intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Table – Bảng

Chia sẻ: HUỲNH BÁ HỌC | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:43

76
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thiết kế bảng B1: Chọn ngăn Table, click New mở hộp thoại New Table. B2: Chọn Design View, click OK → xuất hiện cửa sổ thiết kế table B3: Đặt tên trường trong cột Field Name, chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type và nhập thông tin mô tả ý nghĩa của trường trong cột Description (không bắt buộc). B4: Chuyển sang cửa sổ Field Properties (dùng chuột hoặc nhấn phím F6) để đặt lại các thuộc tính cho trường nếu cần. B5: Lặp lại các bước 3 và 4 để tạo thêm các trường khác (nếu cần). B6: Xác định khóa chính của...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Table – Bảng

  1. Table – Bảng    
  2. Table Bảng (Table) được tổ chức thành các   trường (Field) và các mẫu tin (Record) Là cấu trúc cơ bản để lưu trữ dữ liệu 
  3. Các đặc trưng Màn hình thiết kế bảng 
  4. Các đặc trưng Màn hình thiết kế bảng  Field Name: Tên trường  Data Type: Kiểu dữ liệu  Description: Mô tả ý nghĩa trường  Field Properties: Các thuộc tính của trường 
  5. Table ­ Bảng Field Name – Tên trường    
  6. Quy tắc đặt tên  (field, control và table, query, …) Chiều dài tối đa 64 ký tự.   Không sử dụng các ký tự: . ! ` [ ]  Không bắt đầu và không nên chứa khoảng   trắng Không chứa các ký tự đặc biệt có mã  ASCII   từ 0 đến 31. Không được đặt tên trùng nhau trong cùng   một đối tượng. Không đặt tên trùng với các tên có sẵn của   Access như tên hàm
  7. Table ­ Bảng Data Type – Kiểu dữ liệu    
  8. Kiểu dữ liệu
  9. Kiểu dữ liệu Kiểu Công dụng Kích thước Text Chuỗi ký tự Tối đa là 255 ký tự Memo Chuỗi ký tự Tối đa là 65.535 ký tự Number Số 1, 2, 4, hoặc 8 byte Date/Time Ngày và/hoặc giờ 8 byte Currency Tiền tệ 8 byte Số liên tục do Access tự gán và không đổi AutoNumber 4 byte được Yes/No Trị logic đúng (True) hoặc sai (False) 1 bit Đối tượng nhúng (hình ảnh, âm thanh, tài liệu OLE Object Tối đa 1 GB của Word, bảng tính Excel, Equation,..) HyperLink Siêu liên kết Tối đa 64.000 ký tự Tùy thuộc vào kiểu dữ Lookup  Chọn giá trị và tìm kiếm từ bảng khác liệu của các giá trị Wizard trong danh sách
  10. Table ­ Bảng Field Properties –  Các thuộc tính của trường    
  11. Thuộc tính của trường
  12. Các thuộc tính chung Input Mask Quy đinh mặt nạ (mẫu) nhập liệu (không bắt buộc) Caption Tiêu đề Field hiển thị ở chế độ nhập liệu, không bắt buộc Default Value Giá trị mặc nhiên Validation Rule Biểu thức kiểm chứng số liệu nhập Validation Text Thông báo khi nhập số liệu không thỏa Validation Rule Required Nếu chọn Yes thì bắt buộc phải nhập liệu cho Field này Chọn No, hoặc Yes, Duplicate OK, hoặc Yes, No Indexed Duplicate
  13. Các thuộc tính khác Field Thuộc tính Ý nghĩa - Giá trị Chọn Byte, Integer, Long Integer, Single, Field Size Double, Replication ID Number Format General, Currency, Standard, Fix, Percent, Scientific Số số lẻ: Auto: tự động Decimal Places Chiều dài tối đa cho phép nhập liệu Field Size >: Toàn chữ hoa;
  14. Các thuộc tính khác Field Thuộc Ý nghĩa - Giá trị tính General Data, Long Date, Medium Date, Short Date, Date/Time Long Time, Medium Time, Short Time. Nếu là Format ngày tháng thì bạn nên chọn là dd/MM/yyyy Yes/No Format Yes/No; True/False; On/Off Format General Number, Currency, Euro, Fixed, Standard,… Currency Decimal Số số lẻ: Auto: tự động Places
  15. Ký hiệu Input Mask Tập hợp những số từ 0 đến 9, bắt buộc nhập, không chấp nhận dấu 0 cộng (+) và dấu trừ (-) Những số từ 0 đến 9 hoặc khoảng trắng (blank), không bắt bu ộc nhập, 9 chấp nhận dấu cộng (+) và dấu trừ (-) Số hoặc khoảng trắng (blank), không bắt buộc phải nhập, khoảng trắng # được hiển thị trong chế độ soạn thảo nhưng lúc lưu lại thì nó bị loại bỏ, chấp nhận dấu cộng (+) hoặc trừ (-) Ký tự từ A đến Z, bắt buộc phải nhập L Ký tự từ A đến Z, không bắt buộc phải nhập ? Ký tự từ A đến Z hoặc số từ 0 đến 9, bắt buộc phải nhập a Ký tự từ A đến Z hoặc số từ 0 đến 9, không bắt buộc phải nhập A
  16. Ký hiệu Input Mask Ký tự bất kỳ và khoảng trắng, bắt buộc phải nhập & Ký tự bất kỳ và khoảng trắng, không bắt buộc phải nhập C .  , :   Quy định cách đặt dấu phân cách phần nghìn, ngày tháng và d ấu phân cách. Điều này tùy thuộc vào cách quy đ ịnh môi tr ường trong ;  ­  / Control Panel Đổi tất cả những ký tự thành chữ thường < Đổi tất cả những ký tự thành chữ hoa > Quy định lại cách hiển thị dữ liệu sang trái, thông thường khi bạn ! nhập dữ liệu vào nó tự động điền từ trái qua phải Ký tự theo sau xem như là một hằng trị. Ví dụ \a sẽ biến thành A \
  17. Ký hiệu Input Mask Ví dụ:  Nhập ngày tháng dạng 29/08/2007  00/00/0000 Nhập mã số sinh viên dạng DTH060101  >LLL000000
  18. Thuộc tính nhập liệu
  19. Thuộc tính nhập liệu (Lookup) •Textbox: Tạo điều khiển Textbox. Display Control •Listbox: Tạo điều khiển dạng hộp danh sách Listbox •Combo box: Tạo điều khiển hộp Combo Box. Dữ liệu nguồn lấy từ Table/Query hoặc từ một danh Row Source Type sách có sẵn (Value List) hoặc từ một trường (Field List). Chọn tên Table/Query hoặc nhập danh sách các giá trị Row Source hoặc chọn tên trường tùy vào thuộc tính Row Source Type.
  20. Table ­ Bảng Key ­ Khóa    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2