intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực trạng chương trình đào tạo tại trường Đại học Sài Gòn giai đoạn 2012-2016

Chia sẻ: ViAtani2711 ViAtani2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

31
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết cung cấp những thông tin vừa khái quát, vừa chi tiết về chương trình đào tạo của trường trong giai đoạn 2012 - 2016, góp phần định hướng cho việc phát triển chương trình đào tạo của trường trong giai đoạn 2016 - 2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực trạng chương trình đào tạo tại trường Đại học Sài Gòn giai đoạn 2012-2016

TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 19 (44) - Thaùng 8/2016<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> – 2016<br /> Status of training programs in Saigon University from 2012 to 2016<br /> <br /> <br /> rườ Đại học Sài Gòn<br /> <br /> My Giang Son, Ph.D.<br /> Saigon University<br /> <br /> <br /> Tóm tắt<br /> Để đáp ứ yêu cầu củ xã hộ , v ệc phát tr ể chư trì h đào tạo (C Đ ) tạ rườ Đạ học à<br /> ò được thực h ệ hà ăm theo hu cầu củ từ à h học và s u mỗ 4 ăm ở quy mô toà<br /> trườ rê c sở phâ tích kết quả khảo sát ý k ế củ các đố tượ l ê qu về C Đ củ rườ<br /> Đạ học à ò chu kì 2012 - 2016, bà v ết cu cấp hữ thô t vừ khá quát, vừ ch t ết về<br /> C Đ củ rườ tro đoạ ày, óp phầ đị h hướ cho v ệc phát tr ể C Đ củ rườ<br /> tro đoạ 2016 - 2020.<br /> Từ khóa: thực trạng, chương trình đào tạo, Trường Đại học Sài Gòn.<br /> Abstract<br /> The training programs of the Saigon University are revised and modified every year at the program<br /> level, and every four years at the university level. By analyzing opinions of stakeholders, this article<br /> provides both general and detailed information about the training programs of the university in the<br /> period of 2012-2016 and helps to orientate the development of the training programs in the period of<br /> 2016-2020.<br /> Keywords: condition, training program, Saigon University.<br /> <br /> <br /> <br /> rườ Đạ học à ò là c sở áo rườ Đạ học à ò được thực h ệ<br /> dục đạ học cô lập trực thuộc Ủy b hà ăm theo hu cầu củ từ à h học<br /> Nhâ dâ hà h phố Hồ Chí h và s u mỗ 4 ăm ở quy mô toà trườ<br /> rườ tổ chức đào tạo các chuyê à h Phát tr ể C Đ củ rườ theo chu kì 4<br /> trì h độ đạ học thuộc các lĩ h vực: sư ăm đò hỏ sự xem xét thấu đáo thực trạ<br /> phạm, k h tế, kĩ thuật, vă hóa - xã hộ , C Đ củ rườ tro chu kì trước, từ<br /> chí h trị và hệ thuật hực h ệ Luật đó rút k h h ệm, đ ều chỉ h C Đ cho<br /> Giáo dục đại học (2012) [1], rườ Đạ chu kì t ếp theo<br /> học à ò tự chủ và tự chịu trách h ệm rê c sở phâ tích kết quả khảo sát ý<br /> tro v ệc xây dự và phát tr ể chư k ế củ các đố tượ l ê qu về C Đ<br /> trì h đào tạo (C Đ ) Để đáp ứ yêu cầu củ rườ Đạ học à ò chu kì 2012 -<br /> củ xã hộ , v ệc phát tr ể C Đ tạ 2016, bà v ết cu cấp hữ thô t<br /> <br /> 29<br /> vừ khá quát, vừ ch t ết về C Đ củ khả thi.<br /> rườ tro đoạ ày, óp phầ đị h 1.3. Khách thể khảo sát<br /> hướ cho v ệc phát tr ể C Đ củ Khảo sát t ế hà h một cách toà d ệ<br /> rườ tro đoạ 2016 - 2020. vớ số lượ 33 C Đ , tro đó có 28<br /> 1. Tổ chức điều tra, khảo sát C Đ trì h độ đạ học và 5 C Đ trì h độ<br /> 1.1. Mục tiêu khảo sát c o đẳ<br /> Khảo sát hằm làm rõ thực trạ Khách thể khảo sát b o ồm: 498 cá<br /> C Đ tạ rườ Đạ học à ò chu kì bộ quả lí (CBQL) kho / à h và ả<br /> 2012 - 2016 về các mặt củ chư trì h: v ê ( V) rườ Đạ học ài Gòn; 577<br /> tính mục tiêu; tính hệ thống, cấu trúc; sự s h v ê ( V) đã tốt h ệp và V ăm<br /> đảm bảo khối lượng kiến thức tối thiểu; sự cuố ; 240 CBQL ở các đ vị hậ V<br /> đảm bảo năng lực thích ứng với lao động thực tập và đ vị sử dụ l o độ<br /> nghề nghiệp; tính mềm dẻo, linh hoạt, thực 1.4. Phương pháp khảo sát<br /> tiễn; tính liên thông; tính hội nhập; tính Phư pháp chí h được sử dụ là<br /> chủ động của người học; sự đáp ứng yêu phư pháp đ ều tr bằ bả hỏ Đề tà<br /> cầu xã hội; và tính khả thi của CTĐT. xây dự 03 bả hỏ cho b hóm đố<br /> 1.2. Nội dung khảo sát tượ : bả 1 ồm 18 câu hỏ khảo sát<br /> Khảo sát các vấ đề s u về thực trạ CBQL, ả vê rườ Đạ học à<br /> C Đ tạ rườ Đạ học à ò , ò ; bả 2 ồm 12 câu hỏ khảo sát V<br /> đoạ 2012 - 2016: đảm bảo tí h mục t êu ăm cuố củ rườ và V củ rườ đã<br /> củ C Đ ; đảm bảo tí h hệ thố , cấu tốt h ệp; bả 3 ồm 4 câu hỏ khảo sát<br /> trúc; đảm bảo khố lượ k ế thức tố CBQL các đ vị hậ V thực tập và các<br /> th ểu; đảm bảo đạt được các ă lực thích đ vị đ sử dụ l o độ l ê qu<br /> ứ vớ l o độ hề h ệp; đảm bảo trực t ếp đế à h hề đào tạo củ<br /> tí h mềm dẻo, l h hoạt, thực t ễ ; đảm bảo rườ h đá h á các câu hỏ được<br /> tí h l ê thô ; đảm bảo tí h hộ hập; sử dụ th đ ểm 4; mỗ câu hỏ được<br /> đảm bảo tí h chủ độ củ ườ học; đáp đá h á vớ 05 mức độ khác h u; ý hĩ<br /> ứ yêu cầu xã hộ ; và đảm bảo tí h củ các mức độ hư s u:<br /> <br /> ức độ Đ ểm Ý hĩ<br /> 1 0.00 - 0.80 hấp hất/rất yếu/rất khô đồ ý/…<br /> 2 0.81 - 1.60 hấp/khá yếu/khô đồ ý/<br /> 3 1.61 - 2.40 Trung bình<br /> 4 2.41 - 3.20 C o/khá tốt/đồ ý/<br /> 5 3.21 - 4.00 C o hất/rất tốt/rất đồ ý/<br /> <br /> 2. Kết quả khảo sát cán bộ quản lí, à h và V rườ Đạ học à ò về<br /> giảng viên C Đ củ rườ tro đoạ 2012 -<br /> Đá h á củ 498 CBQL các khoa / 2016 được trì h bày tro bả 1.<br /> <br /> <br /> 30<br /> Bảng 1. Kết quả khảo sát CBQL và GV<br /> TT Thực trạng CTĐT ĐTB ĐLC XH<br /> 1 ức độ cụ thể, rõ rà củ mục t êu đào tạo tro C Đ hệ y 3,02 0,77 3<br /> ục t êu chu , mục t êu cụ thể và chuẩ đầu r củ C Đ đ<br /> 2 3,03 0,80 2<br /> thực h ệ đã hoà th ệ<br /> 3 í h lô c, hệ thố củ C Đ đ thực h ệ 2,85 0,75 7<br /> C cấu, tỉ lệ ữ các khố k ế thức (k ế thức chu , k ế thức<br /> 4 c sở, k ế thức à h) tro C Đ đ thực h ệ là câ đố , 2,77 0,82 11<br /> hợp lí<br /> 5 ỉ lệ về thờ lượ ữ lí thuyết vớ thực hà h/thực tập là hợp lí 2,71 0,90 15<br /> 6 ỉ lệ ữ khố lượ k ế thức bắt buộc và tự chọ là hợp lí 2,77 0,84 11<br /> 7 C Đ đã đảm bảo khố lượ k ế thức tố th ểu 3,17 0,76 1<br /> C Đ đảm bảo cho ườ học đạt được các ă lực thích ứ<br /> 8 2,85 0,80 8<br /> vớ l o độ hề h ệp<br /> 9 C Đ đảm bảo tí h mềm dẻo, l h hoạt, thực t ễ 2,76 0,84 12<br /> C Đ đã bảo đảm được tí h l ê thô dọc ( ữ các trì h độ)<br /> 10 2,88 0,82 6<br /> và l ê thô ( ữ các à h cù trì h độ)<br /> ức độ t ếp cậ vớ C Đ củ các trườ đạ học t ê t ế tro<br /> 11 2,48 0,92 17<br /> khu vực và trê thế ớ<br /> Có so sá h C Đ củ mì h vớ C Đ củ các c sở đào tạo<br /> 12 2,97 0,84 4<br /> khác ở tro ước<br /> Có so sá h C Đ củ mì h vớ C Đ củ các c sở đào tạo<br /> 13 2,59 0,99 16<br /> khác ở ước oà<br /> C Đ đã tạo được sự thuậ lợ cho ườ học tro v ệc học<br /> 14 2,72 0,84 14<br /> theo kế hoạch r ê<br /> C Đ được th ết kế đồ bộ vớ phư pháp ả dạy, học<br /> 15 tập và đá h á kết quả học tập; phát huy tí h chủ độ củ 2,84 0,79 9<br /> ườ học<br /> ức độ thể h ệ phư pháp dạy - học tro đề cư ch t ết<br /> 16 2,95 0,78 5<br /> các học phầ<br /> C Đ đáp ứ được yêu cầu củ các c sở sử dụ uồ hâ<br /> 17 2,75 0,88 13<br /> lực, đáp ứ yêu cầu xã hộ<br /> C Đ được th ết kế phù hợp vớ ă lực đào tạo củ trườ<br /> 18 (độ ũ ả v ê , c sở vật chất, phư t ệ - th ết bị dạy 2,82 0,91 10<br /> học,…)<br /> Chú thích: ĐTB: Điểm trung bình, ĐLC: Độ lệch chuẩn, XH: Xếp hạng<br /> <br /> 31<br /> ố l ệu từ bả 1 cho thấy: tất cả các tro đề cư ch t ết học phầ và qu<br /> mặt khảo sát về C Đ các à h củ v ệc tạo đ ều k ệ học theo kế hoạch r ê<br /> rườ Đạ học à ò từ 2012 đế 2016 Mức độ thể hiện phương pháp dạy - học<br /> đều đạt mức độ “Khá tốt” (Đ B thấp hất trong đề cương chi tiết các học phần được<br /> là 2,48 đ ểm và c o hất là 3,17 đ ểm) CBQL và V đá h á c o (xếp hạ 5),<br /> Phâ tích cụ thể về các mặt cho thấy: tuy h ê , v ệc phát huy tí h chủ độ củ<br /> - ự đảm bảo khố lượ k ế thức tố ườ học “thông qua phương pháp giảng<br /> thiểu được đá h á c o hất (xếp hạ 1) dạy, học tập và đánh giá kết quả học tập”<br /> Đ ều ày có thể lí ả hư s u: theo quy lạ được đá h á thấp h (xếp hạ 9) và<br /> đị h củ Bộ D&Đ , khố lượ kế Sự tạo thuận lợi cho người học trong việc<br /> thức tố th ểu ở trì h đạ học (đào tạo 4 học theo kế hoạch riêng cũ được đá h<br /> ăm) là 120 tí chỉ, ở trì h độ c o đẳ á thấp (xếp hạ 14) Đ ều ày có thể lí<br /> (đào tạo 3 ăm) là 90 tí chỉ; tro kh đó ả ở một số khó khă khách qu củ hà<br /> chư trì h các à h đào tạo ở rườ trườ : trì h độ, k h h ệm củ V<br /> Đạ học à ò đoạ 2012 - 2016 khô đồ đều, sự th ếu thố về phòng<br /> tư ứ là 132 tí chỉ và 112 tí chỉ học và các tr th ết bị,… ây khó khă<br /> Như vậy, xét một cách “c học” C Đ đã cho v ệc sắp xếp thờ khó b ểu, bố trí ờ<br /> bảo đảm tốt khố lượ k ế thức tố th ểu học,…<br /> - í h mục t êu củ C Đ cũ được - í h l ê thô củ C Đ được<br /> đá h á c o (sự hoà th ệ củ “mục tiêu đá h á khá c o C Đ đã bảo đảm được<br /> chung, mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra tí h l ê thô dọc ( ữ các trì h độ) và<br /> của CTĐT đang thực hiện” xếp hạ 2 và l ê thô ( ữ các à h cù<br /> “mức độ cụ thể, rõ ràng của mục tiêu đào trì h độ) (xếp hạ 6)<br /> tạo” xếp hạ 3) - Về tí h hệ thố , cấu trúc củ<br /> - Về tí h hộ hập củ C Đ : CBQL C Đ : hì chu “tính logic, hệ thống<br /> và V đá h á c o tí h hộ hập củ của CTĐT đang thực hiện” được đá h á<br /> C Đ 2012 - 2016 vớ các C Đ tro c o (xếp hạ 7), tuy h ê , kh đá h á<br /> nước (“Có so sánh CTĐT của mình với một cách cụ thể về tí h câ đố và hợp lí<br /> CTĐT của các cơ sở đào tạo khác ở trong ữ các khố k ế thức (k ế thức chu ,<br /> nước” xếp hạ 4), tuy h ê , tí h hộ hập k ế thức c sở, k ế thức à h), ữ<br /> củ C Đ vớ khu vực và quốc tế xếp thứ khố lượ k ế thức bắt buộc và tự chọ ,<br /> hạ cuố cù (“Có so sánh CTĐT của CBQL và V lạ đá h á thấp h (hạ<br /> mình với CTĐT của các cơ sở đào tạo khác 11) CBQL và V đá h á thấp hất tí h<br /> ở nước ngoài” xếp hạ 16 và “Mức độ câ đố và hợp lí ữ lí thuyết vớ thực<br /> tiếp cận với CTĐT của các trường đại học hà h/thực tập (hạ 15) H ệ y, đ số<br /> tiên tiến trong khu vực và trên thế giới” các C Đ cò ặ về lí thuyết, chư dà h<br /> xếp hạ 17) Đây là một đ ều cầ lưu ý h ều thờ lượ cho các ộ du thực<br /> vớ các à h đào tạo củ rườ kh phát hà h, thực tập<br /> tr ể C Đ cho chu kì t ếp theo - Sự đảm bảo củ C Đ cho ườ<br /> - Về tí h chủ độ củ ườ học: học đạt được các ă lực thích ứ vớ<br /> C Đ đảm bảo sự chủ độ cho ườ học l o độ hề h ệp được đá h á ở mức<br /> thô qu phư pháp dạy - học thể h ệ độ “Khá tốt” (xếp hạ 8)<br /> <br /> 32<br /> - í h khả th củ C Đ cũ được Như vậy, mặc dù các mặt củ C Đ<br /> đá h á ở mức độ “Khá tốt” C Đ được được đá h á vớ các mức độ khác h u<br /> th ết kế phù hợp vớ ă lực đào tạo củ hư hì chu , C Đ tạ trườ Đạ<br /> trườ (độ ũ ả v ê , c sở vật chất, học à ò đoạ 2012 - 2016 được<br /> phư t ệ - th ết bị dạy học,…) (xếp CBQL các kho / à h và V đá h á ở<br /> hạ 10) mức độ “Khá tốt”, khô có mặt ào được<br /> - í h mềm dẻo, l h hoạt, thực t ễ đá h á ở mức “ ru bì h” trở xuố<br /> củ C Đ đạt mức độ “Khá tốt” (xếp hạ 3. Kết quả khảo sát sinh viên đã tốt<br /> 12). nghiệp và sinh viên năm cuối<br /> - ự đáp ứ củ C Đ vớ yêu cầu Khảo sát được t ế hà h vớ 577 V<br /> củ xã hộ cũ được đá h á “Khá tốt” đã tốt h ệp và V ăm cuố củ rườ<br /> C Đ đáp ứ được yêu cầu củ các c sở Đạ học à ò Kết quả khảo sát được<br /> sử dụ uồ hâ lực (xếp hạ 13) trì h bày tro bả 2<br /> <br /> Bảng 2. Kết quả khảo sát SV đã tốt nghiệp và SV năm cuối<br /> TT Thực trạng CTĐT ĐTB ĐLC XH<br /> C cấu, tỉ lệ ữ các khố k ế thức (k ế thức chu , k ế thức c<br /> 1 2,79 0,95 3<br /> sở, k ế thức à h) tro C Đ đ thực h ệ là câ đố , hợp lí<br /> 2 ỉ lệ về thờ lượ ữ lí thuyết vớ thực hà h/thực tập là hợp lí 2,64 1,06 9<br /> 3 ỉ lệ ữ khố lượ k ế thức bắt buộc và tự chọ là hợp lí 2,72 1,02 5<br /> 4 C Đ đã đảm bảo khố lượ k ế thức tố th ểu 2,95 0,96 1<br /> C Đ đảm bảo cho ườ học đạt được các ă lực thích ứ vớ<br /> 5 2,61 1,06 10<br /> l o độ hề h ệp<br /> 6 C Đ đảm bảo tí h mềm dẻo, l h hoạt, thực t ễ 2,68 1,02 7<br /> C Đ đã bảo đảm được tí h l ê thô dọc ( ữ các trì h độ) và<br /> 7 2,72 1,02 5<br /> l ê thô ( ữ các à h cù trì h độ)<br /> ức độ t ếp cậ vớ C Đ củ các trườ đạ học t ê t ế tro<br /> 8 2,43 1,12 11<br /> khu vực và trê thế ớ<br /> C Đ đã tạo được sự thuậ lợ cho ườ học tro v ệc học theo<br /> 9 2,70 1,05 6<br /> kế hoạch r ê<br /> C Đ được th ết kế đồ bộ vớ phư pháp ả dạy, học tập<br /> 10 2,76 0,99 4<br /> và đá h á kết quả học tập; phát huy tí h chủ độ củ ườ học<br /> ức độ thể h ệ phư pháp dạy - học tro đề cư ch t ết các<br /> 11 2,81 0,99 2<br /> học phầ<br /> C Đ đáp ứ được yêu cầu củ các c sở sử dụ uồ hâ<br /> 12 2,65 1,06 8<br /> lực, đáp ứ yêu cầu xã hộ<br /> <br /> <br /> 33<br /> ố l ệu ở bả 2 cho thấy V đã tốt dẻo, linh hoạt, thực tiễn của CTĐT; sự đáp<br /> h ệp và V ăm cuố củ rườ Đạ ứng của CTĐT với yêu cầu của các cơ sở<br /> học à ò đá h á tất cả các mặt củ sử dụng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu<br /> C Đ đều ở mức độ “Khá tốt”, khô có xã hội; sự đảm bảo cho người học đạt được<br /> mặt ào ở mức độ “ ru bì h” trở xuố các năng lực thích ứng với lao động nghề<br /> Xem xét cụ thể về kết quả đá h á, nghiệp.<br /> t thấy: - Xếp hạ thấp hất, theo đá h á<br /> - V đá h á c o hất về sự đảm bảo củ V, là “Mức độ tiếp cận với CTĐT của<br /> khố lượ k ế thức tố th ểu củ C Đ các trường đại học tiên tiến trong khu vực<br /> (xếp hạ 1) Đ ều ày phù hợp vớ đá h và trên thế giới”<br /> á củ CBQL và V Như vậy, đá h á củ V đã tốt<br /> - Về tí h chủ độ củ ườ học: V h ệp và V ăm cuố tro khảo sát hầu<br /> đá h á c o “Mức độ thể hiện phương hư hoà toà hất quá vớ đá h á củ<br /> pháp dạy - học trong đề cương chi tiết các CBQL và V đã được trì h bày ở phầ<br /> học phần” (xếp hạ 2), tuy h ê , v ệc trê Đây là hữ thô t quý á cho<br /> “phát huy tính chủ động của người học” và các à h đào tạo củ rườ Đạ học à<br /> “sự thuận lợi cho người học trong việc học ò th m khảo để phát tr ể C Đ à h<br /> theo kế hoạch riêng” mặc dù ở mức độ khá mì h tro chu kì sắp tớ<br /> tốt, hư được V đá h á ở thứ bậc 4. Kết quả khảo sát người sử dụng<br /> thấp h (xếp hạ 4 và hạ 6) ự đá h lao động/nhận sinh viên thực tập<br /> á ày khô mâu thuẫ vớ đá h á củ Để có thô t đầy đủ và toà d ệ về<br /> CBQL và GV. C Đ , khảo sát được t ế hà h vớ 240<br /> - Về tí h hệ thố , cấu trúc củ CBQL đ vị sử dụ l o độ và các đ<br /> C Đ : V đá h á c o tí h câ đố và vị hậ V thực tập Nộ du khảo sát về<br /> hợp lí ữ các khố k ế thức (chu , c tí h hợp lí củ thờ dà h cho thực tập<br /> sở, à h) (hạ 3), ữ khố k ế thức chuyê mô , về sự đáp ứ , thích ứ củ<br /> bắt buộc và tự chọ (hạ 5), hư sự câ V (k ế thức, kĩ ă , thá độ) đố vớ l o<br /> đố và hợp lí ữ lí thuyết vớ thực độ hề h ệp, đá h á về mức độ đáp<br /> hà h/thực tập khô được V đá h á c o ứ chu củ V đố vớ yêu cầu l o<br /> (hạ 9) độ và đá h á chu về chất lượ đào<br /> - hứ hạ tuầ tự t ếp theo được V tạo củ rườ Đạ học à ò Kết quả<br /> đá h á ở mức độ “Khá tốt” là: tính mềm khảo sát được trì h bày ở bả 3<br /> <br /> Bảng 3. Kết quả khảo sát người sử dụng lao động/nhận SV thực tập<br /> TT Thực trạng CTĐT ĐTB ĐLC XH<br /> hờ dà h cho thực tập chuyê mô tạ c sở thực tập<br /> 1 3,10 0,94<br /> oà rườ là hợp lí<br /> ức độ đáp ứ củ V:<br /> 2 - SV tốt nghiệp có khối lượng kiến thức tối thiểu để lao động<br /> 2,93 0,88 2<br /> nghề nghiệp<br /> <br /> <br /> 34<br /> TT Thực trạng CTĐT ĐTB ĐLC XH<br /> - SV tốt nghiệp có các kĩ năng cần thiết để thích ứng với lao<br /> 2,86 0,93 3<br /> động nghề nghiệp<br /> - SV tốt nghiệp có thái độ làm việc thích ứng với lao động nghề<br /> 3,00 0,82 1<br /> nghiệp<br /> Đá h á chu về mức độ đáp ứ củ V vớ yêu cầu củ các<br /> 3 2,85 0,86<br /> c sở thực tập/sử dụ uồ hâ lực, đáp ứ yêu cầu xã hộ<br /> 4 Đá h á chu về chất lượ đào tạo củ rườ 3,05 0,86<br /> <br /> CBQL củ các đ vị sử dụ l o ữ các học phầ lí thuyết và thực tập<br /> độ và hậ V thực tập đá h á các ộ tro phạm v một C Đ , mà cầ câ đố lí<br /> du khảo sát đều ở mức độ “Khá tốt” ố thuyết và thực hà h tro phạm v củ từ<br /> l ệu ở bả 3 cho thấy: mô học/học phầ tro C Đ ấy.<br /> - Đá h á chu về mức độ đáp ứ 5. Kết luận<br /> củ V đố vớ yêu cầu l o độ có Đ B rườ Đạ học à ò - một trườ<br /> 2,85 đ ểm, đạt mức độ “Khá tốt”, tuy đạ học cò o trẻ vớ tuổ đờ chư đế<br /> h ê , tro đó, mặt thá độ được đá h á 10 ăm, đ từ bước khẳ đị h sự<br /> c o hất (3,0 đ ểm), kế t ếp là k ế thức phát tr ể , đáp ứ yêu cầu đào tạo uồ<br /> (2,93 đ ểm), mặt kĩ ă ch ếm thứ hạ hâ lực chất lượ c o cho hà h phố Hồ<br /> s u cù (2,86 đ ểm) Đ ều ày cho thấy, Chí h và các đị phư khác<br /> tro C Đ các hoạt độ thực hà h, thực Kết quả khảo sát đá h á củ CBQL<br /> tập hằm tr u dồ kĩ ă cho V cầ được các kho / à h và V, đá h á củ V đã<br /> qu tâm, tă cườ h ữ tốt h ệp và V ăm cuố , đá h á củ<br /> - Chất lượ đào tạo củ rườ Đạ CBQL các đ vị sử dụ l o độ và<br /> học à ò được đá h á chu ở mức hậ V thực tập về C Đ đoạ 2012<br /> độ “Khá tốt” (3,05 đ ểm) Đây là kết quả - 2016 củ rườ Đạ học à ò cho<br /> đá mừ , thể h ệ sự cô hậ củ xã kết quả đá khích lệ: tất cả các mặt củ<br /> hộ đố vớ chất lượ các C Đ củ một C Đ (tính mục tiêu; tính hệ thống, cấu<br /> trườ đạ học cò o trẻ trúc; sự đảm bảo khối lượng kiến thức tối<br /> - ột đ ểm lưu ý là CBQL các đ vị thiểu; sự đảm bảo năng lực thích ứng với<br /> hậ V thực tập đá h á về tí h hợp lí lao động nghề nghiệp; tính mềm dẻo, linh<br /> củ thờ V thực tập tạ các c sở hoạt, thực tiễn; tính liên thông; tính hội<br /> oà trườ ở mức “Khá tốt” Như vậy, nhập; tính chủ động của người học; sự đáp<br /> thờ củ một đợt thực tập tập tru ứng yêu cầu xã hội; tính khả thi) đều được<br /> oà trườ (học phầ thực tập chuyê đá h á ở mức độ khá tốt<br /> mô ) có thể chấp hậ được uy h ê , để Nhữ mặt được đá h á tốt hất là<br /> tă tí h hợp lí ữ tỉ lệ lí thuyết và thực sự đảm bảo k ế thức tố th ếu, sự đảm bảo<br /> hà h tro C Đ ( hư đá h á củ CBQL tí h mục t êu củ chư trì h C Đ đã<br /> kho / à h, V, V đã tốt h ệp và V tr bị khá tốt về mặt thá độ và k ế thức<br /> ăm cuố ), cầ câ đố tỉ lệ ày khô chỉ cho V thích ứ vớ l o độ hề<br /> <br /> <br /> 35<br /> h ệp, hư cầ tă cườ h ữ về ứ , thích ứ vớ yêu cầu củ l o độ<br /> mặt kĩ ă hề h ệp hề h ệp tro tư l<br /> Để phát tr ể C Đ đáp ứ tốt h TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> yêu cầu củ xã hộ tro đoạ sắp tớ ,<br /> 1. Quốc hộ (2012), Luật Giáo dục đại học.<br /> đá h á củ các đố tượ l ê qu cho<br /> 2. Bộ áo dục và Đào tạo (2015), Quy định về<br /> thấy một số vấ đề cầ lưu ý hư s u: khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về<br /> Thứ nhất, C Đ củ rườ cầ tă năng lực mà người học đạt được sau khi tốt<br /> cườ t ếp cậ khô chỉ vớ C Đ củ nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo<br /> các trườ đạ học tro ước, mà cò vớ dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định,<br /> ban hành chương trình đào tạo trình độ đại<br /> C Đ củ các trườ đạ học t ê t ế học, thạc sĩ, tiến sĩ, ban hành kèm theo Thông<br /> tro khu vực và trê thế ớ , hằm đảm tư số 07/2015/TT-B DĐ ngày 16/4/2015<br /> bảo tí h hộ hập củ C Đ củ Bộ trưở Bộ D&Đ<br /> Thứ hai, cầ tă cườ h ữ tí h 3. Bộ áo dục và Đào tạo (2014), Quy chế đào<br /> chủ độ củ ườ học, thô qu phư tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ<br /> thống tín chỉ, ban hành kèm theo theo Quyết<br /> pháp ả dạy, học tập và đá h á kết đị h số 17/VBHN-B DĐ , ày 15/5/2014<br /> quả học tập thể h ệ tro từ mô củ Bộ trưở Bộ D&Đ<br /> học/học phầ củ C Đ 4. Bộ áo dục và Đào tạo (2010), Tài liệu hội<br /> Thứ ba, cầ câ đố ữ tỉ lệ lí thuyết thảo phát triển chương trình đào tạo theo mô<br /> hình CDIO.<br /> và thực hà h khô chỉ tro phạm v củ<br /> 5. rầ Khá h Đức (2011), Giáo trình phương<br /> cả C Đ , mà cò tro phạm v củ từ<br /> pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục, Nxb<br /> mô học/học phầ tro C Đ ấy C Đ Đạ học Quốc Hà Nộ<br /> ảm lí thuyết hà lâm, tă cườ thực 6. Dư h ệu ố (2005), Thống kê ứng<br /> hà h/thực tập để đào tạo V khô chỉ có dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục,<br /> k ế thức và thá độ mà cò có kĩ ă đáp Nxb Kho học Xã hộ<br /> <br /> <br /> N ày hậ bà : 01/8/2016 B ê tập xo : 15/8/2016 Duyệt đă : 20/8/2016<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 36<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2