Ụ PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ạ MANG THÍT
ƯỜ TR Ọ LONG MỸ
Ể NG TI U H C
Ả
Ế
Ế
Ệ
BÁO CÁO K T QU SÁNG KI N KINH NGHI M
ế Tên sáng ki n kinh nghi m ệ :
Ộ Ố
Ả
Ệ
ƯỜ
Ọ
NG H C
M T S KINH NGHI M TRONG QU N LÍ TR
Ả
Môn: QU N LÝ
ư
L u Trí Dũng
ườ ự ệ Ng i th c hi n:
ệ Đi n tho i: ạ 0908216494
Email: tridunghta@gmail .com
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
Năm 2016
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
2
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
Ụ Ụ M C L C
Ầ
ề
ụ
ệ ươ
ụ Ộ ậ
ọ ườ ộ ủ ng Ti u h c Long M trong
ế ộ ộ ng, trình đ đ i ngũ (tính đ n tháng 4/2016)
ổ
ộ ỉ ậ i s ng, tinh th n k lu t, trình đ chuyên
ả ế
ộ ng đ i ngũ
..................................................................7 ấ ượ i pháp đã và đang làm nh m nâng cao ch t l ệ ể ỹ
ằ ng Ti u h c Long M trong giai đo n hi n nay ng chung i pháp c th
ậ ộ
ố ộ ợ
ề ệ ạ ạ ớ ọ ạ ọ ....................8 ....................................................................................8 ụ ể .....................................................................................9 ...................................................9 ...................................................... 10 10 ng
ề ệ ạ ạ
ươ ng trình b i d ế ể ạ ồ ưỡ ộ ng công tác thanh tra, ki m tra, đánh giá, x p lo i giáo viên
ướ ưở ế t phong trào thi đua – khen th ng và ký k t giao
ổ ứ ố ể ể ấ ộ t cho giáo viên tham gia các cu c thi tìm hi u do các c p tri n
Ế Ế
Ắ .....................................................................................2 Ữ Ế CÁC CH VI T T T Ề ...................................................................................3 Ấ Ặ PH N I. Đ T V N Đ ọ 1. Lý do ch n đ tài ............................................................................................3 2. M c đụ ích nghiên c u ứ ......................................................................................4 ứ .................................................................4 ạ 3. Nhi m v và ph m vi nghiên c u ứ ...............................................................................4 4. Ph ng pháp nghiên c u Ầ ......................................................................................5 PH N II. N I DUNG ơ ở ề ............................................5 I. C s lí lu n v giáo d c và đ i ngũ giáo viên ỹ ể ộ ự II. Th c trang đ i ngũ giáo viên c a tr ữ ...................................................................................................6 nh ng năm qua ố ượ .....................................6 1. S l ơ ấ .................................................................................................6 2. C c u chung ề ........................................................................................7 ổ ờ 3. Tu i đ i, tu i ngh ầ ị ạ ứ ố ố ấ ẩ 4. Ph m ch t chính tr , đ o đ c l ệ ụ môn nghi p v và k t qu công tác ả ữ III. Nh ng gi ở ườ giáo viên tr ướ ươ ng h A. Ph ả B. Các gi ứ 1. Nâng cao nh n th c cho đ i ngũ giáo viên 2. Rà soát, b trí đ i ngũ giáo viên h p lý ồ ưỡ 3. T o đi u ki n cho giáo viên tham gia các l p h c đào t o và b i d ộ ọ 3.1. T o đi u ki n cho giáo viên h c các khóa đào t o nâng cao trình đ chu n ẩ ................................................................................................................ 11 ổ ứ ng 3.2. T ch c cho giáo viên tham gia các n i dung, ch 11 ườ 4. Tăng c ...... 13 ứ ố ổ 5. T ch c t c thi đua ........................................................................................................................... 13 6. T ch c t khai ................................................................................................................... 14 ả ...................................................................................................... 14 ế IV. K t qu Ị .................................................... 16 Ậ Ầ PH N III. K T LU N VÀ KI N NGH ậ ....................................................................................................... 16 ế 1. K t lu n
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
3
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
Ệ ị ..................................................................................................... 16 Ả .............................................................................. 21 ế 2. Ki n ngh TÀI LI U THAM KH O
Ữ Ắ Ế CÁC CH CÁI VI T T T
Ch vi ữ ế ắ t t t ủ Nghĩa c a ch vi ữ ế ắ t t t
ơ ở ế CSTĐCS Chi n sĩ thi đua c s
ỉ ế ấ ỉ ấ CSTĐ c p T nh Chi n sĩ thi đua c p T nh
ộ LĐTT ế Lao đ ng tiên ti n
Ủ UBND y ban nhân dân
ạ ỏ GVDG Giáo viên d y gi i
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
4
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
Ộ Ố Ả Ệ ƯỜ Ọ M T S KINH NGHI M TRONG QU N LÍ TR Ể NG TI U H C
Ầ Ấ Ề Ặ PH N I. Đ T V N Đ
ọ ề
ỷ ế ề ủ c ta đang b c vào k nguyên c a n n kinh t
ệ ướ ậ
1. Lý do ch n đ tài ấ ướ Đ t n ạ ạ ệ ẽ ọ ấ ướ
ộ ứ
ả ạ ệ ể ầ ế ụ ế
ệ ụ c m c tiêu yêu c u c a đ t n ể ị ế ứ
ự ố ầ ộ ị ể
ị ụ c xây d ng con ng ẳ ả ườ i. Đ i h i đ i bi u Đ ng toàn qu c l n th ệ ớ
ố ạ ầ ự
ả ằ ạ
ườ ệ ủ ọ ng có vai trò quan tr ng quy t đ nh ch t l
ế ị ệ
ụ
ể
ể ườ ươ ề ạ ế ứ ọ ng lai. Ng
ỉ ườ ầ
ầ
ặ ả ọ t đ i v i h c sinh
ọ
ủ ự
ự ấ ộ
ươ ể ự
ủ ế ị ọ ng c a các em. n t
ủ ườ
i. Trong th c t ề ữ ắ
ể
ứ ị ủ ị ư
ắ ệ ồ ẳ ầ ị
ế
ướ ư ạ ầ
ộ ệ ấ ư ộ ụ ng đ ng, bia đá, không có gì là oanh li
ệ
ệ ờ ạ ủ ạ ả
ớ ộ ư ụ
ụ ể ệ ạ ộ
ứ ứ ệ ể ệ
ụ ứ ưở i Vi ỹ ộ ậ ủ ề ớ ộ ứ tri th c, cu c ổ cách m ng khoa h c kĩ thu t và công ngh thông tin đang bùng n và phát ệ ờ ể c đang trong th i kì ti n hành công nghi p hóa, hi n tri n m nh m . Đ t n ầ ủ ấ ướ ượ ể ạ đ i hóa. Đ xã h i phát tri n, đáp ng đ c ồ ự trong giai đo n hi n nay c n ph i quan tâm đ n phát tri n ngu n l c con ọ ế ạ ự ườ i. S nghi p giáo d c và đào t o chi m m t v tr h t s c quan tr ng ng ứ ạ ộ ạ ế ượ chi n l ạ ọ VIII đã kh ng đ nh: “… Cùng v i khoa h c và công ngh , giáo d c và đào t o ồ ưỡ ng là qu c sách hàng đ u, nh m nâng cao dân trí, đào t o nhân l c, b i d ụ ự nhân tài.” Giáo d c và đào t o là s nghi p c a toàn Đ ng, toàn dân, trong đó ấ ượ ụ ự ượ ng giáo d c. ng là l c l nhà tr ọ ể ậ ự ọ ọ ể ố quan tr ng trong vi c xây d ng b c Ti u h c Giáo viên Ti u h c là nhân t ệ ơ ố ủ ệ ố ậ ọ ề ả ở tr thành b c h c n n t ng c a h th ng giáo d c qu c dân, t o đi u ki n c ơ ở ế ầ ể ị ữ ả b n đ nâng cao dân trí và trang b nh ng c s ban đ u h t s c tr ng y u đ ầ ệ ệ phát tri n toàn di n nhân cách con ng i th y t Nam t i Vi ứ ơ ả ế ấ ườ ọ ế i không ch cung c p ki n th c c b n c n thi t cho h c sinh mà chính ng ấ ớ ớ ả ọ ưở ng r t l n t i quá trình hình thành nhân cách cho h c th y giáo còn có nh h ườ ưở ể ở ậ ệ ố ớ ọ i giáo viên có nh h b c ti u h c, ng ng sinh. Đ c bi ể ấ ớ ụ ế ớ ọ ấ ượ ng giáo d c. V i h c sinh Ti u h c, giáo viên luôn là r t l n đ n ch t l ưở ụ ử ế ầ ờ ệ ầ ượ ng, trí tu và là lý t th n t ng c a các em. L i th y là s thuy t ph c, c ộ ố ố ầ ẫ ầ ỉ ủ ng đ i ch c a th y là m u m c, cu c s ng và lao đ ng c a th y là t m g ọ ữ ể ớ vai trò quy t đ nh s phát tri n đúng v i các em. Giáo viên Ti u h c gi Ấ ượ ướ ứ ủ ữ ể ề ườ ầ mãi trong kí c c a ng v ng h i th y Ti u h c gi ợ ờ ọ ườ ề ấ ự ế ỗ i giáo ng h p h c sinh tin l cho th y nhi u tr m i ng ơ ố ở ẹ ặ ả ờ ơ viên h n nh ng đi u in trong sách, h n c l i cha m d n dò, nh c nh . Đ i ươ ọ ớ v i vùng sâu vùng xa giáo viên Ti u h c là tri th c đ a ph ng. ồ ạ Trong s c l nh ngành s ph m do ch t ch H Chí Minh ký ngày ế 8/10/1946 Bác H đã kh ng đ nh: “N u không có th y giáo thì không có giáo ệ ế ụ , văn hóa. Trong vi c d c… không có cán b thì cũng không nói gì đ n kinh t ấ ộ đào t o cán b , giáo d c là b c đ u. Tuy không có gì là đ t xu t nh ng r t ồ ượ ẻ v vang, không có t t nh ng làm tròn ụ nhi m v là anh hùng.” ự i d y c a Bác, trong quá trình lãnh đ o, Đ ng và Nhà Th c hi n l ấ ấ c ta r t quan tâm t i đ i ngũ nhà giáo, u tiên cho m c tiêu nâng cao ch t ủ ng, phát tri n đ i ngũ. M c tiêu c a giáo d c hi n nay là: Đào t o con ỏ ạ t Nam phát tri n toàn di n, có đ o đ c, có trí th c, có s c kh e, ng đ c l p và ch nghĩa xã ướ n ượ l ườ ng ệ ẩ th m m và ngh nghi p. Trung thành v i lý t
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
5
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ấ ẩ
ố ự ụ ứ ệ ổ c m c tiêu đó, n
ạ ự ủ ượ ộ ộ
ớ ả ụ ườ ủ ấ ướ ứ
ọ ầ ủ i – ch nhân t ề ọ
ườ ể ự ế i chu n v đào đ c và trình đ . Nh ng trên th c t
ẩ ượ ứ ạ
ọ ạ ư ộ ế ổ ộ ư ng pháp d y h c ch a linh ho t, ki n th c th c t
ọ ạ ệ ươ ứ ậ
ộ ằ ng đ i ngũ giáo viên
ụ ở ườ tr ầ
ả ủ ườ ng đ ộ
ủ ở ộ ầ i pháp, trong m t vài năm h c g n đây, ch t l
ấ ượ ụ ộ ộ ả ượ
ệ ộ
ọ ệ ạ ể ồ ộ ấ ượ ng đ i ngũ nhà giáo, ch t l
ụ
ấ ượ ề ả ộ i pháp nâng cao ch t l ng đ i ngũ giáo viên
ứ ộ ố ữ ọ ỹ ở ườ tr
Đ xu t m t s nh ng gi ng Ti u h c Long M – huy n Mang Thít – Vĩnh Long. ệ ệ ứ ạ
ứ
ấ ượ ộ ọ
ệ ề ề ể ở ườ ng Ti u h c. tr ộ ấ ượ ng đ i ngũ giáo viên
ạ ự ộ ố ệ ọ
ứ
ứ ở ộ ượ ườ ể ứ ộ h i, hình thành nhân cách, ph m ch t và năng l c c a công dân, đáp ng yêu ướ ặ ầ c ta đ c c u xây d ng và b o v T qu c. Đáp ng đ ủ ứ ủ ệ t là ngành Giáo d c – Đào t o c n có m t đ i ngũ nhà giáo đ đ c, đ tài bi ờ ớ ươ ể ạ đ đào t o ra l p ng c x ng v i tâm th i ng lai c a đ t n ả ủ ậ ọ ể ạ đ i. Ti u h c là b c h c n n móng c a ph thông. Giáo viên ti u h c ph i ề ả ư ẩ ự ự qua gi ng th c s là ng ạ ề ạ c đào t o chu n nh ng trình đ chuyên môn còn h n d y, nhi u giáo viên đ ự ế ạ ụ ế ậ ươ nghèo ch , v n d ng ph ế ậ ử ụ ả ệ ạ nàn, ti p c n s d ng ph ng pháp d y h c hi n đ i còn ch m nên hi u qu ư ụ giáo d c ch a cao. ể ng mình nh m đáp Đ nâng cao ch t l ượ ứ c m c tiêu giáo d c ngày càng cao và yêu c u chung c a ngành, là ả ộ ng, b n thân tôi luôn trăn tr , suy nghĩ, m t cán b qu n lý c a m t nhà tr ả ấ ượ ọ ng đ i ngũ giáo tìm m i gi ườ ệ ệ ườ ư c c i thi n rõ r t. Nh ng đây là vi c làm th ng viên tr ng tôi đã đ ụ ộ ố ả ạ i pháp xuyên, liên t c, lâu dài. Song tôi cũng m nh d n trình bày m t s gi ả ư ấ ượ ng đ i ngũ giáo viên đ đ ng nghi p tham kh o cũng nh nâng cao ch t l ụ ấ ượ ầ ổ b sung góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c. 2. M c đích nghiên c u ấ ể ụ 3. Nhi m v và ph m vi nghiên c u ụ 3.1. Nhi m v nghiên c u ng đ i ngũ giáo viên 3.1.1. Đi u tra th c tr ng ch t l ấ ằ 3.1.2. Đ xu t m t s bi n pháp nh m nâng cao ch t l ở ườ ỹ ể ng Ti u h c Long M – Mang Thít – Vĩnh Long. tr ạ 3.2. Ph m vi nghiên c u ề Đ tài đ ọ ng Ti u h c Long M đ i ngũ giáo viên tr c nghiên c u ỹ
ứ ươ
ợ ấ ề ươ ng pháp nghiên c u ổ
ề ọ ứ ể ệ ẩ ậ ng 2 khóa VIII, lu t giáo d c, đi u l
ệ ế ọ ị
ể ị ủ
ự ế ả ả
ể i tr
ấ ượ ự ả ở ọ ng h c sinh ớ các l p đ ể
– Mang Thít– Vĩnh Long. 4. Ph ế ng pháp t ng h p v n đ lý thuy t: Nghiên c u v văn ki n Trung 4.1. Ph ụ ề ệ ườ ề ươ tr ng Ti u h c, chu n ngh ả ị ế ạ ộ nghi p giáo viên Ti u h c, ngh quy t đ i h i Đ ng khóa IX, ngh quy t 40 ố ộ ủ ủ ướ ỉ ủ ng chính ph . c a Qu c h i, ch th 14 c a Th t ươ ấ ỏ ng pháp kh o sát, ph ng v n: Kh o sát tr c ti p giáo viên đang 4.2. Ph ạ ạ ườ ỹ ọ ả ng Ti u h c Long M . gi ng d y t ệ ươ 4.3. Ph ng pháp th c nghi m: Kh o sát ch t l ứ ố đ i ch ng.
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
6
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
Ộ Ầ
ơ ở
PH N II. N I DUNG ụ I. C s lí lu n v giáo d c và đ i ngũ giáo viên ụ ậ ề ề ể ộ ộ
ư ư ự vi s ” là đ
ị ầ ầ ủ ấ ự ủ
ồ ả ầ ạ ữ
ệ ế ị
ạ ữ ườ ụ ề ụ ườ i. Ng
ườ ầ ứ i. Thiên ch c c a ng
ộ
ọ ệ
ữ ứ ớ i và t
ễ ng c a Bác H đ ả ầ
ứ ng l ủ ố ố ề ườ i dân Vi ủ ươ i ch tr ạ ừ xa x a ông cha ta Quan đi m v giáo d c và đ i ngũ nhà giáo ngay t ể ư ố vi s , bán t đã có câu: “Không th y đ mày làm nên”, “Nh t t ườ ẳ i th y nói riêng. Cũng kh ng đ nh vai trò c a giáo d c nói chung và c a ng ừ ề ẵ ư nh Bác H đã t ng d y: “Hi n d đâu ph i là tính s n, ph n nhi u do giáo ư ậ ụ d c mà nên”, nh v y giáo d c có vai trò quy t đ nh trong vi c hình thành ỉ ạ ủ i th y giáo không ch d y ch , mà là d y cho nhân cách c a con ng ủ ạ ầ ọ ườ h c trò đ o lý làm ng i th y giáo là phát huy và ậ ạ ủ ế ệ ẻ ữ ề ạ i cho th h tr nh ng tinh hoa c a nhân lo i, dân t c mình. Vì v y chuy n l ồ ờ ườ ầ ề ạ i Vi ngh d y h c góp ph n hun đúc nên tâm h n ng t Nam qua các th i ủ ươ ệ ạ ạ ầ đ i, c u n i gi a quá kh v i hi n t ng lai c a dân t c. ồ ượ ủ ộ ư ưở ủ Truy n th ng c a dân t c, t t ượ ệ ệ ả ộ c Đ ng c ng s n Vi t Nam đ ế ệ ạ ng cách m ng Vi ự ế t Nam, th c t ộ ồ ắ c b i đ p qua các ự t Nam xây d ng thành ự t Nam d n bi n thành th c ti n sinh ọ ấ đã ch ng minh vai trò r t quan tr ng
ộ ế ệ th h ng ố ườ đ ộ đ ng c a cách m ng Vi ụ ủ c a giáo d c, vai trò c a đ i ngũ giáo viên. ủ ế ữ ệ ủ ộ ả M t trong nh ng gi
ộ ị ầ ấ ượ ư ứ
ự
ế ị ụ ộ ng giáo ngươ khoá VIII đ a ra là: '' ườ ạ ườ ọ i d y, ng i h c: giáo ượ c xã h i tôn vinh. Giáo
ủ ..."
ố ầ ộ ầ ứ ị
ả ề ườ ể ạ ồ
ủ
ự ầ ạ ự ệ ụ
ằ i pháp ch y u nh m nâng cao ch t l ấ ụ d c mà H i ngh l n th hai Ban ch p hành Trung ạ ộ ộ ự Xây d ng đ i ngũ giáo viên, t o đ ng l c cho ng ấ ượ ố ng giáo d c và đ viên là nhân t quy t đ nh ch t l ủ ứ viên ph i có đ đ c, đ tài ạ ộ ế ầ ứ ấ ướ ể ế ầ ề ươ ướ ự c, yêu quê h
ứ ủ ộ ọ
ủ ậ ế ọ ị
ế ộ
ủ ỹ ớ ự ế ệ ề ứ ươ ớ t th c, nh y c m v i cái m i, có ý th c v
ả ệ
ả ữ ấ Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IX m t l n n a nh n ế ố quy t i và ngu n nhân l c là nhân t m nh: Đ đáp ng nhu c u v con ng ệ ờ ỳ ạ ị c trong th i k Công nghi p hoá Hi n đ i đ nh s phát tri n c a đ t n ồ ạ ệ ơ ả ể hoá, c n t o chuy n bi n c b n, toàn di n v giáo d c và đào t o. B i ế ệ ẻ ưỡ tôn ng, yêu gia đình và t d ng th h tr tinh th n yêu n ậ ưở ộ dân t c, lý t ng xã h i ch nghĩa, lòng nhân ái, ý th c tôn tr ng pháp lu t, ệ ế ầ tinh th n hi u h c, chí ti n th l p nghi p, không cam ch u nghèo hèn. Đào ệ ứ ơ ả ườ ạ ớ i lao đ ng có ki n th c c b n, làm ch k năng ngh nghi p, t o l p ng ế ả ạ quan tâm đ n hi u qu thi n lên ọ ề v khoa h c công ngh ... ụ ườ ữ ậ
Trong lu t Giáo d c đã quy đ nh: Nhà giáo là nh ng ng ụ
ạ ả ụ ủ ộ
ụ
ơ ở ấ ạ ề ơ ở ề ệ ườ ị ể ượ ọ ọ ị ệ i làm nhi m ụ ả ườ ng và các c s giáo d c khác. Nhà giáo v gi ng d y, giáo d c trong nhà tr ẩ ứ ề ẩ ầ ả ả ph i đ m b o đ y đ các tiêu chu n v ph m ch t đ o đ c, trình đ chuyên ạ ủ ệ ẻ ệ ụ ứ môn nghi p v , s c kho , lý l ch... Các nhi m v , quy n h n c a nhà giáo... ngTi u h c, Trung h c c s ... cũng đ Các Đi u l c ban hành
tr ộ ể ụ ể đ c th hoá các n i dung trên.
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
7
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ộ ậ ụ Căn c vào lu t Giáo d c, Đi u l
ề ệ ẫ ườ ng, B giáo d c Đào ủ ng d n, các quy t đ nh đánh giá giáo viên c a
ế d y c a giáo viên...
ự ế ượ ể Cũng trong chi n l
ủ ệ ự ờ ạ ủ ộ ọ ủ ụ ộ
ạ ự ể ụ
ự ệ ồ ưỡ ể ứ các nhà tr ế ị ạ t o đã ban hành Thông t ạ ọ ậ b c Ti u h c và các tiêu chu n đánh giá x p lo i gi ể ể ể ệ ươ ng trình b i d ng giáo viên...
ề ỉ
ấ ượ ế ị ộ hàng đ u quy t đ nh ch t l
ầ ủ ệ ố ụ ậ ố
ể ể ớ
ụ ư ướ h ẩ c xây d ng và phát tri n đ i ngũ giáo viên. Chính ph đã phê duy t d án "phát tri n giáo viên Ti u h c" c a B giáo d c và ẩ đào t o. D án đã xây d ng, áp d ng thí đi m vi c đánh giá giáo viên chu n ọ ở ngh nghi p giáo viên Ti u h c, các ch ố ố các t nh thành ph trong toàn qu c. ế ố Đ i ngũ giáo viên là y u t ề ả ụ ị ệ ọ ọ ế ị ấ ượ ệ
ờ ấ ớ ớ ự ộ ố ể ổ ậ ủ ọ ả ưở
ụ ng giáo d c. ậ Giáo d c Ti u h c là b c n n t ng c a h th ng giáo d c qu c dân, do v y ườ ể ọ giáo viên Ti u h c càng có v trí vai trò to l n. Giáo viên Ti u h c là ng i ạ ộ ạ ự ng ho t đ ng d y và góp ph n quy t đ nh trong vi c th c hi n có ch t l ỉ ử ọ ể ệ ọ ụ h c, th c hi n ph c p Giáo d c Ti u h c. L i nói, c ch , cu c s ng lao ạ ộ đ ng s ph m c a h nh h i s hình thành và phát tri n nhân ng r t l n t ỗ ọ cách c a m i h c sinh.
ộ ế ị hàng đ u quy t đ nh ch t l
ầ ự ư ủ ế ố Đ i ngũ giáo viên là y u t ậ ề ả ụ ụ ầ ủ ệ ố
ớ ể ể
ị ệ ọ ọ ế ị ấ ượ ệ
ổ ậ ụ ờ
ệ ạ ầ ự ư ộ ố ấ ớ ớ ự ưở ủ ỉ ng r t l n t
ủ ể
ỗ ọ ủ ọ ộ ể ỹ ng Ti u h c Long M trong
ế ụ ấ ượ ng giáo d c. ậ ố Giáo d c Ti u h c là b c n n t ng c a h th ng giáo d c qu c dân. Do v y ườ ể ọ giáo viên Ti u h c càng có v trí vai trò to l n. Giáo viên Ti u h c là ng i ạ ạ ộ ự ng ho t đ ng d y và góp ph n quy t đ nh trong vi c th c hi n có ch t l ọ ử ể ọ h c, th c hi n ph c p giáo d c Ti u h c. L i nói, c ch , cu c s ng lao ề ả ộ đ ng s ph m hàng ngày c a giáo viên đ u nh h i s hình thành và phát tri n nhân cách c a m i h c sinh. ườ ự II. Th c trang đ i ngũ giáo viên c a tr nh ng năm qua 1. S l
ữ ố ượ ng, trình đ đ i ngũ (tính đ n tháng 5/2017) ổ ộ ộ ộ ế ố ồ ợ T ng s cán b giáo viên – nhân viên: 25 (biên ch : 24 , h p đ ng:
01).
ổ ế ạ Trong t ng s biên ch : Trình đ đào t o:
ộ ệ
8 ( giáo viên: 08).
ố ạ ọ + Đ i h c: 15 (Ban giám hi u: 02, giáo viên: 11 nhân viên: 02 ). ẳ + Cao đ ng: 0 + Trung c pấ : 01 ( CBYT: 01).
ơ ấ 2. C c u chung
ả Ban giám hi u: 0ệ Giáo viên gi ng d y:
ạ ậ
ế 2. ạ ạ + Giáo viên d y văn hóa: 11 . ạ + Giáo viên d y Âm nh c: 01. ạ + Giáo viên d y Mĩ thu t: 01. ạ + Giáo viên d y Ti ng Anh: 02.
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
8
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ổ
ổ ậ ụ ể ụ ạ + Giáo viên d y Th d c: 01. ọ ạ + Giáo viên d y Tin h c: 01 . ụ + GV t ng ph trách: 01 + GV ph trách công tác ph c p: 01
Ph c v :
ọ
ồ
ụ ạ 35 B Giáo d c và đào t o quy đ nh b c Ti u h c t l Theo thông t
ụ ụ + K toán – văn th : 01. ư ế ế ị ạ ư ệ t b d y h c: 01. + Th vi n – thi ế ọ ườ ng: 01. h c đ + Y t ệ ợ ả + B o v : 01 ( H p đ ng) ộ ư ố ớ ớ ớ ị ư ậ ườ ọ ỉ ệ ể ọ ể ng Ti u h c
ớ 1,7 giáo viên / l p.
ề ậ ổ giáo viên/l p đ i v i l p 2 bu i / ngày là 1,5 nh v y là tr ỹ ạ ỉ ệ Long M đ t t l ổ ổ ờ 3. Tu i đ i, tu i ngh
ề ổ ờ Tu i đ i ổ Tu i ngh
ố ượ ề ố ượ ộ ổ Đ tu i S l ng % ổ Tu i ngh S l ng %
ừ ừ ổ T 20 30 tu i 4 16% T 1 – 5 năm 2 8%
ừ ổ T 31 – 40 tu i 7 ừ 28% T 6 – 10 năm 8 32%
ừ ừ ổ T 41 – 50 tu i 10 40% T 11 – 20 năm 2 8%
ừ ừ ổ T 51 – 59 tu i 4 16% T 21 – 35 năm 13 52%
ố ượ ổ V đ tu i, s l
ề ộ ậ ợ ề ộ ổ ậ ư
ổ ư ươ ứ ả
ề ặ ằ ớ
ụ ệ ạ ầ ớ ẩ ấ i s ng, tinh th n k lu t, trình đ ộ
ứ ố ố ả ị ạ ế ệ ụ ề ổ ẻ ng giáo viên tr đông, giáo viên cao tu i ít. V tu i ạ ừ ọ ẻ i là các em v a h c xong, nh ng h n ngh b ph n giáo viên tr có thu n l ộ ố ệ ế ề ạ ự ộ ch v kinh nghi m, m t s ít giáo viên cao tu i trình đ năng l c còn h n ạ ớ ế ế ế ch , kh năng ti p thu ki n th c m i cũng nh áp d ng ph ng pháp d y ọ i. h c m i còn g p nhi u khó khăn luôn b ng lòng v i hi n t ỉ ậ 4. Ph m ch t chính tr , đ o đ c l chuyên môn nghi p v và k t qu công tác
ả ế
ấ
ủ ị Ủ ằ ặ ỉ K t qu năm 2011 – 2012: ồ LĐTT: 37 đ ng chí (100%). ồ ỉ CSTĐ c p T nh: 01 đ ng chí. CSTĐCS: 05 đ ng chí. Giáo viên đ ồ ượ c ch t ch y ban nhân dân t nh t ng b ng khen: 01
ồ đ ng chí.
ủ ể ế
Đáng giá x p lo i chung qua thanh tra, ki m tra chuyên môn c a các ế
ỏ ạ ấ c p, x p lo i chung nh sau: + Gi ạ ư i: 62,5%.
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
9
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
+ Khá: 32,5% + Trung bình: 5%. + Y u: 0%ế
ộ 100% giáo viên – cán b nhân viên nhà tr
ả ườ ng luôn tin t ậ ủ t chính sách, pháp lu t c a Nhà n
ươ ứ ệ
ưở ướ ẩ ự ấ
ạ ệ ố ệ ố ng vào c, các ấ ng. Có ý th c rèn luy n ph m ch t ế ấ i s ng lành m nh, trong sáng, mô ph m, ph n đ u xây d ng n p ự t pháp l nh dân s , tích
ố ộ ấ ố ủ ố ườ i c a Đ ng, ch p hành t ng l đ ướ ủ ị ị ủ quy đ nh c a ngành, quy c c a đ a ph ạ ố ố ứ ạ đ o đ c, l ố s ng văn hóa, gia đình nhà giáo văn hóa, th c hi n t ự c c phòng ch ng các t
ọ ệ ạ Giáo viên trong nhà tr
ế ẻ ng h t lòng th ề
ươ ở ị ề ầ ơ ư n n xã h i. ế ườ ế ớ đ a ph
ụ
ệ ươ ữ ố m i quan h t ạ ệ ớ ả t quan tâm h c sinh có hoàn c nh khó khăn, khuy t t
ở ở ủ ườ ọ ồ ặ ờ ọ
ả ng yêu quan tâm h c sinh, yêu ệ ố ớ ụ t v i ph huynh, ngh , m n tr , có tâm huy t v i ngh . Gi ọ ề ớ ng, n i c trú, t o ni m tin yêu, kính tr ng các t ng l p nhân dân ụ ể ầ ủ ng xuyên liên h v i ph huynh đ giáo d c c a qu n chúng nhân dân. Th ế ậ ặ ọ h c sinh. Đ c bi t n ng ệ ữ ồ đ ng th i h cũng là nh ng đ ng nghi p chân tình c i m c a nhau luôn giúp ỡ đ nhau trong m i hoàn c nh, m i lúc, m i n i.
ế ủ ệ ố ọ ơ ự ng th c hi n t
ạ ỷ ươ
ọ ọ ố ạ ườ Đ i đa s giáo viên nhà tr ề ế ườ ng, n n p, k c ề ạ ủ t quy ch c a ngành, c a ng, quy ch chuyên môn. Không vi ph m các quy ộ t các cu c v n đ ng: “ Hai không”,
ọ ậ ế nhà tr ệ ố ọ ị đ nh v d y thêm, h c thêm, th c hi n t ạ ứ “H c t p và làm theo t m g
ạ ấ ị
ưở ấ ạ ề ả ộ ng đ n ch t l
ộ ườ ề ỏ
ộ ố ư ữ
ấ ượ ề ụ ư ệ ườ ưở ư ng đ n công vi c ch t l
ng, ít nhi u nh h ụ ề ả ầ ụ ặ ộ
ọ ậ ọ ờ ư ụ ệ ỏ
ứ ươ ươ ế ạ ậ ậ ớ ọ
ớ ạ ế
ng pháp d y h c còn ch m, ti p c n v i ph ộ ạ ọ ề ỏ ọ ạ ng h c sinh đ i trà, h c sinh gi
ấ ả ạ ng gi ng d y, giáo d c còn th p.
t) nên ch t l ộ
ụ ộ ấ
ư ồ ậ ấ ằ
ộ ự ậ ồ ủ ị ươ ng đ o đ c H ch t ch”. ộ ố ồ ạ ở ế ẫ Tuy nhiên bên c nh đó v n còn m t s t n t i và h n ch nh t đ nh ấ ượ ế ng đ i ngũ giáo viên nhà m t vài nhà giáo ít nhi u nh h ế ng. Đó là m t s giáo viên con còn nh , gia đình khó khăn v kinh t tr , ế ớ ự ự chuyên môn ch a v ng vàng, ch a th c s say s a, tâm huy t v i ngh , nhà ở ủ ế xa tr ng giáo d c c a ệ ứ ườ ng. M c tiêu, yêu c u giáo d c đ t ra ngày m t cao, s c ép công vi c, tr ồ ưỡ ờ ng nâng cao trình th i gian ít nên giáo viên không có th i gian h c t p, b i d ệ ộ đ chuyên môn nghi p v cũng nh tìm tòi, h c h i, nghiên c u tài li u, bài ạ ệ ở ổ ng ti n d y v , đ i m i ph ư ư ệ ọ h c hi n đ i còn h n ch , ch a năng đ ng sáng t o trong công tác, ch a có ệ ấ ượ nhi u bi n pháp nâng cao ch t l i hai môn ấ ượ ạ ệ ế (Toán, Ti ng Vi ế ị ủ ậ ặ M t khác, trình đ lý lu n chính tr c a cán b , giáo viên còn h n ch . ệ ằ ườ ng ch a có giáo viên nào có b ng Trung c p lý lu n chính tr (hi n ệ i m i có 3 đ ng chí trong ban giám hi u có b ng trung c p chính tr ). Đây ứ ủ ộ ọ ể ạ ạ T th c tr ng trên c a tr ạ ị ị ườ ng. c tách ra t
ng Ti u h c Minh Tân khi đ ạ ườ ấ
ế ề ủ ng Ti u h c Th Tr n Yên L c đang đ ng tr ầ ừ ự ể ứ ủ ị c nhu c u c a giáo d c th i k đ i m i. Là m t cán b
ườ ưở ệ ả ọ ị Toàn tr ớ ạ t ậ cũng là khó khăn h n ch v nh n th c c a đ i ngũ giáo viên nhà tr ừ ượ ườ ơ ụ ậ c nguy c t t h u và ộ ớ ộ ng, tôi xác đ nh rõ ượ ụ c giao tr ng trách hi u tr ọ tr không đáp ng đ ượ qu n lý khi đ ướ ứ ờ ỳ ổ ng nhà tr
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
10
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ụ ụ ầ
ườ
ể ữ ướ ng đ i ngũ giáo viên nhà tr ắ ườ ng nh ng năm tr ệ ị ệ ấ ượ ả i pháp nâng cao ch t l ế c chuy n bi n trong nhà tr
ả ộ ng đ i ngũ
ạ ể ọ i pháp đã và đang làm nh m nâng cao ch t l ỹ
ồ ưỡ
ạ ắ
ệ
ệ ố ế ng t ị ộ ậ
ọ ế ẩ ề ọ ự
ộ ạ ụ
ộ ố ạ ử ệ ạ
ế ờ ố ấ ầ ộ
ệ ề t tình, tâm huy t v i ngh .
ằ ả trách nhi m và xác đ nh nhi m v đ u tiên, liên t c, lâu dài là ph i tìm b ng ạ ằ ộ ượ c gi ng nh m t o đ ướ ra b c m t, lâu dài và mãi ề v sau. ấ ượ ằ ữ III. Nh ng gi ệ ở ườ ng Ti u h c Long M trong giai đo n hi n nay giáo viên tr ướ ươ ng chung ng h A. Ph ạ ướ ự ự ề t k ho ch b i d ng giáo viên d Xây d ng và th c hi n t i nhi u ỗ ồ ưỡ ọ ự ồ ưỡ ự ọ ứ ớ i ch , b i d b i d h c, t hình th c: t ng ng n ngày, h c các l p ộ ụ ậ ộ ể ộ nâng cao trình đ lí lu n chính tr , trình đ chuyên môn nghi p v … đ đ i ế ủ ề ố ượ ạ ể ư ườ ngũ giáo viên nhà tr ng là m t t p th s ph m đoàn k t đ v s l ng, ộ ề ơ ấ ứ ị ữ ư ưở ấ ạ ồ ng chính tr v ng vàng, đ ng b v c c u, có ph m ch t đ o đ c, t t ứ ộ ứ ế nhiên, khoa h c xã h i, ki n th c trong sáng, có ki n th c v khoa h c t ự ế ư phong phú, sâu r ng, có kĩ năng s ph m, kĩ năng giáo d c, kĩ năng th c t ả ọ ạ d y h c, kĩ năng x trí các tình hu ng m t cách linh ho t, sáng t o, hi u qu . ậ ạ Bên c nh đó quan tâm đ n đ i s ng v t ch t, tinh th n cho đ i ngũ giáo viên ế ớ ắ yên tâm, g n bó, nhi ế ấ ấ ộ
ộ ạ ọ ư ẩ ạ ở
ấ
ạ ế ọ ở ế ộ ạ Ph n đ u đ n năm 2015: 100% cán b giáo viên có trình đ đào t o trên ẳ ạ i là Cao đ ng ơ ề ộ 65% tr
ượ ầ ủ ệ ứ ủ ấ ấ
ng đáp ng đ ọ ươ ệ ạ ớ
chu n trong đó có 45% trình đ Đ i h c s ph m tr lên, còn l ạ ỉ ư s ph m), 50% có trình đ tin h c, có 4 CSTĐ c p T nh, 20 – 25% CSTĐ c ừ ỉ ệ ả ở lên, không có giáo viên x p lo i y u v Đ ng viên t s . T l ệ ụ chuyên môn nghi p v . ộ ươ ầ ụ ụ ụ ụ ự ệ
ả
ộ
ự ườ Ph n đ u đ i ngũ giáo viên c a tr c đ y đ vi c th c ể ổ ng trình sách giáo ng trình giáo d c Ti u h c và d y ch hi n đ i m i ch ể ớ khoa m i, góp ph m th c hi n m c tiêu giáo d c nói chung, giáo d c Ti u ọ h c nói riêng. ụ ể i pháp c th B. Các gi ứ ậ 1. Nâng cao nh n th c cho đ i ngũ giáo viên ộ ự ể ế Đ làm nên m t s chuy n bi n, thay đ i
ổ ở ỗ m i con ng ườ ườ i. Nh v y mu n s
ể ổ ế ẩ ả ề ọ ư ậ ề ế ặ
ắ
ả ấ ự ệ ể ả
ọ ứ ế ủ ủ ứ ầ ả ả ộ
ề i thì đi u ủ ừ ố ự ầ đ u tiên là ph i làm thay đ i n p nghĩ c a t ng ng ệ ế ứ ấ ể chuy n bi n v m i m t (ph m ch t, ki n th c, kĩ năng ngh nghi p) thì ự ầ ướ ế ế ứ ầ ủ ậ c h t ph i làm cho giáo viên đó nh n th c đ y đ , đúng đ n, s c n thi t tr ấ ả ấ ả hoàn thi n mình, ph i làm sao đ chính b n thân th y đó là ph i ph n đ u t nhu c u b c thi t c a chính b n thân h ch không ph i là c a riêng m t ai đó.
ể ướ ế c đi u đó, tr
ể
ề ườ i giáo viên nói chung và ng ệ ả ườ ờ ả ờ ồ
ụ ớ
ả ộ ụ ượ ườ ệ ể ượ ượ c c h t chúng tôi ph i cho giáo viên hi u đ Đ làm đ ủ ọ ị i giáo viên Ti u h c nói v trí, vai trò c a ng ở ọ ấ ườ ng trong th i kì hi n nay. Đ ng th i cũng ph i cho h th y nhà tr riêng ộ ủ ầ ủ ọ ầ yêu c u c a xã h i, c a ngành, các t ng l p nhân dân, ph huynh và h c sinh ữ ạ ầ ỏ c nh ng i th y giáo trong giai đo n hi n nay ph i h i t đòi h i ng đ
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
11
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ẩ ế ứ ứ ượ
ớ ầ
ề ế ệ ư ế ấ ạ ừ
ự ể ủ ướ ế ự ế ượ ể
ạ ế ụ ộ
ể ụ ổ ấ ẩ ầ
ớ ề ẩ ọ ể ườ ế ả ọ
ề ể ầ ẩ
ứ ầ
ọ ứ ọ ể ề ả ế ệ ể ẽ
ọ ọ
ế ế ẩ c “chu n ngh
ẩ ậ ề ệ ọ ở ứ ấ
ợ ầ ự ấ c yêu c u chung ph m ch t, ki n th c, năng l c nh th nào m i đáp ng đ ử ể ạ ư ị ờ ạ ủ i, giáo cho th y do yêu c u cũng nh l ch s đ l c a th i đ i. Trong th c t ề ọ ể c đào t o t c ta đ viên Ti u h c n nhi u th h khác nhau, nhi u trình ệ ờ ộ đ khác nhau. Đ n th i đi m hi n nay, s phát tri n c a giáo d c đã đi vào ớ ả ị ổ n đ nh, không còn thi u giáo viên gi ng d y văn hóa. Công cu c đ i m i ặ ươ ch ng trình giáo d c Ti u h c đang đ t ra yêu c u m i v ph m ch t năng ự ố ớ i giáo viên Ti u h c. Đã đ n lúc ph i “chu n hóa” giáo viên l c đ i v i ng ể ệ Ti u h c t c là ph i th hóa các yêu c u đó thành “chu n ngh nghi p giáo ạ ượ ượ ộ viên Ti u h c”. N u m t ai đó không đáp ng đ c yêu c u, không đ t đ c ả ả ự ọ mình s ph i đào th i mình. “chu n ngh nghi p giáo viên Ti u h c” thì t ế ớ ề ạ ể Vì v y n u là giáo viên Ti u h c còn có tâm huy t v i ngh d y h c, còn yêu ể ể ạ ượ ề ả ọ ẽ ế ẻ t mình ph i làm gì đ đ đ t đ ngh , m m tr thì h s bi ể ể m c cao nh t có th . nghi p giáo viên Ti u h c” ộ ố 2. Rà soát, b trí đ i ngũ giáo viên h p lý
ọ ườ ệ ế ứ
ả ườ ả ắ i cán b ả
ế ớ t v i ng Đây là m t công vi c h t s c quan tr ng và c n thi ệ ề ố
ọ ắ ế
ơ ữ ủ ả ả c hi u qu cao h n.
ố
ị ng, t
ỏ ỉ ạ ố ổ ừ , t
ệ ả ự ổ đó ch đ o công vi c c a t ỡ ế ộ ầ ộ ắ ượ ả ậ c đi u ki n, hoàn c nh, i qu n lý ph i n m b t đ qu n lý. Vì v y ng ở ườ ệ ự ể ủ ừ ự ng c a t ng giáo viên đ có s phân công, b trí công vi c năng l c, s tr ụ ư ự ở ườ ợ ng cũng nh kh c ph c cho phù h p giúp h phát huy h t năng l c s tr ệ ể ạ ượ ế ế nh ng h n ch y u kém c a b n thân đ đ t đ ề ừ ố kh i chuyên môn chung tô đ u xác đ nh đây là nòng c t chính ồ ổ ưở ườ phó thì đ ng chí đó ng nên khi phân công b trí t tr ệ ủ ổ , ngoài i, có uy tín trong t ặ ng trình, qui ch chuyên môn còn giúp đ , kèm c p giáo viên
ươ ế ề ạ ự ệ ừ ố
ệ ạ
ể ỏ ề ỏ
ế ề ệ
ườ ắ ủ ừ ả ồ ả ớ
ủ ọ ệ ệ ệ ậ ườ ụ
ệ ề t h n.
ạ Ngay t trong nhà tr ph i là giáo viên gi th c hi n ch ạ còn h n ch v năng l c chuyên môn. ả ừ Bên c nh đó vi c b trí giáo viên ph i v a có tình, v a có lý. Cái lý là ụ ủ ầ ặ ng. Song bên c nh đó cũng đ t lên trên, đó là yêu c u nhi m v c a nhà tr ệ không th b qua cái tình. Bác H nói: “Nguyên t c quá nhi u khi h ng vi c”. ố Cái tình đó là đi u ki n, hoàn c nh gia đình c a t ng giáo viên. N u b trí ư ả ậ ệ ủ ề công vi c c a giáo viên thu n v i đi u ki n hoàn c nh c a h , cũng nh kh ọ ẽ ủ ừ i, h s có đi u ki n t p trung cho nhi m v chuyên môn năng c a t ng ng ả ệ ẽ ố ơ và hi u qu công vi c s t ụ ở ồ
ỏ Ví d : M t giáo viên con còn nh , ch ng b đ i công tác xa, nhà ả ệ ả ộ ng nên b trí h d y t
ộ ộ xa ọ ấ ộ ọ ạ ừ ế t hai vì bu i sáng h r t v i, vi c đ m b o lên ấ ị ờ ườ tr ớ l p đúng gi
ồ ưỡ ọ ỏ ầ ờ ổ ố ti theo quy đ nh là r t khó khăn. ng h c sinh gi Hay giáo viên b i d
ổ ớ ứ ọ ớ
ậ ợ ể ủ ề ệ ồ
ự ể ạ ề i c n có nhi u th i gian đ d y, ỡ ặ ể đ nghiên c u bài chúng tôi ch n giáo viên có con l n, g p g trao đ i v i gia ẻ ạ đình (ch ng c a giáo viên) chia s t o đi u ki n thu n l i đ giáo viên yên ệ tâm, toàn tâm, toàn l c cho công vi c.
ộ ủ ớ
ớ ợ ượ ớ ườ ớ ỉ ạ ệ ọ Phân công giáo viên d y t ng l p cũng phù h p v i trình đ c a h . ớ c l p 1, l p 2 , không ạ ừ i v i công vi c” có giáo viên ch d y đ “Con ng
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
12
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ọ ạ ư l p 3, 4, 5 nh ng trong khi gi ng d y yêu c u h ph i t
ớ ọ ấ
ạ ấ ượ
ế ả ự ầ các l p trên (hàng tháng ở ự
ộ ọ ồ thăm l p đ ng nghi p... ạ ở ớ phân công d y ằ ồ ưỡ b i d ấ ườ tr ng kh o sát ch t l ớ ườ l p 4, 5, b t bu c h ph i đ c và rà soát ki n th c c a mình), tăng c ờ gi
ả ở ng b ng cách phân công h ch m bài ữ ng đ i trà phân công nh ng giáo viên đó ch m bài ả ọ ứ ủ ng d ệ ệ ọ
ả ắ ớ ệ ạ ờ ề ể ệ
ọ ự ấ ừ ệ ả
ể ệ
ớ ọ ệ ạ
ữ ư ề Vi c t o đi u ki n cho giáo vên nh trên không nh ng giúp h có đi u ả ạ ạ ườ ệ ng mà còn t o còn t o tình c m ki n, th i gian đ chuyên tâm cho vi c tr ớ ủ ả ữ ố ẹ t đ p gi a qu n lí v i giáo viên. T đó b n thân h t t th y trách nhi m c a ố mình đ hoàn thành t t công vi c. ồ ề ạ 3. T o đi u ki n cho giáo viên tham gia các l p h c đào t o và b i ngưỡ d
ớ ồ ưỡ ng giúp cho giáo viên t ng b
ứ ị c b n: ph m ch t đ o đ c, t ư ưở t
ể
ẩ ấ ạ ế ố ộ ụ ủ c a ba y u t ẽ ế ươ ự ủ ủ ừ ể ệ ộ ướ ừ c ế ng chính tr , ki n ệ ề ẩ trên là: “chu n ngh nghi p ứ ẩ ng soi c a t ng giáo viên, b c ọ ng th c c a đ i ngũ giáo viên Ti u h c hi n nay và
ạ ọ Qua các l p h c đào t o và b i d ế ố ơ ả ả ủ ả đ m b o đ ba y u t ạ ư ứ th c và kĩ năng s ph m. H i t ọ giáo viên Ti u h c”, chu n này s là chi c g ấ ượ tranh ph n ánh ch t l ươ t ả ng lai.
ị
ệ ự ụ ồ ưỡ t chăm lo đào t o b i d ươ c giao d c là ph i đ c bi
ả
ự ạ ả ề ể
ộ ụ ạ ả ọ
ư ạ ậ ắ ộ
ộ ự ẩ ủ ố ộ ế ư ươ ớ ọ
ề ệ ạ ộ
ố ể ộ ệ Văn ki n h i ngh Trung ng 2 khóa VIII nêu rõ: “Khâu then ch t đ ả ặ ế ượ ệ ng và th c hi n chi n l ị ạ ư ộ ẩ tiêu chu n hóa đ i ngũ giáo viên cũng nh cán b qu n lí c v chính tr , đ o ể ệ ụ ứ đ c và năng l c chuyên môn nghi p v ”. Theo d án phát tri n giáo viên Ti u ể ọ ủ ộ h c c a B giáo d c và đào t o trình đ chu n c a giáo viên Ti u h c ph i là ằ ể Cao đ ng s ph m. Chính vì v y chúng tôi đã b trí s p x p đ cán b gáo ượ ng trình c tham gia các l p h c nâng cao trình đ cũng nh các ch viên đ ồ ưỡ b i d ng. ọ ạ 3.1. T o đi u ki n cho giáo viên h c các khóa đào t o nâng cao trình đ chu nẩ
ộ ệ
ạ ượ ự ẩ ấ ấ ự ạ
ầ ặ ạ ạ
ế ệ ậ
ưở ng l
ứ ế ộ ề ươ ủ ừ 1/7/2005 giáo viên h ề ụ ộ
ằ ạ ộ ẩ ớ
ầ ẩ ọ ậ H c t p nâng cao trình đ chu n là bi n pháp tích c c nh t góp ph n ứ ả ề c các yêu c u c v ba lĩnh v c: ph m ch t, đ o đ c, giúp giáo viên đ t đ ả ộ ư ki n th c và kĩ năng s ph m. M t khác trình đ đào t o nâng lên còn c i ấ ờ ố ầ ng c a giáo viên góp ph n nâng cao đ i s ng v t ch t thi n ch đ ti n l ươ ấ ng theo b ng c p chuyên môn). cho giáo viên (t ề ờ ệ ề ậ ể ạ ượ c m c tiêu đ ra, chúng tôi đã v n đ ng, t o đi u ki n v th i Đ đ t đ ụ ể ế ọ gian cho giao viên tham gia các l p h c nâng cao trình đ chu n, c th k t ả ư qu nh sau:
ồ ố ư ệ ẳ ạ ể t nghi p Cao đ ng s ph m Ti u
ữ ạ
ồ ệ ậ
ồ ệ ạ Năm 2006 có: 06 đ ng chí t ạ ọ ọ h c và 01 Đ i h c ngo i ng . ố Năm 2010 có: 01 đ ng chí t Năm 2011 có: 01 đ ng chí t
ạ ọ ư ạ t nghi p Đ i h c s ph m Mĩ thu t. ư ẳ ố t nghi p Cao đ ng s ph m Âm ạ ỹ ể ạ ọ ư ạ ạ ọ ọ ể nh c; 01 Đ i h c s ph m Ti u h c; 01 Th c s Ti u h c.
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
13
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ệ ạ ọ ư ể ạ Năm 2012 có: 05 đ ng chí t
ồ ạ ọ ọ ố t nghi p Đ i h c s ph m Ti u h c ể ụ ọ
ứ ộ ươ ồ ng trình b i
và 01 giáo viên đang theo h c Đ i h c th d c. ổ 3.2. T ch c cho giáo viên tham gia các n i dung, ch ngưỡ d
ụ ọ ậ ề ệ ườ tr a. T ch c t t cho giáo viên h c t p lu t giáo d c, đi u l
ộ ở ơ
ự ậ ở ớ ệ ổ ứ ố ế ơ ụ ứ n i công s v i cán b công ch c th ọ ậ
ồ ươ
ộ ộ ấ ấ ộ ậ ậ ạ ộ ộ ứ ự ọ
ừ ướ ng cho giáo viên long yêu n
ộ i chính sách pháp lu t c a Đ ng và Nhà n
ứ ậ ủ ệ
ọ
ầ ứ
ợ ạ
ươ ụ ả ớ ạ ng pháp gi ng d y
ị ổ ầ ệ ng chuyên môn nghi p v , đ i m i ph ứ i nhi u hình th c ng ng theo đ n v t
ả ạ ng th
ườ ộ ộ ề ả ậ
ạ ủ ừ ươ ố
ấ ộ ạ ả ứ ừ
ủ ổ ơ ệ
ế
ứ ụ
ổ Tham gia đ y đ các chuyên đ c a C m t ổ ố ủ ầ ứ ch c. Hình th c này ọ ậ ệ ch c 3 l n / 1 năm h c nh m trao đ i kinh nghi m h c t p ng đ
ượ ổ c t ữ
ế ổ ậ ườ ể ng Ti u ườ ị ọ h c, qui ch c quan, qui đ nh ng ộ ọ ậ xuyên liên t c. Tham gia h c t p và th c hi n cu c v n đ ng “H c t p và ạ ộ ứ ng đ o đ c H Chí Minh”, cu c v n đ ng “Hai không”, làm theo t m g ỗ ậ ầ ươ h c và sáng cu c v n đ ng “M i th y cô giáo là m t t m g ng đ o đ c t ủ ướ ồ ưỡ ừ ạ c, yêu ch nghĩa c b i d t o”. T đó t ng b ướ ố ườ ấ ả c, quy xã h i, ch p hành đ ng l ệ ố ọ ể ụ ủ ự ủ ị t ch c năng, nhi m v c a giáo viên Ti u h c, đ nh c a ngành, th c hi n t ớ ọ ằ ố ử ươ ề ồ ưỡ ng yêu, tôn tr ng và đ i x công b ng v i h c ng lòng yêu ngh , th b i d ỉ ậ ứ ổ ệ sinh, có tinh th n trách nhi m trong công tác, ý th c t ch c k lu t cao, có ạ ứ ố ố i s ng lành m nh, tinh th n h p tác. đ o đ c l ổ ồ ưỡ b. B i d ề ọ ướ các môn h c d ố ở ườ ồ ưỡ ơ , kh i chuyên môn. Đây là hình tr B i d ộ ệ ụ ấ ứ ồ ưỡ th c b i d ng xuyên liên t c r t hi u qu . Giáo viên cùng d y m t ạ ớ ớ l p (hay cùng m t b môn) lên l p d y các chuyên đ , th o lu n rút kinh ừ ệ ng pháp gi ng d y c a t ng môn, t ng nghi m và th ng nh t n i dung, ph ọ ậ ẫ ụ ể ớ ươ ng, t ng bài hay lo i bài c th . V i hình th c này giáo viên h c t p l n ch ổ ổ ưở ố phát huy nhau, các giáo viên c t cán, t phó chuyên môn c a t ng, t tr ờ ồ ể ự ủ ế ạ ượ hoàn thi n mình h n. Đ ng th i c vai trò và th m nh c a mình đ t đ ộ ổ giúp giáo viên trong t , kh i cùng ti n b . ề ủ ầ ằ ứ ườ th ườ ẫ l n nhau gi a các tr Thành l p hai t ng trong 1 c m). ng: t ọ ườ ướ ủ i c a tr ụ ổ Toán, t Ti ng Vi ệ ể t đ
ẫ ướ h ng d n giáo viên nh ng bài khó.
ằ ế ự ả gi i các bài Toán – Ti ng Vi t theo
ả ươ ế ch
ủ ậ ng lân c n (6 tr ổ màng l ữ ự ọ h c b ng cách t Giáo viên t ấ ạ ng trình gi ng d y (ít nh t 10 bài Toán, 10 bài Ti ng Vi Tham gia đ 100% l p b i d
ứ ế ể ệ ệ t / 1 tháng). ụ ừ ng hè do phòng Giáo d c và đào t o t ể trung bình tr ạ ổ ở
ớ ồ ưỡ ả ạ ượ c: 100% giáo viên có đi m t ch c. Ki m tra k t qu đ t đ ỏ i. lên, trong đó: 70% đ t khá và gi ạ ọ
ọ ọ ọ ng d n giáo viên, giáo viên h c cùng h c sinh
ạ ả i Toán trên m ng cùng h c sinh. Tham gia gi ứ ọ ế ồ ưỡ ng ki n th c Tin h c c. B i d ẫ ướ Giáo viên Tin h c h ự ọ ở h c hàng ngày. Mua máy tính cá nhân t nhà.
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
14
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ồ ưỡ ọ ạ ạ ồ ơ ổ d. B i d ng qua đ c t p san, t p chí, toán tu i th , báo nhi đ ng,
chăm h c.ọ
ọ ộ ứ ủ ệ ế
ấ ượ e. M t năm h c Ban giám hi u kh o sát ch t l ỳ ể
ả ế ế ệ ạ ể ể
ng ki n th c c a giáo ỳ t (k I: 1 bài, k II: 1 bài). Sau viên qua hai bài ki m tra môn Toán – Ti ng Vi ệ ự ồ ưỡ ư ỗ m i bài ki m tra có đ a vào thi đua x p lo i đ đánh giá vi c t ng b i d ủ c a giáo viên.
ườ ự
ườ ầ ộ g. Duy trì b u không khí làm vi c tích c c trong nhà tr ườ ọ
ệ ng là m t ngày vui”, không khí d y và h c trong nhà tr ủ ế ị ạ ọ ọ ậ ế ệ ỗ ng “M i ngày ng có tác ủ ng công tác c a
ườ ộ
ế đ n tr ụ ấ ượ d ng quy t đ nh đ n vi c h c t p c a h c sinh và ch t l ấ ả ữ ng. t c nh ng giáo viên cùng làm vi c trong m t môi tr t ộ ệ ạ ơ ậ ự
ả
ủ ả ữ ủ
ộ ế
ạ ệ ạ
ộ ủ ộ ọ ậ
ệ ậ ụ h. Luôn kh i d y s sáng t o, t n t y c a cán b giáo viên. “Không ắ ờ ườ ầ i qu n lý c n dành th i gian l ng ph i lúc nào và ai cũng thành công”. Ng ườ ấ i “không thành công” nghe cán b giáo viên c a mình mà nh t là nh ng ng ư ủ ể ọ còn h n ch trong chuyên môn đ h giãi bày tâm t c a mình, sau cu c trò ườ ụ ượ ữ chuy n thân tình không nh ng ng c lòng tin c a cán i lãnh đ o thu ph c đ ả ố ắ ộ b giáo viên, mà chính h càng ph i c g ng h c t p nâng cao trình đ , hoàn thành t t nhi m v đ
ụ ượ ể ọ c giao. ộ
ệ ắ ầ ữ ớ
ố l. Chú ý phát tri n đ i ngũ giáo viên ả ượ Phát tri n chuyên môn có hi u qu đ ả ể ườ ả ơ ộ ng, ng
ỗ
ụ ệ ọ
ườ ủ ồ ưỡ ng.
ườ ế ể ạ c b t đ u v i nh ng giáo viên ể ạ ườ ậ ự ủ i qu n lý luôn ph i suy nghĩ đ t o ra các c h i phát t p s c a tr ứ ự ọ ậ ừ ừ ể h c t p nâng cao trình đó m i giáo viên có ý th c t tri n cho t ng cá nhân, t ự ỏ ộ đ . Ví d phân công giáo viên b i d i, giao vi c, xây d ng ng h c sinh gi ộ ố ộ đ i ngũ cán b c t cán c a tr 4. Tăng c ng công tác thanh tra, ki m tra, đánh giá, x p lo i giáo viên
ế ư
ể ườ
ờ ể ể ằ ươ ư ạ ộ ạ
ề ệ ị ệ
ợ ả ng, kích l ả ể ề ế ạ ỉ
ỉ
ế ể ạ
ồ ưỡ
ụ ệ ợ ị
ặ ổ
ủ ứ
ả ả Trong qu n lý n u nh không thanh tra, ki m tra coi nh không có qu n ố ỉ lý. Thanh ki m tra là ho t đ ng th ng xuyên nh m đánh giá, đi u ch nh, u n ữ ờ ế ữ ị ắ k p th i nh ng n n k p th i nh ng sai ph m, y u kém, bi u d ấ ỗ ự ủ ữ ộ n l c c a giáo viên. Cũng qua thanh tra, cán b qu n lý phát hi n nh ng v n ề ỉ ạ ư đ ch a phù h p trong công tác qu n lý ch đ o đ đi u ch nh k ho ch và ề đi u ch nh chính mình. ữ ủ ụ ủ ừ ờ ồ ạ ọ ậ ạ ặ ế ằ ng h c t p nh m đáp ng đ ệ c yêu c u c a ngành. Theo quy ch ụ ọ
ể ụ ạ
ủ ế ượ ệ ệ ọ ộ ả ự c đánh giá g m: K t qu th c hi n nhi m v đ
ụ ả ự ụ ệ ệ ạ ạ ằ M c đích n a c a ki m tra giáo viên là nh m đánh giá x p lo i chuyên ạ ế ng giáo viên môn nghi p v c a t ng giáo viên. Qua đó có k ho ch b i d ượ ả c đánh giá xác đ nh “đang cho phù h p, đ ng th i giúp b n thân giáo viên đ ỉ ể ọ ự ề ở đi u ch nh, b sung, đâu?”, m t m nh, m t y u c a mình là gì? đ h t ế ủ ầ ượ ỗ ưỡ b i d ế đánh giá x p lo i chuyên môn nghi p v giáo viên Ti u h c ban hành kèm ế ị ộ theo quy t đ nh 48/2000/QĐ – BGD – ĐT c a B Giáo d c và đào t o thì m t ụ ượ ồ ể c giáo viên Ti u h c đ ủ ả phân công gi ng d y, giáo d c (th c hi n nhi m v gi ng d y, công tác ch
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
15
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ớ ệ ạ ộ ụ ng và t ng nâng
ệ ụ ế ộ ế ạ nhi m l p và các ho t đ ng giáo d c khác; b i d cao trình đ chuyên môn nghi p v ) và k t qu đánh giá ti
ỗ ự ồ ưỡ ồ ưỡ b i d ả t d y. ề ượ ườ ng chúng tôi đ u đ ọ Trong m i năm h c 100% giáo viên tr
ộ ầ ể
ả
ẩ
ạ ể ư ấ v n cho giáo viên đ ữ ữ ụ ộ
ổ ứ ố ướ ưở ế t phong trào thi đua – khen th ng và ký k t giao c thi
ể c ki m tra ệ ạ ế ộ đánh giá x p lo i toàn di n m t l n. Trong quá trình ki m tra có 1 cán b ộ ể ặ ổ ổ ưở phó chuyên môn ki m tra đánh giá m t giáo viên. qu n lý, 1 t ng ho c t tr ặ ớ ộ ệ ế ể i n i dung t quan tâm t Sau khi ki m tra, đánh giá x p lo i, chúng tôi đ c bi ư ấ ả ầ ể ượ v n thúc đ y” đ t c ki m tra c n ph i phát huy “t ồ ưỡ ư ọ ậ ắ ữ nh ng gì, kh c ph c nh ng gì, cũng nh h c t p b i d ng nh ng n i dung gì? 5. T ch c t đua
ồ ở Bác H kính yêu đã căn d n và nh c nh : “Thi đua là yêu n c, yêu
ướ ườ ướ ữ ữ n ặ ắ ườ i thi đua là nh ng ng i yêu n
ả ố ớ c ph i thi đua và nh ng ng ụ ạ
ụ ủ ạ ộ ạ Đ i v i ngành Giáo d c và đào t o, tháng 10 năm 1961 Bác H đã d y: ọ t, h c
ậ ố ướ ấ c nh t.” ồ ậ ố “Thi đua xã h i ch nghĩa trong ngành giáo d c là thi đua d y th t t th t t
ừ ưở ừ
ự ớ ộ ườ ể ụ ể ủ
t.” Thi đua khen th ọ t” th i k m i là:
ệ ẩ ng v a là đ ng l c thúc đ y phát tri n, v a là bi n ự ể i m i. Ý nghĩa c th c a công tác thi pháp quan tr ng đ xây d ng con ng ố ở ờ ỳ ớ đua “hai t ế ự ấ ố
ế ạ
ế ọ ậ ườ ế ế ỡ ộ Thi đua là đoàn k t: Xây d ng m i đoàn k t nh t trí cao trong nhà ế ng. Đoàn k t trong công tác, đoàn k t trong h c t p, trong sinh ho t, đoàn ng đoàn k t, đoàn k t là
ườ tr ế ế k t giúp đ nhau cùng ti n b . Thi đua là tăng c ẩ đ y m nh thi đua.
ộ ườ ả ạ
ạ Thi đua là c i t o con ng ườ ọ ậ ệ
ọ ử ụ ữ ộ i: phát đ ng cán b , giáo viên, nhân viên ộ ng thi đua h c t p nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v , nghiên ế ữ ế ượ t khó, s a ch a nh ng thi u t v
ọ ạ ố ế t, h c th t t
ậ ố ể ủ
ế ệ ầ ầ t đ đào ế ố ế
ậ
trong tr ệ ế ứ c u khoa h c đúc k t kinh nghi m… bi ể ế ữ sót, nh ng khuy t đi m c a mình. ộ Thi đua là h i nh p qu c t ớ ạ t o các th h con ng ế ớ ự ớ i, góp ph n xây d ng th gi gi ế ầ chân chính, tinh th n đoàn k t th gi ị ủ ị
ủ ậ ố ậ : Thi đua d y th t t ế ậ ủ ứ ủ ườ i m i có đ đ c đ tài ti p c n các tinh hoa c a th ạ i hòa bình, giàu m nh. Đó là tinh th n qu c t ế ộ ế ớ i trong xu th h i nh p. ọ ọ ườ ch c ký k t giao
ườ ớ ổ ổ ứ ầ ng. Nên hàng năm vào đ u năm h c chúng tôi đã t ữ ng, gi a các t
ữ ứ ườ ờ ổ
ưở ấ ớ ưở
ố ượ ng cũng đ ầ ộ ậ ậ ộ ự ấ
ể ự ụ ề ệ ệ
Xác đ nh v trí, ý nghĩa quan tr ng c a phong trào thi đua trong nhà ướ ế c tr ố ớ kh i v i nhau thi đua gi a các cá nhân giáo viên v i nhà tr ồ ể ng. Đ ng th i thi t phong trào thi đua trong nhà tr ch c tri n khai t và t ế ợ ứ ầ ư đúng m c, k t h p khen c quan tâm, đ u t đua thì khen th ệ ỏ ng v t ch t v i tinh th n m t cách hài hòa th a đáng, danh hi u thi đua. th ấ ỗ Chính vì v y, đây cũng là đ ng l c cho m i giáo viên ph n đ u nâng cao trình ệ ố ộ đ chuyên môn nghi p v tay ngh cho mình đ th c hi n t t vi c “thi đua ạ ố d y t t”.
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
16
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ổ ứ ố ộ ể ấ t cho giáo viên tham gia các cu c thi tìm hi u do các c p
ể 6. T ch c t tri n khai
ộ ề ủ l n c a đ t n
ể ể ồ ễ ớ Các cu c thi tìm hi u v các ngày l ề ệ ậ
ị ể ể ứ
ậ ậ ề ứ
ố ử ị ề ứ ng đ o đ c H Chí ề ng thêm v ờ ồ ng… đ ng th i ư
ạ ấ ướ ể c, tìm hi u v ạ ươ pháp lu t, an toàn giao thông, thi k chuy n v tâm g ọ ậ ồ ưỡ Minh… là d p đ giáo viên tìm hi u, nghiên c u, h c t p, b i d ươ ề ố ộ ư nh n th c, v lý lu n cũng nh truy n th ng dân t c, quê h ả ộ ị ứ làm giàu v n kiên th c văn hóa, xã h i, l ch s , đ a lý cho b n thân cũng nh ọ góp ph n trong công tác gi ng d y h c sinh.
ộ ậ ư ả ộ
ả ậ ứ ng ng tham gia và đã có giáo viên đ t gi
ị ả ạ ạ ệ ệ i nhì c p huy n, thi k chuy n v t m g
ứ ấ ễ ể ạ ị
ầ Vì v y trong các cu c thi nh trên, chúng tôi đã v n đ ng giáo viên tích ự ưở ụ ộ c c h i trong các cu c thi. Ví d : ề ấ ươ ng giáo viên Đinh Th Hiên đ t gi ạ ấ ế ả i khuy n khích c p đ o đ c H Chí Minh. Cô giáo Nguy n Th Tuyên đ t gi ệ ố t Nam t qu c gia cu c thi An toàn giao thông do công ty Hon Đa Vi ầ ổ ứ ch c. ệ ẽ ệ
ề ả ườ ọ
ế ị ứ ng chình tr , ki n th c văn hóa và kĩ năng s
ứ ệ
ồ ộ ạ i, sau bi n pháp nêu trên đã, đang và s góp ph n vào vi c nâng Tóm l ể ộ ấ ượ ng Ti u h c Minh Tân v c ba lĩnh cao ch t l ng đ i ngũ giáo viên tr ư ư ưở ấ ạ ẩ ự t v c: ph m ch t đ o đ c, t ạ ạ ph m trong giai đo n hi n nay. IV. K t quế
ươ ự ả
ng h ượ ấ ị
ng và gi ế ữ ệ ộ ầ ứ ụ ệ ữ ướ i pháp đã nêu trên sau nh ng năm th c hi n ấ ượ ả ng đ i ngũ giáo viên c nh ng k t qu nh t đ nh. Ch t l ệ ượ ơ ả c yêu c u giáo d c hi n c nâng lên rõ r t, c b n đáp ng đ
ế ộ
ồ ồ ả ồ ổ đó 35 n , h p đ ng: 03, đ ng viên: 23 đ ng chí, đoàn viên: 23 đ ng chí).
ố ả ớ V i ph chúng tôi đã thu đ ượ ườ ng đ nhà tr ụ ể ư nay. C th nh sau: ố Tính đ n tháng 4 năm 2013, t ng s cán b giáo viên 40 đ ng chí (trong ồ ữ ợ ế Trong t ng s biên ch :
ệ ữ ồ
ụ ụ
ồ ồ
ạ ẩ
ế ổ ồ + Ban giám hi u: 03 đ ng chí, n : 02 đ ng chí. + Ph c v : 03 đ ng chí. + Giáo viên: 34 đ ng chí. ở ạ ộ Trình đ đào t o: Đ t chu n tr lên: 100%. ả ạ ượ K t qu đ t đ c:
ệ Danh hi u các năm
Năm h cọ CSTĐCS
LĐTT GVDG Huy nệ GVDG T nhỉ CSTĐ T nhỉ UBND ỉ T nh khen
20092010 35/35 5 1
20102011 37/37 4 2 7 1
20112012 38/38 5 1 1
ị ỷ ậ ộ Không có cán b , giáo viên b k lu t.
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
17
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ể ườ ọ Cho đ n th i đi m này cán b , giáo viên tr
ạ ộ ậ ế ể ư ệ
ề ớ ọ ộ ồ ưỡ
ị
ề ư ưở t ủ ự ự ữ ượ ệ ệ ứ ầ ể ng Ti u h c Minh Tân là ế ớ ệ t tình có trách nhi m, tâm huy t v i ng chuyên ề ng chính tr , ch c v chuyên ệ c yêu c u c a s nghi p giáo d c trong giai
ạ ộ ờ ế m t t p th s ph m đoàn k t, nhi ọ ậ ngh , v i h c sinh. Tích c c h c t p nâng cao trình đ , b i d ắ ụ môn nghi p v ngày càng v ng vàng v t ụ ụ môn nghi p v , đáp ng đ ệ đo n hi n nay.
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
18
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
Ầ Ế Ế Ị Ậ PH N III. K T LU N VÀ KI N NGH
i th y giáo gi
ứ ế ị ệ ố ớ ố t" chi ph i và
ị đ nh h ự ậ
ủ
ệ ự ườ i Vi
ệ ứ ụ ứ
ộ ộ ưở ạ ẩ ng đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i; hình thành và b i d
ầ ẩ
ậ ể ệ ể ươ ế ượ ứ ng ti n nào có th thay th đ
ượ ề c đi u đó. ướ i đang b
ủ ề ọ ấ ướ ạ
ậ ế 1. K t lu n ầ ườ ộ ữ m t vai trò quy t đ nh đ i v i quá trình d y và ạ Ng ọ ộ ự ượ ướ ặ h c, thu c l c l ng có "ch c năng đ c bi ng cho ồ ỵ ự ươ ạ ớ ủ ấ ướ ngu n nhân l c t c. V i tính mô ph m, s t n tu , lòng ng lai c a đ t n ế ị ườ ự ư ạ ề yêu ng i, yêu ngh và năng l c s ph m c a nhà giáo có vai trò quy t đ nh ể ệ ạ ệ "Đào t o con ng t Nam phát tri n toàn trong vi c th c hi n m c tiêu: ứ ề ỹ ệ ẻ di n, có đ o đ c, tri th c, s c kho , th m m và ngh nghi p, trung thành ồ ưỡ ộ ậ ớ ủ v i lý t ng ả ệ ổ ự ủ ấ nhân cách, ph m ch t và năng l c c a công dân, đáp ng yêu c u b ov t qu cố " (lu t giáo d c) không th có ph ụ c nhà ể giáo đ làm đ ế ớ Th gi ứ tri th c. Đ t n ế ị c ta đang b ổ ạ ụ ầ ổ
ạ ộ ủ ứ ả ố ộ ỉ
ầ ủ ậ ộ
ế c, xã h i và ườ ọ
ờ ạ ậ ợ ự ớ
ủ ệ ệ ạ ẩ
ự ị
ứ
ỗ ộ ng th
ỷ ớ ộ ỷ c sang m t k nguyên m i, k nguyên c a n n kinh ế ứ ướ ế c vào giai đo n h t s c quan tr ng và mang t ị ớ tính quy t đ nh, giai đo n đ i m i Giáo d c ph thông theo tinh th n Ngh ị ị ế ủ quy t c a Đ i h i Đ ng l n th IX, Ngh quy t 40 c a Qu c h i và Ch th ngành Giáo d c vàụ ủ ướ ấ ướ ủ ng chính ph . Vì v y đ t n 14 c a Th t ể ữ ầ ạ i giáo viên b c Ti u h c nói đào t o c n nh ng nhà giáo nói chung và ng ả ủ ứ ễ ớ ủ ầ riêng cũng ph i đ đ c, đ tài, đ t m v i th i đ i, phù h p v i th c ti n, ọ ủ ươ ệ ầ ng chu n hoá hi n đ i hoá góp ph n quan tr ng vào vi c th c hi n ch tr ầ ả ế ạ ộ ụ ướ ề c nhà theo ngh quy t đ i h i Đ ng l n th IX . n n giáo d c n ượ c đ i ngũ cán b , giáo viên đáp ng đ Đ có đ ườ ồ ưỡ ng và t ư ậ ấ ệ ệ ủ ư ấ ỏ
ả ầ ộ
ộ ự ồ ưỡ b i d ọ ộ ầ ệ ử ụ ồ ộ ộ
ứ ượ ầ ể c yêu c u trên thì ụ ủ vi c b i d ng xuyên, liên t c c a m i nhà giáo là vi c làm r t quan tr ng. Song nh v y ch a đ , mà đòi h i các c p, các ề ngành và toàn xã h i c n quan tâm, vào cu c và c n có nhi u gi i pháp tích ạ ự c c và đ ng b trong vi c đào t o, s d ng đ i ngũ giáo viên. ế 2. Ki n ngh
ồ ụ ờ ư ị ể ự
ủ ứ ệ ộ ụ ế
ớ ố ầ ệ
ạ ủ ể ủ ườ ộ ố ề t Nam sánh vai v i các c ạ ấ
ị
ọ i vào h c
ướ ầ ượ ỏ ấ ượ ể c c n có chính sách đ thu hút h c sinh gi c đ i ngũ giáo viên th c s có ch t l
ấ ượ ự ạ ỏ ớ
ượ ạ ặ ấ
ớ
ườ ọ
ậ ấ ả ệ ng kinh t
ộ ế ộ ươ ỏ ầ ổ ả ả ấ ụ ủ Đ th c hi n m c tiêu chung c a giáo d c đ ng th i đ a giáo d c ướ ớ ờ ể ượ n c xu th phát tri n chung c a th i c nhà sang m t trang m i đáp ng đ ạ ng qu c năm châu, đ i, góp ph n đ non sông Vi ộ ố ế theo ch quan c a cá nhân, tôi xin m nh d n nêu m t s đ xu t m t s ki n ngh sau đây: ọ ở ngành Nhà n ầ ự ự ư ộ ể ạ ng cao. Có th y S ph m đ có đ ấ ồ ớ ỏ ng cho đ t i, m i đào t o ngu n nhân l c ch t l i thì m i có trò gi gi ạ ượ ướ c c. M c dù ngày nay không còn tình tr ng “Nh t y nhì d n c t m đ ấ ắ ọ ạ ổ ấ ư bách khoa, qua loa m i vào s ph m” song r t ít h c sinh ph thông xu t s c ọ ủ ế ậ ạ ư ự ng s ph m mà ch y u t p chung vào h c các t nguy n vào h c các tr ượ ế ườ , kĩ thu t. Đây là m t câu h i c n đ tr c các c p qu n lý suy ủ ng b ng c a giáo viên còn th p, thu nghĩ và gi i đáp. Ph i chăng ch đ l
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
19
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
ậ ả ả ượ ờ ố ự ệ ự ủ c đ i s ng, áp l c công vi c, áp l c c a
nh p hàng tháng không đ m b o đ xã h i l n…ộ ớ
ầ ụ ứ
ư ớ ộ ườ B Giáo d c và đào t o c n nghiên c u đ i m i n i dung, ch ạ ạ ổ ở các tr ươ ng ng s ph m cho ạ ứ ng pháp và hình th c đào t o giáo viên
ớ trình, ph phù h p v i th i k đ i m i.
ẽ ồ ầ ử ụ ờ ỳ ổ ự
ấ ượ
ạ ộ ữ ơ ấ ế ố ả ề ố ượ ố ượ ặ ng, ch t l ng mà không chú ý đ n ch t l
ọ ơ
ả ạ ặ
ườ ề ủ ờ ợ Ph i có s cân đ i ch t ch , đ ng b gi a nhu c u s d ng và nhu ộ ng và c c u đ i ngũ giáo viên. Tránh ặ ạ ấ ượ ng đào t o ho c ạ ng không có ả ấ ượ ng gây lãng phí ti n c a và nh ạ ồ ộ ng đ n ngành Giáo d c nói riêng và xã h i nói chung, đ ng th i còn t o
ộ
ớ ộ ươ ớ ả ạ ầ c u đào t o c v s l tình tr ng coi tr ng s l ể ả ầ ề "cung" nhi u h n "c u" nên đ x y ra tình tr ng giáo viên ra tr ả ệ vi c làm ho c d y không đ m b o ch t l ế ưở h ơ ộ ả c h i n y sinh các tiêu c c trong xã h i. ấ ỉ ệ ụ ự giáo viên/l p và c c u giáo viên cho các b môn
ọ ố ậ ộ ạ ể ể ậ
Th ng nh t t l ấ ổ ơ ấ ọ ợ ạ
ặ ề ộ ể ụ ộ
ầ ỉ
ở ế các c p b c h c nói chung và b c Ti u h c nói riêng đ có k ho ch đào ệ ườ ạ t o, b sung cho các nhà tr t là giáo viên d y các ng cho phù h p đ c bi môn Ngh thu t, Th d c, cán b chuyên trách v đ i... ỗ ợ ệ ự ề ạ
ơ ở ậ ệ ọ
ư ườ ng còn thi u phòng h c).
ọ ồ ệ C n th c hi n đ ng b vi c đ i m i n i dung ch
ươ ớ ệ ổ ươ t b d y h c đ giáo viên có th th c hi n vi c đ i m i ph ớ ng trình v i trang ạ ng pháp d y
ậ ệ ướ c nói chung, t nh nói riêng c n có h tr kinh phí cho công tác Nhà n ấ ầ ư ồ ưỡ ng giáo viên, đ u t đào t o, b i d nhi u vào vi c xây d ng c s v t ch t ề ộ ọ ọ nh phòng h c văn hóa, phòng h c b môn cho h c sinh (hi n nay nhi u ế tr ự ọ ể ướ ớ ộ ệ ự ủ ọ
ườ ệ ẩ
ế ấ
ấ ượ ữ ồ ờ
ộ ệ ổ ể ự ng phát huy tính tích c c c a h c sinh. ng đánh giá giáo viên theo " ả ườ ạ ố i d y t ạ ế ầ ế ị ạ thi ị ọ h c theo đ nh h ệ ề Chu n ngh nghi p Giáo Hi n nay các nhà tr ể ế ươ ư ọ nh ng nên l y k t qu đánh giá giáo viên đó đ x p l ể ng viên Ti u h c” ế ằ cho GV nh m khuy n khích nh ng ng ng đ ng th i là ộ đ ng l c cho nh ng ng
ườ ế i y u k m, còn h n ch v ưở ộ ả ữ ự Có ch đ đãi ng và khen th
ệ ặ ấ ạ ỉ t, có ch t l ế ươ n lên. ớ ệ ữ ế ộ ấ ắ ng tho đáng v i nh ng giáo viên có t là giáo viên đ t danh hi u CSTĐ c p T nh và
ế ấ thành tích xu t s c đ c bi ố ấ c p qu c gia. R t mong các c p, các ngành có liên quan, quan tâm các ki n ngh đ
ạ ớ
ể ớ ề ạ ủ ụ ệ ụ ậ ị ề ộ t Nam s m sang m t trang ế ớ ướ i và c trên toàn th gi
ấ ệ ấ ủ xu t c a cá nhân đ ngành Giáo d c và đào t o Vi ớ ế m i ti p c n v i n n giáo d c hi n đ i c a các n khu v c.ự
ộ ố ả ấ ượ ằ ộ i pháp nh m nâng cao ch t l
Trên đây là m t s gi ườ ự ổ ể ấ ọ ng đ i ngũ giáo ồ ủ ng Ti u h c Minh Tân, r t mong s b sung, đóng góp c a đ ng
viên tr nghi p.ệ
ả ơ Tôi xin chân thành c m n ! ỹ
Long M , ngày 06 tháng 6 năm 2017 ườ ế i vi Ng t
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
20
ư L u Trí Dũng
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
Ế
Ộ Ồ Ủ Ế Ạ ĐÁNH GIÁ, X P LO I C A H I Đ NG KHOA H C, SÁNG KI N
Ấ ƯỜ C P TR Ọ NG
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
21
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Ế
Ộ Ồ Ủ Ế
Ấ Ệ Ạ ĐÁNH GIÁ, X P LO I Ọ C A H I Đ NG KHOA H C, SÁNG KI N C P HUY N
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
22
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
23
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
Ế
Ộ Ồ Ọ Ủ Ế
Ạ ĐÁNH GIÁ, X P LO I C A H I Đ NG KHOA H C, SÁNG KI N Ấ Ỉ C P T NH
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
24
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
25
ộ ố
ệ
ả
ườ
SKKN: M t s kinh nghi m trong qu n lí tr
ọ ng h c
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ậ
ả ứ
ầ ấ ụ ạ ộ ứ ứ ươ ng khóa VIII.
ọ ị ầ tr
ộ ủ ứ ầ ẩ
ể
ự ế ủ ướ ọ ủ ủ ị ỉ 1. Lu t giáo d c. ầ ệ 2. Văn ki n Đ i h i Đ ng l n th VIII, l n th IX. ộ 3. H i ngh l n th 2 Ban ch p hành Trung ể ề ệ ườ ng Ti u h c. 4. Đi u l ọ ể ẩ 5. Chu n giáo viên Ti u h c – Các yêu c u và m c đ c a chu n giáo viên ể ọ ể Ti u h c (D án Phát tri n giáo viên Ti u h c). ố ộ ị 6. Ngh quy t 40 c a Qu c h i, ch th 14 c a Th t ủ ng chính ph .
ườ ự
ư
ệ
Ng
i th c hi n: L u Trí Dũng
26