intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thành tựu và hạn chế trong thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2004 – 2014

Chia sẻ: ViVatican2711 ViVatican2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

68
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày khái quát hiện trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài tại TP.HCM, thành tựu trong thu hút FDI vào TP.HCM giai đoạn 2004 – 2014, hạn chế trong thu hút FDI vào TP.HCM, một số giải pháp trong thu hút đầu tư FDI vào TP.HCM.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thành tựu và hạn chế trong thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2004 – 2014

TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 24 (49) - Thaùng 01/2017<br /> <br /> <br /> <br /> Thành tựu và hạn chế trong thu hút vốn đầu tư trực tiếp<br /> nước ngoài (FDI) vào Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn<br /> 2004 – 2014<br /> Achievements and limitations of Ho Chi Minh City in attracting foreign direct<br /> investment (FDI) from 2004 to 2014<br /> <br /> TS. Phạm Thị Bạch Tuyết<br /> T ạ h cS<br /> <br /> Pham Thi Bach Tuyet, Ph.D.<br /> Saigon Universit<br /> <br /> <br /> Tóm tắt<br /> Th h phố Hồ Chí M h (TP.HCM) l một t o hữ địa ph ơ đ đầu cả ớc về thu hút vố đầu<br /> t t ực t ếp ớc o (FDI). ầu t ớc o đã đem lạ h ều th h cô qua t h bổ su<br /> uồ vố cho đầu t phát t ể , óp phầ chuyể dịch cơ cấu k h tế theo h ớ tập t u v o hữ<br /> sả phẩm có á t ị a tă cao, đẩy mạ h á t ị xuất khẩu h hóa, tă c hộ hập thị t<br /> thế ớ , tạo cô ă v ệc l m v â cao t ì h độ chuyê mô kĩ thuật cho lao độ ,… Bê<br /> cạ h hữ th h tựu đã đạt đ ợc, v ệc thu hút v sử dụ FDI của TP.HCM cũ bộc lộ h ều hạ<br /> chế. Vì vậy, l m thế o để thu hút tố đa uồ FDI v o TP.HCM v sử dụ có h ệu quả uồ vố<br /> y l vấ đề cầ đ ợc qua tâm h ê cứu v sớm có ả pháp khắc phục.<br /> Từ khóa: đầu tư trực tiếp nước ngoài, tăng trưởng kinh tế, cơ cấu kinh tế, đầu tư.<br /> Abstract<br /> Ho Chi Minh City (HCM) is one of the leading localities in attracting foreign direct investment (FDI).<br /> Foreign investment has brought many important successes such as more capital being invested for<br /> development, the economy being restructured concentrating on high-value products, value of exportable<br /> goods being boosted, regional and global integration being enhanced, employees being offered more<br /> working and training opportunities, etc. Besides the achievements, HCM has revealed many limitations<br /> in attracting and using FDI. Therefore, it is urgent to study and provide solutions to help HCM attract<br /> maximum FDI inflow and use it effectively.<br /> Keywords: foreign direct investment, economic growth, economic structure, invest.<br /> <br /> <br /> <br /> 1. Đặt vấn đề t ể k h tế đất ớc. Từ uồ vố FDI<br /> Sau hơ 25 ăm thực h ệ thu hút đã hì h th h KCX Tâ Thuậ – KCX đầu<br /> uồ vố đầu t ớc o (FDI), t ê của V ệt Nam – khở uồ cho sự<br /> TP.HCM đã t ế một b ớc t ế d t o phát t ể th h cô của các KCN –<br /> quá t ì h phát t ể k h tế - xã hộ , t ở KCX; hì h th h ê khu đô thị mớ Phú<br /> th h đầu t u t o tă t ở v phát Mĩ H , phát t ể th h phố về phía<br /> <br /> 62<br /> Nam v t ế a b ể ô . T ếp ố th h chất l ợ cuộc số dâ . Vì vậy,<br /> công này, TP.HCM đã đ a a h ều chí h cầ phả có hữ ả pháp hợp lí để v ệc<br /> sách u đã hằm thu hút FDI v t ở th h thu hút v sử dụ vố FDI h ều hơ , ổ<br /> địa ph ơ đứ đầu cả ớc về thu hút đị h v h ệu quả hơ .<br /> FDI. Trong hữ ăm qua, khu vực FDI 2. Khái quát hiện trạng đầu tư<br /> đó óp qua t t o tă t ở v trực tiếp nước ngoài tại TP.HCM<br /> phát t ể k h tế của th h phố: ch ếm TP.HCM có lợ thế về vị t í địa lí<br /> 20,8% tổ vố đầu t to xã hộ , 23,7% thuậ lợ , uồ lao độ dồ d o và có<br /> tổ DP, 38,4% tổ á t ị xuất khẩu t ì h độ, hệ thố cơ sở hạ tầ khá hoàn<br /> toàn Thành và sử dụ 7,5% lực l ợ lao th ệ cù hệ thố các khu cô h ệp<br /> độ của TP.HCM (2014). Tuy nhiên, quá tập t u đã v đa đ ợc xây dự ê<br /> t ì h thu hút v sử dụ uồ vố FDI th h phố có sức hấp dẫ lớ vớ các h<br /> c h ều bất cập, ch a ổ đị h, v ệc sử đầu t ớc o . T o hữ ăm qua,<br /> dụ uồ vố h ệu quả ch a cao, đã v TP.HCM luôn là địa ph ơ dẫ đầu cả<br /> đa tạo a h ều vấ đề ả h h ở t êu ớc về thu hút vố FDI, số dự á v<br /> cực đế tí h bề vữ của tă t ở v l ợ vố đầu t tă qua từ ăm.<br /> <br /> Biểu đồ 1: ầu t t ực t ếp ớc o v o TP. HCM a đoạ 2004 - 2014<br /> Số dự án Triệu USD<br /> 600 546 9000<br /> 8000<br /> 500 8407 457<br /> 436 7000<br /> 400 375 6000<br /> Số dự án<br /> 283 5000<br /> 300 247 4000 Tổng vốn<br /> 2879<br /> 200 3000 đăng kí<br /> 1627 1883<br /> 593 2000<br /> 100 459<br /> 1000<br /> 0 0<br /> 2004 2006 2008 2010 2012 2014<br /> Nguồn: [3]<br /> <br /> Về tổng vốn đầu tư: T o a đoạ vố tă thêm đạt 383,4 t ệu USD, bằ<br /> 2004 – 2014, tổ số dự á đầu t tă 1,9 53,51% tổ vố đầu t tă thêm so vớ<br /> lầ (457/247 dự á ), uồ vố tă ấp cù kỳ ăm 2013. Trong tình hình khó<br /> 6,3 lầ (2.879/459 t ệu USD). Tí h đế khă của k h tế thế ớ h các h<br /> hết thá 12/2014, TP.HCM có 5315 dự á đầu t ớc o đa hoạt độ vẫ tă<br /> đầu t ớc o c h ệu lực vớ tổ số vố mở ộ đầu t l một tí h ệu tốt cho<br /> vố đă kí đạt 36 295,7 t ệu USD, ch ếm thấy mô t đầu t v k h doa h ở<br /> 29,7% tổ số dự á v 15,1% tổ số vố V ệt Nam ó chu v TP.HCM nói riêng<br /> so vớ cả ớc. Vố đầu t khô chỉ tă đ ợc h đầu t ớc o t t ở .<br /> ở các dự á mớ m ở các dự á FDI cũ, Về cơ cấu vốn đầu tư: FDI vào<br /> vố tă thêm cũ đạt ở mức khá cao, có TPHCM khô chỉ tă về l ợ , m c<br /> 138 dự á đă ký tă vố vớ tổ số tă cả về chất, thể h ệ t o cơ cấu đầu<br /> <br /> 63<br /> t , 99,8% các dự á đầu t v 99,9% tổ đều có quy mô vừa v hỏ. a đoạ 2004<br /> vố đầu t tập t u v o lĩ h vực dịch vụ – 2014 t u bì h vố đầu t cho 1 dự á<br /> v cô h ệp. Khu vực dịch vụ ch ếm tỉ chỉ ở mức 5,321 t ệu USD. Dự á d ớ 1<br /> lệ cao hất t o tổ số dự á v tổ số t ệu USD ch ếm tớ 65,9% tổ số dự á<br /> vố đă kí, ch ếm 62,4% số dự á v c h ệu lực, dự á từ 10 t ệu USD t ở lê<br /> 63,2% tổ số vố đầu t to th h phố. chỉ ch ếm 7,6% (2014). T o đó, quy mô<br /> ứ đầu l h dịch vụ k h doa h bất vố đầu t của các dự á t o lĩ h vực<br /> độ sả vớ 14 dự á (ch ếm 20,9%), tổ cô h ệp c ất hỏ bé 7,78 t ệu<br /> số vố đầu t 635,3 t ệu USD (ch ếm USD/dự á , đứ sau h ều h k h tế<br /> 52,1%) (2014). á chú ý l t o 5 ăm khác h vậ tả , kho bã , b u đ ệ hay<br /> ầ đây, FDI có xu h ớ tập t u v o k h doa h bất độ sả , t vấ …<br /> các lĩ h vực áo dục – đ o tạo, y tế, cô Về đối tác đầu tư: Châu Á vẫ l h<br /> hệ thô t , các h cô hệ cao… đầu t lớ hất cả về tỉ t số dự á v<br /> vớ quy mô yc lớ . Khu vực dịch vố đă kí FDI v o TP.HCM. 6 quốc a<br /> vụ ch ếm tỉ t lớ t o cơ cấu thu hút v vù lã h thổ đế từ khu vực ô Á<br /> FDI cho thấy TP.HCM đa t ếp tục khẳ v ô Nam Á đã ch ếm 70,7% tổ<br /> đị h vị thế đầu t u k h tế phía Nam v cả uồ vố đầu t , đứ đầu l S apo e<br /> ớc, l ơ tập t u các vă ph đạ (22,6%), t ếp theo l các ớc Malaysia<br /> d ệ , ao dịch của các cô ty v hệ thố (16,1%), H Quốc (10,0%), Nhật Bả<br /> các dịch vụ t chí h – â h , cũ (9,0%), Hồ Cô (7,8%)… Các quốc a<br /> h các hệ thố hỗ t ợ, phục vụ sả xuất y th tập t u đầu t v o các h<br /> kinh doanh. cô h ệp hẹ, sử dụ h ều lao độ<br /> ặc b ệt, TP.HCM cũ thành công h dệt may, da y, cô h ệp chế b ế<br /> trong v ệc thu hút đầu t v o hữ h thực phẩm, k h doa h h h , khách<br /> hề theo đú đị h h ớ chuyể dịch cơ sạ vớ uồ vố đầu t t ê mỗ dự á<br /> cấu k h tế, úp TP.HCM phát t ể bề không cao, côn hệ th ở mức độ<br /> vữ t o t ơ la . Trong các ngành công trung bình, ây ô h ễm mô t .To<br /> h ệp, các h đầu t ớc o đã đầu t kh vố đầu t của các h đầu t đế từ<br /> v o hữ h cô h ệp kỹ thuật cao, châu Âu v châu Mĩ, vớ t ềm ă về t<br /> cô h ệp sử dụ h m l ợ khoa h c chí h, cô hệ v cách quả lí l ất lớ<br /> cô hệ cao h cô h ệp phầ mềm, thì vẫ đa c kh êm tố (Hoa Kì 1,5%,<br /> đ ệ tử, t h c, cô h ệp d ợc phẩm… Pháp 2,3%, A h 1,5%, ức 0,6%...). ều<br /> Cụ thể, đầu t FDI ăm 2014 v o lĩ h vực yả hh ở h ều đế quá t ì h chuyể<br /> dệt may cao cấp ch ếm 71,75%, hóa chất dịch cơ cấu k h tế TP.HCM theo h ớ<br /> 9,33%, thực phẩm 5,93%, cơ khí 4,83%, tích cực.<br /> hựa cao su 4,48%, dịch vụ 3,15%... Theo 3. Thành tựu trong thu hút FDI vào<br /> đó, tốc độ phát t ể cô h ệp của khố TP.HCM giai đoạn 2004 – 2014<br /> FDI luô cao hơ tốc độ phát t ể chu Sau hơ 25 ăm thực h ệ chí h sách<br /> của to h, ch ếm t ê 35% tổ átị mở cửa, thu hút đầu t ớc o vớ v ệc<br /> sả xuất cô h ệp của Th h phố [3]. ba h h Luật ầu t ớc o ăm<br /> Về quy mô vốn đầu tư trên 1 dự án: 1987, cù vớ sự hì h th h KCX đầu t ê<br /> hì chu các dự án FDI vào TP.HCM của V ệt Nam, KCX Tâ Thuậ (1991),<br /> <br /> 64<br /> TP.HCM đã đạt đ ợc h ều th h tựu t o FDI đ ợc co l uồ vố qua t<br /> thu hút đầu t ớc o FDI. Trong óp phầ bổ su v o vố đầu t phát t ể<br /> hữ ăm qua, khu vực k h tế có vố đầu xã hộ , t ở th h độ lực, tạo “cú huých”<br /> t ớc o l khu vực phát t ể ă cho tă t ở v phát t ể k h tế.<br /> độ , yc phát huy va t qua t Trong g a đoạ 2004 – 2014, tổ vố đầu<br /> v có hữ đó óp đá kể t o sự phát t FDI đă kí v o TP.HCM đạt 23,711 tỉ<br /> t ể k h tế - xã hộ của TP.HCM, đ ều y USD, tă từ 459 t ệu USD ăm 2004 lê<br /> thể h ệ t ê các mặt sau: 2 879 t ệu USD ăm 2014. ó óp của<br /> FDI tăng cường nguồn vốn đầu tư vố đầu t FDI t o tổ vố đầu t to<br /> phát triển xã hội, góp phần thúc đẩy tăng xã hộ có xu h ớ tă dầ qua các ăm,<br /> trưởng kinh tế. từ 14% ăm 2004 lê 20,8% ăm 2014.<br /> <br /> Biểu đồ 2: Vố khu vực FDI so vớ tổ đầu t to xã hộ v đó óp của khu vực vố<br /> FDI t o DP ( á h ệ h h - %)<br /> 25 24<br /> 19.1<br /> 18.5 23.5 23.7 23<br /> 20 20.8<br /> 16.3 22.9 15.9<br /> 14 22<br /> 15 22.3<br /> 21<br /> 10<br /> 20.7 20<br /> 5 20<br /> 19<br /> <br /> 0 18<br /> 2004 2006 2008 2010 2012 2014<br /> % so với tổng đầu tư toàn XH % đóng góp trong GDP<br /> <br /> Nguồn: Tính toán của tác giả theo [3]<br /> <br /> T o suốt một thập kỉ qua, khu vực xuất khẩu, tạo thuận lợi cho việc tiếp cận<br /> có vố FDI ch ếm tỉ t yc tă và mở rộng thị trường xuất khẩu<br /> t o cơ cấu DP. Năm 2004 l 20,0% ẩy mạ h xuất khẩu l đó óp ổ<br /> tă lê 22,9% ăm 2010 v đạt 23,7% bật, thể h ệ õ ét va t của FDI v o<br /> ăm 2014. Bê cạ h đó, khu vực có vố TP.HCM t o hữ ăm qua. Các doanh<br /> FDI l khu vực phát t ể ă độ hất, h ệp FDI khô chỉ cu cấp h ều sả<br /> luô dẫ đầu về tốc độ tă t ở tổ phẩm có chất l ợ cao phục vụ cho hu<br /> sả phẩm t o ớc so vớ các khu vực cầu t êu dù t o ớc m phầ lớ các<br /> k h tế khác v cao hơ so vớ mức t u sả phẩm có vố đầu t ớc o đều<br /> bì h của to th h phố. Năm 2004 khu h ớ v o xuất khẩu l chí h, óp phầ<br /> vực k h tế FDI tă t ở 12,8% so vớ l m tă ha h k m ạch xuất khẩu của<br /> mức tă t ở 11,7% của to th h khu vực y.<br /> phố, ăm 2010 t ơ ứ l 13,7% so vớ To a đoạ 2004 – 2014, tốc độ<br /> 12,0% và ăm 2014 l 13,0% so vớ 9,6%. tă k m ạch xuất khẩu của khu vực FDI<br /> FDI góp phần đẩy mạnh hoạt động luô cao hơ so vớ tốc độ tă t u bì h<br /> <br /> <br /> 65<br /> của to th h phố. Năm 2004 k m ạch Tạo v ệc l m l đó óp qua t ,<br /> xuất khẩu của khu vực FDI đạt 2 739 t ệu khô thể phủ hậ của khu vực FDI.<br /> USD, đế ăm 2014 đạt 11 213 t ệu USD, To hữ ăm qua, khu vực FDI ma<br /> tă ấp 4,1 lầ so vớ ăm 2004. Khu vực lạ cơ hộ v ệc l m yc h ều khô<br /> FDI cũ ch ếm tỉ t y c tă chỉ cho lao độ của th h phố m c các<br /> t o tổ á t ị xuất khẩu to Th h phố, tỉ h th h khác, hất l lực l ợ lao độ<br /> tă từ 21,8% ăm 2004 lê 24,0% ăm t ẻ v lao độ có t ì h độ chuyê mô kĩ<br /> 2010 v ch ếm 38,4% ăm 2014. á t ị thuật cao. T o a đoạ 2005 – 2014 lực<br /> xuất s êu cũ khô ừ tă lê từ 205 l ợ lao độ khu vực FDI tă ha h<br /> t ệu USD ăm 2004, tă lê đạt 1 907 hất từ 179 320 lê 314 137 ,<br /> t ệu USD ăm 2014, tă ấp 9,3 lầ . Giá tốc độ tă bì h quâ đạt 6,42%/ ăm. Tỉ<br /> t ị xuất khẩu của khu vực FDI luô cao hơ t lao độ tă từ 6,7% lê 7,5%. V ệc<br /> so vớ á t ị hập khẩu cho thấy ữa các hì h th h h loạt các KCN – KCX trên<br /> doa h h ệp t o ớc đã có mố l ê kết địa b TP.HCM cù vớ sự a đ của<br /> sả xuất vớ các doa h h ệp có vố FDI Luật doa h h ệp, Luật đầu t , thực h ệ<br /> to v ệc cu cấp uyê l ệu v bá h ều chí h sách u đã đố vớ h đầu t<br /> th h phẩm thay thế h hập khẩu. ớc o , cơ sở hạ tầ đ ợc ho<br /> FDI đóng góp vào quá trình chuyển th ệ … l hữ yếu tố thu hút các h<br /> dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH – HĐH đầu t ớc o đế y c h ều,<br /> ầu t t ực t ếp ớc o tạ óp phầ ả quyết v ệc l m cho lao độ<br /> TP.HCM vớ cơ cấu vố FDI tập t u chủ th h phố.<br /> yếu v o khu vực dịch vụ v cô h ệp đã l ề vớ uồ vố FDI m các h<br /> tác độ mạ h đế quá t ì h chuyể dịch đầu t ma đế , c l chuyể ao cô<br /> cơ cấu k h tế của TP.HCM theo h ớ hệ h ệ đạ , k h h ệm quả lí t ên<br /> CNH – H H t o th a qua. Các dự t ế , tác pho lao độ cô h ệp, hình<br /> án FDI đầu t v o lĩ h vực dịch vụ ch ếm th h đ ợc độ ũ cá bộ, cô hâ kĩ<br /> 62,4% tổ số dự á v 63,2% tổ vố thuật có t ì h độ tay hề cao… T ì h độ<br /> FDI, cô h ệp – xây dự t ơ ứ l chuyê mô kĩ thuật (CMKT) của lao độ<br /> 37,4% dự á v 36,7% tổ vố FDI, đã TP.HCM có sự khác b ệt đá kể t o các<br /> đẩy ha h quá t ì h chuyể dịch cơ cấu th h phầ k h tế. Lao độ khô có<br /> k h tế theo h ớ tích cực, phù hợp vớ t ì h độ CMKT ch ếm tỉ t cao hất ở<br /> đị h h ớ chu của th h phố, đ a cô khu vực o h ớc (57,2%), t ếp đế<br /> ngh ệp v dịch vụ t ở th h ha t ụ cột l khu vực h ớc (22,1%), khu vực có<br /> chí h của k h tế TP.HCM. Cơ cấu k h tế vố đầu t ớc o ch ếm tỉ t thấp<br /> TP.HCM h ệ ay l dịch vụ ch ếm 59,6%, hất (12,9%). T o kh đó, lao độ có<br /> cô h ệp l 39,4% v ô h ệp t ì h độ từ cao đẳ v đạ h c t ở lê thì<br /> ch ếm 1% t o cơ cấu DP của th h phố khu vực có vố đầu t ớc o ch ếm tỉ<br /> (2014). t cao hất (68,3%), đứ thứ ha l<br /> FDI góp phần quan trọng trong việc khu vực h ớc (52,4), khu vực o<br /> tạo nhiều việc làm, tăng năng suất lao h ớc có tỉ t thấp hơ ất h ều so<br /> động, đào tạo và nâng cao chất lượng vớ ha khu vực t ê (25,1%) (2009).<br /> nguồn lao động Khu vực vố đầu t ớc o có<br /> <br /> 66<br /> ă suất lao độ đạt cao hất vớ 643187 (8,84%). Quy mô vố đầu t c hỏ, số<br /> hì đồ / , ấp 3,16 lầ so vớ mức dự á d ớ 5 t ệu USD ch ếm tớ 73%, số<br /> t u bì h của th h phố (2014). Bê cạ h dự á có cô hệ t ê t ế , h m l ợ<br /> đó, thu hập của lao độ tạ các chất xám, á t ị a tă cao ch ếm tỉ lệ<br /> doa h h ệp có vố đầu t ớc o còn ít [2]. T o ăm 2014, h hề m<br /> th cao hơ doa h h ệp 100% vố FDI đầu t v o các KCN – KCX lớ hất<br /> to ớc cù một lĩ h vực h hề. l dệt may (ch ếm 79,49% vố đầu t ), t ếp<br /> Chí h v ệc y đã óp phầ l m cả th ệ theo l hựa – cao su (7,3%), cơ khí<br /> đ số của lao độ v óp phầ (4,94%), thuốc lá (4,12%) [1].<br /> á t ếp â cao mức số t u bì h của Thứ hai, hạn chế về kết cấu hạ tầng là<br /> dâ th h phố ó chu . một trong những nguyên nhân chính làm<br /> 4. Hạn chế trong thu hút FDI vào chậm các dự án đầu tư, nhất là sự yếu kém<br /> TP.HCM của hạ tầng giao thông ảnh hưởng đến<br /> Bê cạ h hữ kết quả tích cực đã đạt lòng tin của các nhà đầu tư.<br /> đ ợc, hoạt độ FDI v o TP.HCM c tồ H ệ ay, hệ thố cơ sở hạ tầ của<br /> tạ một số mặt hạ chế cầ khắc phục. ó l : TP.HCM đa quá tả v th ếu đồ bộ.<br /> Thứ nhất, cơ cấu vốn đầu tư FDI chưa Tì h t ạ quá tả của hệ thố ao thô ,<br /> hợp lí, đa số các dự án đầu tư vẫn còn tập bế bã , tì h t ạ xuố cấp của hệ thố<br /> trung vào các ngành thâm dụng lao động, cấp thoát ớc… ây khó khă cho v ệc<br /> có giá trị gia tăng thấp. vậ chuyể l u thô h hóa, l m tă<br /> Các dự á FDI v o TP.HCM chủ yếu ch phí sả xuất của doa h h ệp, từ đó<br /> tập t u v o lĩ h vực dịch vụ v cô ây sức ép lê tí h cạ h t a h của th h<br /> h ệp, đầu t v o khu vực ô h ệp phố t o v ệc thu hút đầu t FDI.<br /> ch ếm một tỉ lệ ất hỏ t o cơ cấu FDI Thứ ba, TP.HCM có lực lượng lao<br /> (ch ếm 0,2% số dự á v 0,1% tổ số vố động dồi dào nhưng lao động có trình độ<br /> đầu t ). ố vớ h dịch vụ v cô quản lí và tay nghề cao lại thiếu. Chất<br /> h ệp, mặc dù th a ầ đây, các dự lượng lao động thấp chính là những khó<br /> á đầu t đã tập t u v o các lĩ h vực khăn khi nhà đầu tư muốn quan tâm tới các<br /> h hề khoa h c, cô hệ, có h m dự án công nghệ cao tại TP.HCM.<br /> l ợ chất xám cao, tuy h ê vẫ c Khu vực FDI tạo a khá h ều v ệc l m<br /> ch ếm tỉ lệ thấp. Phầ lớ các doa h cho lao độ h đ ều đá ó l<br /> h ệp FDI tập t u v o kha thác lợ thế chủ yếu l lao độ ữ, tập t u v o<br /> lực l ợ lao độ dồ d o, giá nhân công hữ h sả xuất a cô lắp áp,<br /> ẻ, uồ t uyê có sẵ , thị t t êu thâm dụ lao độ vớ ă suất lao độ<br /> thụ ộ lớ để lắp áp, a cô sả phẩm thấp, t ì h độ lao độ khô cao. Tí h<br /> t êu thụ ộ địa v xuất khẩu ( h dệt may, đế ăm 2014 các KCN – KCX đã thu hút<br /> da y, chế b ế thực phẩm, lắp áp đ ệ sử dụ 274 250 lao độ , t o đó, lao<br /> tử…). Tí h đế thá 12/2011 ăm h độ ữ l 164 753 lao độ , ch ếm<br /> hề ch ếm tỉ t vố đầu t cao hất 60,07% lao độ . Lao độ chủ yếu l lao<br /> vào các KCN – KCX của TP.HCM l đ ệ độ phổ thô , khô có t ì h độ chuyê<br /> tử (25,47%), hóa hựa (14,93%), cơ khí mô kĩ thuật. Trong tổ số 274 250 lao<br /> (13,12%), thực phẩm (8,92%) v dệt may độ thì lao độ phổ thô l 213 561 lao<br /> <br /> 67<br /> độ , ch ếm 77,9% tổ số lao độ , lao quyết. Ô h ễm mô t có uy cơ a<br /> độ có t ì h độ chuyê mô kĩ thuật tă từ chất thả cô h ệp v t êu dù ,<br /> ch ếm tỉ lệ 22,1%, t ì h độ đạ h c và trên hất l v ệc kha thác v bảo vệ uồ<br /> đạ h c chỉ ch ếm 9,8% [1]. ớc, mô t đất, khô khí. Nh ều<br /> Thứ tư, công nghiệp phụ trợ còn kém doa h h ệp đã khô thực h ệ đú<br /> phát triển. hữ yêu cầu về xử lý ác thả v ớc<br /> Các ng h cô h ệp phụ t ợ của thả t ớc kh xả thả v o mô t , từ đó<br /> TP.HCM phát t ể chậm, ch a đáp ứ ây th ệt hạ lớ cho mô t số xu<br /> đ ợc hu cầu về uyê l ệu đầu v o cho qua h của dâ (ví dụ h t<br /> sả xuất của các doa h h ệp FDI. Do đó, hợp cô ty Veda ).<br /> các doa h h ệp phả hập khẩu phầ lớ 5. Một số giải pháp trong thu hút<br /> uyê l ệu, l h k ệ , phụ tù , l m ảm đầu tư FDI vào TP.HCM<br /> sự l ê kết ữa khu vực đầu t ớc o ổ mớ ho th ệ chí h sách đầu t .<br /> vớ khu vực k h tế t o ớc. Cầ cô kha m h bạch m cơ chế,<br /> Thứ năm, thủ tục hành chính còn phiền chí h sách quả lí đầu t , ba h h các vă<br /> hà, gây mất thời gian và lúng túng cho bả h ớ dẫ cụ thể.<br /> doanh nghiệp đầu tư. ẩy mạ h cả cách, đơ ả hóa các<br /> Thủ tục h h chí h c chồ chéo, thủ tục h h chí h, xóa bỏ hữ ấy t ,<br /> th a cấp ấy phép ch a đảm bảo đú thủ tục khô cầ th ết. Xây dự độ ũ<br /> quy đị h, quy đị h về h hề ch a õ cá bộ v ê chức vớ tác pho chuyê<br /> ràng ây khó khă , lú tú cho h đầu h ệp, h ệt tì h.<br /> t . H ệ ay, TP.HCM đa chịu sự cạ h Quy hoạch â cấp v ho th ệ<br /> t a h ay ắt từ các tỉ h lâ cậ h Bì h ha h cơ sở hạ tầ , hất l hệ thố<br /> D ơ , ồ Na , B Rịa-Vũ T u… đ bộ, đ cao tốc, các cả b ể , hệ<br /> t o v ệc thu hút dự á FDI. Các tỉ h y thố đ ệ , cấp thoát ớc… Kêu vố<br /> khô chỉ có á đất ẻ v uồ lao độ đầu t v o lĩ h vực hạ tầ , khuyế khích<br /> dồ d o m h c đ a a h ều chí h sách áp dụ hữ hì h thức đầu t h BOT,<br /> u đã “t ả thảm” đó luồ vố FDI. BTO, BT t o đầu t xây dự các cô<br /> T o kh v ệc thuê đất v cơ sở hạ tầ t ì h kết cấu hạ tầ kĩ thuật.<br /> của TP.HCM á cao hơ các địa ph ơ ầu t cho hệ thố áo dục – đ o<br /> khác, lạ khô c h ều quỹ đất đã ả tạo hằm â cao t ì h độ uồ lao<br /> phó mặt bằ để sẵ s ao cho h độ , hất l phát t ể uồ lao độ có<br /> đầu t . Vì vậy để có thể cạ h t a h đ ợc, t ì h độ cao hằm đáp ứ hu cầu của thị<br /> th h phố cầ phả cả th ệ mô t t . Tă c sự kết hợp ữa các<br /> đầu t , thực h ệ h ều chí h sách u đã , doa h h ệp v cơ sở đ o tạo, ắ ộ<br /> đặc b ệt l cả cách thủ tục h h chí h một du đ o tạo t o h t vớ hoạt<br /> cách đồ bộ v h ệu quả. độ thực t ễ của các doa h h ệp, cơ sở<br /> Thứ sáu, gây ô nhiễm môi trường do sả xuất để tạo uồ lao độ phù hợp<br /> công nghệ không tiên tiến và thiếu sự quản vớ yêu cầu doa h h ệp.<br /> lí chặt chẽ của các cơ quan quản lí. Tă c các hoạt độ xúc t ế<br /> Vấ đề mô t t o các dự á kêu đầu t , phố hợp ữa các cơ qua<br /> FDI cũ đ hỏ th h phố u t ê ả xúc t ế đầu t , th ơ mạ v du lịch<br /> <br /> 68<br /> th h phố. Chủ độ t ếp cậ v hỗ t ợ các theo h ớ CNH – H H, tạo uồ thu<br /> h đầu t t ềm ă có hu cầu đầu t v o â sách, tạo v ệc l m v hộ hập sâu<br /> th h phố. Tă c cu cấp thô t , ộ v o ề k h tế thế ớ . Tuy nhiên,<br /> quả bá mô t đầu t , hỏ đáp v đố bê cạ h va t tích cực, FDI cũ c<br /> thoạ vớ các h đầu t . h ều hạ chế, h ệu quả sử dụ uồ vố<br /> Lựa ch h đầu t v các dự á đầu ch a cao, ây a hữ hậu quả t êu cực<br /> t theo đú đị h h ớ chuyể dịch cơ đế mô t , ả h h ở đế sự phát<br /> cấu k h tế của TP.HCM. Tập t u utê t ể bề vữ ề k h tế. Vì vậy,<br /> các dự á đầu t có quy mô lớ thuộc các TP.HCM cầ thu hút, sử dụ FDI một<br /> h cô h ệp có h m l ợ t thức cách có ch l c, khuyế khích các dự á<br /> v cô hệ cao, tạo a sả phẩm có á đầu t v o các h the chốt v các dự<br /> t ị a tă lớ , sử dụ lao độ có t ì h á t đ ểm theo đú đị h h ớ<br /> độ (đ ệ , đ ệ tử - v ễ thô , cơ khí chế chuyể dịch cơ cấu k h tế, úp TP.HCM<br /> tạo, hóa d ợc…) v các hóm h dịch phát t ể bề vữ t o t ơ la .<br /> vụ chủ lực của th h phố. Ưu t ê các h<br /> đầu t có t ềm lực về vố v cô hệ TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> h ệ đạ đế từ các ớc phát t ể châu 1. Ba quả lí các KCX v KCN TP.HCM,<br /> Âu, Hoa Kì, Nhật Bả … “Báo cáo về tình hình hoạt động tại các KCX<br /> Hoàn th h quy hoạch về đất đa , ho – KCN năm 2014 và Chương trình kế hoạch<br /> chỉ h v cô bố ộ ã quy hoạch sử công tác năm 2015”.<br /> 2. Ba quả lí các KCX v KCN TP.HCM, “Tài<br /> dụ đất, đẩy ha h t ế độ ả phó mặt<br /> liệu hội nghị tổng kết 20 năm xây dựng và<br /> bằ cho h đầu t , soát, thu hồ quỹ phát triển KCX – KCN TP. HCM”, TP.HCM<br /> đất đố vớ hữ dự á khô t ể kha 2011.<br /> theo đú t ế độ đă kí để t ể kha dự 3. Cục Thố kê TP.HCM, Niên giám thống kê<br /> án khác. từ 2004 - 2014, NXB Thố kê, TP.HCM.<br /> Chăm lo đ số cho lao độ 4. T ầ Vă Chu (2006), “Thành tựu và hạn chế<br /> để tạo uồ lao độ ổ đị h. Cầ có sự trong thu hút FDI vào Việt Nam thời gian gần<br /> đây”, Tạp chí h ê cứu châu Ph v T u<br /> kết hợp tốt ữa chủ doa h h ệp vớ các<br /> ô , số 11 (15) – tháng 11/2006.<br /> cơ qua tổ chức o thể t o v ệc hỗ t ợ 5. T ầ Thị Tuyết La (2014), “Đầu tư trực tiếp<br /> v tạo đ ều k ệ xây dự các công trình nước ngoài theo hướng phát triển bền vững ở<br /> phúc lợ , xây dự khu vu chơ ả t í v Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ”, Luậ án<br /> h ở phục vụ đ số vật chất, t h thầ T ế sĩ k h tế, H c v ệ Chí h t ị Quốc gia<br /> cho lao độ . Hồ Chí M h, TP.HCM.<br /> 6. Kết luận 6. T ầ Xuâ Tù (2005), Đầu tư trực tiếp<br /> nước ngoài ở Việt Nam – thực trạng và giải<br /> T o bố cả h hộ hập k h tế khu<br /> pháp, NXB Chí h t ị quốc a, H Nộ .<br /> vực v thế ớ , FDI đó một va t ất 7. Vũ Duy Vĩ h (2013), “25 năm thu hút FDI –<br /> qua t đố vớ quá t ì h phát t ể k h Những hạn chế và giải pháp khắc phục”, Tạp<br /> tế - xã hộ của TP.HCM. FDI đã thúc đẩy chí h ê cứu T chí h kế toá , số 07 (120)<br /> tă t ở v chuyể dịch cơ cấu k h tế – 2013.<br /> <br /> <br /> N y hậ b : 17/6/2016 B ê tập xo : 15/01/2017 Duyệt đă : 20/01/2017<br /> <br /> 69<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2