intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 – NĂM 2011 Môn thi: Hoá học - MÃ ĐỀ THI 126

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

57
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thi thử đại học đợt 3 – năm 2011 môn thi: hoá học - mã đề thi 126', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 – NĂM 2011 Môn thi: Hoá học - MÃ ĐỀ THI 126

  1. Đề ôn số 10 SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 – NĂM 2011 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút; MÃ ĐỀ THI 126 I. Phần chung cho tất cả thí sinh: 40 câu Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH? A. 8% B. 12% C. 14% D. 10% Câu 2: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam.Vậy R là A. Ni (59) B. Cu (64) C. Zn (65) D. Mn (55) Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư. Khí NO sinh ra đem trộn với O2 dư thu được hỗn hợp X. Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO2 thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản ứng trong các quá trình đó là A. 0,25 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,1 mol Câu 4: X là một amin đơn chức bậc nhất chứa 23,73% ni tơ. Hãy chọn công thức phân tử đúng của X A. C3H7NH2 B. C5H9NH2 C. C4H7NH2 D. C3H5NH2 Câu 5: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z gồm: D. Không xác định được A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 Câu 6: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic ancol etylic (có xúc tác H2SO4đ) có thể thu được tối đa bao nhiêu este. A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 7: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là. A. (1) và (2) B. (1) và (2) và (3) C. (2) và (3) D. (1) Câu 8: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tối đa có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là A. 108,7 lít B. 184 lít C. 120 lít D. 114,5 lít Câu 9: Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (T) biến đổi như thế nào khi đốt cháy hoàn toàn các axit no 2 lần axit (dãy đồng đẳng của axit oxalic) C. 1
  2. A. HCOOCH2CH = CH2 B. CH3COOCH = CH2 C. CH2 = CHCOOCH3 D. HCOOCH = CHCH3 Câu 16: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngược lại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trong các chất C2H2, C2H4 , C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 , C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợp với X là. A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 1,1 mol B. 1,3 mol C. 1,4 mol D. 1,2 mol Câu 18: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ A. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa. B. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2 C. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH. D. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH Câu 19: Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3). Chọn câu đúng A. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ B. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ D. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh o Câu 20: Khi nhiệt độ phản ứng tăng thêm 10 C, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25oC lên 75oC ? A. 10 lần B. 32 lần C. 16 lần D. 60 lần Câu 21: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc  -glucozơ? A. Tinh bột và mantozơ B. Mantozơ và xenlulozơ C. Saccarozơ và mantozơ D. Tinh bột và xenlulozơ Câu 22: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. C2H5OH , CH3COONa B. C2H2 , C2H5OH C. C2H2 , CH3COOH D. CH3COOH, HCOOCH = CH2 Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen  A  B  C  axit picric. B là: A. Natri phenolat B. o –Crezol C. Phenol D. phenylclorua Câu 24: Có các chất sau 1. Glucozơ 2. Glyxerol 3. HCHO 4. Prôtit 5. C2H5OH 7. Tinh bột. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2là: 6. HCOOH D. Tất cả A. 1,2,3,5 B. 1,2,3 C. 1,2,3,4,6 Câu 25: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 26: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. HCl B. NaOH C. FeCl3 D. H2SO4loãng Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là. A. 0,2M B. 0,15M C. 0,1M D. 0,05M Câu 28: Trong phương trình hoá học của phản ứng FeS2 tác dụng với d?ch H2SO4 đặc nóng, tổng số hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình phản ứng là: A. 47 B. 46 C. 45 D. 44 Câu 29: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X tác dụng với H2O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tan K. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc). Tính khối lượng các kim loại trong m gam X. A. 1,0275g Ba và 4,05 g Al B. 2,055 g Ba và 8,1g Al C. 10,275 g Ba và 40,5 g Al D. 4,11g Ba và 16,2 g Al Câu 30: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 – tribromphenol (M= 331g). Khối lượng brom tham gia phản ứng là. A. 15,44 gam B. 19,2 gam C. 20,4 gam D. 16,6 gam 2+ Câu 31: Cho các chất, ion: Fe , Fe, Cu. Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính khử là
  3. A. Fe2+ < Cu < Fe B. Fe < Cu < Fe2+ C. Fe2+ < Fe < Cu D. Cu < Fe < Fe2+ Câu 32: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit formic, axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là: D. tất cả A. 5 B. 7 C. 6 Câu 33: Đốt cháy ancol A cho nH2O > nCO2 thì A là: A. Ancol no, đơn chức B. Ancol no C. Ancol no, đơn chức hoặc đa chức D. Ancol no, mạch hở Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. R là: A. Mg B. Cu C. Fe D. Al Câu 35: Cr(OH)3 không phản ứng với: A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch Brom trong NaOH D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 36: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của x và m tương ứng là: A. 0,33M và 5,35gam B. 0,11 M và 27,67 gam C. 0,22 M và 55,35 gam D. 0,11 M và 25,7 gam Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT là: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung dịch C và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là: A. 100ml B. 240ml C. 50ml D. 120ml Câu 39: Từ 100kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol nguyên chất (d =0,8g/ml). Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. A. 43,125 lít B. 42,24 lít C. 57,5 lít D. 41,421 lít Câu 40: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X cần dùng 4,48 lit O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gam H2O. Vậy m có giá trị là. A. 1,2g B. 4,3g C. 0,8g D. 2g II. Phần riêng: 10 câu Thí sinh chỉ được chọn làm một trong 2 phần A. Phần dành riêng cho Ban Cơ bảnvmnvcmvpHANN Câu 41: Gluxit X có phản ứng tráng gương. Đun nóng a mol X trong dd H2SO4 loãng để phản ứng thuỷ phân hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Trung hoà axit sau đó cho AgNO3 dư trong NH3 vào và đun nóng thu được 4a mol Ag. Hãy cho biết X có thể là gluxit nào sau đây? A. Sacarozơ B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Mantozơ Câu 42: Khối lượng K2Cr2O7 (gam) cần dùng để oxy hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là: A. 24,9 B. 29,4 C. 59,2 D. 29,6 Câu 43: Cho cân bằng H2 + Cl2  2 HCl. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần A. tăng nhiệt độ B. dùng chất xúc tác C. tăng nồng độ H2 hoặc Cl2 D. tăng áp suất Câu 44: Hoà tan 3,24 Ag bằng V ml dung dịch HNO3 0,7 M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3. Tính V: A. 50ml B. 100ml C. 75ml D. 80ml Câu 45: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là A. HCOOH B. HCOOCH3 C. OHC-COOH D. OHC –CH2COOH Câu 46: Cr(OH)3 không phản ứng với: A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch Brom trong NaOH
  4. C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch H2SO4 loãng Câu 47: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là: A. 4,25 B. 5,56 C. 5,25 D. 4,56 Câu 48: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí trong điều kiện thường) thu được n(CO2) = 2n(H2O). Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là (H = 1, C = 12, Ag = 108) A. CH  C-C  CH B. CH  CH C. CH  C – CH = CH2 D. CH3 – CH2 –C  CH Câu 49: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều kiện để nhận biết được 4 chất là B. HNO3đặc, to D. Cu(OH)2/NaOH, to A. I2 C. AgNO3/NH3 Câu 50: Cứ 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là. A. NH2CH2 CH2COOH B. CH3 - CH (NH2) -COOH D. Cả A, B, C đều đúng. C. NH2CH2COOH B. Phần dành riêng cho Ban KHTN Câu 51: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng của m: A. 5,7 g B. 12,5 g C. 15g D. 21,8 g Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit X đa chức thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y –z = x. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây: A. CnH2n +1COOH B. CnH2n(COOH)2 C. CnH2n-1COOH D. CnH2n - 1(COOH)3 - 2- + 2+ Câu 53: Xem sơ đồ phản ứng: MnO4 + SO3 + H -> Mn + X + H2O. X là C. SO42- A. S B. H2S D. SO2 Câu 54: X là hỗn hợp HCHO và CH3CHO. Khi Oxi hoá m gam hỗn hợp X bằng Oxi được hỗn hợp 2 axit tương ứng (hỗn hợp Y). Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tỷ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của a là. A. không thể xác định B. 1,2 < x < 1,4 C. 1,3 < x < 1,6 D. 1,36 < x < 1,53 Câu 55: Cho các chất và dung dịch: 1. Thuỷ ngân 2. dung dịch NaCN 3. dung dịch HNO3 4. Nước cường toan. Chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng là: A. 1 B. 1; 2; 3 C. 1; 2; 4 D. 1; 2 Câu 56: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 12 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 57: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết E của 2 cặp oxihoá -khử X /X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z 0 2+ vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết E0 của pin X – Z = +0,63V thì E0 của pin Y – Z bằng. A. +0,21V B. +0,47V C. +1,73V D. +2,49V Câu 58: Trong dung dịch AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 59: Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H = -92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất Câu 60: Cho bột Cu dư vào 2 cốc đựng V1 (lít) dung dịch HNO3 4M và V2(lít) dung dịch hỗn hợp HNO3 3M và H2SO41M đều thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất thoát ra. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là A. V1 = 1,40V2 B. V1 = 0,75V2 C. V1 = 0,8V2 D. V1 = 1,25V2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  5. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2