t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Trong v n đ ch t l ng đã tr thành m t nhân ề ấ ượ ấ ng và qu n lý ch t l ả ấ ượ ở ộ
ch y u trong chính sách kinh t c a nhi u qu c gia G n đây, do khoa t ố ủ ế ế ủ ề ầ ố
h c k thu t phát tri n vì v y mà chu trình s n xu t đã đ ậ ọ ỹ ể ậ ả ấ ượ ấ c rút ng n, ch t ắ
ng s n ph m đ c nâng cao, m t khác thu nh p qu c dân ngày càng l ượ ả ẩ ượ ặ ậ ố
tăng kéo theo nhu c u c a ng ủ ầ ườ ỏ i tiêu dùng luôn luôn thay đ i, h đòi h i ổ ọ
hàng hoá ph i có ch t l ả ấ ượ ng phù h p. Chính vì v y mà cu c c nh tranh v ậ ộ ạ ợ ề
ch t l ng s thay th cu c c nh tranh giá c . Xu h ng này di n ra ấ ượ ế ộ ạ ẽ ả ướ ễ ở ấ t t
c trên th gi i và không ngo i tr các doanh nghi p Vi t nam. c các n ả ướ ế ớ ạ ừ ệ ở ệ
Công ty t vân Xây d ng dân d ng Vi t Nam (VNCC) là m t Công ty ư ụ ự ệ ộ
v n xây d ng đ u tiên c a nghành xây d ng, ho t đ ng trong c ch th t ư ấ ơ ế ị ạ ộ ủ ự ự ầ
tr ng t do c nh tranh. Đ t n t i và phát tri n t ườ ự ể ồ ạ ạ ể ấ ế t y u ph i c nh tranh. ả ạ
Nh n th c đ c v n đ đó ban lãnh đ o Công ty đã và đang tri n khai áp ứ ượ ậ ề ể ấ ạ
ng ISO 9001 nh m m c đích d ng thành công h th ng qu n lý ch t l ệ ố ụ ấ ượ ả ụ ằ
nâng cao ch t l ng t o l i th c nh tranh và kh ng đ nh v th c a doanh ấ ượ ạ ợ ị ế ủ ế ạ ẳ ị
nghi p trên th tr ị ườ ệ ồ ng, hi u qu s n xu t kinh doanh c a Công ty, đ ng ả ả ủ ệ ấ
c. th i góp ph n vào s phát tri n c a đ t n ự ể ủ ấ ướ ầ ờ
Xu t phát t ấ l ừ ợ i ích c a vi c áp d ng b ISO và yêu c u th c t ộ ự ế ủ c a ụ ủ ệ ầ
Công ty, và qua s h ng d n c a cô giáo Th.s Tr n Th Th ch Liên, tôi đã ự ướ ẫ ủ ầ ạ ị
Tăng c ng qu n lý ch t l ng t i công ty t v n xây ch n đ tài: “ ề ọ ườ ấ ượ ả ạ ư ấ
t nam” d ng đân d ng vi ự ụ ệ . Ho t đ ng cung c p d ch v c a Công ty bao ị ụ ủ ạ ộ ấ
g m nhi u m t nh : thiét k công trình, l p d toán, nghiên c u khoa ồ ự ứ ư ế ề ặ ậ
ấ h c… nh ng trong chuyên đ này ch chú tr ng nghiên c u m ng ch t ọ ứ ư ề ả ọ ỉ
ng c a Công ty. c đ t ra và l ượ ng và qu n lý ch t l ả ấ ượ ủ ở đây v n đ đ ấ ề ượ ặ
xem xét quá trình s n xu t kinh doanh c a Công ty trong vài năm tr ủ ả ấ ở ạ l i
đây.
Trong chuyên đ đã s d ng m t s ph ng pháp phân tích th ng kê ộ ố ử ụ ề ươ ố
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
mô t , ph ng pháp duy v t bi n ch ng, phân tích đ nh tính, đ nh l ng, s ả ươ ứ ệ ậ ị ị ượ ử
ự d ng các b ng bi u, s đ và bi u đ thông qua phân tích các tài li u th c ồ ụ ơ ồ ể ể ệ ả
t c a Công ty, đ ng th i k t h p v i ph ng pháp quan sát tr c quan đ ế ủ ờ ế ợ ồ ớ ươ ự ể
ả thu th p d li u, đ phân tích tình hình s n xu t kinh doanh, tình hình qu n ậ ữ ệ ể ả ấ
tr ch t l ng c a Công ty VNCC. Qua đây, tôi xin m nh d n đ a ra m t s ị ấ ượ ạ ư ộ ố ủ ạ
ý ki n nh m m c đích góp ph n nh bé vào s phát tri n c a Công ty. ỏ ể ủ ự ụ ế ằ ầ
Qua chuyên đ này tôi mong r ng có th tìm ra đ c v n đ v ề ể ằ ượ ề ướ ng ấ
m c trong vi c nghiên c u tri n khai áp d ng h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ng ụ ứ ệ ể ắ ả
ISO 9001:2000 c a Công ty. Đ ng th i tìm cách gi ủ ồ ờ ả i quy t các v ế ướ ắ ng m c
đó m t cách hi u qu nh t. Qua đây tôi chú tr ng nh n m nh t ệ ả ấ ấ ạ ộ ọ ớ ế ố i y u t
con ng i, đây đ c coi là y u t tác đ ng m nh nh t t i ch t l ng trong ườ ượ ế ố ấ ớ ạ ộ ấ ượ
ngành xây d ng.ự
Tuy nhiên, đây là l n đ u tiên đ c ti p c n v i th c t và đem lý ầ ầ ượ ự ế ế ậ ớ
thuy t ng d ng vào m c đích nghiên c u c a mình, chuyên đ này không ứ ủ ế ứ ụ ụ ề
th tránh kh i m t s sai sót. Vì v y, tôi r t mong nh n đ ộ ố ể ậ ấ ậ ỏ ượ c ý ki n phê ế
ả bình và đóng góp c a th y cô và các b n. Qua đây tôi xin chân thành c m ủ ầ ạ
n s giúp đ c a cô giáo ths Tr n Th Th ch Liên cùng các cô, các chú t ơ ự ỡ ủ ầ ạ ị ạ i
phòng đi u hành s n xu t c a Công Ty t v n xây d ng dân d ng vi ấ ủ ề ả ư ấ ự ụ ệ t
i đ em hoàn thành t nam. đã t o đi u ki n thu n l ề ậ ợ ể ệ ạ ố ợ ừ t đ t th c t p v a ự ậ
qua .
K t c u c a chuyên đ ngoài ph n m đ u và k t lu n g m 3 ph n: ế ấ ủ ở ầ ề ế ầ ậ ầ ồ
Ch ng I: T ng quan v công ty xây d ươ ổ ề ựng dân dụng việt nam
(vncc)
Ch ngII: Th c tr ng công tác qu n lý ch t l ng t i Công ty T ươ ự ạ ấ ượ ả ạ ư
V n Xây D ng Dân D ng Vi t Nam . ự ụ ấ ệ
Ch ng III: Các gi i pháp ch y u đ tăng c ươ ả ủ ế ể ườ ấ ng qu n lý ch t ả
l ng t i công ty T V n Xây D ng Vi t Nam . ượ ạ ư ấ ự ệ
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
CH
NG I
ƯƠ
T NG QUAN CÔNG TY T V N XÂY D NG
Ư Ấ
Ổ
Ự
DÂN D NG VI T NAM (VNCC) Ệ
Ụ
I . GI Ớ I THI U V CÔNG TY Ề Ệ
.
Công ty t v n Xây d ng dân d ng Vi ư ấ ụ ự ệ t Nam” cho đ n nay v i tên ế ớ
giao d ch là VNCC ị
V i v th c a m t t ch c thi ớ ị ế ủ ộ ổ ứ ế ế ế t k ki n trúc đ u ti n c a ngành ầ ề ủ
Xây d ng và b ng n l c b n thân, VNCC đã nhanh chóng xác l p đ ỗ ự ả ậ ượ c ự ằ
ư ế m t v trí đ u ngành c a mình nh có đ i ngũ đông đ o các Giáo s , ti n ộ ị ủ ầ ả ộ ờ
sĩ, Ki n trúc s , K s giàu ngh l c, ham h c h i và đ ư ỹ ư ọ ỏ ị ự ế ượ ạ ơ ả c đào t o c b n
các tr ng đ i h c trong và ngoài n c nên s m tr ng thành trong ở ườ ạ ọ ướ ớ ưở
ngh nghi p v i trình đ chuyên môn cao. Trong đó, m t s tr thành các ộ ố ở ệ ề ớ ộ
chuyên gia đ u ngành và là thành viên BCH trung ầ ươ ư ng H i ki n trúc s , ế ộ
H i xây d ng, H i k t c u, Hi p h i t v n Xây d ng Vi ộ ế ấ ộ ư ấ ự ự ệ ộ ệ ữ t Nam,... Nh ng
thành qu lao đ ng trí tu 45 năm qua c a Công ty là hàng ngàn công trình ủ ệ ả ộ
ki n trúc đ c b n Lào, Campuchia; hàng trăm d án, ế ượ c xây d ng trên n ự ướ ạ ự
đ tài nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n b k thu t, phát tri n công ụ ề ọ ứ ộ ỹ ứ ế ể ậ
ngh đ ệ ượ ề c tri n khai đã góp ph n tô đ m thêm b c tranh toàn c nh n n ứ ể ầ ậ ả
Ki n trúc Vi t Nam su t n a th k 20 và góp ph n vào s nghi p phát ế ệ ố ử ế ỷ ự ệ ầ
tri n chung c a ngành. ủ ể
M c tiêu c a VNCC là phát huy truy n th ng , ph n đ u h n n a đ ữ ể ủ ụ ề ấ ấ ố ơ
s m tr thành m t Công ty T v n Xây d ng có t m c trong khu v c và ớ ư ấ ự ự ầ ở ộ ỡ
Qu c t . VNCC cam k t thi t l p và duy trì h th ng ch t l ng theo ISO ố ế ế ế ậ ệ ố ấ ượ
ự 9001 và kh ng đ nh r ng toàn b d ch v và s n ph m do Công ty th c ộ ị ụ ẳ ằ ả ẩ ị
hi n s đáp ng t ng châm : “ ệ ẽ ứ ấ ả t c các nhu c u c a khách hàng v i ph ủ ầ ớ ươ
Ch t l ng là hàng đ u” ấ ượ ầ
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
Tr c th m th k 21, đ thích ng v i nh ng thách th c cũng nh ướ ế ỷ ứ ữ ứ ề ể ớ ư
đ n m b t các v n h i, VNCC không ng ng phát huy n i l c và s n sàng ể ắ ộ ự ừ ắ ậ ẵ ộ
ch c, các nhà t v n trong và ngoài n c đ hoàn thành h p tác v i các t ợ ớ ổ ứ ư ấ ướ ể
ng cao nh t các công vi c c a mình. nhanh nh t v i ch t l ấ ớ ấ ượ ệ ủ ấ
B ng truy n th ng và b d y kinh nghi m c a g n n a th k xây ề ầ ế ỷ ủ ử ề ệ ằ ầ ố
ng thành, v i c s v t ch t, năng l c hi n có và ti m năng d ng và tr ự ưở ớ ơ ở ậ ự ệ ề ấ
đang đ t m i nhi m v ượ c kh i d y, VNCC đ s c và l c hoàn thành t ủ ứ ơ ậ ự ố ệ ọ ụ
c giao và tho mãn m i nhu c u c a quý khách hàng. c a B , Nhà n ộ ủ ướ ầ ủ ả ọ
Ụ II. CÔNG TÁC NGHIÊN C U KHOA H C VÀ NG D NG Ọ Ứ Ứ
TI N B K THU T Ế Ộ Ỹ Ậ
ậ V i b dày l ch s h n 45 năm hình thành và phát tri n. Công ty đã t n ớ ề ử ơ ể ị
d ng các nghiên c u khoa h c và ng d ng ti n b khoa h c c a các ứ ụ ụ ủ ứ ế ọ ộ ọ
chuyên gia trong và ngoài n c t o ra ướ c áp d ng vào th c tr ng c a đ t n ự ủ ấ ướ ạ ụ ạ
nh ng công trình có tính l ch s . Trong kho ng th i gian dài nh v y tôi ch ư ậ ử ữ ả ờ ị ỉ
nêu lên các nghiên c u khoa h c và ng d ng trong kho ng m t th p niên ứ ụ ứ ả ậ ọ ộ
tr l c b ở ạ i đây đ th y rõ đ ể ấ ượ ướ ữ c phát tri n c a công ty cũng nh nh ng ủ ư ể
chu n b c a công ty khi n c ta đi vào h i nh p . ( Th i kỳ 1995 -2000) ị ủ ẩ ướ ậ ộ ờ
10 năm đ t n c đ i m i, 2 năm kh i đ ng v i v th m t Doanh ấ ướ ớ ị ế ộ ở ộ ổ ớ
nghi p nhà n ệ ướ c là th i gian đ đ lãnh đ o và c ng đ ng các th h ạ ủ ể ế ệ ờ ộ ồ
VNCC đ nh h ng cho mình các b c đi theo v ng ch c trên th ị ướ ướ ữ ắ ươ ng
tr ng ( trong khuôn kh c a hành lang pháp lu t hi n hành) . Sinh ra t ườ ổ ủ ệ ậ ừ
m t Vi n Thi ệ ộ ế ế ậ t k Ki n trúc đ u ngành có b dày l ch s g n b n th p ử ầ ế ề ầ ố ị
niên( 1955 -1993) , VNCC có nhi u thu n l ậ ợ ơ ả ộ i c b n đ s m tr thành m t ể ớ ề ở
Công ty t v n Xây d ng theo chu n m c qu c t . Song, ngh t v n nói ư ấ ố ế ự ự ẩ ề ư ấ
chung, t v n xây d ng nói riêng đ i v i n ư ấ ố ớ ướ ự ớ c ta là lĩnh v c còn r t m i ự ấ
ậ m c v m t lý lu n cũng nh lĩnh v c còn r t m i m c v m t lý lu n ự ẻ ả ề ặ ẻ ả ề ặ ư ậ ấ ớ
cũng nh ho t đ ng th c ti n. Do đó, VNCC c n s m có m t đ i ngũ CB ầ ớ ộ ộ ạ ộ ư ự ễ
v n đ năng l c trình đ chuyên môn cũng nh đ o đ c ngh nghi p đ t ư ấ ủ ư ạ ứ ự ề ệ ộ ể
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
đ m đ ả ươ ề ng nh ng nhi m v theo yêu c u th c ti n v n đ ng c a n n ầ ụ ự ủ ữ ệ ễ ậ ộ
kinh t m c a- h i nh p đòi h i, đ m b o trên th ng tr ế ở ử ậ ả ả ộ ỏ ươ ườ ề ng. Ngoài đi u
ki n thu n l ậ ợ ề ế ừ ệ i v k th a nh đã nêu, VNCC còn có c h i l n cho vi c ơ ộ ớ ư ệ
đáp ng yêu c u trên. Đó là k t qu nh n đ c sau khi k t thúc d án ODA ậ ượ ứ ế ầ ả ự ế
Tăng v ng t ch c và phát tri n nhân l c cho VNCC, VNCC đã nhanh ườ ổ ự ứ ể
chóng đào t o đ c m t đ i ngũ KTS, KS có ki n th c v k năng t ạ ượ ứ ề ỹ ộ ộ ế ư ấ v n
xây d ng theo thông l qu c t . Nh ng con s c th : Trong th i gian ự ệ ố ế ố ụ ể ữ ờ
tri n khai d án VNCC đã c ( t ng c ng) 50 CB sang V ng qu c Anh ươ ử ự ể ổ ộ ố
c nh n h c v Th c s ; 20 ng h c t p, trong đó có 45 ng ọ ậ i đ ườ ượ ạ ỹ ậ ọ ị ườ ượ i đ c
v n xây d ng theo thông l đào t o 4 tháng v qu n lý d án và k năng t ả ự ề ạ ỹ ư ấ ự ệ
qu c t ; c nhi u đoàn CB qu n lý c p cao c a VNCC và c a B sang ố ế ử ủ ủ ề ả ấ ộ
tham quan, th c t p ng n ngày t ự ậ ắ ạ ế i V ng qu c Anh; m l p đào t o ti ng ở ớ ươ ạ ố
Anh trình đ c b n cho 40 CB; 48 CB khác đ c c đi đào t ộ ơ ả ượ ử ọ ử ụ s d ng
máy vi tính ( MT) và qu n lý m ng t i các tr ng ĐH trong n ả ạ ạ ườ ướ ạ c; đào t o
t i ch hàng trăm CB ngu n ( đào t o viên) cho công tác t ạ ạ ỗ ồ ư ấ ự v n xây d ng
và m các l p t p hu n t ớ ậ ấ ạ ở ờ i Th đô Hà N i và TP. H Chí Minh, đ ng th i ủ ộ ồ ồ
ph i h p v i các Hãng qu c t ố ợ ố ế ủ ố c a Anh , Pháp, M , Đ c, Trung Qu c, ỹ ứ ớ
Thu Đi n, Australia, Singapore, Israel v.v.. t ch c nhi u H i th o khoa ể ỵ ổ ứ ề ả ộ
c đó, ngay t nh ng năm đ u c a th i kỳ m c a, VNCC cũng đã h c. Tr ọ ướ ừ ầ ủ ở ử ữ ờ
chú tr ng công tác đào t o nhân l c t nhi u ngu n khác nhau: m t m t c ự ừ ạ ọ ặ ử ề ồ ộ
ố cá CB có năng l c, đ o đ c sang Vi n Công ngh Châu á( AIT) BăngK c ệ ự ứ ệ ạ
( Thái Lan) đào t o Th c s khoa h c; m t khác c nhi u l t CB ra n ạ ỹ ề ượ ử ạ ặ ọ ướ c
ngoài ( Hà Lan, Thái Lan, H ng Công....) d các khoá h c ng n ngày v các ự ề ắ ồ ọ
ọ chuyên đ KHKT, KHCN mũi nh n thu c lĩnh v c CNTT, đ ng l c h c ự ự ề ọ ộ ộ
công trình, môi tr ườ ủ ng v.v.. Cùng trong kho ng th i gian này m t s CB c a ộ ố ả ờ
VNCC l n l t b o v thành công lu n án TS. KTr, TS. KHKT t i các ầ ượ ả ệ ậ ạ
Tr ng ĐH trong và ngoài n c. Và, g n đây còn t ch c l p b i d ườ ướ ầ ổ ứ ớ ồ ưỡ ng
ngh nghi p m i tu n m t bu icho các CB tr m i đ ệ ề ầ ỗ ộ ổ ẻ ớ ượ ụ c tuy n d ng ể
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ệ ề ố
Chuyên đ t K45
nh m giúp h nhanh chóng thích nghi v i môi tr ằ ọ ớ ườ ng làm vi c c a VNCC ệ ủ
đ i m i hàng ngày . ổ ớ
ộ Trong lĩnh v c nghiên c u khoa h c và ng d ng ti n b k thu t: n i ộ ỹ ứ ứ ụ ự ế ậ ọ
dung ph n l n các d án, đ tài nghiên c u ( dù là c p ngành hay c p c ầ ớ ứ ự ề ấ ấ ơ
s ) trong th i kỳ này thì cũng đ u xu t phát t ở ề ấ ờ ừ ự ủ th c ti n ho t đ ng c a ạ ộ ễ
ể VNCC đòi h i và bám sát s ph tti n KHKT, KHCN, nh t là s phát tri n ả ể ự ự ấ ỏ
có tính ch t bùng n c a công ngh thông tin đang di n ra hàng ngày trong ổ ủ ệ ễ ấ
và ngoài n c, nh các đ tài: ướ ư ề
v n- thi * Nghiên c u kh thi: ng d ng CNTT nâng cao năng l c t ụ ự ư ấ ứ ứ ả ế t
k c a VNCC ( đ tài c p ngành đã đ ề ế ủ ấ ượ ự c H i đ ng KHCN B Xây d ng ộ ồ ộ
nghi m thu và đánh giá đ t m c xu t s c). ấ ắ ứ ệ ạ
* Đi u tra, kh o sát, đánh giá các y u t tác đ ng đ n t v n đ u t ế ố ề ả ế ư ấ ầ ư ộ
i pháp qu n lý và th c hi n ( đ tài c p ngành). xây d ng, đ xu t các gi ề ự ấ ả ự ệ ề ả ấ
* Nghiên c u các ki u nhà đô th sau năm 2000 ( đ tài c p ngành đã ứ ể ở ề ấ ị
đ ượ ấ c H i đ ng KHCN B Xây d ng nghi m thu và đánh giá đ t m c xu t ộ ồ ự ứ ệ ạ ộ
c xu t b n thành sách Nhà s c và k t qu nghiên c u c a đ tài đã đ ắ ứ ủ ề ế ả ượ ấ ả ở
đô th sau năm 2000, NXB Khoa h c & K thu t, Hà N i - 2000). ậ ọ ộ ỹ ị
ả * H ng d n và chuy n giao công ngh vi c phòng ch ng và gi m ệ ệ ướ ể ẫ ố
nh tác h i c a bão đ i v i công trình phúc l i, nhà c a c ng đ ng dân ố ớ ạ ủ ẹ ợ ở ủ ộ ồ
các vùng th ng xuyên b thiên ( đ tài c p ) c nghèo ư ở ườ ề ấ ị
* Nghiên c u xây d ng c s d li u cho m ng n i b c a Công ty “ ơ ở ữ ệ ộ ộ ủ ứ ự ạ
VNCCNET”.
* ng d ng công ngh đa ph ng ti n trong thi t k xây d ng. ứ ụ ệ ươ ệ ế ế ự
* TRi n khai ng d ng công nghi đa ph ng ti n trong thi t k xây ứ ụ ể ệ ươ ệ ế ế
d ng.ự
* Tri n khai ng d ng ph n m m tính toán k t c u PKPM và thi ề ế ấ ứ ụ ể ầ ế ế t k
công trình xây d ng.ự
* N i dung t p Thuy t minh phân tích và thi ế ậ ộ ế ế ế ấ ự t k k t c u xây d ng
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ệ ề ố
Chuyên đ t K45
công trình dân d ng.ụ
* Tính toán gió đ ng k t c u công trình theo TCVN 2737 - 1995. ế ấ ộ
* Thi t k và th c thi k t c u bê tông ng l c tr c nhà dân d ng. ế ế ế ấ ứ ự ự ướ ụ
* áp d ng th c t móng c c khoan nh i cho công trình dân d ng. ự ế ụ ụ ọ ồ
* áp d ng k t c u sàn không d m kh u đ 6m - 9,4m cho nhà dân ế ấ ụ ẩ ầ ộ
d ng.ụ
c c t l n 18,9m x 22,5m và dàn không gian m t c u cho * áp d ng b ụ ướ ộ ớ ắ ầ
công trình Nhà ga T1- Sân bay qu c t N i Bài - Hà N i. ố ế ộ ộ
* C s lý thuy t và th c ti n trong thi t k h th ng bao che và ơ ở ự ễ ế ế ế ệ ố
không gian ki n trúc cho nhà nhi u t ng Vi t Nam mang tính dân t c và ề ầ ế ở ệ ộ
hi n đ i. ệ ạ
* Nghiên c u các m u nhà và thi t k đi n hình các chi ti ứ ẫ ở ế ế ể ế ấ ạ t c u t o
mpí ph c v đ y m nh t c đ thi ụ ụ ẩ ố ộ ạ t k . ế ế
* Nghiên c u phát tri n kinh doanh và biên so n b trên đã báo cáo t ứ ể ạ ộ ạ i
H i th o khoa h c công ngh c a VNCC t ệ ủ ả ộ ọ ổ ứ ọ ch c tháng 12/1998 ( B n đ c ạ
ệ nào có nhu c u tìm hi u sâu các chuyên đ trêm đ ngh tìm đ c các tài li u ể ề ề ầ ọ ị
đã phát hành trong H i th o ho c tr c ti p g p các Tác gi ự ế ả ặ ặ ộ ả ề ị đ tài theo đ a
ch do Trung tâm KHCN cung c p). ấ ỉ
Đ t ng x ng v i ho t đ ng t v n theo thông l Qu c t , VNCC ể ươ ạ ộ ứ ớ ư ấ ệ ố ế
đã m nh d n vay v n đ u t trang thi ầ ư ạ ạ ố ế ị ề ộ t b v Tin h c, đ n nay đã có m t ế ọ
ạ h th ng m ng c c b VNCCNET ( đ m nh) v i trên 100máy tr m ệ ủ ạ ụ ạ ố ộ ớ
( ch a k s máy do Chi nhánh phía Nam và các cá nhân t ư ể ố ự trang b ) và h ị ệ
th ng thi ố ế ị t b ngo i vi ( t ạ ươ ả ng đ i hi n đ i) đang ho t đ ng. Đã mua b n ạ ộ ệ ạ ố
d ng ch ng trình phân tích và thi quy n s ề ử ụ ươ ế t k k t c u PKPM, ấ ế ế
ả STAADIII và m t s ph n m m MT chuyên ngành khác. Ph n l n các s n ầ ớ ộ ố ề ầ
v n- thi t k c a VNCC gi đay đã đ ph m d ch v - t ị ụ ẩ ư ấ ế ế ủ ờ ượ ệ c th c hi n ự
t k c a t t c các b ng CNTT. Trong đó, không ít công trình có h s thi ằ ồ ơ ế ế ủ ấ ả
b môn chuyên d ng ( đi n hình là công trình Nhà ga T1 Sân bay qu c t ộ ố ế ụ ể
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
N i Bài); nhi u Văn phòng, Trung tâm đã th c hi n đ c m c tiêu gi ự ệ ề ộ ượ ụ ả i
phóng Công ngh Tê Ke thay b ng CNTT; h u h t các b môn đ u có các ế ề ệ ằ ầ ộ
ph n m m MT chuyên ngành ph c v s n xu t và nghiên c u , trong đó ụ ả ụ ứ ề ầ ấ
ph i k đ n b môn k t c u hi n đang khai thác các ch ng trình tính toán ả ể ế ế ấ ệ ộ ươ
k t c u (SAP 90, XETABS 95, MICROFEAP ...; STAADIII, PKPM, KP...) ế ấ
t Trung tâm ng d ng Tin h c đã ng d ng thành r t có hi u qu ; đ c bi ấ ả ặ ệ ệ ứ ụ ứ ụ ọ
công Công ngh đa ph ng ti n trình b y k t qu đ tài Nghiên c u các ệ ươ ả ề ứ ệ ế ầ
ki u nhà sau năm 2000( ch ng trình bi u di n 14 ph ng án ki n trúc ể ở ươ ể ễ ươ ế
c thu đ phân gi i 340 x 260 pixer, có và 4 c nh n i th t, dài 9 phút, đ ấ ả ộ ượ ở ộ ả
c ghi l u vào VCD) và mô ph ng n i ngo i th t công nh c n n và đã đ ề ạ ượ ư ạ ấ ỏ ộ
trình Nhà ga T1 Sân bay qu c t N i Bài - Hà N i ( ch ố ế ộ ộ ươ ễ ng trình bi u di n ể
4 phút, đ c thu đ phân g i 640 x 480 pixer, có nh c n n và đã đ c ghi ượ ở ộ ạ ề ả ượ
l u vào VCD) đã thu hút đ ư ượ ự ệ c s chú ý , quan tâm c a các đ ng nghi p ủ ồ
trong gi i ki n trúc s và c a các c quan t v n- thi t k - xây d ng nói ớ ủ ư ế ơ ư ấ ế ế ự
chung. Thành công b c đ u trong lĩnh v c ng d ng CNTT c a VNCC ướ ự ứ ụ ủ ầ
( trong s n xu t và trong nghiên c u) vài năm tr l ở ạ ứ ả ấ ả i đây đã tôn hình nh
ả c u VNCC lên m t s c đ m i ( đ m nét h n trong con m t các nhà qu n ả ộ ớ ộ ắ ậ ắ ơ
lý, các t ch c và cá nhân các chuyên gia t v n và ngoài n c. ổ ứ ư ấ ướ
Cũng c n nêu ra m t lo i hình d ch v t ộ ụ ư ấ ờ v n xây d ng mà trong th i ự ầ ạ ị
ự kỳ này các cán b c a VNCC đã th c hi n có hi u qu . Đó là lĩnh v c ự ộ ủ ệ ệ ả
t k công trình xây d ng và giám sát k thu t hi n tr ng do th m đ nh thi ị ẩ ế ế ự ệ ậ ỹ ườ
các đ n v khác trong và ngoài n c th c hi n , nh : Tr s Vinapon; Nhà ơ ị ướ ụ ở ự ư ệ
Trung tâm 31 Hai Bà Tr ng; Khách s n Metropol - Pulman; Đài ki m soát ạ ư ể
N i Bài, Sân bay Đà N ng; Khu s lý n c Hoà l u không Sân bay qu c t ư ố ế ộ ử ẵ ướ
Phú T.P H Chí Minh ; Trung tâm th ồ ươ ế ạ ng m i Landmark; Nhà máy ch t o ạ
thi t b b ng thép H i Phòng v.v.. Ngoài l ế ị ằ ả ợ i nhu n b ng ti n ( r t c n cho ề ấ ầ ậ ằ
i và phát tri n c a VNCC) , song ngu n l s t n t ự ồ ạ ồ ợ ủ ể ơ i ( vô hình) l n h n ớ
nhi u mà VNCC thu đ c không th tính ra ti n, đó là s nâng cao v trình ề ượ ự ể ề ề
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
v n xây d ng) c a các KTS, đ chuyên môn nghi p v ( nh t là k năng t ệ ụ ộ ấ ỹ ư ấ ự ủ
KS tr c ti p tri n khai th c thi d ch v và v uy tín c a VNCC trên th ự ụ ủ ự ế ể ề ị ị
tr ng t ườ ư ấ ự v n xây d ng. Và, đi u quan tr ng h n c là trong quá trình th c ọ ơ ả ự ề
ệ thi d ch v có c h i giao ti p - đ i tho i- hoà nh p v i các đ ng nghi p ơ ộ ụ ế ạ ậ ố ồ ớ ị
trong và ngoài n c giúp cho các nhà qu n lý cũng nh c ng đ ng các th ướ ư ộ ả ồ ế
i, hi u mình h n đ rút ra nh ng bài h c b ích cho h VNCC hi u ng ệ ể ườ ữ ể ể ổ ọ ơ
các b c đi ti p theo v ng vàng và t tin h n. ướ ữ ế ự ơ
Đ phù h p v i thông l qu c t , đ s c c nh tranh trên th tr ng t ể ợ ớ ệ ố ế ủ ứ ạ ị ườ ư
c và trong khu v c và nh m nâng cao m t b c v v n xây d ng trong n ự ấ ướ ộ ướ ề ự ằ
ch t công tác t ấ ư ấ ệ ố v n xây d ng, VNCC đã tri n khai xây d ng h th ng ự ự ể
qu n lý ch t l ng theo tiêu chu n qu c t ISO 9001 cho các ho t đ ng t ấ ượ ả ố ế ẩ ạ ộ ư
v n xây d ng c a mình. Và , tính đ n th i đi m này thì VNCC là Công ty ế ấ ủ ự ể ờ
v n Xây d ng đ u tiên c a ngành Xây d ng đ t ư ấ ủ ự ự ầ ượ c nh n ch ng ch ISO ứ ậ ỉ
9001 - 1994 c a BVQI (V ng qu c Anh) ươ ủ ố
III. Quá trình hình thành, phát tri n và các đ c đi m kinh t ể ể ặ ế ỹ ậ k thu t
c a Công ty t ủ ư ấ v n xây d ng v t nam. ự ệ
1. S hình thành và phát tri n c a Công ty t v n xây d ng vi t nam. ể ủ ự ư ấ ự ệ
Sau chi n th ng Đi n Biên Ph k t thúc cu c kháng chi n tr ng kỳ ủ ế ế ế ệ ắ ộ ườ
ch ng th c dân Pháp, m t n a đ t n c đ c gi ộ ử ấ ướ ự ố ượ ả ế i phóng, mi n B c ti n ề ắ
hành ph c h i kinh t ụ ồ ế và xây d ng c s v t ch t ban đ u c a ch nghĩa ấ ơ ở ậ ầ ủ ự ủ
xã h i.ộ
Tr t v xây d ng, ngày 6 tháng 4 năm 1955, Th ướ c nhu c u b c thi ầ ứ ế ề ự ủ
ng Chính ph n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà đã ra ngh đ nh s t ướ ủ ướ ệ ủ ộ ị ị ố
t k ki n trúc 506/TTg, thành l p Nha Ki n trúc. Trong đó có phòng thi ế ậ ế ế ế
c. đ u tiên c a Nhà n ủ ầ ướ
ạ 45 năm qua, sau nhi u l n thay đ i tên g i và không ng ng l n m nh ổ ề ầ ừ ọ ớ
tri n.ể
ch c và n ng l c, nh ng ch c năng c b n c a c quan này không v t ề ổ ủ ơ ơ ả ư ứ ứ ự ắ
thay đ i, luôn mang tính k th a và phát ế ừ ổ
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
Chính vì v y mà năm 1955 đ c coi là năm ra đ i c a t ch c thi ậ ượ ờ ủ ổ ứ ế ế t k
ki n trúc đ u tiên, ngày đó thu c B Giao thông Công chính, sau là Thu ộ ế ầ ộ ỷ
l ợ i- Ki n trúc, r i tách thành B Ki n trúc và ngày nay là B Xây d ng- ế ự ế ồ ộ ộ
N c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ướ ủ ộ ộ ệ
Sau này, đ phù h p v i tình hình phát tri n c a công tác thi t k xây ể ủ ể ớ ợ ế ế
ch c thi t k ki n trúc cũng đ c thay đ i. d ng, tên g i c a t ự ọ ủ ổ ứ ế ế ế ượ ổ
1955 – 1958: Phòng thi t k tr c thu c nha Ki n trúc ế ế ự ế ộ
1958 – 1961:C c thi t k dân d ng – B ki n trúc . ụ ế ế ộ ế ụ
1961 – 1969: Vi n thi t k ki n trúc – B ki n trúc ệ ế ế ế ộ ế
1969 – 1975: Vi n thi t k dân d ng – B xây d ng ệ ế ế ự ụ ộ
1975 -1978: Sáp nh p ba vi n: Vi n Quy Ho ch Đô Th và Nông Thôn, ệ ệ ậ ạ ị
t k dân d ng và vi n công trình k thu t đô th thành viên xây Vi n thi ệ ế ế ụ ệ ậ ỹ ị
d ng Đô th – Nông thôn và Xây d ng Dân d ng, g i t ự ọ ắ ụ ự ị ự t là vi n xây d ng ệ
Đô th , Nông thôn – B Xây d ng. ự ộ ị
1978 – 1993: Vi n thi t k nhà ệ ế ế ở và công trình công c ng – B Xây D ng . ộ ự ộ
1993 – nay: Công Ty t v n xây d ng dân d ng vi t nam (VNCC) – ư ấ ụ ự ệ
B Xây D ng. ự ộ
2. Thông tin chung v doanh nghi p ệ ề
- Tên doanh nghi p : Công ty t v n xây d ng dân d ng Vi t Nam tên ệ ư ấ ụ ự ệ
Qu c t là : Viet Nam National Construction Consul TaNTS ố ế
- Công ty t v n xây d ng dân d ng Vi t Nam là công ty c a nhà n ư ấ ụ ự ệ ủ ướ c
.
- Đ a ch : ị ỉ
Tr ụ ở s chính : 37 Lê Đ i Hành, qu n Hai Bà Tr ng, Hà N i . Chi ậ ư ạ ộ
nhánh Phía Nam: 53 Hoàng Vi t, qu n Tân Bình, Thành ph HCM . ệ ậ ố
- Đi n tho i & Fax: ạ ệ
+ Mi n B c: 04.9761630 ề ắ
Fax: 0497626949
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
+ Mi n Nam : 08 8457875 ề
Fax: 088446286
wbsite:
Mi n b c: vncc ttth ề ắ
Mi n nam : vncc sài gòn @ hcm. ề
- Lĩnh v c kinh doanh c a công ty ủ ự
L p d án đ u t . Quy ho ch ki n trúc - k t c u công trình, nghiên ầ ư ự ậ ế ấ ế ạ
c u h p tác ng d ng . ứ ợ ụ ứ
- Công ty t v n xây d ng dân d ng vi t nam. Là t ch c t v n xây ư ấ ự ự ệ ổ ứ ư ấ
c c p ch ng ch I SO 9001BVQI-69533. d ng đ u tiên đ ầ ự ượ ấ ứ ỉ
3. Các d ch v cung c p c a công ty . ấ ủ ụ ị
: Báo cáo nghiên c u d án ti n kh thi và kh thi, * L p d án đ u t ự ầ ư ậ ứ ự ề ả ả
cung c p các s li u, thông tin v kinh t ố ệ ề ấ ế ỹ , k thu t, môi tr ậ ườ ồ ng, ngu n
v n, đ i tác có liên quan đ n th t c l p d án và xây d ng công trình. ố ủ ụ ậ ự ự ế ố
* Thi ế ế t k quy ho ch, ki n trúc- k t c u công trình, khu công trình, h ế ấ ế ạ ạ
t k c đi n, n c, môi tr ng, âm thanh, đi u hoà t ng k thu t, thi ầ ậ ỹ ế ế ơ ệ ướ ườ ề
ồ không khí; kh o sát đ a ch t, đ a ch t thu văn công trình, đo đ c b n đ ; ấ ả ấ ả ạ ỷ ị ị
ng, d toán và t ng d toán; th m tra d án, th m tra thi l p tiên l ậ ượ ự ự ự ẩ ẩ ổ ế ế t k ,
ki m tra ch t l ng công trình; l p h s m i th u, t ấ ượ ể ồ ơ ờ ầ ậ ư ấ ổ v n ch n th u, t ng ầ ọ
th u t v n xây d ng. ầ ư ấ ự
* Nghiên c u và h p tác nghiên c u ng d ng KHCN, tin h c, trong t ứ ứ ụ ứ ợ ọ ư
t k , xây d ng; biên so n tiêu chu n - quy ph m, quy trình k v n thi ấ ế ế ự ạ ẩ ạ ỹ
ng d n k thu t xây d ng; đào t o nâng cao k năng t thu t, h ậ ướ ự ẫ ậ ạ ỹ ỹ ư ấ v n-
thi t k , qu n lý d án; qu n lý ch t l ng; cung c p chuyên gia KHKT, ế ế ấ ượ ự ả ả ấ
chuyên môn; t ch c và h p tác t ch c h i th o khoa h c, chuyên môn và ổ ứ ợ ổ ứ ộ ả ọ
các lĩnh v c liên quan. ự
* L a ch n d án đ u t ầ ư ự ự ọ ố , qu n lý d án, qu n lý v n, l a ch n đ i ự ự ả ả ọ ố
v n giám sát công trình. , t tác, đ i di n ch đ u t ệ ủ ầ ư ư ấ ạ
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
* Thi công xây l p, c v n k thu t và chuy n giao công ngh . ệ ố ấ ể ắ ậ ỹ
4. C c u t ch c b máy c a công ty ơ ấ ổ ứ ộ ủ
T ng s cán b và công nhân : 450 ộ ố ổ
Ti n s , KTS cao c p, KS cao c p : 14 ấ ế ỹ ấ
Th c s : 10 ạ ỹ
K s và Ki n trúc s : 370 ư ỹ ư ế
M t s chuyên gia c a Công ty là thành viên c a các H i đ ng t ộ ồ ộ ố ủ ủ ư
ng Chính ph , c a B Xây d ng, v n Ki n trúc, Quy ho ch c a Th t ấ ủ ướ ủ ế ạ ủ ủ ự ộ
ng TP Hà N i. c a h i ki n trúc s Vi ế ủ ộ ư ệ t Nam và Ki n trúc s tr ế ư ưở ộ
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
Chuyên đ t t nghi p CN&XD A – K45 ề ố ệ
Khoa qu n tr kinh doanh ị ả
t nghi p CN&XD A – ệ ề ố
Chuyên đ t K45
5. H p tác qu c t ố ế ợ
Trong trào l u h i nh p qu c t , ngày càng nhi u t ch c t ố ế ư ậ ộ ề ổ ứ ư ấ v n
n c ngoài vào làm ăn t i Vi ướ ạ ệ t Nam, nhi u đ i tác n ề ố ướ ế c ngoài đã tìm đ n
v i công ty đ cùng nhau h p tác trong đ u th u cũng nh trong thi ớ ư ể ầ ấ ợ ế ế t k
các công trình c th . Nh n th c đ ụ ể ứ ượ ậ ở ộ c ti m năng to l n trong vi c m r ng ề ệ ớ
nhi u năm tr c, công ty đã có nh ng b c chu n b và đã quan h nên t ệ ừ ề ướ ữ ướ ẩ ị
có nh ng k t qu g t hái đ ả ặ ữ ế ượ c nh : ư
H p tác v i GMP (Đ c) trong d án trung tâm h i ngh qu c gia ự ứ ợ ớ ộ ố ị
H p tác v i Dary Jackson (úc) trong công vi c quy ho ch chi ti t và ệ ạ ợ ớ ế
xây d ng khoa Công ngh tr ng Đ i h c Qu c gia. l p d án đ u t ậ ự ầ ư ệ ườ ự ạ ọ ố
ổ H p tác v i Heerim (Hàn Qu c) trong d án trung tâm đi u hành t ng ự ề ợ ớ ố
công ty Đi n l c Vi t Nam. ệ ự ệ
H p tác v i t p đoàn Luis Berger Group (M ) trong d th u thi ự ầ ớ ậ ợ ỹ ế ế t k
nhà ga sân bay Đà N ng... ẵ
ể M t s đ n v s n xu t nh VPKT1, VPDA.. đã ch đ ng phát tri n ộ ố ơ ủ ộ ị ả ư ấ
cung c p d ch v k thu t trong m t s d án do phía đ i tác n c ngoài ộ ố ự ụ ỹ ậ ấ ố ị ướ
làm nhà th u chính. Hi u qu kinh t mang l i r t khích l ệ ầ ả ế ạ ấ . ệ
ủ Song song v i nhi m v s n xu t kinh doanh, các chuyên gia c a ấ ụ ả ệ ớ
công ty luôn luôn có m t trong các h i đ ng khoa h c c a B đ giúp B ọ ủ ộ ồ ộ ể ặ ộ
trong vi c t v n ph n bi n các d th o các văn b n qu n lý vĩ mô t ệ ư ấ ự ả ệ ả ả ả ừ ậ Lu t
xây d ng đ n các Ngh đ nh, Thông t ự ế ị ị ư ầ , Quy trình, quy ch khi B yêu c u, ế ộ
cũng nh tham gia góp ý cho các d án l n c a nhà n c và các đ tài ự ủ ư ớ ướ ề
nghiên c u khoa h c c p nhà n c và c p b c th là: ọ ấ ứ ướ ộ ụ ể ấ
Tham gia góp ý ki n cho d th o c a 3 ngh đ nh Chính ph v ự ả ủ ề ủ ế ị ị
h ng d n thi hành Lu t xây d ng có hi u l c t ngày 1/7/2004. Đó là c ác ướ ệ ự ừ ự ẫ ậ
ngh đ nh: ị ị
- Qu lý ch t l ng công trình xây d ng ấ ượ ả ự
15Khoa qu n tr kinh doanh
- Qu n lý d án đ u t xây d ng công trình ầ ư ự ả ự
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
- Qu n lý quy ho ch xây d ng ự ả ạ
Góp ý ki n cho d th o v Giá thi t k và giá t ự ả ế ề ế ế ư ấ ậ v n m i theo lu t ớ
xây d ng, thông t ng d n thi tuy n thi t k ki n trúc công trình xây ự h ư ướ ể ẫ ế ế ế
ồ d ng. Tham gia bi n so n giáo trình cho B xây d ng v đào t o, b i ự ự ề ệ ạ ạ ộ
d ng t v n cho ch c danh “ch nhi m thi t k và ch trì thi t k ”. ưỡ ư ấ ủ ứ ệ ế ế ủ ế ế
Tham gia các H i đ ng khoa h c k thu t c a B xây d ng, biên ộ ồ ậ ủ ự ọ ộ ỹ
so n các m t s tiêu chu n chuyên ngành và ph n bi n nhi u đ tài nghiên ộ ố ệ ề ề ẩ ạ ả
c và B xây d ng. c u khoa h c c p nhà nhà n ọ ấ ứ ướ ự ộ
6. Công tác nghiên c u khoa h c ọ ứ
Năm 2006 đã hoàn thành đ tài c p B “Các gi i pháp nâng cao năng ề ấ ộ ả
v n xây d ng đáp ng yêu c u CNH, HĐH và h i nh p” ch B xây l c t ự ư ấ ờ ộ ự ứ ầ ậ ộ
d ng nghi m thu. ự ệ
ậ Đi đôi v i đ tài mang tính ch t ph c v ngành, công ty cũng nh n ớ ề ụ ụ ấ
th y c n xây d ng đ tài c p công ty ph c v s n xu t. Vì v y hai đ tài ụ ụ ả ự ề ề ầ ấ ấ ấ ậ
là: “Th c hi n th ng nh t và tiêu chu n hóa trong th hi n và qu n lý d ể ệ ự ệ ấ ẩ ả ố ữ
li u b n v ” và đ tài “Xây d ng th vi chi ti ư ệ ự ẽ ề ệ ả ế ấ ạ ế t c u t o ki n trúc và k t ế
c u trên m ng n i b ”. Hai đ tài này mang ý nghĩa th c ti n l n nên ngay ấ ễ ớ ộ ộ ự ề ạ
phía các t ừ khi m i b t tay th c hi n đã nh n đ ự ớ ắ ệ ậ ượ ự ủ c s ng h tích c c t ộ ự ừ
các đ n v và b c đ u áp d ng đ t k t qu t t. cán b k thu t ộ ỹ ậ ở ơ ị ướ ầ ạ ế ả ố ụ
ọ B ng s đóng góp trí tu t p th và s n l c c a các k s tin h c ự ỗ ự ủ ỹ ư ệ ậ ự ể ằ
tr , ph n m m th ng kê c t thép g n v i tính d toán đã đ ự ề ẻ ầ ắ ố ố ớ ượ c ph bi n cài ổ ế
đ t cho các đ n v liên quan đã giúp gi ị ặ ơ ả ề ồ i quy t m t trong nh ng v n đ t n ữ ế ấ ộ
t nh ng năm tr c là khâu d toàn th i t ạ ừ ữ ướ ự ườ ế ng b d n ép ti n đ d n đ n ế ộ ẫ ị ồ
d sai sót. ễ
7. Công tác đi u hành c a công ty ủ ề
7.1. Đi u hành s n xu t: ề ả ấ
ả V i vi c th c hi n quy trình ISO, nhìn chung công tác đi u hành s n ự ệ ệ ề ớ
16Khoa qu n tr kinh doanh
xu t t ng đ i đi vào n n n p. S ấ ừ công ty đ n các đ n v s n xu t đã t ơ ị ả ế ấ ươ ề ế ố ự
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
ng xuyên gi a phòng đi u hành s n xu t, lãnh đ o các đ n v ph i h p th ố ợ ườ ữ ề ả ạ ấ ơ ị
ị và các ch nhi m đ án đã giúp cho vi c x lý các v n đ n y sinh, k p ề ả ử ủ ệ ệ ề ấ
th i tháo g v ng m c trong quá trình s n xu t. ỡ ướ ờ ắ ấ ả
ệ Vi c qu n lý h p đ ng, biên b n bàn giao h s và biên b n nghi m ồ ơ ệ ả ả ả ợ ồ
thu thanh lý h p đ ng đ c th c hi n t ợ ồ ượ ệ ố ự ầ t thông qua vi c s d ng ph n ệ ử ụ
ầ m m chuyên ngành nh m đ m b o cung c p nhanh chóng các thông tin c n ề ả ằ ả ấ
thi t liên quan đ n quá trình th c hi n h p đ ng. Đã th c hi n vi c báo ế ự ự ệ ệ ệ ế ồ ợ
cáo, th ng kê công tác s n xu t thông qua m ng l ả ấ ạ ố ướ ộ ộ ầ i n i b , góp ph n
nâng cao hi u qu công tác qu n lý. ả ệ ả
Trong công tác so n th o h p đ ng kinh t ạ ả ồ ợ ế ủ c a các đ n v đôi khi ơ ị
v n còn khi m khuy t nh : Ph m vi công vi c th c hi n không ghi đúng ẫ ự ư ệ ế ệ ế ạ
trình t các b c thi ự ướ ế ế ể ả t k đ phù h p v i lu t xây d ng và quy đ nh qu n ự ậ ớ ợ ị
lý ch t l ng; tính giá tr kinh t ấ ượ ị ế áp d ng sai h s v đ nh m c, chi phí ệ ố ề ị ụ ứ
b o hi m, thu VAT... ả ể ế
Công tác báo s li u ố ệ ở ộ ố ơ ầ m t s đ n v v n còn ch m so v i yêu c u; ị ẫ ậ ớ
công tác l p ti n đ th c hi n các h p đ ng kinh t ộ ự ệ ế ậ ợ ồ ế ủ c a nhi u d án không ề ự
ng đ n khâu qu n lý ti n đ chung. k p th i đã nh h ị ả ờ ưở ế ế ả ộ
ệ Vi c ph i h p gi a các b môn, gi a ch nhi m d án và ch nhi m ữ ố ợ ự ủ ủ ữ ệ ệ ộ
b môn trong dây chuy n s n xu t đã kh p n i và nh p nhàng h n. Tuy ộ ề ấ ả ố ớ ơ ị
nhiên v n còn m t vài công trình s ph i h p v n ch a đ c xuôn x do ố ợ ư ượ ự ẫ ẫ ộ ẻ
thi u s thông c m gi a các bên tham gia. ế ự ữ ả
B ph n qu n lý đi u hành c a công ty đã ý th c đ ủ ứ ề ậ ả ộ ượ ự ắ ế c s g n k t
ch t ch trong v n hành dây chuy n s n xu t nên th ẽ ề ậ ặ ả ấ ườ ổ ng xuyên trao đ i
bàn b c tháo g v ng m c đi u ch nh k p th i h p lý, gi ỡ ướ ạ ờ ợ ề ắ ỉ ị ả i quy t h u qu ế ậ ả
khi c n các quy ch n i b ... qu n lý ti t ki m trong chi phí hành chính. ế ộ ộ ầ ả ế ệ
Ngoài vi c th c hi n các th t c HĐKT, ph ủ ụ ự ệ ệ ươ ng th c ti p c n th tr ế ị ườ ng ứ ậ
đã đ c đ c p trong vi c chu n b tai li u qu ng cáo, h s d th u và ượ ồ ơ ự ầ ề ấ ệ ệ ẩ ả ị
đ u th u. ấ ầ
17Khoa qu n tr kinh doanh
7.2 Công tác Tài chính – K toán ế
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
ụ Th c hi n đ i chi u, ki m tra tài chính, thu năm 2005 v i C c ự ệ ế ể ế ố ớ
thu Hà N i, C c thu thành ph H Chí Minh, ki m tra kinh t n i b các ố ồ ụ ế ể ế ộ ế ộ ộ
c đoàn ki m tra B xây d ng đánh giá cao, đ n v . Năm 2006 công ty đ ơ ị ượ ự ể ộ
ủ y ban TP Hà N i t ng b ng khen đ n v ch p hành ch đ tài chiónh, thu ơ ộ ặ ế ộ ằ ấ ị
t ti n v n, qu , tài s n không đ n p xu t s c. S d ng, b o v qu n lý t ộ ấ ắ ử ụ ệ ả ả ố ề ả ố ỹ ể
ị x y ra m t mát, tham ô lãng phí. Kê khai, thanh quy t toán b o hi m k p ả ế ể ấ ả
th i, đ m b o ch t đ nhà n c và quy ch công ty. Cùng v i công đoàn, ế ộ ả ả ờ ướ ế ớ
thanh tra CNVC th c hi n ki m tra các qu và thu chi tài chính. ự ể ệ ỹ
Năm 2006 t t c các đ n v đã tích c c thanh toán ch ng t ấ ả ự ứ ơ ị ừ ố t, t
. Qua ki m tra kinh t không còn n đ ng ch ng t ợ ọ ứ ừ ể ế ộ ộ n i b nh ng đ n v ữ ơ ị
th c hi n t ệ ố ự ế t là Văn phòng d án, VP phát tri n đô th , đ n v có nhi u ti n ị ơ ự ể ề ị
b là KT3. ộ
7.3 Công tác t ch c cán b – hành chính qu n tr ổ ứ ộ ả ị
Đi m n i b t trong công tác t ch c cán b năm 2006 là vi c thành ổ ậ ể ổ ứ ệ ộ
l p m i và n đ nh l ậ ớ ổ ị ạ ệ i m t s đ n v cũ, đi u chuy n cán b , b nhi m ộ ố ơ ộ ổ ề ể ị
m i và b nhi m l ổ ệ ớ ậ i 31 cán b qu n lý m t cách h p lý đã t o đ ộ ả ạ ộ ợ ượ ự ổ c s n
i chung c a công ty. Công tác quy ho ch b i d ng cán b đ nh và th ng l ị ắ ợ ồ ưỡ ủ ạ ộ
tr đ c quan tâm đúng m c. ẻ ượ ứ
Năm 2006, h th ng m ng l i n i b d n d n đi vào n n p, toàn ệ ố ạ ướ ộ ộ ầ ề ế ầ
ứ b các đ n v đã có máy tr m l u liên k t m ng n i b riêng, khai thác ng ộ ộ ộ ư ế ạ ạ ơ ị
ng ISO v n hành th ng nh t t d ng CNTH ch t l ụ ấ ượ ấ ấ ả t c các đ n v toàn ơ ậ ố ị
công ty, đã biên so n và phát hành l ạ ạ ể i các quy trình ISO. Qua các đ t ki m ợ
tra đánh giá ít sai sót, có nhi u ti n b . ộ ế ề
Các ch đ chính sách: BHXH, BHYT, nâng ng ch – nâng b c l ng, ế ộ ậ ươ ạ
ch đ ngh d ng s c hàng năm, khám b nh, nghĩa v quân s , ch đ ế ộ ỉ ưỡ ế ộ ụ ự ứ ệ
cho cán b ngh h u... đ c gi ỉ ư ộ ượ ả i quy t k p th i. ế ị ờ
Đ i v i công tác đào t o và đào t o t i ch đã c 87 l t ng i tham ố ớ ạ ạ ạ ử ỗ ượ ườ
gia các khóa đào t o, nh ng khâu t ạ ư ổ ch c các bu i đào t o t ổ ạ ạ ứ ể i ch tri n ỗ
18Khoa qu n tr kinh doanh
khai còn h n ch vì c nguyên nhân ch quan và khách quan. Công tác ủ ế ạ ả
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
tuy n d ng đ t bi t là chuyên ngành C - Đi n đã đ c chú tr ng, t ể ụ ặ ệ ệ ơ ượ ọ ổ ứ ch c
xét tuy n d ng k p th i nghiêm túc và đã ký 123 h p đ ng lao đ ng các ụ ể ờ ồ ộ ợ ị
lo i. Công tác hành chính đã đáp ng đ c th i gian th ng tr c, nâng cao ứ ạ ượ ờ ườ ự
ch t l ấ ượ ng ph c v . ụ ụ
CH
NG II
ƯƠ
NG T I CÔNG TY T
TÌNH HÌNH QU N LÝ CH T L Ả
Ấ ƯỢ
Ạ
Ư
V N XÂY D NG DÂN D NG VI T NAM
Ự
Ụ
Ấ
Ệ
1. Đánh giá ho t đ ng s n xu t kinh doanh chung c a công ty ấ ạ ộ ủ ả
Năm 2006 toàn công ty ký đ ượ ồ c 695 HĐKT v i t ng giá tr h p đ ng ớ ổ ị ợ
hai d u là 120,6 t đ ng và thêm s n l ấ ỷ ồ ả ượ ổ ng năm 2005 chuy n sang, t ng ể
đ ng. Nhìn chung s l ng các h p đ ng có giá tr l n đã c ng là 133 t ộ ỷ ồ ố ượ ị ớ ồ ợ
tăng lên so v i năm 2005. Trong t ng s 507 h p đ ng hai d u thì có 20 ấ ớ ợ ố ổ ồ
v i t ng giá tr là 58 t h p đ ng có giá tr l n h n 1 t ợ ị ớ ồ ơ ỷ ớ ổ ị ỷ ổ ( chi m 48% t ng ế
s n l ả ượ ỉ ộ ử ả ng). Nh v y là m i ch 20 h p đ ng đã đ t x p x m t n a s n ạ ấ ư ậ ớ ợ ồ ỉ
ng toàn Công ty, đi u này đã kh ng đ nh hi u qu t các h p đ ng kinh l ượ ả ừ ệ ề ẳ ị ồ ợ
t l n mang l i. ế ớ ạ
M c đ hoàn thành k ho ch s n xu t c a công ty đ ạ ấ ủ ứ ế ả ộ ượ ể ệ c th hi n
qua các ch tiêu ch y u sau đây. ủ ế ỉ
Đ n v tính: tri u đ ng ệ ồ ơ ị
So sánh th c hi n 2006/2005 ự ệ Năm 2006
thÞ trêng
l N iộ dung di nễ iả gi Kế ho chạ Tỷ %ệ
1 2 3 5=4/ 6=4/2 Th cự hi nệ 2005 4
Th cự hi nệ năm 2005
3 181,7 1 Giá tr s n l 64.00 60.00 109.00 170,0 ị ả ượ ự ng th c
19Khoa qu n tr kinh doanh
0 0 0 hi n ệ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
76.90 57.00 133.00 233,3 173,0 2 Giá tr s n xu t tìm vi c ệ ị ả ấ
0 59.70 0 55.00 0 68.400 124,3 114,9 3 Doanh thu ti n về ề
T ng n p ngân sách ổ ộ L i nhu n ậ ợ Thu BQ 0 5.800 3.859 2, 250 0 5.370 3.300 2,500 6.151 114,5 4.200 127,3 2,700 108,0 106,1 108,9 120,0 4 5 6 nh p ậ
ng i/Tháng ườ
Nh ng s li u trên cho th y các ch tiêu đ u đã v ố ệ ữ ề ấ ỉ ượ ế t k ho ch đ t ra ạ ặ
và v t h n so v i năm 2005. Xem xét phân tích t ượ ơ ớ ỷ ọ ẩ tr ng các s n ph m ả
v n c a công ty đ c th hi n nh sau: d ch v t ị ụ ư ấ ủ ượ ể ệ ư
T tr ng (%) T tr ng (%) ỷ ọ ỷ ọ TT Lo ihình d ch v t v n ụ ư ấ ạ ị
ậ ự
ầ ư ạ
t k quy ho ch t k công trình
ổ ự
ờ ị ả
v n khác Năm 2005 13,54 1,61 59,54 2,99 0,64 9,01 5,79 3,89 2,98 0,01
Nhìn vào nh ng s li u trên cho th y: Năm nay thi L p d án đ u t 1. Thi 2. ế ế Thi 3. ế ế Th m tra TKKT & t ng d toán 4. ẩ L p HS m i th u và đánh giá th u 5. ầ ầ ậ 6. Kh o sát đ a ch t ấ 7. Giám sát thi công 8. Nén tĩnh th c c ử ọ Thi công xây l pắ 9. 10. QLDA và t ư ấ ữ ố ệ Năm 2006 11,0 2,5 75,0 2,1 0,7 3,7 1,6 1,2 1,2 1,0 ạ t k quy ho ch ấ ế ế
các Khu đô th tăng nh ng ch a đ l c l ng đ chi m lĩnh m ng d ch v ư ủ ự ượ ư ị ể ế ả ị ụ
này, mà nhi u d án v n còn ph i nh nh ng chuyên gia c a các đ n v bên ờ ữ ề ự ủ ẫ ả ơ ị
ngoài. Th m nh và s tr ế ạ ở ườ ng c a công ty v n là l p d án, thi ẫ ủ ự ậ ế ế t k
ng) và c n t p trung ti p t c phát huy trong (chi m 86% t ng giá tr s n l ổ ị ả ượ ế ế ụ ầ ậ
nh ng năm t i. Vi c các đ n v h ữ ớ ị ướ ệ ơ ể ầ ng v các s n ph m h t ng đ d n ẩ ạ ầ ề ả
t k các khu đô th đ c quan d n chi m lĩnh th tr ầ ị ườ ế ng quy ho ch và thi ạ ế ế ị ượ
tâm h n.ơ
20Khoa qu n tr kinh doanh
Đ i v i nh ng th lo i công trình đ c công ty th c hi n trong năm ể ạ ố ớ ữ ượ ự ệ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
qua cũng th hi n trong b ng sau: ể ệ ả
T tr ng (%) T tr ng (%) ỷ ọ ỷ ọ TT Th lo i công trình ể ạ Năm 2005
1 Công trình đ c bi t (TT Năm 2006 20,12 ặ ệ
19,93 29,37 5,42
HNQG) 2 Tr s làm vi c ệ ụ ở và nhà cao t ng 3 Nhà ầ ở 4 Công trình h t ng ạ ầ ng h c 5 Tr ọ ườ 6 B nh vi n ệ ệ 7 Trung tâm th ng m i và d ch 5,05 11.52 22,00 18,28 12,37 5,76 5,60 5,06 ươ ạ ị
vụ
ể
ạ
3,3 8,78 4,56 3,45 0,1 0,8 3,28 2,65 2,65 1,06 0,30 0,26 8 Công nghi pệ 9 Công trình th thao vui ch i ơ 10 Khách s n nhà ngh ỉ 11 Ngân hàng kho b cạ 12 Công trình b o tàng ả 13 Công trình phát thanh truy nề
hình
ư ữ
0 2,29 0,12 0,06 ng
có giá tr l n: 14 Th vi n, l u tr ư ệ 15 Trung tâm văn hóa, h i tr ộ ườ Nh ng h p đ ng kinh t ế ợ ữ ồ ị ớ
Công trình đ c bi ặ ệ t: Trung tâm h i ngh qu c gia (23 t ) ỷ ộ ố ị
Tr s làm vi c: ụ ở ệ
- T h p siêu th , văn phòng và căn h cao c p TT Th ổ ợ ấ ộ ị ươ ng m i Vũng ạ
Tàu (2,3 t – VPKT1). ỷ
- Trung tâm đi u hành và giao d ch th ng m i T ng công ty Hàng ề ị ươ ạ ổ
không Vi t Nam (1,8 t – TTKHCN) ệ ỷ
- T h p d ch v th ng m i văn phòng – Khu đô th m i ngã 5 Sân ổ ợ ụ ươ ị ị ớ ạ
21Khoa qu n tr kinh doanh
bay Cát Bi (1,5 t – VPDA) ỷ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
- Tr s làm vi c liên c quan t nh Qu ng Ninh (1 t – VPKT1) ụ ở ệ ả ơ ỉ ỷ
t Nam (942 - Trung tâm đi u hành giao d ch t ng công ty xi măng Vi ị ề ổ ệ
tri u đ ng – TTKHCN) ệ ồ
Nhà và nhà cao t ng: ở ầ
- Khu nhà i khu đô th Nam Thăng Long (1,9 t – VPKT1) t ở ạ ị ỷ
- Nhà cao c p Ba Đình (1,7 t – VPKT1) ở ấ ỷ
- D án khu đô th m i xã Mê Linh – Vĩnh Phúc (1,2 t - VPDA) ị ớ ự ỷ
- Khu nhà và h t ng k thu t tr ng h c t i 181 Nguy n L ở ạ ầ ậ ườ ỹ ọ ạ ễ ươ ng
B ng HN (978 tri u đ ng – TTKHCN) ệ ằ ồ
H t ng k thu t: ạ ầ ữ ậ tăng 6,95 % so v i năm 2003. Đáng chú ý là nh ng ớ ỹ
d án l n nh : ư ớ ự
- H t ng k thu t khu Di l ch sinh thái M c châu – S n La (2,9 t ạ ầ ậ ơ ộ ỹ ị ỷ –
VPKT2)
- H t ng k thu t khu bên ngoài nhà thi đ u t nh Ninh Bình (1,6 t ấ ỉ ạ ầ ậ ỹ ỷ –
VPKT2)
- H t ng k thu t khu dân c , du l ch và sinh thái Phú Quý – TP Nha ạ ầ ư ậ ỹ ị
Trang (1,2 t – VPKT1) ỷ
– VPKT3) - H t ng k thu t khu đô th Chí Đông – Mê Linh (1,2 t ị ạ ầ ậ ỹ ỷ
Vi c k p th i n m b t các nhu c u phát tri n c a th tr ng đ u t ờ ắ ị ườ ủ ể ệ ắ ầ ị ầ ư
xây d ng d a trên c s k ho ch phát tri n kinh t ơ ở ế ự ự ể ạ c a c n ế ủ ả ướ ừ c và t ng
vùng đã giúp chúng ta ch đ ng ti p c n v i các khách hàng ti m năng: ế ậ ủ ộ ề ớ
- Ch đ u t là các B – Ngành chi m 37% s n l ng h p đ ng ủ ầ ư ả ượ ế ộ ợ ồ
- Ch đ u t là các t nh, thành ph chi m 24% s n l ng h p đ ng ủ ầ ư ả ượ ế ố ỉ ợ ồ
- Ch đ u t là công ty liên doanh chi m 21% s n l ng h p đ ng ủ ầ ư ả ượ ế ợ ồ
- Ch đ u t là t nhân chi m 18% s n l ng h p đ ng ủ ầ ư ư ả ượ ế ồ ợ
c, ngu n v n c a các h p đ ng ch Cũng nh nh ng năm v tr ữ ề ướ ư ủ ợ ồ ố ồ ủ
ngu n v n ngân sách nhà n y u t ế ừ ố ồ ướ ề c chi m 61% nh ng năm nay đi u ư ế
22Khoa qu n tr kinh doanh
đáng chú ý là năm nay chúng ta v i khách hàng t n t ươ ớ ư ơ nhân nhi u h n ề
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
(năm 2003 t tr ng này là 9%). Đây là thu n l i cho quá trình thanh toán, ỷ ọ ậ ợ
song cũng là th tr ị ườ ng yêu càu đòi h i kh t khe h n. ỏ ắ ơ
.
2. Đánh giá ch t l ng s n ph m và ti n đ th c hi n ấ ượ ế ộ ự ệ ả ẩ
2.1. L p d án: ậ ự
Nhìn chung ph n l n các báo cáo nghiên c u kh thi có ch t l ầ ớ ấ ượ ng ứ ả
t, th hi n s nghiêm túc và chuyên nghi p trong cách th hi n. M t s t ố ể ệ ự ể ệ ộ ố ệ
d án l n nh có ý ki n đóng góp c a Ban giám đ c nên ph ự ủ ế ờ ớ ố ươ ạ ng án đ t
ch t l ng cao, đáp ng v i yêu c u c a ch đ u t và nhanh chóng đ ấ ượ ủ ầ ư ầ ủ ứ ớ ượ c
phê duy t. Trong năm 2006, s l ng các ph ng án th ng khi tham d ố ượ ệ ươ ắ ự
c. đ u th u nhi u h n tr ấ ề ầ ơ ướ
2.2. Quy ho ch – H t ng: ạ ầ ạ
Đ c đi m n i b t c a năm nay là s l ổ ậ ủ ố ượ ể ặ ng s n ph m v thi ẩ ề ả ế ế t k
Quy ho ch chi ti ạ ế ủ t đã tăng h n so v i năm ngoái (đ t 2,5% so v i 1,6% c a ạ ớ ơ ớ
năm 2005), đ c bi t là chúng ta đã tri n khai thi t k quy ho ch chi ti t các ặ ệ ể ế ế ạ ế
Khu đô th m i, đây là thu n l ị ớ ậ ợ ể i đ có th đón nh n đ ể ậ ượ ệ c các công vi c
ti p theo. ế
Nhìn chung các đ án quy ho ch đ m b o ch t l ng, đ c khách ấ ượ ả ả ạ ồ ượ
hàng ch p nh n. L c l ng làm quy ho ch chính quy c a công ty v a ít v ự ượ ấ ậ ủ ừ ạ ề
ng l i ch t p trung s l ố ượ ạ ỉ ậ ở ộ ơ m t Văn phòng phát tri n đô th . Do nhi u đ n ể ề ị
v trong công ty cùng có các s n ph m v thi ị ề ẩ ả ế ế t k quy ho ch, nên ph i s ạ ả ử
ấ d ng chuyên gia bên ngoài công ty đ tri n khai th c hi n công vi c. V n ụ ể ể ự ệ ệ
ng đ n ti n đ giao h s và khi n cho công đ này đã ph n nào nh h ầ ề ả ưở ồ ơ ế ế ế ộ
tác ki m soát ch t l ấ ượ ể ng cũng g p khó khăn. ặ
Cũng nh công tác thi t k Quy ho ch, m t s d án H t ng vì ư ế ế ộ ố ự ạ ầ ạ
ặ nhi u lý do nên đã không có các chuyên gia c a CNCC th c hi n (ho c ự ủ ệ ề
ế ủ ki m h s ) mà do các chuyên gia ngoài công ty đ m nh n d d n đ n r i ễ ẫ ồ ơ ể ậ ả
23Khoa qu n tr kinh doanh
ro.
ả ị
t nghi p CN&XD A – ệ ề ố
Chuyên đ t K45
2.3. Thi t k công trình: ế ế
t k c a công ty v n luôn đ c các khách hàng đánh S n ph m thi ẩ ả ế ế ủ ẫ ượ
giá là có ch t l ấ ượ ể ệ ng chuyên môn cao, đ y đ rõ ràng và bài b n, th hi n ủ ả ầ
ng t t c a đ i ngũ các b b dày truy n th ng 50 năm và ph n ánh ch t l ề ấ ượ ề ả ố ố ủ ộ ộ
v n c a công ty. t ư ấ ủ
Công ty v n gi c uy tín đ i v i các khách hàng truy n th ng và ẫ đ ữ ượ ố ớ ề ố
m r ng uy tín t i các khách hàng m i. Th ng hi u VNCC đ ở ộ ớ ớ ươ ệ ượ ể ệ c th hi n
trên t t c các th lo i công trình. M t s Văn phòng đã t ng b c xây ấ ả ể ạ ộ ố ừ ướ
c các mũi nh n chuyên sâu v thi t k nhà cao t ng, đ l d ng đ ự ượ ề ọ ế ế ể ạ ấ i d u ầ
ấ ả n s n ph m đ c tr ng c a đ n v mình. ư ủ ơ ẩ ặ ị
ng s n ph m thi M c dù v y, ch t l ậ ấ ượ ặ ẩ ả ế ế ư ồ ạ t k ch a đ ng đ u, bên c nh ề
t k ch t l nh ngc s n ph m t ả ư ẩ ố ẫ t v n còn nh ng h s thi ữ ồ ơ ế ế ấ ượ ạ ng ch a đ t ư
yêu c u, th hi n ể ệ ở ầ ế ấ nh ng sai sót nh : các b n v ki n trúc và k t c u ả ẽ ế ư ữ
không kh p nhau v con s , thi u v chi ti ế ề ề ớ ố ế ả t, bóc thi u thép, h s ph i ồ ơ ế
s a nhi u l n... ử ề ầ
Công tác ki m tra h s c a m t s đ n v đ m b o t ộ ố ơ ồ ơ ủ ị ả ể ả ố ư t nh :
c quan tâm đúng VPKT1, VPKT5, nh ng v n còn nhi u đ n v ch a đ ẫ ư ư ề ơ ị ượ
m c.ứ
V n đ ch m ti n đ thi t k cũng c n đ ề ế ấ ậ ộ ế ế ầ ượ ư c l u ý. N u nh quy ế ư
trình ISO ch cho phép s h p đ ng ch m ti n đ không quá 8% thì hi n t ố ợ ệ ạ i ế ậ ồ ộ ỉ
con s này đã ố ở ứ ề ự ậ m c 16%, trong đó có 20 khách hàng phàn nàn v s ch m
tr v ti n đ th c hi n d án. ộ ự ễ ề ế ệ ự
Nguyên nh n ch m ti n đ có nhi u nh ng t p trung vào m y lý do ề ư ế ậ ậ ậ ấ ộ
sau:
- Khi so n th o h p đ ng kinh t ạ ả ợ ồ ế , vi c n đ nh th i gian hoàn thành ờ ệ ấ ị
đã không mang tính kh thi do ph i chi u ý bên A và s m t vi c. ả ợ ấ ề ệ ả
- M t s ch nhi m d án ph i đ m nh n 3 – 4 công trình cùng lúc ộ ố ủ ả ả ự ệ ậ
24Khoa qu n tr kinh doanh
nên không đ th i gian hoàn thành, ph i chia s th i gian d n đ n kéo dài ủ ờ ẻ ờ ế ả ẫ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ệ ề ố
Chuyên đ t K45
ti n đ . ộ ế
- T ch c s n xu t ch a khoa h c nên không đ th i gian c n thi ọ ổ ứ ả ủ ờ ư ấ ầ ế t
cho các b môn ph i h p hoàn thành công vi c c a mình. ệ ủ ố ợ ộ
ữ - Có nhi u sai sót trong t ng công đo n d n đ n ph i s a ch a ả ử ừ ế ề ạ ẫ
nhi u l n. ề ầ
i làm - Trong đi u ki n nhi u ti n đ đòi h i g p rút, thì nh ng ng ộ ỏ ấ ữ ề ế ề ệ ườ
khi có đ c u tiên v l i ích kinh t , s d dàng th c hi n nh ng công ượ ư ề ợ ế ẽ ễ ữ ự ệ
vi c mang l i ngay tr ệ ạ ướ c m t. ắ
Đ i v i m ng b nh vi n năm nay s h p đ ng v thi ố ớ ố ợ ề ệ ệ ả ồ ế ế ệ t k b nh
vi n đã gi m h n năm 2005 (ch có 13 h p đ ng v i s n l ng kho ng 6 ớ ả ượ ệ ả ơ ồ ợ ỉ ả
t )./ S rút gi m này do nhi u nguyên nhân, m t trong đó là nh ng cán b ỷ ữ ự ề ả ộ ộ
gi i chuyên ngành đã ngh h u, trong khi l p cán b tr ch a v n t i đúng ỏ ộ ẻ ư ươ ớ ỉ ư ớ
c m i quan h t t m, ch a t o đ ầ ư ạ ượ ệ ố ố ớ t, do v y ch a t o nên s c hút v i ư ạ ứ ậ
khách hàng.
t k k thu t và t ng d toán 2.4. Th m tra thi ẩ ế ế ỹ ự ổ ậ
D ch v này chi m 2,1% t ng giá tr s n l ng toàn Công ty, công tác ị ả ượ ụ ế ổ ị
th m tra thi t k k thu t và t ng d toán đã góp ph n t o thêm s n l ẩ ế ế ỹ ầ ạ ả ượ ng ự ậ ổ
tìm vi c cho các Văn phòng k thu t, tăng tích lũy cho đ n v . V i th ậ ệ ớ ợ ỹ ị ươ ng
hi u VNCC, vai trò th m tra h s thi t k và t ng d toán do các chuyên ồ ơ ệ ẩ ế ế ự ổ
c s tín nhi m c a khách hàng. gia c a Công ty th c hi n luôn nh n đ ự ủ ệ ậ ượ ự ủ ệ
t k và t ng d toán luôn đ m b o ch t l ng và đáp D ch v th m tra thi ụ ẩ ị ế ế ấ ượ ự ả ả ổ
ng yêu c u v ti n đ c a ch đ u t . ứ ủ ầ ư ề ế ộ ủ ầ
2.5. L p h s m i th u và đánh giá h s d th u ậ ồ ơ ờ ầ ồ ơ ự ầ
H u h t các đ n v đ u th c hi n d ch v này v i các h p đ ng kinh ị ề ự ụ ệ ế ầ ơ ớ ợ ồ ị
t ng). Ch t l ế có giá tr nh (chi m 0,7% t ng s n l ế ả ượ ỏ ổ ị ấ ượ ầ ng h s m i th u ồ ơ ờ
tuy v n đáp ng yêu c u c a ch đ u t nh ng v n ch a mang tính ủ ầ ư ủ ứ ầ ẫ ư ư ẫ
chuyên nghi p, bài b n và ch a th ng nh t v hình th c và n i dung c ố ấ ề ư ứ ệ ả ộ ơ
25Khoa qu n tr kinh doanh
ng hi u VNCC. Các chuyên gia v lĩnh v c này còn ít và b n mang th ả ươ ự ệ ề
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
ch a đ c t p hu n đ y đ v k năng và kinh nghi m th c hi n. ư ựơ ậ ầ ủ ề ỹ ự ệ ệ ấ
2.6. T v n giám sát thi công ư ấ
Nh m th c hi n ch tr ng nâng cao tính chuyên nghi p c a công ủ ươ ự ệ ằ ủ ệ
tác giám sát, tháng 5 năm 2006 Công ty đã thành l p Xí nghi p T v n giám ư ấ ệ ậ
v n giám sát tuy ch sát và qu n lý d án. T tr ng t ự ỷ ọ ả ư ấ ỉ ở ứ ả m c 1,6% t ng s n ổ
ng toàn công ty nh ng là phù h p v i s ng i, trình đ cán b và trang l ượ ớ ố ư ợ ườ ộ ộ
thi t b hi n có. Ngo i tr m t s h p đ ng giám sát đang th c hi n d ế ị ệ ạ ừ ộ ố ợ ự ệ ồ ở
dang t i tài kho n công ty còn h u h t công vi c giám sát đã chuy n qua tài ạ ể ế ệ ả ầ
ủ kho n c a Xí nghi p TVGS&ALDA. Nhìn chung tính chuyên nghi p c a ủ ệ ệ ả
giám sát thi công ch a cao, mô hình qu n lý ch a bài b n và không đ thi ư ủ ư ả ả ế t
t. Công tác giám sát thi công hi n t b c n thi ị ầ ế ệ ạ ẫ i v n có đ r i ro cao. ộ ủ
2.7. Kh o sát, đo đ c và ki m đ nh ch t l ng xây d ng: ấ ượ ể ạ ả ị ự
Hi n t i trong công ty có 2 đ n v có ch c năng th c hi n công tác ệ ạ ứ ự ệ ơ ị
kh o sát đo đ c là: XNKS&KĐCLXD (th c hi n 54% kh i l ố ượ ự ệ ạ ả ng kh o sát) ả
và xí nghi p XD&CGCN (th c hi n 33% kh i l ng kh o sát). Ngoài ra ố ượ ự ệ ệ ả
các đ n v khác cũng th c hi n kh i l ng công vi c còn l i. Nhìn chung ố ượ ự ệ ơ ị ệ ạ
ng, không đ x y khi u n i c a khách h s kh o sát đ m b o ch t l ồ ơ ấ ượ ả ả ả ạ ủ ể ả ế
hàng. Tuy nhiên 13% s n l ng kh o sát còn l i do các văn phòng khác làm ả ượ ả ạ
ch nhi m d án d t o ra nguy c r i ro do không qua kh u ki m soát ơ ủ ễ ạ ủ ự ể ệ ẩ
ch t l ng s n ph m c a đ n v chuyên ngành. ấ ượ ủ ơ ả ẩ ị
2.8. Thi công xây d ng ự
Giá tr s n l đ ng (gi m so v i năm ị ả ượ ng thi công c năm là 1,4 t ả ỷ ồ ả ớ
ỏ 2005) ch y u là thi công trang trí n i ngo i th t và c i t o, s a ch a nh . ộ ả ạ ủ ế ữ ử ấ ạ
Lo i d ch v này chi m m t ph n nh trong s n l ạ ị ả ượ ụ ế ầ ỏ ộ ng chung c a công ty. ủ
ầ Công tác thi công r t khó đ có đi u ki n c nh tranh cùng các nhà th u, ệ ề ể ấ ạ
không có n n th ng v ng ch c, không mang tính chuyên nghi p. ữ ệ ề ả ắ
26Khoa qu n tr kinh doanh
3. Đánh giá t ổ ứ ả ch c s n xu t c a các đ n v ơ ị ấ ủ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
ị ả Trong thành tích chung c a công ty, năm 2006 đã có 17/18 đ n v s n ủ ơ
xu t hoàn thành toàn di n 3 ch tiêu k ho ch giao. Có th nói ch a bao gi ế ư ệ ể ấ ạ ỉ ờ
Công ty chúng ta có s l ố ượ ng đ n v hoàn thành k ho ch cao nh v y. ế ư ậ ạ ơ ị
M c dù đ u năm 2006, công ty có m t s thay đ i v c c u t ổ ề ơ ấ ổ ộ ố ặ ầ
v n giám sát và qu n lý d án, thành l p l ch c: Thành l p m i XN t ậ ứ ớ ư ấ ậ ạ i ự ả
văn phòng k t c u 3 và văn phòng d án, ho c đi u chuy n cán b qu n lý ự ế ấ ề ể ả ặ ộ
ạ c a m t vài đ n v nh : VPKT1, VPKC2, VPKT3 nh ng do n l c m nh ủ ỗ ự ư ư ộ ơ ị
m c a các b qu n lý cùng toàn th cán b nhân viên trong các đ n v đã ể ẽ ủ ả ộ ơ ộ ị
góp nên th ng l i chung này. Nh ng đ n v th ng xuyên có t hoàn ắ ợ ị ườ ữ ơ l ỷ ệ
thành k ho ch cao nh : TTKHCN, CPKT1, VPDA, VPKT5, VPKC3, ư ế ạ
CPPTĐT... v n phát huy t ẫ ố ề ế t ti m năng v n có c a mình. Văn phòng Ki n ủ ố
trúc 2, s ng i th c t làm vi c t i so v i lúc giao ố ườ ự ế ệ ạ ơ i đ n v gi m đi 5 ng ị ả ườ ớ
m c cao. k ho ch nh ng cu i năm v n hoàn thành các ch tiêu k ho ch ế ạ ở ứ ư ế ạ ẫ ố ỉ
Đ hoàn thành m t kh i l ng l n nh v y, nhi u đ n v đã năng ố ượ ể ộ ư ậ ề ơ ớ ị
ch c s n xu t h p lý, có bi n pháp ch đ o, đi u hành n i b đ ng t ộ ổ ứ ả ấ ợ ộ ộ ỉ ạ ề ệ
ự nhóm công trình và chung c d án, giao vi c c th trong quá trình th c ệ ụ ể ả ự
hi n d án, t o s ph i h p hài hòa gi a các th h cán b trong văn ố ợ ế ệ ữ ự ự ệ ạ ộ
phòng, đ c bi ặ ệ ộ ẻ ự t là m nh d n giao trách nhi m cho các cán b tr , l c ệ ạ ạ
ng nòng c t cho đ n v . Đi n hình nh : VP D án, VPKT1, VPKT5, l ượ ư ự ể ơ ố ị
ộ VP.KC3. Vi c ph i h p công vi c gi a các b môn trong công ty ngày m t ữ ố ợ ệ ệ ộ
c. c i thi n so v i nh ng năm tr ớ ả ữ ệ ướ
M t đi m đáng l u ý là trong năm 2006, nhi u đ n v đã t ch c cho ư ể ề ộ ơ ị ổ ứ
cán b đi tham quan h c t p n ọ ậ ở ướ ộ c ngoài đ c p nh t thông tin trang b ậ ể ậ ị
ộ ố ơ nh ng ki n th c ph c v cho nâng cao chuyên môn nghi p v . M t s đ n ệ ụ ụ ụ ữ ứ ế
v đã ch đ ng phân công các ch nhi m b môn theo dõi kèm c p cán b ị ủ ộ ủ ệ ặ ộ ộ
ệ ố m i, xây d ng c s d li u và h th ng tiêu chu n, hoàn thi n h th n ệ ố ơ ở ữ ệ ự ệ ẩ ớ
ầ ả m ng n i b văn phòng.. giúp cán b tr nhanh chóng b t k p yêu c u s n ộ ẻ ộ ộ ắ ị ạ
27Khoa qu n tr kinh doanh
xu t.ấ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
Tuy nhiên bên c nh đó còn m t vài đ n v công tác t ạ ơ ộ ị ổ ứ ả ấ ch c s n xu t
còn lúng túng, ch a khoa h c, ki m soát ch t l ấ ượ ư ể ọ ệ ng chuyên môn th p, vi c ấ
phân công trách nhi m ch a c th rõ ràng, hi u qu công tác ch a cao. ư ụ ể ư ệ ệ ả
Đ i v i Chi nhánh VNCC t ố ớ ạ ộ i thành ph H Chí Minh có 7 cán b , ố ồ
trong đó có 5 ki n trúc s , 10 k s , 7 c nhân kinh t ỹ ư ử ư ế ế ậ và 1 c nhân lu t. ử
Năm 2004 chi nhánh đã c g ng th c hi n s n l ng và doanh thu l n. ệ ả ượ ố ắ ự ớ
Tuy nhiên s n l ả ượ ầ ng tìm vi c đ đ m b o công vi c g i đ u c n ố ầ ể ả ệ ệ ả
ủ ộ ti p t c quan tâm. H u h t công vi c do Ban giám đ c chi nhánh ch đ ng ế ụ ệ ế ầ ố
tìm ki m, th lo i d án đa d ng, các ch tiêu đ u v ể ạ ự ề ượ ế ộ t k ho ch giao. M t ế ạ ạ ỉ
ệ s s c k thu t là nh ng v n đ c n ph i nghiêm kh c rút kinh nghi m ố ự ố ỹ ề ầ ữ ậ ấ ả ắ
trong khâu ki m soát ch t l ể ấ ượ ệ ng và phân công nhân l c tri n khai th c hi n ự ự ể
ố các d án. Công tác báo cáo, tranh th s ph i h p h tr c a công ty đ i ỗ ợ ủ ố ợ ủ ự ự
i quy t. v i chi nhánh cũng c n đ ớ ầ ượ c ti p t c gi ế ụ ả ế
II. Tình hình th c hi n qu n lý ch t l ng t i công ty vncc ấ ượ ự ệ ả ạ
1. Tình hình ch t l ng s n ph m c a Công ty ấ ượ ủ ẩ ả
1.2. Các y u t nh h ng đ n ch t l ng ế ố ả ưở ấ ượ ế
- Y u t trình đ ng i lao đ ng: Công ty t v n xây d ng dân ế ố ộ ườ ộ ở ư ấ ự
d ng v t nam, trình đ nhân viên cao (h u h t đ u t ụ ế ề ố ệ ầ ộ t nghi p tr ệ ườ ạ ng đ i
h c và cao đ ng trong và ngoài n ọ ẳ ướ c, v i đ i ngũ k s và các chuyên da ỹ ư ớ ộ
ả đ u nghành xây d ng) nên trong quá trình s n xu t do có các s n ph m s n ầ ự ả ả ẩ ấ
xu t ra đ u đúng các tiêu chu n ch t l ng. ấ ượ ề ấ ẩ
- Y u t v ki m tra: Ki m tra là m t quá trình trong h th ng QLCL ế ố ề ể ệ ố ể ộ
Công ty t v n xây d ng dân d ng vi t nan vi c áp d ng h nh ng ư ở ư ấ ự ụ ệ ụ ệ ệ
ng trong Công ty nên y u t th ng qu n lý ch t l ả ấ ượ ố ế ố ấ này ch mang tính ch t ỉ
không th ng xuyên . ườ
- Y u t r t quan ế ố ề v ch đ kích thích s n xu t: Đây là nhân t ả ế ộ ấ ố ấ
ấ tr ng trong quá trình th c hi n th t c, quy trình c a h th ng qu n lý ch t ủ ệ ố ủ ụ ự ệ ả ọ
28Khoa qu n tr kinh doanh
ng đ đ m b o ch t l l ượ ể ả ấ ượ ả ế ng s n ph m s n xu t ra. M t khác, nó khuy n ặ ả ẩ ả ấ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
khích nhân viên làm vi c t ệ ố ơ t h n trong quá trình s n xu t – kinh doanh. ả ấ
- Y u t v th tr ng: Ngày nay, khách hàng là r t quan tr ng trong ế ố ề ị ườ ấ ọ
quá trình s n xu t – kinh doanh, do đó nhân t ấ ả th tr ố ị ườ ế ng tác đ ng tr c ti p ự ộ
đ n ho t đ ng s n xu t – kinh doanh c a Công ty. Tìm hi u và phân tích ế ạ ộ ủ ể ấ ả
các nhân t c a th tr ng tác đ ng t ố ủ ị ườ ộ ớ ấ i Công ty đ có th đ m b o ch t ể ả ể ả
ng. l ượ ng s n ph m s n xu t ra th tr ả ị ườ ả ấ ẩ
2. Tình hình qu n lý ch t l ng s n ph m c a Công ty ấ ượ ả ủ ả ẩ
2.1. T ch c b máy qu n lý ch t l ng s n ph m ổ ứ ộ ấ ượ ả ẩ ả
ạ Vi c hình thành và phát tri n s n xu t kinh doanh c a Công ty đã đ t ể ả ủ ệ ấ
đ c nhi u k t qu t t. Đi u này th hi n ượ ả ố ề ế ể ệ ở ế ư k t qu kinh doanh nh ng ề ả
ng và quan tr ng h n c đó là s thay đ i phong cách lãnh đ o v ch t l ổ ấ ượ ự ề ả ạ ơ ọ
qu n lý ch t l ng. Đây là tri t lý kinh doanh m i trong chi n l c kinh ấ ượ ả ế ế ượ ớ
doanh, đ giúp doanh nghi p phát tri n b n v ng trong nh ng năm t ữ ữ ề ể ệ ể ớ i
qu n lý ch t l ng đã và đang hình thành ấ ượ ả ở ệ Công ty cùng v i nó là vi c ớ
hình thành Phòng qu n lý ch t l ấ ượ ả ng (QM) trong h th ng phòng ban khác ệ ố
trong Công ty, đi u này ch ng t ứ ề ỏ ự s nh n th c v v n đ ch t l ứ ề ấ ấ ượ ề ậ ầ ng c n
thi t ph i tách thành m t khâu qu n lý đ c l p thì m i có hi u q a qu n lý ế ệ ủ ộ ậ ả ả ả ộ ớ
ch t l ng. ấ ượ
Nh ng cán b phòng là nh ng ng ữ ữ ộ ườ i có v trí quan tr ng trong Công ty ọ ị
ng các b ph n phòng ban, đây là b ph n có trình đ , kinh nh : Tr ư ưở ậ ậ ộ ộ ộ
nghi m và uy tín trong công vi c đ c bi t v nh n th c qu n lý ch t l ệ ặ ệ ệ ề ấ ượ ng ứ ả ậ
trong vi c xây d ng h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ự ệ ả ọ ng. Nhi m v quan tr ng ụ ệ
ng đó là thay m t lãnh đ o qu n lý, đi u hành c a phòng qu n lý ch t l ủ ấ ượ ả ề ạ ặ ả
và giám sát các ho t đ ng v quan tr ng c a Phòng qu n lý ch t l ng, đó ạ ộ ấ ượ ụ ủ ả ọ
ề ấ là thay m t lãnh đ o qu n lý, đi u hành và giám sát các ho t đ ng v ch t ạ ộ ề ặ ạ ả
l ượ ng nh c i ti n ch t l ư ả ế ấ ượ ứ ng toàn b các phòng ban nh m nâng cao m c ằ ộ
tho mãn c a khách hàng. Phòng qu n lý ch t l ng s ho t đ ng d ấ ượ ủ ả ả ạ ộ ẽ ướ ự i s
29Khoa qu n tr kinh doanh
ch đ o tr c ti p c a Giám đ c Công ty, ch u trách nhi m các ho t đ ng v ự ế ủ ạ ộ ỉ ạ ệ ố ị ề
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
qu n lý ch t l ng trong toàn Công ty. ấ ượ ả
Hi n nay t i Công ty t v n xây d ng dân d ng vi t nam đang xây ệ ạ ư ấ ự ụ ệ
d ng và áp d ng h th ng qu n lý ch t l ệ ố ự ấ ượ ụ ả ứ ng ISO 9001:2000, do đó ch c
năng c a Phòng qu n lý ch t l ng còn đ c th hi n qua nhi m v chính ấ ượ ủ ả ượ ể ệ ụ ệ
nh giúp đ m i thành viên trong doanh nghi p nh n th c đ y đ v h ủ ề ệ ỡ ọ ứ ư ệ ậ ầ
ng, trong vi c thi t k các th t c, quy trình tác th ng qu n lý ch t l ả ấ ượ ố ệ ế ế ủ ụ
nghi p và duy trì công tác c i ti n ch t l ả ế ấ ượ ệ ể ả ng c a các phòng ban đ đ m ủ
c m c đích ch t l ng mà lãnh đ o đ ra. b o đ t đ ả ạ ượ ấ ượ ụ ạ ề
30Khoa qu n tr kinh doanh
ng S đ qu n lý th c hi n d án và đ m b o ch t l ệ ự ơ ồ ả ấ ượ ự ả ả
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
3 . đánh giá tình hình th c hi n vi c qu n lý ch t l ng. ấ ượ ự ệ ệ ả
3.1 Thành t u đ t đ
c ự ạ ượ
Tình hình qu n lý ch t l ng c a Công ty r t đ c ban lãnh đ o quan ấ ợ ấ ợ ủ ả ạ
tâm. V i m c tiêu và ph ng châm đ t ra: “Phát tri n kinh doanh trong phát ặ ụ ể ớ ơ
ờ tri n uy tín và năng l c, v i vi c không ng ng hoàn thi n b máy con ng i, ừ ự ệ ệ ể ớ ộ
v n ch t xám, trang thi ố ấ ế ị ố t b , cũng nh ti m l c tài chính, vncc mong mu n ự ề
ụ khách hàng h p tác trong các lĩnh v c công nghi p, th ng m i và d ch v . ự ệ ạ ợ ơ ị
Đ n v i vncc, đi u đó có nghĩa là đ n v i nh ng quan h h p tác n đ nh ế ệ ợ ữ ề ế ớ ổ ớ ị
và lâu b n”. Và trong th i gian qua Công ty đã đ t đ c m t s thành t u c ạ ợ ộ ố ự ụ ề ờ
đáng k :ể
- Nh n th c c a cán b công nhân viên đ c nâng cao: Hi n nay Công ứ ủ ậ ộ ợ ệ
ọ ty đang tri n khai áp d ng h th ng ISO 9001:2000. T Giám đ c đ n m i ố ế ệ ố ừ ụ ể
ấ thành viên trong Công ty đ u đ c ph bi n m t cách rõ ràng v ý th c ch t ổ ế ứ ề ề ợ ộ
ậ l ng. Trong Công ty đã d n hình thành m t môi tr ng ch t l ng . Nh v y ợ ấ ợ ầ ờ ộ
ch ng t ứ ỏ ả ề ấ b n thân Công ty đã và đang nh n th c rõ t m quan tr ng v v n ậ ứ ầ ọ
nh n th c v v n đ ch t l ng đó, Công ty áp đ ch t l ng. T th c t ề ừ ự ế ấ ợ ấ ợ ề ấ ứ ề ậ
ồ d ng h th ng qu n lý ch t l ng nh m nâng cao ch t l ng s n ph m đ ng ằ ụ ệ ố ấ ợ ấ ợ ả ẩ ả
th i đ y m nh c nh tranh trong xu th c nh tranh toàn c u nh hi n nay. ờ ẩ ế ạ ệ ạ ạ ầ
- Công tác qu n lý ch t l ng đi vào n n p: ấ ợ ề ế ban lãnh đ o ch t l ng ấ ợ ả ạ
k t h p v i lãnh đ o c p cao đang d n c i ti n và đa qu n lý ch t l ng đi ầ ế ợ ả ế ấ ợ ạ ấ ả ớ
vào n n p. M i ho t đ ng trong Công ty đ u đ c th c hi n theo m t quy ạ ộ ề ế ự ệ ề ọ ợ ộ
trình ho c k ho ch c th đ c xác đ nh tr c, thông qua các văn b n c ụ ể ợ ế ặ ạ ả ớ ị ụ
th . nhân vi n luôn đ c khuy n khích sáng t o và đ c t o đi u ki n đ có ợ ạ ệ ể ế ề ể ạ ợ ờ
c h i sáng t o, c i ti n. M t khác, Công ty luôn chú tr ng đ n công tác ơ ộ ả ế ế ạ ặ ọ
ụ ki m tra, giám sát công trình, đ ng th i chú ý đ n các ho t đ ng nh m m c ờ ạ ộ ế ể ằ ồ
đích gi m chi phí nhng v n đ m b o ch t l ng. ẫ ấ ợ ả ả ả
- Ch t l ng dich vu đ c đ m b o: ợ ả ấ ợ ả Ch t l ng s n ph m c a Công ty đã ấ ợ ủ ả ẩ
31Khoa qu n tr kinh doanh
đ c đánh giá cao trên th tr ng. C th là Công ty đã trúng th u nh ng công ợ ụ ể ị ờ ữ ầ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
trình l n, đòi h i trình đ công ngh k thu t cao. M t khác k t qu kinh ệ ỹ ế ậ ặ ả ớ ỏ ộ
ế doanh c a Công ty trong th i gian qua cũng cho ta th y đ c đi u đó. K t ủ ề ấ ờ ợ
ậ qu s n xu t kinh doanh trong m t s năm qua tăng lên rõ r t. Thu nh p ộ ố ả ả ệ ấ
c a công nhân, nhân viên cũng đ c c i thi n m t cách đáng k . Công ty đã ủ ợ ả ệ ể ộ
th c hi n ph ng pháp qu n lý ch t l ng trong tat ca các khâu: ấ ợ ự ệ ả ơ
3.2 M t s y u kém trong qu n lý ch t l ng c a VNCC ộ ố ế ấ ợ ủ ả
Ngoài nh ng thành t u đ t đ c, Công ty còn m t s y u kém trong ộ ố ế ạ ợ ữ ự
qu n lý ch t l ấ ượ ả ng c n kh c ph c nh : ư ắ ụ ầ
- Trình đ c a m t s công nhân viên cha đ c nâng cao: ộ ố ộ ủ ợ Đây là nh ngữ
ng i đã g n bó v i Công ty trong kho ng th i gian dài nhng không đ c đào ả ắ ờ ớ ờ ợ
ứ t o nâng cao trình đ , do đó h đã không n m b t k p th i nh ng ki n th c ạ ắ ị ữ ế ắ ộ ọ ờ
ỏ v khoa h c k thu t hi n đ i. Vi c s d ng công ngh hi n đ i đòi h i ề ệ ử ụ ệ ệ ệ ậ ạ ạ ọ ỹ
nhân viên ph i có trình đ phù h p, m t khác, l thói làm vi c cũ đã ăn sâu ả ặ ộ ợ ề ệ
ạ ớ vào trong ti m th c c a h khó mà thay đ i đ c, do đó vi c đào t o l p ứ ủ ổ ợ ệ ề ọ
i quy t c a Công ty. ng i này cũng là v n đ đ t ra c n gi ấ ề ặ ầ ờ ả ế ủ
- Nh n th c c a lãnh đ o: ứ ủ ạ M c dù lãnh đ o đã có ý th c t m quan ứ ầ ậ ặ ạ
tr ng v ch t l ng nh ng th c s ch a hoàn toàn th c hi n đúng v i cam ề ấ ượ ọ ự ự ư ự ư ệ ớ
k t đ t ra. Lãnh đ o c p cao nh t còn có th b chi ph i b i các y u t ế ặ ố ở ể ị ế ố ạ ấ ấ
ngo i c nh. ạ ả
- M t s máy móc thi t b cũ, l c h u: ộ ố ế ị ố ắ ạ ậ M c dù Công ty đã có c g ng ặ
đ u tầ ấn thi ư ế ị ệ ạ t b hi n đ i nh ng do tình hình tài chính c a công ty còn h n ư ủ ạ
máy móc thi ch , h n n a vi c đ u t ữ ế ơ ầ ư ệ ế ị ỏ t b trong ngành xây d ng đòi h i ự
kinh phí r t l n nên Công ty còn s d ng m t s máy móc thi ộ ố ấ ớ ử ụ ế ị ạ t b cũ, l c
h u. Vi c s d ng các máy móc thi ậ ệ ử ụ ế ị t b cũ này ngoài vi c làm y u kém v ệ ế ề
ch t l ng s n ph m nó còn làm tăng chi phí các chi phí không c n thi t. ấ ợ ả ẩ ầ ế
- Vi c qu n lý tài li u còn nhi u h n ch : ệ ế v i trình đ khoa h c k ộ ệ ề ả ạ ớ ọ ỹ
thu t ngày càng phát tri n công ty chua xây d ng đ ự ể ậ ượ c ph n m n qu n lý ề ầ ả
32Khoa qu n tr kinh doanh
tàI li u m t cách h p lý, vi c qu n lý tàI li u c a công ty v n thu công. ủ ệ ệ ệ ả ẫ ộ ợ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
đI u này làm cho quá trình tham kh o g p khó khăn và t n di n tích cũng ả ệ ề ặ ố
nh chi phí b o qu n. ư ả ả
- Ch tiêu đánh giá n i b , và đ i ngũ đánh giá có trình đ cao còn ộ ộ ộ ộ ỉ
nhi u h n ch : ế ạ ề
Công ty đang i vào ch tiêu đánh giá chung c a ngành và các ch l ỷ ạ ủ ỉ ỉ
ộ ồ
ờ ạ
ự
ế
ả
ờ
ồ
đ i ngũ đánh giá do đó vi c đánh giá n i b cha có k t qu cao. ộ
ộ ộ
ế
ệ
ả
tiêu đánh giá cu công ty đã xây d ng còn r i r c thi u đ ng b , đ ng th i thi u ế
c . Nguyên nhân
- Nguyên nhân khách quan :
N n kinh t t p trung quan liêu bao c p trong nhi u năm đã t o ra n ề ế ậ ề ấ ạ ề
n p suy nghĩ và phong cách làm vi c theo ch tiêu do c p trên yêu c u. Nó ế ệ ấ ầ ỉ
đ ng th i t o ra nh ng ng ồ ờ ạ ữ ườ i lao đ ng thi u năng đ ng, ch a có tác phong ộ ư ế ộ
công nghi p và quan tr ng là ch a th c s nhìn nh n ch t l ự ự ấ ượ ư ệ ậ ọ ả ng và qu n
lý ch t l ng là nhân t c b n c a s phát tri n và t n t i c a doanh ấ ượ ố ơ ả ủ ự ồ ạ ủ ể
nghi p. ệ
Trang thi ế ị ủ ả t b c a Công ty ph n l n đã cũ và l c h u. Công tác b o ầ ớ ậ ạ
trì b o d ng th ng xuyên ch a đ c quan tâm đúng m c. ả ưỡ ườ ư ượ ứ
- Nguyên nhân ch quan: ủ
S thi u hi u bi t v ch t l ng ự ể ế ế ề ấ ượ ng và qu n lý ch t l ả ấ ượ ở ầ ế h u h t
ầ các phòng ban. Công tác đào t o theo chuyên môn ch a đáp ng nhu c u, ứ ư ạ
công tác ki m tra, nghiên c u th tr ị ườ ứ ể ố ng và các nhu c u c a khách hàng đ i ầ ủ
c đ y m nh . v i s n ph m ch a đ ẩ ớ ả ư ượ ẩ ạ
H th ng ch tiêu đánh giá ch t l ng ch a th t hoàn ch nh, các th ệ ố ấ ượ ỉ ư ậ ỉ ủ
t c quy trình trong quá trình th c hi n còn g p nhi u khó khăn. ự ụ ề ệ ặ
ạ Quy trình công ngh s n xu t ch a hoàn toàn phù h p v i t ng lo i ư ớ ừ ệ ả ấ ợ
s n ph m c th . ụ ể ả ẩ
4. Nh ng đi u ki n áp d ng thành công h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ng ụ ữ ề ệ ả
33Khoa qu n tr kinh doanh
theo tiêu chu n qu c t ISO 9001:2000 t i Công ty t ố ế ẩ ạ ư ấ ự v n xây d ng
ả ị
t nghi p CN&XD A – ệ ề ố
Chuyên đ t K45
t nam. dân d ng vi ụ ệ
ng phát tri n c a công ty trong năm t Đ nh h ị ướ ể ủ i ớ
M c tiêu đ t ra cho năm 2007 c a công ty t ủ ụ ặ ư ấ ụ v n xây d ng Dân d ng ự
Vi t Nam là: ệ
1. Ti p t c đ ng viên khích l phong trào thi đua l p thành tích chào ế ụ ộ ệ ậ
m ng k ni m 50 năm thành l p công ty, ph n đ u hoàn thành v ỷ ệ ừ ấ ậ ấ ượ ứ t m c
các ch tiêu k ho ch năm 2006v i m c tăng tr ng n đ nh b n v ng là ứ ế ạ ớ ỉ ưở ữ ề ổ ị
13%.
Giá tr s n xu t th c hi n: 65 t ấ ị ả ự ệ ỷ
Giá tr tìm vi c: 60 t ệ ị ỷ
Doanh thu ti n v : 58 t ề ề ỷ
N p ngân sách nhà n c: 6,4 t ộ ướ ỷ
Thu nh p bình quân c a ng ủ ậ ườ i lao đ ng: 2,8 tri u ệ ộ
2. Th c hi n ngh quy t TW3 đ i m i s p x p doanh nghi p, tăng ổ ớ ắ ự ệ ế ế ệ ị
. Tăng c s c c nh tranh và h i nh p qu c t ứ ạ ố ế ậ ộ ườ ủ ng s ch đ o c a Đ ng y, ự ỉ ạ ủ ả
c a Ban giám đ c ph i h p cùng các đoàn th , nâng cao hi u qu qu n lý ủ ố ợ ể ệ ả ả ố
đi u hành c a công ty. ủ ề
3. Quán tri t và tri n khai th c hi n đúng quy đ nh trong lu t xây ệ ự ệ ể ậ ị
và h ng d n c a nhà n c. d ng, các ngh đ nh, thông t ị ự ị ư ướ ẫ ủ ướ
4. Đ y m nh chuyên nghi p, chuyên môn hóa, nâng cao ch t l ấ ượ ng ệ ạ ẩ
v n, đ c bi t v ph ng án thi các d ch v t ị ụ ư ấ ặ ệ ề ươ ế ế ồ ơ ể ệ ằ t k , h s th hi n nh m
gi v ng và phát huy th ng hi u VNCC. ữ ữ ươ ệ
5. Tăng c ng đ u t thi ườ ầ ư ế ị ứ ẩ t b , ng d ng tin h c có hi u qu và đ y ọ ụ ệ ả
m nh công tác nghiên c u khoa h c ph c v qu n lý và s n xu t đ tăng ụ ụ ấ ể ứ ạ ả ả ọ
năng su t lao đ ng và nâng cao ch t l ng s n ph m. ấ ượ ấ ộ ả ẩ
6. Xây d ng và phát tri n ngu n nhân l c t ự ư ấ ứ v n lành ngh đáp ng ự ề ể ồ
m i yêu c u c a các lĩnh v c d ch v . ụ ầ ủ ự ị ọ
34Khoa qu n tr kinh doanh
7. Tăng c ng liên doanh, liên k t v i t v n v i n ườ ế ớ ư ấ ớ ướ ể ự c ngoài đ th c
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
hi n công tác t v n, thi t k m t s d án l n. ệ ư ấ ế ế ộ ố ự ớ
8. Chu n b các đi u ki n cho vi c xây d ng tr s m i c a công ty. ệ ụ ở ớ ủ ự ệ ề ẩ ị
9. Ph n đ u các danh hi u thi đua ệ ấ ấ
- Huân ch ng Đ c l p h ng I c a Chính ph ươ ộ ậ ủ ạ ủ
- S đ n v đ c khen th ng: 5 ố ơ ị ượ c B xây d ng và nhà n ự ộ ướ ưở
i: 16 - S đ n v đ t lao đ ng gi ị ạ ố ơ ộ ỏ
- Cá nhân đ c khen th ng: 5% ượ c B xây d ng và nhà n ự ộ ướ ưở
- Cá nhân đ t danh hi u chi n s thi đua c p c s : 10% ấ ơ ở ế ỹ ệ ạ
- Cá nhân lao đ ng gi i: 70% ộ ỏ
- Có công trình đ c gi i th ng ượ ả ưở
5. Nh ng đi u ki n áp d ng thành công h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ng ụ ữ ề ệ ả
theo tiêu chu n ISO 9001:2000 t i Công ty t ẩ ạ ư ấ ụ v n xây d ng dân d ng ự
vi t namệ
5.1. Trách nhi m c a lãnh đ o ạ ệ ủ
* Cam k t c a lãnh đ o ạ ế ủ
Đây là b ướ ầ c đ u tiên và quan tr ng nh t trong qúa trình hình thành và ấ ọ
xây d ng h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ự ả ệ ng. Vai trò c a lãnh đ o trong vi c ủ ạ
ng vào môi tr ng n i b c a Công ty, huy đ ng toàn th ng nh t, đ nh h ấ ố ị ướ ườ ộ ộ ủ ộ
c m c tiêu c a Công ty. Lãnh đ o tr c ti p thông b ngu n l c đ đ t đ ộ ồ ự ể ạ ượ ự ụ ủ ế ạ
báo r ng rãi cho m i thành viên trong Công ty và các đ i t ng khác cùng ố ượ ọ ộ
t l p h th ng qu n lý ch t l ng. tham gia đ th c hi n thi ể ự ệ ế ậ ệ ố ấ ượ ả
T i Công ty (vncc) vi c nh n th c v ch t l ệ ấ ượ ứ ề ạ ậ ấ ng và qu n lý ch t ả
ng m t s cán b lãnh đ o c a Công ty đã có cách nhìn nh n đúng l ượ ở ộ ố ủ ạ ậ ộ
đ n. Đây là m t thu n l ắ ậ ợ ộ i có tính ch t quan tr ng b i vai trò c a ng ọ ủ ấ ở ườ i
lãnh đ o trong vi c tri n khai h th ng qu n lý ch t l ng c a Công ty ệ ố ấ ượ ể ệ ạ ả ủ
trong quá trình tri n khai h th ng ch t l ng, lãnh đ o Công ty là ng ệ ố ấ ượ ể ạ ườ i
huy đ ng m i ngu n l c nh tài chính, c s v t ch t, tinh th n cho các ơ ở ậ ồ ự ư ấ ầ ộ ọ
35Khoa qu n tr kinh doanh
thành viên trong vi c thi t l p và duy trì h th ng ch t l ệ ế ậ ệ ố ấ ượ ệ ng .Bi u hi n ể
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
c a nó là là vi c thành l p phòng qu n lý ch t l ậ ủ ấ ượ ệ ả ộ ng (QM), đây là m t
phòng có ch c năng, nhi m v và quy n h n đ c l p v i các phòng ban ộ ậ ụ ứ ệ ề ạ ớ
khác d ướ ự ỉ ạ i s ch đ o và ch u trách nhi m tr ị ệ ướ ụ ủ c giám đ c v nhi m v c a ố ề ệ
mình. Bên c nh đó vi c đào t o nh n th c c a toàn b thành viên trong ậ ứ ủ ệ ạ ạ ộ
Công ty v ch t l ng t ấ ượ ề ng và qu n lý ch t l ả ấ ượ ừ ọ đó có th huy đ ng m i ể ộ
ng i cùng tham gia xây d ng h th ng ch t l ườ ệ ố ấ ượ ự ế ng. M t khác, các cam k t ặ
c c th hóa b ng chính sách và m c tiêu ch t l c a lãnh đ o đ ủ ạ ượ ụ ể ấ ượ ụ ằ ủ ng c a
Công ty trong th i gian t i. ờ ớ
* Chính sách và m c tiêu ch t l ng ấ ượ ụ
Trong ho t đ ng qu n lý nói chung và qu n lý ch t l ng nói riêng ạ ộ ấ ượ ả ả
ề ố vi c l p k ho ch là ch c năng quan tr ng không th thi u mà v n đ c t ệ ậ ứ ể ế ế ạ ấ ọ
lõi c a nó là xác đ nh m c tiêu và th c hi n thành công m c tiêu đó. ụ ự ủ ụ ệ ị
Quá trình xây d ng chính sách ch t l ấ ượ ự ố ng là quá trình tìm hi u b i ể
ng chung có liên quan đ n ho t đ ng c a doanh nghi p, xác c nh, môi tr ả ườ ạ ộ ủ ệ ế
đ nh rõ nh ng đ c tr ng chung c a doanh nghi p và s phát tri n ph ủ ị ự ữ ư ệ ể ặ ươ ng
th c qu n lý và tình tr ng phát tri n c a Công ty, đánh giá đ ể ủ ứ ả ạ ượ ạ c tình tr ng
ch t l ng hi n t i, cũng nh m i t ấ ượ ng và qu n lý ch t l ả ấ ượ ệ ạ ư ố ươ ớ ng quan v i
các đ i tác, phân tích đ c m t m nh – y u c a mình tìm ra nguyên nhân ố ượ ế ủ ặ ạ
c a t n t ủ ồ ạ ầ ữ i c n kh c ph c. Quá trình này cũng là quá trình đ a ra nh ng ư ụ ắ
nh n đ nh, d báo và đ xu t nh ng v n đ đ a vào chính sách ch t l ề ư ấ ượ ng ữ ự ề ậ ấ ấ ị
cùng nh ng m c tiêu và ph ng h ng ho t đ ng c a doanh nghi p. Quá ữ ụ ươ ướ ạ ộ ủ ệ
trình xây d ng chính sách ch t l ng cũng là quá trình lôi cu n m i thành ấ ượ ự ố ọ
viên, cán b ch ch t trong doanh nghi p tham gia vào vi c so n th o và ủ ệ ệ ạ ả ộ ố
đóng góp ý ki n cho chính sách ch t l ấ ượ ế ấ ng đ cu i cùng lãnh đ o cao nh t ể ố ạ
kí công b th c hi n trong toàn doanh nghi p. ố ự ệ ệ
T i Công ty công vi c so n th o và ban hành chính sách ch t l ả ấ ượ ng ệ ạ ạ
đ c ban lãnh đ o xây d ng phù h p v i tình hình s n xu t kinh doanh ượ ự ạ ả ấ ợ ớ
36Khoa qu n tr kinh doanh
hi n t ệ ạ ủ ẩ i c a Công ty và cam k t c a mình đ i v i khách hàng v s n ph m ố ớ ế ủ ề ả
ả ị
t nghi p CN&XD A – ệ ề ố
Chuyên đ t K45
cung c p.ấ
Chính sách ch t l ng c a Công ty t ấ ượ ủ ư ấ ụ v n xây d ng dân d ng ự
vi t nam ệ
ấ Công ty in cam k t đáp ng các yêu c u c a h th ng qu n lý ch t ầ ủ ệ ố ứ ế ả
ng qu c t ng khách hàng l ượ ố ế nh m nâng cao s tho mãn c a m i đ i th ả ọ ố ủ ự ằ ượ
ng s n ph m c a Công ty phù h p v i các qui đ nh c a pháp v ch t l ề ấ ượ ủ ủ ẩ ả ớ ợ ị
lu t.ậ
Đ th c hi n cam k t trên, Công ty ti n hành thi ể ự ế ế ệ ế ậ ệ t l p, th c hi n, ự
duy trì và liên t c c i ti n hi u l c c a h th ng qu n lý ch t l ng ISO ệ ự ủ ệ ố ụ ả ế ấ ượ ả
9001:2000 và truy n đ t t i m i thành viên th u hi u các m c đích sau: ạ ớ ề ụ ể ấ ọ
ả - Nghiên c u và tìm hi u các nhu c u c a khách hàng nh m đ m b o ầ ủ ứ ể ả ằ
các s n ph m đ c cung c p đúng th i h n, n đ nh v ch t l ẩ ả ượ ờ ạ ổ ấ ượ ề ấ ị ớ ng v i
đi u ki n ngu n l c hi n có. ồ ự ệ ề ệ
- Ban lãnh đ o thi t l p s qu n lý th ng nh t theo m c tiêu và s ạ ế ậ ự ụ ấ ả ố ự
cam k t c a Công ty. Duy trì thi t l p s qu n lý th ng nh t theo m c tiêu ế ủ ế ậ ự ụ ả ấ ố
và s cam k t c a Công ty. Duy trì môi tr ng làm vi c đoàn k t, h p tác ế ủ ự ườ ệ ế ợ
thúc đ y s năng đ ng, sáng t o c a t ng cá nhân, g n k t trách nhi m, l ạ ủ ừ ẩ ự ệ ế ắ ộ ợ i
ích c a m i ng i, m i b ph n v i l i ích c a Công ty. ủ ỗ ườ ỗ ộ ớ ợ ậ ủ
- Đ m b o s ho t đ ng th ng nh t và ph i h p ch t ch gi a các ả ự ẽ ữ ố ợ ạ ộ ả ấ ặ ố
b ph n c a h th ng qu n lý ch t l ệ ố ộ ậ ủ ấ ượ ả ứ ng nh m t o ra s n ph m đáp ng ả ẩ ằ ạ
yêu c u khách hàng. ầ
- Th ườ ng xuyên thu th p thông tin, đ nh kì xem xét hi u l c c a các ị ệ ự ủ ậ
quá trình trong h th ng đ có quy t đ nh và hành đ ng phù h p th c t ệ ố ế ị . ự ế ể ộ ợ
- Xây d ng và duy trì quan h h p tác cùng có l ệ ợ ự ợ ớ i gi a Công ty v i ữ
ng i cung ng nh m đáp ng các yêu c u c a quá trình s n xu t - kinh ườ ứ ủ ứ ằ ầ ấ ả
doanh, đ m b o tính linh ho t đ i v i th tr ạ ố ớ ị ườ ả ả ợ ủ ng và nhu c u mong đ i c a ầ
khách hàng.
37Khoa qu n tr kinh doanh
B c ti p theo c a vi c xây d ng chính sách ch t l ng là đ c ban ấ ượ ướ ự ủ ế ệ ượ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
ự hành trong toàn Công ty. Các phòng ban, b ph n, căn c vào đó xây d ng ứ ậ ộ
m c tiêu ch t l ng c a phòng ban mình trong s phát tri n chung c a toàn ấ ượ ụ ự ủ ủ ể
Công ty, các m c tiêu ch t l ấ ượ ụ ng ph i phù h p v i chính sách ch t l ớ ấ ượ ng ả ợ
ng là c i ti n liên t c nh m tho mãn khách đ đ m c a h th ng ch t l ể ả ệ ố ấ ượ ủ ả ế ụ ằ ả
hàng và các bên liên quan.
Tri n khai xây d ng h th ng tài li u ch t l ng có hi u qu ệ ố ấ ượ ự ệ ể ệ ả
Cũng nh b tiêu chu n ISO 9000:1994, trong tiêu chu n ISO ư ộ ẩ ẩ
9000:2000 các văn b n đóng vai trò quan tr ng vì nó là b ng ch ng nói lên: ứ ả ằ ọ
+ Các th t c đã đ ủ ụ ượ c phê duy t ệ
+ Các quá trình đã đ c xác đ nh ượ ị
+ Các quá trình đã đ c ki m soát ượ ể
H th ng văn b n h tr cho công tác qu n lý ch t l ng theo h ng ệ ố ỗ ợ ấ ượ ả ả ướ
+ Giúp ng i qu n lý hi u đ c nh ng gì đang x y ra và ch t l ườ ể ượ ả ấ ượ ng ữ ả
c a chúng. ủ
nh ng th t c tiêu chu n này. + Duy trì c i ti n ti p nh n t ả ế ậ ừ ữ ủ ụ ế ẩ
Th t c này đ a ra ph n h ng d n l p biên b n s n ph m không ủ ụ ư ầ ướ ả ả ẫ ậ ẩ
phù h p. L p biên b n này đ c ti n hành b i ng ả ậ ợ ượ ế ở ườ ứ i đ ng đ u c a b ầ ủ ộ
ả ph n, phòng ban đó. Khi phát hi n s sai h ng, qui trình l p biên b n ph i ệ ự ậ ậ ả ỏ
ti n hành đúng theo qui đ nh mà th t c h ng d n. Nh v y đã qui đ nh rõ ủ ụ ướ ế ị ư ậ ẫ ị
nh ng yêu c u, nh ng h ầ ữ ữ ướ ạ ộ ng d n c th cho vi c áp d ng các ho t đ ng ẫ ụ ể ụ ệ
s n xu t kinh doanh và duy trì ki m soát ch t l ả ấ ượ ể ấ ệ ố ng. Đ duy trì h th ng ể
ch t l ng c a Công ty m i phòng ban, cá nhân ph i tuân th nh ng th ấ ượ ữ ủ ủ ả ỗ ủ
ng d n tiêu chu n và qui đ nh đã ban hành, đi kèm v i nó là ch đ t c, h ụ ướ ế ộ ẩ ẫ ớ ị
khuy n khích th ng ph t các hành đ ng gây ra sai l i. ế ưở ạ ộ ỗ
5.2. Qu n lý ngu n l c ồ ự ả
Các ngu n l c c n thi t trong h th ng qu n lý ch t l ồ ự ầ ế ệ ố ấ ượ ả ồ ng bao g m
38Khoa qu n tr kinh doanh
nhân l c, tài chính, c s h t ng, môi tr ng làm vi c. Cung c p các ơ ở ạ ầ ự ườ ệ ấ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
ngu n l c này đ th c hi n, duy trì và th ể ự ồ ự ệ ườ ệ ự ủ ng xuyên nâng cao hi u l c c a
h th ng qu n lý ch t l ả ệ ố ấ ượ ng đ nâng cao s tho mãn c a khách hàng ả ự ủ ể
b ng cách đáp ng yêu c u c a h . M t trong các nhân t ằ ủ ứ ầ ọ ộ ố ủ ồ ự c a ngu n l c
đóng vai trò quan tr ng trong h th ng qu n lý ch t l ng là ngu n nhân ệ ố ấ ượ ả ọ ồ
i có m t vai trò quan l c. Trong lý thuy t qu n tr kinh doanh con ng ả ự ế ị ườ ộ
tr ng, h n th n a trong qu n lý ch t l ng đây là m t trong nh ng nhân ế ữ ấ ượ ả ọ ơ ữ ộ
quy t đ nh đ n s hình thành và phát tri n cũng nh vai trò c a nó trong t ố ế ự ế ị ủ ư ể
ch t l ng s n ph m. ấ ượ ng và qu n lý ch t l ả ấ ượ ẩ ả
M i thành viên trong t ọ ổ ứ ch c có m i liên h m t xích v i nhau do đó ệ ắ ố ớ
ng và hi u qu kinh doanh. Đ th c s nó liên quan đ n v n đ ch t l ế ấ ượ ề ấ ể ự ự ệ ả
gi i quy t đ c nh ng t n t ả ế ượ ồ ạ ữ i và nâng cao s tho mãn nhu c u, mong ả ự ầ
mu n c a khách hàng, nâng cao kh năng c nh tranh c a doanh nghi p trên ố ủ ủ ệ ạ ả
th tr ng thì nhân t con ng ị ườ ố ườ ộ ấ i đóng vai trò quan tr ng và ph thu c r t ọ ụ
ủ l n vào trình đ , nh n th c, năng l c cũng nh tinh th n trách nhi m c a ớ ư ự ứ ệ ậ ầ ộ
m i thành viên trong Công ty. Mu n nâng cao trình đ , nh n th c thì vai trò ứ ậ ọ ộ ố
c a đào t o và b i d ạ ủ ồ ưỡ ng ki n th c là c n thi ứ ế ầ ế t, đây là vi c đ u tiên, c ệ ầ ơ
b n mà doanh nghi p c n th c hi n. ả ệ ầ ự ệ
M t khác y u t c s h t ng và môi tr ế ố ơ ở ạ ầ ặ ườ ng làm vi c là nhân t ệ ố
thúc đ y m i thành viên trong t ẩ ọ ổ ứ ả ch c, doanh nghi p làm vi c có hi u qu . ệ ệ ệ
ng đ n năng su t và ch t l ng lao đ ng c a m i ng Nó nh h ả ưở ấ ượ ế ấ ủ ỗ ộ ườ ế i n u
nh các y u t này không đ m b o m c đ t ế ố ư ứ ộ ố ả ả i thi u ph c v h trong quá ụ ụ ọ ể
ng làm vi c t trình tác nghi p. M t môi tr ệ ộ ườ ệ ố ơ ả ủ t chính là nhu c u c b n c a ầ
khách hàng bên trong doanh nghi p mà m t ng ệ ộ ườ i lãnh đ o c a t ạ ủ ổ ứ ch c
ng có đ m b o cho h trong quá trình duy trì và c i ti n h th ng ch t l ả ả ế ệ ố ấ ượ ả ọ
hi u qu . ả ệ
* Quá trình xác đ nh và cung c p các ngu n nhân l c ự ồ ấ ị
Ban lãnh đ o Công ty nh n th c đ c r ng nh ng ng ứ ượ ằ ữ ạ ậ ườ ệ i th c hi n ự
39Khoa qu n tr kinh doanh
các công vi c nh h ng đ n ch t l ệ ả ưở ấ ượ ế ự ng s n ph m c n ph i có năng l c ả ẩ ầ ả
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
trên c s đ ơ ở ượ ợ c giáo d c, đào t o, có k năng và kinh nghi m thích h p. ụ ệ ạ ỹ
ệ ụ ể ắ ầ Chính vì lý do đó, ban lãnh đ o ti n hành nh ng công vi c c th b t đ u ữ ế ạ
ngay t ừ ể quá trình xác đ nh và cung c p ngu n nhân l c, c th là tuy n ụ ể ự ấ ồ ị
d ng nhân s . ụ ự
K t khi áp d ng h th ng qu n lý ch t l ng theo ISO 9001:2000, ể ừ ệ ố ấ ượ ụ ả
t t c các cán b nhân viên trong Công ty đ u đ c tuy n d ng đúng theo ấ ả ề ộ ượ ụ ể
th t c tuy n d ng cán b nhân viên. Công ty c th hóa quá trình này ụ ể ủ ụ ụ ể ộ
b ng m t tài li u v th t c cam k t m nh m v vi c làm đúng ngay t ế ằ ẽ ề ệ ề ủ ụ ệ ạ ộ ừ
đ u đ i v i vi c cung c p ngu n nhân l c có đ y đ ầ ố ớ ứ ủ năng l c đ đáp ng ự ể ự ệ ấ ầ ồ
các yêu c u c a quá trình th c hi n s n ph m c a Công ty. ự ầ ủ ệ ả ủ ẩ
* Quá trình xác đ nh và qu n lý môi tr ả ị ườ ng làm vi c ệ
Môi tr ườ ng làm vi c là t p h p các đi u ki n đ th c hi n m t công ề ể ự ệ ệ ệ ậ ợ ộ
v t ch t, xã h i, tâm lí và môi tr ng. vi c bao g m các y u t ồ ế ố ậ ệ ấ ộ ườ
Đ xác đ nh và qu n lý môi tr ể ả ị ườ ng làm vi c c n thi ệ ầ ế ạ t nh m đ t ằ
đ ượ ự ệ c s phù h p đ i v i các yêu c u c a s n ph m, công vi c th c hi n ầ ủ ả ố ớ ự ệ ẩ ợ
Th t c thi đua khen th ng – k lu t. Vi c gi ủ ụ ưở ỉ ậ ệ ả i quy t ch đ b o hi m y ế ộ ả ế ể
t , b o hi m xã h i – ngh h u, ngh vi c cho cán b nhân viên đ ế ả ỉ ệ ỉ ư ể ộ ộ ượ ự c th c
hi n theo H ng d n nghi p v b o hi m xã h i thành Ph Hà N i ban ụ ả ướ ể ệ ệ ẫ ộ ố ộ
40Khoa qu n tr kinh doanh
hành năm 1999.
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
41Khoa qu n tr kinh doanh
Chuyên đ t K45
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
CH
NG III
ƯƠ
TĂNG C
ƯỜ
Ả NG HI U QU S D NG H TH NG QU N
Ả Ử Ụ
Ệ Ố
Ệ
LÝ CH T L
NG T I CÔNG TY (VNCC)
Ấ ƯỢ
Ạ
I. nâng cao ki n th c, k năng cho đ i ngũ nhân l c t i công ty. ự ạ ứ ộ ế ỹ
Kh ng đ nh vai trò quan tr ng c a các ngu n l c đ áp d ng thành ủ ồ ự ụ ể ẳ ọ ị
công h th ng qu n lý ch t l ng. Vi c duy trì và c i ti n liên t c h ệ ố ấ ượ ả ụ ệ ế ả ệ
th ng ch t l ấ ượ ố ủ ng đ m b o cho quá trình nâng cao kh năng c nh tranh c a ả ả ả ạ
ng. doanh nghi p trên th tr ệ ị ườ
Con ng quan tr ng trong qu n lý ch t l ng, ườ i – m t nhân t ộ ố ấ ượ ả ọ
nh ng v n đ đ t ra đó là làm sao phát huy đ c nhân t này trong quá ề ặ ư ấ ượ ố
ng đ h nh n th c đ y đ v trình xây d ng và qu n lý h th ng ch t l ả ệ ố ấ ượ ự ứ ầ ủ ề ể ọ ậ
quy n h n, trách nhi m c a doanh nghi p, t ệ ủ ệ ề ạ ổ ứ ch c. Đào t o ki n th c ạ ứ ế
chuyên môn là v n đ quan tr ng hàng đ u trong qu n lý ch t l ng, là ấ ượ ề ấ ả ầ ọ
m t khâu có ý nghĩa quy t đ nh trong đ m b o cho s thành công c a Công ế ị ủ ự ả ả ộ
ng ISO 9001. Theo ti n sĩ ng ty khi xây d ng h th ng qu n lý ch t l ệ ố ấ ượ ự ả ế ườ i
Nh t Kaoro Ishikawa thì: “Qu n lý ch t l ấ ượ ậ ả ế ng b t đ u b ng đào t o và k t ắ ầ ạ ằ
thúc đúng b ng đào t o”. Trong th c t t i Công ty t v n xây d ng dân ự ế ạ ằ ạ ư ấ ự
t nam trình đ c a ng d ng vi ụ ệ ộ ủ ườ i lao đ ng không đ ng đ u, cán b công ồ ề ộ ộ
nhân đã b ng nh ng đây ch là ướ c đ u nh n th c đ ậ ứ ượ ầ c vai trò c a ch t l ủ ấ ượ ư ỉ
b c đ u trong quá trình xây d ng h th ng ch t l ng, ti p theo đó là ướ ệ ố ấ ượ ự ầ ế
ậ vi c duy trì và c i ti n liên t c h th ng c n đòi h i m t trình đ nh n ệ ố ả ế ụ ệ ầ ộ ỏ ộ
ng đã đ c xây th c sâu s c v mô hình ch t l ề ấ ượ ứ ắ ng và qu n lý ch t l ả ấ ượ ượ
. Nh ng v n đ d ng thành m t h th ng qu n lý theo tiêu chu n qu c t ả ự ộ ệ ố ố ế ẩ ữ ấ ề
ng đó là vi c v n d ng các qui trình, h t s c c b n c a h th ng ch t l ế ứ ơ ả ủ ệ ố ấ ượ ệ ậ ụ
th t c vào trong th c t ủ ụ ự ế ủ ụ ố c a m i b ph n và s d ng các công c th ng ử ụ ỗ ộ ậ
ng, phân tích, c i ti n v n còn là v n đ m i đ i v i ng kê đ đo l ể ườ ề ớ ố ớ ả ế ẫ ấ ườ i
42Khoa qu n tr kinh doanh
nhân viên, h ch đ ỉ ượ ọ c đào t o c b n v ch t l ơ ả ấ ượ ề ạ ấ ng và h th ng ch t ệ ố
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
ng nh ng đ h v n d ng vào th c t thì còn r t khó khăn. vi c đào l ượ ể ọ ậ ự ế ụ ư ệ ấ
ộ t o đ i ngũ cán b công nhân viên c n ph i ti n hành đ ng th i các n i ầ ạ ả ế ộ ộ ồ ờ
dung sau:
1. l p k ho ch đào t o và đào t o l i trình đ chuyên môn d a vào ạ ạ ế ậ ạ ạ ự ộ
nhu c u th c t t i Công ty mình ự ế ạ ầ
Các phòng ban ch c năng, phòng t ng h p cùng các đ n v xem xét ổ ứ ợ ơ ị
nhu c u đào t o m i cán b công nhân viên, n u không đ ế ầ ạ ỗ ộ ượ c đào t o thì s ạ ẽ
không gi i quy t đ c các v n đ v ch t l ng, phòng ng a đ ả ế ượ ề ề ấ ượ ấ ừ ượ ự c s
không phù h p. Trên c s đó phòng t ơ ở ợ ổ ứ ạ ch c hành chính xây d ng k ho ch ự ế
chung cho toàn Công ty, đây là đi u ki n ti n đ đ m i cá nhân nâng cao ề ể ỗ ề ệ ề
đ c ch t l ng công vi c c a mình. ượ ấ ượ ệ ủ
2. Đào t o và đào t o l i các ki n th c có liên quan đ n ch t l ạ ạ ạ ấ ượ ng ứ ế ế
ng ISO 9000 s n ph m và h th ng ch t l ả ệ ố ấ ượ ẩ
B i vì trong tiêu chu n ISO 9000 r t quan tâm đ n v n đ này. Trong ấ ế ề ẩ ấ ở
th c t t i Công ty (vncc) c v s l ng và ch t l ự ế ạ ả ề ố ượ ấ ượ ng cán b công nhân ộ
viên đ ượ ụ c đào t o ch a đáp ng yêu c u đòi h i c a ISO 9000 v giáo d c, ỏ ủ ứ ư ề ạ ầ
đào t o. Ch t l ng đòi h i s tham gia c a t t c ấ ượ ạ ng và qu n lý ch t l ả ấ ượ ỏ ự ủ ấ ả
các thành viên trong Công ty cùng xây d ng và duy trì m t phong cách làm ự ộ
vi c m i. Do v y ngoài nh ng ki n th c c b n chung c n thi t cho viêc ứ ơ ả ữ ế ệ ậ ầ ớ ế
xây d ng h th ng ch t l ng Công ty c n khuy n khích các cán b công ệ ố ấ ượ ự ế ầ ộ
nhân viên h c và tìm hi u h n n a v qu n lý ch t l ấ ượ ữ ề ể ả ọ ơ ệ ố ng và h th ng
ch t l ng mà Công ty đang áp d ng. ấ ượ ụ
3. tăng c ng nâng cao may móc thi t b và áp d ng khoa h c công ườ ế ị ụ ọ
ngh vao s n xu t. ệ ả ấ
Cùng v i s phát tri n c a khoa h c – k thu t nhân t máy móc ớ ự ủ ể ậ ọ ỹ ố
thi t b , công ngh ngày càng tr nên quan tr ng, gi m t vai trò đ c bi ế ị ệ ở ọ ữ ộ ặ ệ t
trong vi c đ m b o tính n đ nh và nâng cao ch t l ổ ấ ượ ệ ả ả ị ủ ng s n ph m c a ả ẩ
43Khoa qu n tr kinh doanh
Công ty. Vi c áp d ng nh ng công ngh máy móc thi ữ ụ ệ ệ ế ị ồ ợ t b đ ng b phù h p ộ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
i s c c nh tranh to l n trong vi c cung c p s n ph m ra th s mang l ẽ ạ ứ ệ ạ ấ ả ẩ ớ ị
tr ườ ọ ng. Qu n lý công ngh , khoa h c k thu t là m t b ph n quan tr ng ỹ ộ ộ ệ ả ậ ậ ọ
trong công tác qu n lý ch t l ng. ấ ượ ả
Do v y, trong các năm tr c m t ban lãnh đ o Công ty c n ph i phân ậ ướ ả ạ ầ ắ
tích d a trên tình tr ng th c t c a th tr ng tiêu th và c a b n thân ự ế ủ ị ườ ự ạ ủ ụ ả
Công ty v thi t b công ngh và kh năng tiêu th công ngh đ có th ề ế ị ệ ể ụ ệ ả ể
đ u t ầ ư dây chuy n máy móc đ ng b đ nâng cao năng su t – ch t l ộ ể ấ ượ ng ề ấ ồ
s n ph m. Đây là gi ả ẩ ả ệ ố i pháp thúc đ y nhanh quá trình áp d ng h th ng ụ ẩ
qu n lý ch t l ng ISO 9000 vào ho t đ ng c a Công ty và y u t quan ấ ượ ả ạ ộ ế ố ủ
tr ng đ m b o c s v t ch t c n thi ơ ở ậ ấ ầ ả ả ọ ế ệ ố t cho áp d ng thành công h th ng ụ
qu n lý ch t l ng ấ ượ ả II. Thay đ i nh n th c v khách ậ ứ ề ổ
hàng đ ng th i nâng cao ch t l ấ ượ ờ ồ ng d ch v ị ụ
ng thì nguyên t c đ nh Trong các nguyên t c c a qu n lý ch t l ắ ấ ượ ủ ả ắ ị
h ng vào khách hàng là quan tr ng nh t vì khách hàng m i chính là ng ướ ấ ớ ọ ườ i
xác đ nh ch t l ấ ượ ị ng do đó qu n lý ch t l ả ấ ượ ng là không ng ng tìm hi u các ừ ể
nhu c u c a khách hàng và xây d ng ngu n l c đ đáp ng các nhu c u đó ồ ự ể ầ ủ ứ ự ầ
m t cách t ộ ố ủ t nh t. Chính vì v y Công ty c n ph i xác đ nh khách hàng c a ầ ấ ả ậ ị
i c a h là gì? Nh v y khách hàng co vai trò h là ai và nhu c u hi n t ọ ệ ạ ủ ư ậ ầ ọ
i ch t l đ c bi ặ t t ệ ớ ấ ượ ng và h th ng ch t l ệ ố ấ ượ ả ả ng cũng nh hi u qu s n ư ệ
xu t kinh doanh c a Công ty. Nh ng năm tr ữ ủ ấ ướ ạ ộ c do đ c đi m ho t đ ng ể ặ
c a Công ty là m t doanh nghi p Nhà n ủ ệ ộ ướ ứ c do v y Công ty ch a nh n th c ư ậ ậ
i khách hàng nên nh h đ y đ v khách hàng, ch a chú tr ng t ầ ủ ề ư ọ ớ ả ưở ng
không nh t ỏ ớ i quá trình s n xu t, cũng nh ch t l ấ ấ ượ ư ả ố ng s n ph m cu i ả ẩ
cùng. Do v y, Công ty c n nh n th c đ y đ v khách hàng và ng i cung ứ ầ ủ ề ậ ầ ậ ườ
ng là v n đ đ c bi ứ ề ặ ấ ệ ầ t quan tr ng trong giai đo n hi n nay mà Công ty c n ạ ệ ọ
ph i quan tâm. ả
ng ISO 9001:2000 thì tiêu Trong tiêu chu n c a h th ng ch t l ủ ệ ố ấ ượ ẩ
44Khoa qu n tr kinh doanh
c coi là tiêu chu n quan tr ng trong vi c tho mãn chu n v d ch v đ ề ị ụ ượ ẩ ệ ẩ ả ọ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
nhu c u c a khác hàng mà Công ty c n ph i đ t đ c. Do v y vi c nâng ả ạ ượ ủ ầ ầ ệ ậ
cao ch t l ấ ượ ủ ụ ng d ch v là m t yêu c u quan tr ng đ l p k ho ch th t c ể ậ ụ ế ầ ạ ộ ọ ị
c chi ti t d dàng và thu n l i đ áp d ng thành công h đ i v i d ch ố ớ ị v đ ụ ượ ế ễ ậ ợ ể ụ ệ
th ng ch t l ng ấ ượ ố
X lý phàn nàn c a khách hàng: Công ty c n nh n bi ử ủ ầ ậ t đ ế ượ ấ c ch t
c s mong đ i c a khách l ượ ng s n ph m cung c p đã không đáp ng đ ấ ứ ả ẩ ượ ự ợ ủ
hàng khi có khách hàng phàn nàn. X lý t ử ố ẽ ạ t tình hu ng này Công ty s t o ố
ng và tình c m t t đ p c a khách hàng. ra m t s tin t ộ ự ưở ả ố ẹ ủ
III. Tăng c ườ ủ ụ ng công tác ki m tra giám sát vi c th c hi n các th t c ự ể ệ ệ
ng ISO 9001:2000 c a h th ng qu n lý ch t l ủ ệ ố ấ ượ ả
ng theo tiêu chu n ISO 9000: 2000 mà H th ng qu n lý ch t l ả ệ ố ấ ượ ẩ
Công ty (vncc) đang áp d ng đã xây d ng các th t c, h ng d n và các ủ ụ ự ụ ướ ẫ
tiêu chu n, quy đ nh trách nhi m, quy n h n c a các phòng ban cũng nh ạ ủ ệ ề ẩ ị ư
ả ế các thành viên trong ban lãnh đ o Công ty đ th c hi n vi c duy trì c i ti n ể ự ệ ệ ạ
h th ng qu n lý ch t l ả ệ ố ấ ượ ng. Nh ng đ đ m b o cho các v n đ đó đ ả ể ả ư ề ấ ượ c
th c hi n m t cách đ y đ và phù h p v i yêu c u c a ISO 9001: 2000 thì ợ ầ ủ ự ủ ệ ầ ộ ớ
không th thi u đ ể ế ượ c công tác ki m tra giám sát. ể
Ki m tra giám sát đ m b o cho các phòng ban và các thành viên trong ể ả ả
ộ Công ty th c hi n đúng ch c năng, nhi m v c a mình. V i Công ty là M t ụ ủ ự ứ ệ ệ ớ
doanh nghi p Nhà n c do đó ít nhi u cũng ch u nh h ng c a phong ệ ướ ị ả ề ưở ủ
ệ cách làm vi c quan liêu, bao c p. Vì v y công tác qu n lý doanh nghi p ệ ấ ậ ả
trong Công ty ph i tăng c ả ườ ng ki m tra, giám sát đ kh c ph c v n đ này. ể ụ ấ ể ề ắ
Công tác ki m tra, giám sát vi c áp d ng và th c hi n theo các th ụ ự ể ệ ệ ủ
c ghi trong văn b n c a h th ng qu n lý ch t l ng ISO t c đ ụ ượ ấ ượ ủ ệ ả ả ố
9000:2000 c n ph i đ ả ượ ầ ấ c th c hi n b i lãnh đ o và phòng qu n lý ch t ạ ự ệ ả ở
ng thông qua các nguyên t c sau: l ượ ắ
- Các quy đ nh v trách nhi m quy n h n đ c quy đ nh trong s tay ạ ượ ệ ề ề ị ổ ị
45Khoa qu n tr kinh doanh
ch t l ng và các th t c ch t l ng. ấ ượ ủ ụ ấ ượ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
ng xuyên ki m tra, giám sát - Phòng Qu n lý ch t l ả ấ ượ ng ph i th ả ườ ể
vi c th c hi n các th t c, h ng d n công vi c, c i ti n các quá trình ủ ụ ự ệ ệ ướ ả ế ệ ẫ
nh m không ng ng nâng cao và c i ti n ch t l ng. ả ế ấ ượ ừ ằ
ỗ - Ti n hành h p h i ngh t ng k t thi đua hàng năm. T i đây m i ế ị ổ ế ạ ọ ộ
phòng ban s báo cáo nh ng thành tích ch t l ấ ượ ữ ẽ ng cũng nh nh ng khó ư ữ
khăn còn m c ph i t đó trao đ i đ rút kinh nghi m và tìm ph ng h ả ừ ắ ổ ể ệ ươ ướ ng
kh c ph c. ụ ắ
IV. Xây d ng phòng ch t l ng ấ ượ ự
Phòng ch t l ng là m t phòng th c hi n m t công vi c đ m b o s ấ ượ ệ ả ả ự ự ệ ộ ộ
th a mãn các nhu c u c a khách hàng. phòng ch t l ầ ủ ấ ượ ỏ ng bao g m 10 ng ồ ườ i
đ c l p ra đ th c hi n các ho t đ ng qu n lý ch t l ượ ậ ể ự ạ ộ ấ ượ ệ ả ấ ng phòng ch t
ng mang l i nhi u l l ượ ạ ề ợ ạ i th cho Công ty trong vi c huy đ ng s c m nh ứ ế ệ ộ
t ng h p tài năng và trí tu c a m i ng ổ ệ ủ ợ ọ ườ i nh m th c hi n m c tiêu nâng ệ ự ụ ằ
cao ch t l ng. Đó là, t o nên s c ng h ấ ượ ự ộ ạ ưở ả ế ng làm tăng năng su t, c i ti n ấ
và không ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m, s trao đ i các ý ki n và ấ ượ ừ ự ế ả ẩ ổ
ẽ ạ đ a ra quy t đ nh d a trên s phân tích đánh giá c a các thành viên s t o ư ế ị ủ ự ự
đi u ki n kích thích s v ự ươ ệ ề ừ n lên trong m i các nhân khi n h không ng ng ế ỗ ọ
t đ p trong m t môi tr ng năng đ a ra các ý ki n và t o ra m i quan h t ư ệ ố ẹ ế ạ ố ộ ườ
đ ng sáng t o trong toàn Công ty. ộ ạ
ả T i Công ty (vncc) cùng v i vi c xây d ng thành công h th ng qu n ệ ố ự ệ ạ ớ
lý ch t l ấ ượ ấ ng theo tiêu chu n ISO 9001:2000 thì vi c xây d ng phòng ch t ự ệ ẩ
ng là r t quan tr ng trong quá trình s n xu t kinh doanh c a Công ty, l ượ ủ ấ ả ấ ọ
ch c qu n lý, phong cách và m i quan h gi a các cá nhân b i khâu t ở ổ ệ ữ ứ ả ố
trong Công ty r t t t. Vì v y, Công ty nên xây d ng phòng ch t l ng và ấ ố ấ ượ ự ậ
coi đó là m t nguyên t c đ i v i Công ty trong quá trình th c hi n và duy ố ớ ự ệ ắ ộ
trì ch t l ng s n ph m. Đ đ t đ c m c tiêu, phòng ch t l ấ ượ ể ạ ượ ả ẩ ấ ượ ụ ả ng ph i
đ c th c hi n d a trên nh ng n n t ng sau: ượ ệ ự ề ả ữ ự
46Khoa qu n tr kinh doanh
+ Có s tham ra c a t t c m i ng i ủ ấ ả ọ ự ườ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
+ Có quá trình ho t đ ng liên t c ạ ộ ụ
+ S d ng các công c th ng kê đ gi ụ ố ử ụ ể ả i quy t v n đ ề ế ấ
ng vào các đ tài liên quan đ n công vi c và l + Đ nh h ị ướ ế ệ ề ợ ủ i ích c a
ng i lao đ ng. ườ ộ
V. Chu n b l c l ng nòng c t k th a ch ị ự ượ ẩ ố ế ừ ươ ấ ng trình qu n lý ch t ả
ng t i công ty l ượ ạ
T i công ty t v n xây d ng dân d ng vi t nam (vncc). đ i ngũ cán b ạ ư ấ ự ụ ệ ộ ộ
có thâm niên có kinh nghi m trong ngh m t s đã có tu i , vi c chu n b ề ộ ố ệ ệ ẩ ổ ị
ng i thay th là r t c n thi t , vì v y đ ti p b ườ ấ ầ ế ế ể ế ươ ậ c truy n th ng và uy tín ố ề
c a công ty.công ty c n có m t đ i ngũ cán b , nhân viên v a có trình đ ủ ộ ộ ừ ầ ộ ộ
ch c. Đ ng th i đ i ngũ cán b cũng k thu t, trình đ qu n lý, trình đ t ỹ ộ ổ ứ ờ ộ ả ậ ộ ồ ộ
c n có đ trách nhi m, đ tâm huy t và đ năng l c đ lôi cu n m i thành ầ ự ể ủ ủ ủ ệ ế ố ọ
viên tham gia phong trào ch t l ng c a Công ty ấ ượ ủ ở các góc đ và m c đ ộ ứ ộ
khác nhau.
Đ i ngũ này có th bao g m: ể ộ ồ
- Các lãnh đ o, cán b qu n lý ch t l ng trong Công ty. ấ ượ ạ ả ộ
- Các cán b công đoàn, đoàn thanh niên. ộ
ế ớ ấ - Công nhân, nhân viên có tinh th n trách nhi m, có tâm huy t v i v n ệ ầ
ng trong Công ty. đ ch t l ề ấ ượ
T t c đ i ngũ này ngoài ki n th c và năng l c, c n ph i có uy tín, ứ ấ ả ộ ự ế ầ ả
t tình trong vi c v n đ ng m i thành viên tham gia trách nhi m và nhi ệ ệ ệ ậ ộ ọ
phong trào ch t l ng và là l c l ấ ượ ự ượ ng chính trong vi c th c hi n các ệ ự ệ
ch ng, c i ti n ch t l ươ ng trình qu n lý ch t l ả ấ ượ ả ế ấ ượ ấ ng, c i ti n năng su t, ả ế
lao đ ng sáng t o và trung thành v i m c đích chi n l c c a Công ty. ế ượ ủ ụ ạ ộ ớ
ằ VI. Th c hi n chính sách khuy n khích v t ch t, tinh th n nh m ự ế ệ ấ ậ ầ
đ ng viên, thúc đ y m i ng ọ ộ ẩ ườ i cùng góp s c xây d ng, duy trì và phát ự ứ
tri n h th ng qu n lý ch t l ng ISO ệ ố ấ ượ ể ả
47Khoa qu n tr kinh doanh
Đ khuy n khích vi c thi t l p ý th c t giác v vi c áp d ng duy trì ệ ế ể ế ậ ứ ự ề ệ ụ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
ng đã xây d ng, cũng nh t giác v ch t l ng, h th ng qu n lý ch t l ả ệ ố ấ ượ ư ự ự ề ấ ượ
Công ty ph i đ ra m t lo t các bi n pháp th ộ ả ề ệ ạ ưở ầ ng ph t v t ch t, tinh th n. ạ ậ ấ
Đi u này ph i đ ả ượ ề c th c hi n k p th i đ đ t đ ị ờ ể ạ ượ ự ệ ạ c hi u qu cao. Ho t ả ệ
đ ng này có th đ ng viên k p th i nh ng cán b , cá nhân th c hi n t ộ ể ộ ệ ố t ự ữ ờ ộ ị
theo yêu c u c a h th ng, ngăn ch n các hành đ ng c ý hay s su t vi ặ ệ ố ủ ầ ấ ộ ơ ố
ph m các yêu c u. ầ ạ
ng đ ng th i thêm vào đó là các Công ty c n xem xét l ầ i h s th ạ ệ ố ưở ờ ồ
hình th c ph t, nên s d ng hình th c ph t b ng tài chính. Bên c nh đó ứ ạ ằ ử ụ ứ ạ ạ
c n ph i s d ng các bi n pháp khuy n khích tinh th n nh trao th ầ ả ử ụ ư ế ệ ầ ưở ng
các b ng khen công nh n thành tích c a cá nhân hay t p th có đóng góp ủ ể ằ ậ ậ
cho Công ty qua các bu i t ổ ổ ệ ch c giao l u, sinh ho t văn hoá, văn ngh . ư ứ ạ
Làm t t công tác này kích thích ng ố ườ ồ i lao đ ng phát huy tính sáng t o, đ ng ạ ộ
th i nâng cao ch t l ng t đó làm tăng tính c nh tranh và nâng cao uy tín ấ ượ ờ ừ ạ
c a Công ty. Có th đ a ra m t s quy đ nh sau: ủ ộ ố ể ư ị
* TIêu chu n chung: không đ c vi ph m ẩ ượ ạ
- Không đ m b o đ năng su t lao đ ng. ả ủ ả ấ ộ
- Vi ph m n i quy, quy ch . ế ạ ộ
- Vi ph m chính sách ch t l ng c a Công ty. ấ ượ ạ ủ
- Ngh t do. ỉ ự
- Ngh có phép không do đau m b nh t t trên 5 công/tháng. ệ ố ỉ ậ
* Đ i v i cán b công nhân viên. ộ ố ớ
- Hoàn thành các công vi c theo b n mô t ệ ả ả ệ công vi c và công vi c ệ
đ c giao ượ
- Đ m b o v ng c ả ả ượ t m c năng su t lao đ ng theo quy đ nh ti n l ộ ề ươ ứ ấ ị ơ
b n.ả
- Không đ x y ra s c v công vi c c a mình ph trách. ự ố ề ệ ủ ể ả ụ
48Khoa qu n tr kinh doanh
- Tuy t đ i ch p hành m nh l nh c p trên. ệ ố ệ ệ ấ ấ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
Ngoài ra, Công ty còn nên có ch đ đ c bi t đ i v i các sáng ki n, đ ế ộ ặ ệ ố ớ ế ề
tài nh m thúc đ y ti n b k thu t, c i ti n h p lý hoá s n xu t, mang l ả ế ộ ỹ ế ằ ẩ ậ ả ấ ợ ạ i
ng và nâng cao v th c a Công ty hi u qu kinh t ả ệ ế , góp ph n tăng tr ầ ưở ị ế ủ
VII. S d ng các công c th ng kê ( SPC) ụ ố ử ụ
ẩ Không có m t quá trình s n xu t nào có th đ m b o các s n ph m ể ả ả ấ ả ả ộ
đ u ra là gi ng nhau và có m t ch t l ầ ấ ượ ố ộ ấ ng n đ nh. M i quá trình s n xu t ả ọ ổ ị
đ u có m t s thay đ i làm cho các b ph n không tránh kh i s khác nhau ộ ề ỏ ự ộ ố ậ ổ
m t m c đ nào đó. S thay đ i đó có th ít ho c nhi u. Có hai lý do ở ộ ứ ự ề ể ặ ộ ổ
chính đ gi i thích s thay đ i trong quá trình s n xu t. ể ả ự ả ấ ổ
Th nh t, ấ do s thay đ i ng u nhiên trong quá trình s n xu t nh ứ ự ấ ả ẫ ổ ư
ph thu c vào máy móc thi t b , công ngh , cách thu th p s li u đ đo ụ ộ ế ị ố ệ ệ ể ậ
ng. l ườ
là có th do nh ng nguyên nhân đ c bi t nh do thi Th hai, ứ ữ ể ặ ệ ư ế ị t b
hiêu ch nh không đúng, nguyên v t li u có sai sót, máy móc thi ậ ệ ỉ ế ị ư ỏ t b h h ng
haythao tác c a ng i lao đ ng trong khi tác nghi p b sai. Đó là các nguyên ủ ườ ệ ộ ị
nhân mà n u ta b qua nó s ti p t c phát sinh nh ng bi n đ ng làm cho ẽ ế ụ ữ ế ế ỏ ộ
ch t l ng s n ph m không đ t nh thi ấ ượ ư ả ẩ ạ t k . ế ế
Trong b t c m t doanh nghi p nào th ng thì các s li u trong ấ ứ ộ ệ ườ ố ệ
Công ty bi t n m n t c các phòng ban, phân x ng. M t khác không t ạ ở ấ ả ả ưở ặ
phân tích th ng kê ch t l ố ấ ượ ấ ng c a quá trình thì không th qu n lý ch t ủ ể ả
l ượ ng m t cách có hi u qu . ả ệ ộ
Vi c phân tích s li u ph i tuân theo m t nguyên t c nh t đ nh. Các ố ệ ấ ị ệ ả ắ ộ
chuyên gia cho r ng 95% các v n đ trong Công ty có th đ c gi ể ượ ề ằ ấ ả ế i quy t
thông qua 7 công c qu n lý ch t l ấ ượ ụ ả ng ( các công c qu n lý ch t l ụ ấ ượ ng ả
1 L u đ ư ồ
2 Bi u đ nhân qu (bi u đ x
b ng th ng kê ) đó là: ằ ố
3 Bi u đ ki m soát
ng cá) ồ ươ ể ể ả ồ
49Khoa qu n tr kinh doanh
ồ ể ể
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
4 Bi u đ t n xu t ấ
Chuyên đ t K45
5 B ng ki m tra
ồ ầ ể
6 Bi u đ pareto
ể ả
7 Bi u đ quan h
ể ổ
ể ồ ệ
Ph ng pháp ki m soát ch t l ng b ng th ng kê đ c ti n hành ươ ấ ượ ể ằ ố ượ ế
quá trình theo chu kỳ r i xem đ trung bình trong quá b ng cách l y m u t ằ ẫ ừ ấ ộ ồ
trình đó có n m trong các gi ằ ớ ạ ế i h n ki m tra theo th ng kê hay không. N u ố ể
t ra ngoài gi i h n thì quá trình coi nh v t ra trung bình c a quá trình v ủ ượ ớ ạ ư ượ
ngoài gi i h n ki m soát và ta ph i tìm ra nguyên nhân đ kh c ph c. Theo ớ ạ ụ ể ể ắ ả
ng này, ki m soát ch t l ng b ng th ng kê là m t ph chi u h ề ướ ấ ượ ể ằ ộ ố ươ ệ ng ti n
nh m ngăn ch n các v n đ ch t l ng b ng cách s a ch a các quá trình ấ ượ ề ấ ặ ằ ử ữ ằ
tr c khi phát sinh sai l i. Nh trên chúng ta đã đ c p t i n i dung chính ướ ỗ ề ậ ớ ộ ư
sách c a h th ng ISO 9001:2000 ph ệ ố ủ ươ ấ ng pháp h th ng qu n lý ch t ệ ố ả
l ượ ng có nh ng đ c tr ng đó là h ặ ữ ư ướ ấ ng vào quá trình xem xét qu n lý ch t ả
ng là qu n lý quá trình, đi u ti t quá trình này và phát tri n các y u t l ượ ề ả ế ế ố ể
50Khoa qu n tr kinh doanh
m nh, kh c ph c nh ng ch không phù h p. ữ ụ ắ ạ ỗ ợ
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
K T LU N
Ậ
Ế
Nghiên c u vi c tăng c ng h th ng qu n lý ch t l ng theo tiêu ứ ệ ườ ệ ố ấ ượ ả
chu n ISO 9001 t i công ty t v n xây d ng dân d ng vi t nam là m t quá ẩ ạ ư ấ ự ụ ệ ộ
trình ph c t p và khó khăn. H th ng qu n lý ch t l ệ ố ứ ạ ấ ượ ả ng này s đem l ẽ ạ i
nhi u l i ích trong qu n lý ch t l ng, đ m b o nâng cao ch t l ng và uy ề ợ ấ ượ ả ấ ượ ả ả
tín cũng nh kh năng c nh tranh c a Công ty trên đ ủ ư ả ạ ườ ng phát tri n. Trong ể
chuyên đ này, qua phân tích tìm hi u th c tr ng c a Công ty t v n xây ủ ự ể ề ạ ư ấ
t nam tôi đã nêu ra đ c m t s t n t d ng dân d ng vi ự ụ ệ ượ ộ ố ồ ạ ồ i, khó khăn đ ng
th i đ a ra các gi ờ ư ả i pháp nh m kh c ph c nh ng khó khăn đó. ụ ữ ằ ắ
Qua th i gian th c t p t i Công ty t v n xây d ng dân d ng vi ự ậ ạ ờ ư ấ ự ụ ệ t
nam, nh đ c s giúp đ nhi t tình c a các cô chú t i phòng đi u hành ờ ượ ự ỡ ệ ủ ạ ề
Tăng c s n xu t cũng nh các cô chú lãnh đ o trong Công ty, đ tài: “ ả ư ề ấ ạ ngườ
qu n lý ch t l ng t i Công ty t v n xây d ng dân d ng vi t nam " ấ ượ ả ạ ư ấ ụ ự ệ
c hoàn thành m t cách khá thu n l i. c a tôi đã đ ủ ượ ậ ợ ộ
M c dù đã có th i gian nghiên c u lý lu n, k t h p th c ti n tìm ứ ế ợ ự ễ ặ ậ ờ
hi u tình hình s n xu t - kinh doanh và h th ng qu n lý ch t l ng theo ệ ố ấ ượ ể ấ ả ả
tiêu chu n ISO 9001 t i Công ty t v n xây d ng dân d ng vi t nam và ẩ ạ ư ấ ự ụ ệ
đ c s h ượ ự ướ ớ ng d n t n tình c a cô giáo ths tr n th th ch liên, nh ng v i ẫ ậ ị ạ ư ủ ầ
ấ nh ng h n ch v ki n th c nên đ tài không tránh kh i nh ng sai sót r t ế ề ế ữ ứ ữ ề ạ ỏ
mong đ ượ ự c s góp ý c a th y cô . ủ ầ
M t l n n a, tôi xin chân thành c m n s h ả ơ ự ướ ộ ầ ữ ủ ng d n t n tình c a ẫ ậ
ấ cô giáo tr n th th ch liên cùng các cô chú trong phòng đi u hành s n xu t ị ạ ề ầ ả
v n xây d ng dân d ng vi t nam đã góp ý, giúp đ tôi hoàn c a Công ty t ủ ư ấ ụ ự ệ ỡ
thành đ tài này. ề
Hà N i, ngày 28 tháng 04 năm 2007 ộ
51Khoa qu n tr kinh doanh
Lê Tu n H ng ấ ư
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
52Khoa qu n tr kinh doanh
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Chuyên đ t K45
Danh môc tµi liÖu tham kh¶o
1. ISO 9000:2000.
Tµi liÖu híng dÉn thùc hiÖn (TC§LCL VN)
2. THS Ph¹m Huy H©n- TS. NguyÔn Quang Hång.
ChÊt lîng, n¨ng suÊt vµ søc c¹nh tranh
3. TCVN-Híng dÉn ¸p dông hÖ thèng qu¶n lý chÊt lîng trong c¸c
doanh nghiÖp x©y dùng - NXB XD
4. T¹p chÝ Tiªu chuÈn ®o lêng chÊt lîng - Sè 7 /2007.
5. Mét sè tµi liÖu cña vncc
6. T¹p chÝ x©y dùng th¸ng 7,9,10,11/2006; 1,2,3/2007
7. PTS NguyÔn Kim §Þnh.
Qu¶n lý chÊt lîng trong doanh nghiÖp theo TCVN ISO 9000
- NXB Thèng kª
8. Mét sè bµi gi¶ng cña thÇy gi¸o, Tr¬ng §oµn ThÓ
9. B¸o c¸o tæng kÕt cuèi n¨m cña c«ng ty vncc.
53Khoa qu n tr kinh doanh
10. Mét sè tµi liÖu cã liªn quan kh¸c
ả ị
t nghi p CN&XD A – ề ố ệ
Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam
C«ng ty T vÊn X©y dùng D©n dông ViÖt Nam
Chuyên đ t K45
§éc lËp_Tù do_H¹nh phóc
NhËn xÐt cña c¬ së thùc tËp
---------*****---------
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
54Khoa qu n tr kinh doanh
ả ị