Tài liệu ôn hóa - Danh pháp trong hóa hũu cơ
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'tài liệu ôn hóa - danh pháp trong hóa hũu cơ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn hóa - Danh pháp trong hóa hũu cơ
- Danh Pháp trong hóa h c h u cơ Biên so n H Chí Tu n - ðH Y Hà N i Sau ñây là cách g i tên este theo yêu c u c a m t s h c sinh. Tên este g m: Tên g c hiñrocacbon R’ + tên anion g c axit (thay ñuôi ic thành at) Ví d : - HCOOC2H5 : etyl fomat (hay etyl metanoat) - CH3COOCH=CH2 : vinyl axetat - CH2=CHCOOCH3 : metyl acrylat - CH2=C(CH3)COOCH3: metyl metacrylat - CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 : isoamyl axetat - CH3COOCH2CH=CHCH2CH2CH3 : hex-2-en-1-yl axetat - C6H5COOCH=CH2 : vinyl benzoat - CH3COOC6H5 : phenyl axetat - CH3COOCH2C6H5 : benzyl axetat - C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2 : etyl isopropyl añipat - (CH3COO)2C2H4 : etylenglicol ñiaxetat - CH2(COOC2H5)2 : ñietyl malonat - (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 : glixeryl trioleat (hay triolein hay trioleoylglixerol) - : glixeryl panmitostearooleat (hay panmitoylstearoyloleoylglixerol) - CH3[CH2]14COO[CH2]15CH3 : miricyl panmitat (hay sáp ong) Sau ñây là m t s quy t c cơ b n c a danh pháp IUPAC. Danh pháp này ñã ñư c h i hóa h c cơ b n và ng d ng qu c t (the International Union of Pure anh Applied Chemistry) thông qua năm 1957. http://ebook.here.vn - Thư vi n Bài gi ng, ð thi tr c nghi m
- I – C U T O C A H P CH T H U CƠ VÀ C U T O C A TÊN G I Theo IUPAC, c u t o m t h p ch t h u cơ g m m t m ch chính và có th có các nhánh, nhóm th ho c các nhóm ch c g n vào nó. * Ví d 1: Nhánh M ch chính Nhánh Nhóm ch c Do ñó tên c a m t h p ch t h u cơ ph i ph n ánh ñư c các h p ph n c u t o nói trên. Tên theo danh pháp IUPAC g m 3 ph n: ñ u, thân và ñuôi: - Các nhánh, nhóm th và nhóm ch c ph t o nên ph n ñ u - M ch chính hay vòng chính t o nên ph n thân - Tên nhóm ch c chính t o nên ph n ñuôi 5,5 – ñimetyl heptan 2 – on Trong ví d trên: ðu Thân ðuôi - ð u: hai m ch nhánh metyl C s 5, ñ c là 5,5 – ñimetyl - Thân: m ch chính có 7C (ñánh s t 1 ñ n 7) không có liên k t b i, ñ c là heptan - ðuôi: nhóm ch c xeton C s 2, ñ c là 2 – on Vì v y h p ch t có tên là: 5,5 – ñimetyl heptan 2 – on * Ví d 2: Nhánh Vòng chính Nhóm th 2 – amino – 1 – metyl benzen ðu Thân http://ebook.here.vn - Thư vi n Bài gi ng, ð thi tr c nghi m
- Vì v y h p ch t có tên là: 2 – amino – 1 – metyl benzen * Ví d 3: Nhóm ch c chính Vòng chính Nhóm ch c ph 2 – hiñroxi benzen 1 - cacboxylic Vì v y h p ch t có tên là: 2 – hiñroxi benzen – 1 – cacboxylic II – CÁCH CH N M CH CHÍNH VÀ ðÁNH S 1. V i hiñrocacbon no - M ch chính là m ch có nhi u nhánh nh t và dài nh t, s 1 ph i dành cho C ñ u g n m ch nhánh nh t * Ví d 4: M ch chính M ch nhánh 2 – metyl butan - Khi m ch chính ch a hai nhánh v trí cân ñ i thì s 1 ñ u g n nhánh ñơn gi n hơn * Ví d 5: M ch chính Các m ch nhánh http://ebook.here.vn - Thư vi n Bài gi ng, ð thi tr c nghi m
- 4 – etyl – 3 – metyl hexan - Khi m ch chính có nhi u nhánh thì các s ñư c ñánh theo quy t c s nh nh t, nghĩa là ph i ñánh s sao cho t ng c a chúng trong tên g i là nh nh t. * Ví d 6: M ch chính Các m ch nhánh 5 – etyl – 2,3 – ñimetyl heptan (t ng = 2 + 3 + 5 = 10) - N u ñánh s ngư c l i, h p ch t s có tên là: 3 – etyl – 5,6 – ñimetyl heptan có t ng = 14. Theo th t ch cái thì etyl ph i ñư c ñ c trư c metyl. 2. V i hiñrocacbon không no - M ch chính là m ch có nhi u liên k t b i và dài nh t, s 1 dành cho C ñ u g n liên k t b i * Ví d 7: M ch chính M ch nhánh 3 – metyl hexa – 1,4 – ñien - Khi có c liên k t ñôi và liên k t ba m ch chính thì s 1 ñ u g n liên k t ñôi * Ví d 8: Pen – 1 – en – 4 – in 3. V i h p ch t m ch vòng - M ch chính là m ch vòng, s 1 dành cho C trong m ch chính mang nhánh ñơn gi n nh t, các s ti p theo ñư c ñánh theo quy t c s nh nh t. Ví d 9 Ví d 10 Ví d 11 http://ebook.here.vn - Thư vi n Bài gi ng, ð thi tr c nghi m
- 3 – etyl – 1 – metyl xyclohexan 1 – metyl – 3 –propyl benzen 2 – etyl – 1 – metyl naphtalen - Khi h p ch t có nhi u vòng r i r c thì m ch chính là m ch th ng. * Ví d 12: 1,1,1 – triclo – 2,2 – bis(4 – clophenyl) etan (DDT) (bis thay cho ñi n u nhóm th ph c t p) - Khi có nhóm th ho c nhóm ch c g n v i vòng, s 1 ñ t C trong m ch vòng g n tr c ti p v i nguyên t nhánh ho c nhóm ch c có kh i lư ng nguyên t nh nh t. Các s ti p theo cũng ñư c ñánh theo qui t c s nh nh t. * Ví d 13: 4 – amino – 1,2 – ñimetyl benzen Trong công th c trên, s 1 dành cho C g n v i –CH3 mà không ph i C g n v i –NH2 vì kh i lư ng nguyên t c a C nh hơn c a N - ð i v i m ch nhi u vòng ghép, nhi u c u. * Ví d 14: http://ebook.here.vn - Thư vi n Bài gi ng, ð thi tr c nghi m
- Spiro [2,3] hexan Trong ñó: hexan là tên g i m ch chính 6C không có liên k t b i, x p thành 2 vòng có s C theo th t tăng d n là 2 và 3 ñư c ñ t trong ngo c vuông [ ] và cách nhau d u ph y. Hai vòng có chung 1 nguyên t C nên có ti p ñ u ng spiro. * Ví d 15: 1,7,7 – trimetyl bixiclo [2.2.1] heptan – 2 – on Trong ñó: heptan là tên g i m ch chính 7C không có liên k t b i, x p thành 2 vòng và có 3 c u n i: c u 1234 có s nh p là 2C (C2, C3); c u 1564 có s nh p là 2C (C5, C6); c u 174 có s nh p là 1C (C7). Ch s ch s nguyên t C m i c u ñư c vi t theo th t nh d n, ñ t trong ngo c vuông [ ] và cách nhau d u ch m. Thêm ti p ñ u ng bixiclo khi có chung c u n i. 4. V i h p ch t có nhóm th , nhóm ch c - Khi m ch chính có nhóm th , nhóm ch c thì s 1 ñ t ñ u g n nhóm ch c * Ví d 16: M ch chính Nhóm ch c Nhóm th 3 – clo pentan – 1 – ol - Khi h p ch t h u cơ có t hai nhóm ch c tr lên thì s có nhóm ch c chính (có ñ hơn c p cao nh t) và nhóm ch c ph . M c ñ hơn c p c a các nhóm ch c như sau: –COOH > –CHO > >C=O > –OH > –NH2. S 1 ñ t ñ u g n nhóm ch c chính. * Ví d 17: Nhóm ch c chính http://ebook.here.vn - Thư vi n Bài gi ng, ð thi tr c nghi m
- Nhóm ch c ph 2,3 – ñihiñroxi butanñioic * Ví d 18: Nhóm ch c chính Nhóm ch c ph Axit 3 – oxopentanoic * Ví d 19: Nhóm ch c chính Nhóm ch c ph Axit formylbutanñioic * Ví d 20: Axit 4 – hiñroxi xiclohexan cacboxylic http://ebook.here.vn - Thư vi n Bài gi ng, ð thi tr c nghi m
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp 12 môn hoá - năm 2010
13 p | 409 | 162
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề phản ứng oxi hóa khử
7 p | 320 | 44
-
Tài liệu ôn thi hóa học lớp 12 trường thpt Phan Ngọc Hiển - phần 1
10 p | 172 | 43
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề Hidrocacbon lý thuyết
7 p | 206 | 41
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề tốc độ phản ứng cân bằng Hóa học - THPT Quốc Học Quy Nhơn
9 p | 201 | 39
-
Tài liệu ôn thi hóa học lớp 12 trường thpt Phan Ngọc Hiển - phần 2
9 p | 122 | 35
-
Tài liệu ôn thi hóa học lớp 12 trường thpt Phan Ngọc Hiển - phần 3
10 p | 153 | 34
-
Tài liệu ôn hóa - Phương pháp giải bài tập kim loại
14 p | 127 | 33
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề este - lipit lý thuyết
8 p | 172 | 32
-
Tài liệu Ôn thi ĐH-CĐ: Lưu huỳnh và hợp chất môn Hóa năm 2010-2011
7 p | 230 | 31
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề cacbohrdrat lý thuyết
9 p | 180 | 30
-
Tài liệu ôn hóa - Polime và vật liệu Polime
9 p | 133 | 29
-
Tài liệu ôn hóa - Phương pháp giải bài tập điện phân
5 p | 115 | 28
-
Tài liệu ôn thi ĐH ôn tập chuyên đề axit cacboxylic
7 p | 187 | 27
-
Tài liệu ôn thi hóa học lớp 12 trường thpt Phan Ngọc Hiển - phần 4
14 p | 132 | 27
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề phenol
7 p | 166 | 25
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề amin alini lý thuyết
9 p | 168 | 21
-
Tài liệu ôn thi ĐH chuyên đề amin axit lý thuyết
9 p | 145 | 15
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn