intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 06/2012/TT-BXD

Chia sẻ: Bup Be Go | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

52
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH XÂY DỰNG

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 06/2012/TT-BXD

  1. BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 06/2012/TT-BXD Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2012 THÔNG TƯ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH XÂY DỰNG Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003; Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng; Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13/01/2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính; Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng áp dụng thống nhất trong phạm vi cả nước. 2. Đối tượng áp dụng: Thông tư này áp dụng đối với Sở Xây dựng thuộc Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Quy hoạch-Kiến trúc Hà Nội và Sở Quy hoạch-Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm cung cấp thông tin, số liệu cho các cơ quan quản lý nhà nước ngành Xây dựng để tổng hợp và báo cáo theo phân cấp. Điều 2. Chế độ báo cáo Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng bao gồm: 1. Các biểu mẫu báo cáo để thu thập các chỉ tiêu thống kê quốc gia thuộc các lĩnh vực của ngành Xây dựng được ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và các biểu mẫu báo cáo phục vụ việc thu thập các chỉ tiêu trong lĩnh vực ngành của Bộ Xây dựng (Phụ lục I ban hành kèm theo thông tư này). 2. Phần thuyết minh giải thích các thông tin có liên quan đến thông tin thống kê trong phần mẫu báo cáo (Phụ lục II ban hành kèm theo thông tư này). 3. Chế độ báo cáo được thực hiện định kỳ tháng, quý, 6 tháng, năm theo quy định chi tiết từng biểu mẫu. a) Biểu báo cáo số 01/BCĐP về chỉ số giá xây dựng (định kỳ báo cáo tháng, quý, năm): Báo cáo tháng: Gửi đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15 của tháng sau tháng báo cáo. Báo cáo quý: Gửi đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu của quý kế tiếp sau quý báo cáo. Báo cáo năm: Gửi đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 20/1 của năm sau năm báo cáo. b) Các biểu báo cáo khác: Báo cáo 6 tháng: Gửi đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15/6 năm báo cáo. Báo cáo năm: Gửi báo cáo sơ bộ đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15/12 năm báo cáo, báo cáo chính thức là ngày 15/3 năm sau. Điều 3. Kinh phí thực hiện Đối với các chỉ tiêu thống kê cần thu thập qua điều tra thống kê, Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở Quy hoạch-Kiến trúc Hà Nội và Sở Quy hoạch-Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh 1
  2. lập dự toán kinh phí để báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xem xét và bố trí kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách hàng năm của địa phương. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng: a) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ về tính toán các chỉ tiêu thống kê. b) Kiểm tra việc triển khai thực hiện các quy định của Thông tư này. 2. Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: a) Quy định rõ quy chế phối hợp, trách nhiệm của các Sở, ngành, phòng, ban và các cơ quan chuyên môn khác thuộc thẩm quyền quản lý, trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đối với các chỉ tiêu thống kê cần tổng hợp từ cấp huyện, cấp xã. Đối với Sở Quy hoạch-Kiến trúc Hà Nội và Sở Quy hoạch-Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ngoài việc cung cấp thông tin, số liệu cho Sở Xây dựng để tổng hợp chung trên địa bàn, đồng thời trực tiếp gửi báo cáo về Bộ Xây dựng. b) Chỉ đạo các Sở, ngành, phòng, ban và các cơ quan chuyên môn khác thuộc thẩm quyền quản lý, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện việc thu thập, tổng hợp các thông tin thống kê ngành Xây dựng trên địa bàn thuộc lĩnh vực được phân công, cung cấp cho cơ quan quản lý nhà nước ngành Xây dựng cùng cấp. c) Sở Xây dựng là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng và gửi báo cáo định kỳ về Bộ Xây dựng (bằng văn bản và gửi bằng thư điện tử Tệp dữ liệu báo cáo định dạng bảng tính Excel). Điều 5. Điều khoản thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25/11/2012 và thay thế nội dung chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng được ban hành tại Quyết định số 28/2007/QĐ-BXD ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu và chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng. 2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Xây dựng để kịp thời xem xét, giải quyết./. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; Trịnh Đình Dũng - Văn phòng TW Đảng; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở XD các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở QHKT TP Hà Nội; TP Hồ Chí Minh; - Các Cục, Vụ, Thanh tra Bộ, Trung tâm thông tin thuộc Bộ Xây dựng; - Website của Bộ Xây dựng; - Công báo; Website của Chính phủ; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Lưu VT, KHTC. PHỤ LỤC I HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ (Ban hành kèm theo Thông tư số 06 /2012/TT-BXD ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) TT Tên biểu Ký hiệu biểu Kỳ báo cáo Ngày nhận báo cáo 1 Chỉ số giá xây dựng 01/BCĐP Ngày 15 của tháng sau Tháng, quý, tháng báo cáo; ngày 15 2
  3. năm của tháng đầu của quý kế tiếp sau quý báo cáo; ngày 20/01 của năm sau Doanh nghiệp và lực lượng hoạt Ngày 15/6; 15/12; 15/3 2 02/BCĐP 6 tháng, năm động xây dựng năm sau Tổng số công trình xây dựng Ngày 15/6; 15/12; 15/3 3 03/BCĐP 6 tháng, năm trên địa bàn năm sau Tổng số sự cố về chất lượng Ngày 15/6;15/12; 15/3 4 04/BCĐP 6 tháng, năm công trình xây dựng năm sau Tai nạn lao động trong thi công Ngày 15/6; 15/12; 15/3 5 05/BCĐP 6 tháng, năm xây dựng năm sau Ngày 15/6; 15/12; 15/3 6 Số lượng và dân số đô thị 06/BCĐP 6 tháng, năm năm sau Quy hoạch xây dựng, quy hoạch Ngày 15/12; 15/3 năm 7 07/BCĐP Năm đô thị sau Ngày 15/6; 15/12; 15/3 8 Diện tích đất đô thị 08/BCĐP 6 tháng, năm năm sau Ngày 15/6; 15/12; 15/3 9 Dự án đầu tư phát triển đô thị 09/BCĐP 6 tháng, năm năm sau Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật đô Ngày 15/6; 15/12; 15/3 10 10/BCĐP 6 tháng, năm thị năm sau Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao xử lý chất thải rắn và Ngày 15/6; 15/12; 15/3 11 11/BCĐP 6 tháng, năm nước thải đạt tiêu chuẩn, quy năm sau chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng Tổng số nhà ở đã được xây Ngày 15/12; 15/3 năm 12 dựng mới và tổng diện tích nhà 12/BCĐP Năm sau ở đã được xây dựng mới Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở công vụ đã được xây mới Ngày 15/12; 15/3 năm 13 13a/BCĐP Năm (hoặc mua nhà ở làm nhà công sau vụ) Tổng số nhà ở và tổng diện tích Ngày 15/12; 15/3 năm 14 nhà ở xã hội đã được xây dựng 13b/BCĐP Năm sau mới Số lượng sàn giao dịch bất động Ngày 15/6; 15/12; 15/3 15 14/BCĐP 6 tháng, năm sản năm sau Số lượng và giá trị giao dịch Ngày 15/6; 15/12; 15/3 16 kinh doanh bất động sản qua 15/BCĐP 6 tháng, năm năm sau sàn Ngày 15/6; 15/12; 15/3 17 Chỉ số giá bất động sản 16/BCĐP 6 tháng, năm năm sau Một số sản phẩm vật liệu xây Ngày 15/6; 15/12; 15/3 18 17/BCĐP 6 tháng, năm dựng chủ yếu năm sau Biểu số: 01/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG Sở Xây dựng.............. 06/TT-BXD ngày (Tháng, Quý, Năm) Đơn vị nhận báo cáo: 10/10/2012 của Bộ trưởng 3
  4. Bộ Xây dựng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo, ngày 15 tháng đầu của quý kế tiếp sau quý báo cáo, ngày 20/01 của năm sau năm báo cáo Chỉ số Mã số (%) A B 1 I. Chỉ số giá xây dựng công trình 1. Chỉ số giá xây dựng công trình dân dụng 01 2. Chỉ số giá xây dựng công trình công nghiệp 02 3. Chỉ số giá xây dựng công trình giao thông 03 4. Chỉ số giá xây dựng công trình thủy lợi 04 5. Chỉ số giá xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật 05 II. Chỉ số giá theo cơ cấu chi phí 1. Chỉ số giá phần xây dựng 06 III. Chỉ số giá theo yếu tố chi phí 1. Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình 07 2. Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình 08 3. Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình 09 IV. Chỉ số giá theo loại yếu tố đầu vào 1. Chỉ số giá theo loại vật liệu xây dựng chủ yếu 10 2. Chỉ số giá theo loại nhân công xây dựng chủ yếu 11 3. Chỉ số giá theo nhóm máy thi công xây dựng chủ yếu 12 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) Biểu số: 02/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số DOANH NGHIỆP VÀ LỰC Sở Xây dựng............. 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 LƯỢNG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG Đơn vị nhận báo cáo: của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (6 tháng, năm) Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau Thực hiện Thực hiện Đơn Mã cùng kỳ trong kỳ vị tính số năm trước báo cáo A B C 1 2 4
  5. 1. Tổng số doanh nghiệp hoạt động xây dựng DN 01 1.1. Doanh nghiệp hoạt động tư vấn DN 02 Trong đó: Doanh nghiệp nước ngoài DN 03 1.2. Doanh nghiệp có hoạt động thi công xây dựng DN 04 Trong đó: Doanh nghiệp nước ngoài DN 05 2. Tổng số lực lượng lao động xây dựng người 06 Trong đó: 2.1. Số lao động có trình độ đại học người 07 2.2. Số lao động có trình độ cao đẳng, trung cấp người 08 2.3. Số công nhân kỹ thuật có tay nghề người 09 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) Biểu số: 03/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số TỔNG SỐ CÔNG TRÌNH XÂY Sở Xây dựng............. 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN Đơn vị nhận báo cáo: Bộ trưởng Bộ Xây dựng (6 tháng, năm) Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau Thực hiện Thực hiện Đơn vị Mã số cùng kỳ trong kỳ báo tính năm trước cáo A B C 1 2 Công 1. Tổng số công trình xây dựng trên địa bàn 01 trình 2. Tổng số công trình xây dựng được cấp giấy Công 02 phép xây dựng trình Công 2.1. Giấy phép xây dựng cấp cho công trình 03 trình Công 2.2. Giấy phép xây dựng cấp cho nhà ở đô thị 04 trình Công 2.3. Giấy phép xây dựng cấp cho nhà ở nông thôn 05 trình 5
  6. Công 2.4. Giấy phép xây dựng tạm 06 trình Công 3. Số công trình được miễn giấy phép xây dựng 07 trình Công 4. Tổng số công trình xây dựng sai quy định 08 trình Công 4.1. Xây dựng không phép 09 trình Công 4.2. Xây dựng sai phép 10 trình 5. Tỷ lệ công trình xây dựng có giấy phép xây % 11 dựng 5.1.Tỷ lệ công trình xây dựng được cấp giấy phép % 13 xây dựng tạm 5.2. Tỷ lệ nhà ở nông thôn được cấp GPXD % 14 6. Tỷ lệ công trình xây dựng sai giấy phép xây % 15 dựng Người lập biểu Ngày ..... tháng ..... năm..... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) Biểu số: 04/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số TỔNG SỐ SỰ CỐ VỀ CHẤT Sở Xây dựng............. 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Đơn vị nhận báo cáo: của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (6 tháng, năm) Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau Số lượng Số lượng Đơn vị Mã số cùng kỳ trong kỳ tính năm trước báo cáo A B C 1 2 Tổng số sự cố chất lượng công trình xây dựng Sự cố 01 1. Sự cố cấp I Sự cố 02 Chia theo loại công trình - Dân dụng Sự cố 03 - Công nghiệp Sự cố 04 - Hạ tầng kỹ thuật Sự cố 05 - Giao thông Sự cố 06 - Thuỷ lợi và Thuỷ điện Sự cố 07 2. Sự cố cấp II Sự cố 08 Chia theo loại công trình 6
  7. - Dân dụng Sự cố 09 - Công nghiệp Sự cố 10 - Hạ tầng kỹ thuật Sự cố 11 - Giao thông Sự cố 12 - Thuỷ lợi và Thuỷ điện Sự cố 13 3. Sự cố cấp III Sự cố 14 Chia theo loại công trình - Dân dụng Sự cố 15 - Công nghiệp Sự cố 16 - Hạ tầng kỹ thuật Sự cố 17 - Giao thông Sự cố 18 - Thuỷ lợi và Thuỷ điện Sự cố 19 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) Biểu số: 05/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số TAI NẠN LAO ĐỘNG TRONG Sở Xây dựng............. 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 THI CÔNG XÂY DỰNG Đơn vị nhận báo cáo: của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (6 tháng, năm) Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau Số lượng Số lượng Đơn vị cùng kỳ Mã số trong kỳ tính năm trước báo cáo A B C 1 2 I. Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây Số vụ 01 dựng Trong đó: 1. Do sự cố công trình Số vụ 02 2. Do biện pháp thi công Số vụ 03 3. Do người lao động Số vụ 04 4. Do yếu tố khác Số vụ 05 II. Tổng số người chết do tai nạn lao động người 06 Trong đó: 1. Do sự cố công trình người 07 2. Do biện pháp thi công người 08 3. Do người lao động người 09 4. Do yếu tố khác người 10 III. Tỷ lệ người chết do tai nạn lao động 7
  8. Trong đó: 1. Tỷ lệ người chết do sự cố công trình % 11 2. Tỷ lệ người chết do biện pháp thi công % 12 3. Tỷ lệ người chết do người lao động % 13 4. Tỷ lệ người chết do yếu tố khác % 14 IV. Tổng số người bị thương do tai nạn lao động người 15 Trong đó: 1. Do sự cố công trình người 16 2. Do biện pháp thi công người 17 3. Do người lao động người 18 4. Do yếu tố khác người 19 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) Biểu số: 06/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số SỐ LƯỢNG VÀ DÂN SỐ Sở Xây dựng............. 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 ĐÔ THỊ Đơn vị nhận báo cáo: của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (6 tháng, năm) Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo:15/6, 15/12, 15/3 năm sau Số lượng Trong đó: đô thị Dân số toàn Mã số đô thị Dân số khu vực (người) nội thị (người) A B 1 2 3 1. Thành phố trực thuộc trung 01 ương (đặc biệt và loại I) - Các quận nội thành 02 - Đô thị trực thuộc: Đô thị loại III 03 Đô thị loại IV 04 Đô thị loại V 05 2. Tỉnh ……………. 06 Đô thị loại I 07 Đô thị loại II 08 8
  9. Đô thị loại III 09 Đô thị loại IV 10 Đô thị loại V 11 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) Biểu số: 07/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số QUY HOẠCH XÂY DỰNG, QUY Sở Xây dựng.......... 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của HOẠCH ĐÔ THỊ Đơn vị nhận báo cáo: Bộ trưởng Bộ Xây dựng (Năm) Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/12, 15/3 năm sau A. Báo cáo về quy hoạch vùng tỉnh Tổng diện tích Tổng diện tích Năm phê đất xây dựng đô đất xây dựng Mã số Ghi chú duyệt thị theo quy đô thị tại kỳ hoạch (ha) báo cáo (ha) A B C 1 2 3 1. Quy hoạch vùng tỉnh 01 B. Báo cáo về quy hoạch xây dựng khu chức năng Quy hoạch chung xây dựng Quy hoạch chi tiết xây dựng Mã số Diện tích Diện tích Năm phê Số lượng quy hoạch quy hoạch duyệt đồ án (ha ) ( ha ) A B C 1 2 3 I. Khu kinh tế 01 1. Khu A 2. Khu B ….. … II. Khu Công nghiệp tập trung 1. Khu A 2. Khu B ….. … III. Khu Văn hóa, Thể thao, Du lịch cấp quốc gia 1. Khu A 2. Khu B 9
  10. ….. … IV. Khu bảo tồn di sản cấp quốc gia 1. Khu A 2. Khu B ….. … V. Khu chức năng cấp quốc gia khác 1. Khu A 2. Khu B ….. … C. Báo cáo về quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết 1/2000), quy hoạch chi tiết 1/500 Diện tích Tỷ lệ phủ kín Số lượng quy hoạch Mã số QHPK, QHCT Ghi chú đồ án ( ha ) đô thị A B 1 2 3 4 I. Đô thị A 01 1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 2. QH chi tiết 1/500 II. Đô thị B 1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) 2. QH chi tiết 1/500 III. Đô thị C ..... … D. Báo cáo về quy hoạch xây dựng nông thôn Số xã có Tỷ lệ xã có quy Số xã của quy hoạch hoạch xây Mã số tỉnh/thành Ghi chú được phê dựng nông phố duyệt thôn A B 1 2 3=2/1 4 Tổng số 01 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) 10
  11. Biểu số: 08/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày Sở Xây dựng............. DIỆN TÍCH ĐẤT ĐÔ THỊ 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Đơn vị nhận báo cáo: (6 tháng, năm) Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau Bộ Xây dựng Diện tích đất Trong đó đối với khu vực nội thị Diện tích đất Năm phê Diện tích đất Diện tích nội xây dựng đô xây dựng đô Đất cây Đất giao Trong đó Mã số duyệt toàn đô thị thành/nội thị thị theo QHC thị tại kỳ báo xanh thông QHC (ha) (ha) được duyệt Đất bến bãi cáo (ha) (ha) (ha) (ha) đỗ xe (ha) A B C 1 2 3 4 5 6 7 1. Thành phố trực thuộc trung ương 01 - Các quận nội thành 02 - Đô thị trực thuộc: Đô thị loại III 03 Đô thị loại IV 04 Đô thị loại V 05 2. Tỉnh ……………. 06 Đô thị loại I 07 Đô thị loại II 08 Đô thị loại III 09 Đô thị loại IV 10 Đô thị loại V 11 Người lập biểu Ngày ..... tháng .... năm.... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) 11
  12. Biểu số: 09/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày Sở Xây dựng............. DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Đơn vị nhận báo cáo: (6 tháng, năm) Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12,15/3 năm sau Bộ Xây dựng Ngoài ranh giới thành phố, Thành phố Thị xã, thị trấn thị xã, thị trấn Trong Trong Trong Quy Mã số đó: Quy Quy mô đó: Quy Quy mô đó: Số Số Số mô đất Quy mô dân mô đất dân số mô đất dân số lượng Số lượng Số lượng Số dự số dự kiến dự kiến dự kiến dự kiến dự kiến dự án lượng dự án lượng dự án lượng kiến (ha) (người) (người) dự án dự án (ha) (người) dự án (ha) mới mới mới A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I. Dự án khu đô thị mới 01 1. Dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng chính … phủ phê duyệt 2. Dự án thuộc thẩm quyền Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt 2. Dự án cải tạo, tái thiết … đô thị Người lập biểu Ngày ..... tháng .... năm.... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị 12
  13. (Ký, đóng dấu, ghi tên) Biểu số: 10/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày Sở Xây dựng............. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Đơn vị nhận báo cáo: (6 tháng, năm) Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau Bộ Xây dựng Chia theo loại đô thị: Đơn vị Mã số Tổng số tính Loại Đặc Loại I Loại II Loại III Loại IV Loại V biệt A B C 1 2 3 4 5 6 7 3 1. Tổng công suất cấp nước thiết kế của nhà máy nước m /ngày 01 3 2. Tổng công suất khai thác của nhà máy nước m /ngày 02 3. Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch % 03 4. Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch % 04 4.1. Tổng dân số thành thị được cung cấp nước sạch từ Người 05 công trình cấp nước tập trung 5. Mức cấp nước bình quân đầu người l/người.ngđ 06 3 6. Tổng công suất các nhà máy xử lý nước thải m /ngày 07 7. Tỷ lệ dân số thành thị được hưởng dich vụ thoát nước % 08 13
  14. 8. Tỷ lệ chất thải rắn thông thường thu gom, xử lý đạt % 09 tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng. 8.1. Tổng lượng chất thải rắn thông thường phát sinh Tấn 10 8.2. Tổng lượng chất thải rắn được thu gom Tấn 11 8.3.Tổng lượng chất thải rắn xử lý đạt tiêu chuẩn, quy Tấn 12 chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng 9. Tỷ lệ đô thị có công trình xử lý chất thải rắn, nước thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng 9.1. Tổng số đô thị có công trình xử lý chất thải rắn đạt Đô thị 13 tiêu chuẩn quy định 9.2. Tổng số đô thị có công trình xử lý nước thải đạt tiêu Đô thị 14 chuẩn quy định 9.3. Tỷ lệ đô thị có công trình xử lý chất thải rắn đạt tiêu % 15 chuẩn quy định 9.4. Tỷ lệ đô thị có công trình xử lý nước thải đạt tiêu % 16 chuẩn quy định Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) 14
  15. Biểu số: 11/BCĐP TỶ LỆ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, Đơn vị báo cáo: KHU CHẾ XUẤT, KHU KINH TẾ, KHU Ban hành theo Thông tư số Sở Xây dựng............. CÔNG NGHỆ CAO XỬ LÝ CHẤT 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 THẢI RẮN VÀ NƯỚC THẢI ĐẠT Đơn vị nhận báo cáo: của Bộ trưởng Bộ Xây dựng TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA TƯƠNG ỨNG Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau (6 tháng, năm) Khu công Khu công Tỷ lệ khu công nghiệp (khu nghiệp xử lý nghiệp xử lý công nghiệp, chất thải rắn và chất thải rắn và Mã số khu chế xuất, nước thải đạt nước thải đạt khu kinh tế, khu tiêu chuẩn quy tiêu chuẩn quy công nghệ cao) định định A B 1 2 3=2/1 Tổng số 01 Khu công nghiệp 02 Khu chế xuất 03 Khu kinh tế 04 Khu công nghệ cao 05 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) 15
  16. Biểu số: 12/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số TỔNG SỐ NHÀ Ở VÀ TỔNG DIỆN TÍCH NHÀ Ở Sở Xây dựng............. 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG MỚI Đơn vị nhận báo cáo: của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (Năm) Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/12, 15/3 năm sau Nhà ở đã được xây dựng Chia ra mới Khu vực đô thị Khu vực nông thôn Trong đó: Trong đó: Trong đó: Đơn vị tính Mã số Tổng số Nhà ở đã được Tổng số Nhà ở đã được Tổng số Nhà ở đã được cải tạo xây dựng cải tạo xây dựng cải tạo xây dựng lại lại lại A B C 1 2 3 4 5 6 1. Số nhà ở đã được xây dựng mới Căn hộ/nhà ở 01 - Nhà ở riêng lẻ Nhà ở 02 - Nhà ở chung cư Căn hộ 03 2. Diện tích nhà ở đã được xây 2 m sàn 04 dựng mới - Nhà ở riêng lẻ m2 sàn 05 2 - Nhà ở chung cư m sàn 06 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) 16
  17. Biểu số: 13a/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD TỔNG SỐ NHÀ Ở VÀ TỔNG DIỆN TÍCH NHÀ Ở CÔNG VỤ ĐÃ ĐƯỢC XÂY Sở Xây dựng............. ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây DỰNG MỚI (HOẶC MUA NHÀ Ở LÀM NHÀ Ở CÔNG VỤ) Đơn vị nhận báo cáo: dựng (Năm) Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/12, 15/3 năm sau Chia ra Ghi chú Đơn vị tính Mã số Tổng số Nhà chung cư Nhà ở khác A B C 1 2 3 4 1. Số nhà ở công vụ đã được xây dựng mới (hoặc mua) căn hộ/nhà ở 01 - Xây dựng mới - 02 - Nhà ở đã mua làm nhà ở công vụ - 03 2. Diện tích nhà ở công vụ đã được xây dựng mới (hoặc 2 m sàn 04 mua) - Xây dựng mới - 05 - Nhà ở đã mua làm nhà ở công vụ - 06 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) 17
  18. Biểu số: 13b/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày TỔNG SỐ NHÀ Ở VÀ TỔNG DIỆN TÍCH NHÀ Ở XÃ HỘI ĐÃ ĐƯỢC XÂY Sở Xây dựng............. 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng DỰNG MỚI Đơn vị nhận báo cáo: Ngày nhận báo cáo: 15/12, 15/3 năm sau (Năm) Bộ Xây dựng Chia theo loại nhà Chia theo nguồn vốn đầu tư Đơn vị tính Mã số Tổng số Các thành phần Nhà chung cư Nhà ở riêng lẻ Nhà nước đầu tư kinh tế tham gia đầu tư A B C 1 2 3 4 5 1. Số nhà ở xã hội đã được xây căn hộ/nhà ở 01 dựng mới - Khu vực đô thị căn hộ/nhà ở 02 - Khu vực nông thôn căn hộ/nhà ở 03 2. Diện tích nhà ở xã hội đã được m2 sàn 04 xây dựng mới 2 - Khu vực đô thị m sàn 05 2 - Khu vực nông thôn m sàn 06 Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) 18
  19. Biểu số: 14/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số SỐ LƯỢNG SÀN GIAO DỊCH BẤT Sở Xây dựng............. 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 ĐỘNG SẢN Đơn vị nhận báo cáo: của Bộ trưởng Bộ Xây dựng (6 tháng, năm) Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau Thực hiện Đơn vị Mã trong Ghi chú tính số kỳ báo cáo A B C 1 2 Số lượng Sàn giao dịch bất động sản (Sàn đã được đăng tải thông tin trên Sàn 01 Website Mạng các sàn giao dịch bất động sản Việt Nam) Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) 19
  20. Biểu số: 15/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày SỐ LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ GIAO DỊCH KINH DOANH Sở Xây dựng............. 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng BẤT ĐỘNG SẢN QUA SÀN Đơn vị nhận báo cáo: Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3năm sau (6 tháng, năm) Bộ Xây dựng Chia ra Tổng số bất Bất động sản động sản để để cho thuê Đơn vị tính Mã số Căn hộ Đất nền bán, chuyển Nhà ở riêng (Văn phòng nhượng chung cư để chuyển cho thuê) lẻ để bán bán nhượng A B C 1=2+3+4 2 3 4 5 Số lượng giao dịch thông qua Sàn Lần giao dịch 01 Giá trị giao dịch kinh doanh bất động sản Triệu đồng 02 qua Sàn Người lập biểu Ngày ... tháng ... năm... (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) Biểu số: 16/BCĐP Đơn vị báo cáo: Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày Sở Xây dựng............. CHỈ SỐ GIÁ BẤT ĐỘNG SẢN 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Đơn vị nhận báo cáo: (6 tháng, năm) Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau Bộ Xây dựng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2