Tài li u tr c nghi m môn kinh t chính tr ế
Ngu n: http://www.cannao.com
a. Thu , phí và l phí.ế
b. Thu và các kho n thu t tài s n nhà n c t i doanh nghi p.ế ướ
c. Thu , tr c p và mua bán các qu ti n t .ế
d. Mua, bán v n.
a. Th tr ng c phi u, ngân hàng và ườ ế
các qu tín d ng.
b. Th tr ng ti n t và th tr ng ườ ườ
ch ng khoán.
c. Th tr ng ti n t và th tr ng v n. ườ ườ
d. Th tr ng v n và th tr ng ch ng khoán. ườ ườ
a. S v n đ ng
c a ti n ch u s
chi ph i b i quy
lu t cung - c u.
b. Có s qu n lý c a nhà n c. ướ
c. T n t i và ho t đ ng vì m c tiêu kinh doanh.
d. V n đ ng theo quy lu t và sinh l i.
a. Đ i m i công tác k ho c hoá, nâng cao năng l c làm công tác k ho ch. ế ế
b. Nâng cao năng l c t ch c s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p.
c. Tăng c ng vai trò kinh t c a nhà n c.ườ ế ướ
d. K t h p k ho ch v i th tr ng.ế ế ườ
a. T o đ ng l c cho các doanh nghi p ho t đ ng.
b. Đ m b o các cân đ i l n, t ng th c a n n kinh t qu c dân. ế
c. Đ m b o tính cân đ i cho ho t đ ng c a các doanh nghi p.
d. Đi u ti t các quan h cung - c u và giá c hàng hoá trên th tr ng. ế ườ
0
1
Hình th c quan h tài chính gi a nhà n c và doanh nghi p bao g m nh ng ướ
gì?
0
2
C u trúc c a th tr ng tài chính ườ
là:
0
3
Đ c đi m c a tài chính trong n n kinh t th tr ng là ế ườ
gì?
0
4
Đ m t n n kinh t th tr ng ho t đ ng có hi u qu , trong công tác k ho ch ế ườ ế
hoá, c n coi tr ng nguyên t c nào?
0
5
Trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, n i dung c a công tác k ế ườ ướ ế
ho ch hoá c a nhà n c là gì? ướ
a. Đ nh h ng th tr ng ho t đ ng c a n n kinh t nh m th c hi n các ướ ườ ế
m c tiêu c a CNXH.
b. T o ngu n l c cho phát tri n kinh t th tr ng. ế ườ
c. Xác đ nh s n l ng và giá c cho ho t đ ng c a các doanh nghi p. ượ
d. Phân ph i các ngu n l c cho các nhu c u c a n n kinh t . ế
a. Đ nh h ng các m c tiêu k ho ch. ướ ế
b. T p trung ngu n l c cho các m c tiêiu phát tri n.
c. Căn c vào đ i t ng c a k ho ch. ượ ế
d. Đánh giá vi c th c hi n k ho ch. ế
a. Phân ph i theo k t qu lao đ ng và hi u qu kinh t . ế ế
b. Phân ph i tuân theo quy lu t th tr ng. ườ
c. Nhi u ch đ phân ph i cùng t n t i. ế
d. Nhi u hình th c phân ph i.
a.
Đ y
nhanh
CNH, HĐH, s m rút ngăn kho ng cách t t h u v kinh t so v i các n c ế ướ
phát tri n.
b. Gi i phóng s c s n xu t, đ ng viên m i ngu n l c đ thúc đ y CNH,
HĐH đ t n c, nâng cao hi u qu kinh t - xã h i. ướ ế
c. Chuy n d ch c c u n n kinh t theo h ng h p lý, hi n đ i và hi u qu ơ ế ướ
cao.
d. C a, b và c.
a. C ch th tr ng có s đi u ti t c a nhà n c.ơ ế ườ ế ướ
b. Kinh t th tr ng phát tri n theo đ nh h ng XHCN.ế ườ ướ
c. N n kinh t th tr ng XHCN. ế ườ
d. Dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng dân ch , văn minh.ướ
0
6
Trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, k ho ch hoá n n kinh t ế ườ ướ ế ế
qu c dân có vai trò gì?
0
7
Trong công tác k ho ch hoá c a nhà n c XHCN, th tr ng có vai tròế ướ ườ
gì?
0
8
Trong n n kinh t th tr ng n c ta hi n nay, phân ph i thu nh p có đ c ế ườ ướ
tr ng gì?ư
0
9
M c tiêu hàng đ u c a phát tri n n n kinh t th tr ng Vi t ế ườ
Nam?
1
0
N n kinh t th tr ng đ c xây d ng và phát tri n Vi t Nam hi n nay là ế ườ ượ
gì?
a. Xây
d ng
m t
h i khá gi toàn di n.
b. Xây d ng m t xã h i hoà h p, cu c s ng m no.
c. N n kinh t th tr ng mang đ c s c CNXH. ế ườ
d. "M t n c hai ch đ " ướ ế
a. C ch th tr ng có s đi u ti t c a nhà n c.ơ ế ườ ế ướ
b. Kinh t th tr ng phát tri n theo đ nh h ng XHCN.ế ườ ướ
c. "M t n c hai ch đ ". ướ ế
d. N n kinh t th tr ng mang đ c s c CNXH. ế ườ
a. N n kinh t th ế
tr ng t do hoá:ườ
th tr ng nhi u ườ
h n, nhà n c ít h n.ơ ướ ơ
b. N n kinh t th tr ng t do: các quy lu t kinh t đi u ti t ho t đ ng ế ườ ế ế
c a các ch th .
c. C ch th tr ng có s đi u ti t c a nhà n c.ơ ế ườ ế ướ
d. C ch kinh t h n h p gi a th tr ng và nhà n c.ơ ế ế ườ ướ
a. Quy n t do
kinh doanh.
b. L y th tr ng ườ
đ phân b ngu n l c s n xu t.
c. K t h p phát tri n kinh t th tr ng và gi i quy t các v n đ xã h i.ế ế ư ế
d. Các quy lu t kinh t th tr ng có tác d ng đi u ti t ho t đ ng c a các ế ườ ế
ch kinh t . ế
a. S n xu t ra nhi u s n ph m và ch p nh n bán hàng hoá theo giá th
tr ng.ườ
b. Năng đ ng, sáng t o, tìm đ n nh ng m t hàng có nhi u l i nhu n. ế
c. Năng đ ng, sáng t o, nâng cao năng su t và ch t l ng s n ph m. ượ
d. Đ ngh nhà n c h tr v n, công ngh , thông tin và b o h s n xu t. ướ
1
1
M c tiêu phát tri n n n kinh t th tr ng Trung Qu c hi n ế ườ
nay?
1
2
N n kinh t th tr ng đ c xây d ng và phát tri n Trung Qu c hi n nay có ế ườ ượ
đ c đi m gì?
1
3
N n kinh t th tr ng M hi n nay có đ c đi m ế ườ
gì?
1
4
Đâu không ph i là đ c tr ng chung c a kinh t th ư ế
tr ng?ườ
1
5
N u b n mu n s n xu t kinh doanh đ t n t i và phát tri n trong c ch thế ơ ế
tr ng, thì con đ ng c b n ph i làm gì?ườ ườ ơ
a. T o th tr ng tiêu th s n ph m. ườ
b. Kích thích tính năng đ ng, sáng t o.
c. Đ nh h ng vi c s n xu t kinh doanh. ướ
d. Bu c h ph i c nh tranh.
a. T o s c s ng kinh t . ế
b. T o c s kinh t . ơ ế
c. T o ra các m i liên h kinh t . ế
d. Không có liên quan gì.
a. Nhân t thúc đ y.
b. Đ ng l c thúc đ y.
c. H tr phát tri n.
d. C s kinh t .ơ ế
a. Ho t đ ng nghiên c u khoa h c đ c chuyên môn hoá. ượ
b. Khoa h c là l c l ng s n xu t tr c ti p. ượ ế
c. Các ch c năng lao đ ng chân tay đ c thay th b ng lao đ ng trí tu . ượ ế
d. Công nghi p thông tin.
a. Liên l c vô tuy n, đi n t và vi đi n t . ế
b. M ng Internet.
c. Truy n thông b ng đi n tho i, đi n tín.
d. H t ng c s thông tin qu c gia, khu v c và toàn c u. ơ
a. Vai trò hàng đ u c a y u t con ng i trong h th ng l c l ng s n ế ườ ượ
xu t d a trên các nghành công ngh cao.
b. Ph bi n n n s n xu t c khí trong các quy trình lao đ ng c b n. ế ơ ơ
c. Khoa h c tr thành l c l ng s n xu t v t ch t tr c ti p. ượ ế
1
6
N n kinh t th tr ng có tác ế ườ d ng gì đ i v i ho t đ ng c a các ch th
kinh t ?ế
1
7
N n kinh t nhi u thành ph n có tác d ng gì đ i v i s phát tri n c a kinh t ế ế
th tr ng? ườ
1
8
Kinh t th tr ng có vai trò gì đ i v i s phát tri n c a l c l ng s n xu t xãế ườ ượ
h i?
1
9
Trình đ h c v n nào đã đ t đ c t tr c th i đ i cách m ng khoa h c - k ượ ướ
thu t?
2
0
Ph ng ti n thông tin nào không ph i là s n ph m c a th i đ i cách m ng khoaươ
h c - k thu t?
2
1
N i dung nào không ph i là đ c tr ng c a cách m ng khoa h c - k ư
thu t?
d. Th i gian đ phát minh m i ra đ i thay th phát minh cũ ngày càng rút ế
ng n, ph m vi nh h ng ngày càng r ng h n. ưở ơ
a. Đ c bi t quan tr ng.
b. Qu c sách hàng đ u.
c. Quy t đ nh.ế
d. C a, b và c.
a. Đ ng l c c a
CNH, HĐH.
b. Đi u ki n tiên
quy t c a CNH, HĐH.ế
c. Quy t đ nh t c đ và k t qu c a CNH, HĐH.ế ế
d. C a, b và c.
a. Đi u ki n tiên quy t ế
c a CNH, HĐH.
b. Đ ng l c c a CNH,
HĐH.
c. Quy t đ nh t c đ và k t qu c a CNH, HĐH.ế ế
d. C a, b và c.
a. B ph n dân s trong đ tu i quy
đ nh có kh năng tham gia lao đ ng.
b. B ph n dân s trong đ tu i quy
đ nh k c đang đi h c và làm công vi c n i tr .
c. Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng có vi c làm và đang tìm ki m vi c ườ ế
làm.
d. C a, b và c.
a. Tăng năng su t lao đ ng.
b. Tăng thu su t đ tăng ngu n thu c a ngân sách nhà n c.ế ướ
c. Thu hút m nh m các ngu n đ u t và vi n tr c a n c ngoài. ư ướ
d. C a, b và c.
2
2
Quan đi m c a Đ ng v giáo d c và đào t o ph c v s nghi p CNH, HĐH và
phát tri n kinh t - xã h i n c ta? ế ướ
2
3
Vai trò c a khoa h c công ngh đ i v i CNH,
HĐH?
2
4
Vai trò c a ngu n nhân l c đ i v i CNH, HĐH
?
2
5
Ngu n nhân l c c a m t n c ướ
gì?
2
6
Con đ ng c b n đ gi i quy t ngu n v n cho CNH, HĐH n c ta hi n nayườ ơ ế ướ
là gì?