intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 09/2002/TT-BYT về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, để hướng dẫn thực hiện Quyết định số 71/2002/QĐ-TTg ngày 7/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch

Chia sẻ: Son Pham | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

78
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư số 09/2002/TT-BYT về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, để hướng dẫn thực hiện Quyết định số 71/2002/QĐ-TTg ngày 7/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 09/2002/TT-BYT về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, để hướng dẫn thực hiện Quyết định số 71/2002/QĐ-TTg ngày 7/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B YT C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** Đ c l p - T do - H nh phúc ******** S : 09/2002/TT-BYT Hà N i, ngày 02 tháng 7 năm 2002 THÔNG TƯ C A B Y T S 09/2002/TT-BYT NGÀY 2 THÁNG 7 NĂM 2002 V VI C HƯ NG D N TH C HI N QUY T Đ NH S 71/2002/QĐ-TTG NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2002 C A TH TƯ NG CHÍNH PH V VI C QU N LÝ THU C CH A B NH CHO NGƯ I THEO ĐƯ NG XU T KH U, NH P KH U PHI M U D CH Căn c Lu t B o v s c kho nhân dân ngày 11 tháng 7 năm 1989; Căn c Lu t phòng, ch ng ma tuý ngày 22 tháng 12 năm 2000; Căn c Quy t đ nh s 71/2002/QĐ-TTg ngày 07 tháng 6 năm 2002 c a Th tư ng Chính ph v vi c qu n lý thu c ch a b nh cho ngư i theo đư ng xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch, B Y t hư ng d n vi c qu n lý thu c ch a b nh cho ngư i theo đư ng xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch như sau: I. NH NG QUI Đ NH CHUNG: 1. Thông tư này đi u ch nh các ho t đ ng có liên quan đ n vi c xu t kh u, nh p kh u thu c và nguyên li u làm thu c theo đư ng phi m u d ch. Đ i v i thu c xu t kh u theo đư ng phi m u d ch ngoài vi c ph i th c hi n theo nh ng qui đ nh c a Thông tư này, còn ph i th c hi n theo các qui đ nh c a nư c nh p c nh. 2. Ngu n thu c ch a b nh cho ngư i do ngư i Vi t Nam đ nh cư nư c ngoài, công dân Vi t Nam đi h p tác lao đ ng, h p tác chuyên gia, công tác, h c t p nư c ngoài, du l ch; ngư i nư c ngoài xu t c nh, nh p c nh h p pháp vào Vi t Nam mang theo khi vào Vi t Nam ho c g i v Vi t Nam và thu c t Vi t Nam g i ra nư c ngoài ho c mang ra nư c ngoài theo ngư i g i là thu c nh p kh u, xu t kh u phi m u d ch. 3. Thu c xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch ch đ đi u tr b nh cho b n thân và gia đình, không đư c bán ra th trư ng hay s d ng cho b t kỳ m c đích nào khác. 4. Thu c xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch ph i có nhãn ghi rõ tên thu c, tên ho t ch t, n ng đ , hàm lư ng. II. DANH M C THU C VÀ NGUYÊN LI U LÀM THU C C M XU T KH U, NH P KH U THEO ĐƯ NG PHI M U D CH: 1. Các lo i nguyên li u, ph li u làm thu c. 2. Các thu c thu c Danh m c thu c ch a b nh cho ngư i c m xu t kh u và nh p kh u phi m u d ch qui đ nh t i Ph l c kèm theo.
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. III. QUI Đ NH C TH V S LƯ NG, DANH M C THU C ĐƯ C XU T KH U, NH P KH U THEO ĐƯ NG PHI M U D CH 1. Thu c gây nghi n: 1.1. Các thu c gây nghi n theo qui đ nh t i Danh m c thu c gây nghi n ban hành kèm theo Quy ch qu n lý thu c gây nghi n do B trư ng B Y t ban hành đư c phép xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch. 1.2. Các thu c gây nghi n xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch ch đư c phép mang theo ngư i khi nh p c nh, xu t c nh có kèm theo đơn c a th y thu c chuyên khoa ch đ nh s d ng các lo i thu c này. 1.3. Khi nh p c nh, xu t c nh ngư i mang theo các lo i thu c này ph i khai báo đ y đ , chính xác tên thu c, s lư ng t ng thu c và xu t trình đơn thu c, đ cơ quan H i quan xem xét gi i quy t. 1.4. S lư ng thu c gây nghi n mang theo ngư i khi nh p c nh, xu t c nh không đư c quá s lư ng ch đ nh dùng cho 7 ngày và giá tr m i l n không quá 30 USD, m i lo i thu c không quá 10 USD. Trư ng h p đ i v i nh ng thu c có tr giá vư t quá đ nh m c qui đ nh ph i có ý ki n c a B Y t (C c Qu n lý Dư c Vi t Nam). 2. Các lo i thu c thành ph m khác: Các thu c thành ph m khác, s lư ng thu c đư c phép xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch tr giá m i l n không quá 30 USD, m i lo i thu c không quá 10 USD. S l n nh n và g i thu c t i đa không quá 3 l n trong m t năm cho m t cá nhân. Riêng đ i v i các thu c hư ng tâm th n, thu c có ch a ti n ch t dùng làm thu c ph i kèm theo đơn c a Th y thu c chuyên khoa c a nư c xu t c nh đ i v i nh ng cá nhân nh p c nh vào Vi t Nam, và Th y thu c chuyên khoa Vi t Nam đ i v i cá nhân nh n và g i thu c. Trư ng h p đ i v i nh ng thu c chuyên khoa đ c tr có tr giá vư t quá đ nh m c qui đ nh, ho c s l n nh n thu c đ đi u tr c n thi t l n hơn m c qui đ nh ph i có ý ki n c a S Y t đ a phương nơi c a kh u làm th t c xu t kh u, nh p kh u thu c phi m u d ch trên cơ s ph i th c hi n đúng qui đ nh v chuyên môn k thu t y t và các quy ch dư c. IV. QUI Đ NH VI C TH C HI N VÀ X LÝ VI PH M: 1. Các lo i thu c ch a b nh xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch trái v i qui đ nh tai Thông tư này s ph i x lý như thu c xu t kh u, nh p kh u trái phép, b x lý t ch thu, hu b . 2. Các đơn v , cá nhân v n chuy n, kinh doanh thu c xu t kh u, nh p kh u phi m u d ch trái v i qui đ nh c a Thông tư này đư c coi là v n chuy n, kinh doanh thu c trái phép và tuỳ m c đ vi ph m s b x lý theo qui đ nh c a pháp lu t. V. ĐI U KHO N THI HÀNH
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Thông tư này có hi u l c k t ngày ký và thay th Thông tư s 14/BYT-TT ngày 01/08/1994 c a B trư ng B Y t . Trong quá trình th c hi n n u có khó khăn vư ng m c, yêu c u báo cáo v B Y t (C c Qu n lý Dư c Vi t Nam) đ nghiên c u gi i quy t. Đ Nguyên Phương (Đã ký) PH L C BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ S 09/2002/TT-BYT NGÀY 2/7/2002 C A B Y T HƯ NG D N TH C HI N QUY T Đ NH S 71/2002/QĐ-TTG NGÀY 07 THÁNG 6 NĂM 2002 C A TH TƯ NG CHÍNH PH VÊ VI C QU N LÝ THU C CH A B NH CHO NGƯ I THEO ĐƯ NG XU T KH U, NH P KH U PHI M U D CH DANH M C THU C CH A B NH CHO NGƯ I C M XU T NH P KH U PHI M U D CH I. DANH M C THU C CÓ CH A HO T CH T GÂY NGHI N: TT Tên ho t ch t TT Tên ho t ch t 1 3-methylfentanyl 40 hydrocodone 2 3-methylthiofentanyl 41 hydromophinol 3 acetorphine 42 hydroxypethidine 4 acetyl-alpha-methylfentanyl 43 isomethazone 5 acetylmethadol 44 levomethorphan 6 allylprodine 45 levomoramide 7 alphacetylmethadol 46 levophenacylmorphan 8 alphameprodine 47 metazocine 9 alphamethadol 48 methyldesorphine 10 alpha-methylfentanyl 49 methyldihydromo 11 alpha-methylthiofentanyl 50 metopon
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 12 benzenthidine 51 moramide 13 benzylmorphine 52 morpheridine 14 beta-hydroxy-3-methylfentanyl 53 morphine- n- oxide 15 beta-hydroxyfentanyl 54 morphine methobromide 16 betacetylmethadol 55 mppp 17 betameprodine 56 myrophine 18 betamethadol 57 noracymethadol 19 betaprodine 58 norlevorphanol 20 cannabis 59 normorphine 21 clonitazene 60 norpipanone 22 codoxime 61 para-fluorofentan 23 desomorphine 62 pepap 24 diampromine 63 pethidine-inetrmedia 25 diethylthiambutene 64 pethidine-inetrmedia 26 dihydromorphine 65 pethidine-inetrmedia 27 dihydroetorphine 66 phenadoxone 28 dimenoxadol 67 phenampromide 29 dimepheptanol 68 phenomorphan 30 dimethylthiambuten 69 phenperidine 31 dioxaphetyl butyra 70 piminodine 32 dipipanone 71 proheptazine 33 ecgonine 72 properidine 34 ethylmethylthiambu 73 racemethorrphan 35 etonitazene 74 racemoramide
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 36 etorphine 75 racemorphan 37 etoxeridine 76 thebain 38 furethidine 77 thiofentanyl 39 heroin (diacetylmorphine) 78 tilidine 79 trimeperidine II. DANH M C THU C CÓ CH A HO T CH T HƯ NG TÂM TH N: TT Tên ho t ch t TT Tên ho t ch t 1 amfetamine 18 levomethamphetamine 2 amfepramone 19 mazindol 3 aminorex 20 mecloqualone 4 ampletamine 21 mefenorex 5 benzfetamine 22 metamfetamine 6 cathine 23 metamfetamine racemate 7 chlormezanone 24 methaqualone 8 cyclobarbital 25 methylphenidate 9 dexamfetamine 26 methyprylon 10 dronamate 27 phencyclidine 11 ethinamate 28 phenmetrazine 12 etilamfetamine 29 pemoline 13 fencamfamin 30 phendimetrazine 14 fenproporex 31 phentermine 15 fenetylline 32 pipradrol 16 lefetamine 33 secobarbital 17 levamfetamine 34 zipeprol
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. III. CÁC THU C CÓ CH A HO T CH T CÓ TÊN DƯ I ĐÂY: TT Tên ho t ch t TT Tên ho t ch t 1 dexfenfluramine 7 phenolphtalein 2 erythromycine estolate 8 practolol 3 fenfluramine 9 pyramidon 4 glafenin 10 santonin 5 levamisol 11 zomepirac 6 phenacetin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2