YOMEDIA
ADSENSE
Thi học kì I toán 12 đề (4)
95
lượt xem 17
download
lượt xem 17
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'thi học kì i toán 12 đề (4)', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thi học kì I toán 12 đề (4)
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM Câu 1 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình B. chính tắc và đường thẳng (d) có phương trình x + my + 2 = 0 (m là tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với C. (P) khi và chỉ khi A. m = 4 D. B. m = ±2 C. m = ± Câu 6 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ D. m = 2 Câu 2 :Đồ thị của hàm số nào dưới đây Oxy, cho elíp . lồi trên khoảng ? Phương trình đường chuẩn của (E) ứng với tiêu điểm F(-1; 0) là A. A. x = 9 B. B. C. C. D. D. x = -9 Câu 3 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Câu 7 :Đồ thị hàm số y = x4 -4(2m + 1)x³ - 6mx² + x - m có 2 điểm uốn khi : A/ 1/4 < m -1/4 Câu 8 :Cho hàm số A. . Đồ B. thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;13) C. B. (1; 12) C. (1; 14) D. D. (1; 0) Câu 4 :Trong các elip sau, elip nào tiếp Câu 9 :Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho xúc với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0 tam giác MNP có M(1;−1), N(5;− 3) và P A/ 5x² + 9y² = 45 thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác B/ 9x² + 5y² = 45 nằm trên trục Ox. Toạ độ điểm P là C/ 3x² + 15y² = 45 A. (0;2) D/ 15x² + 3y² = 45 B. (2;0) Câu 5 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ C. (0;4) Oxy, cho đường thẳng (d) có phương D. (2; 4) trình x + 2y -5 = 0. Phương trình nào sau Câu 10 :Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đây cũng là phương trình của đường cho tam giác MNP có M(1;2), N(3;1) và thẳng (d)? P(5;4). Phương trình tổng quát của đường cao của tam giác kẻ từ M là A. A. 3x − 2y +1 = 0 B. 2x + 3y + 8 =0. C. 2x + 3y − 8 = 0 Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT Trang: 1 / 7
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM D. 3x + 2y − 7 = 0 Câu 11 :Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: C. trên đoạn D. . A. min B. min C. min D. min Câu 16 :Cho hàm số . Số đường Câu 12 :Gọi M, N là giao điểm của tiệm cận của đồ thị hàm số bằng đường thẳng y = x +1 và đường cong A. 1 B. 0 . Khi đó hoành độ trung C. 3 điểm I của đoạn thẳng MN bằng D. 2 A. . Lựa Câu 17 :Cho (H) : chọn phương án đúng: B. A. x2 + y2 = 16 là đường tròn ngoại tiếp C. 1 hình chữ nhật cơ sở của (H) D. 2 B. x2 + y2 = 9 là hình chữ nhật cơ sở của Câu 13 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ (H) Oxy, đường tròn C. x2 + y2 = 25 là hình chữ nhật cơ sở của (H) có D. (H) có 2 tiêu điểm là (4,0) và (-4,0). Câu 18 :Số giao điểm của đường cong A. tâm và bán kính R = và đường thẳng y =1− x bằng A. 1 B. tâm và bán kính R = Câu 19 :Tìm giá trị nhỏ nhất của B. 3 C. 2 D. 0 hàm số: . C. tâm và bán kính R = A. min B. min D. tâm và bán kính R = C. min Câu 14 :Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu D. min thức: . Câu 20 :Cho (H) : . Xét các A. min B. min papabol sau : (P1):y2=-32x, (P2):y2=16x, (P3): y2=64x, (P4): x2=16y C. min D. min . Lựa chọn phương án đúng: Câu 15 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ A. Đường chuẩn của (P2) là tiếp tuyến Oxy, phương trình nào sau đây là phương của (H) trình đường tròn? B. Đường chuẩn của (P4) là tiếp tuyến A. của (H) C. Đường chuẩn của (P3) là tiếp tuyến B. của (H) Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT Trang: 2 / 7
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM D. Đường chuẩn của (P1) là tiếp tuyến C. Đường tròn x2 + y2 = 25 ngoại tiếp của (H) hình chữ nhật cơ sở của elip D. Đường tròn x2 + y2 = 16 ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của elip Câu 21 :Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: Câu 25 :Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số bằng A. min B. min A. 3 C. min D. min B. 0 C. 2 D. 1 . Lựa chọn Câu 22 :Cho (H) : phương án đúng: Câu 26 :Cho elip , và A. Qua gốc tọa độ vẽ được 2 tiếp tuyến đến (H) điểm . Lựa chọn phương án B. Qua gốc tọa độ không vẽ được tiếp đúng tuyến đến (H) A. Cả 3 phương án kia đều sai C. Qua gốc tọa độ vẽ được 4 tiếp tuyến đến (H) không phải là tiếp B. D. Cả 3 phương án kia đều sai tuyến của (E) Câu 23 :Cho hàm số Hàm số có hai điểm cực trị , . Tích là tiếp tuyến của (E) C. bằng . qua M A. -2 B. -1 là tiếp tuyến của (E) C. -5 D. D. -4 Câu 27 :Cho elip và Câu 24 :Cho hypebol , và các đường thẳng (d1): 5x + y + 3 = 0; (d2): 5x + y - 3 = 0; (d3): x + 5y + 4 = 0; (d4): . Lựa chọn phương hyperbol 5x + y - 4 = 0. Lựa chọn phương án đúng án đúng A. (d1) là tiếp tuyến của A. Chúng có cùng tiêu điểm (H) B. Chúng tiếp xúc với nhau B. (d4) là tiếp tuyến của C. Chúng không cắt nhau (H) D. Chúng cắt nhau tại 4 C. (d2) là tiếp tuyến của điểm (H) Câu 28 :Cho parabol (P): y2 = -4x, và điểm D. (d3) là tiếp tuyến của M(-1,0). Lựa chọn phương án đúng (H) A. Qua M vẽ được đường thẳng không cắt (P) . Chọn Câu 25 :Cho elip B. Qua M vẽ được đúng 1 tiếp tuyến đến phương án đúng. (P) A. Đường tròn x2 + y2 = 9 ngoại tiếp hình C. Mọi đường thẳng qua M đều cắt (P) chữ nhật cơ sở của elip tại hai điểm phân biệt B. Điểm (3,0 ) là tiêu điểm của elip D. Đường thẳng qua M vuông góc với Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT Trang: 3 / 7
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM trục Ox cắt (P) tại hai điểm phân biệt Câu 29 :Cho (P): x2 = -4y. Lựa chọn phương án đúng. A. x = 1 là đường chuẩn của (P) D. Đồ thị của (C) có dạng (d) B. y = -1 là đường chuẩn của (P) C. x = -1 là đường chuẩn của (P) D. y = 1 là đường chuẩn của (P) Câu 30 :Cho parabol (P): y2 = 16, và các đường thẳng (d1): 4x + y - 1 = 0; (d2): x + y - 4 = 0; (d3): 2x - y + 2 = 0; (d4): -2x - y + 2 = 0. Lựa chọn phương án đúng. Câu 32 :Cho đường cong A. (d2) tiếp xúc với (C) .Lựa chọn đáp án đúng (P) Chọn một câu trả lời B. (d1) tiếp xúc với A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai (P) điểm phân biệt C. (d4) tiếp xúc với B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C) (P) C. Cả 3 phương án kia đều sai D. (d3) tiếp xúc với (P) D. Phương trình có 4 Câu 31 :Cho đường cong nghiệm (C) Lựa chọn phương án Câu 33 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đúng của hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x Chọn một câu trả lời + cos x + 2) A. Đồ thị của (C) có dạng (b) A/ yMax = 1 và yMin = -3/2 B/ yMax = 1 và yMin = -2 C/ yMax = 2 và yMin = -1 D/ yMax = -1 và yMin = -3/2 Câu 34 : Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) : 4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) : 2x + 5y - 24 = 0 Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách B. Đồ thị của (C) có dạng (c) từ M đến Δ ngắn nhất A/ M(-5; 2) B/ M(5; -2) C/ M(5; 2) D/ Một đáp số khác Câu 35 : Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) . d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ : C. Đồ thị của (C) có dạng (a) A/ (-1; 2) B/ (1; 0) C/ (0; 4) D/ (-2; 0) Câu 36 : Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện : x + y = 1 Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT Trang: 4 / 7
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/ tam giác. Lựa chọn phương án đúng (xy) ta được : A/ 17/3 A. G nằm trên đường thẳng B/ 16/3 C/ 17/4 B. G nằm trên đường thẳng D/ 15/4 Câu 37 : Đường tiệm cận xiên của đồ thị C. G nằm trên đường thẳng hàm số : y = [ax² + (2a + 1)x + a + 3]/(x + 2) luôn luôn đi qua điểm cố định nào đây (a D. G nằm trên đường thẳng ≠ 1) A/ (0, 1) Câu 44 : Trong mặt phẳng toạ B/ (1, 0) độ Oxy, điểm C/ (-1, 0) là tiêu điểm của D/ (0, -1) Câu 38 : Để cho phương trình : x³ - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn điều kiện nào sau đây : A. hypebol A/ -2 < m < 0 B. parabol B/ -2 < m < 1 C/ - 2 < m < 2 C. parabol D/ -1 < m < 2 Câu 39 : Trong mp(Oxy) cho họ đường D. elíp tròn (Cm) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² - Câu 45 : Cho tam giác ABC : A( - 5 ; 6) ; 2m - 3 = 0 B( - 4 ; 3) ; C(4 ; - 3). Đường phân giác Tập hợp đường tròn (Cm) khi m thay đổi trong của góc A có phương trình : là đường nào sau đây : A/ đường thẳng y = - x + 1 B. B/ đường thẳng y = - x - 1 A. C/ đường thẳng y = x + 1 D. D/ đường thẳng y = x – 1 C. Câu 40 : Xác định m để hàm số y = (2x² - Câu 46 : Cho đường thẳng (d) : mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ? và điểm A(6 ; 5). Điểm A’ A/ 0 < m < 8 đối xứng của A qua (d) có tọa độ là : B/ -8 < m < 0 C/ m < 0 ν 8 < m D/ Một đáp số khác B. A’(- 5 ; - A. A’( - 6 ; - 5) Câu 41 : Cho hai đường thẳng 6) C. A’( - 6 ; - 1) D. A’(5 ; 6) Câu 47 : Cho hyperbol (H) : và . Lựa chọn phương án đúng . Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu B. trùng điểm trùng với tiêu điểm của vuông góc với A. (H) và ngoại tiếp hình chữ D. Cả 3 nhật cơ sở của (H) là : phương C . // án kia đều B. sai. A. Câu 43 : Cho tam giác ABC với 3 đỉnh là trọng tâm Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT Trang: 5 / 7
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM 5 A B C D 30 A B C D D. 6 A B C D 3 A B C D C. 1 Câu 48 : Hyperbol (H) có 7 A B C D 3 A B C D hai trục đối xứng Ox, Oy 2 ; hai tiệm cận có phương 8 A B C D 3 A B C D trình 3 9 A B C D 34 A B C D và qua điểm 10 A B C D 35 A B C D . Phương 1 A B C D 3 A B C D trình chính tắc của (H) 1 6 là : 1 A B C D 37 A B C D 2 1 A B C D 3 A B C D A. B. 3 8 14 ABCD3 A B C D C. 9 D. 15 A B C D 40 A B C D 1 A B C D 41 A B C D 6 17 A B C D 42 A B C D Câu 49 : Cho hyperbol (H) : 1 A B C D 43 A B C D và M là một điểm tùy ý thuộc (H) . Gọi 8 là hai tiêu điểm của (H) . Khi đó : 1 A B C D 44 A B C D 9 20 A B C D 45 A B C D A. B. 2 A B C D 46 A B C D 1 C. D. 2 A B C D 47 A B C D 2 2 A B C D 48 A B C D lấy Câu 50 : Trên parabol (P) 3 24 A B C D 49 A B C D điểm M có hoành độ . Tính độ dài 25 A B C D 50 A B C D MF ( F là tiêu điểm của (P) ) : Trong quá trình soạn A. B. thảo với thời gian gấp C. D. rút và phải chuyển 1 ------------------------------------------------------ khổi lương lớn bài tập Bảng Trả Lời : 1 ABCD2 ABCD từ tự luận qua trắc 6 nghiệm nên có vài sai 2 A B C D 27 A B C D 3 ABCD2 ABCD sót. Mong các bạn đọc 8 góp ý để sửa chửa để 4 ABCD2 ABCD 9 Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT Trang: 6 / 7
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM cùng xây dựng 1 diễn đàn 1 lớn mạnh hơn Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT Trang: 7 / 7
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn