YOMEDIA
ADSENSE
Thông báo số 3611/QĐ-UBND
63
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG HÀNG HÓA GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thông báo số 3611/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM T HÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------- --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 07 năm 2011 Số: 3611/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG HÀNG HÓA GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội; Căn cứ Chương trình Hành động số 06-CTrHĐ/TU ngày 08 tháng 3 năm 2011 của Ban Thường vụ Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh thực hiện chỉ đạo của Bộ Chính trị về triển khai Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ; Căn cứ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội; Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012; Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Công văn số 4626/SCT-QLTM ngày 18 tháng 7 năm 2011 về điều chỉnh lượng hàng hóa giao bình ổn giữa các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Nay điều chỉnh lượng hàng hóa giữa các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 (đính kèm theo Quyết định này Phụ lục các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường). Điều 2. Giao Sở Tài chính cân đối lượng vốn vay và thực hiện thủ tục tạm ứng vốn ngân sách ủy thác cho Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành phố cho các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 vay vốn. Điều 3. Giao Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn thực hiện thủ tục vay và giải ngân vốn vay cho các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012. Thời hạn giải ngân vốn vay cho các đơn vị được điều chỉnh vốn là 1 (một) tháng kể từ ngày đơn vị được cơ quan có thẩm quyền ra quyết định xét chọn. Điều 4. Chấp thuận cho Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH Một Thành viên và Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Mai Như Phú không nhận vốn vay nhưng vẫn tham gia Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 với số lượng hàng hóa đã đăng ký và Tổng
- Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH Một Thành viên được giảm lượng thịt gia súc tham gia bình ổn thị trường từ 300 tấn/tháng còn 150 tấn/tháng. Điều 5. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Công an thành phố, Giám đốc Sở Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy, Trưởng ban Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Tổng Giám đốc Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 6; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - V ăn phòng Thành ủy; Nguyễn Thị Hồng - Tổng Cty Nông nghiệp SG-TNHH 1 TV; - Cty TNHH 1 TV Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản; - C ông ty TNHH Phạm Tôn; - Cty c ổ phần Thương mại Dịch vụ Mai Như Phú; - VPUB: các PVP; - C ác phòng CV, TCTMDV (5b); - Lưu: VT, (TM/L) MH
- PHỤ LỤC 1 BẢNG ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG HÀNG CÁC DOANH NGHIỆP (Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố) Lượng đã giao cho doanh nghiệp theo Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của Kế hoạch điều chỉnh UBND thành phố Tết Nhâm Tết Nhâm Thìn năm Năm 2011 Thìn năm Tổng lượng Năm 2011 Tổng lượng Mặt hàng ĐVT STT 2012 2012 Nhận vốn Nhận vốn Không Không Không Không Nhận Nhận Tháng Tháng Tháng Tháng nhận nhận nhận nhận Bổ Tổng Bổ Tổng vốn vốn thường Tết thường Tết vốn vốn vốn vốn cộng sung cộng sung Tổng công ty Nông nghiệp Sài Gòn 1 150 150 150 150 Thịt heo Tấn 300 300 300 300 40 120 40 120 Thịt gia cầm - Thị gà Tấn 40 120 40 120 thả vườn 30 50 30 50 Thực phẩm chế Tấn 30 50 30 50 biến Công ty TNHH Một thành viên Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (Vissan) 2 210 2,210 210 2,260 2,210 2,260 Thịt heo Tấn 2,000 2,050 2,000 2,050 Thực phẩm chế Tấn 540 770 540 770 540 770 540 770 biến Công ty TNHH Phạm Tôn 3 Thịt gia cầm, gồm: Tấn 0 100 200 + Thịt gà ta Tấn 0 100 200 0 300 0 0 0 0 300 250 350 230 350 350 350 + Thịt gà thả vườn Tấn 100 120 100 120 0 100 300 300 + Thịt gà công Tấn 200 200 0 0 0 0 0 0
- nghiệp Công ty Cổ phần Thương mại - Dịch vụ Mai Như Phú 4 Thủy hải sản (đông Tấn lạnh) gồm: 20 + Tôm sú hấp các Tấn 0 20 0 20 20 20 0 0 20 0 0 20 20 loại 10 + Cá basa cắt Tấn 10 0 10 0 10 10 0 0 10 0 0 10 10 miếng, pha lóc 5 + Cá basa cắt khúc Tấn 5 0 5 0 5 5 0 0 5 0 0 5 5 5 Tấn + Cá basa nguyên 5 0 5 0 5 5 0 0 5 0 0 5 5 con Công ty TNHH Thương mại & Chế biến thực phẩm Phú An Sinh 5 0 0 0 0 Thịt heo Tấn 60 60 60 60 0 0 0 0 Thịt gia cầm Tấn 100 0 65 100 65 0 0 0 0 + Thịt gà ta Tấn 0 0 15 0 15 0 0 0 0 + Thịt gà thả vườn Tấn 50 50 50 50 0 0 0 0 + Thịt gà công Tấn 50 0 50 0 nghiệp PHỤ LỤC 2 KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỀ VỐN VAY CHO CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012 (Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố) Quyết định số 1666/QĐ-UBND Kế hoạch điều chỉnh ngày 31/3/2011 Mặt hàng STT Lượng Lượng Mức vốn được Lượng Mức vốn cần Lượng Mức vốn cần Mức vốn được Mức vốn chênh năm T ết điều thiết năm 2011 điều thiết Tết Nhâm lệch giao giao sau khi
- chỉnh chỉnh điều chỉnh (tăng/giảm) 2011 Nhâm Thìn 2012 tết năm Thìn trong năm năm 2012 2012 2011 (A) (B) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Tổng công ty Thương mại Sài I 2,900,000,000 2,900,000,000 0 Gòn + Gạo trắng thường 200 200 1,600,000,000 200 1,600,000,000 200 1,600,000,000 1,600,000,000 + Gạo trắng thơm 100 1,300,000,000 100 1,300,000,000 1,300,000,000 Cty TNHH MTV Việt Nam Kỹ nghệ súc II 98,748,333,333 105,748,333,333 7,000,000,000 sản Vissan Thịt heo 2,210 73,666,666,667 2260 75,333,333,333 1 2,000 2,050 68,333,333,333 75,333,333,333 Thực phẩm chế biến 2 540 770 30,415,000,000 540 1,600,000,000 770 30,415,000,000 30,415,000,000 Tổng công ty Nông nghiệp Sài III 15,335,000,000 0 -15,335,000,000 Gòn Thịt heo 1 300 300 10,000,000,000 150 0 300 0 0 Thịt gà thả vườn 2 40 120 1,120,000,000 40 0 120 0 0 Thực phẩm chế biến 3 30 50 1,185,000,000 50 0 50 0 0 Công ty TNHH Huỳnh Ga IV 25,235,000,000 25,235,000,000 0 Huynh Đệ Thịt gia cầm 1 550 570 23,260,000,000 550 16,675,000,000 570 23,260,000,000 + Thịt gà Ta 8,000,000,000 150 8,000,000,000 0 150 8,000,000,000 + Thịt gà thả vườn 150 170 4,760,000,000 150 4,200,000,000 170 4,760,000,000 4,760,000,000 + Thịt gà công nghiệp 150 3,000,000,000 150 3,000,000,000 0 3,000,000,000 + Thịt vịt 250 250 7,500,000,000 250 7,500,000,000 250 7,500,000,000 7,500,000,000 Thực phẩm chế biến 2 50 50 1,975,000,000 50 1,975,000,000 50 1,975,000,000 1,975,000,000
- Cty TNHH Phạm Tôn V 12,693,333,333 21,133,333,333 8,440,000,000 Thịt gia cầm 300 220 12,693,333,333 0 + Thịt gà Ta 100 5,333,333,333 100 5,333,333,333 5,333,333,333 + Thịt gà thả vườn 350 350 100 120 3,360,000,000 9,800,000,000 9,800,000,000 9,800,000,000 + Thịt gà công nghiệp 300 6,000,000,000 200 4,000,000,000 0 6,000,000,000 Công ty CP TP Công nghệ Sài VI 13,100,000,000 13,100,000,000 0 Gòn Đường 1 550 550 7,333,333,333 550 7,333,333,333 550 7,333,333,333 7,333,333,333 Dầu ăn 2 200 250 5,766,666,667 200 4,613,333,333 250 5,766,666,667 5,766,666,667 VII Cty CP Thành Thành Công 5,333,333,333 5,333,333,333 0 Đường 1 400 400 5,333,333,333 400 5,333,333,333 400 5,333,333,333 5,333,333,333 VIII Cty TNHH MTV Lương thực TP 37,956,666,667 37,956,666,667 0 Gạo 1 2,500 1,550 33,650,000,000 2,500 20,000,000,000 1,550 17,650,000,000 33,650,000,000 + Gạo trắng thường 2,500 500 20,000,000,000 2,500 20,000,000,000 500 4,000,000,000 20,000,000,000 + Gạo trắng thơm 1,000 13,000,000,000 0 1,000 13,000,000,000 13,000,000,000 + Nếp 50 650,000,000 0 50 650,000,000 650,000,000 Đường 2 150 150 2,000,000,000 150 2,000,000,000 150 2,000,000,000 2,000,000,000 Dầu ăn 3 100 100 2,306,666,667 100 2,306,666,667 100 2,306,666,667 2,306,666,667 IX Cty T NHH Ba Huân 22,800,000,000 22,800,000,000 22,800,000,000 0 Trứng gia cầm 1 14 19 22,800,000,000 14 16,800,000,000 19 22,800,000,000 22,800,000,000 Cty CP Thực phẩm Vĩnh Thành X 7,200,000,000 7,200,000,000 0 Đạt Trứng gia cầm 1 4 6 7,200,000,000 4 4,800,000,000 6 7,200,000,000 7,200,000,000 Cty CP Đầu tư Vinh Phát XI 17,550,000,000 17,550,000,000 0
- Gạo 1 1,300 1,050 17,550,000,000 1,300 1,050 17,550,000,000 + Gạo trắng thường 1,300 500 10,400,000,000 1,300 10,400,000,000 500 4,000,000,000, 10,400,000,000 + Gạo trắng thơm 500 6,500,000,000 500 6,500,000,000 6,500,000,000 + Nếp 50 650,000,000 50 650,000,000 650,000,000 Cty CP CB Hàng xuất khẩu Cầu XII 5,925,000,000 5,925,000,000 0 T re Thực phẩm chế biến 1 150 150 5,925,000,000 150 5,925,000,000 150 5,925,000,000 5,925,000,000 XIII Liên hiệp Hợp tác xã Thương 135,459,333,333 93,437,000,000 122,922,833,333 135,459,333,333 0 mại TP Gạo 1 1,000 1,300 1,000 8,000,000,000 1,300 15,400,000,000 21,000,000,000 + Gạo trắng thường 1,000 300 8,000,000,000 1,000 8,000,000,000 300 2,400,000,000 8,000,000,000 + Gạo trắng thơm 900 11,700,000,000 0 900 11,700,000,000 11,700,000,000 + Nếp 100 1,300,000,000 0 100 1,300,000,000 1,300,000,000 Đường 2 670 850 11,333,333,333 670 8,933,333,333 850 11,333,333,333 11,333,333,333 Dầu ăn 3 470 500 11,533,333,333 470 10,841,333,333 500 11,533,333,333 11,533,333,333 Thịt heo 4 1,300 1,300 43,333,333,333 1,300 43,333,333,333 1,300 43,333,333,333 43,333,333,333 Thịt gia cầm 5 490 600 23,133,333,333 490 10,920,000,000 600 23,133,333,333 30,133,333,333 + Thịt gà Ta 250 13,333,333,333 0 250 13,333,333,333 13,333,333,333 + Thịt gà thả vườn 140 350 9,800,000,000 140 3,920,000,000 350 9,800,000,000 9,800,000,000 + Thịt gà công nghiệp 350 7,000,000,000 350 7,000,000,000 0 7,000,000,000 Thực phẩm chế biến 6 200 250 9,875,000,000 200 7,900,000,000 250 9,875,000,000 9,875,000,000 Rau củ quả 7 860 1,320 8,314,500,000 860 3,509,000,000 1,320 8,314,500,000 8,314,500,000 Cà chua 190 200 530,000,000 190 503,500,000 200 530,000,000 530,000,000 Bắp cải 170 170 450,500,000 170 450,500,000 170 450,500,000 450,500,000
- Dưa leo 200 210 777,000,000 200 740,000,000 210 777,000,000 777,000,000 Xà lách 100 100 395,000,000 100 395,000,000 100 395,000,000 395,000,000 Khoai tây 100 100 895,000,000 100 895,000,000 100 895,000,000 895,000,000 Cà rốt 100 100 525,000,000 100 525,000,000 100 525,000,000 525,000,000 Củ kiệu 100 1,000,000,000 100 1,000,000,000 1,000,000,000 Khổ qua 40 142,000,000 40 142,000,000 142,000,000 Đậu xanh 100 1,750,000,000 100 1,750,000,000 1,750,000,000 Dưa hấu 70 227,500,000 70 227,500,000 227,500,000 Bưởi 50 270,000,000 50 270,000,000 270,000,000 Quýt đường 30 367,500,000 30 367,500,000 367,500,000 Mãng cầu 40 710,000,000 40 710,000,000 710,000,000 Xoài cát 10 275,000,000 10 275,000,000 275,000,000 XIV Cty TNHH San Hà 5,786,666,667 5,786,666,667 0 Thịt gia cầm 120 90 5,786,666,667 120 90 5,786,666,667 + Thịt gà ta 50 2,666,666,667 50 2,666,666,667 2,666,666,667 + Thịt gà thả vườn 20 40 1,120,000,000 20 40 1,120,000,000 1,120,000,000 + Thịt gà công nghiệp 100 2,000,000,000 100 0 2,000,000,000 XV Công ty CP TM - DV Mai Như 327,500,000 - 327,500,000 0 0 0 Phú Thủy hải sản: 327,500,000 0 0 0 + Cá ba sa cắt miếng 10 10 185,000,000 10 0 10 0 0 + Cá ba sa cắt khúc 5 5 85,000,000 5 0 5 0 0 + Cá ba sa nguyên con 5 5 57,500,000 5 0 5 0 0 XVI Công ty CP Thủy đặc sản 790,000,000 790,000,000 790,000,000 790,000,000 0
- (Seaspimex) Thực phẩm chế biến 20 20 790,000,000 20 790,000,000 20 790,000,000 790,000,000 XVII Cty TNHH Thực phẩm Tuyền 395,000,000 395,000,000 395,000,000 395,000,000 0 Ký Thực phẩm chế biến 10 10 395,000,000 10 395,000,000 10 395,000,000 395,000,000 XVII Hợp tác xã Nông nghiệp Thỏ 1,474,500,000 1,411,000,000 1,474,500,000 0 Việt Rau củ quả: 140 220 1,474,500,000 140 220 1,411,000,000 1,474,500,000 0 Cà chua 40 30 106,000,000 40 106,000,000 30 79,500,000 106,000,000 Bắp cải 60 60 159,000,000 60 159,000,000 60 159,000,000 159,000,000 Dưa leo 40 30 148,000,000 40 148,000,000 30 111,000,000 148,000,000 Khổ qua 30 106,500,000 30 106,500,000 106,500,000 Dưa hấu 40 130,000,000 40 130,000,000 130,000,000 Xoài cát 30 825,000,000 30 825,000,000 825,000,000 XVIII Cty TNHH MTV TM - Thời trang - Dệt 2,996,500,000 1,571,500,000 2,996,500,000 2,996,500,000 0 may Việt Nam (Vinatex Mart) Đường 30 50 666,666,667 30 400,000,000 50 666,666,667 666,666,667 Dầu ăn 30 50 1,153,333,333 30 692,000,000 50 1,153,333,333 1,153,333,333 Rau củ quả 100 160 1,176,500,000 100 479,500,000 160 1,176,500,000 1,176,500,000 Cà chua 10 10 26,500,000 10 26,500,000 10 26,500,000 26,500,000 Bắp cải 20 20 53,000,000 20 53,000,000 20 53,000,000 53,000,000 Dưa leo 10 10 37,000,000 10 37,000,000 10 37,000,000 37,000,000 Xà lách 20 20 79,000,000 20 79,000,000 20 79,000,000 79,000,000 Khoai tây 20 20 179,000,000 20 179,000,000 20 179,000,000 179,000,000 Cà rốt 20 20 105,000,000 20 105,000,000 20 105,000,000 105,000,000
- Khổ qua 10 35,500,000 10 35,500,000 35,500,000 Đậu xanh 0 0 0 0 0 Dưa hấu 10 32,500,000 10 32,500,000 32,500,000 Bưởi 10 54,000,000 10 54,000,000 54,000,000 Quýt đường 10 122,500,000 10 122,500,000 122,500,000 Mãng cầu 10 177,500,000 10 177,500,000 177,500,000 Xoài cát 10 275,000,000 10 275,000,000 275,000,000 Tổng: 412,006,166,666 411,783,666,666 -222,500,000
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn