intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THIẾU MEN G6PD (Glucose - 6 - Phosphate Dehydrogenase) (Kỳ 2)

Chia sẻ: Barbie Barbie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

172
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

4. Danh mục các thuốc có nguy cơ gây tán huyết ở bệnh nhân thiếu men G6PD: Mức Công thức TT Tên thuốc phân tử cơ nguy độ thiếu Dạng G6PD Địa Trung Hải 1 Acetanilide (Acetanilid) C8H9NO Cao Châu Á Acetylphenylhydrazine Tất 2 (2Phynylacetohydrazide) C8H10N2O Cao cả Aldesulfone 3 (Sulfoxone) sodium C14H14N2Na2O6S3 Cao cả Tất Aminophenazone 4 (Aminopyrine) C13H17N3O Thấp cả Tất Tất 5 Antazoline (Antistine) C17H19N3 Thấp cả Tất 6 Arsenic As-H3 Cao cả Tất 7 Ascorbic Acid C6 H 8 O 6 Thấp cả Beta-Naphthol 8 (2-Naphthol) C10H8O Cao cả Tất Địa Trung Hải 9 Chloramphenicol C11H12C12N2O5 Cao Châu Á Địa Trung Hải 10 Chloroquine C18H26ClN3 Cao Châu Á Địa Trung Hải 11 Ciprofloxacin C17H18FN3O3...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THIẾU MEN G6PD (Glucose - 6 - Phosphate Dehydrogenase) (Kỳ 2)

  1. THIẾU MEN G6PD (Glucose - 6 - Phosphate Dehydrogenase) (Kỳ 2) 4. Danh mục các thuốc có nguy cơ gây tán huyết ở bệnh nhân thiếu men G6PD: Mức Dạng Công thức độ thiếu TT Tên thuốc phân tử nguy G6PD cơ Địa Trung Hải 1 Acetanilide (Acetanilid) C8H9NO Cao Châu Á
  2. Acetylphenylhydrazine Tất 2 C8H10N2O Cao (2- cả Phynylacetohydrazide) Aldesulfone sodium Tất 3 C14H14N2Na2O6S3 Cao (Sulfoxone) cả Aminophenazone Tất 4 C13H17N3O Thấp cả (Aminopyrine) Tất 5 Antazoline (Antistine) C17H19N3 Thấp cả Tất 6 Arsenic As-H3 Cao cả Tất 7 Ascorbic Acid C6 H 8 O 6 Thấp cả
  3. Beta-Naphthol Tất 8 C10H8O Cao cả (2-Naphthol) Địa Trung Hải 9 Chloramphenicol C11H12C12N2O5 Cao Châu Á Địa Trung Hải 10 Chloroquine C18H26ClN3 Cao Châu Á Địa Trung Hải 11 Ciprofloxacin C17H18FN3O3 Cao Châu Á
  4. Tất 12 Colchicine C22H25NO6 Thấp cả Dapsone Tất 13 C12H12N2O2S Cao (Diaphenylsulfone) cả Tất 14 Dimercaprol C3H8OS2 Cao cả Diphenhydramine Tất 15 C17H21NO Thấp (Difenilhydramine) cả Tất 16 Dopamine (L-dopa) C8H11NO2 Thấp cả Địa Trung Hải 17 Doxorubicin C27H29NO11 Cao Châu Á
  5. Tất 18 Furazolidone C8 H 7 N 3 O 5 Cao cả Địa Trung Hải 19 Glibenclamide C32H28ClN3O5S Cao Châu Á Glucosulfone Tất 20 C24H34N2Na2O18S3 Cao (Glucosulfone sodium) cả Địa Trung Hải 21 Isobutyl Nitrite C4H9NO2 Cao Châu Á Tất 22 Isoniazid C6 H 7 N 3 O Thấp cả
  6. Menadiol Sodium Tất 23 Sulfate (Vitamin k4 sodium C11H8Na2O8S2 Cao cả sulfate) Menadione Tất 24 C11H8O2 Cao (Menaphtone) cả Menadione sodium Tất 25 Bisulfite (Vitamin K3 sodium C11H8O2NaHSO3 Cao cả bisulfite) Địa Trung Hải 26 Mepacrine (Quinacrine) C23H3OClN3O Cao Châu Á Mesalazine -5- Địa 27 Aminosalicylic Acid C7H7NO3 Cao Trung Hải (Paraminosalicylic acid) Châu
  7. Á Methyltioninium Tất 28 C16H18ClN3S Cao Chloride (Methylene blue) cả Địa Trung Hải 29 Nalidixic Acidb C12H12N2O3 Cao Châu Á Naphtalene, Pure Tất 30 C10H8 Cao (Naphtalin) cả Tất 31 Niridazole C6 H 6 N 4 O 3 S Cao cả Nitrofural Tất 32 C6 H 6 N 4 O 4 Cao (Nitrofurazone) cả 33 Nitrofurantoin C8 H 6 N 4 O 5 Cao Tất
  8. cả Tất 34 Norfloxacin C16H18FN3O3 Thấp cả Địa Trung Hải O-Acetylsalicylic Acid 35 C9 H8 O4 Cao (Acetylsalicylic acid) Châu Á Địa Oxidase, Urate Trung Hải 36 Cao (Urate oxidase) Châu Á Tất 37 Pamaquine C42H45N3O7 Cao cả Para-Aminobenzoic Tất 38 C7H7NO2 Thấp Acid (4- Aminobenzoic Acid) cả
  9. Paracetamol Tất 39 C8H9NO2 Thấp (Acetaminophen) cả Tất 40 Pentaquine C18H27N3O Cao cả Địa Trung Hải Phenacetin 41 C10H13NO2 Cao (Acetophenetidin) Châu Á Tất 42 Phenazone (Antipyrine) C11H12N2O Thấp cả Địa Trung Hải 43 Phenazopyridine C11H11N5 Cao Châu Á
  10. Tất 44 Phenylbutazone C19H20N2O2 Thấp cả Tất 45 Phenytoin C19H20N2O2 Thấp cả Tất 46 Phynylhydrazine C6 H 8 N 2 Cao cả Phytomenadione Tất 47 C31H46O2 Thấp cả (Vitamin K1) Tất 48 Primaquine C15H21N3O Cao cả Tất 49 Probenecid C13H19NO4S Thấp cả Tất 50 Procainamide C13H21N3O Thấp cả
  11. Proguanil Tất 51 C11H16ClN5 Thấp (Chlorguanidine) cả Tất 52 Pyrimethamine C12H13ClN4 Thấp cả Tất 53 Quinidine C20H24N2O2 Thấp cả Tất 54 Quinine C20H24N2O2 Thấp cả Stibophen (2-Oxido- 3,5-Disulphonatophenoxy)- Tất 55 C12H4Na5O16S4Sb Cao 1,3,2,Benzodioxastibole cả 4-6-Disulphonate) Tất 56 Streptomycin C21H39N7O12 Thấp cả
  12. Tất 57 Sulfacetamide C8H10N2O3S Cao cả Tất 58 Sulfacytine C12H14N4O3S Thấp cả Tất 59 Sulfadiazine C10H10N4O2S Thấp cả Tất 60 Sulfadimidine C12H14N4O2S Cao cả Địa Trung Hải Sulfafurazole 61 C11H13N3O3S Cao (Sulfafurazone, Sulfisoxazole) Châu Á Tất 62 Sulfaguanidine C7H10N4O2S Thấp cả
  13. Tất 63 Sulfamerazine C11H12N4O2S Thấp cả Tất 64 Sulfamethoxazol C10H11N3O3S Cao cả Tất 65 Sulfamethoxypyridazine C11H12N4O3S Thấp cả Sulfanilamide Tất 66 C6 H 8 N 2 O 2 S Cao (Sulphanilamide) cả Tất 67 Sulfapyridine C11H11N3O2S Cao cả Sulfasalazine, Tất 68 Salazosulfapyridine C18H14N4O5S Cao cả (Salazopyrin) 69 C9H9N3O2S2 Cao Thiazosulfone Địa
  14. (Thiazolesulfone) Trung Hải Châu Á Tất 70 Tiaprofenic Acid C14H12O3S Thấp cả Tolonium Chloride, C15H16ClN3S Tất 71 Tolonium Chloride (Toluidine Cao cả blue) Trihexyphynidyl Tất 72 C20H31NO Thấp (Benzhexol) cả Tất 73 Trimethoprim C14H18N4O3 Thấp cả Địa Trinitrotoluene 74 C7 H 5 N 3 O 6 Cao Trung Hải (2,4,6-Trinitrotoluene) Châu
  15. Á Địa Trung Hải 75 Tripelennamine C16H21N3 Cao Châu Á 5. Những thực phẩm tránh dùng cho người thiếu G6PD: Đậu Fève (một số tác giả khuyên tránh dùng rượu vang đỏ, dâu xanhblueberries, đậu nành, nước tăng lực). 6. Biến chứng: Vàng da sơ sinh nghiêm trọng có thể dẫn đến kernicterus. 7. Tiên lượng: Đa số các bịnh nhân thiếu G6PD không cần điều trị. 8. Hướng dẫn bệnh nhân: Hướng dẫn bệnh nhân thiếu G6PD tránh các loại thuốc và hoá chất có thểgây tán huyết. VIII. THÔNG TIN CẦN BIẾT 1. Chú ý: Tránh kê đơn những thuốc gây tán huyết. 2 Quan tâm đặc biệt
  16. - Vàng da sơ sinh đi kèm với thiếu G6PD có thể đe doạ đến tính mạng. - Một số biến thể của G6PD có thể nguy hiểm đến tính mạng khi bệnh nhân tiếp xúc với các loại thuốc có tính chất oxy - hoá.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2