Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ng ày 06 tháng 9 năm 2019 S : ố 34/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ề Ậ Ư Ủ Ị Ả S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A CÁC THÔNG T QUY Đ NH V V N T I Ủ Ộ Ố Ề ƯỜ Ộ Ị NG TH Y N I Đ A Đ
ứ ườ ậ ậ ử ổ ủ ộ ị ổ ng th y n i đ a ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Lu t s a đ i, b sung ộ ố ề ủ ậ ườ ủ ộ ị Căn c Lu t Giao thông đ m t s đi u c a Lu t Giao thông đ ng th y n i đ a ngày 17 tháng 6 năm 2014;
ứ ủ ủ ề ị ị ị ậ ả ườ ủ ộ ị ệ ố Căn c Ngh đ nh s 110/2014/NĐCP ngày 20 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh đi u ki n kinh doanh v n t ng th y n i đ a; i đ
ị ứ ủ ố ủ ử ổ ổ ự ườ ầ ư ề ề ệ ị ị ị kinh doanh trong lĩnh v c đ ng ị Căn c Ngh đ nh s 128/2018/NĐCP ngày 24 tháng 9 năm 2018 c a Chính ph s a đ i b sung ộ ố ề ủ m t s đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh v đi u ki n đ u t ủ ộ ị th y n i đ a;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ậ ả ụ ưở ủ ộ ị ườ ụ ệ Theo đ ngh c a V tr ng V V n t i và C c tr ng C c Đ ng th y n i đ a Vi t Nam;
ộ ư ử ổ ộ ố ề ủ ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a các ị ậ ả ộ ưở ng B Giao thông v n t B tr ề ậ ả ườ ư i đ quy đ nh v v n t Thông t i ban hành Thông t ủ ộ ị ng th y n i đ a.
ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ
ủ ộ ưở ộ ề ậ ả ị ư ố i quy đ nh v v n t s 80/2014/TTBGTVT ngày 30 tháng i hành khách, hành ng B Giao thông v n t ủ ộ ị ườ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ậ ả 12 năm 2014 c a B tr ử lý, bao g i trên đ ng th y n i đ a
ử ổ ư ề ổ 1. S a đ i, b sung Đi u 3 nh sau:
ề ả “Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ườ ượ ậ ẻ ợ ệ i đ i hành khách có v h p l và ề ễ ậ ả ng ti n v n t ệ ệ ươ 1. Hành khách là ng ng ể c v n chuy n trên ph ườ ừ c mi n mua vé, tr thuy n viên, ng ườ ượ i đ ươ i lái ph ụ ụ ng ti n và nhân viên ph c v .
ấ ậ ả ử ườ i hành khách, hành lý, bao g i trên đ ng ủ ộ ị ổ ứ ướ ẵ 2. Vé gi y là vé do t th y n i đ a phát hành d ch c, cá nhân kinh doanh v n t ứ i hình th c in s n.
ệ ử ổ ứ ậ ả ử ữ ướ ạ ủ ộ ị ượ ư ệ ử 3. Vé đi n t ườ đ là vé do t ng th y n i đ a phát hành, đ ch c, cá nhân kinh doanh v n t c l u tr d i hành khách, hành lý, bao g i trên ữ ệ i d ng d li u đi n t .”.
ử ổ ư ề ổ 2. S a đ i, b sung Đi u 4 nh sau:
ụ ủ ổ ứ ậ ả ử ch c, cá nhân kinh doanh v n t i hành khách hành lý, bao g i ườ ề “Đi u 4. Nghĩa v c a t ủ ộ ị ng th y n i đ a trên đ
ị ầ ủ ụ ị i ị ệ ữ ị ố ớ ả ươ ễ ấ ươ ưở ệ ế ươ ệ ạ ụ ứ ng ti n; đ i v i ph i nh ng v trí d th y, d l y và không nh h ế ị ữ ạ ờ ố ồ t b ch a cháy, d ng c c u sinh theo quy đ nh đ ng th i b trí t ế ế ị ấ ạ ế ế ủ ng ti n mà thi t k c a ph ễ ấ ng đ n vi c thoát n n trên ph t k b th t l c thì ng 1. Trang b đ y đ các thi ữ nh ng v trí theo đúng thi ạ ả ố ph i b trí t ti n.ệ
ạ ế ả ả ổ i các c ng, b n đón tr hành khách tr ươ ướ ủ ể ấ ế ổ ệ ng ti n; tr ồ ậ ướ ự c 03 ngày khi có s thay đ i bi u đ v n ừ ờ ờ khi có thay đ i th i gian xu t b n (tr c 12 gi 2. Thông báo t ặ ị hành ho c l ch hành trình c a ph ậ ả i hành khách ngang sông). v n t
ướ ươ ế ả ng ti n t c khi ph ờ ưở ệ ớ ả i c ng, b n đón tr hành khách, ả ươ ế ờ ệ ư ng ti n l u ng, ph i t ầ ừ ậ ả 3. Trong th i gian ít nh t là 10 phút tr ề thuy n tr ạ l ấ ả ổ ứ ch c thông báo cho hành khách tên c ng, b n, th i gian ph ế i và các thông tin c n thi i hành khách ngang sông). t khác (tr v n t
ế ủ ổ ứ ạ ườ ả ng dây nóng c a t ụ ứ ạ ố ệ ả ụ ơ ễ ấ ả ạ ể ố ộ ế ụ ứ t b ch a cháy, d ng c c u sinh, thùng rác và l i nh ng n i d th y trên i thoát hi m t ơ ơ ch c, cá nhân, c quan qu n lý, đ n 4. Niêm y t trên tàu: s đi n tho i d ẫ ử ụ ướ ị v tìm ki m c u n n; b ng n i quy đi tàu (áp d ng cho hành khách), b ng h ng d n s d ng ữ các thi ươ ph ế ị ữ ệ ng ti n.
ị 5. Ph c vụ ự ụ hành khách văn minh, l ch s .
ặ ấ ượ ồ ố i c ng, b n hành khách đ ể ế ệ ự ậ ạ ả c khi th c hi n v n chuy n hành khách và thu c ợ ậ ả c công b ho c c p phép; h p đ ng v n t i ị ướ ậ ả i theo giá tr c v n t ả 6. Đón, tr hành khách t ế ướ ả ượ c ký k t tr ph i đ ế ồ ợ h p đ ng đã ký k t.
ậ ả ế ằ ở ơ ổ ứ ụ ả i và C ng v có liên quan n i t ch c, cá ậ ả ả 7. Thông báo b ng văn b n đ n S Giao thông v n t i hành khách: nhân v n t
ướ ậ ả ể ế ố ị a) Tr c 10 ngày khi tri n khai v n t i hành khách theo tuy n c đ nh;
ướ ạ ộ ậ ả ừ ế ố ị b) Tr c 05 ngày khi ng ng ho t đ ng v n t i hành khách theo tuy n c đ nh.
ằ ể ậ ể ằ ố ơ ổ ứ ả ố ượ ậ t hành khách v n chuy n, luân ậ ạ ộ ch c, cá nhân ho t đ ng kinh doanh v n ạ ị ư 8. Ch m nh t ngày 20 h ng tháng có báo cáo b ng văn b n s l ậ ả ỉ chuy n v S Giao thông v n t ụ ụ ả t i t nh, thành ph n i t i Ph l c I ban hành kèm theo Thông t ấ ề ở ẫ i theo m u quy đ nh t này.
ụ ị ạ ề ậ ả ườ 9. Các nghĩa v khác theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u 82 Lu t Giao thông đ ủ ộ ị ng th y n i đ a.”.
ử ổ ư ề ổ 3. S a đ i, b sung Đi u 9 nh sau:
ể ề “Đi u 9. Vé hành khách, bán vé, ki m soát vé
1. Vé hành khách
ượ ệ ử ặ ẫ ị ạ ứ c phát hành theo hình th c vé gi y ho c vé đi n t theo m u quy đ nh t i ụ ụ ụ ụ ư a) Vé hành khách đ Ph l c II và Ph l c III ban hành kèm theo Thông t ấ này;
ế ả ạ i ổ ứ ế ệ ử ướ i đa t ng d n cho hành ; h i và trên trang thông tin đi n t ụ ủ ậ ả ệ ng ti n v n t ả ươ ể ả ố ẫ ị ề ợ ử ụ i hành khách ph i niêm y t công khai giá vé t b) T ch c, cá nhân kinh doanh v n t ậ ả ả c ng, b n hành khách, ph khách cách s d ng vé đ đ m b o quy n l i, nghĩa v c a hành khách theo quy đ nh;
ự ỏ ụ ể ề th a thu n v giá vé c th ư ậ ổ ứ i hành khách và hành khách t ế i đa đã niêm y t. Vé hành khách do t ch c, cá nhân kinh ậ ả ự ậ ả c) T chổ ức, cá nhân kinh doanh v n t ố ượ ượ c v nh ng không đ t quá giá vé t in và phát hành; i hành khách t doanh v n t
ợ ệ ả ả ề ệ ả d) Vé hành khách h p l ph i đ m b o các đi u ki n sau:
ậ ả ơ ị ử ườ ủ ộ ị Do đ n v kinh doanh v n t i hành khách, hành lý, bao g i trên đ ng th y n i đ a phát hành;
ị ẩ ậ ả ử ữ ủ ế ấ ả i ố ớ ờ ạ Đ i v i vé gi y: không b t y, xóa, s a ch a, còn đ các thông tin, ph i ghi đúng tuy n v n t và th i gian ch y;
ủ ổ ứ ậ ị ụ ệ ử : có b n in, b n ch p vé theo quy đ nh c a t ượ ư ặ ệ ố ả ằ ữ ch c, cá nhân kinh doanh v n ơ ở ữ ệ ủ ơ c l u tr trên h th ng c s d li u c a đ n v kinh ớ ị ấ ờ ớ ộ i, trên đó có đ y đ các thông tin cá nhân trùng kh p v i m t trong các gi y t quy ả ứ ầ ủ ề ố ớ Đ i v i vé đi n t ả t i hành khách ho c có b ng ch ng đ ậ ả doanh v n t ả ể ạ ị i đi m b, kho n 2 Đi u này. đ nh t
2. Bán vé hành khách
ề ị t i đ ề ạ ườ ể ờ ậ ả ượ ự ổ ứ c t ch c bán vé t ậ ợ ệ ạ i cho ng ng th c bán vé t o đi u ki n thu n l ể ề i nhi u đ a đi m, trong nhi u ướ c th i đi m i mua vé tr ươ ổ ứ a) T ch c, cá nhân kinh doanh v n t ề ngày, nhi u ph ệ ph ươ ứ ạ đ ng:ộ ng ti n ho t
ế ườ ể ề ấ t, doanh nghi p có th đ ngh ng ị ườ ượ ấ ờ ườ ầ ủ ậ ệ khác có đ y đ các thông tin cá nhân đ tùy thân ng h p ợ ầ ng h p c n thi ấ ờ ế i mua vé cung c p gi y t ậ c pháp lu t công nh n. Tr ầ ủ ệ ử , ng ạ ủ ơ ế ị ị b) Tr ặ ho c các gi y t mua vé tr c tuy n qua m ng thông tin đi n t ầ c n thi ườ ự ậ ả t theo quy đ nh c a đ n v kinh doanh v n t ợ ấ ả i mua vé ph i cung c p đ y đ thông tin i hành khách;
ậ ẫ ị ạ ụ ụ ư c) L p danh sách hành khách theo m u quy đ nh t i Ph l c IV ban hành kèm theo Thông t này.
ể 3. Ki m soát vé
ổ ứ ậ ả ự ệ ể ệ ố ượ ng ti n quá s l ng quy ế ố ị ố ng ti n; không cho hành khách xu ng ph ầ ố ế ị ươ ờ ườ ả ẫ ợ T ch c, cá nhân kinh doanh v n t hành khách xu ng ph ị đ nh; gi ệ i quy t k p th i các tr i hành khách theo tuy n c đ nh th c hi n ki m soát vé khi ươ ng h p nh m l n vé hành khách.”.
ử ổ ư ề ả 4. S a đ i kho n 3 Đi u 13 nh sau:
ườ ử ử ủ ệ ề ả ợ ị i g i hành lý ký g i, bao g i ph i ch u trách nhi m v tính h p pháp c a hàng hóa đóng ử ử ử “3. Ng trong hành lý ký g i, bao g i.”.
ử ổ ư ề 5. S a đ i Đi u 21 nh sau:
ử ề ạ ướ ả ế ườ ủ ộ ị “Đi u 21. X lý tai n n trong vùng n c c ng, b n, đ ng th y n i đ a
ướ ả ườ ế ế c c ng, b n, đ ng th y ự ệ ứ ạ ch c tìm ki m c u n n trong vùng n ề ộ ố ề ủ ậ ử ổ ả ổ ổ ứ T ch c, cá nhân liên quan t ộ ị n i đ a th c hi n theo quy đ ổ ứ ạ ịnh t ủ i kho n 22 Đi u 1 Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a
ậ ủ ộ ị ườ ố ng th y n i đ a, Quy t đ nh s 51/2015/QĐTTg ngà ườ ế y 14 tháng 10 năm 2015 ủ ộ ị ng th y n i đ a ế ị ề ổ ứ ch c tìm ki m, c u n n giao thông đ ệ ườ ứ ạ ủ ị ệ ả ậ ị Lu t Giao thông đ ủ ủ ướ ủ ng Chính ph quy đ nh v t c a Th t ệ ự ạ ử và x lý tai n n, th c hi n b o v môi tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.”.
ử ổ ư ề 6. S a đ i Đi u 22 nh sau:
ử ề ạ ướ ả ồ ể “Đi u 22. X lý tai n n trong vùng n ả c c ng bi n, lu ng hàng h i
ử ổ ứ ướ ả ệ ả
ế ị ế ố ố ợ ế ự ồ c c ng bi n, lu ng hàng h i th c hi n ủ ướ ủ ng Chính ph ban ư ố ể c c ng bi n. Thông t s ị ậ ả ộ ưở ộ
ả ộ ố ề ủ ề ổ ộ ưở ậ ả ề ạ ả ể ạ T ch c, cá nhân liên quan x lý tai n n trong vùng n ủ theo Quy t đ nh s 06/2014/QĐTTg ngày 20 tháng 01 năm 2014 c a Th t ể ướ ả ứ ạ hành Quy ch ph i h p tìm ki m, c u n n trên bi n và trong vùng n ủ i quy đ nh ng B Giao thông v n t 34/2015/TTBGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 c a B tr ư ố ạ ề v báo cáo và đi u tra tai n n hàng h i, Thông t s 39/2017/TTBGTVT ngày 07 tháng 11 năm ư ố ố ử ổ s s 34/2015/TTBGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2017 s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ề ị ộ ủ 2015 c a B tr i quy đ nh v báo cáo và đi u tra tai n n hàng h i.”. ng B Giao thông v n t
ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ
ủ ộ ưở ề ậ ả ộ
ữ ả ố s 66/2014/TTBGTVT ngày 12 tháng i hành khách, hành ệ t Nam và ộ ộ ủ c thu c n i th y Vi
ư ố Đi u 2. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ị ậ ả i quy đ nh v v n t ng B Giao thông v n t 11 năm 2014 c a B tr ướ ế ử ằ lý, bao g i b ng tàu khách cao t c gi a c ng, b n, vùng n iớ qua biên gi
ử ổ ư ề ổ 1. S a đ i, b sung Đi u 3 nh sau:
ề ả “Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ươ ủ ộ ị ườ ứ ệ ở ườ 1. Tàu khách là ph ng ti n th y n i đ a có s c ch trên 12 (m i hai) ng i.
ở ườ ươ ủ ộ ị ở ừ ứ ệ ườ ở ố 2. Tàu ch ng i là ph ng ti n th y n i đ a có s c ch t ườ 12 (m i hai) ng i tr xu ng.
ố ể ệ ở ể ứ ố ậ ề ậ ạ ộ ố ẩ ặ ướ t mà thân tàu tách hoàn toàn kh i m t n ờ ở ố ộ ớ ề ặ ọ ạ ấ ừ c c quan Đăng ki m Vi ấ ỏ 30 km/gi tr lên ượ ơ t Nam 3. Tàu khách cao t c (tàu cao t c ch khách) là tàu khách đ ủ ố ỹ ợ ớ ki m tra ch ng nh n phù h p v i Quy chu n k thu t qu c gia v phân c p và đóng tàu th y ự ở ế ộ ướ c do l c ch đ l cao t c; tàu khách ho t đ ng ở ạ ệ ứ ở nâng khí đ ng h c t o ra b i hi u ng b m t có t c đ l n nh t t tr ng thái toàn t ộ i.ả
ườ ượ ậ ợ ệ i đ i hành khách có vé h p l và ề ễ ậ ả ng ti n v n t ệ ệ ươ 4. Hành khách là ng ng ể c v n chuy n trên ph ườ ừ c mi n mua vé, tr thuy n viên, ng ườ ượ i đ ươ i lái ph ụ ụ ng ti n và nhân viên ph c v .
ủ ộ ị ụ ườ ụ ụ ả ả ặ ả ả 5. C ng v liên quan là C ng v Đ ng th y n i đ a ho c C ng v Hàng h i.”.
ử ổ ư ề ổ 2. S a đ i, b sung Đi u 4 nh sau:
ề ậ ả ử ch c, cá nhân kinh doanh v n t i hành khách, hành lý, bao g i ụ ủ ổ ứ ế ố ị ằ “Đi u 4. Nghĩa v c a t b ng tàu theo tuy n c đ nh
ụ ậ ả ử ng d ch v v n t ặ ế ạ ả ế ể ạ ầ ề ấ ượ ị ch c, cá nhân ho c niêm y t t i hành khách, hành lý, bao g i trên trang i qu y bán vé đ hành i c ng, b n, t ệ ử ủ ổ ứ c a t ướ 1. Công khai thông tin v ch t l thông tin đi n t ế ượ t đ khách bi c khi đi tàu. c tr
ạ ầ ế ạ ả ế ế ằ i qu y bán vé b ng ti ng Vi t và ti ng Anh: thông tin v th i gian ấ ế ả ậ ề ờ ệ ủ t, giá vé, chính sách gi m giá vé theo quy đ nh pháp lu t và c a ng ậ ả ị ờ ể ỉ ị ế i c ng, b n, t ườ ế ượ i ụ ừ i, hành trình (bao g m c các đi m d ng ngh , th i gian d ng, ngh ), d ch v ừ ễ ướ ả ể ạ ỉ ố ệ c, s đi n tho i ụ ụ ậ ủ ả 2. Niêm y t t ố xu t b n, s chuy n l ồ kinh doanh v n t ả ph c v hành khách trên hành trình, b o hi m hành khách, hành lý mi n c nh n thông tin ph n ánh c a hành khách.
ệ ế ằ ủ ổ ứ ng dây nóng c a t ch c, ố ệ ộ ứ ạ ế ơ ế ơ ế ả 3. Niêm y t trên tàu b ng ti ng Vi cá nhân, c quan qu n lý, đ n v t ạ ườ t và ti ng Anh: s đi n tho i đ ị ìm ki m c u n n và n i quy đi tàu.
ờ ế ấ ụ ụ ặ ị ờ ả ấ ệ ứ ướ ẫ ụ ứ ề c khi tàu r i c ng, b n, nhân viên ph c v ho c thuy n ề ộ ử ng d n, cung c p thông tin v n i quy đi tàu, v trí và cách s ể ế ị ữ ướ ụ ứ ắ 4. Trong th i gian ít nh t 10 ph t tr viên trên tàu có trách nhi m h ụ d ng các thi t b ch a cháy, d ng c c u sinh, c u đ m, thoát hi m.
ế ấ ế ả ấ ả ề ả ư ạ ế ặ ờ ụ ụ ướ c khi tàu đ n c ng, b n tr hành khách, nhân viên ph c v ệ i ế ầ ờ 5. Trong th i gian ít nh t 10 phút tr ề ho c thuy n viên trên tàu có trách nhi m cung c p thông tin v c ng, b n, th i gian tàu l u l và các thông tin c n thi t khác.
ữ ắ ấ ắ ở ầ ủ ụ ủ ộ ị ườ ệ ệ ộ t Nam, C c Đ ng th y n i đ a Vi t Nam và các ả ầ ả 6. Qu n lý, l u tr thông tin b t bu c, cung c p đ y đ các thông tin b t bu c cho các S Giao thông v n t C ng v liên quan khi đ ộ ư ả ụ ậ ả i liên quan, C c Hàng h i Vi ượ ụ c yêu c u.
ộ ắ ề ờ ờ ả ế ế ồ ụ ụ ừ ề ượ ư ữ ủ Thông tin b t bu c bao g m: các thông tin v th i gian tàu đ n và r i c ng, b n, hành trình c a ế tàu, danh sách hành khách, danh sách thuy n viên và nhân viên ph c v trên tàu theo t ng chuy n và đ c l u tr trong vòng 01 năm.
ở ả ụ ả ạ ận t i và C ng v liên quan, thông báo t i các ế ả 7. Thông báo bằng văn b n đ n S Giao thông v ế ả ả c ng, b n đón tr hành khách:
ướ ậ ả ể ế ố ị a) Tr c 10 ngày khi tri n khai v n t i hành khách theo tuy n c đ nh;
ướ ổ ề ể ồ ạ ặ ị ạ ướ ờ c 12 gi khi c 03 ngày khi có thay đ i v bi u đ ch y tàu ho c l ch trình ch y tàu, tr ổ ề ờ ấ ế b) Tr có thay đ i v th i gian xu t b n;
ướ ạ ộ ừ ế c) Tr c 5 ngày khi ng ng ho t đ ng trên tuy n.
ề ự ố ủ ụ ả ơ ơ ị 8. Thông báo cho C ng v liên quan và các c quan đ n v có liên quan v s c c a tàu khi hành trình trên tuy n.ế
ổ ứ ị ự ố ễ ậ ứ ứ ỏ 9. Hàng năm t ổ ch c di n t p công tác ng c u khi tàu b s c đâm va, h ng máy, cháy n .
ụ ượ ị ạ ề ả ậ ườ 10. Các nghĩa v khác đ c quy đ nh t i kho n 2 Đi u 82 Lu t Giao thông đ ủ ộ ị ng th y n i đ a.”.
ử ổ ư ề 3. S a đ i Đi u 8 nh sau:
ế ố ớ ờ ả ủ ụ ề ố “Đi u 8. Th t c vào và r i c ng, b n đ i v i tàu khách cao t c
ủ ộ ị ờ ả ậ ề ườ ự ủ ệ ế ị ng ủ ụ 1. Th t c vào và r i c ng, b n th y n i đ a th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ ủ ộ ị th y n i đ a.
ậ ề ờ ả ủ ụ ự ủ ệ ế ả ị 2. Th t c vào và r i c ng bi n th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v hàng h i.”.
ử ổ ư ề ổ 4. S a đ i, b sung Đi u 11 nh sau:
ụ ủ ổ ứ ậ ả ề ườ ử “Đi u 11. Nghĩa v c a t ch c, cá nhân v n t i ng i, hành lý bao g i không kinh doanh
ườ ử ể ậ ầ ề ưở i lái ph ố ệ ươ ng ti n v n chuy n ng ủ ộ ị ượ ế c ng, b n th y n i đ a đ i, hành lý, bao g i không ạ ộ c công b ho t đ ng, và không ậ ả 1. Yêu c u thuy n tr ả kinh doanh ph i đón, tr ng ượ c kinh doanh v n t đ ườ ng, ng ả ườ ừ ả i t i hành khách.
ươ ụ ể ạ ườ ủ ợ ụ ng án ch y tàu c th trong tr ng h p hành trình c a ự ế ế ả ả 2. Thông tin cho C ng v liên quan ph tàu đ n khu v c không có c ng, b n.
ứ ạ ố ệ ạ ả ụ ế ế ơ ộ ị 3. Niêm y t trên tàu: s đi n tho i c ng v liên quan, đ n v tìm ki m c u n n và n i quy đi tàu.
ướ ử ụ ẫ ế ị ữ ứ ắ ụ ứ ụ ệ ng d n cách s d ng các thi t b ch a cháy, d ng c c u sinh, c u đ m, 4. Có trách nhi m h thoát hi m.”ể
ử ổ ư ề 5. S a đ i Đi u 15 nh sau:
ề ế ị “Đi u 15. Thi t b AIS trên tàu
ị ậ ủ ứ ỹ ế ị t b AIS ph i phù ậ ẩ ỹ ị ộ ộ ưở ả ng B Giao thông ẩ ế ị ệ t b AIS trên tàu và tiêu chu n ch c năng k thu t c a thi Vi c trang b thi ố ạ ớ ợ h p v i quy đ nh t i các quy chu n k thu t qu c gia có liên quan do B tr ậ ả i ban hành.”. v n t
ử ổ ư ề ổ 6. S a đ i, b sung Đi u 16 nh sau:
ử ề ạ ướ ả ế ườ ủ ộ ị “Đi u 16. X lý tai n n trong vùng n c c ng, b n, đ ng th y n i đ a
ế c c ng, b n, đ ng th y ị ổ ứ ch c tìm ki m, c u n n trong vùng n ả ứ ạ ậ ử ổ ườ ậ ề ướ ả ế ộ ố ề ủ ố ườ ạ ủ ộ ị ủ ổ i kho n 22 Đi u 1 Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Giao ế ị ng th y n i đ a ngày 17 tháng 6 năm 2014, Quy t đ nh s 51/2015/QĐTTg ngày 14 ề ổ ứ ị ủ ủ ướ ế ự ệ ả ứ ạ ủ ậ ị ử ủ ng Chính ph quy đ nh v t ệ ạ ng th y n i đ a và x lý tai n n, th c hi n b o v môi tr ch c tìm ki m, c u n n giao thông ườ ng theo quy đ nh c a pháp lu t ổ ứ T ch c, cá nhân liên quan t ộ ị n i đ a theo quy đ nh t thông đ tháng 10 năm 2015 c a Th t ủ ộ ị ườ đ ệ hi n hành.”.
ử ổ ư ề ổ 7. S a đ i, b sung Đi u 17 nh sau:
ử ề ạ ướ ả ồ ể “Đi u 17. X lý tai n n trong vùng n ả c c ng bi n, lu ng hàng h i
ử ổ ứ ướ ả ệ ả
ế ị ế ố ố ợ ế ự ồ c c ng bi n, lu ng hàng h i th c hi n ủ ướ ủ ng Chính ph ban ư ố ể c c ng bi n, Thông t s ị ậ ả ộ ưở ộ
ả ộ ố ề ủ ề ổ ộ ưở ậ ả ề ạ ả ể ạ T ch c, cá nhân liên quan x lý tai n n trong vùng n ủ theo Quy t đ nh s 06/2014/QĐTTg ngày 20 tháng 01 năm 2014 c a Th t ể ướ ả ứ ạ hành Quy ch ph i h p tìm ki m, c u n n trên bi n và trong vùng n ủ 34/2015/TTBGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 c a B tr i quy đ nh ng B Giao thông v n t ư ố ạ ề s 39/2017/TTBGTVT ngày 07 tháng 11 năm v báo cáo và đi u tra tai n n hàng h i, Thông t ư ố ố ử ổ s s 34/2015/TTBGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2017 s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ề ị ộ ủ 2015 c a B tr i quy đ nh v báo cáo và đi u tra tai n n hàng h i.”. ng B Giao thông v n t
ử ổ ư ề ổ 8. S a đ i, b sung Đi u 18 nh sau:
ờ ố ớ ỉ ạ ộ ề ạ “Đi u 18. Đình ch ho t đ ng t m th i đ i v i tàu
ậ ả ủ ộ ị ườ ụ ụ ự ệ ả ở ỉ ạ ộ ưở ế ệ ự i, Chi c c Đ ng th y n i đ a khu v c, C ng v liên quan th c hi n đình ỹ ng đ n an toàn k ề ể ch c đăng ki m liên quan v ạ ậ ể ế ụ ậ ủ ệ ủ ề S Giao thông v n t ả ạ ố ặ ự ố ch ho t đ ng khi phát hi n tàu khách cao t c g p s c , tai n n có nh h ế ủ ổ ứ ạ ộ ỉ thu t c a tàu và ch cho phép ho t đ ng l i khi có ý ki n c a t ạ ộ ỹ ệ vi c tàu đ đi u ki n an toàn k thu t đ ti p t c ho t đ ng.”
ử ổ ư ề ổ ả 9. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 21 nh sau:
ậ ả ộ ệ ề ấ ộ ượ “2. Báo cáo B Giao thông v n t ế i các v n đ liên quan đ n tàu thu c trách nhi m đ c giao.”.
ề ệ ự Đi u 3. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c k t ngày 01 tháng 11 năm 2019.
ế s 80/2014/TTBGTVT ngày 30 ề ậ ả ậ ả ư ố ị i quy đ nh v v n t ng B Giao thông v n t i hành khách, hành ộ ưở ộ ủ ộ ị ằ ụ ụ ườ ư ụ ụ ủ ng th y n i đ a b ng các Ph l c I, II, III, IV ban hành kèm theo Thông t 2. Thay th các Ph l c I, II, III, IV ban hành kèm theo Thông t tháng 12 năm 2014 c a B tr ử lý, bao g i trên đ này.
ỏ ị 3. Bãi b các quy đ nh sau:
ề ề ậ ả ộ ề ậ ả ườ ử ộ ủ ư ố s 80/2014/TTBGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 c a B ủ ị ng th y i hành khách, hành lý, bao g i trên đ i quy đ nh v v n t ề a) Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7 Thông t ưở tr ng B Giao thông v n t ộ ị n i đ a;
ề ề ụ ụ ừ ụ ề ề ạ ả ề i kho n 1 Đi u 13 Thông t ộ i hành khách, hành lý, bao g i bàng tàu ủ ậ ả ế ệ ố ồ ề ề ợ b) Đi u 5, Đi u 6, Đi u 7, Đi u 9, Đi u 10, Đi u 14, Ph l c I, II, III và c m t “theo h p đ ng ủ ư ố ế chuy n” t s 66/2014/TTBGTVT ngày 12 tháng 11 năm 2014 c a ị ề ậ ả ộ ưở i quy đ nh v v n t ng B Giao thông v n t B tr ộ ộ ướ ữ ả c thu c n i th y Vi khách cao t c gi a c ng, b n, vùng n ử ớ t Nam và qua biên gi i;
ộ ưở ủ ộ s 20/2016/TTBGTVT ngày 20 tháng 7 năm 2016 c a B tr ậ ng B Giao thông v n ư ố ộ ưở ậ ả i quy đ nh v v n t ữ ả ế ố ệ ư ố c) Thông t ộ ố ề ủ ả ử ổ ổ i s a đ i b sung m t s đi u c a Thông t t ộ ủ 2014 c a B tr ng B Giao thông v n t ằ b ng tàu khách cao t c gi a c ng, b n, vùng n s 66/2014/TTBGTVT ngày 12 tháng 11 năm ử i hành khách, hành lý, bao g i ớ ủ i. t Nam và qua biên gi ề ậ ả ị ộ ộ ướ c thu c n i th y Vi
ườ ả ượ ẫ ế ợ ư ượ ử ổ ng h p các văn b n đ này đ ổ c s a đ i, b sung thì áp c d n chi u trong Thông t ả ủ ị 4. Tr ụ d ng theo quy đ nh c a các văn b n đó.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
ưở ủ ộ ị ng C c Đ ng th y n i đ a ụ t Nam, C c tr ườ ệ ng C c Đăng ki m Vi ả ủ ưở ở ị ơ ng các c quan, t ụ ụ ng, C c tr ưở ể ụ t Nam, Giám ổ ứ ch c và cá nhân có liên quan ch u trách ệ ụ ưở ộ ộ Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr ụ ệ ụ ệ ưở ng C c Hàng h i Vi Vi t Nam, C c tr ậ ả ố đ c S Giao thông v n t i, Th tr ư nhi m thi hành Thông t này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ộ ơ
ộ ơ
ộ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 4; Văn phòng Chính ph :ủ ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ;
ỉ
ố
ươ
ng:
i; ậ ả
i;
ụ ụ
ộ ư
ạ
ậ ễ Nguy n Nh t
ổ ổ
i;
ủ Chính ph ; ậ ả B Giao thông v n t ậ ả i;
ả
ộ UBND các t nh, thành ph thu c Trung ộ ậ ả ộ ưở ng B Giao thông v n t B tr ộ ứ ưở ng B Giao thông v n t Các Th tr ể ủ ụ C c Ki m soát th t c hành chính (VPCP); ậ ả ể C c Ki m tra văn b n quy ph m pháp lu t (B T pháp); Công báo; C ng thông tin đi n t C ng thông tin đi n t Báo Giao thông, T p chí Giao thông v n t L uư : VT, Vt
ệ ử ệ ử ộ ạ i (3).
Ụ Ụ PH L C I
ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 34/2019/TTBGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2019 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ủ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ộ ậ Ộ Đ c l p T
ạ ự do H nh phúc
…………, ngày…… tháng…… năm 20...
Ậ Ả BÁO CÁO V N T I HÀNH KHÁCH
ử Kính g i: …………………………………………
ậ ả ơ ị Tên đ n v kinh doanh v n t i hành khách: ........................................................................
ị ị ỉ Đ a ch giao d ch: .............................................................................................................
ố ệ ạ S đi n tho i: ……………………………… Fax/email: .........................................................
ươ ạ ộ ệ 1. Ph ng ti n ho t đ ng trên tuy n v n t ế ậ ả i
ừ ế ế Tuy n 1: T ………………………………………… đ n ..........................................................
ải STT Tên phương ti nệ S ố đăng ký Ghi chú Tr ng tọ (ghế) S lố ượng hành khách
1
2
…
ế ươ (Các tuy n khác ghi t ự ng t )
ỗ ạ ị 2. L ch ch y tàu trên m i tuy n v n t ế ậ ả i
ế ế ấ ầ ạ Tuy n 1: + Có………… chuy n/ngày (tu n); xu t phát t i:...................................................
ờ ặ …………………… vào các gi ầ (ho c vào ngày nào trong tu n): ...........................................
ế ả ả + Các c ng, b n đón, tr hành khách trên tuy n: ế .................................................................
ế ươ (Các tuy n khác ghi t ự ng t )
ố ượ ể ậ ......................................... (hành khách) 3. S l ng hành khách v n chuy n trong tháng:
ố ượ ể .................................. (hành khách.km) 4. S l ng hành khách luân chuy n trong tháng:
ờ ừ ủ ế ủ ngày 15 c a tháng tr ước đ n ngày 14 c a ố ố ệ 5. Th i gian ch t s li u báo cáo hàng tháng tính t ộ ỳ tháng thu c k báo cáo.
ạ ậ ệ ơ ị ọ ấ Đ i di n đ n v kinh doanh ế Ký, ghi rõ h , tên và đóng d u (n u có)
ư
ơ
ị
ậ ả
ơ N i nh n: ư Nh trên; L u: đ n v kinh doanh v n t
i.
Ụ Ụ PH L C II
ư ố ủ (Ban hành kèm theo thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 34/2019/TTBGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2019 c a B tr i) B Giao thông v n t
ƯỜ Ủ Ộ Ị Ấ VÉ TÀU KHÁCH Đ NG TH Y N I Đ A (VÉ GI Y)
ổ ứ ổ ứ Tên t ậ ch c, cá nhân kinh doanh v n ch c, cá nhân ậ ả i ch c, cá nhân ậ ả i ổ ứ ả t i hành khách Tên t kinh doanh v n t hành khách Tên t kinh doanh v n t hành khách Lô gô (N uế có) ỉ:
ị Đ a ch ……………………………………… ………
ố MST: ………… MST: ………… Ký hi u:ệ ẫ ố ố M u s : ………… Mẫu s : ………… ế Mã s thu (MST): ……………………………………… …
ư ố N° ………… N°………… ……… … ộ ưở Thông t ngày …/…/2019 c a B tr s : ……/2019/TTBGTVT ộ ng B ủ GTVT N° ………
ườ ngườ ngườ Vé tàu khách đ ng th y n i ủ ộ đ aị Vé tàu khách đ ủ ộ ị th y n i đ a Vé tàu khách đ ủ ộ ị th y n i đ a ả (Đã có b o hi ế ểm và thu GTGT) Tuy nế : Tuyến: ả ế
Tên c ng (b n) đi: ……………………… ế đ n …………………… …………………… …… …………………… …… ồ Giá: ……………………đ ng/ng ườ ượ i/l t Giá: ………… Giá: ………… ươ ố ng ti n: …………… S đăng ký: đ/ng/l tượ đ/ng/l tượ ế ố ệ Tên ph ……………… S gh : …… Ghi chú
ướ ợ ư ọ i hành khách l a ch n cho phù h p nh ng ả ữ ạ ơ ầ ự ể l i n i ki m soát, ph n trao cho ậ ả ổ ứ ch c, cá nhân kinh doanh v n t ầ ữ ạ ơ ầ ầ ủ i n i bán vé, ph n gi ẫ ư * Kích th c vé tùy t ầ ph i chia thành ba ph n: ph n gi l ộ hành khách và đ y đ các n i dung nh trong m u nêu trên.
ư ả ặ ả ặ ơ ơ ả ờ * N n c a vé có th đ tr ng tr n ho c có hoa văn ho c có hình nh qu ng cáo nh ng không ượ đ ể ể ắ ề ủ ộ c che m các n i dung c b n in trên vé
ể ể ố ự ế ể ấ ợ ổ * Giá vé có th in tr c ti p, có th đ tr ng và đóng d u cho phù h p khi thay đ i.
Ụ Ụ PH L C III
ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 34/2019/TTBGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2019 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ệ Ử ƯỜ Ủ Ộ Ị VÉ ĐI N T TÀU KHÁCH Đ NG TH Y N I Đ A
ổ ứ ậ ả Tên t ch c, cá nhân kinh doanh v n t i hành khách
ặ ỗ 1. Thông tin đ t ch :
ỗ ặ Mã đ t ch :
Ngày đ t:ặ
ườ ặ Ng ỗ i đ t ch :
ố ệ ạ S đi n tho i:
Email:
2. Thông tin khách hàng
ố Tên khách hàng …………………………………… S vé đi n t ệ ử ............................................ :
ế 3. Thông tin chuy n tàu đi
ế ế ả Tên c ng (b n) đi: ………………………………………… đ n .................................................
ươ ệ ế ố ố Tên ph ng ti n: ………………………… s đăng ký ……………………s gh : .....................
ờ ạ Gi tàu ch y: ……………………………… ngày …… tháng…… năm .....................................
4. Thông tin chuyến tàu về
ế ế ả Tên c ng (b n) đi: ………………………………………… đ n ................................................
ươ ệ ố ố Tên ph ng ti n: ………………………… s đăng ký …………………… s gh : ế ....................
ờ ạ Gi tàu ch y: …………………………………… ngày…… tháng…… năm ................................
ế 5. Chi ti t thanh toán
Chuyến tàu đi: giá vé
ề ế Chuy n tàu v : giá vé
ế ể ả ồ (Giá vé đã bao g m thu và b o hi m hành khách)
6. Thông tin:
ấ ấ ờ ấ ặ ế tùy thân và cung c p mã đ t ch ị ợ i hành khách khi làm th t c lên tàu. Trong tr ầ ờ tùy thân đ ỗ và vé/ phi u thu theo quy đ nh ườ ủ ụ ng h p ể i th i đi m làm th ủ ẵ ề ừ ố c yêu c u đ xác minh hành khách không s n sàng t i hành khách có quy n t ạ ủ ụ ch i làm th t c cho hành Hành khách xu t trình gi y t ậ ả ủ ổ ứ ch c, cá nhân kinh doanh v n t c a t ể ượ ấ ờ các gi y t ậ ả ụ ổ ứ t c t ch c, cá nhân kinh doanh v n t khách.
Thông tin khác
Ụ Ụ PH L C IV
ư ố ủ (Ban hành kèm theo Thông t ộ ưở ng ậ ả ộ s 34/2017/TTBGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2019 c a B tr i) B Giao thông v n t
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HÒA X Ã H I CH NGHĨA VI T NAM ộ ậ ự
ạ Đ c l p T do H nh phúc
…………, ngày…… tháng…… năm 20…
DANH SÁCH
Ả ƯỜ Ậ Ủ Ộ Ị HÀNH KHÁCH V N T I Đ NG TH Y N I Đ A
ươ ệ ố Tên ph ng ti n: ……………………………………………… S đăng ký:.................................
ủ ươ Tên ch ph ng ti n: ệ ........................................................................................................
ị Đ a ch ỉ: .............................................................................................................................
ề ưở ố Tên thuy n tr ng: …………………………………… S GCNKNCM (CCCM): .........................
ế Tuy n v n t ậ ả ..................................................................................................................... i
ờ ồ Thời gian r i bờ ến: h i………… gi …………, ngày …………/…………/20 ................................
ố ị ệ ườ ướ Qu c t ch: Vi t Nam ………………………… ng i; n c ngoài ................................... ng iườ
ọ STT H và tên Năm sinh (tu i)ổ Nam/n ữ Qu c ố t chị Ghi chú
1
2
3
4
……
ố ổ ườ ữ ằ ườ T ng s hành khách …………………………ng i (b ng ch ..................................... ng i)
ể ụ ụ ủ ệ ạ ấ Ghi chú: l y thông tin c a hành khách, đ ph c v cho vi c liên l c.
Ạ ƯỜ Ậ NG Ệ Ơ Ị Ả I L P DANH SÁCH ọ (ký ghi rõ h , tên) Ế ọ Đ I DI N Đ N V KHAI THÁC C NG, B N (ký ghi rõ h , tên)