BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
TẠO Độc lập Tự do Hạnh phúc <br />
<br />
Số: 17/2019/TTBGDĐT Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2019<br />
<br />
<br />
THÔNG TƯ<br />
<br />
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO <br />
DỤC PHỔ THÔNG<br />
<br />
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật <br />
giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức <br />
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết <br />
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2011/NĐCP ngày 11 <br />
tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ<br />
CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số <br />
điều của Luật giáo dục; Nghị định số 07/2013/NĐCP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính <br />
phủ sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định 31/2011/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2011 <br />
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 <br />
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo <br />
dục;<br />
<br />
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐCP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi <br />
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;<br />
<br />
Căn cứ Biên bản họp thẩm định ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Hội đồng thẩm định Chương <br />
trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông;<br />
<br />
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục;<br />
<br />
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Chương trình bồi dưỡng <br />
thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.<br />
<br />
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở <br />
giáo dục phổ thông.<br />
<br />
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2019<br />
<br />
Thông tư này thay thế Thông tư số 30/2011/TTBGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ <br />
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung <br />
học phổ thông; Thông tư số 31/2011/TTBGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ <br />
Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên trung học cơ sở; <br />
Thông tư số 32/2011/TTBGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào <br />
tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học.<br />
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, Thủ trưởng <br />
các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc sở giáo dục và đào tạo, các tổ <br />
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.<br />
<br />
<br />
<br />
KT. BỘ TRƯỞNG<br />
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG<br />
Văn phòng Chính phủ;<br />
Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);<br />
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;<br />
Các sở giáo dục và đào tạo;<br />
Công báo;<br />
Trang thông tin điện tử của Chính phủ;<br />
Trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo;<br />
Lưu: VT, Vụ PC, Cục NGCBQLGD (10 bản).<br />
Nguyễn Hữu Độ<br />
<br />
<br />
CHƯƠNG TRÌNH<br />
<br />
BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG<br />
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TTBGDĐT ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng <br />
Bộ Giáo dục và Đào tạo)<br />
<br />
I. Mục đích<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông nhằm bồi dưỡng theo <br />
yêu cầu của vị trí việc làm; bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành bắt buộc hàng năm đối <br />
với giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; là căn cứ để quản lý, chỉ đạo, tổ chức và biên soạn tài <br />
liệu phục vụ công tác bồi dưỡng, tự bồi dưỡng nhằm nâng cao phẩm chất, năng lực chuyên <br />
môn, nghiệp vụ của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông, đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm, nâng <br />
cao mức độ đáp ứng của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông đối với yêu cầu phát triển giáo dục <br />
phổ thông và yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.<br />
<br />
II. Đối tượng bồi dưỡng<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông áp dụng đối với giáo <br />
viên đang giảng dạy ở trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, <br />
trường phổ thông có nhiều cấp học, trường chuyên, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường <br />
phổ thông dân tộc bán trú (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục phổ thông).<br />
<br />
III. Nội dung chương trình bồi dưỡng<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông thuộc hình thức bồi <br />
dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm; bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành bắt buộc <br />
hàng năm, bao gồm:<br />
<br />
1. Chương trình bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên ngành đáp ứng yêu cầu thực <br />
hiện nhiệm vụ năm học đối với các cấp học của giáo dục phổ thông (gọi là Chương trình bồi <br />
dưỡng 01): Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng <br />
về đường lối, chính sách phát triển giáo dục phổ thông, chương trình giáo dục phổ thông, nội <br />
dung các môn học, hoạt động giáo dục thuộc chương trình giáo dục phổ thông.<br />
<br />
2. Chương trình bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên ngành thực hiện nhiệm vụ phát <br />
triển giáo dục phổ thông theo từng thời kỳ của mỗi địa phương (gọi là Chương trình bồi dưỡng <br />
02): Sở giáo dục và đào tạo quy định cụ thể theo từng năm học các nội dung bồi dưỡng về phát <br />
triển giáo dục phổ thông của địa phương, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông, chương <br />
trình giáo dục địa phương; phối hợp với các dự án để triển khai kế hoạch bồi dưỡng thường <br />
xuyên (nếu có).<br />
<br />
3. Chương trình bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp theo yêu cầu vị trí việc làm (gọi là <br />
Chương trình bồi dưỡng 03): Giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông tự chọn các mô đun bồi dưỡng <br />
nhằm phát triển phẩm chất, năng lực nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu vị trí việc làm. Số lượng mô <br />
đun tự chọn đảm bảo quy định về thời lượng bồi dưỡng tại Khoản 2 Mục IV của Chương trình <br />
này. Các mô đun bồi dưỡng, cụ thể như sau:<br />
<br />
Yêu cầu bồi <br />
Mã mô Tên và nội dung ThLý, <br />
ời gian th<br />
Thự ựcc <br />
dưỡng theo Yêu cầu cần đạt<br />
đun chính của mô đun hiệến (ti<br />
thuy ết)<br />
t hành<br />
Chuẩn<br />
(1) (2) (3) (4) (5) (6)<br />
I. Phẩm chất GVPT Nâng cao phẩm Phân tích được thực 8 12<br />
nhà giáo chất đạo đức nhà trạng đạo đức của nhà <br />
01 giáo trong bối cảnh giáo trong bối cảnh hiện <br />
hiện nay nay (những bất cập, <br />
những bài học từ việc <br />
1. Phẩm chất đạo giáo viên vi phạm đạo <br />
đức của nhà giáo đức nhà giáo, những tấm <br />
trong bối cảnh hiện gương đạo đức nhà giáo <br />
nay. tác động đến hoạt động <br />
giáo dục đạo đức và dạy <br />
2. Các quy định về học học sinh); Liên hệ <br />
đạo đức nhà giáo. với các cấp học;<br />
<br />
3. Tự bồi dưỡng, Vận dụng được các quy <br />
rèn luyện và phấn định về đạo đức nhà giáo <br />
đấu nâng cao phẩm để xây dựng và thực hiện <br />
chất đạo đức nhà kế hoạch tự bồi dưỡng, <br />
giáo. rèn luyện bản thân nâng <br />
cao phẩm chất đạo đức <br />
nhà giáo;<br />
<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
trong việc rèn luyện phấn <br />
đấu nâng cao phẩm chất <br />
đạo đức nhà giáo.<br />
GVPT Xây dựng phong Phân tích được thực 8 12<br />
cách của giáo viên trạng và những yêu cầu <br />
02 về phong cách đối với <br />
cơ sở giáo dục phổ giáo viên cơ sở giáo dục <br />
thông trong bối phổ thông nói chung, đối <br />
cảnh hiện nay với giáo viên từng cấp <br />
học nói riêng trong bối <br />
1. Nghề nghiệp giáo cảnh hiện nay;<br />
viên cơ sở giáo dục <br />
phổ thông trong bối Vận dụng để thực hành, <br />
cảnh hiện nay. xử lý các tình huống ứng <br />
xử sư phạm trong các cơ <br />
2. Những yêu cầu sở giáo dục phổ thông và <br />
về phong cách của đề xuất được giải pháp <br />
giáo viên cơ sở giáo để rèn luyện tác phong, <br />
dục phổ thông trong phong cách nhà giáo phù <br />
bối cảnh hiện nay; hợp với từng cấp học, <br />
kỹ năng xử lý tình vùng, miền (Các kỹ năng <br />
huống sư phạm. kiềm chế cảm xúc bản <br />
thân, kỹ năng giải quyết <br />
3. Xây dựng và rèn xung đột;...);<br />
luyện tác phong, <br />
hình thành phong Hỗ trợ được đồng <br />
cách nhà giáo. nghiệp trong rèn luyện <br />
tác phong và hình thành <br />
phong cách nhà giáo.<br />
II. Phát triển GVPT Phát triển chuyên Phân tích được tầm 16 24<br />
chuyên môn, môn của bản thân quan trọng của việc phát <br />
nghiệp vụ 03 triển chuyên môn của <br />
1. Tầm quan trọng bản thân đối với giáo <br />
của việc phát triển viên cơ sở giáo dục phổ <br />
chuyên môn của bản thông; Xây dựng được kế <br />
thân. hoạch bồi dưỡng để nâng <br />
cao năng lực chuyên môn <br />
2. Xây dựng kế cho bản thân đối với giáo <br />
hoạch bồi dưỡng để viên cơ sở giáo dục phổ <br />
phát triển chuyên thông;<br />
môn của bản thân.<br />
Vận dụng được nội <br />
3. Nội dung cập dung cập nhật yêu cầu <br />
nhật yêu cầu đổi đổi mới nâng cao năng <br />
mới nâng cao năng lực chuyên môn của bản <br />
lực chuyên môn của thân trong hoạt động dạy <br />
bản thân đối với học và giáo dục đối với <br />
giáo viên cơ sở giáo giáo viên cơ sở giáo dục <br />
dục phổ thông. phổ thông, phù hợp với <br />
giáo viên từng cấp học, <br />
vùng, miền (Yêu cầu <br />
thực hiện chương trình <br />
giáo dục phổ thông; Đổi <br />
mới sinh hoạt chuyên <br />
môn; Nghiên cứu khoa <br />
học sư phạm ứng dụng; <br />
Lựa chọn và sử dụng học <br />
liệu dạy học; Phát triển <br />
chuyên môn giáo viên <br />
trong các cơ sở giáo dục <br />
phổ thông thông qua kết <br />
nối, chia sẻ tri thức trong <br />
cộng đồng học tập;....);<br />
<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
phát triển chuyên môn <br />
của bản thân đáp ứng yêu <br />
cầu đổi mới giáo dục.<br />
GVPT Xây dựng kế 16 24<br />
hoạch dạy học và Trình bày được một số <br />
04 giáo dục theo vấn đề chung về dạy học <br />
hướng phát triển và giáo dục theo hướng <br />
phẩm chất, năng phát triển phẩm chất, <br />
lực học sinh năng lực học sinh trong <br />
các cơ sở giáo dục phổ <br />
1. Những vấn đề thông nói chung, phù hợp <br />
chung về dạy học với đặc thù cấp học, <br />
và giáo dục theo vùng, miền;<br />
hướng phát triển <br />
phẩm chất, năng lực Xây dựng, điều chỉnh <br />
học sinh trong các kế hoạch dạy học, giáo <br />
cơ sở giáo dục phổ dục và tổ chức dạy học, <br />
thông. giáo dục đáp ứng yêu cầu <br />
chương trình môn học, <br />
2. Xây dựng kế hoạt động giáo dục theo <br />
hoạch và tổ chức hướng phát triển phẩm <br />
hoạt động dạy học chất, năng lực học sinh <br />
và giáo dục theo trong các cơ sở giáo dục <br />
hướng phát triển phổ thông, phù hợp với <br />
phẩm chất, năng lực đặc thù cấp học, vùng, <br />
học sinh trong các miền;<br />
cơ sở giáo dục phổ <br />
thông. Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
trong việc xây dựng, điều <br />
3. Phát triển được chỉnh và tổ chức hoạt <br />
chương trình môn động dạy học, giáo dục <br />
học, hoạt động giáo theo hướng phát triển <br />
dục trong các cơ sở phẩm chất, năng lực học <br />
giáo dục phổ thông. sinh.<br />
GVPT Sử dụng phương Phân tích được những 16 24<br />
pháp dạy học và vấn đề chung về phương <br />
05 giáo dục phát triển pháp, kỹ thuật dạy học <br />
phẩm chất, năng và giáo dục phát triển <br />
lực học sinh phẩm chất, năng lực học <br />
sinh trong các cơ sở giáo <br />
1. Những vấn đề dục phổ thông, phù hợp <br />
chung về phương với từng cấp học;<br />
pháp, kỹ thuật dạy <br />
học và giáo dục phát Vận dụng được các <br />
triển phẩm chất, phương pháp, kỹ thuật <br />
năng lực học sinh. dạy học và giáo dục để <br />
tổ chức dạy học và giáo <br />
2. Các phương pháp, dục theo hướng phát triển <br />
kỹ thuật dạy học và phẩm chất, năng lực của <br />
giáo dục nhằm phát học sinh phù hợp với <br />
triển phẩm chất, từng cấp học (Dạy học <br />
năng lực học sinh. tích hợp; Dạy học phân <br />
hóa; Tổ chức hoạt động <br />
3. Vận dụng dạy học, giáo dục hòa <br />
phương pháp, kỹ nhập cho học sinh khuyết <br />
thuật dạy học và tật; Giải pháp sư phạm <br />
giáo dục phát triển trong công tác giáo dục <br />
phẩm chất, năng lực học sinh của giáo viên <br />
học sinh. chủ nhiệm; Phương pháp <br />
và kỹ thuật dạy học tích <br />
cực;...);<br />
<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp về <br />
kiến thức, kỹ năng và <br />
kinh nghiệm vận dụng <br />
các phương pháp, kỹ <br />
thuật dạy học và giáo <br />
dục theo hướng phát triển <br />
phẩm chất, năng lực học <br />
sinh trong các cơ sở giáo <br />
dục phổ thông.<br />
GVPT Kiểm tra, đánh giá Trình bày được các vấn 16 24<br />
học sinh trong các đề chung về kiểm tra, <br />
06 cơ sở giáo dục phổ đánh giá; phương pháp, <br />
thông theo hướng hình thức và kỹ thuật <br />
phát triển phẩm kiểm tra, đánh giá theo <br />
hướng phát triển phẩm <br />
chất năng lực học <br />
chất, năng lực học sinh <br />
sinh<br />
trong các cơ sở giáo dục <br />
phổ thông, phù hợp với <br />
1. Những vấn đề <br />
từng cấp học;<br />
chung về kiểm tra, <br />
đánh giá theo hướng <br />
Vận dụng các phương <br />
phát triển phẩm pháp, hình thức và công <br />
chất, năng lực học <br />
cụ kiểm tra, đánh giá; <br />
sinh trong các cơ sở phương thức xây dựng <br />
giáo dục phổ thông.<br />
các tiêu chí, ma trận, các <br />
2. Phương pháp, câu hỏi đánh giá năng lực <br />
hình thức, công cụ học sinh, đề kiểm tra, <br />
kiểm tra, đánh giá đánh giá theo hướng phát <br />
phát triển phẩm triển phẩm chất, năng <br />
chất, năng lực học lực, sự tiến bộ của học <br />
sinh trong các cơ sở sinh trong các cơ sở giáo <br />
giáo dục phổ thông. dục phổ thông;<br />
<br />
3. Vận dụng Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
phương pháp, hình triển khai hiệu quả việc <br />
thức, công cụ trong kiểm tra, đánh giá kết <br />
việc kiểm tra, đánh quả học tập và sự tiến <br />
giá phát triển phẩm bộ của học sinh trong các <br />
chất, năng lực học cơ sở giáo dục phổ thông <br />
sinh cơ sở giáo dục theo hướng phát triển <br />
phổ thông. phẩm chất, năng lực.<br />
GVPT Tư vấn và hỗ trợ Phân tích được các đặc 16 24<br />
học sinh trong hoạt điểm tâm lý của các đối <br />
07 động dạy học và tượng học sinh trong các <br />
giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông <br />
(chú trọng việc phân tích <br />
1. Đặc điểm tâm lý được tâm sinh lý của học <br />
lứa tuổi của từng sinh đầu cấp và cuối cấp <br />
đối tượng học sinh đối với học sinh tiểu học, <br />
trong các cơ sở giáo học sinh dân tộc thiểu số, <br />
dục phổ thông. học sinh có hoàn cảnh <br />
khó khăn...);<br />
2. Quy định và <br />
phương pháp tư Vận dụng các quy định <br />
vấn, hỗ trợ học sinh về công tác tư vấn, hỗ <br />
trong hoạt động dạy trợ học sinh để thực hiện <br />
học, giáo dục trong hiệu quả các biện pháp <br />
các cơ sở giáo dục tư vấn và hỗ trợ phù hợp <br />
phổ thông. với từng đối tượng học <br />
sinh trong các cơ sở giáo <br />
3. Vận dụng một số dục phổ thông. Vận dụng <br />
hoạt động tư vấn, được một số hoạt động <br />
hỗ trợ học sinh tư vấn, hỗ trợ học sinh <br />
trong các cơ sở giáo trong các cơ sở giáo dục <br />
dục phổ thông trong phổ thông trong hoạt <br />
hoạt động dạy học động dạy học và giáo <br />
và giáo dục. dục: Tạo động lực học <br />
tập; tổ chức hoạt động <br />
trải nghiệm (đối với học <br />
sinh tiểu học); tổ chức <br />
hoạt động trải nghiệm, <br />
hướng nghiệp (đối với <br />
học sinh trung học cơ sở, <br />
trung học phổ thông); <br />
Giáo dục giá trị sống, kỹ <br />
năng sống; Hỗ trợ tâm lý <br />
cho học sinh đầu cấp, <br />
cuối cấp (đối với học <br />
sinh tiểu học);...<br />
<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
triển khai hiệu quả các <br />
hoạt động tư vấn, hỗ trợ <br />
học sinh trong hoạt động <br />
dạy học và giáo dục <br />
trong các cơ sở giáo dục <br />
phổ thông.<br />
III. Xây GVPT Xây dựng văn hóa Phân tích được sự cần 8 12<br />
dựng môi nhà trường trong thiết, giá trị cốt lõi (văn <br />
trường giáo 08 các cơ sở giáo dục hóa ứng xử trong lớp học, <br />
dục phổ thông trong nhà trường;...); <br />
Cách thức xây dựng và <br />
1. Sự cần thiết của phát triển văn hóa nhà <br />
việc xây dựng văn trường trong các cơ sở <br />
hóa nhà trường trong giáo dục phổ thông;<br />
các cơ sở giáo dục <br />
phổ thông. Vận dụng được một số <br />
biện pháp xây dựng môi <br />
2. Các giá trị cốt lõi trường văn hóa lành <br />
và cách thức phát mạnh trong nhà trường; <br />
triển văn hóa nhà Vận dụng một số biện <br />
trường trong các cơ pháp xây dựng và phát <br />
sở giáo dục phổ triển mối quan hệ thân <br />
thông. thiện của học sinh trong <br />
các cơ sở giáo dục phổ <br />
3. Một số biện pháp thông; Tạo dựng bầu <br />
xây dựng môi không khí thân thiện với <br />
trường văn hóa lành đồng nghiệp trong thực <br />
mạnh trong nhà hiện kế hoạch dạy học <br />
trường trong các cơ và giáo dục trong các cơ <br />
sở giáo dục phổ sở giáo dục phổ thông; <br />
thông. Giáo dục về bảo tồn và <br />
phát huy văn hóa thể hiện <br />
được bản sắc vùng miền, <br />
dân tộc;...<br />
<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp xây <br />
dựng môi trường văn hóa <br />
lành mạnh trong các cơ <br />
sở giáo dục phổ thông.<br />
GVPT Thực hiện quyền Trình bày được một số 8 12<br />
dân chủ trong nhà vấn đề khái quát về <br />
09 trường trong các quyền dân chủ trong các <br />
cơ sở giáo dục phổ cơ sở giáo dục phổ thông <br />
thông (Khái niệm, vai trò, quy <br />
định,...); Một số biện <br />
1. Một số vấn đề pháp thực hiện quyền dân <br />
khái quát về quyền chủ của giáo viên và học <br />
dân chủ trong sinh, cha mẹ học sinh <br />
trường trong các cơ trong các cơ sở giáo dục <br />
sở giáo dục phổ phổ thông;<br />
thông.<br />
Vận dụng được một số <br />
2. Biện pháp thực biện pháp thực hiện, phát <br />
hiện quyền dân chủ huy quyền dân chủ của <br />
của giáo viên và học học sinh, cha mẹ học sinh <br />
sinh trong các cơ sở và giáo viên;<br />
giáo dục phổ thông.<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
3. Biện pháp thực trong việc thực hiện và <br />
hiện quyền dân chủ phát huy quyền dân chủ <br />
của cha mẹ học sinh của học sinh, cha mẹ học <br />
trong các cơ sở giáo sinh và giáo viên.<br />
dục phổ thông.<br />
GVPT Thực hiện và xây Phân tích được thực 16 24<br />
dựng trường học trạng vấn đề an toàn, <br />
10 an toàn, phòng phòng chống bạo lực học <br />
chống bạo lực học đường trong các cơ sở <br />
đường trong các cơ giáo dục phổ thông trong <br />
bối cảnh hiện nay;<br />
sở giáo dục phổ <br />
thông<br />
Vận dụng được các quy <br />
định và các biện pháp <br />
1. Vấn đề an toàn, <br />
(trong đó chú trọng vận <br />
phòng chống bạo dụng được các biện pháp <br />
lực học đường trong <br />
quản lý lớp học hiệu <br />
trường trong các cơ quả, giáo dục kỷ luật tích <br />
sở giáo dục phổ <br />
cực, giáo dục phòng <br />
thông hiện nay. chống rủi ro, thương tích, <br />
xâm hại cho học sinh <br />
2. Quy định và biện <br />
trong cơ sở giáo dục phổ <br />
pháp xây dựng <br />
thông;...) để xây dựng <br />
trường học an toàn, <br />
trường học an toàn, <br />
phòng chống bạo <br />
phòng chống bạo lực học <br />
lực học đường trong <br />
đường;<br />
các cơ sở giáo dục <br />
phổ thông.<br />
Hỗ trợ đồng nghiệp xây <br />
dựng trường học an toàn, <br />
3. Một số biện pháp <br />
phòng chống bạo lực học <br />
tăng cường đảm <br />
đường trong các cơ sở <br />
bảo trường học an <br />
giáo dục phổ thông.<br />
toàn, phòng chống <br />
bạo lực học đường <br />
trong các cơ sở giáo <br />
dục phổ thông trong <br />
bối cảnh hiện nay.<br />
IV. Phát GVPT Tạo dựng mối Phân tích được vai trò 8 12<br />
triển mối quan hệ hợp tác của việc tạo dựng mối <br />
quan hệ 11 với cha mẹ học quan hệ hợp tác với cha <br />
giữa nhà sinh và các bên liên mẹ học sinh và các bên <br />
trường, gia quan trong hoạt liên quan trong các cơ sở <br />
giáo dục phổ thông, phù <br />
đình và xã động dạy học và <br />
hợp với đặc thù cấp học;<br />
hội giáo dục học sinh <br />
trong các cơ sở Vận dụng được các quy <br />
giáo dục phổ thông định hiện hành và các <br />
biện pháp để tạo dựng <br />
1. Vai trò của việc mối quan hệ hợp tác với <br />
tạo dựng mối quan cha mẹ học sinh và các <br />
hệ hợp tác với cha bên liên quan trong các cơ <br />
mẹ của học sinh và sở giáo dục phổ thông, <br />
các bên liên quan. phù hợp với đặc thù cấp <br />
học;<br />
2. Quy định về mối <br />
quan hệ hợp tác với Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
cha mẹ học sinh và trong việc xây dựng các <br />
các bên liên quan. biện pháp tăng cường sự <br />
phối hợp chặt chẽ với <br />
3. Biện pháp tăng cha mẹ học sinh và các <br />
cường sự phối hợp bên liên quan trong các cơ <br />
chặt chẽ với cha mẹ sở giáo dục phổ thông.<br />
của học sinh và các <br />
bên liên quan.<br />
GVPT Phối hợp giữa nhà Phân tích được sự cần 8 12<br />
trường, gia đình và thiết của việc phối hợp <br />
12 xã hội để thực giữa nhà trường, gia đình <br />
hiện hoạt động và xã hội trong hoạt động <br />
dạy học cho học dạy học học sinh trong <br />
các cơ sở giáo dục phổ <br />
sinh trong các cơ <br />
thông;<br />
sở giáo dục phổ <br />
thông Trình bày và vận dụng <br />
được quy định của ngành <br />
1. Sự cần thiết của về phối hợp giữa nhà <br />
việc phối hợp giữa trường, gia đình và xã hội <br />
nhà trường, gia đình trong hoạt động dạy học <br />
và xã hội trong hoạt học sinh trong các cơ sở <br />
động dạy học trong giáo dục phổ thông; Vận <br />
các cơ sở giáo dục dụng được các kỹ năng <br />
phổ thông. cung cấp, tiếp nhận, giải <br />
2. Quy định của quyết kịp thời các thông <br />
ngành về việc phối tin từ gia đình về tình <br />
hợp giữa nhà hình học tập và rèn luyện <br />
trường, gia đình và của học sinh trong các cơ <br />
xã hội trong hoạt sở giáo dục phổ thông để <br />
động dạy học trong xây dựng và thực hiện <br />
các cơ sở giáo dục các biện pháp hướng <br />
phổ thông. dẫn, hỗ trợ, động viên <br />
học sinh học tập và thực <br />
3. Biện pháp tăng hiện chương trình, kế <br />
cường hiệu quả hoạch dạy học trong các <br />
phối hợp giữa nhà cơ sở giáo dục phổ <br />
trường, gia đình và thông;<br />
xã hội trong hoạt <br />
động dạy học trong Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
các cơ sở giáo dục trong việc thực hiện hiệu <br />
phổ thông. quả kế hoạch phối hợp <br />
giữa nhà trường, gia đình <br />
và xã hội trong hoạt động <br />
dạy học trong các cơ sở <br />
giáo dục phổ thông.<br />
GVPT Phối hợp giữa nhà Trình bày được quy định 8 12<br />
trường, gia đình và của ngành về phối hợp <br />
13 xã hội để thực giữa nhà trường, gia đình <br />
hiện giáo dục đạo và xã hội trong giáo dục <br />
đức, lối sống cho đạo đức, lối sống cho <br />
học sinh trong các cơ sở <br />
học sinh trong các <br />
giáo dục phổ thông;<br />
cơ sở giáo dục phổ <br />
thông Vận dụng được các quy <br />
định, quy tắc văn hóa ứng <br />
1. Sự cần thiết của xử và kỹ năng để giải <br />
việc phối hợp giữa quyết kịp thời các thông <br />
nhà trường, gia đình tin phản hồi và thực hiện <br />
và xã hội trong việc kế hoạch phối hợp giữa <br />
thực hiện giáo dục nhà trường, gia đình và xã <br />
đạo đức, lối sống hội trong giáo dục đạo <br />
cho học sinh trong đức, lối sống cho học <br />
các cơ sở giáo dục sinh trong các cơ sở giáo <br />
phổ thông. dục phổ thông;<br />
2. Nội quy, quy tắc Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
văn hóa ứng xử của trong việc thực hiện hiệu <br />
nhà trường; quy định quả kế hoạch phối hợp <br />
tiếp nhận thông tin giữa nhà trường, gia đình <br />
từ các bên liên quan và xã hội trong giáo dục <br />
về đạo đức, lối đạo đức, lối sống cho <br />
sống của học sinh học sinh trong các cơ sở <br />
trong các cơ sở giáo giáo dục phổ thông.<br />
dục phổ thông.<br />
<br />
3. Một số kỹ năng <br />
tăng cường hiệu <br />
quả phối hợp giữa <br />
nhà trường, gia đình <br />
và xã hội trong hoạt <br />
động giáo dục học <br />
sinh trong các cơ sở <br />
giáo dục phổ thông.<br />
V. Sử dụng GVPT Nâng cao năng lực Phân tích được tầm 8 12<br />
ngoại ngữ sử dụng ngoại ngữ quan trọng của việc sử <br />
hoặc tiếng 14 hoặc tiếng dân tộc dụng ngoại ngữ hoặc <br />
dân tộc, ứng đối với giáo viên tiếng dân tộc đối với giáo <br />
dụng công trong các cơ sở viên trong các cơ sở giáo <br />
dục phổ thông hiện nay;<br />
nghệ thông giáo dục phổ thông<br />
tin, khai thác <br />
Lựa chọn được tài <br />
và sử dụng 1. Tầm quan trọng <br />
nguyên và vận dụng <br />
thiết bị công của việc sử dụng <br />
được phương pháp tự <br />
nghệ trong ngoại ngữ hoặc <br />
học ngoại ngữ hoặc <br />
dạy học, tiếng dân tộc đối <br />
tiếng dân tộc để nâng cao <br />
với giáo viên trong <br />
giáo dục hiệu quả sử dụng ngoại <br />
các cơ sở giáo dục <br />
ngữ hoặc tiếng dân tộc <br />
phổ thông hiện nay.<br />
đối với giáo viên trong <br />
các cơ sở giáo dục phổ <br />
2. Tài nguyên học <br />
thông;<br />
ngoại ngữ hoặc <br />
tiếng dân tộc đối <br />
Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
với giáo viên trong <br />
trong việc lựa chọn tài <br />
các cơ sở giáo dục <br />
nguyên và vận dụng <br />
phổ thông.<br />
được phương pháp tự <br />
học ngoại ngữ hoặc <br />
3. Phương pháp tự <br />
tiếng dân tộc để nâng cao <br />
học và lựa chọn tài <br />
hiệu quả sử dụng ngoại <br />
nguyên học ngoại <br />
ngữ hoặc tiếng dân tộc <br />
ngữ hoặc tiếng dân <br />
đối với giáo viên trong <br />
tộc để nâng cao <br />
các cơ sở giáo dục phổ <br />
hiệu quả sử dụng <br />
thông.<br />
ngoại ngữ hoặc <br />
tiếng dân tộc đối <br />
với giáo viên trong <br />
các cơ sở giáo dục <br />
phổ thông.<br />
GVPT Ứng dụng công Trình bày được vai trò 16 24<br />
nghệ thông tin, của công nghệ thông tin, <br />
15 khai thác và sử học liệu số và thiết bị <br />
dụng thiết bị công công nghệ trong dạy học <br />
nghệ trong dạy và giáo dục học sinh <br />
học và giáo dục trong các cơ sở giáo dục <br />
học sinh trong các phổ thông;<br />
cơ sở giáo dục phổ <br />
thông Vận dụng các phần <br />
mềm, học liệu số và <br />
1. Vai trò của công thiết bị công nghệ <br />
nghệ thông tin, học (internet; trường học kết <br />
liệu số và thiết bị nối; hệ thống quản lý <br />
công nghệ trong dạy học tập trực tuyến: LMS, <br />
học, giáo dục học TEMIS...) để thiết kế kế <br />
sinh trong các cơ sở hoạch bài học, kế hoạch <br />
giáo dục phổ thông. giáo dục và quản lý học <br />
sinh ở trường trong các <br />
2. Các phần mềm và cơ sở giáo dục phổ <br />
thiết bị công nghệ thông; trong hoạt động tự <br />
hỗ trợ hoạt động học, tự bồi dưỡng;<br />
dạy học và giáo dục <br />
học sinh trong các Hỗ trợ đồng nghiệp <br />
cơ sở giáo dục phổ nâng cao năng lực ứng <br />
thông. dụng công nghệ thông <br />
tin, khai thác và sử dụng <br />
3. Ứng dụng công thiết bị công nghệ trong <br />
nghệ thông tin, học hoạt động dạy học, giáo <br />
liệu số và thiết bị dục và quản lý học sinh <br />
công nghệ trong trong các cơ sở giáo dục <br />
hoạt động dạy học phổ thông.<br />
và giáo dục học sinh <br />
trong các cơ sở giáo <br />
dục phổ thông.<br />
IV. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH<br />
<br />
1. Việc thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông <br />
gồm 03 chương trình bồi dưỡng được quy định tại mục III của Chương trình này.<br />
<br />
2. Thời lượng bồi dưỡng:<br />
<br />
a) Mỗi giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên <br />
đảm bảo thời lượng cụ thể như sau:<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng 01: Khoảng 01 tuần/năm học (khoảng 40 tiết/năm học);<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng 02: Khoảng 01 tuần/năm học (khoảng 40 tiết/năm học);<br />
<br />
Chương trình bồi dưỡng 03: 01 tuần/năm học (40 tiết/năm học);<br />
<br />
b) Căn cứ yêu cầu nhiệm vụ, kế hoạch giáo dục của địa phương trong từng năm học, các cấp <br />
quản lý giáo dục có thể thay đổi thời lượng Chương trình bồi dưỡng 01 và Chương trình bồi <br />
dưỡng 02 phù hợp nhưng không thay đổi thời lượng Chương trình bồi dưỡng 03 của mỗi giáo <br />
viên cơ sở giáo dục phổ thông (đảm bảo thời lượng 120 tiết/năm);<br />
c) Căn cứ Chương trình bồi dưỡng 03, giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông tự chọn các mô đun <br />
cần bồi dưỡng phù hợp với nhu cầu phát triển phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của cá nhân <br />
trong từng năm đảm bảo thời lượng theo quy định.<br />
<br />
3. Việc triển khai thực hiện Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên cơ sở giáo dục phổ <br />
thông được thực hiện hàng năm theo Quy chế bồi dưỡng thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo <br />
dục và Đào tạo ban hành./.<br />