intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thể bị động tiếp diễn - Continuous Passives

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1.265
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

The bridge is being painted Hôm nay chúng ta sẽ học cách tạo câu bị động ở thì tiếp diễn. Trước hết, chúng ta hãy xem một ví dụ câu chủ động: 'The workers are painting the bridge.' Trong câu trên: The workers là chủ ngữ. are painting là động từ ở thì hiện tại tiếp diễn. the bridge là tân ngữ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thể bị động tiếp diễn - Continuous Passives

  1. Thể bị động tiếp diễn - Continuous Passives The bridge is being painted Hôm nay chúng ta sẽ học cách tạo câu bị động ở thì tiếp diễn. Trước hết, chúng ta hãy xem một ví dụ câu chủ động: 'The workers are painting the bridge.' Trong câu trên: The workers là chủ ngữ. are painting là động từ ở thì hiện tại tiếp diễn. the bridge là tân ngữ. Để tạo một câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn thì tân ngữ (the bridge) sẽ chuyển
  2. ra đứng đầu câu: 'The bridge is being painted.' Dưới đây là dạng của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn: Object (The bridge) + 'to be' verb (is) + being + past participle (painted) Trong câu bị động, không phải lúc nào cũng cần chủ ngữ, tuy nhiên, nếu bạn muốn thêm vào trong câu nó sẽ có dạng như thế này: 'The bridge is being painted by the workers.' Chúng ta có thể thay đổi câu này sang thể bị động ở thì quá khứ tiếp diễn như này: Chủ động - 'The workers were painting the bridge.' thể bị động ở thì quá khứ tiếp diễn - 'The bridge was being painted by the workers.' Hãy xem thêm một số ví dụ khác. Present Continuous Passive - 'My car is being fixed.' Past Continuous Passive - 'My car was being fixed.' Present Continuous Passive - 'The meeting is being held in my office.' Past Continuous Passive - 'The meeting was being held in my office.' Bây giờ hãy làm một số bài tập thực hành những gì bạn đã học nhé. • When you called, the students ___ being taken to school. are
  3. were is was • Flowers are ___ grown in her garden. been being be is • The report is being ___ by Frank. write wrote written • ___ the hotel being refurbished next week? Are Is Has Have
  4. • Passengers are being ___ from the airport. flight flown flew fly • The prisoners ___ being released tomorrow. was were is are • Shoes are being ___ in the market. buys bought buy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2