ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
Ặ Ấ Ề I. Đ T V N Đ
ọ ề 1.Lý do ch n đ tài
ư ệ ư ệ ừ ấ ườ ọ Th vi n nói chung và th vi n tr ng h c nói riêng t
ủ ẳ ị ượ ả ướ r t lâu đã ứ c và Chính ph quan tâm kh ng đ nh vai trò, ch c đ c Đ ng, Nhà n
ụ ư ệ ả ồ ệ ự ể năng, nhi m v th vi n trong quá trình b o t n, xây d ng và phát tri n v
ể ệ ự ủ ấ ướ ọ ề ượ ề ả c th hi n rõ trong các văn b n m i lĩnh v c c a đ t n c. Đi u này đ
ề ư ệ ư ư ế ế ấ ỉ ị ị ặ nh ngh quy t, ch th , thông t … có liên quan đ n v n đ th vi n, đ c
ệ ư ệ ủ ủ ệ ườ ố ộ ụ bi t trong pháp l nh th vi n c a y ban Th ng v Qu c h i đã ban hành
ngày 28 tháng 12 năm 2000.
ườ ạ ộ ủ ọ ơ ọ Tr ủ ế ng h c là n i ho t đ ng ch y u c a giáo viên và h c sinh ở
ề ả ụ ệ ữ ứ ế ừ đây giáo viên có nhi m v truy n t i nh ng ki n th c, kĩ năng, t
ế ế ộ ượ ự ọ ữ ế ể thuy t đ n th c hành. Đ các em h c sinh lĩnh h i đ lý ứ c nh ng ki n th c
ạ ượ ọ ậ ườ ế ả ả ạ và đ t đ c k t qu cao trong quá trình h c t p, gi ng d y thì ng
ứ ấ ữ ứ ế ể ế ả ậ ộ i giáo ệ viên ph i có ki n th c sâu r ng. V y đ có nh ng ki n th c y ngoài vi c
ế ườ ả ườ ọ ậ h c t p tích lũy trên gh nhà tr ng, trên gi ng đ
ệ ế ầ ộ ỏ ưỡ ứ góp m t ph n không nh trong vi c nâng cao ki n th c và tu d ng thì sách, báo cũng ả ng b n
thân.
ư ệ ọ ộ ọ Th vi n Thi ế ị ườ t b tr ơ ng h c đóng m t vai trò quan tr ng là n i
ạ ủ ứ ọ ổ ợ ế b tr ki n th c, là trung tâm sinh ho t c a các em h c sinh và giáo viên
ườ trong toàn tr ng.
ư ệ ế ị ộ ộ ể ậ ấ Th vi n Thi ế ở ở ậ t b là m t b ph n c s v t ch t không th thi u
ọ ủ ạ ộ ườ ế ị ơ ạ trong ho t đ ng d y và h c c a nhà tr ư ệ ng. Th vi n Thi t b là n i có
ầ ủ ừ ể ế ị ệ ọ ạ đ y đ các lo i sách, báo, t đi n, các thi t b thí nghi m khoa h c, các mô
ự ế ể ầ ọ ọ ỏ hình th c t đ các em h c sinh khám phá và h c h i góp ph n nâng cao
ấ ượ ọ ủ ạ ọ ườ ch t l ng d y h c c a giáo viên và h c sinh trong toàn tr ng.
ữ ầ ượ ự ủ ấ ộ Trong nh ng năm g n đây đ c s quan tâm c a các c p, B Giáo
ế ị ữ ữ ữ ạ ị
ụ ể ệ ư ệ ỉ ạ ườ ự ụ d c Đào t o cũng đã có nh ng quy t đ nh, nh ng quy đ nh, nh ng văn ổ ả b n ch đ o c th vi c xây d ng Th vi n Thi ế ị ở t b các tr ng ph
ế ườ ầ ư ọ ự thông. Vì th các tr ng h c đã quan tâm đ u t
ế ị ỗ ợ ằ ế ạ ủ ự ệ ả thi t b nh m h tr thi t th c cho vi c gi ng d y c a giáo viên cũng nh ư ệ và xây d ng th vi n ư
1
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
ủ ọ ẽ ư ệ ườ ệ ọ
Khánh ọ ậ h c t p c a h c sinh. Chính vì l
đó mà th vi n tr ng h c hi n nay
ề ắ ấ ế ị ụ ụ ể đ ượ ầ ư c đ u t mua s m r t nhi u sách, báo, trang thi t b … đ ph c v cho
ơ ở ậ ấ ượ ệ ạ ọ ầ ư ồ ộ ủ vi c d y và h c. C s v t ch t đ c đ u t
ư ệ ủ ả ả ế ị ề ặ đ đ t ra là công tác qu n lý tài s n c a Th vi n – Thi ấ ầ đ ng b và đ y đ thì v n ượ c t b tránh đ
ữ ấ ả ế ị ượ ệ ả ả nh ng th t thoát đ m b o sách, báo, thi t b … đ ả c qu n lý hi u qu .
ế ủ ộ ả ị ườ ể ọ ợ Ngh quy t c a Chi b Đ ng Tr ng Ti u h c Lê L i cũng đã ch ỉ
ạ ộ ườ ế ụ rõ: “ Ti p t c tăng c
ụ ụ ắ ự ể ạ ượ ệ ả ạ ọ hi u qu , ph c v đ c l c cho công tác d y và h c”. Đ đ t đ ệ ng CSVC, TBDH, hoàn thi n và đi vào ho t đ ng có ữ c nh ng
ụ ữ ả m c tiêu nêu trên, ngoài nh ng lý do khách quan, công tác qu n lý Th ư
ệ ế ị ế ứ ệ ộ ọ vi n Thi t b cũng đóng m t vai trò h t s c quan tr ng trong vi c nâng
ả ủ ệ cao hi u qu c a CSVC nói chung và TBDH nói riêng.
ướ ư ữ ở Tr c nh ng băn khoăn, trăn tr cũng nh chính th c t ự ế ừ ơ t n i tôi
ề ậ ọ ộ ố ệ công tác. Vì v y tôi ch n đ tài ệ v ề “M t s kinh nghi m trong vi c
ư ệ ả ế ị ạ ọ ở ườ ể ọ ợ qu n lý th vi n, thi t b d y h c tr ng ti u h c Lê L i”.
Ả Ấ Ế Ề II. GI I QUY T V N Đ
ơ ở ậ 1. C s lý lu n
ủ Ủ ệ ườ ụ ố ộ ư ệ Trong pháp l nh th vi n c a y ban Th ng v Qu c h i đã ban
ư ệ ứ ệ ụ ữ hành ngày 28 tháng 12 năm 2000: “Th vi n có ch c năng, nhi m v gi
ữ ổ ứ ư ị ủ ệ ả ậ ộ gìn di s n th t ch c a dân t c; thu th p, tàng tr , t ch c vi c khai thác
ử ụ ứ ệ ề ằ ố ộ và s d ng chung v n tài li u trong xã h i nh m truy n bá tri th c, cung
ụ ụ ọ ậ ứ ầ ả ấ c p thông tin ph c v nhu c u h c t p, nghiên c u, công tác và gi
ớ ủ ọ ầ ạ ủ i trí c a ự ầ m i t ng l p c a nhân dân; góp ph n nâng cao dân trí, đào t o nhân l c,
ể ệ ọ ế ồ ưỡ b i d ng nhân tài, phát tri n khoa h c, công ngh , kinh t , văn hóa,
ụ ụ ệ ệ ạ ộ ph c v công cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c ấ ướ ”
ườ ơ ở ụ ượ ư ệ ủ “… Th vi n c a nhà tr ng, c s giáo d c khác đ ậ c thành l p
ụ ụ ằ ộ ườ ọ ạ ầ ủ nh m ph c v nhu c u c a cán b , nhà giáo, ng ủ i h c trong ph m vi c a
ườ ụ ụ ơ ở ố ượ ữ ụ ể nhà tr ng, c s giáo d c khác và có th ph c v nh ng đ i t ng khác
ợ ớ ư ệ ế ủ phù h p v i quy ch c a th vi n…”
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n:
2
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
ạ ộ ự ứ ụ ệ ể ằ ộ Giáo d c là ho t đ ng xã h i nh m th c hi n ch c năng chuy n giao
ế ệ ữ ố ủ ự ế ị ể ế thông tin gi a các th h , là nhân t quy t đ nh c a s phát tri n kinh t xã
ạ ộ ệ ầ ọ ậ ự ả ạ ạ ộ h i. Các ho t đ ng gi ng d y, h c t p, t
ổ ế ạ ộ ế ệ ầ đào t o, ngoài quan h th y trò, ứ luôn c n đ n các kho tài li u, các ho t đ ng khai thác và ph bi n tri th c
ư ệ ạ ủ nhân lo i c a các th vi n.
ớ ự ế ộ ủ ệ ọ ươ ệ V i s ti n b c a khoa h c và công ngh , ph ng ti n thông tin
ể ớ ứ ạ đ i chúng ngày càng có vai trò to l n trong quá trình chuy n giao tri th c.
ươ ứ ồ ệ ể ạ Các ph ng ti n chuy n giao tri th c g m sách báo, t p chí, radio, ti vi, vi
ờ ở ộ ế ươ ệ ể phim, vi phi u, băng hình… Nh m r ng ph ng ti n chuy n giao tri
ộ ả ứ ứ ạ ượ ế ệ ề ờ th c cho cán b gi ng d y, tri th c này đ c truy n cho các th h nh có
ứ ụ ế ổ ọ
ộ ự ượ ượ ạ ả ộ ộ ớ ộ ệ ệ ố h th ng ra giáo d c. Thông qua vi c b sung tri th c, h c sinh, đ n m t ươ ớ i n t ng lao đ ng m i, có kh năng v xã h i đào t o đ c m t l c l
ả ự ễ ề ủ ữ ế ấ ặ gi i quy t nh ng v n đ c a th c ti n đ t ra.
ụ ơ ả ư ệ ủ ệ ả ọ Nhi m v c b n c a Th vi n Thi ế ị ườ t b tr ả ng h c là đ m b o
ỏ ệ ề ầ ả ạ ồ
ớ ộ ươ ạ ợ ọ ạ vi c th a mãn yêu c u v sách báo t p chí, đ dùng cho gi ng d y và h c ọ ọ ủ ng trình d y và h c c a giáo viên và h c ậ t p, phù h p v i n i dung ch
ứ ượ ụ ủ ệ ầ ườ sinh, đáp ng đ c yêu c u giáo d c toàn di n c a nhà tr ậ ng. Do v y,
ấ ượ ệ ổ ệ ả vi c b sung nâng cao ch t l ả ng kho tài li u và qu n lý tài s n là khâu
ư ệ ạ ộ ủ ấ ế ị ầ c n quan tâm nh t trong quá trình ho t đ ng c a Th vi n Thi t b .
ư ệ ạ ộ ế ị ờ ỳ ệ ạ ầ Ho t đ ng thông tin Th vi n Thi t b th i k hi n đ i c n đáp
ứ ượ ộ ố ầ ng đ c m t s yêu c u sau:
ộ ượ ả ấ ấ ượ Có kh năng cung c p m t l ệ ớ ng tài li u l n, ch t l ng cao và
ứ ả ạ ạ mang tính chuyên sâu cho nghiên c u, gi ng d y và đào t o.
ổ ế ậ ộ ố ấ Cho phép thu th p và ph bi n thông tin m t cách t t nh t cho giáo
ạ ụ d c và đào t o.
ầ ự ứ ự ọ ố ờ ướ ế ộ Đáp ng nhu c u t ạ đào t o, “t h c su t đ i”, h ng đ n m t xã
ộ ọ ậ h i h c t p.
ư ệ ụ ệ ọ ị Th vi n Thi ế ị ườ t b tr ứ ng h c có v trí vai trò, nhi m v và ch c
ủ ế ủ ạ ộ ọ ọ
ạ ộ ọ ậ ườ ả ạ ả ổ năng vô cùng quan tr ng. Mà ho t đ ng ch y u c a giáo viên và h c sinh ề ng ph thông là gi ng d y và h c t p. C hai ho t đ ng này đ u trong tr
ụ ạ ạ ồ ọ ồ ọ ử ụ s d ng công c là sách, báo, đ dùng d y h c. Sách, báo, đ dùng d y h c
3
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
ố ớ ượ ụ ự ủ
Khánh ượ đ
ả c qu n lý t t thì m i phát huy đ c tác d ng tích c c c a nó. Trên c
ứ ố ạ ộ ứ ậ ổ ở ổ s t ch c t ư ệ t công tác th vi n. Vì v y, t ơ ư ệ ch c ho t đ ng Th vi n
ằ ế ị ọ ậ ề ầ ỏ ồ Thi
ượ ể ế ộ ọ t b nh m th a mãn nhu c u v sách, báo, đ dùng h c t p cho giáo ạ c. Ho t ầ viên và h c sinh là m t yêu c u khách quan không th thi u đ
ư ệ ủ ế ị ả ắ ề ớ ươ ộ đ ng c a Th vi n Thi t b ph i g n li n v i ch
ườ ờ ắ ớ ộ ề ạ ồ ọ ộ ng trình, n i dung h c ườ i ủ ừ ậ t p c a t ng tr ng, đ ng th i g n li n v i n i dung đào t o con ng
ớ ệ ườ ụ ậ ọ ọ ớ m i con ng
ư ữ ể ộ năng l u tr ứ ủ ấ i toàn di n theo m c tiêu c a c p h c, b c h c. V i ch c ư ệ và luân chuy n sách, thông qua n i dung sách báo, th vi n
ấ ượ ự ệ ầ ạ ọ góp ph n tích c c vào vi c nâng cao ch t l ề ng d y và h c. Tuyên truy n
ườ ố ủ ả ướ ế ớ đ ng l i chính sách c a Đ ng và Nhà n ự c, xây d ng th gi i quan khoa
ế ố ọ ọ h c, n p s ng văn minh cho giáo viên và h c sinh.
ạ ự 2. Th c tr ng
ườ ợ ằ ế ể ọ Tr
ượ ể ễ ế ệ ọ ị ng Ti u h c Lê L i n m trên đ a bàn Thôn Tân Ti n xã Eana, ừ ng Ti u h c Nguy n Vi t Xuân t ừ ườ tr huy n Krông ana. Đ c tách ra t
ườ ể ế ọ ợ ườ năm 1998 và mang tên là tr ng Ti u h c Lê L i. Đ n nay tr ả ng đã tr i
ầ ưở ừ ữ ầ qua g n 21 năm ự xây d ng và tr ng thành. Ngay t nh ng ngày đ u thành
ườ ố ượ ữ ặ ọ ậ l p tr ng đã g p không ít nh ng khó khăn. S l
ườ ủ ờ ố ư ầ ế ủ ủ CSVC c a nhà tr ng ch a đ y đ , đ i s ng kinh t ng h c sinh đông, ị c a nhân dân đ a
ươ ườ ề ặ ầ ph ơ ng n i tr ả ng đóng đang g p nhi u khó khăn nên đã ph n nào nh
ưở ế ườ h ng đ n nhà tr ng.
ượ ự ỗ ợ ủ ướ ớ ồ Hàng năm, đ c s h tr c a Nhà n ộ c, cùng v i ngu n huy đ ng
ủ ườ ự ượ đóng góp c a nhân dân, tr ng đã xây d ng đ ọ c phòng h c và m t s ộ ố
ứ ả ườ ạ phòng ch c năng khá khang trang c nh quan, môi tr ẹ ng xanh s ch đ p
ớ ườ ố ượ ổ ạ ọ và cùng v i nhà tr ng b sung s l ồ ng sách, báo, đ dùng d y h c…
ủ ề ố ượ ụ ụ ạ ộ ầ đ y đ v s l ệ ng và n i dung phong phú đa d ng ph c v cho vi c
ọ ủ ọ ạ d y và h c c a giáo viên, h c sinh.
ư ệ ế ạ ọ ọ ọ B n đ c đ n th vi n các em h c sinh yêu thích đ c sách, tr ườ ng
ẻ ầ ộ ộ ọ còn có đ i ngũ cán b giáo viên, công nhân viên đa ph n là tr , ham mê đ c
sách.
4
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
ẩ ộ ư ệ ự ẻ ộ ạ ẻ Nhân viên th vi n trình đ đ t chu n c ng thêm s tr , kho , nhi ệ t
tình.
ư ạ ườ ấ ị ữ Nh ng bên c nh đó tr ng cũng có nh ng khó khăn nh t đ nh:
ọ ườ ủ ế ủ ộ Các em h c sinh trong tr ố ng ch y u là con em c a các h dân s ng
ở ế ả r i rác hai thôn là: Thôn Tân Ti n, Thôn Thành Công và hai buôn : buôn
ơ ơ ệ ạ ủ ỏ ổ ọ T L và buôn Cuăh nên vi c đi l i c a các em h c sinh nh tu i còn khó
ể ố ế ố ổ ọ ộ ố ọ khăn. Trong t ng s 295 h c sinh, s h c sinh dân t c thi u s chi m 2/3
ủ ế ố ọ ằ ặ ệ ủ ổ t ng s h c sinh ch y u n m trên 2 buôn đ c bi t khó khăn c a xã nên
ượ ọ ậ ủ ụ ệ ế ậ ư ch a đ c các b c ph huynh quan tâm đ n vi c h c t p c a con em
ữ ế ạ ệ ữ ứ mình, bên c nh đó ngôn ng Ti ng vi ề t là ngôn ng th hai, nên còn nhi u
ế ạ h n ch .
ư ệ ế ị ẻ ỏ ệ Nhân viên Th vi n Thi t b tr kh e nhi ư t tình nh ng vì là tr ườ ng
ư ệ ữ ệ ẫ ả ế ị ệ ạ h ng II nên v n ph i kiêm nhi m gi a th vi n và thi t b nên hi u qu ả
ư ch a cao.
ệ ắ ỗ ọ ổ ồ M i năm h c ngoài vi c mua s m b xung thêm sách ,báo, đ dùng
ọ ườ ự ạ ồ ạ d y h c, nhà tr ộ ng còn phát đ ng phong trào t ọ làm đ dùng d y h c,
ượ ự ủ ệ ườ ể ề đ u đ c s quan tâm c a Ban giám hi u nhà tr ng, các đoàn th , giáo
ượ ề ệ ạ ồ ọ viên và h c sinh. L ư ọ ng tài li u, đ dùng d y h c ngày càng nhi u nh ng
ư ệ ủ ề ế ị ề quy mô v phòng c a Th vi n Thi ẹ t b cũng còn quá h p v không gian.
ụ ế ậ ầ ừ ừ ủ ừ ặ ớ ọ H u h t là t n d ng t ọ phòng h c, v a kê t sách v a đ t bàn đ c v i ch ỉ
ề ế ầ ộ ọ ư vài ba b bàn gh . Đi u này ph n nào làm cho h c sinh và giáo viên ch a
ệ ế ậ ự ư ệ ớ th t s thích thú v i vi c đ n th vi n.
ữ ộ Ngoài nh ng nguyên nhân trên còn có m t nguyên nhân khác là Nhà
ườ ượ ạ ộ ế ọ tr ư ạ ng ch a t o ra đ c các ho t đ ng phong trào khuy n khích h c sinh ý
ứ ượ ệ ả ử ụ ả ả th c đ c vi c b o qu n và s d ng tài s n chung.
5
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
ể ố ố ư ệ ồ ọ ả Đ qu n lý t ạ t v n sách, báo, đ dùng d y h c thì Th vi n Thi ế t
ả ế ư ề ệ ả ứ ề ị ầ b c n có nhi u bi n pháp c i ti n v công tác qu n lý cũng nh cách th c
ư ệ ượ ườ ệ cho m n tài li u th vi n nhà tr ng.
ể ả ế ệ 3. Các bi n pháp đã ti n hành đ gi ề ế ấ i quy t v n đ :
ộ ả ứ ứ ự ậ 3.1. Xây d ng ý th c và nâng cao nh n th c cho cán b qu n lý,
ọ giáo viên, nhân viên và h c sinh:
ự ạ ữ ộ ư ệ ế ị M t trong nh ng th c t i công tác Th vi n – Thi t b mà ng ườ i
ư ệ ả ế ị ở qu n lý Th vi n Thi t b boăn khoăn trăn tr đó là làm sao nâng cao
ượ ủ ứ ả ộ ọ đ c ý th c c a cán b qu n lý, nhân viên, giáo viên và h c sinh tránh
ứ ủ ữ ề ẹ ả nh ng thói quen đã ăn sâu vào ti m th c c a mình là coi nh tài s n chung,
ế ầ ủ ư ể ạ ọ ọ ồ ch a hi u h t t m quan tr ng c a sách, báo, đ dùng d y h c…và làm sao
ả ử ụ ủ ệ ạ ọ ồ ể đ phát huy hi u qu s d ng c a sách, báo, đ dùng d y h c trong các
ế ạ ủ ệ ầ ầ ọ ti ủ ẽ t d y. T m quan tr ng c a chúng s góp ph n cho vi c thành công c a
ế ạ ứ ế ổ ườ ạ ọ ữ nh ng ti t d y, b sung ki n th c cho ng i d y và h c.
ể ứ ứ ự ậ ả ộ
ế ị ầ ư ệ ọ ộ Đ xây d ng ý th c và nâng cao nh n th c cho cán b qu n lý, ố t b c n ph i giáo viên, nhân viên và h c sinh thì cán b Th vi n Thi
ể ệ ườ ự ệ ợ h p Ban giám hi u, các đoàn th trong nhà tr ữ ng cùng th c hi n nh ng
ư ệ vi c nh sau:
ế ị ằ ư ệ ế ạ Ngoài k ho ch Th vi n Thi
ử ụ ự ế ạ ả ả ồ ư ệ t b h ng năm, Nhân viên th vi n ọ ạ xây d ng thêm k ho ch s d ng và b o qu n sách, báo, đ dùng d y h c
ấ ồ ộ ế ượ ự ạ (k ho ch đ ụ ể ự c xây d ng c th d a ể ể đ tri n khai đ ng b và nh t quán
ự ế ơ trên th c t n i mình công tác).
ữ ứ ứ ế ị ị ỉ ả Nghiên c u, tra c u nh ng văn b n, ngh quy t, ch th … liên quan
ả ử ụ ề ả ế ấ ấ ể ể ơ ở ậ ế đ n v n đ b o qu n s d ng c s v t ch t …đ tri n khai đ n toàn th
ự ệ ọ ườ ể ể ng th c hi n đúng quan đi m giáo viên, nhân viên, h c sinh trong nhà tr
ả ổ ọ ể ạ ướ (tri n khai trong các bu i h c, sinh ho t chuyên ủ c a Đ ng và Nhà n c
môn và chào c ).ờ
ứ ả ổ ứ ậ ể ể ả ộ T ch c cu c thi tìm hi u pháp lu t đ nâng ý th c b o qu n và s ử
ấ ơ ở ậ ụ d ng c s v t ch t.
6
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
ư ệ ả ự ả ộ ộ Cán b qu n lý, nhân viên th vi n ph i t
ụ ệ ả ấ ả môn, kĩ năng nghi p v cho chính b n thân mình và ph i là t m g nâng cao trình đ chuyên ươ ng
ộ ọ ể ượ c nh ư
sáng cho cán b giáo viên, nhân viên và h c sinh noi theo. Đ đ v y :ậ
ố ớ ả ộ * Đ i v i cán b qu n lý:
ả ắ ữ ả ượ ơ ở ậ ọ B n thân ph i n m v ng đ c các c s pháp lý khoa h c, l p ra k ế
ạ ệ ụ ồ ỉ ạ ắ ả ờ
ơ ở ậ ử ụ ữ ệ ấ ả ho ch và bi n pháp kh c ph c đ ng th i ch đ o sát xao công tác b o qu n ỗ ợ và s d ng c s v t ch t, có nh ng đánh giá rút kinh nghi m sau m i đ t
ể tri n khai.
ư ệ ố ớ ụ * Đ i v i nhân viên ph trách Th vi n Thi ế ị: t b
ườ ư ố ệ ườ Là ng i tham m u t t cho Ban giam hi u nhà tr ố ầ ng là c u n i
ể ạ ữ ể ọ gi a các đoàn th , giáo viên, nhân viên và các em h c sinh đ t o thành
ấ ừ ố ộ ố ố ướ ồ ưỡ ừ m t kh i th ng nh t t trên xu ng d i và không ng ng b i d ng kĩ năng
ệ ụ ả nghi p v cho b n thân.
ự ố 3. 2 Xây d ng, phát huy t ạ t m ng l ướ ổ ộ i t c ng tác viên th ư
ệ ế ị ỗ ợ ế ợ ủ ự ớ ạ vi n, thi t b và tranh th s lãnh đ o, h tr k t h p v i các đoàn
ể ườ ư ệ ế ị th trong nhà tr ng làm công tác Th vi n Thi t b :
ố ư ệ ế ị ử ụ S d ng t ạ t m ng l ướ ổ ộ i t c ng tác viên Th vi n Thi t b . Ngay t ừ
ọ ổ ư ệ ọ ựơ ậ ồ ầ đ u năm h c t Th vi n Thi ế ị ườ t b tr ng h c đ c thành l p do đ ng chí
ệ ưở ụ ư ộ Phó Hi u tr ng làm t ổ ưở tr ổ ng, Bí th chi đoàn, T ng ph trách đ i cùng
ộ ở ả ớ ọ ớ v i 5 giáo viên và 13 h c sinh làm c ng tác viên các l p và có b ng phân
ụ ụ ể ư ệ công nhi m v c th nh sau:
Ả Ệ Ụ B NG PHÂN CÔNG NHI M V
Ư Ệ Ổ Ộ T C NG TÁC VIÊN TH VI N
ọ
ệ ụ ụ ể
ST
H và tên
Ch c vứ ụ
Nhi n v c th
Ghi
chú
T
ạ
ả
Ph m Văn Chung
Qu n lý chung
P. Hi u ệ
ưở
tr
ng,
1
CTCĐ
ệ
ả
ị
Ch u trách nhi m qu n lý
7
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
ị
Khánh 2
Bùi Th Kim Khánh
ư ệ Th vi n
ư ệ chung công tác th vi n
ề
ị
ệ Ch u trách nhi m v tài chính
ư ệ chung cho th vi n
ị ươ
ế
3
Lê Th H ng
K Toán
ố ọ
ế ễ Nguy n Th
Bí th ư
Đôn đ c h c sinh trang
ạ ộ
ủ
Nghi pệ
ĐTN
cácho t đ ng phong trào c a
4
ư ệ th vi n
ổ
ố ọ
Hòa Quang H iả
ụ T ng ph
Đôn đ c h c sinh trang các
ạ ộ
ủ
trách đ iộ
ư ho t đ ng phong trào c a th
5
vi nệ
ị
ọ
ố
Đinh Th Tâm
KT kh i 1ố
Đôn đ c phong trào đ c sách
ỗ ợ ớ
Tuy nề
và h tr v i CBTV trong
6
ể
công tác ki m kê
ọ
ố
Đôn đ c phong trào đ c sách
ỗ ợ ớ
và h tr v i CBTV trong
ặ
7
ị Đ ng Th Thanh
KT kh i ố
ể
công tác ki m kê
Huy nề
2,3
ọ
ố
Đôn đ c phong trào đ c sách
ỗ ợ ớ
và h tr v i CBTV trong
ễ
ị
8
Nguy n Th Dung
KT kh i 4ố
ể
công tác ki m kê
ố
ọ
Đôn đ c phong trào đ c sách
ỗ ợ ớ
và h tr v i CBTV trong
ễ
ị
9
Nguy n Th Thu Hà
KT kh i 5ố
ể
công tác ki m kê
ị ươ
ạ ộ
ầ 10 Tr n Th T
i
Thanh tra
ư Thanh tra các ho t đ ng th
nhân dân
vi nệ
ạ ộ
ủ
ả
Qu n lý chung ho t đ ng c a
ệ
ả
ị
ổ t
và ch u trách nhi m qu n lí
ổ ưở
11 Võ Phúc Thiên Bình T tr
ng
ả ủ ớ
ượ
ệ
vi c m n tr c a l p 5A
ị ả
ễ
ổ
ế ợ
ắ
Nguy n Th H i
T phó
K t h p v i t
ớ ổ ưở tr
ng nh c
ệ
ả
ở
ị
Y nế
nh ch u trách nhi m qu n lí
12
ả ủ ớ
ượ
ệ
vi c m n tr c a l p 1A,1B
ạ ộ
ố
Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
ệ
13 H’ Nguy t Êban
Thành viên
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p
8
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
5B,1C
ạ ộ
ố
Thành viên Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
ễ
ườ
14 Nguy n T
ng Vy
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 1B
ế
ạ ộ
ố
ả 15 Bùi Gia Ti n H o
Thành viên Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 4A
ạ ộ
ố
Thành viên Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
ơ 16 H M Bkrông
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 4B
ạ ộ
ố
Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
17 Lê Anh Vân
Thành viên
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 3A
ạ ộ
ố
Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
18 Y Ki Ra Niê
Thành viên
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 3B
ạ ộ
ố
Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
ệ
19 Võ Tu Tĩnh
Thành viên
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 2A
ạ ộ
ố
Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
20 H’ Linh Đan Niê
Thành viên
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 2B
ạ ộ
ố
Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
ươ
21 Vũ Ph
ng Linh
Thành viên
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 1A
ị ằ
ỗ
ạ ộ
ố
Đ Th H ng
Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
Bkrông
ủ c a th vi n và ch u trách
22
Thành viên
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 1B
ạ ộ
ố
Đôn đ c ho t đ ng phong trào
ư ệ
ị
ủ c a th vi n và ch u trách
23 H’ Vy Anh Ênuôl
Thành viên
ượ
ệ
ả
ớ
nhi m m n tr sách l p 1C
9
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
ổ ế ị ư ệ ố ợ ư ệ T Th vi n Thi ớ t b ph i h p v i Th vi n Thi ế ị ườ t b tr
ạ ớ ồ ư ệ ư ầ ữ ự ệ ng phát ọ li u m i, đ dùng d y h c ọ hi n, s u t m, l a ch n nh ng sách ,báo, t
ổ ử ữ ệ ạ ớ ồ ọ m i .. tham gia tu b s a ch a tài li u sách, báo, đ dùng d y h c, t
ư ớ ệ ể ổ ứ ch c ọ tr ng bày và gi ị i thi u sách theo đúng quy đ nh đ phong trào đ c sách
ễ ườ ụ di n ra th ng xuyên và liên t c.
ổ ộ ủ ọ Vì thành viên t ỗ ớ c ng tác viên là giáo viên và h c sinh c a m i l p
ệ ư ệ ề ổ ế ị nên ngoài vi c giúp Th vi n Thi t b làm chuyên đ , t
ử ụ ự ế ệ ả ế ị ườ ư ệ CTV Th vi n ả i tr c ti p trong vi c theo dõi, s d ng, b o qu n Thi t b còn là ng
ọ ạ ớ ủ ạ ồ sách, báo, đ dùng d y h c t i l p c a mình.
ổ ộ ơ ư ấ ậ ạ ọ ở Ngoài ra T c ng tác viên là n i t v n tin c y cho b n đ c, b i khi
ớ ề ổ ư ệ ệ ụ ư ử có sách m i v t
ấ ườ ầ ư ệ ế ị ổ gáy, đóng d u... và chính t th vi n cùng tôi tham gia khâu x lý nghi p v nh dán ượ c Th vi n Thi i đ u tiên đ t b là ng
ữ ữ ệ ố ớ ớ
ư ậ ượ ượ ạ ạ ọ ồ ọ ề ọ ộ đ c n i dung nh ng cu n sách m i, nh ng tài li u m i, sau đó tuyên truy n ể c luân chuy n ng sách, đ dùng d y h c đ cho b n đ c. Nh v y l
ọ ế ư ệ ề ạ ơ ơ nhi u h n, b n đ c đ n th vi n ngày càng đông h n.
ạ ố ướ ư ệ ộ ệ Bên c nh vi c phát huy t ạ t m ng l i c ng tác viên Th vi n
ế ị ế ị ầ ủ ổ ứ Thi ư ệ t b . Th vi n Thi ấ ự ế ợ t b c n nh t s k t h p c a các t ch c trong
ườ ỗ ợ ế ợ ủ ự ể ạ ớ nhà tr ng, tranh th s lãnh đ o, h tr k t h p v i các đoàn th trong
ườ ư ệ ộ ả ỉ ạ nhà tr ng. Chi b Đ ng giám sát ch đ o công tác Th vi n Thi ế ị t b
ườ ớ ộ ụ ệ ọ ợ ọ tr ng h c cho phù h p v i n i dung, nhi m v năm h c. Đoàn thanh niên,
ộ ụ ư ệ ỡ ạ ế ị ề ệ Ph trách đ i luôn giúp đ , t o đi u ki n cho Th vi n Thi
ụ ạ ứ ụ ề ầ ạ ộ ọ t b phát huy ấ tinh th n năng đ ng, sáng t o và nhi u hình th c ph c v b n đ c h p
ắ ệ ố ị ượ ự ở ố ẫ d n. Nh c nh , đôn đ c các em th c hi n t
ộ ậ ư ệ ề ề ớ ộ ả t l ch m n tr sách, công tác ộ i thi u sách cũng nh chuyên đ . Phát đ ng cu c v n đ ng tuyên truy n gi
ườ ạ ượ ế ả quyên góp sách trong toàn tr ng đ t đ ấ c k t qu và r t thành công.
ổ ứ ư ệ ả ế ị ạ ọ ệ 3.3 T ch c kho, qu n lý th vi n, thi ả t b d y h c hi u qu ,
khoa h c:ọ
ổ ứ 3.3.1 T ch c kho:
ổ ứ ạ ộ ữ ệ ộ Công tác t
ổ ứ ệ ố ả ư ệ ệ ổ ứ ụ ủ ch c kho là m t trong nh ng ho t đ ng nghi p v c a ư ủ ọ ch c ph i khoa h c và có h th ng, t ch c kho c a th th vi n. Vi c t
ộ ậ ự ụ ệ ằ ạ ả vi n nh m m c đích: T o ra m t tr t t trong kho sách; b o qu n t ả ố ố t v n
10
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
ậ ợ ệ ử ụ ả ử ụ ệ
Khánh ạ ệ tài li u; t o thu n l
ệ ự ệ ậ ọ ổ ứ ệ ủ ư ệ li u. Vì v y, vi c l a ch n t i cho vi c s d ng, nâng cao hi u qu s d ng tài ứ ch c kho tài li u c a th vi n theo hình th c
ữ ư ế ể ầ ạ ở ế ủ kho “đóng” hay “m ” c n xem xét đ n nh ng u đi m và h n ch c a
ạ ừ t ng lo i hình.
ớ ữ ư ể ạ ạ
ộ ụ ủ ư ệ ườ ệ ề ệ ế ủ ừ V i nh ng u đi m và h n ch c a t ng lo i hình kho sách. Trong ế ố ể ế đ ti n đi u ki n hi n nay th vi n tr ng tôi đã h i t đ các y u t
ổ ứ ư ố ượ ứ ọ ủ ư ệ ạ hành t ch c hình th c kho đóng nh : Đ i t ng b n đ c c a th vi n ch ủ
ộ ườ ấ ộ ộ ế y u là cán b , giáo viên nhà tr ứ ng có trình đ , ý th c ch p hành n i quy
ố ố ọ ườ ự ữ ể ợ ươ t ng đ i t t và h th ng thích t ớ tìm nh ng quy n sách phù h p v i
ộ ư ệ ụ ủ ứ ể ệ chuyên môn nghi p v c a mình đ nghiên c u; cán b th vi n có trình
ự ế ệ ầ ộ đ , có năng l c trong công tác, tâm huy t, có tinh th n trách nhi m cao,
ữ ự ự ệ ỏ ọ năng l c, tích c c và luôn tìm tòi h c h i nh ng kinh nghi m trong xây
ổ ứ ư ệ ạ ộ ủ ượ ấ ự d ng và t ch c ho t đ ng c a th vi n; đ ỉ ạ c các c p quan tâm ch đ o,
ệ ườ ệ ố ạ ấ ể ư ệ ạ ộ ặ đ c bi t là BGH Nhà tr ề ng t o đi u ki n t t nh t đ th vi n ho t đ ng.
ổ ứ ả 3.3.2 T ch c qu n lý
3.3.2.1 Đăng kí:
ố ớ *Đ i v i sách:
ư ệ ầ ượ ậ ổ ổ ổ c vào s đăng kí t ng quát, s đăng Sách nh p vào th vi n c n đ
ệ ổ ượ ạ kí cá bi t và s đăng kí sách giáo khoa. Sách đ c chia làm hai lo i nh ư
sau:
ệ ượ ụ ế ả ổ c đăng kí vào s đăng kí
ượ ử ướ ệ Sách nghi p v , tham kh o, thi u nhi đ ậ c x lý kĩ thu t theo các b ư c nh sau: t, đ cá bi
ượ ở ố ấ d u đ ố c đ ng trang tên sách và trang s 17 trong Đóng d u (ấ
ạ ố ừ ướ ph m vi1/4 cu n sách t phía d i lên sát gáy sách ạ ) Phân lo i Dán nhãn
ổ ệ ổ ượ ậ ậ ợ ể Vào s đăng kí cá bi t và s đăng kí này đ c l p riêng đ thu n l i cho
ề ệ ớ ế ệ ắ ẫ . ( m u chung dành cho th ư vi c tuyên truy n, gi i thi u sách, s p x p sách
vi nệ )
ộ ố ổ ầ ư Nh ng khi vào s c n có m t s chú ý sau:
ộ ở ổ ệ ằ ể +C t ki m kê s đăng kí cá bi t ghi b ng bút chì.
ượ ả +Không đ c vi ế ắ t t t tên tác gi , tên sách.
11
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
ườ ư ệ ở ấ ợ ỏ ố +Tr ng h p xu t sách ra kh i th vi n,
ạ ỏ ượ ả ấ ậ ẽ ượ s đ ằ c g ch ngang b ng bút đ và đ dòng đăng kí cu n sách ỏ c l p “Biên b n xu t sách kh i
ư ệ kho th vi n”.
ứ ơ ừ ố ớ ượ ậ + Ngoài hóa đ n ch ng t đ i v i sách đ ư ệ c nh n vào th vi n
ượ ậ ư ệ ả ậ đ c l p “ Biên b n nh p sách vào kho th vi n”.
ượ ẫ ổ ổ ọ Sách giáo khoa, đ c đăng kí vào m u s riêng g i là s đăng kí
ượ ấ ượ sách giáo khoa dùng chung . Sau khi đ c đóng d u, dán nhãn thì đ c đăng
ấ ả ừ ỗ ộ kí theo t ng tên sách. M i tên sách có cùng m t năm xu t b n đăng kí vào
ấ ả ư ộ m t dòng, khác năm xu t b n, đăng kí vào dòng khác. Cách ghi nh sau:
ụ ậ ớ Ví d : Tên sách Toán L p 4 t p 1
Ẫ Ổ M U S ĐĂNG KÍ SÁCH GIÁO KHOA
ể
Ki m kê
Ghi
Thành ti nề
chú
Số ch ngứ từ
Năm xu tấ b nả
T nổ g số b nả
Giá đ nơ vị
Năm Số thứ tự
20…..
20…..
20…..
Ngày
Mấ
Còn Mấ
Còn Mấ
Còn
t
t
t
vào sổ
11300
226000
2015
1
15/G
2015
20
2016
20
K
11300
113000
2016
21
30/G
2016
10
2017
40
K
ố ớ ạ * Đ i v i báo, t p chí:
ượ ạ ổ ạ Báo và t p chí đ c đăng kí vào s đăng kí báo t p chí. Khi báo tap chí
ẽ ậ ổ ổ đóng thành t p theo quý, tháng, năm thì s đăng kí vào s đăng kí t ng quát
ổ ệ ơ ế ạ (n u báo t p chí không đóng và s đăng kí cá bi ị t theo đ n v đóng bìa
ậ ổ ệ ệ ụ thành t p thì không đăng kí vào s đăng kí cá bi t sách nghi p v ).
ế Phi u đăng kí báo
12
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh Tên báo: Măng non
Kí hi u:ệ
ị ỉ ướ ệ Đ a ch : N c: CHXHCN Vi t Nam
ố ả ế S b n:12 Ti ng: Vi ệ t
ạ Lo i:báo ngày
Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … Ghi
chú Tháng
x x x x x x x x x x x x 1
x x x x x x x x x x x x x x 2
x x x x x 3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ế ạ Phi u đăng kí t p chí
ụ ể ạ ọ Tên t p chí: Giáo d c ti u h c ệ Ký hi u: 05
ỉ ủ ạ ị ướ ệ ị Đ a ch ỉ Ghi đ a ch c a t p chí) N c: CHXHCN Vi t Nam
ế Ti ng : Vi ệ t
Tháng
Th1 Th2 Th3 Th4 Th5 Th6 Th7 Th8 Th9 Th10 Th11 Th12 Ghi
chú
Năm
ạ Kì h n: 1 tháng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2018
x
x
x
2019
ế ị ồ ạ ọ ố ớ *Đ i v i thi t b , đ dùng d y h c:
13
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
ủ ệ ả ổ ế ị
Khánh
Ngoài vi c đăng kí vào s tài s n c a Thi ả ậ t b , cũng l p biên b n
ả ấ ậ ế ị ồ ể ễ ạ ọ nh p kho, biên b n xu t kho thi t b đ ng dùng d y h c đ d theo dõi,
ế ổ ế ị ồ ạ ọ ắ s p x p, báo cáo, b sung thi t b đ d y h c.
ượ ả 3.3.2.2 Công tác m c tr
ệ ầ ả ỏ Công tác này cũng góp ph n không nh trong vi c qu n lí, theo dõi,
ữ ấ ạ ồ ọ tránh nh ng th t thoát sách, báo, đ dùng d y h c.
ướ ư ệ ườ ơ ậ ượ ể Tr c đây th vi n th ng cho m n sách theo đ n t p th , cách
ư ả ơ ườ ư ỏ ị ấ ề làm này đ n gi n, nhanh nh ng th ng b m t mát và h h ng nhi u, khó
ư ệ ượ ữ ệ ầ ầ qui trách nhi m. Nh ng năm g n đây th vi n cho m n SGK theo yêu c u
ượ ự ế ọ ố ế ơ ự ủ ừ c a t ng h c sinh, em nào mu n m n thì tr c ti p vi ế t đ n, tr c ti p
ư ệ ư ỏ ượ ự ế ế ả ấ ầ m n sách, tr sách n u làm h h ng m t mát, th vi n tr c ti p yêu c u
ấ ả ơ ọ ồ b i hoàn và phê bình h c sinh đó. Cách làm này tuy có v t v h n cho cán
ư ệ ấ ả ữ ử ụ ượ ộ ư ệ b th vi n nh ng r t hi u qu và gi gìn sách s d ng đ c lâu dài, ti ế t
ượ ọ ườ ộ ệ ki m đ c kinh phí mua SGK cho gia đình h c sinh, nhà tr ng và xã h i.
ể ạ ượ ế ả ố ầ ư Đ đ t đ c k t qu t ộ ố ệ t c n làm m t s vi c nh sau:
ẻ ượ ư ệ ầ ọ ộ Vào đ u năm h c nhân viên th vi n làm th m n cho cán b ,
ọ giáo viên, nhân viên và h c sinh.
ượ ự ả ợ ị Xây d ng L ch m n tr phù h p.
ổ ượ ậ ổ ả ồ ượ ả ạ L p s theo dõi m n tr sách báo riêng, s m n tr đ dùng d y
ố ớ ổ ượ ư ạ ọ h c riêng. Đ i v i sách, báo s này đ c chia làm 2 lo i nh sau:
ổ ộ + S dành cho cán b , giáo viên, nhân viên.
ổ ọ +S dành cho h c sinh.
ư ệ ự ộ ế ị ữ ế Xây d ng n i quy Th vi n Thi ố ớ t b , ra nh ng ch tài đ i v i
ư ỏ ệ ấ ạ ọ ồ ờ ồ vi c làm h h ng, m t sách, báo đ dùng d y h c. Đ ng th i cũng có
ữ ầ ưở ệ ứ ả ữ ệ ọ nh ng ph n th ng khích l ả cho nh ng h c sinh có ý th c b o v tài s n
chung.
ủ ừ ượ ể ả ớ ị ạ Theo dõi l ch báo gi ng c a t ng l p đ cho m n đúng bài d y
ườ ượ ợ ồ tránh tr ng h p m n ch ng chéo.
14
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
ạ ộ ế ầ ủ ổ ộ ấ Phát huy h t t n su t ho t đ ng c a t ư ệ c ng tác viên Th vi n
Thi t bế ị
ả ả 3.3.2.3. B o qu n
ư ệ ạ * T i kho Th vi n Thi ế ị t b :
ườ ượ ụ ọ ố ố Kho sách th ng xuyên đ
ỏ ộ ẩ ướ ả ượ ố phòng h a, giá sách đ ố ố c hút b i, ch ng m i m t, ch ng m c, ưở ng ị c kê đúng qui đ nh ch ng đ m t nh h
ấ ượ ế đ n ch t l ng sách.
ế ợ ổ ộ ữ ồ ử ử K t h p t ạ c ng tác viên x lý sách, báo cũ, s a ch a đ dùng d y
h cọ
ư ệ ử ụ ề ầ ế ị ế S d ng ph n m m th vi n thi t b ( n u có)
ể ế ể ả ậ ả ả Hàng tháng ti n hành ki m tra và l p biên b n ki m tra b o qu n
ử ụ ạ ồ ọ và s d ng sách báo đ dùng d y h c.
ạ ớ ọ *T i l p h c:
ề ị ườ ị ủ ự ồ Đ ngh BGH nhà tr ng trang b t ạ đ ng sách, báo, đ dùng d y
h c.ọ
ư ệ ạ ớ ự ượ Xây d ng góc th vi n t i l p đ c phân chia các thành viên trong
ả ớ l p qu n lý.
ể 3.3.2.4 Ki m kê, thanh lý
ư ệ ứ ế ố ọ ế ị Hàng năm c đ n cu i năm h c, Th vi n Thi
ư ệ ế ị ố ượ ể t b làm ki m kê báo ớ t b có trong th vi n cùng v i cáo s l ạ ng sách báo, t p chí, trang thi
ệ ể ấ ế ề ả ạ ố ổ ị
ị ố ượ ư ỏ ề ệ ọ ủ ơ vi c ki m kê tài s n cu i năm h c c a đ n v . Đ xu t k ho ch b sung ị ử ạ ậ ng sách h h ng, l c h u không còn giá tr s ố v n tài li u và đ ngh s l
ư ệ ể ỏ ị ấ ả ế ị (Có biên b n xu t kho ờ ụ d ng đ thanh lý k p th i ra kh i th vi n thi t b
ư ệ ổ ỏ ổ ra kh i th vi n và vào s đăng kí t ng quát).
ớ ủ ả 3.4 Tính m i c a gi i pháp:
ư ệ ớ ợ ỏ ố ệ Phù h p v i th vi n có di n tích phòng nh , phát huy t i đa s ự
ể ạ ồ ọ ủ luân chuy n và vòng quay c a sách, báo, đ dùng d y h c.
ượ ừ ổ ệ Báo đ ậ c đăng kí thành t ng t p vào s đăng kí cá bi t
15
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
ạ ộ ế ầ ổ ộ ủ ấ ư ệ Phát huy h t t n xu t ho t đ ng c a T c ng tác viên th vi n
Thi t bế ị
ử ụ ể ậ ả ả ả Hàng tháng l p biên b n ki m tra b o qu n và s d ng sách báo
ạ ọ ồ đ dùng d y h c.
ấ ừ ự ầ ộ ố ố ế Xây d ng tinh th n đoàn k t và m t kh i th ng nh t t ố trên xu ng
ướ ườ d i trong nhà tr ng.
ệ ế ệ ả 3.5 Hi u qu sáng ki n kinh nghi m:
ư ệ ự ệ ạ ọ ế ấ Qua quá trình th c hi n trong năm h c qua th vi n h n ch m t
ư ỏ ỉ ệ ấ ủ ữ ạ ồ ọ nh ng h h ng sách, báo, đ dùng d y h c, t l ư ỏ m t mát h h ng c a th ư
ệ ả ắ ế ị ạ ọ vi n < 35%. Giúp gi m kinh phí mua s m sách, báo, trang thi t b d y h c.
ế ượ ả K t qu thu đ ư c nh sau:
ố ượ ế ị ự ệ So sánh s l ng sách thi t b qua 2 năm th c hi n:
ổ ổ ổ Năm h cọ ổ T ng s ố ố T ng s ố T ng s Ghi chú
ố T ng s sách đ uầ sách ĐDDH ĐDDH
năm h cọ ố
cu i ố năm h cọ ầ đ u năm h cọ cu i năm h cọ
ọ H c kì I năm 3650 35 12 bộ 12 bộ
2018 2019
ố ượ ạ ọ ế ư ệ ượ ầ S l t b n đ c đ n th vi n và l n m n ĐDDH:
ổ ổ ố ượ ạ ọ ế Năm h cọ ố T ng s T ng s ố S l t b n đ c đ n Ghi chú
ư ệ ượ GV HS th vi n/ m n
ĐDDH
ọ Giáo viên H c sinh
ọ H c kì I năm 28 295 1880 17700
2018 2019
ụ ạ 3.6 Ph m vi áp d ng:
16
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
ườ ể ế ệ ọ ợ Tr ng ti u h c Lê L i Thôn Tân Ti n xã Eana huy n Krông ana
Khánh
ỉ t nh ĐăkLăk
ạ ả ưở 3.7 Ph m vi nh h ng:
ể ớ ườ ể ệ ọ ụ Có th áp d ng v i các tr ng ti u h c trên toàn huy n
Ế Ế Ị Ậ III. K T LU N, KI N NGH
ế ậ 1.K t lu n:
ọ ượ ừ ụ ế ệ Bài h c đ c rút ra t ủ quá trình áp d ng sáng ki n kinh nghi m c a
ả b n thân:
ự ế ề ệ ắ ạ ả ố ở ể Khi th c hi n k ho ch đ ra, ph i đôn đ c, nh c nh và có ki m
tra, đánh giá.
ụ ể ề ế ở ử ọ ị ị ố L ch đ c và m c a có quy đ nh c th , n n p duy trì t t.
ư ệ ế ả ọ ớ
ố ợ ự ể ế ế ậ ớ ệ Giáo viên th vi n ph i yêu quý h c sinh, h t lòng v i công vi c ệ ố t t ph i h p cùng t p th thì m i có quy t tâm th c hi n t ủ c a mình, bi
công vi c.ệ
ườ ả ườ ệ ớ Ng ư ệ i giáo viên th vi n ph i là ng i nhi t tình, say mê v i công
ế ố ợ ớ ộ ạ ủ ườ tác sách. Bi t ph i h p v i n i dung sinh ho t c a nhà tr ng.
ư ệ ế ị ủ ườ ả ượ Công tác Th vi n Thi t b c a nhà tr ng ph i đ ộ c BGH, h i
ư ệ ạ ộ ủ ụ ế ị ồ đ ng giáo d c quan tâm, cho các ho t đ ng c a Th vi n – Thi t b vào
phong trào thi đua.
ạ ạ ổ ọ ồ ớ Hàng năm có b sung sách, báo, t p chí, đ dùng d y h c… m i
ừ ả ọ ườ ụ theo quý t ng năm h c, ph i th ng xuyên và liên t c.
ề ư ệ ạ ộ ủ ầ ả
ế ị ả ắ ọ ế ị ệ Đ tài đã góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng c a Th vi n – ự t b . Gi m kinh phí mua s m trang thi t b . Giúp cho h c sinh có s Thi
ứ ự ể ề ế ậ ượ ứ chuy n bi n tích c c v nh n th c và gây đ ế ể c h ng thú đ các em đ n
ư ệ th vi n.
ụ ề ượ ườ ể ể Đ tài có th áp d ng đ ư ệ c cho th vi n các tr ọ ng ti u h c trong
huy n.ệ
ị ế 2. Ki n ngh
17
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
ấ ượ ể ọ ườ ể ọ Đ nâng cao ch t l ng phong trào đ c trong tr ng Ti u h c có
ộ ố ế ị ư ệ ả hi u qu tôi có m t s ki n ngh nh sau:
ư ệ ạ ộ ế ệ ế Ban giám hi u nên x p các ho t đ ng Th vi n – Thi t vào phong
ủ trào thi đua c a giáo viên.
ả ử ụ ộ ư ụ ả Ban ph trách đ i đ a phong trào b o qu n s d ng sách, báo, đ ồ
ọ ủ ạ ộ ừ ạ ọ ợ dùng d y h c c a h c sinh vào thi đua theo t ng đ t mà ho t đ ng đoàn
ộ ộ đ i phát đ ng.
ề ơ ở ậ ấ V c s v t ch t:
ổ ủ ư ớ B sung t tr ng bày sách gi ệ i thi u sách
ủ ị Trang thi ế ị ủ t b t ọ giá, phòng kho phòng đ c đúng qui đ nh c a tiêu
ư ệ ẩ ườ ọ chu n th vi n tr ng h c.
Eana, Ngày 20 tháng 04 năm 2019
ƯỜ Ế NG I VI T
ị Bùi Th Kim Khánh
18
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
Ủ Ậ Ấ Ộ Ồ XÁC NH N C A H I Đ NG CH M SKKN
...................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
19
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ồ ưỡ ệ ụ ườ ổ 1. Vũ Bá Hòa. Tài li u b i d ệ ng nghi p v tr ng ph thông/ Vũ
ụ ủ ệ bá Hòa (ch biên).H: Giác d c Vi t Nam, 2008. 339tr.;20cm.
ư ệ ạ ươ ọ 2. Bùi Loan Thùy. Th vi n h c đ i c ng/ Bùi Loan Thùy, Lê Văn
ế ạ ọ ố vi t.H: Đ i h c Qu c gia TP HCM, 302 tr.
ế ề ư ệ ẩ ế 3. Lê Văn Vi t. C m nang ngh th vi n/ Lê Văn Vi t.H: Văn hóa
thông tin, 2002. 315 tr.
ư ệ ệ ề ả ộ 4. Các văn b n hi n hành v công tác th vi n. H: Lao đ ng, 2002
ư ệ ổ ườ ụ ọ 5. S tay công tác th vi n tr ng h c. H: Giáo d c, 2008
ồ ưỡ ệ ụ ư ệ ườ ổ ệ 6. Tài li u b i d ng nghi p v th vi n tr ng ph thông.H: Giáo
ụ d c, 2009
20
ườ
ể
ườ
ị
Tr
ọ ng ti u h c Lê L i
ợ Ng
i TH: Bùi Th Kim
Khánh
Ụ Ụ M C L C
Ầ Ấ Ề Ặ PH N I: Đ T V N Đ
ề ọ 1. Lý do ch n đ tài. ……………………………………………….. 1
Ả Ấ Ầ Ế Ề PH N II: GI I QUY T V N Đ
ơ ở ậ 1. C s lý lu n……..……………………………………………… 2
ự ạ 2. Th c tr ng .....................................................................………… 4
ế ệ ả ế ấ ề 3. Các bi n pháp đã ti n hành gi i quy t v n d ………...... ............ 5
ớ ủ ả 4. Tính m i c a gi i pháp....................................................................14
ả ủ ệ ế ệ 5. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m................................................15
ụ ạ 6. Ph m vi áp d ng...............................................................................16
ả ạ ưở 7. Ph m vi nh h ng............................................................................16
Ậ Ầ Ế Ế Ị PH N III: K T LU N, KI N NGH
ế ậ 1. K t lu n. ………………………………………………………… 16
ế ị 2. Ki n ngh ………………………………………………………… 16
ệ ả Tài li u tham kh o ……………………………………………………18