Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh.
lượt xem 32
download
Tham khảo tài liệu 'thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng việt nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập chi nhánh.', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh.
- Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh. Thông tin Lĩnh vực thống kê: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
- Không Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước Doanh nghiệp nộp hồ sơ dự án đầu tư tại Ban quản lý 1. Nộp hồ sơ khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang. Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang kiểm tra Kiểm tra, tiếp tính hợp lệ của hồ sơ và gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm tra của nhận hồ sơ, lấy ý 2. các Bộ, ngành liên quan trong thời hạn 03 ngày làm việc kiến thủ tục hành (trường hợp hồ sơ không hợp lệ sẽ thông báo cho nhà chính đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ). Quyết định thủ Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang cấp 3. tục hành chính, giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp. trả kết quả
- Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu phụ lục I-2. Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương 2. khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân đối với nhà đầu tư là cá nhân ( 04 bản sao); Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác 3. kinh doanh; Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách 4. nhiệm); Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà nhà đầu tư phải đáp ứng theo quy 5. định của pháp luật. Số bộ hồ sơ: 04
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư Quyết định số 1. (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) 1088/2006/QĐ-BK... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Nghị định số 1. Vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam 108/2006/NĐ-CP n... Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Lĩnh vực tác 2. động đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an Luật Đầu tư toàn xã hội; Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Lĩnh vực tài 3. Luật Đầu tư chính, ngân hàng;
- Nội dung Văn bản qui định Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Lĩnh vực tác 4. Luật Đầu tư động đến sức khỏe cộng đồng; Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Văn hóa, 5. Luật Đầu tư thông tin, báo chí, xuất bản; Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Dịch vụ giải 6. Luật Đầu tư trí; Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Kinh doanh 7. Luật Đầu tư bất động sản; Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Khảo sát, 8. tìm kiếm, thăm dò, khai thác tài nguyên thiên nhiên; Luật Đầu tư môi trường sinh thái; Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Phát triển sự 9. Luật Đầu tư nghiệp giáo dục và đào tạo; 10. Luật Đầu tư Thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện như: Một số lĩnh
- Nội dung Văn bản qui định vực khác theo quy định của pháp luật. Nghị định số Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư 11. 108/2006/NĐ-CP nước ngoài: Phát thanh, truyền hình; n... Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư Nghị định số 12. nước ngoài: Sản xuất, xuất bản và phân phối các sản 108/2006/NĐ-CP phẩm văn hóa; n... Nghị định số Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư 13. 108/2006/NĐ-CP nước ngoài: Khai thác, chế biến khoáng sản; n... Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư Nghị định số nước ngoài: Thiết lập hạ tầng mạng viễn thông, 14. 108/2006/NĐ-CP truyền dẫn phát sóng, cung cấp dịch vụ viễn thông và n... internet; 15. Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư Nghị định số nước ngoài: Xây dựng mạng bưu chính công cộng; 108/2006/NĐ-CP
- Nội dung Văn bản qui định cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát; n... Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư Nghị định số 16. nước ngoài: Xây dựng và vận hành cảng sông, cảng 108/2006/NĐ-CP biển, cảng hàng không, sân bay; n... Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư Nghị định số nước ngoài: Vận tải hàng hóa và hành khách bằng 17. 108/2006/NĐ-CP đường sắt, đường hàng không, đường bộ, đường n... biển, đường thủy nội địa; Nghị định số Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư 18. 108/2006/NĐ-CP nước ngoài: Đánh bắt hải sản; n... Nghị định số Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư 19. 108/2006/NĐ-CP nước ngoài: Sản xuất thuốc lá; n... Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư 20. Nghị định số nước ngoài: Kinh doanh bất động sản; 108/2006/NĐ-CP
- Nội dung Văn bản qui định n... Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư Nghị định số 21. nước ngoài: Đầu tư trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập 108/2006/NĐ-CP khẩu, phân phối; n... Nghị định số Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư 22. 108/2006/NĐ-CP nước ngoài: Giáo dục, đào tạo; n... Nghị định số Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư 23. 108/2006/NĐ-CP nước ngoài: Bệnh viện, phòng khám; n... Lĩnh vực đầu tư có điều kiện áp dụng cho nhà đầu tư Nghị định số nước ngoài: Các lĩnh vực đầu tư khác trong các điều 24. 108/2006/NĐ-CP ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên cam kết hạn n... chế mở cửa thị trường cho nhà đầu tư nước ngoài. Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng 25. Nghị định số thời với thủ tục đăng ký kinh doanh, ngoài hồ sơ quy 108/2006/NĐ-CP định đã liệt kê ở mục 7, biểu mẫu này nhà đầu tư
- Nội dung Văn bản qui định phải nộp kèm theo: Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương n... ứng với mỗi loại hình tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan; Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục đăng ký kinh doanh, ngoài hồ sơ quy Nghị định số định đã liệt kê ở mục 7, biểu mẫu này nhà đầu tư 26. 108/2006/NĐ-CP phải nộp kèm theo: Hợp đồng liên doanh đối với n... hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu phiếu thẩm tra quyết toán đối với dự án đầu tư xây dựng căn bản hoàn thành được kiểm toán báo cáo quyết toán
2 p | 469 | 96
-
Mẫu phiếu thẩm tra quyết toán đối với dự án đầu tư xây dựng căn bản hoàn thành không được kiểm toán báo cáo quyết toán
2 p | 353 | 49
-
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành. Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành.
6 p | 243 | 42
-
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh.
6 p | 126 | 14
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
9 p | 146 | 11
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
4 p | 128 | 9
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
5 p | 140 | 8
-
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định
5 p | 124 | 8
-
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ logistic)
14 p | 99 | 8
-
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp.
9 p | 118 | 6
-
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ pháp lý)
14 p | 79 | 5
-
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ giám định thương mại)
13 p | 73 | 4
-
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ báo chí)
13 p | 68 | 4
-
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ bảo vệ)
11 p | 70 | 3
-
Thẩm tra đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của Thủ Tướng Chính Phủ
5 p | 87 | 3
-
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ VND và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
4 p | 75 | 3
-
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ đòi nợ)v
12 p | 70 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn