ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ế ố ự ệ ọ ị ế ị Năm h c 20172018, th c hi n ngh quy t s 29/NQTW Ngh quy t
ị ầ ứ ấ ộ ươ ề ổ ả ớ H i ngh l n th 8, ban ch p hành Trung ng Đ ng khóa XI v đ i m i căn
ứ ụ ệ ệ ạ ầ ệ ả b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa – hi n
ờ ướ ộ ạ đ i hóa trong th i kì kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ộ ủ ng xã h i ch nghĩa và h i
ậ nh p qu c t ố ế .
ụ ế ệ ả ớ ị ỉ ổ Ngh quy t 29/NQTW đã ch rõ: Đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và
ề ớ ữ ấ ạ ấ ổ ớ ố ể đào t o là đ i m i nh ng v n đ l n, c t lõi, c p thi ế ừ t t quan đi m, t ư ưở ng t
ỉ ạ ụ ế ộ ươ ế ề ơ ch đ o đ n m c tiêu, n i dung, ph ệ ng pháp, c ch , chính sách, đi u ki n
ớ ừ ự ự ệ ả ổ ủ ự ủ ạ ả ả ả b o đ m th c hi n; đ i m i t s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lý c a nhà
ướ ế ạ ộ ị ủ ụ ệ ả ạ n ơ ở c đ n ho t đ ng qu n tr c a các c s giáo d c đào t o và vi c tham gia
ả ộ ồ ộ ườ ọ ủ c a gia đình, c ng đ ng, xã h i và b n thân ng ổ i h c; đ i m i ớ ở ấ ả t t c các
ọ ậ ọ b c h c, ngành h c.
ạ ượ ụ ụ ề ớ ữ ấ N n giáo d c m i trong m y ch c năm qua đã đ t đ c nh ng thành
ể ừ ộ ề ụ ạ ụ ề ớ ự t u to l n: chuy n t m t n n giáo d c tinh hoa sang n n giáo d c đ i chúng,
ơ ộ ọ ậ ố ớ ọ ườ ệ ố ơ ả ơ ấ ơ ấ ạ t o c h i h c t p đ i v i m i ng i; c b n, c c u h th ng, c c u trình
ạ ấ ọ ọ ượ ệ ế ộ đ đào t o các ngành h c, c p h c đã đ ể c hoàn thi n theo xu th phát tri n
ế ớ ề ề ướ ể ủ chung c a th gi i, đi u mà nhi u n c đang phát tri n không d đ t đ ễ ạ ượ c.
ụ ặ ầ ướ ấ ậ ấ ượ ẫ ậ M c d u v y, giáo d c n ề c ta v n còn nhi u b t c p, ch t l ụ ng giáo d c
ấ ượ ư ế ự ư ứ ủ ầ ồ ẫ ch a cao d n đ n ch t l ng ngu n nhân l c ch a đáp ng yêu c u c a xã
ế ế ụ ể ể ề ạ ụ ộ h i, công tác giáo d c còn nhi u h n ch , y u kém… Đ phát tri n giáo d c
ề ả ấ ướ ự ộ ạ ộ ả làm n n t ng cho công cu c xây d ng đ t n ố ầ c, Đ i h i Đ ng toàn qu c l n
ủ ươ ứ ụ ệ ả ạ ổ ớ th XI đã ch tr ng đ i m i căn b n toàn di n giáo d c và đào t o, trong đó
ớ ơ ụ ế ể ả ố ổ ộ hai khâu then ch t là đ i m i c ch qu n lý giáo d c và phát tri n đ i ngũ
ụ ả ộ nhà giáo, cán b qu n lý giáo d c.
1/52
ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ớ ơ ả ổ ướ ụ ề ắ ế Đ i m i c ch qu n lý nhà n c v giáo d c theo nguyên t c : Tách
ướ ạ ộ ớ ơ ướ ả ạ b ch qu n lý nhà n c v i ho t đ ng chuyên môn, c quan lý nhà n ớ c v i
ạ ộ ả ơ ướ ệ ho t đ ng chuyên môn, c quan qu n lý nhà n c không làm thay nhi m v ụ
ơ ở ụ ẩ ạ ấ ả ướ ề ủ c a các c s giáo d c. Đ y m nh phân c p qu n lý nhà n ụ c v giáo d c
ề ạ ị ươ ố ợ ấ ả đào t o, giao chính quy n đ a ph ng các c p ph i h p tham gia qu n lý các
ả ị ướ ậ ạ ả ơ ở c s trên đ a bàn. Qu n lý nhà n c t p trung so n th o, ban hành và t ổ ứ ch c
ự ệ ả ạ ậ ườ th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t. Tăng c ng công tác thanh tra,
ạ ộ ụ ể ờ ị ử ki m tra các ho t đ ng giáo d c và x lý k p th i, nghiêm minh các hành vi vi
ủ ơ ề ệ ệ ạ ạ ả ướ ph m. T o đi u ki n cho vi c giám sát c a c quan qu n lý nhà n c và các
ộ ự ượ l c l ng xã h i.
ườ ể ế ầ ọ ớ Tăng c ệ ng công tác thanh tra, ki m tra có t m quan tr ng l n đ n vi c
ớ ơ ế ả ầ ả ổ ớ ổ đ i m i c ch qu n lý giáo d c ụ , góp ph n nâng cao đ i m i căn b n, toàn
ắ ủ ừ ồ ụ ệ di n giáo d c. Nh ạ ư Bác H đã t ng nói: “Thanh tra là tai m t c a trên, là b n
ứ ộ ế ế ủ ụ ả ủ ướ c a d i”. Thanh tra là m t ch c năng thi t y u c a qu n lý giáo d c. Trong
ụ ể ế ể ả ̉ ̣ chu trình qu n lý giáo d c không th thi u khâu thanh tra, ki m tra. Đây manh
́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ hoat đông thanh tra trong điêu kiên hê thông thanh tra nha n ̀ ́ ươ c không tăng thi
́ ́ ́ ̀ ự ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ phai đây manh hoat đông t ̀ thanh tra, kiêm tra nong côt. V i cac nha tr ̀ ng,
ộ ộ ườ ể ộ ộ ọ ọ công tác ki m tra n i b tr ng h c là m t n i dung quan tr ng không th ể
ủ ụ ế ế ệ ạ ọ ườ ả ở thi u trong k ho ch, nhi m v năm h c hàng năm c a ng i qu n lý. B i vì
ệ ấ ả ạ ộ ụ ủ ặ m c đích c a công tác này là đánh giá toàn di n t ủ t c các m t ho t đ ng c a
ể ậ ộ ộ cán b , giáo viên, nhân viên, các b ph n và các đoàn th trong nhà tr ườ ng
ơ ở ể ộ ộ ườ ừ ọ ệ ọ ưở trong t ng năm h c. Trên c s ki m tra n i b tr ng h c, Hi u tr ố ng đ i
ế ả ớ ướ ọ ủ ự ụ ệ ệ ẫ chi u v i các văn b n h ấ ng d n th c hi n nhi m v năm h c c a các c p;
ướ ọ ủ ở ụ ể ẫ các h ng d n công tác thanhki m tra trong năm h c c a S Giáo d c và Đào
ề ụ ế ạ ươ ươ ụ ạ t o v m c tiêu, k ho ch, ch ộ ng trình, n i dung, ph ng pháp giáo d c, quy
ề ề ự ệ ệ ệ ế ầ ị ế ch chuyên môn; vi c th c hi n các quy đ nh v đi u ki n c n thi ằ t nh m
ấ ượ ể ự ệ ố ụ ọ ủ ụ ệ ả ả đ m b o ch t l ng giáo d c, đ th c hi n t t nhi m v năm h c c a nhà
2/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
ườ ả ể ơ ở ự ệ ế ế ấ ạ
Làm t 2 tr
ệ ng. L y k t qu ki m tra làm c s đánh giá, x p lo i vi c th c hi n
ụ ượ ệ ủ ộ ơ ị nhi m v đ c phân công c a cán b , giáo viên, nhân viên trong đ n v mình.
ự ế ộ ộ ườ ể ọ Trong th c t , công tác ki m tra n i b tr ủ ng h c c a nhà tr ườ ng
ậ ầ ứ ự ư ề ệ ề ầ ặ nhi u năm qua ph n đa còn n ng v hình th c, th c hi n ch a th t đ y đ ủ
ỉ ạ ầ ả ướ ẫ ủ ệ ổ ứ theo tinh th n các văn b n ch đ o, h ng d n c a ngành, vi c t ể ch c ki m
́ ạ ộ ủ ư ụ ế ạ ậ ộ ự tra, đánh giá x p lo i ho t đ ng c a các b ph n ch a có tác d ng tich c c
ẩ ườ ỗ ầ ư ể ạ ộ thúc đ y các ho t đ ng trong nhà tr ng, vì sau m i l n ki m tra ch a có gi ả i
̃ ́ ụ ể ư ậ ữ ư ọ ả pháp c th . Vì nh ng li do nh v y, tôi ch n: “Nh ng gi i pháp nâng cao
ấ ượ ể ọ ch t l ể ng ki m tra ộ ộ ườ n i b tr ng h c ọ ở ườ tr ng Ti u h c Đ ng Đa Thanh̀ ố
́ ́ ̃ ̃ ớ ọ ể ề ̉ phô Vinh Yên Tinh Vinh Phuc” đ làm đ tài nghiên c u ứ v i hy v ng đ ượ c
ộ ỏ ả ủ ự ế ấ ự ề ễ ậ ầ góp m t ph n nh bé gi ệ i quy t v n đ lý lu n và th c ti n c a s nghi p
ể ̀ươ phát tri n giáo d c ̀ ụ nha tr ng.
ữ ả ấ ượ i pháp nâng cao ch t l ể ng ki m tra n i bộ ộ 2. Tên sáng ki n:ế : “Nh ng gi
́ ̃ ̃ ườ ể ọ ố ̉ tr ng h c ọ ở ườ tr ̀ ng Ti u h c Đ ng Đa Thanh phô Vinh Yên Tinh Vinh
Phuc”́
ả ế 3. Tác gi sáng ki n:
ọ H và tên: ị Cao Th Bích
ệ ưở Ch c vứ ụ: Phó hi u tr ng
ườ ể ọ ố ơ ị Đ n v : Tr ng Ti u h c Đ ng Đa Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
ệ Đi n tho i: ạ 0963 805 360
Email: caobich76@gmail.com
ủ ầ ư ạ ị ế Cao Th Bích 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n:
ể ả ế Công tác qu n lý: “Công tác ki m tra n i b ộ ộ
ườ ọ 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: tr ự ụ ể ng Ti u h c”
ế ượ ụ ụ ầ ầ ặ ử Tháng 9/2017 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th :
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n
ơ ả ủ ộ ế 7.1. N i dung c b n c a sáng ki n
ạ ộ ộ ộ ở ườ ơ ở ể 7.1.1. C s lý lu n c a ậ ủ ho t đ ng ki m tra n i b tr ể ọ ng Ti u h c
3/52
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
ố
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
ơ ượ ổ ứ ấ ề
Làm t 2 7.1.1.1. S l
c t ng quan nghiên c u v n đ
ử ể ạ ộ ị ấ ế ủ ấ ứ ộ Ki m tra là m t ph m trù l ch s , mang tính t t y u c a b t c m t ch ế
ễ ộ ộ ế ự ộ đ xã h i nào. Th c ti n xã h i loài ng ườ ừ i t khi hình thành cho đ n ngày nay
ứ ấ ế ủ ạ ộ ề ậ ế ể đã ch ng minh tính t t y u c a nó. Đ c p đ n ho t đ ng thanh tra, ki m tra
ủ ươ ủ ề ờ và vai trò ý nghĩa c a nó, đ ố ủ ng th i các nhà ti n b i c a ch nghĩa MácLê
ụ ế ứ ứ ư ộ ộ ọ nin đã đánh giá nó nh là m t công v h t s c quan tr ng, m t ch c năng
ế ủ ơ ể ả ướ ả ộ không th thi u c a c quan qu n lý nhà n c, qu n lý xã h i.
ả ọ ở ướ ế ớ ề Các nhà khoa h c qu n lý trong n ư c cũng nh trên th gi i đ u xác
ứ ủ ể ế ả ạ ộ ị đ nh thanh tra, ki m tra là m t trong các ch c năng c a qu n lý (K ho ch hóa,
ổ ỉ ạ ữ ứ ể ể ậ t ạ ch c, ch đ o, ki m tra, thanh tra). Thu t ng thanh tra, ki m tra và ho t
ượ ứ ọ ổ ể ộ đ ng thanh tra, ki m tra ngày càng đ c các nhà khoa h c nghiên c u, b sung
ấ ủ ệ ầ ắ ả ộ và hoàn thi n d n làm phong phú và sâu s c b n ch t c a nó, xem đó là m t
ầ ượ ả ề ặ ế ụ ứ chuyên ngành c n đ ậ c ti p t c nghiên c u làm sáng rõ c v m t lý lu n
ư ề ặ ự ễ cũng nh v m t th c ti n.
ệ ự ụ ệ ể ả ả ủ Đ nâng cao hi u l c và hi u qu c a công tác qu n lý giáo d c, qua
ủ ướ ướ ụ ề ể ả ệ kinh nghi m c a n c ta và các n c có n n giáo d c phát tri n, ph i xây
ổ ấ ượ ụ ứ ạ ự d ng t ữ ch c thanh tra giáo d c v ng m nh và nâng cao ch t l ạ ng ho t
ạ ộ ế ế ủ ơ ả ướ ộ đ ng, coi thanh tra là ho t đ ng thi t y u c a c quan qu n lý nhà n c.
́ ự ổ ứ ạ ộ ̣ ướ S hình thành t ch c và ho t đ ng thanh tra giao duc n ự c ta d a trên
ế ị ữ ủ ề ả ướ nh ng ch đ nh v thanh tra c a Đ ng và Nhà n c:
ấ ướ ạ ặ Sau khi cách m ng tháng Tám thành công, m c dù đ t n ậ ộ c còn b n r n
ủ ư ệ ờ ệ trăm công nghìn vi c, nh ng ngày 08/9/1945, Chính ph lâm th i Vi t Nam
ậ ơ ắ ệ ủ ộ ố dân ch c ng hòa đã ra S c l nh s 16/SL thành l p c quan Thanh tra h c v ọ ụ
ệ ọ ể ươ ủ ể đ “Ki m soát vi c h c theo đúng ch ụ ủ ng trình giáo d c c a Chính ph ”. Đ ể
ớ ấ ướ ự ễ ợ ớ ổ ộ ồ phù h p v i th c ti n đ i m i đ t n c, ngày 01/4/1990, H i đ ng nhà n ướ c
ướ ủ ộ ệ ệ n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam đã ban hành Pháp l nh thanh tra,
4/52
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
ố
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
ộ ướ ề ổ ặ ọ ạ ộ ứ ủ c ngo t quan tr ng v t ch c và ho t đ ng c a thanh tra
Làm t 2 ấ đánh d u m t b
́ ́ ̣ ừ ̣ ượ ế ụ ủ ậ ấ ố ộ giao duc, t đó thanh tra giao duc đ c ti p t c c ng c , là b ph n c u thành
ổ ứ ướ ứ ở ấ ệ ố ủ c a h th ng t ch c thanh tra nhà n c , đ ượ ổ c t ch c ấ ộ c p B và c p
ỉ T nh.
̀ ̀ ủ ể ệ ̣ Đ thi hành Pháp l nh thanh tra c a Hôi đông nha n ́ ươ c, ngày 28/9/1992,
ộ ồ ộ ưở ủ ố ị ị H i đ ng B tr ng (nay là Chính ph ) đã ban hành Ngh đ nh s 358/HĐBT v ề
̀ ́ ̀ ạ ộ ộ ưở ụ ủ ộ ̣ ̣ ổ ứ t ch c và ho t đ ng c a Thanh tra giáo d c. B tr ng B Giao duc va Đao tao
ế ị ế ổ ứ ề ố đã ban hành Quy t đ nh s 478/QĐ ngày 11/3/1993 v quy ch t ạ ch c và ho t
́ ủ ệ ố ề ề ứ ệ ấ ̣ ộ đ ng c a h th ng Thanh tra giao duc, các v n đ v ch c năng, nhi m v , b ụ ộ
́ ổ ứ ươ ạ ộ ứ ượ ị ̣ máy t ch c và ph ủ ng th c ho t đ ng c a Thanh tra giao duc đ c quy đ nh c ụ
́ ộ ướ ể ạ ộ ̣ ượ ẩ ờ th thêm m t b c. Nh đó, ho t đ ng Thanh tra giao duc đ ạ c đ y m nh, ngày
ự ả ặ ấ ầ ỉ càng phát huy vai trò tích c c, góp ph n ch n ch nh các m t công tác qu n lý s ự
ụ ệ ặ ệ ự ụ ậ nghi p giáo d c. Đ c bi ệ ừ t, t khi có Lu t giáo d c năm 1998 (có hi u l c thi
ệ ự ụ ậ hành ngày 01/6/1999) và Lu t giáo d c năm 2005 (có hi u l c thi hành ngày
ạ ươ ướ ề ụ ố 01/01/2006) t i Ch ả ng VII “Qu n lý Nhà n ụ ồ c v giáo d c” g m có b n m c
ụ ề ụ ộ ộ ị ụ thì đã có m t m c v “Thanh tra giáo d c” (m c 4) đã quy đ nh m t cách c th ụ ể
ụ ệ ệ ề ạ ổ ứ ạ ộ ủ ề v nhi m v , quy n h n, trách nhi m, t ch c và ho t đ ng c a Thanh tra giaó
ợ ớ ộ ướ ưở ậ ấ ̣ duc phù h p v i Lu t Thanh tra năm 2004, đánh d u m t b c tr ớ ng thành m i
ủ ậ ướ ự ấ ố ọ ề v công tác l p pháp c a Nhà n ệ c ta, là d u m c quan tr ng trong s nghi p
ụ ướ ả ớ ổ đ i m i qu n lý giáo d c n c nhà.
́ ́ ầ ế ạ ̉ ̣ G n đây, m t s t đăng trên T p chí thông tin Quan ly giao duc, ộ ố bài vi
́ ồ ưỡ ả ớ ̣ ạ ả ọ các bài gi ng trong các l p b i d ng Thanh tra giao duc t ệ i H c vi n qu n lý
́ ̣ ủ ụ ề ạ ớ giáo d c, các báo cáo thu ho ch v công tác Thanh tra giao duc c a các l p
ệ ấ ộ ả hu n luy n cán b thanh tra chuyên ngành... các tác gi ế cũng có quan tâm đ n
́ ộ ố ấ ủ ế ư ề ề ̣ m t s v n đ chung v công tác Thanh tra giao duc, nh ng ch y u ch đ ỉ ề
ề ế ấ ộ ườ ộ ậ c p đ n các v n đ xung quanh n i dung thanh tra, đánh giá m t nhà tr ng,
ể ế ộ ộ ộ ả m t giáo viên, quy trình ti n hành m t cu c thanh tra, ki m tra, gi ế i quy t
5/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
ế ạ ố ề ậ ư ứ ậ ẫ
Làm t 2 khi u n i, t
ộ cáo… Tuy v y, v n ch a có công trình nghiên c u đ c p m t
ụ ể ề ắ ở ườ cách c th , sâu s c v công tác thanh tra chuyên môn các tr ọ ể ng Ti u h c
́ ộ ộ ở ể ở ườ ể ọ ̣ ̣ ̀ ủ c a S Giao duc Đao tao, Ki m tra n i b các tr ế ấ ng Ti u h c, vì th v n
ấ ầ ượ ế ụ ứ ề đ này r t c n đ c ti p t c nghiên c u làm sáng rõ.
ế ừ ứ ữ ữ ệ ẫ ậ K th a nh ng nghiên c u lý lu n này, nh ng tài li u đã d n vi ế ề t v
ụ ủ ứ ể công tác thanh tra, ki m tra, đánh giá trong giáo d c c a các nhà nghiên c u lý
ữ ậ ư ệ ế ự ả ụ lu n giáo d c là nh ng t li u quý, thi t th c giúp tôi tham kh o trong quá
́ ́ ự ề ừ ộ ố ề ấ ượ ̉ ệ trình th c hi n đ tài, t đó đ xu t m t s giai phap nâng cao chât l ng
̣ ườ ự ể ệ ằ ầ ắ ọ ợ ̉ ̣ kiêm tra nôi bô tr ng Ti u h c nh m góp ph n th c hi n th ng l ữ i nh ng
ụ ụ ạ ớ m c tiêu giáo d c trong giai đo n m i.
ơ ả ủ ề ộ ố ể ệ ậ 7.1.1.2. M t s khái ni m c b n c a đ tài ti u lu n
Thanh tra giáo d cụ
ụ ự ệ Thanh tra giáo d cụ là thanh tra chuyên ngành về giáo d c, th c hi n
ạ ả ướ ụ ả quyền thanh tra trong ph m vi qu n lý nhà n c v ả ề giáo d c nh m b o đ m ằ
ệ ậ ố ự ừ ử vi c thi hành pháp lu t, phát huy nhân t tích c c, phòng ng a và x lý vi
ệ ợ ạ ướ ợ ủ ổ ứ ợ ả ph m, b o v l ủ i ích c a Nhà n c, quy ền và l i ích h p pháp c a t ch c, cá
ụ ự nhân trong lĩnh v c giáo d c.
ự ụ ệ ệ ụ Thanh tra giáo d c th c hi n nhi m v :
ự ệ ệ Thanh tra vi c th c hi n chính sách và pháp lu t v ậ ề giáo d cụ
ụ ệ ệ ươ ộ ự Thanh tra vi c th c hi n m c tiêu, k ạ ế ho ch, ch ng trình, n i dung,
ươ ụ ử ấ ằ ph ng pháp giáo d c; qui ch ế chuyên môn, qui chế thi c , c p văn b ng,
ứ ự ệ ệ ỉ ị ầ ả ch ng ch ; vi c th c hi n các qui đ nh v ệ ề điều ki n c n thi ấ ết b o đ m ch t ả
ượ ụ ở ơ ở ụ l ng giáo d c các c s giáo d c;
ụ ả ự ệ ệ ạ ố Th c hi n nhi m v gi i quy ết các khiếu n i, t ự cáo trong lĩnh v c
ạ ố ủ ụ ị giáo d c theo qui đ nh c a pháp lu t v ậ ề khiếu n i, t cáo;
6/52
ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ự ụ ử ạ ị ủ X lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c giáo d c theo qui đ nh c a
ử ạ pháp lu t vậ ề x lý vi ph m hành chính;
ừ ự ụ ệ ệ ấ ố Th c hi n nhi m v phòng ng a và đ u tranh ch ng tham nhũng trong
ủ ự ụ ố ị lĩnh v c giáo d c theo qui đ nh c a pháp lu t v ậ ề ch ng tham nhũng;
ệ ả ị ả Kiến ngh các bi n pháp b o đ m thi hành pháp lu t v ậ ề giáo d c; đụ ề
ị ử ổ ủ ổ ị ngh s a đ i, b sung các chính sách và qui đ nh c a Nhà n ướ ề giáo d c;ụ c v
ụ ủ ự ệ ệ ậ ị Th c hi n các nhi m v khác theo qui đ nh c a pháp lu t.
ể Ki m tra
ự ễ ự ế ạ ̉ Kiêm tra là quá trình xem xét th c ti n, đánh giá th c tr ng, khuy n khích
ố ạ ớ ữ ệ ề ệ ằ ỉ ữ cái t ạ t, phát hi n nh ng l ch l c và đi u ch nh nh m đ t t ụ i nh ng m c tiêu đã
ộ ệ ố ư ầ ả ớ ộ ộ ặ đ t ra và góp ph n đ a toàn b h th ng qu n lý t i m t trình đ cao h n. ơ Từ
ể ấ ướ ơ ả ị đ nh nghĩa trên cho th y quá trình ki m tra có 4 b c c b n sau
ệ
ắ
ố
U n n n sai l ch
ậ
ẩ Xác l p chu n
ế
ử
ẩ
ợ
So sánh thành tích có phù h p chu n?
ườ ng Đo l thành tích
X lý n u có
Phát huy thành tích
7/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ướ ơ ả ủ ể ả S đ : ơ ồ Các b c c b n c a quá trình ki m tra trong qu n lý
ướ ơ ả ẽ ớ ặ ố ả ố C b n b ệ c c b n trên có m i liên h ch t ch v i nhau, không th ể
ở ế ế ộ ờ ướ ể tách r i, b i n u thi u m t trong các b c đó thì quy trình ki m tra coi nh ư
ụ ả ố ỉ không hoàn ch nh, không phát huy tác d ng v n có và ph i có.
ộ ộ ườ ể
Ki m tra n i b tr
ọ ng h c
ộ ộ ườ ể ạ ộ ụ ủ ệ ả ọ Ki m tra n i b tr ng h c là ho t đ ng nghi p v qu n lý c a ng ườ i
ưở ề ể ệ ằ ệ hi u tr ể ng nh m đi u tra, theo dõi, xem xét, ki m soát, phát hi n, ki m
ộ ộ ụ ễ ế ế ệ ả ạ ạ ộ nghi m di n bi n và k t qu các ho t đ ng giáo d c trong ph m vi n i b nhà
ườ ạ ộ ụ ế ả ớ ợ tr ụ ng và đánh giá k t qu các ho t đ ng giáo d c có phù h p v i các m c
ự ề ế ế ạ ẩ ị ờ ộ tiêu, k ho ch, chu n m c, quy ch đã đ ra hay không. Qua đó k p th i đ ng
ặ ố ư ạ ữ ề ắ ẩ ằ ố ỉ viên m t t ặ t, đi u ch nh, u n n n nh ng m t ch a đ t chu n nh m nâng cao
ấ ượ ụ ạ ườ ̉ ̣ ch t l ng giáo d c đào t o trong nhà tr ng. ̣ Khái ni m ệ kiêm tra nôi bô
ượ ở ề ả ươ ể đ ể ệ c th hi n rõ kho n 1, đi u 22, ch ng VI: “Công tác ki m tra n i b ộ ộ
ườ ả ọ ơ ị trong các tr ng h c và các đ n v trong ngành” trong b n “Quy ch v t ế ề ổ
ạ ộ ế ị ứ ủ ạ ố ụ ch c và ho t đ ng c a Thanh tra Giáo d c và Đào t o” (Quy t đ nh s 478/QĐ
ạ ộ ệ ệ ể ố ngày 11 tháng 3 năm 1993): Vi c ki m tra công vi c, ho t đ ng và các m i
ệ ủ ọ ườ ề ệ quan h c a m i thành viên trong nhà tr ạ ủ ng là trách nhi m và quy n h n c a
ưở ệ ưở ự ượ ể ộ ư ệ Hi u tr ng. Hi u tr ng có th huy đ ng các l c l ệ ng nh : Phó Hi u
ưở tr ng, các t ổ ưở tr ệ ộ ng chuyên môn và các cán b , giáo viên khác giúp Hi u
ưở ớ ư ể ư ề ặ ợ ỷ tr ng ki m tra v i t cách là ng ườ ượ i đ ệ c u quy n ho c tr lý nh ng hi u
ưở ế ị ề ắ ẫ ố ậ ữ ề ề ấ ọ tr ng v n n m quy n quy t đ nh t ấ i h u v nh ng v n đ quan tr ng nh t
ể ườ ư ế ậ ố ườ ệ ị ủ c a ki m tra, ng i đ a ra k t lu n cu i cùng và ng i ch u trách nhi m v ề
ữ ậ ế nh ng k t lu n đó.
Đánh giá
8/52
ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
́ ́ ứ ộ ự ệ ệ ệ ị ̣ ̉ Đanh gia là vi c xác đ nh m c đ th c hi n các nhi m vu cua nhà tr ườ ng
ủ ấ ố ả ị ị ươ ề ệ theo các quy đ nh c a c p trên, trong b i c nh đ a ph ng và đi u ki n th c t ự ế
ườ nhà tr ng.
ạ ộ ữ ể ố Tuy các ho t đ ng trên có nh ng đi m khác nhau, song chúng có m i
ộ ộ ẽ ớ ể ệ ặ ấ ̣ quan h ch t ch v i nhau: Ki m tra n i b cung c p thông tin tin cây cho
ố ệ ử ụ ủ ế ể ậ thanh tra, thanh tra s d ng s li u, k t lu n, đánh giá c a ki m tra n i b ộ ộ
ờ ạ ả ơ ể ệ ơ ồ đ ng th i l ộ ộ i giúp cho công tác ki m tra n i b chính xác h n, hi u qu h n.
ơ ở ự ễ 7.1.2. C s th c ti n:
ể ặ ườ 7.1.2.1. Đ c đi m tình hình nhà tr ng:
ườ ể ằ ọ ố ị ườ ố Tr ng Ti u h c Đ ng Đa n m trên đ a bàn ph ộ ng Đ ng Đa, thu c
ườ ễ ố ỉ ườ đ ng Nguy n Văn Huyên, thành ph Vĩnh Yên, t nh Vĩnh Phúc. Tr ng đ ượ c
ệ ậ ổ ườ thành l p vào tháng 12 năm 1991. T ng di n tích khuôn viên nhà tr ng là
ố ồ ệ ớ ọ ọ 12 860,5 m2 v i 3 dãy phòng h c kiên c g m 32 phòng h c, khu nhà hi u b 3 ộ
ủ ệ ạ ố ố ộ ầ t ng đ i di n nhìn đ các kh i nhà trên, t o nên m t khuôn viên thoáng sáng,
ư ổ ứ ạ ộ ậ ệ ợ hoàn toàn phù h p cho vi c quan sát cũng nh t ch c các ho t đ ng t p th ể
ườ ọ ườ ớ ọ ớ ủ chung c a toàn tr ng. Năm h c 20172018, tr ng có 32 l p h c v i 1169
ố ọ ố ọ ổ ọ ọ h c sinh, trong đó 100% s h c sinh h c hai bu i trên ngày và 90% s h c sinh
ướ ự ỉ ạ ủ ự ệ ệ ọ h c bán trú. D i s ch đ o sát sao c a Ban giám hi u cùng s nhi t tình, tâm
ế ủ ộ ườ huy t c a cán b , giáo viên, nhân viên trong nhà tr ề ề ng nên nhi u năm li n
ườ ệ ậ ấ ắ ể ề ạ ấ ộ ỉ tr ụ ộ ng đ u đ t danh hi u t p th lao đ ng xu t s c c p T nh, B Giáo d c
ề ằ ặ ờ ỉ ặ t ng nhi u B ng khen trong phong trào thi đua, UBND T nh t ng c thi
ủ ướ ủ ặ ủ ị ằ ờ đua,Th T ớ ặ ng chính ph t ng B ng khen và C thi đua. Ch t ch nu c t ng
ươ ạ ạ ộ ườ ạ ẩ ố Huân ch ng lao đ ng h ng Ba, h ng Nhì. Tr ứ ng đ t chu n Qu c gia m c
ộ đ II năm 2015.
ộ 7.1.2.2. Đ i ngũ:
9/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ả ổ ố ộ ̉ ̣ Bang 7 1. T ng s cán b qu n lý, giáo viên, nhân viên năm hoc 201
2018:
Ban giaḿ
̣ hiêụ ́ Giao viên ̀ Nhân viên Trinh đô chuyên môn Tông̉
số Trung Cao Đaị Thac ̣ TS N ̃ư TS N ̃ư TS N ̃ư câṕ đăng̉ hoc̣ sĩ
51 4 4 43 41 4 4 1 17 32 1
ệ ạ ặ ề M t m nh: Ban giám hi u, các t ổ ưở tr ng chuyên môn đ u có uy tín, có
ấ ạ ứ ố ẩ ệ ụ ữ ệ ưở ph m ch t đ o đ c t t, có chuyên môn nghi p v v ng vàng. Hi u tr ng làm
ệ ạ ả ưở ề công tác gi ng d y và qu n ả lý 26 năm; các phó hi u tr ả ừ ng đ u đã t ng gi ng
ả ả ờ ạ d y và làm công tác qu n lý trên ủ 20 năm. Th i gian làm công tác qu n lý c a
ưở ủ ệ ưở ệ hi u tr ng la 1̀ ́ 6 năm, c a cac phó hi u tr ng trên ậ 5 năm. Vì v y Ban giám
ề ề ệ ệ ả hi u có nhi u kinh nghi m trong qu n lí đi u hành.
ặ ế ư ượ ồ ưỡ M t y u: Các t ổ ưở tr ng chuyên môn ch a đ c b i d ệ ng qua nghi p
ệ ề ả ổ ệ ử ư ệ ụ v qu n lý nên vi c đi u hành t ậ chuyên môn, vi c x lý công vi c ch a th t
ạ ạ ự s linh ho t, sáng t o.
ộ Đ i ngũ giáo viên, nhân viên:
ạ ặ ố ệ M t m nh: Đa s giáo viên nhi ề ữ t tình trong công tác, tay ngh v ng
ạ ẩ ộ ộ ệ vàng, trình đ đào t o trên chu n là 100%. Đ i ngũ nhân viên nhi t tình, trách
ử ụ ệ ạ nhi m. Trên 80% giáo viên, nhân viên s d ng thành th o máy vi tính.
ự ự ồ ặ ế ộ ố ư ề ộ M t y u: Đ i ngũ giáo viên ch a th c s đ ng đ u. M t s giáo viên
ệ ộ ố ư ệ ế ẻ tr nhi ổ t tình nh ng thi u kinh nghi m trong công tác. M t s giáo viên có tu i
ư ự ự ư ệ ế ệ ề ạ ậ nhi u kinh nghi m nh ng ch a th c s nhanh nh y trong vi c ti p c n
ươ ạ ớ ph ả ng pháp gi ng d y m i.
10/52
ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ộ ộ ả ể ế ố ̣ Bang̉ 2. Th ng kê k t qu ki m tra n i b năm hoc 201 62017:
T nổ
ể
ệ
ể
ề
g
S ố
Ki m tra toàn di n
Ki m tra chuyên đ
Năm h cọ
đượ
Đạ
Chư
Đạ
Chư
T.s
T.s
s ố
c
t
a
t
a
XS Khá
XS Khá
ố
ố
GV
k.tra
YC ĐYC
YC ĐYC
2016
42
42
42
32
10
0
0
42
34
8
0
0
2017
ộ ộ ở ườ ự ể ạ ố ể 7.1.3. Th c tr ng công tác ki m tra n i b tr ọ ng Ti u h c Đ ng Đa
Vĩnh Yên Vĩnh Phúc:
ườ ứ ị ị Trong năm qua, nhà tr ng căn c vào ngh đ nh 42/NĐCP ngày
ủ ề ụ ủ ạ ộ 09/5/2013 c a Chính ph v ho t đ ng thanh tra giáo d c; Thông t ư
ộ ưở ủ ề ướ 39/2013/TTBGDĐT ngày 04/12/2013 c a B tr ng BGDĐT v h ẫ ng d n
ự ụ ố thanh tra chuyên ngành trong lĩnh v c giáo d c; Công văn s 4904/BGDĐTTTr
ề ướ ủ ự ệ ẫ ngày 10/09/2014 c a BGDĐT v h ng d n th c hi n công tác thanh tra năm
ủ ự ệ ệ ọ ở ụ ọ h c 20142015; Th c hi n nhi m v năm h c c a S GDĐT Vĩnh Phúc,
ọ ủ ự ế ạ ườ ệ Phòng GDĐT Vĩnh Yên, th c hi n k ho ch năm h c c a nhà tr ự ng và th c
ế ể ự ộ ộ ủ ệ ườ t ể đ th c hi n công tác ki m tra n i b c a nhà tr ng.
Ư ể u đi m:
́ ̃ ̀ ̀ ự ượ ̣ ư ̉ ̣ ̉ L c l ́ ng kiêm tra đêu co chuyên môn nghiêp vu v ng vang, phâm chât
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ư ơ ̣ ́ đao đ c tôt, co uy tin cao v i đông nghiêp.
̀ ế ể ạ ượ ự ư ̣ ự ướ K ho ch ki m tra đ c xây d ng t ̀ đâu năm hoc d a trên h ẫ ng d n
ể ệ ấ ổ ố ủ c a c p trên. Hàng năm ki m tra toàn di n 100% t ng s giáo viên toàn
́ ̀ ườ ự ể ề ấ ươ ể tr ng, ki m tra chuyên đ 100% sô GV. Th c ch t nha tr ̀ ng đã ki m tra
ượ ư ể ả ể ệ ề ơ ị đ ề c nhi u h n quy đ nh c ki m tra toàn di n cũng nh ki m tra chuyên đ .
11/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ộ ộ ườ ẩ ọ ượ ộ ể Công tác ki m tra n i b tr ng h c đã thúc đ y đ c đ i ngũ giáo
ệ ố ụ ệ ự viên th c hi n t ụ t nhi m v giáo d c.
ộ ộ ườ ể ự ệ ắ ọ Ki m tra n i b tr ệ ệ ng h c giúp Ban giám hi u n m rõ vi c th c hi n
ươ ế ệ ạ ạ ẩ ọ ớ ị ch ọ ng trình và k ho ch d y h c, vi c chu n b bài, lên l p, đánh giá h c
ộ ế ộ ủ ừ ứ ọ ọ ọ ỳ ữ sinh, m c đ ti n b c a h c sinh qua t ng h c k , năm h c. Không nh ng
ế ắ ượ ạ ộ ủ ự ệ ệ ệ th còn n m đ ụ c vi c th c hi n công tác ch nhi m, các ho t đ ng giáo d c
ồ ưỡ ể ộ khác và công tác b i d ng t ự ồ ưỡ b i d ng đ nâng cao trình đ chuyên môn
ệ ụ ủ nghi p v c a giáo viên.
ưở ử ụ ứ ươ ể ươ ệ Hi u tr ng s d ng hình th c và ph ng pháp ki m tra t ố ng đ i
ơ ế ổ ỗ ầ ế ể ạ ạ linh ho t, sáng t o. Sau m i l n ki m tra có s k t, t ng k t.
ồ ạ T n t i:
ộ ộ ự ự ư ề ủ ệ ể Các thành viên c a ban ki m tra n i b th c s làm vi c ch a đ u tay,
́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ đa sô ch a đ c tâp huân nghiêp vu công tac kiêm tra nôi bô.
́ ề ể ế ạ ̉ ̣ X p lo i sau kiêm tra nhi u khi còn n nang, nhân xet chung chung
́ ́ ̀ ̃ ́ ượ ươ ̉ ̣ khiên cho giao viên đ ư c kiêm tra nhân th c không ro rang h ́ ́ ́ ng phân đâu,
̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ử ư ư ơ ̣ ̣ ̉ không kip th i khăc phuc, s a ch a sai sot va phat huy u điêm.
ế ể ề ạ ầ ọ ồ ỳ K ho ch ki m tra tu n, tháng, h c k nhi u lúc còn ch ng chéo,
ả ư ệ ế ể ề ẫ ậ ồ nhi u lúc ki m tra d n d p d n đ n hi u qu ch a cao.
̀ ̃ ́ ́ ́ ̉ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ Tô ch c chi đao kiêm tra nhiêu khi châm so v i kê hoach kiêm tra đa đê
ra.
ộ ố ấ ượ ầ ư ể ọ M t s giáo viên ch a th y đ ủ c t m quan tr ng c a công tác ki m tra
ườ ệ ạ ư ế ế ớ ỉ ộ ộ n i b nhà tr ạ ng, ch chú ý đ n vi c d y trên l p mà ch a chú ý đ n các ho t
đ ng khac.́ ộ
́ ́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ 7.1.4. Môt sô giai phap nâng cao chât l ng kiêm tra nôi bô ̣ ở ươ tr ̀ ng Tiêu
̃ ố ̣ ́ ̃ hoc Đ ng Đa Vinh Yên Vinh Phuc
12/52
ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
ạ ộ ố ớ ứ ứ ệ ậ ̉
Làm t 2 7.1.4.1. Nâng cao nh n th c và ý th c trách nhi m đ i v i ho t đ ng kiêm
̣ ườ ọ ộ ̣ tra nôi bô tr ng h c cho cán b , giáo viên, nhân viên:
ả ả ầ ộ ộ ị ọ Cán b qu n lý ph i xác đ nh cho cán b , giáo viên rõ t m quan tr ng
ộ ộ ạ ộ ỉ ơ ể ầ ộ ố ợ ủ c a công tác ki m tra n i b không ch đ n thu n là m t ho t đ ng ph i h p
ỉ ơ ệ ệ ầ ộ ộ ằ n m trong bi n pháp đ ng viên thi đua hay ch đ n thu n là m t bi n pháp
ể ẫ ể ể ế ể ể ể ả ộ qu n lý, ki m tra đ đánh giá, ki m tra đ d n đ n ki m đi m, mà nó là m t
ơ ả ủ ứ ố trong b n ch c năng c b n c a quá trình ả qu n lý.
ơ ở ữ ể ắ ộ Làm cho cán b , giáo viên, nhân viên hi u và n m v ng c s khoa
̃ ́ ̀ ế ủ ạ ộ ể ̉ ̣ ự ầ ọ h c, s c n thi ́ ư ộ ộ t c a ho t đ ng ki m tra n i b , hiêu ro vi tri, vai tro, ch c
́ ̣ ươ ̣ ừ ự ̣ ̉ ̉ ̣ năng, muc đich cua kiêm tra nôi bô tr ̀ ng hoc t đó tích c c tham gia các
ụ ượ ệ ể ế ể nhi m v đ c phân công trong quá trình ki m tra, bi n các quá trình ki m tra
ự ể ắ ộ ị ượ thành quá trình t ki m tra. Xác đ nh cho cán b giáo viên n m đ c làm t ố t
ộ ộ ườ ể ề ề ọ công tác ki m tra n i b tr ụ ỗ ợ ắ ự ng h c chính là ti n đ , là công c h tr đ c l c
ấ ượ ệ ạ ộ ủ ạ ọ ườ cho vi c nâng cao ch t l ng d y h c và các ho t đ ng khác c a nhà tr ng.
ậ ế ạ ổ ớ ̣ ườ ̉ ̣ 7.1.4.2. Đ i m i công tác l p k ho ch kiêm tra nôi bô tr ọ ng h c :
ộ ộ ườ ự ế ể ệ ả ự ọ ạ Vi c xây d ng k ho ch ki m tra n i b tr ng h c ph i d a trên
ơ ở ế ị ỉ ị ướ ủ ẫ các c s pháp lý đó là: các ngh quy t, ch th , công văn h ng d n c a các
ụ ứ ủ ề ả ị ế ủ ạ ộ ấ c p chính quy n, c a ngành giáo d c. Ph i căn c vào ngh quy t c a đ i h i
ộ ộ ị ượ ứ ụ ệ ả ộ ị ộ Đ ng b chi b , h i ngh cán b viên ch c, nhi m v chính tr đ c giao.
ủ ề ệ ả ợ ớ ườ ả Ph i phù h p v i tình hình, đi u ki n cho phép c a nhà tr ng và ph i có
ộ ộ ườ ự ệ ế ể ả ạ ọ tính kh thi. Vi c xây d ng k ho ch ki m tra n i b tr ả ổ ng h c ph i đ i
̉ ừ ậ ặ ừ ớ ự ố ̉ ̣ m i chuyên t t p trung áp đ t t trên xu ng chuyên sang viêc xây d ng t ừ
ừ ầ ỉ ạ ự ế ể ạ ộ ộ t ơ ở c s đi lên. T đ u năm ch đ o xây d ng k ho ch ki m tra n i b cácừ
ộ ậ ể ậ ợ ơ ở ủ ế ườ cá nhân b ph n đ trên c s đó t p h p thành ý ki n chung c a nhà tr ng.
ộ ộ ườ ế ạ ượ ể K ho ch ki m tra n i b tr ng ầ ọ h c c n đ c thi ế ế ướ ạ i d ng t k d
ượ ở ườ ế ạ ả ơ ồ s đ hoá và đ c treo văn phòng nhà tr ụ ng. K ho ch ph i nêu rõ: M c
13/52
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
ố
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
ầ ộ ươ ứ ế ơ ị
Làm t 2 đích, yêu c u, n i dung, ph
ng pháp ti n hành, hình th c, đ n v và cá nhân
ượ ể ệ ể ế ờ ưở đ c ki m tra, th i gian ti n hành ki m tra... Hàng năm, Hi u tr ả ầ ng c n ph i
ạ ế ỉ ạ ự ể ể ế ạ ạ ch đ o xây d ng các lo i k ho ch ki m tra: K ho ch ki m tra toàn năm
ỳ ế ừ ế ể ế ể ạ ạ ọ ạ ọ h c, k ho ch ki m tra t ng h c k , k ho ch ki m tra hàng tháng, k ho ch
ữ ể ầ ớ ị ể ụ ể ki m tra hàng tu n... v i nh ng l ch bi u c th .
́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ + Kê hoach kiêm tra toan năm đ c ghi nhân toan bô cac “đâu viêc” theo
́ ́ ́ ự ơ ư ươ ̀ trinh t ̀ th i gian t ̀ thang 8 năm tr ́ c đên thang 7 năm sau.
́ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ + Kê hoach kiêm tra thang: Nôi dung kê hoach kiêm tra thang d a vao cac
́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ ư đâu viêc cua kê hoach kiêm tra năm nh ng cân chi tiêt h n. Không chi ghi “đâu
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ượ ơ ̣ ̉ ̉ viêc” ma co thê chi ro “đich danh”, th i gian tiên hanh sao cho cac đôi t ng
̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ư ư ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ đ ̀ c kiêm tra y th c chu đông kiêm tra phong ng a va t kiêm tra, hoan thiên
̀ ̣ ̉ ̣ phân viêc cua ho.
̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ + Kê hoach kiêm tra tuân: Nôi dung kiêm tra tuân cân ghi chi tiêt: Ng ̀ ươ i
̀ ̀ ̀ ượ ươ ơ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ đ c kiêm tra, nôi dung kiêm tra, ng ̀ i kiêm tra, th i gian kiêm tra va th i gian
̀ ̀ hoan thanh.
ờ ộ ươ Th i gian Đ i t ố ượ ng N i dung Ph ng pháp L c l ự ượ ng
ể ể ể ể ki m tra ki m tra ki m tra ki m tra
Tháng 8
Tháng 9
...
Tháng 7
ế ể ả ạ B ng 3: K ho ch ki m tra toàn năm
ộ Tu nầ Đ i t ố ượ ng N i dung Ph ngươ Hình th cứ L c l ự ượ ng
ể ể ể ể ki m tra ki m tra pháp ki mể ki m tra ki m tra
tra
14/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
Tu n 1ầ
Tu n 2ầ
Tu n 3ầ
Tu n 4ầ
ế ể ả ạ B ng 4: K ho ch ki m tra tháng
ộ Thứ N i dung Đ i t ố ượ ng L c l ự ượ ng Ghi chú
ể ể ể ki m tra ki m tra ki m tra
Th haiứ
Th baứ
Th tứ ư
Th nămứ
Th sáuứ
ế ể ả ầ ạ B ng 5: K ho ch ki m tra tu n
ộ ộ ườ ệ ậ ế ể ạ ơ ở ả ọ Vi c l p k ho ch ki m tra n i b tr ọ ng h c ph i có c s khoa h c
ả ả ề ế ậ ạ ắ ả ự d a trên lý lu n v k ho ch hoá, ph i đ m b o nguyên t c, quy trình và
ươ ả ả ế ể ế ạ ậ ạ ả ổ ị ph ng pháp l p k ho ch. K ho ch ki m tra ph i đ m b o tính n đ nh
ươ ượ ừ ầ ể ả ọ ộ t ố ng đ i và đ c công khai ngay t đ u năm h c. N i dung ki m tra ph i có
ả ọ ứ ụ ẹ ể ế tính thuy t ph c, hình th c ki m tra ph i g n nh , không gây tâm lý căng
ố ượ ề ặ ẳ ầ ộ ượ ề ự ượ th ng, n ng n cho đ i t ng, c n huy đ ng đ c nhi u l c l ng tham gia
ể ầ ờ ế ể ki m tra và giành th i gian c n thi t thích đáng cho ki m tra.
ồ ưỡ ứ ự ể ủ ể ứ ủ 7.1.4.3. B i d ng ý th c và cách th c t ki m tra c a các ch th trong
ườ nhà tr ng
15/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ố ớ ậ ỗ ộ ổ ứ ườ Đ i v i m i cá nhân, b ph n, t ch c trong nhà tr ng
ứ ế ể ạ ộ ỗ ộ Căn c vào n i dung ki m tra, tiêu chí đánh giá, x p lo i, m i cán b ,
ỗ ộ ỗ ổ ậ ứ ả ườ giáo viên, nhân viên, m i b ph n, m i t ch c ph i th ng xuyên t ự ể ki m
ơ ở ế ạ ự ề ạ ộ ủ ỉ tra, đánh giá, x p lo i. Trên c s đó t ằ đi u ch nh ho t đ ng c a mình, nh m
ấ ạ ượ ế đ t đ ả c k t qu cao nh t.
ườ ữ ể ậ ộ ổ Tăng c ng ki m tra chéo gi a các cá nhân, các b ph n, các t ứ ch c
ệ ằ ạ ơ ườ ế nh m làm cho vi c đánh giá, x p lo i khách quan h n, tăng c ạ ộ ng ho t đ ng
ỗ ộ ệ ạ ậ ổ ơ ộ ể ỗ trao đ i, rút kinh nghi m, t o c h i đ m i cá nhân, m i b ph n, m i t ỗ ổ
ứ ố ệ ch c hoàn thành t ụ ủ t nhi m v c a mình.
ố ớ ườ Đ i v i nhà tr ng
ấ ượ ứ ườ ể ọ ị Căn c tiêu chí đánh giá ch t l ng tr ệ ng Ti u h c trên đ a bàn, Hi u
ưở ụ ể ự ế ạ ế ổ ứ ỉ ạ ọ tr ng xây d ng k ho ch c th , chi ti ạ ể ch c ch đ o, ki m tra m i ho t t, t
ừ ụ ủ ứ ệ ộ ườ ị ộ đ ng, t đó đánh giá m c đ hoàn thành nhi m v c a nhà tr ng. Xác đ nh
ữ ộ ố ể ữ ư ụ ắ ộ nh ng n i dung đã làm t t đ phát huy, kh c ph c nh ng n i dung ch a làm
ố ể ụ ế ạ ắ ỉ t ấ t đ có k ho ch ch n ch nh kh c ph c.
ỉ ạ ự ế ể ạ ự ể ủ Ch đ o tri n khai xây d ng k ho ch t ki m tra đánh giá c a các cá
ườ ầ ờ ố ọ ỗ ỳ nhân trong nhà tr ị ng vào đ u m i năm h c. Đ nh k theo các m c th i gian
ổ ộ ự ể ầ yêu c u các t , cán b , giáo viên báo cáo công tác t ki m tra đánh giá. T ổ
ệ ự ể ủ ứ ể ổ ứ ch c tri n khai vi c t ki m tra, đánh giá c a các t ằ ch c, các cá nhân b ng
ứ ơ ổ ứ ế ề ổ ợ ự ể nhi u hình th c phù h p. T ch c s t ng k t chu đáo công tác t ki m tra
ệ ể ầ đánh giá đ rút các kinh nghi m cho các l n sau.
̀ ̀ ồ ưỡ ̣ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ 7.1.4.4. B i d ng chuyên đê vê nghiêp vu kiêm tra nôi bô tr ̀ ng Tiêu hoc
̀ ̀ ́ ưở ươ ̣ ̉ ̉ cho Hiêu tr ng va cac kiêm tra viên cua nha tr ̀ ng:
ộ ổ ụ ặ ớ ổ ệ ữ Công cu c đ i m i giáo d c ph thông đ c bi t là nh ng thay đ i v ổ ề
ươ ươ ớ ề ạ ổ ộ n i dung ch ng trình, ph ọ ng pháp d y và h c, đ i m i v thi ế ị ạ t b d y
16/52
ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
̀ ụ ỹ ủ ề ệ ắ ộ ườ
Làm t 2 ọ h c… b t bu c v chuyên môn, nghi p v , k năng c a ng
́ i lam công tac
ả ươ ứ ể ệ ̉ kiêm tra ph i t ụ ng ng đ hoàn thành nhi m v .
ộ ộ ̣ ườ ̉ ̣ ọ ể ng Ti u h c Đ i ngũ cán b , giáo viên làm công tác kiêm tra nôi bô tr
ủ ế ự ượ ổ ỏ ự ượ ch y u là l c l ả ng qu n lý, t ổ ưở tr ng các t , giáo viên gi i – L c l ng
ư ượ ế ầ ề ạ ̉ ̉ kiêm tra h u h t ch a đ ̣ c đào t o chuyên môn sâu v công tác kiêm tra nôi
̣ ườ ể ả ệ ậ ượ ệ ̣ ̉ ̣ bô tr ng hoc . Vì v y, đ đ m nhi m đ c công vi c kiêm tra nôi bô tr ng̀ ̣ ươ
ế ặ ỷ ươ ữ ữ ề ế ạ ọ ọ ̣ ằ hoc nh m si t ch t k c ng, gi ạ v ng n n p "h c ra h c, d y ra d y,
́ ́ ươ ể ự ệ ơ ơ ̉ ̣ tr ̀ ươ ng ra tr ̀ ̣ ng, l p ra l p", không th th c hi n công tác kiêm tra nôi bô
̀ươ ị ộ ữ ế ế ạ ộ ả ̣ tr ng hoc m t cách b đ ng, không có k ho ch, thi u nh ng gi i pháp…
ồ ưỡ ữ ệ ầ ấ ả ộ M t trong nh ng yêu c u c p bách hi n nay là ph i nhanh chóng b i d ng,
ề ỹ ụ ệ ề ạ ổ ứ ề đào t o v nghi p v chuyên môn, v k năng t ạ ộ ả ch c, v qu n lý ho t đ ng
̣ ườ ộ ọ ̉ ̣ cho đ i ngũ tham gia công tác kiêm tra nôi bô tr ng h c.
̀ ́ ̀ ́ ́ ự ượ ̣ ̣ ̉ ư Quan triêt vê nhân th c, tinh thân cho l c l ̀ ng kiêm tra; cung câp đây
́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ươ ̉ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ đu cac văn ban phap quy, h ́ ng dân vê nghiêp vu kiêm tra; tô ch c hoc cac văn
̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ư ơ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ban m i cua Bô t ̀ đo kip th i điêu chinh nôi dung, ph ư ng phap, th c kiêm tra
̀ ợ ̣ cho phu h p quy đinh.
́ ́ ườ ệ ố ữ ắ ậ ̣ ̣ ̉ ́ Tâp huân cho can bô quan ly nhà tr ng n m v ng h th ng lý lu n v ề
ả ườ ̉ ̣ ̣ công tác kiêm tra nôi bô tr ̀ ̣ ươ ng hoc và qu n lý công tác này trong nhà tr ng.
́ ̀ ́ ́ ổ ứ ậ ọ ậ ấ ̉ ́ ể T ch c t p hu n, h c t p, hiêu cac vân đê liên quan đên công tac ki m
́ ộ ộ ườ ự ượ ầ ọ ọ ̉ tra n i b tr ng h c ngay đ u các năm h c cho cac l c l ng tham gia kiêm
́ ̀ ̣ ̣ tra. Nôi dung tâp huân gôm:
ậ ề ụ ụ ả ậ ả ậ + Các văn b n pháp lu t v giáo d c: Lu t giáo d c và các văn b n Lu t
ị ị ế ướ ẫ ị có liên quan; các ngh đ nh quy đ nh chi ti t và h ậ ng d n thi hành Lu t
ủ ủ ố ị ị ̣ ̣ (Nghi đinh 75/2006/NĐCP c a Chính ph ; Ngh đ nh s 115/2010/NĐCP;
ố ị ị Ngh đ nh s 35/2005/NĐCP,…).
ụ ệ ả ạ ậ ề + Các văn b n quy ph m pháp lu t v chuyên môn nghi p v : Đi u l ề ệ
17/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
ườ ệ ề ề ể ẩ ẩ ọ ị
Làm t 2 tr
ệ ng Ti u h c; quy đ nh v chu n ngh nghi p giáo viên, chu n Hi u
ưở ế ộ ề ộ ị ị tr ng; quy đ nh v biên ch đ i ngũ cán b , giáo viên, nhân viên; quy đ nh v ề
ế ị ạ ề ạ ứ ộ ọ ọ ị ị thi t b d y h c, phòng h c b môn; quy đ nh v đ o đ c nhà giáo; quy đ nh
ề ệ ể ị ườ ườ ề v thi và tuy n sinh; quy đ nh v v sinh môi tr ng, an ninh tr ọ ng h c; quy
ơ ở ụ ệ ị ề ị đ nh v quy n t ề ự ủ ự ị ch , t ch u trách nhi m trong các c s giáo d c; quy đ nh
ứ ế ề ằ ọ ị ỉ ề ạ v d y thêm, h c thêm; quy ch văn b ng ch ng ch ; quy đ nh v đánh giá,
ề ự ể ế ế ạ ị ứ ế x p lo i viên ch c; quy đ nh v t ki m tra tài chính, k toán; quy ch dân
ủ ạ ổ ạ ộ ụ ứ ị ch , công khai minh b ch trong t ch c và ho t đ ng giáo d c; quy đ nh v ề
ố ậ ộ ưở ụ ủ ụ ệ ọ ị ỉ ph c p giáo d c; ch th nhi m v năm h c hàng năm c a B tr ng B Giaó ộ
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ỉ ạ ủ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ duc va Đao tao, ch đ o c a S Giao duc va Đao tao, Phòng Giao duc va Đao
ọ ủ ế ạ ườ ̣ tao và k ho ch năm h c c a nhà tr ng.
̣ ượ ự ể ộ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ + N i dung ki m tra: Kiêm tra viêc th c hiên nhiêm vu đ c giao; kiêm tra
̀ ́ ́ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ư hoat đông cua tô, khôi chuyên môn, cac bô phân th viên, thiêt bi tai chinh, văn th ;
́ ́ ́ ́ ́ ưở ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ kiêm tra công tac ban tru; kiêm tra công tac quan ly cua Hiêu tr ng.
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̣ + Quy trinh kiêm tra: Xây d ng kê hoach; ban hanh quyêt đinh; tiên hanh
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ự kiêm tra; xây d ng bao cao kêt qua kiêm tra va thông bao kêt qua kiêm tra; th c
̀ ́ ̣ ử ư ̃ ư ̉ ơ hiên x ly sau kiêm tra; l u tr hô s .
ươ ươ ươ + Ph ể ng pháp ki m tra: Ph ng pháp quan sát; ph ng pháp phân tích;
ươ ố ượ ự ế ộ ươ ự ph ng pháp tác đ ng tr c ti p đ i t ng; ph ạ ng pháp tham d các ho t
ụ ộ đ ng giáo d c,…
́ ự ̉ ̉ ́ 7.1.4.5. Xây d ng chuân kiêm tra đanh gia:
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ Khung chuân kiêm tra đanh gia la công cu so sanh, do đo chuân kiêm tra
́ ́ ́ ̉ ượ ơ ở ự ̉ ̣ ̉ phai đ ̀ c xây d ng trên c s cac văn ban phap luât, phap quy cua nha n ́ ươ c,
́ ̀ ̃ ̉ ươ ̉ cac văn ban h ́ ng dân cua nghanh, ...
́ ̀ ́ ̀ ́ ự ươ ̉ ̉ ́ Khi xây d ng chuân kiêm tra đanh gia cân tiên hanh theo cac b ́ c sau
đây:
18/52
ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
́ ́ ̀ ưở ư ư ̣ ̣ ̉ + Hiêu tr ng thu thâp các thông tin t ̀ cac văn ban câp trên, t ̀ ̀ tinh hinh
̀ ́ ́ ́ ự ươ ̉ ̣ ́ th c tê nha tr ̀ ươ ng, cach đanh gia cua năm hoc tr ́ c.
́ ́ ́ ợ ư ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ + Chon loc, tông h p, phân tich cac thông tin, t ̀ ự đo đ a ra d thao chuân.
́ ́ ̀ ự ư ̣ ̉ ̣ + Đ a ra tâp thê ban bac, gop y, xây d ng.
̀ ̀ ưở ̣ ̉ ̉ + Hiêu tr ng bô sung va điêu chinh.
ưở ư ̣ ̉ + Hiêu tr ng đ a ra khung chuân chung.
̀ ́ ̀ ư ươ ̣ + Đ a vao nghi quyêt nha tr ̀ ng.
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ư ự ̉ ̉ ̉ Khi xây d ng chuân kiêm tra đanh gia cân phai l u y đên ca tinh hinh
̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ự ươ ượ ̉ ̣ ̉ th c tê cua nha tr ̀ ng, đôi t ́ ́ ng hoc sinh đê đanh gia khach quan. Khi đa co
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ươ ư ươ ̉ ̉ ̣ chuân, ng ̀ i kiêm tra se căn c vao đo lam th ́ ́ c đo đanh gia công viêc, ng ̀ ươ i
̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ượ ự ̉ ự ̉ ̉ ̣ đ c kiêm tra cung d a vao đo đê t ́ ư kiêm tra đanh gia m c đô hoan thanh công
́ ́ ̉ ự ̣ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ viêc đên đâu đê t phân đâu đat chuân hoăc v t chuân.
ử ụ ợ ế ị ả 7.1.4.6. S d ng phù h p kinh phí, trang thi ạ ộ t b cho qu n lý ho t đ ng
̣ ườ ọ ̉ ̣ kiêm tra nôi bô tr ng h c:
ạ ộ ệ ế ắ ̉ ̣ Mua s m các tài li u liên quan đ n ho t đ ng kiêm tra nôi bô ̣ tr ngườ
ạ ộ ả ườ ư ả ọ ̉ ̣ ọ h c và qu n lý ho t đ ng kiêm tra nôi bô ̣ tr ỉ ạ ng h c nh : các văn b n ch đ o,
ệ ướ ồ ơ ổ h s , s sách, tài li u h ẫ ng d n.
ế ị ư ắ Mua s m các thi t b nh : máy vi tính, máy photocopy, máy ghi âm…
ư ệ ộ Phòng th vi n, phòng b môn.
ẫ ườ ọ ượ ẵ ̉ ̣ M u h s ồ ơ kiêm tra nôi bô ̣ tr ng h c đ c làm s n.
ồ ưỡ ộ ườ ̉ ̣ Kinh phí b i d ng cho đ i ngũ tham gia kiêm tra nôi bô ̣ tr ọ ng h c và
ườ ọ ̉ ̣ ả qu n lý kiêm tra nôi bô ̣ tr ng h c.
ồ ưỡ ấ ệ ụ ậ Kinh phí t p hu n b i d ộ ng nghi p v cho đ i ngũ làm công tác kiêm̉
ườ ọ ̣ tra nôi bô ̣ tr ng h c.
19/52
ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ế ơ ế ọ ậ ổ Kinh phí t ng k t, s k t, thăm quan h c t p.
ưở Kinh phí khen th ng.
ệ ấ ấ ượ ể ộ ọ Đây là m t vi c r t quan tr ng đ nâng cao ch t l ả ủ ệ ng và hi u qu c a
ườ ̉ ̣ công tác kiêm tra nôi bô ̣ tr ọ ng h c.
ạ ử ụ ệ ̉ ̣ ẩ 7.1.4.7. Đ y m nh s ̣ d ng công ngh thông tin trong kiêm tra nôi bô
̀ươ ̣ tr ng hoc:
ườ ự ụ ứ ệ ọ Tăng c ủ ng ng d ng các thành t u c a khoa h c công ngh trong
ế ậ ử ụ ươ ụ ụ ạ ộ ể ệ ệ vi c thi t l p, s d ng các ph ng ti n ph c v cho ho t đ ng ki m tra, đánh
ự ệ ệ ả ả ượ ể giá, đ m b o cho vi c ki m tra đánh giá th c hi n đ c khách quan, chính
ử ụ ể ư ề ả ữ ề ằ ầ ả xác, công b ng. S d ng các ph n m m qu n lý đ l u tr , truy n t ộ i các n i
ể ế ạ ộ dung liên quan đ n ho t đ ng ki m tra, đánh giá.
ế ậ ệ ố ủ ườ ộ ồ Thi t l p h th ng thông tin c a nhà tr ề ng (g m đ i ngũ và các đi u
ệ ươ ậ ầ ệ ỹ ế ể ệ ố ủ ự ki n, ph ng ti n k thu t c n thi ậ t) đ h th ng đó có đ năng l c thu nh n
ể ả ị ọ ờ ầ ủ ử đ y đ , x lý chính xác, chuy n t ộ ộ i k p th i m i thông tin n i b .
ủ ử ể ả ậ ầ ế Thu th p đ y đ , x lý chính xác và chuy n t i nhanh chóng đ n các
ậ ọ ườ ộ b ph n, m i cá nhân trong tr ề ế ộ ng các thông tin v ch đ chính sách, c ch ơ ế
ự ủ ộ ụ ề ổ ứ ự ủ ộ ườ giáo d c, v năng l c c a b máy t ch c và đ i ngũ nhân s c a nhà tr ng,
ụ ủ ậ ự ự ự ườ ưở ề ề v ti m l c, v t l c, tài l c giáo d c c a nhà tr ữ ả ng, nh ng nh h ậ ng thu n
ợ ậ ợ ủ ặ ườ ộ ự ườ l i ho c không thu n l i c a môi tr ng (xã h i, t ố ớ nhiên) đ i v i nhà tr ng;
ớ ề ổ ụ ớ ộ ươ ươ các thông tin m i v đ i m i m c tiêu, n i dung, ch ng trình, ph ng pháp
ụ ụ ề ề ệ ị ư ế ọ ủ giáo d c; v nhi m v năm h c c a ngành, v quy đ nh, thông t , quy ch …
ể ọ ườ ắ ệ ắ ự ể ủ c a ngành đ m i ng ự i n m b t th c hi n và t ki m tra.
ộ ử ụ ủ ệ ề ộ Đi u tra tình hình, trình đ s d ng công ngh thông tin c a đ i ngũ
ệ ầ ượ ể ệ ặ đ c bi t là các thành ph n đ c giao trách nhi m ki m tra, đánh giá.
ử ụ ề ể ầ ậ ầ ỷ Tìm hi u các ph n k thu t (máy tính, các ph n m m đang s d ng)
ạ ộ ợ ể ể đ tri n khai các ho t đ ng phù h p.
20/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ế ộ ệ ạ ậ ờ ộ ộ T o th i gian làm vi c, ch đ đãi ng cho các b ph n tham gia.
ủ ế ả ụ 7. 2. Kh năng áp d ng c a sáng ki n
ộ ộ ườ ể ạ ộ ộ ọ Ki m tra n i b tr ng h c là m t ho t đ ng mang tính pháp ch (đ ế ượ c
ủ ị ướ ụ ủ ộ ả quy đ nh trong các văn b n pháp quy c a Nhà n c và c a B Giáo d c và Đào
t o).ạ
ộ ộ ườ ể ơ ả ứ ọ Ki m tra n i b tr ặ ả ng h c là ch c năng qu n lý c b n, là khâu đ c
ệ ệ ả ả ọ ố ượ bi ả t quan tr ng trong chu trình qu n lý đ m b o m i liên h ng c th ườ ng
ệ ị ưở ế ề ơ ỉ ướ ờ xuyên, k p th i giúp hi u tr ng hình thành c ch đi u ch nh h ng đích
ả ườ ộ ộ ườ ể ọ ộ trong quá trình qu n lý nhà tr ng. Ki m tra n i b tr ng h c là m t công c ụ
ầ ườ ệ ự ả ườ ọ ắ s c bén góp ph n tăng c ng hi u l c qu n lý tr ằ ng h c nh m nâng cao
ấ ượ ụ ạ ườ ể ạ ch t l ng giáo d c đào t o trong nhà tr ng. Lãnh đ o mà không ki m tra
ư ạ thì coi nh không lãnh đ o.
ụ ừ ữ ể ế ằ ỉ T nh ng lí do đó, tôi cho r ng sáng ki n có th áp d ng không ch cho
ườ ể ọ ố ượ ụ tr ng Ti u h c Đ ng Đa nói riêng mà nó còn đ ộ c áp d ng r ng rãi cho các
ườ ụ ể ọ ườ tr ng ti u h c nói chung. Tuy nhiên, khi áp d ng, các nhà tr ả ng ph i căn c ứ
ự ế ủ ệ ề ườ ự ể ế ạ ổ vào đi u ki n th c t c a tr ng mình đ xây d ng k ho ch, t ứ ch c ch ỉ
ự ọ ả ể ự ệ ợ ạ đ o, l a ch n các gi i pháp phù h p đ th c hi n.
ữ ầ ả ậ Không
ề 8. Nh ng thông tin c n b o m t: ệ ể ế
ượ ườ ự ồ ả trong tr ng h c
ế Sáng ki n đ ủ ậ c áp d ng ể ư ệ ạ ể
ự ườ ọ ể ằ ườ ụ ạ ụ 9. Các đi u ki n đ áp d ng sáng ki n ệ ụ hi u qu th c hi n c a t p th s ph m nhà tr ấ ượ ng h c đ nh m nâng cao ch t l tr ọ khi có s đ ng lòng ộ ộ ng trong công tác ki m tra n i b ng. ườ ng giáo d c đào t o trong nhà tr
ộ ộ ạ ộ ụ ủ ệ ệ ể ả ộ Ki m tra n i b là m t ho t đ ng nghi p v qu n lý c a Hi u tr ưở ng
̀ ườ ả ắ ứ ể ệ ầ ọ ượ ơ ở tr ng h c, không th tuy ti n và hình th c. C n ph i n m đ c c s khoa
ượ ươ ậ ể ế ệ ể ỹ ắ ọ h c, n m đ ữ c nh ng ph ng pháp, bi n pháp k thu t đ ti n hành ki m tra
ệ ả ộ ộ n i b có hi u qu .
ộ ườ ự ằ ổ ứ ả Cán b qu n lý nhà tr ng h ng năm đã xây d ng và t ể ch c tri n khai
21/52
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
ố
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
ế ạ ̣ ườ ề ầ ọ ̉ ̣
Làm t 2 k ho ch kiêm tra nôi bô tr
ấ ng h c, đi u đó đã góp ph n nâng cao ch t
̀ ượ ủ ụ ườ ̣ ở ̉ ̣ l ng giáo d c c a nha tr ng. Tuy nhiên công tác kiêm tra nôi bô nha ̀
ườ ư ủ ư ệ ế ề ầ ạ ả tr ế ng nhìn chung còn nhi u h n ch , ch a hi u qu , ch a đ y đ , thi u
ư ề ả ổ ộ ộ ị ượ tính n đ nh lâu dài. Đi u đó, do đ i ngũ cán b qu n lý ch a đ ạ c đào t o
ự ư ể ế ả ạ ộ bài b n; đ i ngũ tham gia ki m tra năng l c còn h n ch , ch a đ ượ ậ c t p
ỗ ợ ệ ế ề ấ ố ỹ hu n k , các đi u ki n h tr còn thi u th n.
ộ ộ ươ ạ ộ ể ể ̉ ̣ Đ nâng cao ho t đ ng công tác ki m tra n i b tr ̀ ng Tiêu hoc chúng
ta c n:ầ
ạ ộ ố ớ ứ ứ ệ ậ ̉ Nâng cao nh n th c và ý th c trách nhi m đ i v i ho t đ ng kiêm tra
̣ ườ ọ ộ ̣ nôi bô tr ng h c cho cán b , giáo viên, nhân viên.
ạ ộ ̣ ườ ế ậ ớ ổ ̉ ̣ ạ Đ i m i công tác l p k ho ch ho t đ ng kiêm tra nôi bô tr ọ ng h c.
ự ế ủ ứ ề ệ ả ườ ự ể ế ạ (Ph i căn c vào đi u ki n th c t c a nhà tr ng đ xây d ng k ho ch, t ổ
ỉ ạ ứ ọ ả ể ự ệ ợ ự ch c ch đ o, l a ch n các gi i pháp phù h p đ th c hi n).
ồ ưỡ ứ ự ể ủ ể ủ ứ B i d ng ý th c và cách th c t ki m tra c a các ch th trong nhà
ườ tr ng.
̀ ̀ ồ ưỡ ̣ ỹ ̣ ̉ B i d ̣ ng chuyên đê vê chuyên môn, nghiêp vu, k năng kiêm tra nôi
̀ ́ ̀ ưở ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ bô tr ̀ ̣ ươ ng Tiêu hoc cho Hiêu tr ng va cac kiêm tra viên cua nha tr ̀ ng.
ủ ự ể ầ ẩ Các thành viên trong Đoàn ki m tra c n có đ năng l c và ph m ch t đ ấ ể
ự ầ ộ ố ự ệ ệ ể ẩ ấ ả th c hi n công tác ki m tra có hi u qu . M t s ph m ch t, năng l c c n có
ể ủ c a các ki m tra viên là:
ệ ụ ữ ộ + Có trình đ chuyên môn nghi p v v ng vàng;
ự ổ ợ + Có năng l c quan sát, phân tích, t ng h p;
ứ ổ ứ ỷ ậ ệ + Có ý th c t ứ ch c k lu t và ý th c trách nhi m cao;
ớ ồ ệ + Có uy tín v i đ ng nghi p;
ự ắ ậ ọ ế ị ẳ + Trung th c, th ng th n; th n tr ng; t ế nh trong giao ti p.
́ ự ̉ ̉ ́ Xây d ng chuân kiêm tra đanh gia.
22/52
ố
ấ ượ
ủ
ệ
ể
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
ử ụ ợ ế ị ạ ộ ả ̉ S d ng phù h p kinh phí, trang thi t b cho qu n lý ho t đ ng Kiêm
̣ ườ ọ ̣ tra nôi bô tr ể ng Ti u h c.
ợ ượ ụ ế c khi áp d ng sáng ki n
10. L i ích thu đ ợ ượ ụ ế ả i ích thu đ ế c do áp d ng sáng ki n theo ý ki n cu tác
10.1 Đánh giá l giả
ả ệ ụ
ặ ả ạ ệ
ả ệ ể
ề ự
ứ ượ
ị ề
ể ệ ề ừ
ụ
ỗ ợ ỡ
ệ ố ơ ư ủ ị ể
ế ấ ự ế cho th y, vi c áp d ng sáng ki n đã giúp cho công tác qu n lý Th c t ọ ệ ạ ườ ủ t là công tác i hi u qu cao trong m i ho t đông (đ c bi ng đem l c a nhà tr ệ ưở ườ ủ ng). Vi c ki m tra đánh giá mang tính chính xác, i hi u tr qu n lý c a ng ủ ạ ưở ệ ườ ự i hi u tr ng có thông tin chính xác v th c tr ng c a chân th c, giúp ng ế ố ả ộ ị ư ơ ị nh c các m c đ , giá tr , các y u t đ n v mình cũng nh xác đ nh đ ố ề ưở ắ ỉ ả ừ i pháp đi u ch nh, u n n n đó tìm ra nguyên nhân và đ ra các gi h ng, t ả ể ả ề ừ ề ư ậ ệ ả hi u qu . Nh v y, ki m tra v a là ti n đ , v a là đi u ki n đ đ m b o ụ ệ ự th c hi n các m c tiêu giáo d c. ụ ố Ki m tra t t h n, có hi u qu h n. Đúng nh ch t ch H ể ừ ị t còn có tác d ng đôn đ c, thúc đ y, h tr và giúp đ các ồ ch c vi c ki m tra chu đáo, thì công
ệ ủ ầ
ể ố ượ ng ki m tra làm vi c t đ i t ế ổ Chí Minh đã t ng kh ng đ nh: N u t ộ ấ ế vi c c a chúng ta nh t đ nh ti n b g p m i, g p trăm l n. ự ẩ ả ơ ệ ấ ệ ố ệ ứ ườ ệ ể ọ ẳ ấ ị ộ ộ ườ Ki m tra n i b tr ng h c th c hi n vi c xem xét và đánh giá m c đ
ườ ủ
ộ ậ ờ ề ượ ư ể ệ ấ ồ
ế ạ
ế ề ố
ắ ệ ế ưở ng chính xác các thành viên, b ph n; khuy n khích cái t ệ ữ ế ệ ạ ồ
ự ể ệ ỉ
ộ ệ ể ạ ứ ộ hoàn thành c a các thành viên, b ph n trong nhà tr ng, phân tích nguyên ể ư c đi m đ ng th i đ xu t các bi n pháp phát huy u đi m, nhân các u, nh ộ ữ ụ kh c ph c nh ng h n ch , thi u sót. Do đó giúp cho vi c đ ng viên, khen ậ t, truy n bá kinh th ể ố ề ắ ờ nghi m tiên ti n đ ng th i phát hi n nh ng l ch l c, sai sót đ u n n n, đi u ờ ầ ệ ố ị ch nh k p th i. Có th nói, vi c ki m tra n i b đ t góp ph n c th c hi n t ườ ụ ấ ượ ạ t o nên ch t l ộ ộ ượ ng.
ng giáo d c đào t o trong nhà tr ợ ượ ụ ế i ích thu đ c khi áp d ng sáng ki n theo ý ki n c a t ế ủ ổ 10.2. Đánh giá l
ứ ch c, cá nhân
ệ ụ ủ ệ c hi u tr ng
ồ ạ ượ ể
ộ ể ậ
ưở ệ ể ầ
ưở ế Sau khi áp d ng , sáng ki n kinh nghi m c a tôi đã đ ệ ộ ộ ườ ng và các b n đ ng nghi p đánh giá cao. Công tác ki m tra n i b ậ ọ ự c th c hi n m t cách khoa h c, c p nh t. Công tác ki m tra mang tính ệ ự ả ng hi u l c qu n lý, giúp hi u tr ng hi u ể ệ ụ
ườ ng. Vi c ki m tra có tác d ng nâng cao tinh th n ộ ườ
ầ ọ ng và đ ng viên, thúc đ y m i ụ ủ ọ ườ ố
ng hoàn thành t ộ ộ ể ế ạ nhà tr ệ ượ đ chính xác đã góp ph n tăng c ườ ạ ự đúng th c tr ng c a nhà tr ệ trách nhi m cho m i thành viên trong nhà tr ệ thành viên trong tr ườ ki n trong công tác ki m tra n i b , nhà tr ẩ ệ ụ t nhi m v . Thông qua vi c áp d ng sáng ệ ố ơ t h n các ho t ự ng đã th c hi n t
23/52
ố
ể
ệ
ủ
ấ ượ
ớ
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ệ ớ ng hi u
ố ơ
ả ể
ự ể ả ư ấ ệ ự ệ ố c th c hi n t
ệ ể ộ ộ ườ ng.
Làm t 2 ấ ượ ạ ộ ờ ộ lên l p,nâng cao ch t l đ ng chuyên môn, các ho t đ ng ngoài gi ề ề ơ ở ậ ấ ụ ả t h n v c s v t ch t cũng nh v n đ tài qu giáo d c, qu n lý t ệ ề ế ề ượ ệ c th c hi n n n p, hi u chính.Công tác ki m tra toàn di n, chuyên đ đ ầ ượ t và góp ph n qu . Có th nói,công tác kiêm tra n i b đã đ ụ phát tri n giáo d c toàn di n nhà tr
T nổ
ể
ệ
ể
ề
g
Số
Ki m tra toàn di n
Ki m tra chuyên đ
Năm h cọ
đượ
Đạ
Chư
Đạ
Chư
T.s
T.s
số
c
t
a
t
a
XS Khá
XS Khá
ố
ố
GV k.tra
YC ĐYC
YC ĐYC
2016
42
42
42
32
10
42
34
8
0
0
0
0
2017
2017
0
0
0
0
43
43
43
32
8
43
38
5
2018
ợ
ề
ố ệ ề
ể
ể
ệ ể
ụ
ế
ọ
ờ
ổ ứ ữ ụ
ả ề ổ ả B ng 6: B ng t ng h p đi u tra s li u v công tác ki m tra toàn di n, chuyên đ ờ ướ th i đi m tr c khi áp d ng sáng ki n (Năm h c 20162017 và th i đi m sau khi áp ế ụ d ng sáng ki n (Ngày 10 tháng 4 năm 2018). 11. Danh sách nh ng t ế ầ
ử ặ ch c, cá nhân đã tham gia áp d ng dùng th ho c ầ ụ áp d ng sáng ki n l n đ u
ổ ạ Tên t ứ ch c/cá ự Ph m vi / lĩnh v c ị ỉ TT Đ a ch ụ ế nhân áp d ng sáng ki n
ườ ể ọ ố Tr ng Ti u h c Đ ng Đa
ễ
ị
ưở
Nguy n Th Thao
ệ Hi u tr
ng
1
ườ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc ố ể Tr ọ ng Ti u h c Đ ng Đa
ễ
ị
Nguy n Th Kim
ệ
ưở
Phó hi u tr
ng
2
Tuy nế
ườ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc ố ể Tr ọ ng Ti u h c Đ ng Đa
ễ
ị
Nguy n Th Thu
ệ
ưở
Phó hi u tr
ng
3
Ph
ngươ
ườ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc ố ể Tr ọ ng Ti u h c Đ ng Đa
ễ
ị
ổ ưở
Nguy n Th Minh
Giáo viên; T tr
ng t
ổ
4
Ph
ngượ
1
ườ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc ố ể Tr ọ ng Ti u h c Đ ng Đa
ổ ưở
Giáo viên; T tr
ng t
ổ
ạ
ị Ph m Th Thu Hà
5
2+3
ườ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc ố ể Tr ọ ng Ti u h c Đ ng Đa
ổ
ị
ổ ưở
Kh ng Th Bình
Giáo viên; T tr
ng t
ổ
6
24/52
ố
ấ ượ
ủ
ể
ệ
ớ
t công tác ch nhi m đ nâng cao ch t l
ụ ố ớ ọ ng giáo d c đ i v i h c sinh l p
Làm t 2
4+5
ườ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc ố ể Tr ọ ng Ti u h c Đ ng Đa
ủ ị
Giáo viên, ch t ch công
ươ
ệ
Tr
ng Công Nghi p
7
đoàn tr
ngườ
ườ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc ố ể Tr ọ ng Ti u h c Đ ng Đa
ễ
ổ
Nguy n Thùy Linh
ộ ụ T ng ph trách Đ i
8 Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
ố ố Đ ng Đa, ngày tháng 4 năm 2018 Đ ng Đa, ngày 10 tháng 4 năm 2018
ậ ủ ạ ườ Xác nh n c a Lãnh đ o nhà tr ng Ng ườ ế i vi t báo cáo
ọ (Ký tên, đóng d u)ấ (Ký, ghi rõ h tên)