
Sinh học 10 - Tiết 27: KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 10
lượt xem 73
download

Trong tế bào nguyên phân xảy ở các bộ phận nào ? a chất. Tế bào chất và nhân. d Nhân. b Nhân con c. Tế bào 2/ Đa số các vi khuẩn có hình thức sinh sản : a sinh sản bằng bào tử hữu tính. b nẩy chồi và tạo thành bào tử. c phân đôi. d hình thành nội bào tử. 3/ Kì cuối của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật sự phân chia tế bào chất diễn ra như thế nào ? a Màng tế bào co thắt lại ở vị trí ở giữa tế...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sinh học 10 - Tiết 27: KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 10
- Tiết 27: KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 10(Ban cơ bản) Thời gian 45 phút 1/ Trong tế bào nguyên phân xảy ở các bộ phận nào ? a Tế bào chất và nhân. b Nhân con c. Tế bào chất. d Nhân. 2/ Đa số các vi khuẩn có hình thức sinh sản : a sinh sản bằng bào tử hữu tính. b nẩy chồi và tạo thành bào tử. c phân đôi. d hình thành nội bào tử. 3/ Kì cuối của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật sự phân chia tế bào chất diễn ra như thế nào ? a Màng tế bào co thắt lại ở vị trí ở giữa tế bào chia tế bào mẹ thành 2 tế bào con. b Hình thành vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo chia tế bào mẹ thành hai tế bào con. c Tế bào chất phân chia trực tiếp cho các tế bào con. d Hình thành màng nhân và nhân con.
- 4/ Vi khuẩn lăctic trong sữa chua thuộc nhóm dinh dưỡng nào ? a Vi khuẩn hóa tự dưỡng sử dụng chất hữu cơ. b Vi khuẩn hóa tự dưỡng sử dụng chất vô cơ. c Vi khuẩn quang dị dưỡng sử dụng chất hữu cơ. d Vi khuẩn quang tự dưỡng sử dụng chất vô cơ. 5/ Tế bào con chứa nNST đơn ở kì nào của quá trình giảm phân ? a Kì đầu II. b Kì sau II. c Kì giữa II. d Kì cuối II. 6/ Cơ chê nào dẫn đến duy trì bộ NST của loài sinh sản hữu tính ? a Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. b Quá trình nguyên phân và thị tinh. c Quá trình giảm phân và thụ tinh d Quá trình nguyên phân và giảm phân. 7/ Thế nào gọi là quá trình lên men ? a Là quá trình chuyển hóa các vật chất hữu cơ. b Là quá trình chuyển hóa kị khí diễn ra trong tế bào chất. c Là quá trình chuyển hóa các vật chât vô cơ. d Là quá trình chuyển hóa hiếu khí xảy ra ở màng ngoài ti thể. 8/ Trong bột giặt sinh học có enzim của vi sinh vật như amilaza prôteaza tẩy vết bẩn trên quần áo như:
- a Xenlulôzơ. b Bột thit. c Dầu d Mỡ 9/ Các yếu tố tiến hành quá trình phân giải ở vi sinh vật ? a Các chất trong tế bào. b Các enzim xúc tác. c Độ ẩm của môi trường. d Nhiệt độ. 10/ Thực phẩm nào đã sử dụng vi sinh vật phân giải prôtein ? a Rượu b Tương. c Dưa muối d Cà muối. 11/ Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST diễn ra ở kì nào của quá trình giảm phân ? a Kì trước lần phân bào I. b Kì giữa lần phân bào I. c Kì trước lần phân bào II. d Kì trung gian. 12/ Có một tế bào sinh dưỡng nguyên phân 3 lần liên tiếp thì số tế bào con là bao nhiêu ? a 10 b 6 c 8. d 20
- 13/ Nuôi cấy vi khuẩn E.Coli ở nhiệt độ 400C trong một giờ thì số lượng tế bào (N) sau thời gian nuôi cấy: a N = 7.105. b N = 8.105. c N= 6.105. d N = 3.105. 14/ Thực phẩm nào đã sử dụng vi khuẩn lên men lăctic ? a Nước chấm b Dưa muối. c Tương d Rượu 15/ Ý nghĩa khoa học của giảm phâm ? a Giải thích được cơ sở khoa học của BDTH ở những loài sinh sản vô tính và vô tính. b Giải thích được sự đa dạng của kiểu gen và kiểu hình ở những loài sinh sản hữu tính. c Giải thích được cơ sở khoa học của các hiện tượng di truyền. d Giải thích được cơ sở khoa học của BDTH ở những loài sinh sản vô tính và hữu tính. 16/ Trong nguyên phân, NST dãn xoắn màng nhân xuất hiện xảy ra ở: a kì sau b kì đầu c kì giữa d kì cuối 17/ Các loại môi trường cơ bản để nuôi cấy vi sinh vật ? a Môi trường bán tổng hợp và môi trường tổng hợp.
- b Môi trường phức tạp và môi trường tổng hợp. c Môi trường axit và môi trường kiềm. d Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo. 18/ Chất cho electron và nhận electron dều là chất hữu cơ. Dây gọi là quá trình gì ? a Lên men. b Hô hấp kị khí. c Hóa dưỡng vô cơ. d Hô hấp hiếu khí. 19/ Sinh trưởng của quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục tuân theo quy luật với đường cong gồm có mấy pha cơ bản ? a 4 pha. b 2 pha. c 3 pha. d 5 pha. 20/ Thế nào gọi là vi sinh vật ? a Là vi trùng có kích thước hiển vi. b Là những sinh vật có thể nhìn thấy bằng mắt thường. c Là những cơ thể sống có kích thước rất nhỏ bé không thể nhìn thấy bằng mắt thường. d Là virut kí sinh gây bệnh cho sinh vật khác. 21/ Quá trình chuyển hóa sinh học kị khí naod các phân tử hữu cơ vừa là chất cho và nhận electron ?
- a Hô hấp kị khí. b Lên men rượu. c Hô hấp. d Hô hấp hiếu khí. 22/ Tại sao trâu bò đồng hóa được rơm rạ, cỏ khô giàu chất xơ ? a Vì trong rơm rạ có nhiều vi sinh vật phân giải chất xơ. b Vì trâu, bò là động vật nhai lại. c Vì trâu bò là động vật có dạ dày 4 ngăn. d Vì dạ cỏ của trâu, bò có chứa VSV phân gải xenlulôzơ ở rơm rạ. 23/ Sản phẩm cuối cùng của quá trình hô hấp kị khí là gì ? a CO2 và ATP. b CO2 và H2O. c H2O và ATP d ATP. 24/ Ở người bộ NST 2n = 46, một tế bào sinh tinh diến ra quá trình giảm phân. Ở kì sau I tế bào có bao nhiêu NST kép ? a 46 NST đơn b 46 NST kép. c 23 NST đơn. d 23 NST kép. 25/ Bản chất của quá trình nguyên phân là gì ? a Sự phân chia đồng đều nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con. b Hai tế bào con đều mang bộ NST giống như tế bào mẹ. c Sự phân bào có hình thành thoi vô sắc. d Hai tế bào con có bộ NST giống nhau và khác tế bào mẹ.
- 26/ Dựa vào yếu tố nào để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật ? a Kí sinh hoặc nữa kí sinh. b Nguồn năng lượng và nguồn cacbon. c Nguồn cacbon và các chất dinh dưỡng. d Các hợp chất vô cơ và hữu cơ. 27/ Đa số VSV sống trong cơ thể người và gia súc thuộc nhóm ? a Ưa siêu nhiệt b Ưa nhiệt. c Ưa ấm. d Ưa lạnh. 28/ Nước quả vải chín sau 3 - 4 ngày thì có mùi rượu là do: a xảy ra quá trình hô hấp hiếu khí. b nấm mốc phân giải đương đơn. c nấm men từ không khí hoặc trên vỏ quả lên men. d xảy ra quá trình phân giải hiếu khí của vi sinh vật. 29/ Qua giqảm phân số lượng NST ở tế bào con sẽ như thế nào ? a Giống hệt tế bào mẹ(2n). b Giảm đi một nữa(n). c Gấp đôi tế bào mẹ(4n). d Gấp ba tế bào mẹ(6n). 30/ Sợi vô sắc đính vào NST ở vị trí nào ?
- a Hai cánh của NST. b Eo thứ cấp. c Tâm động. d Chất nền prôtein.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Lịch sử 10 bài 27: Quá trình dựng nước và giữ nước
7 p |
1152 |
87
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật: Bài giảng Sinh 10 CB
40 p |
618 |
82
-
Bài giảng Sinh học 10 bài 27: Cấu trúc các loại virut
42 p |
296 |
61
-
Bài giảng Lịch sử 10 bài 27: Quá trình dựng nước và giữ nước
46 p |
476 |
48
-
Bài giảng Ngữ văn 10 tuần 27 bài: Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ
33 p |
654 |
47
-
Bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật – Sinh học 10
34 p |
333 |
43
-
Giáo án Hóa học 10 bài 27: Thực hành tính chất hóa học của khí Clo và hợp chất của Clo – GV.Dương Văn Bảo
4 p |
1009 |
42
-
Giáo án bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV - Sinh 10 - GV.T.V.Phúc
5 p |
346 |
34
-
Bài giảng Địa lý 10 bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
28 p |
282 |
33
-
Bài giảng Sinh lớp 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
26 p |
235 |
30
-
Bài giảng: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật – Sinh 10
32 p |
263 |
24
-
Giáo án ngữ văn lớp 10 tuần 27: Lập dàn ý bài văn nghị luận
11 p |
453 |
21
-
Sinh học 10: Bài giảng Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
13 p |
179 |
9
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật – BG sinh học 10
17 p |
151 |
7
-
Bài giảng Sinh học 10 - Bài 27: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
34 p |
64 |
7
-
Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 2 bài 27: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng vi sinh vật
32 p |
82 |
6
-
Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT môn toán - Đề số 27
1 p |
62 |
4
-
Giáo án môn Tin học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 27
5 p |
23 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
