Thủ tục điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động nặng hoặc nghiêm trọng chết người
lượt xem 5
download
Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính cấp tỉnh ngành lao động, thương binh và xã hội tỉnh Bình Phước thuộc lĩnh vực an toàn lao động ban hành kèm theo Quyết định 20 /2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh p
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động nặng hoặc nghiêm trọng chết người
- Thủ tục điều tra và lập biên bản điều tra tai nạn lao động nặng hoặc nghiêm trọng chết người Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính cấp tỉnh ngành lao động, thương binh và xã hội tỉnh Bình Phước thuộc lĩnh vực an toàn lao động ban hành kèm theo Quyết định 20 /2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh a) Trình tự thực hiện: + Bước 1: Cơ sở để xảy ra tai nạn lao động khai báo tai nạn lao động với Thanh tra Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, cơ quan Công an cấp huyện nơi xảy ra tai nạn lao động và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp (nếu có). + Bước 2: Khi nhận được tin báo có tai nạn lao động thì Chành Thanh tra Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đề nghị Giám đốc Sở quyết định thành lập Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh; đồng thời thông báo ngay cho các cơ quan thuộc thành phần Đoàn điều tra tai nạn lao động để cử người tham gia. + Bước 3: Đoàn Điều tra khẩn trương đến nơi xảy ra tai nạn lao động để tiến hành điều tra, lập biên bản điều tra. + Bước 4: Đoàn điều tra chủ trì và phối hợp với cơ quan Công an cấp huyện tiến hành điều tra tại chỗ để lập biên bn khm hiện trường, khám nghiệm tử thi, khám nghiệm thương tích, thu thập vật chứng.
- + Bước 5: Trong quá trình điều tra nếu xét thấy vụ tai nạn lao động có dấu hiệu tội phạm thì Đoàn điều tra kiến nghị cơ quan Công an cấp huyện hoặc cấp tỉnh xem xét, khời tố vụ án hình sự về gy tai nạn lao động nghiêm trọng. + Bước 6: Trưởng Đoàn điều tra chủ trì cuộc họp công bố bin bản điều tra tai nạn lao động b) Cách thức thực hiện: Điện thoại trực tiếp hoặc fax văn bản khai báo tai nạn lao động cho Thanh tra Sở. c) Thành phần số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Bản khai báo tai nạn lao động. + Biên bản khám nghiệm hiện trường. + Sơ đồ hiện trường. + Ảnh hiện trường, ảnh nạn nhân (nếu có). + Biên bản khám nghiệm tử thi hoặc khám nghiệm thương tích. + Biên bản giám định kỹ thuật (nếu có). + Biên bản lấy lời khai của nạn nhân, người làm chứng và những người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. + Biên bản điều tra tai nạn lao động. + Biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động.
- b) Số lượng hồ sơ: 05 bộ. d) Thời hạn giải quyết: + Không quá 24 giờ đối với vụ tai nạn lao động nhẹ. + Không quá 48 giờ đối với vụ tai nạn lao động nặng. + Không quá 10 ngày làm việc đối với vụ tai nạn lao động làm bị thương từ 02 người trở lên. + Không quá 20 ngày làm việc đối với vụ tai nạn lao động chết người. + Không quá 40 ngày làm việc đối với vụ tai nạn lao động cần phải giám định kỹ thuật. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động – TB&XH g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Biên bản điều tra TÊNLĐ. h) Lệ phí: Khơng. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: + Khai báo tai nạn lao động (Mẫu số 01). + Bin bản lấy lời khai (Mẫu số 04) k) Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính: l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- + Nghị định số 06/CP của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về an toàn lao động. Ban hành ngày 20/01/1995, có hiệu lực thi hành ngày 01/01/1995 (đ sửa đổi bổ sung theo Nghị định 110/2002/NĐ – CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ, có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2003). + Thông tư số: 04/2008/TT–BLĐTBXH của Bộ Lao động–TBXH hướng dẫn thủ tục đăng ký và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. Ban hành ngày 27/02/2008, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Mẫu số 01 ….., ngy ….thng …..năm…. KHAI BO TAI NẠN LAO ĐỘNG Kính gửi: - Thanh tra Sở Lao động- Thương binh và Xã hội ………1…… - Công an huyện…….2……. I. Thơng tin về cơ sở: Tên, địa chỉ của cở sở xảy ra tai nạn lao động: ………………………………………………………………………………………. Số điện thoại:…………; - fax:……; Email:………………………………… ……… - Tên, địa chỉ của cơ quan qnản lý cấp trên ( nếu có): ……………………………………………………………………………………… 2. Thơng tin vể vụ tai nạn lao động: - Thời gian xảy ra tai nạn lao động: ….giờ…..phát…..ngy….thng….năm……. - Nơi xảy ra tai nạn lao động: ……………………………………………………
- - Tĩm tắt diễn biến vụ tai nạ lao động:…………………………………………. ……………………………………………………………………………………… - Xc định bước đàu nguyn nhân tai nạn lao động: 3. Thơng tin về các nạn nhân: Số Họ và tên nạn nhân Năm sinh Giới tính Nghề Tình trạng tai nghiệp3 nạ n (chết/bị TT thương nặng/ nhẹ) 1 2 3 4 NGƯỜI KHAI BO ( Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
- 1 Ghi tên đơn vị hành chính cấp tỉnh. 2 Ghi tên đơn vị hành chính cấp huyện. 3 Ghi theo bảng danh mục nghề nghiệp hiện hành do Tổng cục Thống k ban hành, thống nhất ghi cấp 2
- Mẫu số 04 Đơn điều tra TÊNLĐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phc NAM BIÊN BẢN LẤY LỜI KHAI Hồi….….giờ……ngy….…thng …….năm…. Tại………………………………………………………………………………… ………... Tơi…………………….………….……….; Chức vụ……………………………………… VÀ ơng/ b ………………………………..; Chức vụ …………………………………….. Tiến hành lấy tờ khai của: Ơng/ b:…………………………………………………………; Nam/ nữ………………. gọi Tên khác……………………………………………………………………………. Sinh ngy……………..thng…………….năm ……………tại:…………………………
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường tr:………………………………………........................... ……………………………………………………………………………………… …….. Chỗ ở:…………………………………………………………………………………… …. Nghề nghiệp:……………………………………………………………………………… .. việc Lm tại:………………………………………………………..................................... Giấ y chứng (hoặc hộ chiếu) minh nhân dn số………………………………………… cấp ngy……… thng…………… năm………. Nơi cấp…………………………….. M ối hệ với ngưới bị quan tai nạn:………………………………………………………… Tư cách ngưới khai: Ngưới bị tai nạn/ người lm chứng/ người có liên quan đến vụ tai nạn lao động Ông/bà……………………. Đ được giải thích quyền và nghĩa vụ của mình theo tư quy như c ủa luật nhận dưới pháp và ký tên xác đây:……………………………......................
- ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………… HỎI VÀ ĐÁP ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………Việc lấy tờ khai kết thc hồi………giờ …..ngy………thng ……..năm………….. Bin bản ny đ được đọc cho người khai nghe, công nhận đúng và ký tên xc nhận đưới đây. NGƯỜI KHAI ĐẠI DIỆN NGƯỜI LẤY TỜ KHAI (ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ) 6 Ghi Trung ương hoặc ghi tên đơn vị hành chính cấp tỉnh hoặc tên cơ sở.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Điều tra, lập danh sách hộ đưa vào diện xóa đói giảm nghèo
4 p | 170 | 49
-
Thủ tục đăng ký giá của các Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty, Công ty cổ phần, Công ty TNHH có trên 50% vốn sở hữu nhà nước trong vốn điều lệ doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
4 p | 372 | 48
-
Thủ tục đăng ký giá của các Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty, CTCP, Công ty TNHH có trên 50% vốn sở hữu nhà nước trong vốn điều lệ doanh nghiệp thuộc phạm vi Bộ, ngành quản lý chuyên ngành quản lý
4 p | 254 | 37
-
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh.
9 p | 144 | 32
-
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh.
6 p | 127 | 14
-
Thủ tục Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
5 p | 93 | 12
-
Thủ tục thành lập kho ngoại quan
5 p | 87 | 9
-
Thủ tục Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
4 p | 77 | 7
-
Thủ tục Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
4 p | 76 | 7
-
Thẩm tra đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp.
9 p | 118 | 6
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định thuê ngoài dịch vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp của các doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ
13 p | 64 | 5
-
Thẩm tra cấp giấy Chứng nhận đầu tư tại khu công nghiệp Việt Nam-Singapore đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
5 p | 88 | 4
-
Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư tại Khu công nghiệp Việt NamSingapore đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
5 p | 93 | 4
-
Gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
5 p | 99 | 4
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
7 p | 75 | 3
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh
6 p | 78 | 3
-
Hướng dẫn thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
7 p | 95 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn