intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tập 1 Các ứng dụng cơ bản - Ứng dụng chương trình RM trong phân tích tính toán kết cấu cầu: Phần 2

Chia sẻ: Lê Thị Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:133

183
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiếp nối phần 1, mời các bạn cùng tham khảo tiếp phần 2 Tài liệu Ứng dụng chương trình RM trong phân tích tính toán kết cấu cầu sau đây. Tài liệu sẽ cung cấp cho các kỹ sư, cán bộ kỹ thuật, sinh viên ngành xây dựng cầu các kỹ năng cơ bản và một số ứng dụng chuyên sâu về mô hình hóa, phân tích kết cấu cầu cũng như các phương pháp thực hiện tính toán trên phần mềm RM.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tập 1 Các ứng dụng cơ bản - Ứng dụng chương trình RM trong phân tích tính toán kết cấu cầu: Phần 2

  1. Chuông 4 Ứ N G DỤNG PHẦN MÈM RM TRONG TÍNH TOÁN CẦU DẦM T BÊTÔNG CÓT THÉP Dư'L 24m CĂNG SAU THEO PHƯƠNG PHÁP M ẠN G DẦM 4.1. S Ó L I Ệ U T Í N H T O Á N 4.1.1. Số liệu hình học Sô liệu về hình học xem trong hình 4.1, 4.2 và 4.3. Lóp phủ mặt cầu bao gồm 3 lớp: - Lớp 1: Bê tông lưới thép tạo dốc dày 50 - 95mm - Lớp 2: Lóp phòng nước dày 4mm. - Lớp 3: Bê tông nhựa hạt trung dày 70mm. ÍA ÍẼ T ^ 12000 3ŨQ 5700 6000 H ì n h 4 . L Ỉ / 2 ỉỉỉậi (1ím% v à 1/ 4 m ậ t h ằ ỉ i y n h ị p 83
  2. 70D0 500 3000 3000 500 ỉỉình 4 . 2 . ĩ / 2 ỉ ỉ ỉ ặ í c õ i n%ctfn* k ẻ t c â u n h ị p ( m ặ t c ã t A - A , B - B ) 1 55 0 1550 N- I -I 145 300 170 3 00 . o 8 •180 . Q 21! 60 èo 600 ì l ì n h 4 . 3 . M ặ t c ă t n í Ị a n g CỈŨIÌI 4.1.2. Vật liệu Bê tông dầm chủ và dâm n g a n ” : - Bê tông dầm chủ có 1^ = 40MPa. ứ n e suất chịu kéo cho phép trong giai đoạn khai thác: 3162 kN /m2 (22TCN272-05) Ú n g suất chịu nén cho phép trong ííiai đoạn khai thác: -18000 k N / n r (22TCN272-05) - Bê tông dầm ngang có ft! = 30MPa. 84
  3. Cáp DƯL: - Cáp DƯ L theo tiêu chuàn ASTM-A4I6 cắp 270 có dộ tự chùng thấp. Các thông số khác: Dộ âm môi trirờim 80%. nhiệt dộ lúc thi công dâm chủ 2 5 ° c . 4.1.3. Tái trọng Tĩnh tái: - Tai trọng bản thân dam chu và dam nuaim. - Tái trọng tĩnh tai giai đoạn 2: Lan can. uờ lan can. lớp phòng iurớc, lớp phù mặt câu. - Tai trọim D U L đã xét các mât mát ứnu suât. Hoạt tải: - Đoàn tái trọng HL93 theo ticu chuản thiết ke cầu 22'1'CN 272-05. 4.1.4. C áp d ự ứng lực Mỗi dam chù gồ m 6 bó cáp. mỗi bó uồm 7 tao TI 3. Bànsi tọa độ cáp D ƯL xem trong bang 4.1. Neo cáp D U L sừ dụng loại OVM13-7 có độ tụt neo lớn nhất là 6mm. Bả ng 4.1. Báng tọa độ hố trí cáp DUL trong dầm T24m lìỏ Toa Khoaim cách tính từ dâu dầm (m cáp độ 0.1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ị1 Y 1030 950 861 773 701 63 s 5 83 536 498 468 447 434 430 z 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Y 810 744 672 600 541 490 445 407 375 351 334 323 320 2 z 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Y 590 539 4S3 427 382 342 307 277 253 234 221 213 210 3 z 0 0 0 0 1 0 0 0 t) 0 0 0 0 0 Y 370 334 294 254 7~>2 _ m _ | 169 148 13! 1 17 108 102 100 4 z 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Y 150 134 117 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 5 z -110 -118 -126 -135 -135 -135 -135.; -135 -135 -135 -135 -135 -135 Y 150 134 117 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 1 1 i1- i 1 6 í ' Sì 1 z 1 10 1 18 126 135 135 13.5 135 135 135 135 135 135 Ghi cluì: - Tọa độ Y là tọa độ tính từ đáy (lầm lên dinh dầm (mm); - Tọa dộ z là tọa dợ được tínli từ tim dầrn tlico pluraim imantỉ (mm). 4.1.5. Ycu cầu tính toán Các yêu cầu tính toán bao lỉồm: - Tính toán nội lực cùa dần: tronu các uiai doạn thi côrm và kiêm toán ứng suất trong các giai đoạn thi côim. - Kiêm toán ứim suất tro nu dâm theo trạnu thái eiới hạn sử dụnu của tiêu chuàn thiết kế cầu 22TC N 272-05. 85
  4. 4.2. ( III ÁN 1ỈỊ SỚ U Ẹ V MO HÌNH HÓA 4.2.1. Hình học (!) Sô liệu hình học dúm chủ Dặt tên nút và phàn tư cho dâm chú: Dầm số 1: Phần tư: 1 0 0 - 1 3 1: nút 100 - 132 Dầm số 2: Phàn tứ: 200 ~ 23 1; nút 200 ~ 232 Dầm số 3: Phần tư: 300 - 3 3 1 ; nút 300 ~ 332 Dầm sổ 4: Phần tư: 400 ~ 43 1; nút 400 ~ 432 b) Sỏ liệu hình học dám nga lĩ ạ Dầm imana số 1: Phần tư: 501 - 503 Dâm nganiỉ sô 2: Phân tư: 601 - 603 Dầm imarm số 3: Phần tư: 701 ~ 703 Dầm nganiỉ số 4: Phẩn tư: 801 - 803 Dầm ngany số 5: Phản tư: 901 ~ 903 4.2.2. Vật liệu Bc tông dâm chu: C40 có các đặc trune cơ lý: E = 33994485 kN/m:; w = 24.5 k N /m 3; a = 1.08* 10'5/°C; V|/ = 0.2 Bê tông dâm chù: C30 có các đặc trưng cơ lý: E = 29440087 k N /m 2; w = 24.5 k N / n r ; a = 1,08x 1 0'5/°C; \ị> = 0.2 4.2.3. T ả i t r ọ n g Tổ hợp tải trọng: T ổ h ợ p tài t r ọ n g K ý h iệ u STT C ư ừ im d ộ 1 C ư ò n t i d ộ 11 1 'ư ò ’im d ộ 111 S ư c ụ I1U tài trọn g M a\ M in M ax M in M ax M in M ax Min 1 100 1.25 0 .90 1.25 0 .9 0 1.25 0 .9 0 1.00 1 00 2 500 1 .0 0 1.00 1 .0 0 1 .0 0 1 .0 0 1.00 1.00 1 ()() 3 600 0 .5 0 - 0 .5 0 - 0 .5 0 - 1 .2 0 - 4 800 1 .5 0 0.65 1.5 0 0 .6 5 1 .5 0 0 .6 5 1.00 1 00 5 H I . 93 1.75 - - - 1.35 - 1.0 0 ... 4.2.4. Cáp dự ứng lực Dặc trưng cơ lý của cáp DUL loại bó 71' 13: Đường kính danh định 1 tao 0.0127 m Diện tích danh định 1 tao cáp 98.7 m in 2 Giới hạn chảy 1670000 k N /m : Giới han bền 1860000 kN/nr 86
  5. L.ực kéo dứt nho nhài 1 tao cáp 183.7 kN Môđun dàn hòi 195 GPa l)ộ chùng ớ 70% l ITS ()■2()°C' sau 1000 h 2.5 % Sô lượng tao cáp iroim một bó: 7 tao Dường kính tro nu ôim ucn 55 min Dường kính nuoài 60 min Hệ sô ma sát uiữa cáp và ònu 0 20 Hệ sô ma sát corm 0 19 dộ.'m Tụt neo lớn nhất 6 00 mm Lực kéo kích cho bó cáp 7113 9'34 kN 4.2.5. Các giai đoạn tính toán Các tiiai đoạn mô hình hóa tinh toán kct cấu tronii chươnLi trình RM bao gồm: Giai doạn 1 (C S 1 ): Thi côniĩ dầm chu và dam nuanu Giai doạn 2 (C S 2 ): Thi CÒI1U lớp phu mặt cầ.i Giai doạn 3 (CS101): Tính toán với HI.93 Giai Joạn 4 (CS102): Tô hợp tai trọim Giai doạn 5 (CS103): kiêm toán kètcâu 4.3. T R ÌN H TỤ MÔ HÌNII HỎA IIÌMI HỌC TRÊN GP2004 4.3.1. Tạo dự án mói Chạy chương trình GP2004: StartiAll l>rograntsịTdv2()()0ỊRM:0()4 V 9 . 15.03 I GR2004. Trình tự thực hiện: Filc \ :ew Prọịect. Chọn dường dẫn cho tlur niuc chứa kết qua tính toán: V D : “ E:\Nghia_Data'T cachcr Book§ R M 2 0 0 4 T r . Y i i r tữGỈỊĩm ,' SelectPrpjec Piotec* ịí \Nghia_Data\Teachei\Bool ĩ\RM2Ò04VPĨVVd1 R eceritly used píOieUs «'• Slart Ne* PíOỊect í \P ffj|ecl\C òlcuÌâte* ỈM DHQG'\Maic
  6. 4.3.2. Vẽ trục dầm 4.3.2.1. Vẽ trục d ầm sổ 1 - Định nghĩa tên trục dầm: 6s»vi-**ìs«*w*í» H P Ị Name m .............................. Irriỉial Stâỉion 10 i 0000 ♦ ncreasm g decreasing Ok Cancel Ok Vẽ điểm đầu cùa trục dầm 1: >‘; * * S s . W Ỉ X[m ] m xm Y [m | 10.00000 Angie (deg) Ị0 000Ữ Qk Ị £ancd 1 Ok - Vẽ đường mặt bàng (đường thẳng) của trục dầm ĩ1.y.iìí , („h # m\ Length [mỊ ỊfcEIủM Qk ị Ca n cel Ị ỉ CO Dk 4 3 .2 .2 . Vẽ trục (lầm số 2, 3, 4 Trình tự thực hiện tương tự như dầm 1. 4.3.3. Vẽ trắc dọc cầu 4.3.3.1. Vẽ trắc dọc dầm 1 h Chọn thanh công cụ vẽ trắc dọc của dầm 1: Lĩ£ p - Vẽ điểm đầu của trắc d ọ c : ..... . 88
  7. Anạíe '• s top* Siaíiũn ỊmỊ ■Eủỉ H?ighí ỊmỊ -0 oỏoo Slope [*;Ị 0 0000 ũk C-ònc*! t=í> ũk Vẽ đường thảim theo dộ dốc dọc: cí ũk 4.3.3.2. Vẽ trắc ílọc dầm 2, 3, 4 Trình tự thực hiện tương tự như dam 1. 4.3.4. K ha i h á o kết cấu nhịp và ph ân đoạn kết c ấ u nhịp 4.3.4.1. K h a i báo két cấu vã phân doạn k êỉ cầu (hầm 1 - Khai báo kết cẩu dầm 1: ^ ỊỊp Ị& lS ĩlỊS lS Õ H G Nan*» gBũ Eccertr* Type Màri G*dei nomidi d Axiĩ [61 -d '* vert^ai ỉỉ ' ■' hcnưonlai PotiUr-n 1 P
  8. , X ^ *£] - Phân chia kết cấu dầm ] theo yêu cầu thiết kế: ế ữ l n s e r ỉ S c g rriẹ n t P o ỉn t* w- \ . , Wl Trinh tự thực hiện theo hànu phan chia vết cấu sau: '• Enđmg Sidỉion fỹ End síaỉton inciuded ■*"' Numbeí of poinỉs Lý trình đầu Lý trình cuối Chiòu dà (m) (m) phản íỉoạn Kết quả phân đoạn kết cấu dầm 3 Liíik legmeni. ! No SiatiQn Drĩtance cs be/o»e ok cs ôft"> 0 0000 0 0000 0 0000 OOXX3 1 2G 21 0000 0 5000 ??? .. 0.0000 0 0000 OÚOOO 0 COOQ ; 27 21 5000 0 5000 V? .. r?> Q.QOOQ 0 0000 0 0000 0 0)00 ! 28 220000 0 5000 r?7 . 777 Ũ.ŨOOO 00000 OQOOC ocixtì ; 29 2: 5000 0 4000 rr> .. 777 0.0000 0 0000 0 0000 0 0300 ; 50 2:9000 0 4000 .. 'ỉn OOOŨO 0 0000 ũ 0000 ử DXiủ 31 233000 0 4000 ™ 00000 ũ 0000 00000 OOXíỉ ! 32 23 7000 03000 ”? .. 777 00000 0 0000 00000 ocnoo ị.r ‘33.......... Y*đóõo òtíotìo ó.òòôồ ■*'ò*óõơo--- òòồòò ÙLÓÒÓ * Vanabtei Á Ciosỉ 5«c lonbelo»e CfO« aíier ■ Parts ^£L-j Ị Narne v*iue Name Value Recatcuỉaí« 1 Recaic / EvaL Fojrr«uÌâí I Corrtecton Ị Cogiíinaỉes I Ne* ‘'ỉg"Ịable ị £lose 1 V|ewCiQts Sections I ■=> Close 4.3.4.2. K h a i báo k ế t cấu và p h â n đoạn k ế t cấ u d ầ m 2, 3, 4 Trình tự thực hiện tương tự nh ư dầm 1. Ket quả khai báo cho 4 dầm như sau 90
  9. Fè? f>'t ÌP;JS Vifv* P* â» >!Ve í-ti>f CatAÍ-v-* ~\*n-■ r(#Hj [ị ......... h l d l a l r ỉ r M Ịề ì ể M ^ I : •.(^n*iii ^íbl 4.3.5. Vẽ mặt cắt n«anj» cầu dâm T24m và «ján mặt căt ngang 4.3.5.1. Vê m ặt cất ngang TT - Khai háo tcn mặt căt ngang: _■■ ,1 J a Kụìr Nam e a m 1 1 0k 1 Cancel j Ck o Qk - Dịnh nuhTa các kích thước có hình học thay dôi: Khai báo cho 4 kích tlnrức ihay dôi: •- Chiều rộnu sưừn dâm: \ v s (uiá trị mặc dịnh ba.n dầu 0.085 m). -t- Chiều rộnti vút cua ban cánh: \YC(uiá Irị mặc dị:nh han đâu 0,3 m). - Chiều cao vút cua han cánh: llc (lúá trị mặc dịnh ban đâu 0.10 m). +- Chiều cao vút cua bầu dâm: ỉlb (lỉiá trị mặc dị nh ban dâu 0.16 m). Chon thanh côrm cu thực hiện: 91
  10. n cộ Constant: lo Name [w's Vabe: Mã ĩype Ịlength' d Qk £ancel J ũk Thục hiện tương tự cho w c, H c, Hb! Ểữ Varỉabtes o f Cross S e c llo ii^ S e c llị^ R s ằ tó ^ to ^ â í* 3 Name Expression Vôíue Tvpe A I 0.16 •tength-: Hc 01 01030 tength Wc 03 G 3000 Length Ws 0 085 0 0850 Lengỉh ] V Qk £toie I I «=> Ok - Vẽ mặt căt n g a n g : ___ Vẽ các đường bao (đường gióng) cho mặt cắt: Giá trị vẽ TT Công cụ vẽ Kết quả vẽ Ghi chú (Constant) Đường gióng chiều Võ đường thăng song sum 1 1,2 / y cao dầm vói trục của mặt cầt Đường gióng chiều 2 0,775 /y ' - nt - rộng bản cánh Đường gióng chiều 3 0,17 / y - nt - cao bản cánh Đường gióng chiều 4 0,3 - nt - rộng bầu dầm Đường gióng chiều 5 0,18 / y - nt - cao bầu dầm Đường gióng chiều 6 Ws / \ /f - nt - rộng sườn dầm 92
  11. Đường líióniĩ cliiéu 7 Wc / ý - nt - rộnn vút hàn cánh Đirờnu uióim chiêu 8 Hc - nt - / c a o vút bản cánh Đườnu lỉiỏim ch iêu 9 Hb /'"*'' - nt - ca o vút bầu dầm V è d ư ò ìm liiónu vút Vẽ đưòng gióng nối 2 10 - bàn cán lì đưòng thang giao nhau --V-- Vẽ cỉirờim íìiónì» vút 11 - nt - bầu dam Vẽ mặt căt: Chọn nút vẽ mặt căt qua 1 điêm: r —'■ Kêt quá vẽ mặt cắt nearm: Lév-e* AI Re« :et Pv 1 Diitarce Hc - 0 1 - Ị ỊểTi] Ccty etemeiV ịrriíiotl Cfcc» Ihe ele*7i>ĩfrfs le t’*f mntoicó di Ite reji,'ír«nu; níinrty 4.3.5.2. X â y tlựníỊ hàm thay dôi kích thước chư m ặt cũt Trong ví dụ này can phai xây dựim 4 hàm cho 4 kích thước thay đôi trong quá trình vẽ mặt căt nuanu: - Chiêu rộ nu sưừn dâm: w s. - Chiều rộng vút cua ban cánh: \ v c. 93
  12. - Chiều cao vút của bản cánh: Hc. - Chiều cao vút của bầu dầm: Hb- Giá trị cùa 4 hàm được cho trong bảng 4.2: Bảng 4.2. Bảng các giá trị của hà m w s, w c, H c, H b Lý trình Giá trị cùa hàm (m) Quy luật (m) ws wc Hc Hb tliav đổi 0 0,240 0,145 0,048 0,045 Lmear 1,5 0,240 0,145 0,048 0,045 Linear 3 0,085 0,300 0,100 0,160 Linear 21 0,085 0,300 0,100 0,160 Linear 22,5 0,240 0,145 0,048 0,045 Linear 24 0,240 0,145 0,048 0,045 Linear - Trình tự xây dựng hàm thay đổi kích thước cho mặt cắt: + Chọn thanh công cụ xây dựng hàm: (Khai báo theo hộp thoại phía trên): ểữN ew T abte í " Poímula *'♦ Tabie Type: ịLength Shape Name: ỊWs Descriptíon CVneu long suon dam Qk £ancel Ok ■=0 (Khai báo theo hộp thoại phía dưới): & New Tabte Item lnỉerpc4atỉorY Ịuneaí Vanabie A 1° Vanabíe B ịSE! Qk 1 £anceỉ Ị □k 94
  13. + Khai báo tương tự các i>iá trị cùa hàm Ws cho trong báng 4.2, Thự c hiện tương tự cho các hàm ws, wc, Hc, H [ : íí?Pini!ing ín prm om E xp ce tsio n Vâếue Type DíiCiliyliiX Oieu rong íuon dam wc ODOŨO Lir>?K Ch*\j nong Alt ban Cârh Hc OOOỠ3 Lrqr* Ch*u -„Ò0 b - Gán giá trị các hàm thay đồi cho mặt cẳt nuaiĩig: Variables v-v. 95
  14. - Chọn hàm cần gán cho các kích thước đã khai báo khi vẽ mặt cắt ngang: Ok Ạpply Kết quả gán hàm thay đổi của mặt cắt: Modiíy Segmen! Poỉnt Varíables Ffom Point. 0 To Pont ị 33 Step 1 w $ịsg) "úim* W V" Ws{tg) ....................... 0 2400 ; * Wc W c(sg) 01450 A I "2 I Wc W c|ỉg ) 01450 Hc Hc(sg) 0.0480 Hc Hc($g) 0 0480 Hb Hb{sg) 00450 •"> I Hb Hbtỉg) 0 0450
  15. 4.3.6. Gán vật liệu và đặt tcn nút, tc'iì phần tú’cho dầm chủ 1, 2, 3, 4 C họn phân tư dâm ]. Chọn thanh công cụ uán vật liệu và dặt tôn nút. phần tư. - !=> -=ắ I ìỉễ Iì S ư u ĩrK Mđíe-nèl  A S H ĨO LR F D C4ŨMPa d Irnti.ăl Eiemenỉ ỉm Start Node 100 ✓ Apply m.5teíidl O CdTtcel Ok Khai báo tương tự cho dầm 2 (phàn tứ bất dàu 200. nút bẩt dầu 200), dầm 3 (phần tử bát đầu 300. nút bắt dầu 300). dâm 4 (phàn tư băt dầu 400. nút bảt đầu 400). 4.3.7. Khai báo dầm ngung Dâm nuaim liên kêt uiừa các dâm chu dược cho tronii banti 4.1. - Trình tự khai báo dâm ngang D.X10I: Vè mặt cất ìmane cho dằm imanu (mặl eăt p.Liaim cua dầm nganu có tcn là Cross_Section): Các bước thục hiện uiònu ỉìhir \è mật căt nuanti dầm chu (đối với dầm ngang không cân khai báo hàm thay dôi CÍÌO mặt căt. Kèl qua vẽ mặt căt ìmanti cua dàm neane:
  16. Chọn thanh côim cụ khai háo dầm nnaim: 0 Cộ Additional Pãrãm eters Chọn vật liệu cho dầm nuaim: AASHTO_LRFD:__C3()MPa. Chọn mặt căt nuang cho dâm neanu: Cross_Seetion. Chọn tên phân tư cua dâm neang: 501. Maíertal A A jH Ĩ Ũ _ L F i F D _ C 3 0 M F'cí C ro s ; S ecỉio n . : C ío ss_S e h o n U tE le m e n t Ì3 1 Elem en U GÍ C ío s s Member 1 Qk C an ce l ũk Khai báo các thông số khác theo hộp thoại sau: Name DN101 E ccentre Type Ciũss Membeí riOìmâl * vertiCãl horcontâl Addrtiona) Pâí-àírielers PosiMon 1 Posihon 2 R e le ie n c e Segment R e le íe n c e Segrnent ;SG 2 Beíore Segrnent F'0 ir‘it 5 BelOíe S egm ení Pomt :2 * ÃttiM • Attei pỏíl Part Cariceí ũk 98
  17. \hiù báo tươnu tự theo sò liọu hanu: 4.3: B a n < i 4 .3 1 CI1 Ten 1)âm ch u D ằ m cluì S c u in c n t Yậi liệu Mặt cắt aìm im anu p h à n tir 1 2 p oin t DN10I 501 3()M Pa Cross_SoetH>n g : (i2 1 Ị DN102 502 : 30M Pa C r o s s Seetm n G2 G3 1 D N I03 503 , 30M Pa ( Y o s s S cclion G3 Ci4 2 D N 2U 1 60! M)WỈ\\ C r o ss Scctioiì (i (j2 ỉ ỉ — 1r] DN202 002 30MPÍ1 C'ross S ccíio n ( j 3 11 DN203 603 30-MI'a C r o s s Scctioiì G3 (Ì4 11 DN301 701 ! 30M PU ('r o s s Scction (ỉ: (Ì2 17 r DN302 702 30M Pa C r o s s Scction CJ3 17 1 iỉ DN303 703 J_ 3()M Pa C r o ss S cclio n G3 Ci4 17 DN401 SOI ?í)M P a C 'ross_Scction g : CỈ2 23 DN402 S02 ! 3()M Pa C r o ss Scction (i2 G3 23 DN403 S03 30X11^1 l' i o s s _ S c e t ì o n ( j3 G4 23 DN501 90 1 Cro^s S ection GI ( Ì2 32 ! DN502 : W2 i 3í)M P a c'ross S e c lm n (i3 32 DN503 í 903 "m í M P li CYoss S cction (o Ci4 32 1 .. .. 1.3.8. Khai báo c:íc clicm kiêm (ra ún
  18. b) K hai báo tên điỗm liên két yối cua lĩìặt cất - Chọn thanh cône cụ phía dưới màn hình: Reí. set: S K H H N E 3 — — .. t ro im đó: Name: ã L?S 3 Nanic: Support; Type [C o m e ctio n points T y p e : C o n n e c t i o n p o in t s .............................................. Pàỉì. ÍT ^ Attnbuỉe set: ỊNone r Ị ' " d f lk J C a n ce ỉ j — Ok 1=0 Ok c) Khai báo điêm liên kết íỊối cua mặt cát - Chọn thanh công cụ vẽ điêm liên kết gối: E E - Chọn vị trí vè điếm liên kết gối tại đáy dầm: P M B I I Type: ỊBH Ĩ1K5B5S1 ( P O I N T I H M H Name: CP01 Ok ! C a n ce l I 4.3.8.2. K h a i báo điếm kiểm tra ứng su ấ t th ớ trên cùa m ặt cắt - Chọn thanh côim cụ phía dưới màn hình: R e í. set: |Suppoít jr J % 100
  19. tron ụ dỏ: N am c: T op _C heck Narne T o p _C h eck T y p c : S t r e s s c l ì e c k p o in t s ĩy p e Stress ch e ck p G in t: À t r ib u t e set: T o p _ C h e c k M atcria!: Pàỉì A A S ỈiT O LRFD: C 40M Pa. Áttribute se(: T o p _ lh e c k d Matenai Ok Cancei Dk ũk a) K hai báo điêm kiêm t r a ứ n g s i ỉ â l ( h ớ í r ê n c u a m ặ ỉ CŨI - Chọn thanh công cụ vè diêm kiêm tra ứng suảt: ?— ?— Ị •.-0•-- 1—0 - 1 1® --i—■ - Chọn vị trí vẽ đit}m kiC*m tra ứnu suât lại dinh dâm' Type Smgie poini ỊP O IN Ĩ) J Name; ũk Câncel Lộ ũk 4.3.8.3. Kliai báo diểnt kiếm tra ÚVỊỊ suất tliứ dư ới ciía m ậ t cắt Thực hiện tươim tự như diêm kiêm tra ứn
  20. PPịỊ l:.^ ụ3ị N ame ĩy p e A xis ^ D N 302 Cross Membeí DN 303 Cross Member DN4D1 Cross Mernber D N 402 Cross Member DN4Ũ3 D o s s Membef DN5Ũ1 C íO S S Member D N 502 Cross Member DN5Ũ3 C ío ss Member SG 2 Mdiri Gưder Ii Ok í Ciose íỉ c=> ũk Khai báo điều kiện biên gối cố định cho dầm 1: Chọn lý trình cần khai báo điều kiện biên ị C onnection (-*> jz r Nevv spring - 0 Spring to nọdẹO ( e a r t h ) Segm ent, SG1 B e ío /ệ Segm ent Poirit ị 2 ▼Ị * A íteĩ Element 1001 Connechon Pcunt: Ịcpoĩ Part Node deíined by paít F íe e node numbeí Ok C om tants C a n ce l Constants 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2