Mình cá ng n v i l ng l m ch m đ y gai. Con ụ dài nh t không quá 25cm và n ng không quá 1kg và th i 0,5kg. B ng ỏ ầ cá phình tròn ra, than tròn, đuôi nh d n
ả
ổ ưỡ ươ ư ng nh cá t i.
ướ ạ ẩ p l nh cũng b d ậ ả ạ B o qu n l nh cá ế ế t cách, cá N u bi ử ạ Làm s ch và r a cá c n th n.
19
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ớ ạ ỏ ọ
ặ ấ i trong gi y sáp và đ t ự ổ ợ ậ ậ ứ ẩ ặ ể ữ ắ
ắ ắ ộ Ướ ạ p l nh cá ngay t c kh c.
ạ ề ể ướ i trong ngăn c, nên đ cá m m l
ơ ở trong t ể ủ ạ l nh.
ươ ổ ưỡ i. ư ng nh cá t
ướ ạ ẩ p l nh cũng b d ậ
ớ ạ ỏ ọ
ặ ấ i trong gi y sáp và đ t ự ổ ợ ậ ậ ứ ẩ ặ ể ữ ắ
ắ p l nh cá ngay t c kh c.
ướ ể ề ạ c, nên đ cá m m l i trong ngăn
ơ ở ướ ạ ượ ả ể ủ ạ trong t l nh. ầ p l nh ph n cá đã đ c x đông.
ả
ơ ế
ươ ở ng s ng, v i r t ít x x
ế ắ ọ ừ ươ ố ng c c t ngang, trong đó có m t ph n c a x
ị trong th t. ố ng s ng. ộ ượ ắ ẩ ả ừ ị ớ ấ ộ ỏ ướ th t cá băm nh , ầ ủ ươ ớ ộ ị p gia v và tr n v i b t,
ồ ị
ả ằ ơ ố Nên c t con cá l n thành nh ng lát nh , b c cá l trong h p ch a c n th n (có n p đ y kín ho c đ trong bao nh a t ng h p). ứ Khi rã đôgn, không đ cá tan đá trong n ớ ạ b t l nh h n ả ạ ả B o qu n l nh cá ế ế t cách, cá N u bi ạ ử Làm s ch và r a cá c n th n. ắ Nên c t con cá l n thành nh ng lát nh , b c cá l ộ trong h p ch a c n th n (có n p đ y kín ho c đ trong bao nh a t ng h p). ứ Ướ ạ Khi rã đôgn, không đ cá tan đá trong n ớ ạ b t l nh h n Không ạ Làm s ch cá ạ C o v y. ẻ ọ ướ ụ i b ng. X d c d ộ ỏ B mang và ru t. ể ế ế Sau khi s ch , có th ch bi n cá: Cá phi lê: Lát cá dài c t d c t Cá lát: mi ng cá đ Cá viên: Là các s n ph m t nh i m n. ố Cá mu i: b o qu n cá b ng mu i và ph i khô.
ả ấ
ấ ế ơ ề ị ễ
ướ ẽ ặ ng, cá chiên... ăn s dai và khô.
Chú ý khi n u món cá ớ Các món n u ăn v i cá đ u làm nhanh vì có ít mô liên k t h n th t nên d chín, m m.ề ệ ớ ấ Cá n u chín quá, đ c bi t v i cá n ề ị ẽ ụ Cá chín, th t s đ c và m m.
ưỡ Bài tuyên truy nề : ủ ớ ứ ữ ỏ ề ạ
ườ ề ộ
ị Giá tr dinh d tế giúp m i ng ạ ọ ẩ ữ ọ ườ ự ể ộ ọ
ượ ề ấ ẫ bi ớ lo i th c ph m quen thu c v i m i ng ạ theo nhi u cách khác nhau, t o nên món ăn ngon h p d n đ ng c a tôm v i s c kh e & nh ng đi u b n nên ữ i có thêm nhi u thông tin h u ích. Tôm là m t trong nh ng ế ế i, m i gia đình và có th ch bi n ườ i ề c nhi u ng
20
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ề ế ứ ưỡ ầ ng c n thi
ỏ ạ ộ ữ i nh ng l
ậ ị ế ướ t d ứ i cùng theo dõi bài vi
ề ữ ọ ả ờ ắ ủ
ạ ừ ượ
ộ
ợ ầ ế ị ề ạ
ỗ
ầ ằ ộ ọ
ể ở
ấ ố ng HDL (cholesterol t t) trong máu
ẳ ọ ị
ế ế ữ ế ớ
ấ ố ề ề
ầ ế ố ớ ề ố
ứ ộ ấ ơ ể ấ t cho c th nên yêu thích. Trong tôm ch a nhi u ch t dinh d ưỡ ữ ồ ượ ấ ử ụ c r t s d ng r ng rãi trong các b a ăn gia đình. V y ngu n dinh d ng đ ủ ưỡ ợ ng c a tôm i ích gì cho s c kh e, giá tr dinh d trong tôm mang l ể ả ườ ữ ồ i đáp i đây đ gi g m nh ng gì,….m i m i ng ắ nh ng th c m c c a b n thân nhé. 1. Ăn nhi u tôm có làm tăng cholesterol trong máu? ấ ờ ườ ng cholesterol x u i ta ng i ăn tôm vì s tăng hàm l T ng có th i gian ng ơ ể ứ ẩ ở (LDL) trong c th . B i trong m t kh u ph n tôm trung bình ch a 189 mg ế ượ ng này chi m 60% khuy n ngh v dung n p cholesterol cholesterol. Hàm l ự ư ế ư ậ m i ngày. Nh v y th c h th nào? ứ Theo m t nghiên c u g n đây, các nhà khoa h c cho r ng ăn tôm không làm ấ tăng LDL. B i trong tôm không có ch t béo chuy n hóa, ít ch t béo bão hòa. ở ượ ượ ạ Ng c l i, ăn tôm giúp làm tăng hàm l ứ m c an toàn. Các nhà khoa h c còn kh ng đ nh tôm không làm tăng LDL mà chính ph pháp ch bi n m i làm tăng LDL. Chúng ta th y h u h t nh ng món ngon t ề tôm đ u là món chiên, s t b , kem, nhi u mu i…N u ăn quá nhi u chúng s không h t ấ ố t ươ ng ừ ẽ ế ế t cho s c kh e tim m ch. Vì v y, đ i v i món tôm cách ch bi n ố ơ ỏ ướ t nh t nên h p, lu c, n ạ ậ ặ ấ ng ho c n u súp.
ị 2. Giá tr dinh d
(cid:0)
ắ ấ ả ơ ng thi
t y u c n có cho t ạ ế
ề ứ ấ ấ
ự ấ ẩ ộ t c các c quan và mô ệ ả và ỏ ưỡ ng trong ề ấ ữ t nh t. Vì tôm là m t trong nh ng th c ph m cung c p nhi u
ấ ắ ưỡ ủ ng c a tôm ấ ắ ổ 2.1. B sung ch t s t ưỡ ầ ế ế ầ S t là thành ph n dinh d ế ắ ế ơ ể ễ ặ ơ ể trong c th . N u thi u s t, c th d g p tình tr ng thi u máu, m t l ữ ế ể ả ở khó th . Đ gi i quy t nh ng v n đ s c kh e đó, h p thu dinh d ố tôm là cách t ấ ch t s t nh t.
(cid:0) 2.2. Cung c p canxi
ườ ữ ọ
ạ ượ ầ i ta th ế ấ Không có gì quá ng c nhiên khi ng ể ổ ngày đ b sung l ườ ng canxi c n thi ng ch n tôm trong b a ăn hàng ứ ơ ể t cho c th . Vì c trong 100g tôm có
21
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ọ ế ố ế ế thi t y u trong
ỏ ạ ầ
ằ ươ ườ
ế ề
ứ ệ ươ ng kh e m nh. ng, góp ph n h x ỏ ề ứ ứ i cho r ng, v tôm c ng nên ch a nhi u canxi. Tuy nhiên, ố ắ ủ ế ở ị th t, chân và càng. Do đó n u c g ng ỉ ế t ra ngoài. Chúng không h giàu canxi ưở ầ ng.
(cid:0) ế đ n 2000 mg canxi. Khoa h c đã ch ng minh canxi là y u t ấ ạ c u t o mô x ề Có nhi u ng ồ ủ ngu n canxi chính c a tôm ch y u ơ ể ả ỏ ăn c v tôm, c th cũng ch bài ti ư ộ ố ườ i đã nh m t nh m t s ng ấ
ứ ư ự ứ ạ ẩ
ượ c th c ph m nào ch a ít calo nh ng l ọ ả ể ế ưỡ ướ ư ế ồ 2.3. Cung c p protein ể ng quan tr ng nh tôm. Tr
ế ồ
ế ị
ề i ch a nhi u c h t ph i k đ n ngu n protetin ưỡ t có trong tôm. Theo phân tích, trong 100g ngu n dinh d ng ươ i có đ n 18,4g protein. Cùng v i tr ng, th t, cá thì tôm cũng là ấ ớ ứ ầ ườ ủ ệ ạ ẩ ồ ậ Th t khó có th tìm đ ấ ch t dinh d ư ầ g n nh tinh khi trong tôm t ọ ngu n cung c p đ m quan tr ng trong kh u ph n ăn c a ng i Vi t.
ổ 2.5. B sung vitamin B12
ấ
ể ứ ạ ơ ể
ổ
ấ ế
ạ ượ ợ ụ ế ớ ế ị ổ ặ ợ
ệ ế
ặ ễ ắ ượ ệ ờ ữ
ấ ứ
ượ ạ ấ ấ Vitamin B12 (Cobalamin) là lo i vitamin ph c t p nh t tham gia vào quá trình ữ ườ i. Vitamin B12 gi ng trong c th con ng sinh hóa và chuy n hóa năng l ưỡ ọ ế ng carbohydrat vai trò quan tr ng trong t ng h p nucleotic, protein, bi n d ơ ể ỏ ệ ể ẫ ạ ế và ch t béo. N u c th thi u h t lo i vitamin này có th d n đ n m t m i, ườ ầ ạ ơ ở ơ ắ chóng m t, c b p tr nên y u ng h p n ng h n là b t n h i th n t. Tr ấ kinh, d m c các b nh thi u máu và m t trí. ơ ể ầ ẩ ự ộ Tôm đ c xem là m t trong nh ng th c ph m tuy t v i nh t khi c th c n ứ ổ b sung vitamin B12. Theo phân tích, c trong 100g tôm ch a 11.5μg vitamin B12. Trong các lo i tôm, tôm hùm đ t giàu l ng vitamin B12 nh t.
(cid:0) ứ
ề 2.6. Ch a nhi u omega – 3 ưỡ ứ ấ ụ ấ ố ng trong tôm ch a r t nhi u omega – 3, ch t có tác d ng ch ng l
ề ầ ệ ả ỏ
ố
ữ ư ầ ạ i Dinh d ồ ả c m giác m t m i, bu n chán và tr m c m. Ngoài ra các axit béo omega3 còn ẩ giúp ch ng oxy hóa, đ y lùi quá trình lão hóa. 3. Nh ng l u ý khi ăn tôm c n bi ế t
22
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
(cid:0) ể ả ỉ ấ Không ch riêng tôm, k c các lo i h i s n khác không nên ăn tái vì r t
ạ ả ả ườ ậ ộ ộ ễ ướ d “r
(cid:0) ẻ ả ỏ i, th m chí gây ng đ c. ẻ ấ ễ ị
(cid:0) ề ể
c” giun sán và ký sinh trùng vào ng ừ ế ụ ữ i. thành s o l
(cid:0) ườ ị ệ ố ị ứ ặ i b d ng tôm, tuy t đ i không nên ăn ho c ăn v i s ớ ố
Đ ng cho tr con ăn c v tôm, n u không tr r t d b hóc. Ph n sau sinh không nên ăn tôm nhi u có th gây khó tiêu hóa, hình ẹ ồ ế N u là ng ng ít. ượ l
(cid:0) ị ở ệ ạ ấ ả ớ
ệ ế
(cid:0) ỉ ế ợ
ấ ỏ tanh c a tôm, ch khi n b nh tình càng lâu kh i. ả ộ ộ ộ ố ẵ ặ ẫ ọ Khi b ho không nên ăn tôm b i h hô h p đang r t nh y c m v i mùi ủ ủ Không k t h p tôm cùng các rau, c , qu giàu vitamin C. Vì khi vitamin ế có s n trong tôm d n đ n ng đ c nghiêm tr ng. C g p các đ c t
ế ệ
ố ớ ẻ ổ ứ ệ ớ ớ ả 4. Hi u qu sáng ki n Khi t
ữ ch c cho tr ăn trên l p các cô gi ấ c ch bi n t
ụ ế ế ừ ưỡ ẻ i thi u cho tr ờ ồ ạ ể ồ tôm cá r t đa d ng, đ ng th i l ng ghép đ ẻ ờ ổ ứ ch c cho tr ăn .
ng thông qua các gi ẻ ượ ế ế ừ ữ ấ tôm cá thì r t
1. Đ i v i tr :
t c ăn nh ng món ăn ch bi n t ề ấ ơ ệ ẻ
Đ i v i giáo viên: ượ nh ng món ăn đ ẻ ề giáo d c tr v dinh d ố ớ ẻ Tr đ ẻ ố ớ ụ ố ợ ớ ớ ở ế thích thú, tr ăn ngon mi ng h n, ăn h t xu t, ăn nhanh và nhi u tr tăng cân. các
ề ả b n thân đã ph i h p v i v i giáo viên ủ ổ ọ ụ ụ
ụ ậ ờ
c sâu h n ý nghĩa dinh d
ẻ ệ ượ ớ ự ế i thi u đ n 100% ph
ườ
2. Đ i v i ph huynh: ế ớ l p tuyên truy n đ n ph huynh thông qua các bu i h p ph huynh c a năm ả ẻ ắ ậ ọ đón tr tr chính vì v y mà các b c ph huynh đã n m h c, thông qua các gi ố ớ ứ ưỡ ể ừ ơ ượ tôm, cá đ i v i s c kho và s phát tri n đ ng t ụ ớ ế ế ừ ẻ ủ c gi tôm, cá đ c a tr .Các món ăn m i ch bi n t ng. huynh trong tr
Ế Ả K T QU CÂN ĐO
ộ N i dung Tháng 9 Tháng 4 Theo dõi cụ thể
Toàn Tr ngườ 871 871 871 871
Cân n ngặ ọ ẻ TS tr đi h c ẻ ượ TS tr đ c cân % Kênh BT % Kênh SDD % 728 96.5% 15 3.5% 728 98.2% 4 1.8%
23
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ớ ở ụ ụ ọ ạ ề c ni m tin l n ph huynh h c sinh. Ph huynh
ử g i con đ n tr ượ ng ngày càng đông.
ề Đi u này đã t o đ ế ườ ố ớ ả ộ ưỡ ng:
ế ế ự ệ 4. Đ i v i b n thân và đ i ngũ nhân viên nuôi d Qua th c hi n áp d ng các bi n pháp trong quá trình ch bi n các món
ệ ườ ẻ ăn cho tr trong tr ụ ầ ng m m non
ữ ệ
ừ ế thi tôm
ộ ố ồ t th c quý báu trong quá trình ch bi n các món ăn t Ế ả B n thân tôi và các đ ng nghi p rút ra m t s kinh nghi m h u ích ự Ế ệ ế ế Ị Ậ III. K T LU N VÀ KHUY N NGH
ế ậ
ẻ ữ ữ
ầ ườ
ấ ầ ệ ế ng m m non nói riêng là r t c n thi ụ ẻ ả ng tr
ưỡ ệ ố ự ệ t nhi m v này đã mang l
ng m m non. Chính th c hi n t ụ ụ ầ ậ
ỷ ệ ẻ l ng lai c a đ t n
ể
ẻ ể ự ệ ỏ ạ ể ứ ể
1. K t lu n: ệ ả ế Vi c c i ti n b a ăn hàng ngày cho tr nói chung và b a ăn chính cho ự ả ế ẻ ở trong các tr tr t. Tích c c c i ti n ố ằ ả ữ em là nhi m v then ch t trong các b a ăn nh m đ m b o dinh d ưở ạ ự ầ ườ i s tin t ng tr ọ ả ự ố ớ đ i v i các b c ph huynh h c sinh và góp ph n gi m t tr SDD. Vì s ưỡ ủ ấ ướ ươ ế ệ ầ ng tr Th h m m non t c. quan tâm chăm sóc nuôi d ậ ề ứ ể ầ ạ ự Góp ph n t o s phát tri n th l c, s c kh e t o n n móng phát tri n nh n ề ứ th c…Giúp tr phát tri n toàn di n v đ ctríth mĩ ệ ẻ ọ
ư ừ ữ ả ậ ả 2.Bài h c kinh nghi m: ấ ế T nh ng k t qu trên tôi nh n th y b n thân tôi cũng nh các cô nuôi
ầ c n chú ý:
ả ắ
ơ ẩ ế ệ ố ộ ệ ự
ạ ả ế ế ệ ứ
ệ ố ự Luôn th c hi n t ẩ ự Luôn t ự ự t trong nguyên t c đ m b o v sinh an toàn th c t n i quy, ế ự nghiên c u tài li u, sách báo liên quan đ n ẩ ng, s k t h p th c ph m và các món ăn m i. ậ ph m khi giao nh n th c ph m, s ch và ch bi n.Th c hi n t quy ch nuôi d y tr dinh d
ệ ớ
ẻ ự ế ợ ọ ậ ả ả ớ ị ấ ưỡ ệ ế ưỡ ữ ệ Luôn h c t p trao đ i kinh nghi m v i ch em đ ng nghi p nh ng ẻ ng cho tr hài
ồ ố kinh nghi m đ m b o món ăn ngon, an toàn, cung c p dinh d hoà, cân đ i.ố
ế ậ ụ ầ ấ Tham gia đ y đ các bu i t p hu n, ki n t p do phòng giáo d c và
ạ ủ ườ
ệ đào t o huy n và nhà tr ề ấ ổ ậ ổ ứ ch c. ị ng t ế
ề ệ
ấ ớ ể ệ ơ
ấ ữ ẻ ưỡ 3. Đ xu t và khuy n ngh ế ậ ạ ạ Qua đây r t mong các c p lãnh đ o t o đi u ki n cho tôi đi ki n t p ế các b p ăn có nh ng món ăn m i đ tôi có thêm kinh nghi m h n trong công tác nuôi d ng tr
24
ộ ố
ự
ệ
ưỡ
ừ
ẻ
ườ
M t s kinh nghi m xây d ng món ăn giàu dinh d
ng t
tôm, cá cho tr trong tr
ng MN
ệ ế ế ừ Trên đây là m t s kinh nghi m ch bi n món ăn t
ượ ộ ố ệ ấ ấ
ỡ ạ ệ ề
ế ng tr m m non nói chung và công tác ch ng nói riêng.
tôm, cá tôi đã đúc ạ c kinh nghi m trong quá trình công tác. R t mong các c p lãnh đ o rút đ ế ệ ể ề giúp đ t o đi u ki n đóng góp ý ki n đ tôi có thêm nhi u kinh nghi m ế ẻ ầ ưỡ trong công tác chăm sóc nuôi d ẻ ạ ườ i tr bi n món ăn ngon cho tr t ả ơ Tôi xin chân thành c m n!
ưở ệ Hi u tr ng
ế ị (Ký tên, đóng d u)ấ
Tôi xin cam đoan SKKN này là c aủ tôi. N u sai tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m.ệ ộ
Hà N i, ngày 23 tháng 3 năm 2019 ườ ế t i vi Ng
ị Đinh Th Nga
25
Ả Ệ D. TÀI LI U THAM KH O
ầ ệ t Nam
ưỡ ng món ăn Vi ệ t Nam. ưỡ ng Vi
ưỡ ủ ạ ị
ủ ả . ng c a các lo i th y s n ọ ễ : Ph m Thanh Quang, Nguy n Thanh Sang, Ngô Ng c Hùng
ệ ự ạ ọ ườ ẩ ồ ng đ i h c Bách Khoa TP H Chí
ấ t.
ệ ề ố ỵ i k khi ăn tôm – Báo Đ t Vi ạ ỵ ữ ế ớ ự ẩ ợ ả 1. B ng thành ph n dinh d ệ ả Tác gi : Vi n dinh d 2.Trang web http://www.tapchidinhduong.vn/ Ề So sánh giá tr dinh d 3. Đ TÀI: ạ ả Tác gi ị ơ Đ n v : Khoa Công ngh th c ph m – Tr Minh. ữ 4. Nh ng đi u t 5. Tôm h p và k nh ng th c ph m nào? – T p chí Th gi i nghiêng.