intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thông tư số 25/2019/TT-BTC

Chia sẻ: Ái Ái | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:61

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông tư số 25/2019/TT-BTC về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 323/2016/TT-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về kiểm tra, giám sát và đánh giá chất lượng hoạt động thẩm định giá.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thông tư số 25/2019/TT-BTC

  1. BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 25/2019/TT­BTC  Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2019 THÔNG TƯ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 323/2016/TT­BTC ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định về kiểm tra, giám sát và đánh  giá chất lượng hoạt động thẩm định giá Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ­CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy   định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá; Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ­CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy   định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá; Bộ  trưởng Bộ  Tài chính ban hành Thông tư  sửa đổi, bổ  sung một số  điều của   Thông tư  số  323/2016/TT­BTC ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Bộ  Tài chính quy định về   kiểm tra, giám sát và đánh giá chất lượng hoạt động thẩm định giá. Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 323/2016/TT­BTC ngày   16 tháng 12 năm 2016 của Bộ  Tài chính quy định về  kiểm tra, giám sát và đánh giá  chất lượng hoạt động thẩm định giá (sau đây gọi là Thông tư  số 323/2016/TT­BTC)   như sau: 1. Điểm b khoản 2 của Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau: “b) Chi hoạt động của Hội đồng và Tổ giúp việc của Hội đồng đánh giá chất lượng   hoạt động thẩm định giá bao gồm chi văn phòng phẩm được thanh toán theo hóa đơn,   chứng từ thực tế hợp pháp;” 2. Điểm b khoản 1 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau: “b) Các hồ sơ thẩm định giá do doanh nghiệp thực hiện: Hồ sơ thẩm định giá được  lựa chọn để kiểm tra là những hồ sơ đã được phát hành trong thời kỳ kiểm tra hoặc thời   kỳ khác trong thời gian lưu trữ bắt buộc theo quy định;” 3. Khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau: “1. Kiểm tra định kỳ Kiểm tra định kỳ  được thực hiện đối với một doanh nghiệp thẩm định giá tối đa  một lần trong 3 năm tính từ  ngày doanh nghiệp được Bộ  Tài chính cấp Giấy chứng nhận   đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá hoặc tính từ lần kiểm tra liền kề trước đó. 2. Kiểm tra đột xuất b) Theo yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ;” 4. Điểm đ Khoản 1 của Điều 14 được sửa đổi, bổ sung như sau: “đ) Chấm điểm theo các nội dung của Bảng đánh giá chất lượng hoạt động thẩm   định giá tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư  này. Trường hợp kết quả  điểm chấm giữa  
  2. các thành viên đoàn kiểm tra có khác nhau khi đánh giá cùng một nội dung của một hồ sơ,   Trưởng đoàn kiểm tra sẽ  là người quyết định kết quả  chấm điểm cuối cùng của Đoàn   kiểm tra;” 5. Khoản 4 Điều 28 được sửa đổi, bổ sung như sau: “4. Doanh nghiệp thẩm định giá đang còn thời hạn bị xử lý vi phạm hành chính theo  quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị  xử lý vi phạm hành chính  trong lĩnh vực giá nhưng chưa đủ  điều kiện để  được coi là chưa từng bị  xử  lý vi phạm   hành chính theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính”. 6. Điểm c khoản 1 Điều 32 được sửa đổi, bổ sung như sau: “c) Bảng tổng hợp đánh giá chất lượng hoạt động thẩm định giá của doanh nghiệp   do doanh nghiệp tự chấm điểm quy định tại Phụ  lục ban hành kèm theo Thông tư  này từ  tối thiểu 15 bộ  hồ  sơ  thẩm định giá do Cục Quản lý giá ­ Bộ  Tài chính lựa chọn ngẫu   nhiên từ  danh sách các hồ  sơ thẩm định giá mà doanh nghiệp đã hoàn thành trong thời kỳ  đề nghị đánh giá. Trường hợp doanh nghiệp có ít hơn 15 bộ hồ sơ thì nộp tất cả các hồ sơ  thẩm định giá thực hiện trong thời gian đó;” 7. Phụ lục số 02 được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông  tư này. Điều 2. Điều khoản thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 06 năm 2019. 2. Doanh nghiệp thẩm định giá đang được đánh giá chất lượng thẩm định giá theo  các quy định tại Thông tư số 323/2016/TT­BTC trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực   thi hành thì được tiếp tục đánh giá chất lượng thẩm định giá theo các quy định tại Thông tư  số 323/2016/TT­BTC.  3. Kể  từ  ngày 01/01/2021, các doanh nghiệp thẩm định giá đã được đánh giá chất  lượng thẩm định giá theo các quy định tại Thông tư số 323/2016/TT­BTC chưa được coi là   đã được đánh giá chất lượng thẩm định giá lần đầu. 4. Cục trưởng Cục Quản lý giá, Chánh Văn phòng Bộ, người đứng đầu Tổ  chức   nghề  nghiệp về  thẩm định giá, doanh nghiệp thẩm định giá, thẩm định viên về  giá hành  nghề và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này. 5. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời   về Bộ Tài chính để xem xét, giải quyết./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Văn phòng Trung ương Đảng ­ Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Văn phòng Tổng bí thư; ­ Văn phòng Quốc hội; ­ Văn phòng Chủ tịch nước; Trần Văn Hiếu ­ Các bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; ­ Tòa án nhân dân tối cao; ­ Viện kiểm sát nhân dân;  ­ Kiểm toán nhà nước; ­ Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
  3. ­ HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung  ương; ­ Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; ­ Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); ­ Website Chính phủ; ­ Công báo; ­ Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; ­ Hội thẩm định giá Việt Nam; ­ Lưu: VT, QLG (400b). Phụ lục SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 02 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ  323/2016/TT­BTC NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA BỘ TÀI CHÍNH (Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2019/TT­BTC ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ Tài chính) “Phụ lục số 02 BẢNG ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH GIÁ CỦA DOANH  NGHIỆP THẨM ĐỊNH GIÁ (Ban hành kèm theo Thông tư số 323/2016/TT­BTC ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính) Điể m  Điể Điểm  Đoàn  m  Điểm  doanh  kiểm  Nội dung đánh  Văn bản quy  tra  Hội  Hướng dẫn  TT chuẩ nghiệ giá định chấ đồng  chấm điểm n p  m chấ chấm  m (nếu  có)   (1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) CHẤP HÀNH  CÁC QUY ĐỊNH  CỦA PHÁP  I   15         LUẬT VỀ  THẨM ĐỊNH  GIÁ Đối với doanh  nghiệp thẩm  định giá, chi  1   10         nhánh doanh  nghiệp thẩm  định giá 1.1 Đảm bảo và duy  Điều 39,          Nếu đảm bảo,  trì điều kiện cấp  Khoản 1 Điều  không điều chỉnh 
  4. điểm. Trường  40 và Điều 43  Giấy chứng nhận  hợp không đảm  Luật Giá;  đủ điều kiện kinh  bảo dưới 03  Điều 18 và  doanh dịch vụ  tháng liên tục,  Điều 21 Nghị  thẩm định giá  trừ điểm 5 điểm;  định  trong quá trình  trường hợp bị  89/2013/NĐ­ hoạt động. đình chỉ trừ 10  CP điểm. Không sửa chữa,  Nếu chấp hành,  tẩy xóa nội dung  Khoản 1 Điều  không điều chỉnh  ghi trong Giấy  5 Thông tư  điểm. Trường  1.2 chứng nhận đủ          38/2014/TT­ hợp không chấp  điều kiện kinh  BTC  hành, trừ 10  doanh dịch vụ  điểm.  thẩm định giá. Không cho thuê,  cho mượn, cầm  cố, mua bán,  chuyển nhượng  Nếu chấp hành,  và sử dụng Giấy  Khoản 1 Điều  không điều chỉnh  chứng nhận đủ  5 Thông tư  điểm. Trường  1.3 điều kiện kinh          38/2014/TT­ hợp không chấp  doanh dịch vụ  BTC  hành, trừ 10  thẩm định giá vào  điểm.  các mục đích khác  mà pháp luật cấm  hoặc không quy  định. Khoản 6 Điều  Chấp hành kiểm  4 Nghị định  Nếu chấp hành,  tra, thanh tra và  89/2013/NĐ­ không điều chỉnh  thực hiện văn bản  CP; Khoản 1  điểm. Trường  1.4         xử lý của cơ quan  Điều 5 Thông  hợp không chấp  nhà nước có thẩm  tư  hành, trừ 10  quyền. 38/2014/TT­ điểm.  BTC  1.5 Chi nhánh doanh  Điều 41 Luật          Nếu chấp hành,  nghiệp thẩm định  Giá, Khoản 1  không điều chỉnh  giá được đăng ký  Điều 4 Thông  điểm. Trường  thực hiện một  tư  hợp vi phạm, trừ  phần hoặc toàn  38/2014/TT­ 10 điểm. bộ công việc  BTC thẩm định giá  đảm bảo các điều  kiện hoạt động  của Chi nhánh  doanh nghiệp  thẩm định giá 
  5. theo quy định của  pháp luật. Không gây thiệt  Nếu gây thiệt  Điểm đ Khoản  hại hoặc thực  hại cho khách  2 Điều 42;  hiện bồi thường  hàng và chấp  Khoản 4 Điều  1.6 thiệt hại do doanh          hành, trừ 1 điểm.  6 Thông tư  nghiệp thẩm định  Trường hợp  38/2014/TT­ giá gây ra theo  không chấp hành,  BTC quy định. trừ 5 điểm.  Nếu thông báo  bằng văn bản  cho Bộ Tài chính  Thông báo bằng  trong thời hạn  văn bản cho Bộ  Điều 17 Nghị  quá 15 ngày làm  Tài chính khi có  định  1.7         việc kể từ khi có  thay đổi một  89/2013/NĐ­ thay đổi một  trong các nội dung  CP trong các nội  theo quy định. dung theo quy  định thì trừ 10  điểm. Trường hợp  doanh nghiệp có  cơ sở kinh doanh  dịch vụ thẩm định  giá ở nước ngoài  thì thực hiện  thông báo bằng  Nếu thực hiện  văn bản kèm theo  thông báo đúng  Điều 12 Nghị  tài liệu có liên  hạn, không trừ  định  1.8 quan cho Bộ Tài          điểm. Trường  89/2013/NĐ­ chính trong thời  hợp thông báo  CP hạn 30 (ba mươi)  quá hạn, trừ 10  ngày làm việc, kể  điểm. từ ngày đặt cơ sở  hoặc chấm dứt  hoạt động của cơ  sở kinh doanh  dịch vụ thẩm định  giá ở nước ngoài.  1.9 Trường hợp  Khoản 4 Điều          Nếu chấp hành,  doanh nghiệp  19 Nghị định  không trừ điểm.  đang trong thời  89/2013/NĐ­ Trường hợp  gian bị đình chỉ  CP không chấp hành,  hoạt động kinh  trừ 10 điểm. doanh dịch vụ  thẩm định giá,  doanh nghiệp  thẩm định giá 
  6. phải chịu trách  nhiệm về các hợp  đồng thẩm định  giá đã ký với  khách hàng, hợp  đồng lao động đã  ký với thẩm định  viên, nhân viên và  các nghĩa vụ pháp  lý khác theo quy  định, trừ trường  hợp các bên có  thỏa thuận khác.  Nếu thực hiện  Điểm a khoản  báo cáo định kỳ  Thực hiện báo  1 Điều 8  đúng hạn, không  1.10 cáo định kỳ theo  Thông tư          trừ điểm.  quy định. 38/2014/TT­ Trường hợp báo  BTC cáo quá hạn, trừ  10 điểm.  Thực hiện báo  cáo đột xuất theo  Nếu thực hiện  yêu cầu bằng văn  Điểm b khoản  báo cáo đúng  bản của Bộ Tài  1 Điều 8  hạn, không trừ  1.11 chính hoặc cơ  Thông tư          điểm. Trường  quan có thẩm  38/2014/TT­ hợp báo cáo quá  quyền theo quy  BTC hạn, trừ 10  định của pháp  điểm.  luật. Thực hiện báo  Nếu chấp hành,  cáo giải pháp  không điều chỉnh  khắc phục sai sót  Khoản 3 Điều  1.12         điểm. Trường  và thực hiện kiến  7 Thông tư này hợp không chấp  nghị của Đoàn  hành, trừ 5 điểm.  kiểm tra quy định. 1.13 Doanh nghiệp  Điều 9 Thông          Nếu chấp hành,  thẩm định giá xây  tư  không điều chỉnh  dựng quy trình và  38/2014/TT­ điểm. Trường  thực hiện kiểm  BTC và các  hợp không chấp  soát chất lượng  quy định tại  hành, trừ 5 điểm.  hoạt động thẩm  Thông tư này. định giá của  doanh nghiệp theo  quy định tại Hệ  thống Tiêu chuẩn  thẩm định giá  Việt Nam, hướng  dẫn của Bộ Tài 
  7. chính.  Doanh nghiệp  thẩm định giá có  Điều 10 Thông  trách nhiệm xây  tư  Nếu chấp hành,  dựng hệ thống cơ  38/2014/TT­ không điều chỉnh  sở dữ liệu về  BTC và Thông  1.14         điểm. Trường  thẩm định giá  tư số  hợp không chấp  phục vụ hoạt  142/2015/TT­ hành, trừ 5 điểm.  động nghiệp vụ  BTC ngày  của doanh  04/9/2015. nghiệp. Đảm bảo tuân  Nếu chấp hành,  Điều 11 Nghị  thủ các căn cứ xác  không điều chỉnh  định  1.15 định giá dịch vụ          điểm. Trường  89/2013/NĐ­ thẩm định giá  hợp không chấp  CP theo quy định. hành, trừ 5 điểm. Đối với thẩm  2 định viên về giá    5         hành nghề Nếu không vi  phạm, không  Các hành vi bị  Khoản 3 và  điều chỉnh điểm.  cấm trong lĩnh  2.1 khoản 4 Điều          Trường hợp có  vực thẩm định giá  10 Luật Giá. thẩm định viên vi  theo quy định. phạm, trừ 5  điểm.  Hành nghề thẩm  Nếu không vi  định giá trong  phạm, không  trường hợp không  điều chỉnh điểm.  Điều 36 Luật  2.2 được hành nghề          Trường hợp có  Giá. tại doanh nghiệp  thẩm định viên vi  thẩm định giá  phạm, trừ 5  theo quy định. điểm.  Nếu không vi  Thực hiện nghĩa  phạm, không  vụ của thẩm định  điều chỉnh điểm.  Khoản 2 Điều  2.3 viên về giá hành          Trường hợp có  37 Luật Giá nghề theo quy  thẩm định viên vi  định. phạm, trừ 5  điểm.  TUÂN THỦ HỆ  THỐNG TIÊU  II CHUẨN THẨM    60         ĐỊNH GIÁ VIỆT  NAM
  8. Xác định tổng  quát về tài sản  cần thẩm định  giá và xác định  Điểm 2 Mục  1 giá trị thị  4       II TĐGVN 05 trường hoặc phi  thị trường làm  cơ sở thẩm định  giá Yêu cầu: Thẩm  định viên tuân  thủ nội dung quy  định tại tiết a  điểm 2 Mục II  TĐGVN 05,  không điều chỉnh  Xác định các đặc  điểm. Nếu không  điểm cơ bản về  tuân thủ trừ hết  pháp lý, kinh tế ­  số điểm. a)    1       kỹ thuật của tài  Đối với thẩm  sản cần thẩm  định giá doanh  định giá. nghiệp, cần nêu  được tên doanh  nghiệp, các đặc  điểm pháp lý,  lĩnh vực kinh  doanh, khách  hàng và thị  trường tiêu thụ. Yêu cầu: Thẩm  Xác định đối  định viên tuân  tượng sử dụng  thủ đầy đủ nội  kết quả thẩm  dung theo  b)  định giá, mục đích    1       TĐGVN 05,  thẩm định giá và  không điều chỉnh  thời điểm thẩm  điểm. Nếu không  định giá. tuân thủ, trừ hết  số điểm. c)  Xác định cơ sở    1       Yêu cầu: Thẩm  giá trị của thẩm  định viên tuân  định giá. thủ nội dung quy  định tại tiết d  điểm 2 Mục II  TĐGVN 05,  không điều chỉnh  điểm. Nếu không  tuân thủ, trừ hết 
  9. số điểm. Yêu cầu: Thẩm  định viên tuân  thủ nội dung quy  định tại tiết e  Xác định giả thiết  điểm 2 Mục II  d)  và giả thiết đặc    1       TĐGVN 05,  biệt (nếu có). không điều chỉnh  điểm. Nếu không  tuân thủ, trừ hết  số điểm. Yêu cầu: Thẩm  định viên tuân  Lập Kế hoạch  thủ nội dung quy  thẩm định giá:  định tại điểm 3  Thẩm định viên  Điểm 3 Mục  Mục II TĐGVN  2 cần xác định rõ  1       II TĐGVN 05 05, không điều  phạm vi, nội dung  chỉnh điểm.  công việc, tiến độ  Trường hợp  thực hiện.  không tuân thủ,  trừ hết số điểm.  3 Khảo sát thực  Điểm 4 Mục  3       Yêu cầu: Tùy  tế, thu thập  II TĐGVN 05;  thuộc vào loại tài  thông tin: Thẩm  Điểm 1, Điểm  sản thẩm định  định viên cần  4 Mục II và  giá và phương  khảo sát thực tế,  các hướng dẫn  pháp áp dụng để  thu thập thông tin  tại TĐGVN  xác định cụ thể  về tài sản thẩm  08; 09; 10 và  nội dung khảo  định giá đảm bảo  11. sát và thu thập  đủ các nội dung  thông tin đảm  sau: bảo có được đầy  đủ thông tin, số  a) Nêu rõ nguồn  liệu cần thiết  thông tin; theo 05 nội dung.  b) Thực hiện  Trường hợp  kiểm chứng thông  thiếu 01 nội  tin được thu thập; dung trừ 01  điểm; từ 02 nội  c) Khảo sát, ký  dung trở lên, trừ  Biên bản khảo sát  hết số điểm.  hiện trạng, có  Riêng trường  ảnh chụp của tài  hợp không có  sản; Biên bản khảo  d) Xác định các  sát hiện trạng,  yếu tố ảnh  trừ hết số điểm. hưởng đến giá trị  ­ Trường hợp bị  của tài sản thẩm  trừ hết số điểm  định giá; của nội dung 
  10. này, thì điểm của  phương pháp  chính tối đa  đ) Thời điểm thu  không quá 14  thập thông tin. điểm, phương  pháp đối chiếu  tối đa không quá  7 điểm. Điểm 5, Điểm  Phân tích, sử  4 6 Mục II  4       dụng thông tin  TĐGVN 05  Yêu cầu: Thẩm  định viên tuân  thủ nội dung quy  định tại Điểm 5  Mục II TĐGVN  05; Mục 1, Điểm  5 Mục II và các  hướng dẫn khác  có liên quan của  Tiết a Điểm 5  TĐGVN 08. Nếu  Mục II  không tuân thủ,  Phân tích, sử  TĐGVN 05;  trừ hết số điểm. dụng thông tin về  Điểm 1, Điểm  4.1 đặc điểm của tài  5 Mục II và  1       Trường hợp  sản thẩm định  các hướng dẫn  thẩm định giá  giá. khác có liên  doanh nghiệp,  quan của  thẩm định viên  TĐGVN 08 cần tuân thủ  việc lựa chọn  Báo cáo tài chính  để sử dụng theo  quy định tại  điểm 1.2, Mục II  của TĐGVN 12.  Nếu không tuân  thủ, trừ hết số  điểm. 4.2 Phân tích những  Tiết b Điểm 5  1       Yêu cầu: Thẩm  thông tin về thị  Mục II  định viên cần  trường của tài  TĐGVN 05 phân tích những  sản thẩm định  thông tin về thị  giá. trường tài sản  thẩm định giá  như: cung cầu,  sự thay đổi của  chính sách, pháp  luật; sự phát  triển của khoa 
  11. học công nghệ  và yếu tố khác.  Nếu không phân  tích thông tin về  thị trường của tài  sản thẩm định  giá, trừ hết số  điểm. Yêu cầu: Trường  hợp tài sản thẩm  định giá là bất  động sản, thẩm  định viên cần  phân tích đủ 03  Phân tích thông tin  Tiết c Điểm 5  khía cạnh như  về sử dụng tài  4.3 Mục II  1 quy định tại tiết  sản tốt nhất và  TĐGVN 05 c Điểm 5 Mục II  hiệu quả nhất TĐGVN 05.  Trường hợp  không phân tích,  hoặc không phân  tích đủ thì trừ  hết số điểm.  4.4 Lựa chọn phương  1 Yêu cầu: lập  pháp thẩm định  luận về việc lựa  giá chọn phương  pháp thẩm định  giá phù hợp với  mục đích thẩm  định giá, trường  hợp áp dụng các  phương pháp  thẩm định giá,  đặc điểm của tài  sản thẩm định  giá và thông tin  thị trường và các  hướng dẫn khác  của tiêu chuẩn  thẩm định giá.  Nếu không lập  luận hoặc lập  luận không hợp  lý hoặc áp dụng  từ 2 phương  pháp thẩm định  giá trở lên mà  không nêu rõ  phương pháp 
  12. thẩm định giá  nào là phương  pháp chính, trừ  hết số điểm. Áp dụng với:  Phương pháp  Áp dụng  chính 28 điểm; 5 Phương pháp    28       thẩm định giá Phương pháp  đối chiếu: 14  điểm. Phương pháp so  TĐGVN 05,  5.1 28         sánh TĐGVN 08  Thu thập, phân  Điểm 4, Điểm  5.1.1 tích thông tin về  5 Mục II  5         tài sản so sánh. TĐGVN 08 Yêu cầu: Thẩm  định viên tuân  thủ tiết a, b, d  điểm 4 Mục II  TĐGVN 08, cụ  thể: giá tài sản  (giao dịch thành  công hoặc chào  mua/chào bán  trên thị trường);  Thu thập và kiểm  địa điểm giao  chứng thông tin  dịch; các chứng  về tài sản so  Tiết a, tiết b  cứ so sánh,… a)  sánh; đồng thời  Điểm 4 Mục  3       Nếu lưu giữ đầy  lưu trữ các bằng  II TĐGVN 08 đủ các bằng  chứng về thông  chứng, không  tin thu thập được. điều chỉnh điểm.  Nếu không lưu  giữ đầy đủ, trừ  hết số điểm. ­ Trường hợp bị  trừ hết điểm của  nội dung này,  điểm của  phương pháp tối  đa không quá 14  điểm b)  Giao dịch của tài  Tiết c Điểm 4  2       Yêu cầu: Thẩm  sản so sánh được  Mục II  định viên tuân  lựa chọn phải  thủ quy định tại 
  13. tiết c Điểm 4  Mục II TĐGVN  08, cụ thể: thu  thập thông tin  các tài sản so  sánh đảm bảo  tuân thủ thời  gian theo quy  định, không quá  xa, hết thời hạn  hoặc đã bị lỗi  thời so với thời  điểm thẩm định  giá tài sản. Nếu  tuân thủ, không  điều chỉnh điểm.  diễn ra tại hoặc  Nếu không tuân  gần thời điểm  thủ, trừ hết số  thẩm định giá  điểm. nhưng không quá  TĐGVN 08 2 năm tính đến  ­ Trường hợp  thời điểm thẩm  không có phiếu  định giá. thu thập thông tin  (hoặc báo giá) và  trường hợp  không có thời  điểm thu thập  thông tin (hoặc  không có ngày  báo giá) thì trừ  hết số điểm ­ Trường hợp bị  trừ hết điểm của  nội dung này,  điểm của  phương pháp tối  đa không quá 14  điểm Điểm 6 Mục  Yêu cầu: Thẩm  II TĐGVN 05;  định viên tuân  Điểm 6, Mục  Xác định mức giá  thủ đầy đủ các  II và các  5.1.2 chỉ dẫn của các  18       nội dung từ tiết a  hướng dẫn  tài sản so sánh. đến tiết e điểm 6  khác có liên  Mục II TĐGVN  quan của  08.  TĐGVN 08 a)  Lựa chọn tài sản    3       Yêu cầu:  so sánh, phân tích,  ­ Lựa chọn đủ tài  so sánh những 
  14. sản sản so sánh; ­ Các tài sản so  sánh được lựa  chọn phải tương  tự với tài sản  đặc điểm tương  thẩm định giá về  tự và khác biệt,  một số đặc điểm  những ưu điểm  cơ bản: và bất lợi giữa tài  sản cần thẩm  ­ Phân tích, so  định giá và tài sản  sánh giữa tài sản  so sánh. so sánh và tài sản  thẩm định giá. Không tuân thủ  một trong các  yêu cầu trên thì  trừ 02 điểm. b)   Nguyên tắc điều    2       Yêu cầu: Thẩm  chỉnh.  định viên tuân  thủ tiết c Điểm 6  Mục II TĐGVN  08, cụ thể: (1)  Lấy tài sản thẩm  định giá làm  chuẩn để điều  chỉnh giá của tài  sản so sánh; (2)  Những yếu tố ở  tài sản so sánh  kém hơn tài sản  thẩm định giá  điều chỉnh tăng  mức giá, những  yếu tố ở tài sản  so sánh vượt trội  hơn tài sản thẩm  định giá thì điều  chỉnh giảm mức  giá của tài sản so  sánh; yếu tố  giống nhau giữa  tài sản thẩm định  giá và tài sản so  sánh thì không  điều chỉnh điểm;  (3) Mỗi sự điều  chỉnh về các yếu  tố so sánh phải  được chứng 
  15. minh từ các  chứng cứ điều  tra thu thập được  trên thị trường. Nếu tuân thủ 03  nguyên tắc trên,  không điều chỉnh  điểm; nếu không  tuân thủ một  trong số các  nguyên tắc thì  trừ 01 điểm; nếu  không tuân thủ  từ 2 nguyên tắc  trở lên thì trừ hết  số điểm. Yêu cầu: Thẩm  định viên tuân  thủ tiết đ Điểm 6  Mục II TĐGVN  08, cụ thể: Mức  điều chỉnh mức  giá do sự khác  biệt về các yếu  tố so sánh cần  được ước tính  trên cơ sở thông  Xác định mức  tin giao dịch trên  c)   6       điều chỉnh thị trường, đồng  thời có sự phân  tích, đánh giá  mức độ ảnh  hưởng đến giá trị  tài sản của các  yếu tố so sánh.  Mỗi mức điều  chỉnh không thực  hiện theo yêu  cầu trên, trừ 02  điểm. d) Phương thức điều    1       Yêu cầu: Thẩm  chỉnh. định viên cần  tuân thủ tiết d  Điểm 6 Mục II  TĐGVN 08, cụ  thể là các quy  định về trường  hợp điều chỉnh  theo số tiền 
  16. tuyệt đối, điều  chỉnh theo tỷ lệ  % và bằng chứng  về chênh lệch  giá của từng yếu  tố so sánh để  đưa vào tính  toán, điều chỉnh.  Không thực hiện  thì trừ hết số  điểm. Yêu cầu: Thẩm  định viên tuân  thủ tiết e Điểm 6  Mục II TĐGVN  Thứ tự điều  08. Nếu tuân thủ  đ)    2       chỉnh. quy định trên  không điều chỉnh  điểm. Nếu không  tuân thủ, trừ hết  số điểm. Yêu cầu: Thẩm  định viên tuân  thủ tiết g Điểm 6  Mục II TĐGVN  08, cụ thể: Thẩm  định viên cần  bảo đảm chênh  lệch giữa mỗi  mức giá chỉ dẫn  Nguyên tắc  với mức giá  e)    2       khống chế  trung bình của  các mức giá chỉ  dẫn không quá  15%. Nếu tuân  thủ, không điều  chỉnh điểm. Nếu  mức chênh lệch  vượt quá (>  15%), trừ hết số  điểm. g)  Lập bảng điều    2       Yêu cầu: Thẩm  chỉnh các mức giá  định viên tuân  chỉ dẫn theo các  thủ tiết h Điểm 6  yếu tố so sánh. Mục II TĐGVN  08 lập bảng điều  chỉnh các mức  giá chỉ dẫn đảm 
  17. bảo có đầy đủ  các nội dung theo  hướng dẫn. Nếu  tuân thủ không  trừ điểm, nếu  không tuân thủ,  trừ hết số điểm. Yêu cầu: Thẩm  định viên tuân  thủ Điểm 7 Mục  II TCTĐGVN 08,  cụ thể: Căn cứ  mức giá chỉ dẫn  của các tài sản so  sánh đã xác định  được, thẩm định  viên cần: (i) phân  tích chất lượng  thông tin của tài  sản so sánh, kết  Xác định mức giá  hợp phân tích  Điểm 7 mục II  của tài sản thẩm  thêm các tiêu chí  và các hướng  định giá thông qua  như (ii) tổng giá  5.1.3 dẫn khác có  5       mức giá chỉ dẫn  trị điều chỉnh  liên quan của  của các tài sản so  gộp,(iii) tổng số  TĐGVN 08 sánh. lần điều chỉnh,  (iv) biên độ điều  chỉnh và (v) tổng  giá trị điều chỉnh  thuần. Việc xác  định mức giá của  tài sản thẩm định  giá cần có biện  luận, giải thích. Không tuân thủ  mỗi một trong 5  yêu cầu trên, trừ  01 điểm. Phương pháp chi   5.2 phí thay thế/tái  TĐGVN 09 28         tạo 5.2.1 Xác định chi phí  Điểm 4, Điểm  12 Yêu cầu: Thẩm  thay thế/tái tạo 5, Điểm 6,  định viên cần lưu  Điểm 7 Mục  ý: II TĐGVN 09 ­ Nếu tài sản  thẩm định giá là  công trình xây 
  18. dựng thì thực  hiện chấm điểm  theo mục b1. ­ Nếu tài sản  thẩm định giá là  máy, thiết bị  thực hiện chấm  điểm theo điểm  b2 mục này. ­ Nếu tài sản  thẩm định giá là  bất động sản  (bao gồm cả đất  và tài sản gắn  liền với đất):  Khi áp dụng cách  tiếp cận từ chi  phí để xác định  giá trị bất động  sản thì giá trị  quyền sử dụng  đất sẽ được ước  tính riêng thông  qua các cách tiếp  cận và phương  pháp khác; việc  chấm điểm về  phương pháp xác  định giá trị quyền  sử dụng đất sẽ  sử dụng các  hướng dẫn chấm  điểm của  phương pháp đó  để thực hiện.  a)  Khi xác định chi  Điểm 5 3     Yêu cầu: Thẩm  phí thay thế/ tái  định viên tuân  Mục II  tạo thì nội dung  thủ hướng dẫn  TĐGVN 09 chi phí đó phải  tại Điểm 5 Mục  phản ánh đúng  II TĐGVN 09.  bản chất của  Trừ 2 điểm khi  phương pháp,  thuộc 01 trong  thời điểm xác  các trường hợp  định chi phí phù  sau: hợp với thời điểm  ­ Chi phí tái tạo  thẩm định giá. không phải là chi  phí để tạo ra tài  sản giống 
  19. nguyên mẫu với  tài sản thẩm định  giá, bao gồm tất  cả các điểm lỗi  thời, lạc hậu;  hoặc chi phí thay  thế không phải là  chi phí để tạo ra  tài sản có công  dụng tương tự  nhưng ưu việt  hơn do có tác  động của tiến bộ  khoa học, công  nghệ tại thời  điểm hiện tại; ­ Xác định các  loại chi phí tại  thời điểm không  phù hợp với thời  điểm thẩm định  giá hoặc không  được điều chỉnh  để phù hợp với  thời điểm thẩm  định giá. b1) Ước tính chi phí  Tiết b Điểm 4  5        Yêu cầu: Thẩm  trực tiếp và gián  Mục II  định viên xác  tiếp đối với công  TĐGVN 9 định chi phí trực  trình xây dựng. tiếp và chi phí  gián tiếp theo  quy định tại  Điểm 5 và Điểm  6 Mục II  TĐGVN 09.  Trong trường  hợp áp dụng văn  bản hướng dẫn  của cơ quan  chức năng về lập  và quản lý chi  phí đầu tư xây  dựng cần lưu ý  về thời điểm và  mục đích ban  hành văn bản  hướng dẫn đó để  sử dụng cho phù  hợp. 
  20. Trừ 02 điểm khi  vi phạm 01 trong  các quy định,  hướng dẫn tại  Điểm 6 Mục II  của TĐGVN 09. Trường hợp áp  dụng suất vốn  đầu tư hoặc đơn  giá xây dựng (thị  trường hoặc do  cơ quan nhà  nước có thẩm  quyền quy định)  phù hợp và chỉ rõ  nguồn thu thập  thông tin thì  chấm đủ điểm  mục này. Nếu  đơn giá không có  lập luận rõ hoặc  không có đủ  bằng chứng trên  thị trường thì trừ  ít nhất 50% số  điểm. Yêu cầu: Thẩm  định viên xác  định chi phí trực  tiếp và chi phí  gián tiếp theo  quy định tại  Ước tính chi phí  Tiết b Điểm 4,  Điểm 5 và Điểm  trực tiếp và gián  Điểm 6, Điểm  b2) 5        7 Mục II  tiếp đối với máy,  7 Mục II  TĐGVN 09. Trừ  thiết bị. TĐGVN 9 02 điểm khi vi  phạm 01 trong  các quy định,  hướng dẫn tại  Điểm 6 Mục II  của TĐGVN 09 c)  Xác định lợi  Điểm 8 Mục  4       Yêu cầu: Thẩm  nhuận của nhà  II ­TĐGVN 09 định viên xác  đầu tư/ nhà sản  định lợi nhuận  xuất của công  của nhà đầu  trình xây dựng  tư/nhà sản xuất  hoặc máy, thiết  theo Điểm 8  bị. Mục II TĐGVN  09 có phân tích, 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2