THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI ĐẾ SÔ 2
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'thử sức trước kì thi đế sô 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI ĐẾ SÔ 2
- THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THTT SỐ 401-11/2010 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG Câu I: Cho hàm số: y 2x 3 3x 2 1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. Câu II: xy 18 12 x 2 1) Giải hệ phương trình: 12 xy 9 y 3 2) Giải phương trình: 4 x 12 2x 11 x 0 x Câu III: Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên và cạnh đáy đối diện bằng m. Câu IV: Tính tích phân: I x cos x sin 5 x dx 0 Câu V: a a c b 2 Cho tam giác ABC, với BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn điều kiện 2 b b a c 111 Chứng minh rằng: abc . PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường thẳng (d) : 3x 4y 5 0 và đường tròn (C): x 2 y 2 2x 6y 9 0 . Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com
- 2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hai mặt phẳng (P1): x 2y 2z 3 0 , x2 y z4 (P2): 2x y 2z 4 0 và đường thẳng (d): . Lập phương trình mặt cầu (S) có 1 2 3 tâm I thuộc (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P1) và (P2). Câu VII.a: 4 Đặt 1 x x 2 x 3 a 0 a1x a 2 x 2 ... a12 x12 . Tính hệ số a7. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 1 7 2 2 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 1 y 3 1 và điểm M ; . 5 5 Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 2x 4y 2z 5 0 và mặt phẳng (P): x 2y 2z 3 0 . Tìm những điểm M thuộc (S), N thuộc (P) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất. Câu VII.b: Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số: x 0 0 , 3 f x 1 3x 1 2x tại điểm x0 = 0. x0 , x HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ PHẦN CHUNG Câu I: 1) Tự giải 2) y 2x 3 3x 2 1 y ' 6x 2 6x Gọi M x 0 ; y 0 Phương trình tiếp tuyến: y 6x 0 6x 0 x x 0 y 0 2 Hay y 6x 0 6x 0 x 6x 3 6x 0 2x 0 3x 0 1 2 2 3 2 0 Tiếp tuyến này có tung độ bằng 8 6x 3 6x 2 2x 3 3x 0 1 8 2 0 0 0 Giải ra được: x 0 1 y 0 4 Vậy M 1; 4 Câu II: 1) ĐK: x 2 3, xy 0 www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com
- xy 18 12 x 2 xy 30 x 2 (1) - Nếu xy 18 thì ta có hệ: 1 2 2 3xy 27 y (2) xy 9 y 3 2 Lấy (2) trừ (1): 2xy 3 x 2 y 2 x y 3 x y 3 Với x y 3 y x 3 , thay vào (1): 53 x x 3 30 x 2 2x 2 3x 30 0 x (loại) hoặc x 2 3 (nhận) 2 Nghiệm 2 3; 3 3 Với x y 3 y x 3 , thay vào (1): 53 x x 3 30 x 2 2x 2 3x 30 0 x (loại) hoặc x 2 3 (nhận) 2 Nghiệm 2 3;3 3 - Nếu xy 18 thì từ (1) suy ra: x 2 3 , từ (2) suy ra: y 3 3 xy 18 xy 18 Vô nghiệm. Hệ có 2 nghiệm 2 3;3 3 , 2 3; 3 3 . 2) 4x x 12 2x 11 x 0 4 x 12.2x 11 x 2 x 1 0 2 x 11 2 x 1 x 2x 1 0 2 x 11 x 2 x 1 0 2x 1 x 0 x 2 11 x 0 x 3 Phương trình có 2 nghiệm x = 0, x = 3. Câu III: Gọi M là trung điểm BC AM BC,SM BC BC (SAM) Trong (SAM) dựng MN SA MN là khoảng cách SA và BC. MN = m 3a 2 2 2 m2 AN AM MN 4 Dựng đường cao SO của hình chóp. MN SO m SO 2 3ma SO AN AO 2 3 3a 2 4m 2 a3 3a 2 m 3 4 www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com
- a2 3 ma 3 1 1 2 3ma V SO.SABC . . 3 3 3 3a 2 4m 2 4 6 3a 2 4m 2 Câu IV: I x cos x sin 5 x dx x cos xdx x sin 5 xdx x cos xdx x 1 2cos 2 x cos 4 x sin xdx 0 0 0 0 0 J K J x cos xdx 0 Đặt u x du dx dv cos xdx v sin x J x sin x 0 sin xdx cos x 0 2 0 2 K x 1 cos 2 x sin xdx 0 Đặt u x du dx 2 1 dv 1 2cos 2 x cos 4 x sin xdx v cos x cos3 x cos5 x 3 5 2 1 2 1 K x cos x cos 3 x cos5 x cos x cos 3 x cos 5 x dx 3 5 3 5 0 0 8 2 1 cos xdx cos3 xdx cos5 xdx 15 0 30 50 cos xdx sin x 0 0 0 sin 3 x cos xdx 1 sin x cos xdx sin x 3 2 0 30 0 0 2 1 cos xdx 1 2sin x sin x cos xdx sin x sin 3 x sin 5 x 0 5 2 4 3 5 0 0 0 8 K 15 8 I 2. 15 Câu V: www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com
- a a c b2 (1) 2 b b a c (2) Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác nên: a c b Từ (1) suy ra: ab b 2 a b b a 0 Ta có: (1) ac b a b a ac c 2 ab bc ac bc a b c Từ (2) suy ra: b ba 1 bc 111 Từ đó: (đpcm). a bc abc PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) M thuộc (C) có vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến tại M cùng phương vectơ pháp tuyến (d) và gần (d) nhất. 2 2 (C) : x 1 y 3 1 phương trình tiếp tuyến tại M x 0 ; y0 : x 0 1 x 1 y 0 3 y 3 1 4 x 0 1 3 y 0 3 0 4x 0 3y 0 5 0 (1) 2 2 M x 0 ; y 0 C x 0 1 y 0 3 1 (2) 2 11 8 19 Giải (1), (2) ta được: M1 ; , M 2 ; 5 5 5 5 2 11 3. 4. 5 5 5 d M1 ,(d) 1 32 42 8 19 3. 4. 5 5 5 d M 2 ,(d) 3 32 42 2 11 Tọa độ điểm M cần tìm là M ; . 5 5 N là hình chiếu của tâm I của (C) lên (d). 1 x 5 4 x 1 3 y 3 0 IN (d) N (d) y 7 3x 4y 5 0 5 www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com
- 1 7 Tọa độ điểm N cần tìm là N ; . 5 5 2) I (d) I 2 t; 2t; 4 3t (S) tiếp xúc (P1) và (P2) d I, P1 d I, P2 R t 1 2 t 4t 8 6t 3 4 2t 2t 8 6t 4 9t 3 10t 16 t 13 12 22 2 2 22 12 2 2 2 2 2 Với t 1 I 1; 2;1 ,R 2 (S1 ) : x 1 y 2 z 1 2 2 2 2 2 Với t 13 I 11;26; 35 , R 38 (S2 ) : x 11 y 26 z 35 382 Câu VII.a: 4 Đặt 1 x x 2 x 3 a 0 a1x a 2 x 2 ... a12 x12 . Tính hệ số a7. 4 24 4 1 x .1 x Ta có: 1 x x 2 x 3 24 1 x C0 x 2C1 x 4C 2 x 6C3 x 8C4 4 4 4 4 4 4 C0 xC1 x 2C2 x 3C3 x 4C 4 4 1 x 4 4 4 4 Suy ra: a 7 C 4C3 C1 C3 6.4 4.4 40 2 4 44 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 1) N là giao điểm của MI và (C) với MN lớn nhất. 6 8 MI ; vectơ chỉ phương đường thẳng MI a 3;4 5 5 x 1 3t Phương trình đường thẳng MI: y 3 4t 1 2 2 N MI (C) 1 3t 1 3 4t 3 1 25t 2 1 t 5 8 19 2 11 N1 ; , N 2 ; 5 5 5 5 MN1 3, MN 2 1 So sánh: MN1 MN 2 8 19 Tọa độ điểm N cần tìm là N ; 5 5 2) www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com
- 2 2 2 (S): x 1 y 2 z 1 1 (P): x 2y 2z 3 0 M (P ') : x 2y 2z d 0 d 0 1 4 2 d Khoảng cách từ tâm (S) đến (P’) bằng R d I,(P ') R 1 d 6 2 12 2 22 (P1 ') : x 2y 2z 0 (P2 ') : x 2y 2z 6 0 Phương trình đường thẳng đi qua I vuông góc với (P1’), (P2’): x 1 t : y 2 2t z 1 2t 1 2 4 5 M1 là giao điểm và (P1) 1 t 4 4t 2 4t 0 t M1 ; ; 3 3 3 3 1 4 8 1 M2 là giao điểm và (P2) 1 t 4 4t 2 4t 6 0 t M 2 ; ; 3 3 3 3 2 8 10 3 333 d M1 , (P) 1 2 12 2 22 4 16 2 3 333 d M 2 , (P) 3 2 2 2 1 2 2 2 4 5 Tọa độ điểm M là M ; ; 3 3 3 2 1 2 7 N là giao điểm và (P) 1 t 4 4t 2 4t 3 0 t N ; ; 3 3 3 3 Câu VII.b: f x f 0 1 3x 1 x 1 2x 1 x 3 3 1 3x 1 2x f ' 0 lim lim lim lim 2 2 x2 x 0 x x x 0 x 0 x0 x0 1 3x 1 x 3 3x 2 x 3 lim lim x2 x 0 2 x 3 1 3x 3 1 3x.1 x 1 x x 0 2 2 3 x lim 1 2 2 x 0 3 1 3x 1 3x.1 x 1 x 3 www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com
- 1 2x 1 x x 2 1 1 lim 2 lim lim x2 x 1 2x 1 x x 0 1 2x 1 x 2 x 0 x 0 1 1 f ' 0 1 2 2 www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com --- www.MATHVN.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
4 p | 249 | 23
-
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THTT SỐ 400-10/2010
22 p | 145 | 22
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán 6 - Trường THCS Trần Cao (Đề số 5)
2 p | 120 | 9
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 53 | 5
-
Đề thi thử sức trước kì thi trên THTT tháng 10 năm 2013 - Đề số 2
1 p | 107 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 2 có đáp án môn: Âm nhạc 7 - Trường THCS Trần Hưng Đạo (Đề số 1)
3 p | 116 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Hóa học - đề số 2
8 p | 20 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
3 p | 224 | 3
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 có đáp án môn: Thể dục 7 - Trường THCS Phủ Lỗ (Đề số 5)
1 p | 103 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2, lớp 7 môn: Giáo dục công dân - Trường THCS Huỳnh Phước
1 p | 81 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn: Lịch sử 8 - Đề số 2
3 p | 95 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
4 p | 26 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 có đáp án môn: Mỹ thuật 6 - Trường THCS Huỳnh Phước (Đề số 02)
1 p | 61 | 2
-
Đề thi KSCL học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình (Mã đề 202)
7 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 2 có đáp án môn: Mỹ thuật 6 - Trường THCS Phù Lỗ (Đề số 04)
1 p | 64 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn: Mỹ thuật 6 - Đề số 01
2 p | 125 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn: Ngữ văn 6 - Đề số 2
5 p | 95 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn