Đề thi học kì I năm học 2016 - 2017 môn Toán lớp 12 (Đề 1)
lượt xem 9
download
Bộ đề thi học kì I môn Toán lớp 12 giới thiệu tới các bạn học sinh 4 đề thi trắc nghiệm môn Toán, mỗi đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp học sinh ôn tập lại kiến thức, làm quen với cách ra đề và cách làm bài thi trắc nghiệm Toán, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì I năm học 2016 - 2017 môn Toán lớp 12 (Đề 1)
- ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 2017 Môn: TOÁN Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ 1 Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng : A. 0 B. 4 C. 20 D. 36 Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. B. 6 C. D. 7 Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có hình như sau : A. B. C. D. Câu 4: Hàm số có bao nhiêu cực trị ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là : A. B. C. D. Câu 6: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số xác định trên khoảng và thỏa mãn . Với giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Câu 8: Số cực trị của hàm số là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 9: Hàm số có số khoảng biền thiên là A. 3; B. 1; C. 2; D. 4 Câu 10: Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2) với tham số m thỏa mãn điều kiện:
- A. B. C. D. Câu 11: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi : A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đã cho không có cực trị là: A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số nhận trục tung và trục hoành là tiệm cận, khi đó bằng A. 8 B. 6 C. 9 D. Câu 14: Câu14. Cho hàm số , Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số (1) với đồng thời M là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) với . Số cặp giá trị thỏa mãn điều kiện trên là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 15: Câu15. Một cửa hàng cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ (có cả 2 đáy) bằng tôn có thể tích . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho tốn ít nguyên liệu nhất. A. B. C. D. Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0; +∞) C. R\ D. Câu 17: Tập xác định của hàm số y = log3(4x2)là: A. B. C. D. Câu 18: Đạo hàm của hàm số ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số với là một hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ). B. Hàm số với là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+ ). C. Hàm số ( )có tập xác định là R. D. Đồ thị các hàm số và y = log ( )thì đối xứng với nhau. Câu 20: Rút gọn biểu thức: A. B. C. D. Câu 21: bằng: A. B. C. D. 2 Câu 22: Cho . Tính theo A. A. B. C. D. Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số: A. B. C. D. ghiệm của phương trình là: Câu 24: Số n B. 2 C. 3 D. 0 A. 1 Câu 25: Phương trình: có nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 26: Phương trình: có tập nghiệm là:
- A. B. C. D. {2;8} Câu 27: Phương trình: = 1 có tập nghiệm là: A. B. C. D. Đáp án khác Câu 28: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các tháng). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu năm mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 8 B. 9 C. 10 D. Đáp án khác Câu 29: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi A. m > B. 2
- Câu 38: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 3 a3 3 a3 a3 2 A. 4 B. 2 C. 2 D. 3 Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a , các góc ở đỉnh A1 đều 0 bằng 60 . Thể tích lăng trụ đó bằng . a3 3 a3 3 12 ; B. ; 4 ; D. A. C. Câu 40: Cho hinh chop ̀ ́ S .A B CD co đay ̣ ́ ́ A B CD la hinh vuông canh a, ̀ ̀ ̀ ̣ SA(ABCD) va măt bên ( SCD ) 0 mp ( SCD ) hợp vơi măt phăng đay ́ ̣ ̉ ̣ ́ A B CD môt goc ́ 60 . Tinh khoang cach t ́ ̉ ́ ư điêm ̀ ̉ A đên ́ . A. B. C. D. Câu 41: Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình tròn xoay được tạo thành là: A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình nón D. Khối nón Câu 42: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy R, chiều cao h. Hình trụ có diện tích toàn phần bằng: A. B. C. D. Câu 43: Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp? A. Hình chóp có đáy bất kì. B. Hình chóp có đáy là hình bình hành. C. Hình chóp có đáy là hình thoi. D. Hình chóp có đáy là đa giác nội tiếp trong đường tròn. Câu 44: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R, chiều cao bằng 4R là: A. B. C. D. Câu 45: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. B. C. D. Câu 47: Cho tam giác ABC đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 48: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp mặt cầu (S). Bán kính của mặt cầu đó là A. B. C. D. a
- Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 12a và vuông góc với mặt đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: A. B. C. D. Câu 50: Cho hình thang cân có đáy nhỏ bằng chiều cao và bằng a, đáy lớn bằng 2a. Quay hình thang đó (cùng với phần trong của nó) quanh trục đối xứng của hình thang, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. B. C. D. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 2017 Môn: TOÁN Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ 2 Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng : A. 0 B. C. 2 D. 6 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
- A. B. 4 C. D. 28. Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có hình như sau : A. B. C. D. Câu 4: Đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau không có điểm cực trị A. B. C. D. Câu 5: Cho ham sô có đ ̀ ́ ồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số , m là tham số. Tìm m để hàm số có cực đại , cực tiểu A. B. C. D. Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là A. B. C. D. Câu 9: Số đường tiệm cận của hàm số là. A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 10: Hàm số có 3 điểm cực trị khi giá trị của m là : A. B. C. D. Câu 11: Tìm m để hàm số nghịch biến trên A. B. m C. D. m > 1 Câu 12: Xác đinh m để đường thẳng d : cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt A. B. C. D. . Câu 13: Phương trình , với a là tham số , có nghiệm duy nhất khi A. B. C. D. Câu 14: Tìm m để với mọi . A. B. C. D. Câu 15: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích mặt hồ người ta thả n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để có thu hoạch tốt nhất. A. 10 B. 12 C. 16 D. 24 Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là: A. (2; 2) B. (∞: 2] ∪ [2; +∞) C. R D. R\{2; 2} Câu 17: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 18: Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A. khi B. khi C. Nếu thì D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số Câu 20: Rút gọn biểu thức: . được kết quả là: A. B. C. D. Câu 21: (a > 0, a ≠ 1) bằng: A. B. C. D. 4 Câu 22: Cho . Khi đó log318 tính theo a là: A. B. C. 2a + 3 D. 2 3a Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số: y = ln(cos4x ) A. y’= cot4x B. y’= 4.cot4x C. y’= tan4x D. y’= 4tan4x ghiệm của phương trình là: Câu 24: Số n B. 2 C. 3 D. 0 A. 1 Câu 25: Phương trình: có số nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 26: Phương trình: log3x + 4logx3=5 có tập nghiệm là: A. B. {3;81} C. D. {2;8} Câu 27: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 28: Một khách hàng có 200 000 000 đồng gửi ngân hàng với lãi suất 0,6% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các tháng). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu năm mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 29: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi . A. B. hoặc C. D. hoặc Câu 30: Một người gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất ban đâu 5% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,4%. Hỏi sau 3 năm tổng số tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 233 triệu. B. 234 triệu. C. 235 triệu. D. 236 triệu. Câu 31: Cho khối đa diện đều loại . Khi đó: A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt C. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều cạnh D. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng mặt. Câu 32: Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
- Câu 33: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi K, H lần lượt là trung điểm AB, AC . Đường cao hình chóp S.ABC là A. SA B. SH C. SG D. SK Câu 34: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 3 lần B. tăng 6 lần C. tăng 9 lần D. tăng 27 lần Câu 35: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều C. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều D. Năm tứ diện đều Câu 36: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? A. 48 B. 24 C. 8 D. 16 Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của SB và SC. Khi đó tỉ số thể tích của khối chóp S.AB’C’D và khối chóp S. ABCD bằng: 1 3 1 3 8 4 4 8 A. B. C. D. Câu 38: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 39: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại A. Cho , góc giữa AC’ và mặt phẳng bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là A. B. C. D. Câu 40: Hinh chop ̀ ́ S .A B C co đay ́ ́ A B C la tam giac vuông tai ̀ ́ ̣ B , BA = 3a, BC = 4a , (SBC)(ABC) . ? 0 mp ( SA C ) ́ SB = 2a 3, SBC = 30 . Tinh khoang cach t Biêt ́ ̉ ́ ừB đên ́ A. B. C. D. Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD . Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì hình tròn xoay được tạo thành là: A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình nón D. Khối nón Câu 42: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy R, chiều cao h. Hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. B. C. D. Câu 43: Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp? A. Hình chóp có đáy hình thang B. Hình chóp có đáy là hình bình hành. C. Hình chóp có đáy là hình thoi. D. Hình chóp có đáy là hình vuông.
- Câu 44: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R, chiều cao bằng 2R là: A. B. C. D. Câu 45: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Cho tam giác ABC ( kể cả miền trong của tam giác) quay quanh trục AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng. A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 3, AD = 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. B. C. D. Câu 47: Cho tam giác ABC đều cạnh 5 quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 48: Cho hình lập phương cạnh 2a nội tiếp mặt cầu (S). Bán kính của mặt cầu đó là A. B. C. D. 2a Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AC = 6a, SA = 8a và SA vuông góc với mặt đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: A. B. C. D. Câu 50: Cho hình thang cân có đáy nhỏ bằng chiều cao và bằng 5, đáy lớn bằng 10. Quay hình thang đó (cùng với phần trong của nó) quanh trục đối xứng của hình thang, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. B. C. D.
- ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 2017 Môn: TOÁN Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ 3 Câu 1: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng : A. 0 B. C. 4 D. 1 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. 4 C. D. 13 Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có hình như sau : A. B. C. D. Câu 4: Đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau có đúng một điểm cực trị A. B. C. D. Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là: A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Hàm số đạt GTNN tại giá trị nào của x? A. Không tồn tại giá trị nào của x. B. C. D. Câu 7: Cho các phát biểu sau: A. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung. B. Hàm số đồng biến trên R thì đạo hàm ,. C. Mọi hàm số liên tục trên đều có GTLN trên . D. Hàm số không có cực trị. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu lần lượt là và . Giá trị của biểu thức là : A. 56 B. C. 136 D.
- Câu 9: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hàm số giá trị cực tiểu bằng . B. Hàm số có 2 điểm cực trị. C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đạt cực đại tại Câu 10: Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là: A. ; B. ; C. ; D. Câu 11: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại là: A. B. C. D. Câu 12: Tìm m để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại trên đoạn A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số ( C ). Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của ( C ) là: A. y = 3x + 3 B. y = 5x + 10 C. y = 3x D. y = 3x 3 Câu 14: Cho hàm số , có đồ thj (C). Tìm giá trị của tham số m để (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ sao cho A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số , Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số có cực đại , cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng A. B. C. D. Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (1; +∞) C. (1; 1) D. R\{1; 1} Câu 17: Tập xác định của hàm số y = log2(2x6) là: A. D = (3; +∞) B. C. D. Câu 18: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu 19: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. hàm số y = ax với 0
- A. {1; } B. { 2;1} C. {1;2} D. {3;2} Câu 26: Phương trình: log4x + 4logx4=5 có tập nghiệm là: A. B. {4;256} C. D. {4;8} Câu 27: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. (100; 1000) D. Câu 28: Một khách hàng có 70 000 000 đồng gửi ngân hàng với lãi suất 0,8% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các tháng). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu năm mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 29: Với giá trị nào của thì phương trình: có hai nghiệm phân biệt A. B. C. D. Câu 30: Một người gửi vào ngân hàng 300 triệu đồng với lãi suất ban đâu 3% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0,5%. Hỏi sau 5 năm tổng số tiền người đó nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 364 triệu. B. 365 triệu. C. 366 triệu. D. 367 triệu. Câu 31: Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 10 Câu 32: Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh là: A. 12 B. 30 C. 40 D. 20 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi K, H lần lượt là trung điểm AB, AD. Đường cao hình chóp S.ABCD là A. SB B. SA C. SH D. SK Câu 34: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp bôn ́ thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 4 lần B. tăng 8 lần C. tăng 16 lần D. tăng 64 lần Câu 35: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu Câu 36: Khôi t ́ ư diên đêu co tinh chât: ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ A. Môi măt cua no la môt tam giac đêu va môi đinh cua no la đinh chung cua 4 măt. ̃ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ B. Môi đinh cua no la đinh chung cua 4 măt ̃ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ C. Môi măt cua no la môt tam giac đêu va môi đinh cua no la đinh chung cua 3 măt. ̃ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ D. Môi măt cua no la môt t ̃ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ư giac đêu va môi đinh cua no la đinh chung cua 3 măt. ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB=2a, BC=a. các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 .Thể tích khối chóp S.ABCD là : a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 2 6 4 3 A. B. C. D.
- Câu 38: Một khối hộp chữ nhật ( H ) có các kích thước là a,b,c . Khối hộp chữ nhật ( H ) có các V( H ) a 2b 3c , , V kích thước tương ứng lần lượt là 2 3 4 . Khi đó tỉ số thể tích ( H ) là 1 1 1 1 24 12 2 4 A. B. C. D. Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là: A. B. C. D. Câu 40: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là thì cạnh tấm bìa có độ dài là : A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm Câu 41: Cho tam giác ABC vuông tại khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB ( cả phần trong tam giác) thì khối tròn xoay được tạo thành là: A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình nón D. Khối nón Câu 42: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy R, chiều cao h,độ dài đường sinh l. Hình nón có diện tích xung quanh là: A. B. C. D. Câu 43: Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp? A. Hình chóp có đáy bất kì. B. Hình chóp có đáy là hình bình hành. C. Hình chóp có đáy là hình vuông. D. Hình chóp có đáy là hình thang. Câu 44: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R, chiều cao bằng R là: A. B. C. D. Câu 45: Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 6, AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AD = 6, AB = 6 quay quanh AD ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. B. C. D. Câu 47: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 48: Cho hình lập phương độ dài cạnh bằng 4 nội tiếp mặt cầu (S). Bán kính của mặt cầu đó là A. B. C. D. 16 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a, SA = 6a và vuông góc với mặt đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
- A. B. C. D. Câu 50: Cho hình thang cân có đáy nhỏ bằng chiều cao và bằng 4, đáy lớn bằng 8. Quay hình thang đó (cùng với phần trong của nó) quanh trục đối xứng của hình thang, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. B. C. D. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 2017 Môn: TOÁN Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ 4 Câu 1: Giá trị cực đại của hàm số bằng : A. 0 B. C. 2 D. 6 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. 2 B. C. D. 3 Câu 3: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có hình như sau :
- A. B. C. D. Câu 4: Số cực trị của hàm số là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng A. B. C. D. Câu 6: Hàm số A. Đồng biến trên khoảng B. Nghịch biến trên khoảng ; C. Nghịch biến trên khoảng D. Đồng biến trên khoảng . Câu 7: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 8: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là A. B. C. ; D. . Câu 9: Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt A. 0
- Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số: A. B. C. D. Câu 19: Cho 0
- A. SA B. SB C. SH D. SK Câu 34: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp năm thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 5 lần B. tăng 10 lần C. tăng 15 lần D. tăng 125 lần Câu 35: Xét các mệnh đề : (I) Có một đa diện lồi mà số đỉnh bằng số mặt. (II) Có một đa diện lồi mà số đỉnh lớn hơn số mặt. Mệnh đề nào đúng? A. (I) đúng, (II) sai B. (I) sai, (II) đúng C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 36: Xét các mệnh đề : (Ky hiêu: đ la sô đinh, c la sô canh, m la sô măt) ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ (I) Có một đa diện lồi mà: đ – c +m là số lẻ (II) Có một đa diện lồi mà đ – c + m bằng 4 Mệnh đề nào đúng? A. (I) đúng, (II) sai B. (I) sai, (II) đúng C. Cả (I) và (II) đều đúng D. Cả (I) và (II) đều sai Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên . Thể tích khối chóp S.ABC là a3 6 a3 5 a3 5 a3 6 18 9 12 6 A. B. C. D. / / / Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2 và AA/ = a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / a3 3 a2 3 a3 3 a3 V= V= V= V= 2 3 9 12 A. B. C. D. Câu 39: Cho hình hộp có khoảng cách giữa và bằng . Thể tích của hình lập phương đó bằng A. 4; B. ; C. 8 ; D. Câu 40: Người ta xây một bể chứa nước hình hộp chữ nhật có kích thước phủ bì là dài 5m, rộng 2 m và cao 1m bằng các viên gạch có kích thước 5cm,10cm,20cm. Biết tường bể dày 10cm và không kể đáy và nắp ( Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể). Số lượng viên gạch cần dùng là A. 1400; B. 1360 ; C. 1620 ; D. 1260 Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình chữ nhật ABCD ( cả miền trong của nó) quanh cạnh AB thì khối tròn xoay được tạo thành là: A. Hình cầu B. Hình trụ C. Khối trụ D. Khối nón Câu 42: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy R, chiều cao R. Hình trụ có diện tích xung quanh bằng: A. B. C. D. Câu 43: Hình chóp nào sau đây có mặt cầu ngoại tiếp? A. Hình chóp có đáy hình thang B. Hình chóp có đáy là hình tam giác.
- C. Hình chóp có đáy là hình thoi. D. Hình chóp có đáy là tứ giác. Câu 44: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R, chiều cao bằng h là: A. B. C. D. Câu 45: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Cho tam giác ABC quay quanh trục AC (kể cả miền trong của nó) ta được khối tròn xoay có thể tích bằng. A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD ( cả phần trong của nó) quay quanh AB ta được khối trụ . Biết AB = 3, AD = 4. Khố i tr ụ có thể tích bằng: A. B. C. D. Câu 47: Cho tam giác ABC đều cạnh 4 quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 48: Cho hình lập phương cạnh 2a nội tiếp mặt cầu (S). Bán kính của mặt cầu đó là A. B. C. D. 2a Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AC = 4a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: A. B. C. D. Câu 50: Cho hình thang cân có đáy nhỏ bằng chiều cao và bằng 3, đáy lớn bằng 6. Quay hình thang đó (cùng với phần trong của nó) quanh trục đối xứng của hình thang, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng A. B. C. D.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì I môn Toán lớp 7
4 p | 115 | 5
-
Đề thi học kì I lớp 11 (Nâng cao) năm 2010–2011 môn Toán
3 p | 145 | 5
-
Đề thi học kì I lớp 11 năm 2008-2009 môn Toán - Trường THPT Lê Quí Đôn
3 p | 94 | 4
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2013 môn Hóa - Đề số 2
8 p | 44 | 3
-
Đề thi học kì I lớp 12 năm 2012 môn Ngữ văn
6 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 12 năm 2011 môn Ngữ văn - Trường PTDT Nội Trú Tỉnh
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2011 môn Ngữ văn - Trường THPT Nguyễn Huệ
6 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 12 năm 2011 môn Ngữ Văn - Trường THPT Hùng Vương
5 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Hóa - Đề số 1
6 p | 60 | 2
-
Đề thi học kì I lớp 11 năm 2010–2011 môn Toán
19 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Ngữ văn - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu
6 p | 33 | 1
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Ngữ văn - Trường THPT Cao Phong
2 p | 91 | 1
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Ngữ văn - Trường THPT Kim Liên, Hà Nội
2 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Ngữ văn - Sở GD&DT Đắc Lắc
2 p | 36 | 1
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Ngữ văn - Trường THPT An Mỹ
6 p | 57 | 1
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2011 môn Ngữ văn - Trường Quốc Học Quy Nhơn
4 p | 69 | 1
-
Đề thi học kì 1 lớp 12 năm 2014 môn Ngữ văn - Sở GD và ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu
2 p | 73 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn