TH C TR NG RÁC VÀ QU N LÝ RÁC TH I T I KHU Ả
Ả Ạ
Ự
Ạ
V C CH EATAM THÀNH PH BUÔN MA THU T
Ợ
Ố
Ộ
Ự
PH N 1: M Đ U Ở Ầ Ầ
1.1 Tính c p thi t c a đê tài. ấ ế ủ
Ph ườ ộ ng eatam đóng trên đ a bàn thành ph buôn ma thu t t nh đăk lăk là m t ố ộ ỉ ị
trong nh ng ph i đây có tr ữ ườ ng khá nh n nh p và t p n p vì t ị ấ ậ ộ ạ ườ ng Đ i h c Tây ạ ọ
ng đã có nh ng b Nguyên. Trong nh ng năm g n đây ph ữ ầ ườ ữ ướ c phát tri n đáng k ể ể
xã h i, đ i s ng c a nhân dân đ c c i thi n đáng k . Nh v y, khi v kinh t ề ế ờ ố ủ ộ ượ ả ư ậ ệ ể
kinh t phát tri n, tiêu dùng tăng nh ng cũng kéo theo đó là nh ng v n đ xung ế ư ữ ể ề ấ
quanh nó nh an ninh, chính tr , môi tr ư ị ườ ng… Trong đó m t v n đ n i c m nên ộ ấ ề ổ ộ
ph ng Eatam hi n nay chính là v n đ rác th i sinh ho t mà đ c bi t là t ở ườ ệ ề ấ ả ạ ặ ệ ạ i
khu v c ch Eatam. Qua th c t cho th y khi ch đã tan thì quang c nh ch đúng ự ế ự ợ ấ ả ợ ợ
nh m t bãi chi n tr ng rác, có g n thì ng ư ộ ế ườ ọ ườ ố i bán hàng ch t thành t ng đ ng ừ ấ
i ch , còn không h bán hàng xong, rác th nào thì v n n m nguyên th , h cho t ạ ế ọ ế ẫ ằ ọ ỗ
i ph i d n. i ch th r ng đã n p ti n ch thì s có ng ằ ề ẽ ộ ợ ườ ả ọ Mà rác t ạ ợ ườ ề ng đ n chi u ế
m i đ c d n, thu gom l ớ ượ ọ ạ ể ả i đ chuy n đ n n i t p k t rác, do v y trong kho ng ế ơ ậ ể ế ậ
th i gian t cu i gi sáng đ n chi u thì thôi đ th mùi b c lên khó ch u, mùi hôi ờ ừ ố ờ ủ ứ ế ề ố ị
c ng rãnh, t m t đ t nh n nh t n c và đ th rác th i, b n th u b c lên t ỉ ẩ ố ố ừ ố ừ ặ ấ ợ ướ ờ ủ ứ
r ưở ộ ẫ i tr n l n v i các mùi th c ph m s ng, chín. Rác th i không ch nh h ố ỉ ả ự ẩ ả ớ ưở ng
ng, đ n m quan c a Ph ng, mà còn nh h đ n môi tr ế ườ ủ ế ỹ ườ ả ưở ế ứ ng tr c ti p đ n s c ự ế
i dân s ng t kh e c a ng ỏ ủ ườ ố ạ i khu v c ch . ợ ự
ng và t T nh ng th c tr ng v rác th i trên đ a bàn ph ề ự ừ ữ ả ạ ị ườ ừ ầ nh ng yêu c u ữ
th c t , chúng em quy t đinh nghiên c u v n đ : “Th c tr ng v n đ rác th i và ự ế ứ ấ ự ế ề ể ạ ấ ả
qu n lý rác th i t ả ạ ả i khu v c ch Eatam thành ph Buôn Ma Thu t, t nh Đaklak” ố ộ ỉ ự ợ
1.2 M c tiêu nghiên c u. ụ ứ
+ Đi u tra s l i ch Eatam ố ượ ề ng, thành ph n c a rác th i t ầ ủ ả ạ ợ
+ Đi u tra công tác qu n lý, v n chuy n, thu gom, công tác tuyên truy n v sinh ề ể ề ệ ậ ả
môi tr ng và nh n th c c a ng ườ ứ ủ ậ ườ i dân v rác th i ả ề
+ Đ xu t m t s bi n pháp qu n lý, rác th i nh m góp ph n gi m thi u ô ộ ố ệ ề ể ả ả ằ ầ ả ấ
nhi m môi tr ng. ễ ườ
1.2 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
+ Đ i t ng nghiên c u: nghiên c u v th c tr ng rác th i trên đ a bàn Ch ố ượ ề ự ứ ứ ạ ả ị ợ
Eatam (ngu n phát sinh, thành ph n, kh i l ng rác) và th c tr ng qu n lý rác ố ượ ầ ồ ự ạ ả
th i t i đây ( tình hình thu gom, v n chuy n) ả ạ ể ậ
+ Ph m vi nghiên c u: Ch Eatam ứ ạ ợ
3.3 Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
3.3.1Ph ươ ứ ấ : ng pháp thu th p s li u th c p ậ ố ệ
+ Thu th p, t ng h p tài li u có liên quan nh : hi n tr ng rác th i, công tác ư ệ ệ ạ ả ậ ổ ợ
thu gom, v n chuy n thông qua các c quan c a ph ng Eatam. ủ ể ậ ơ ươ
+ Các s li u thu th p thông qua ban qu n lý ch . ợ ố ệ ả ậ
+Tìm hi u qua sách báo, m ng internet….. ể ạ
3.3.2 Ph ươ ng pháp thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ
+ Ph ng pháp kh o sát th c đ a đ th y đ ươ ự ị ể ấ ượ ả ả c tình hình chung v rác th i ề
trên đ a bàn. ị
+ Ph ng v n b ng phi u đi u tra nh m thu th p ý ki n c a các h gia đình ế ủ ế ề ằ ậ ấ ằ ỏ ộ
i đ a ph ng. v tình hình qu n lý rác th i sinh ho t t ề ạ ạ ị ả ả ươ
3.3.4 Ph ươ ng pháp t ng h p và x lý s li u ố ệ ử ổ ợ
t c các s li u thu th p đ c t các ph ng pháp trên. + T ng h p t ổ ợ ấ ả ố ệ ậ ượ ừ ươ
+ X lý s li u b ng Excel. ố ệ ằ ử
PH N 2: N I DUNG NGHIÊN C U Ộ Ứ Ầ
2.1 Nh ng v n đ chung ấ ề ữ
2.1.1 Khái ni m rác th i ả ệ
d ng r n mà con ng Rác th i là b t kì lo i v t li u nào ấ ạ ậ ệ ả ở ạ ắ ườ i lo i b mà ạ ỏ
không đ c ti p t c s d ng nh ban đ u. ượ ế ụ ử ụ ư ầ
Rác th i là các lo i rác th i không d ng l ng, không hòa tan đ ả ả ạ ở ạ ỏ ượ c th i ra ả
các ho t đ ng sinh ho t, công nghi p. Rác th i còn bao g m c bùn c n, ph t ừ ạ ộ ệ ả ả ặ ạ ồ ế
ph m nông nghi p, xây d ng, khai thác m … ự ệ ẩ ỏ
Rác th i là nh ng v t ch t d ng r n do các ho t đ ng c a con ng i và ấ ở ạ ạ ộ ữ ủ ắ ả ậ ườ
ng ít đ đ ng v t t o ra. Nh ng “s n ph m” này th ữ ộ ậ ạ ẩ ả ườ ượ ử ụ c s d ng ho c ít có ít, do ặ
đó nó là “s n ph m” ngoài ý mu n c a con ng d ng thành ố ủ ả ẩ ườ i. Rác th i có th ả ể ở ạ
c t o ra trong h u h t các giai đo n s n xu t và trong tiêu dùng ph m, đ ẩ ượ ạ ầ ế ạ ả ấ
2.1.2 Khái ni m v rác th i sinh ho t. ề ệ ả ạ
ạ ộ “ Rác th i sinh ho t là nh ng ch t th i có liên quan đ n các ho t đ ng ữ ế ấ ả ả ạ
i, ngu n t o thành ch y u t c a con ng ủ ườ ủ ế ừ ồ ạ các khu dân c , các c quan, tr ư ơ ườ ng
ng m i. Rác th i sinh ho t có thành ph n bao h c, các trung tâm d ch v , th ọ ụ ị ươ ạ ả ạ ầ
ự g m kim lo i, sành s , th y tinh, g ch ngói v , đ t, đá, cao su, ch t d o, th c ồ ấ ẻ ỡ ấ ứ ủ ạ ạ
ph m d th a ho c quá h n s d ng, x ạ ử ụ ư ừ ẩ ặ ươ ị ng đ ng v t, tre, g , lông gà lông v t, ỗ ậ ộ
v i, gi y, r m, r , xác đ ng v t, v rau qu v.v…” ộ ả ậ ả ấ ạ ơ ỏ
2.1.3 Qu n lý ch t th i ả ả ấ
ể Qu n lý ch t th i là ho t đ ng phân lo i, thu gom, v n chuy n, gi m thi u, ạ ộ ể ạ ậ ả ả ấ ả
tái s d ng, tái ch , x lý, tiêu h y, th i lo i ch t th i . ế ử ử ụ ủ ả ạ ấ ả
ng 2.1.4 Qu n lý môi tr ả ườ
ch c, có ph ng h Qu n lý môi tr ả ườ ng là s tác đ ng liên t c, có t ộ ự ụ ổ ứ ươ ướ ng
và m c đích xác đ nh c a ch th ( con ng ủ ể ụ ủ ị ườ i, đ a ph ị ươ ng, qu c gia, t ố ổ ứ ch c
qu c t ng nh t đ nh ( môi tr ng s ng ) nh m khôi ố ế v.v… ) đ i v i m t đ i t ố ớ ộ ố ượ ấ ị ườ ằ ố
ph c, duy trì và c i thi n t t h n môi tr ệ ố ơ ụ ả ườ ng s ng c a con ng ủ ố ườ ả i trong kho ng
th i gian d đ nh ự ị ờ
2.1.2 M i quan h gi a môi tr ng và con ng ệ ữ ố ườ i ườ
Quan ni m tr bao quanh và ệ ướ c đây cho r ng, môi tr ằ ườ ng là nh ng y u t ữ ế ố
tác đ ng lên con ng i (cá th hay c ng đ ng) và sinh v t, cách nhìn nh n này ộ ừờ ể ậ ậ ộ ồ
làm cho ng i ta d ng nh n r ng m i quan h gi a con ng i và môi tr ườ ậ ằ ệ ữ ễ ộ ố ườ ườ ng
ng tác đ ng t i con ng i và con ng i là là m i quan h m t chi u: môi tr ệ ộ ề ố ườ ộ ớ ườ ườ
m t trung tâm ti p nh n nh ng tác đ ng đó. Th c ra, m i con ng ữ ự ế ậ ộ ộ ỗ i l ườ ạ ộ i là m t
tác nhân tác đ ng t i các y u t chính trong môi tr ng mà nó đang t n t i. ộ ớ ế ố ườ ồ ạ
Trong nh ng năm g n đây, ng ữ ầ ườ i ta có cái nhìn toàn di n h n v m i quan h ệ ề ố ơ ệ
gi a con ng i và môi tr ng: ữ ườ ườ
_ Con ng i s ng trong môi tr ườ ố ườ ng không ph i ch đ t n t ả ỉ ể ồ ạ ậ i nh m t sinh v t ư ộ
mà con ng i là m t sinh v t đ c bi t bi c môi tr ườ ậ ặ ộ ệ t t ế ư duy, nh n th c đ ậ ứ ượ ườ ng
và bi i các y u t môi tr ng đ cùng t n t i và phát tri n. ế t tác đ ng ng ộ c l ượ ạ ế ố ườ ồ ạ ể ể
_ M i quan h gi a con ng i và môi tr ng là m i quan h t ệ ữ ố ườ ườ ệ ươ ố ộ ng tác (tác đ ng
qua l i), trong đó bao g m c nh ng t ng tác gi a các cá th ng ạ ả ữ ồ ươ ể ườ ộ ồ i, c ng đ ng ữ
con ng i. ườ
_ Con ng i s ng trong môi tr ườ ố ườ ậ ng không ph i ch nh m t nh m t sinh v t, ư ộ ư ộ ả ỉ
m t b ph n sinh h c trong môi tr ộ ộ ậ ọ ườ ng mà còn là m t cá th trong c ng đ ng xã ể ộ ộ ồ
i. Con ng h i con ng ộ ườ i ườ ở ộ đây v a có ý nghĩa sinh h c v a có ý nghĩa xã h i ọ ừ ừ
ng không th gi h c. Chính vì v y, nh ng v n đ môi tr ọ ữ ề ậ ấ ườ ể ả ệ i quyêt b ng các bi n ằ
pháp lý - hoá - sinh, k thu t h c, mà còn ph i đ c xem xét và gi i quy t d ậ ọ ả ượ ỹ ả ế ướ i
các góc đ khác nhau nh kinh t - xã h i. ư ộ ế ọ h c, pháp lu t, đ a lý, kinh t ậ ị ế ộ
ng th c t n t i v i nh ng thu c tính đ c bi Theo đó, s s ng là ph ự ố ươ ứ ồ ạ ớ ữ ặ ộ ệ ủ ậ t c a v t
t nh t đ nh c a môi tr ch t đ c bi ấ ặ ệ ấ ị ủ ườ ể ng. Trong quá trình xu t hi n, phát tri n, ệ ấ
ti n hoá, s s ng luôn g n ch t v i môi tr ng mà nó t n t i, cũng không có môi ặ ớ ự ố ế ắ ườ ồ ạ
tr ng không có s s ng. Không h có s s ng t n t i trong môi tr ng mà l ườ ự ố ự ố ồ ạ ề ườ ạ i
không thích ng. ứ
Cùng v i s phát tri n ti n hoá c a b n thân con ng ế ủ ả ớ ự ể ườ ự ế i, s chuy n bi n ể
h sinh thái t i, con ng t ừ ệ ự nhiên sang h sinh thái ng ệ ườ ườ ấ i đã tr i qua nh ng n c ữ ả
th p đ n cao c a các hình thái kinh t : hái l m, săn b t- đánh thang ti n hoá t ế ừ ấ ủ ế ế ượ ắ
cá, chăn th , nông nghi p, công nghi p - đô th hoá, kinh t tri th c.Con ng ệ ệ ả ị ế ứ ườ i
v a là th c th sinh h c, v a là th c th xã h i (do quan h xã h i mà con ng ể ừ ự ừ ự ệ ể ọ ộ ộ ườ i
sinh h c tr thành con ng i văn hoá), nên môi tr i còn ở ọ ườ ườ ng s ng c a con ng ủ ố ườ
g i là môi tr ọ ườ ọ ng nhân văn, là t ng h p các đi u ki n v t lý, hoá h c, sinh h c, ề ệ ậ ổ ọ ợ
kinh t , chính tr , xã h i, văn hoá bao quanh và có nh h ng đ n s s ng và phát ế ả ộ ị ưở ế ự ố
tri n c a t ng cá nhân và c a các c ng đ ng ng i. ể ủ ừ ủ ộ ồ ườ
Đ t n t i và phát tri n kinh t i khai thác môi tr ể ồ ạ ể ế - xã h i, con ng ộ ườ ườ ng
t, môi tr đ ph c v cu c s ng, cùng v i đà tăng dân s mãnh li ể ộ ố ụ ụ ớ ố ệ ườ ng b khai ị
thác tri t đ , tuỳ ti n đang tr nên c n ki t đ n m c m c báo đ ng làm th cân ệ ể ệ ạ ở ệ ế ứ ứ ế ộ
i. Tuy b ng sinh thái b vi ph m nghiêm tr ng trên di n r ng, trên toàn th gi ọ ằ ệ ộ ế ớ ạ ị
nhiên, bên c nh nh ng tác đ ng x u đ i v i môi tr ng, cũng còn có nh ng tác ố ớ ữ ấ ạ ộ ườ ữ
đ ng tích c c đ n h sinh thái. Nguyên nhân là do ph i đ m b o ch t l ộ ả ả ấ ượ ng ự ế ệ ả
cu c s ng cho con ng ộ ố ườ i và c ng đ ng dân c . ư ồ ộ
2.2 K t qu nghiên c u ả ứ ế
2.2.1 Th c tr ng rác th i sinh ho t c a ch Eatam, thành ph Buôn Ma ạ ủ ự ợ ố ả ạ
Thu t.ộ
2.2.1.1 Ngu n phát sinh rác th i ả ồ
Ch Eatam là m t ch không l n l m nh ng l i r t nh n nh p vì đây là ớ ắ ư ợ ợ ộ ạ ấ ộ ị
ch sinh viên. Chính vì v y mà m c đ tiêu dùng hàng hóa đây cũng khá m nh. ứ ộ ậ ợ ở ạ
Ngu n phát sinh rác th i trên đ a bàn Ch ch y u t sinh ho t buôn bán c a các ủ ế ừ ả ồ ợ ị ủ ạ
h gia các h bán rau, trái cây, cá th t là ch y u, ngoài ra rác th i còn phát sinh t ủ ế ả ộ ị ừ ộ
đình, các quán ăn. Rác th i t ngu n này ch y u là ch t h u c d phân hu ả ừ ấ ữ ủ ế ơ ễ ồ ỷ
nh th c ăn th a, rau c , qu b h ng...ngoài ra còn m t l ng l n các lo i bao ả ị ỏ ư ứ ộ ượ ừ ủ ạ ớ
bì, túi nilon.
Quán ăn
H gia đình
ộ
Bán cá, th tị
ạ
Rác th iả
C a hàng t p ử ph mẩ
Bán rau
Kinh doanh d ch v ụ ị
Ng
i đi ch
Bán hoa quả
ườ
ợ
Hình 2.1 S đ ngu n phát sinh ch t th i ả ồ ơ ồ ấ
c th hi n b ng 4.3 Ngu n phát sinh rác th i sinh ho t c a Ch đ ả ạ ủ ợ ượ ồ ể ệ ở ả
B ng 2.1. Ngu n phát sinh rác th i trên đ a bàn Ch Eatam ồ ợ ả ả ị
Kh i l ng ố ượ T l (%) ỷ ệ Ngu nồ
ả
c a hàng rau và hoa qu các quán ăn, d ch v công c ng... ộ ị c a hàng th t, cá, t p ph m. ả ừ ử ả ừ ả ừ ử ụ ạ ẩ ị
RTSH h gia đình 21.65 ộ Rác th i t 31.96 Rác th i t 19.59 Rác th i t 26.80 100 T ngổ ( Ngu n:Ban qu n lý Ch ) ợ (t n/ngày) ấ 0.21 0.31 0.19 0.26 0.97 ồ ả
l T b ng trên cho th y: Rác th i c a hàng rau và hoa qu chi m t ả ử ừ ả ế ả ấ ỷ ệ ớ l n
nh t (31.96%). Rác th i t quán ăn và d ch v là ít nh t do đây ch y u là ch ả ừ ấ ủ ế ụ ấ ị ủ
y u là gi y, bao bì… ấ ế
0,25 kg/h /ngày. Theo k t qu đi u tra các h buôn bán c a ch Eatam là ộ ả ề ủ ế ợ ộ
ng l n rác th i sinh ho t phát sinh t nh ng ngày ngh Đó là ch a k m t l ư ể ộ ượ ạ ả ớ ừ ữ ỉ
cu i tu n hay nh ng ngày l h i thì kh i l ng rác th i phát sinh l i tăng lên, ữ ầ ố ễ ộ ố ượ ả ạ
ng rác này không đ c thu gom th ng xuyên s gây ra ô nhi m môi n u l ế ượ ượ ườ ẽ ễ
tr ng, m t m quan và nh h ng t i s c kh e ng i dân. ườ ấ ả ỹ ưở ớ ứ ỏ ườ
2.2.1.2 Thành ph n rác th i ả ầ
ủ ế Theo k t qu đi u tra, rác th i sinh ho t trên đ a bàn Ch Eatam ch y u ả ề ế ả ạ ợ ị
là ch t h u c , t l ấ ữ ơ ỷ ệ ả ố này chi m kho ng 50% bao g m: v rau c , hoa qu th i; ủ ế ả ồ ỏ
t l ỷ ệ ch t th i phi h u c là 60% bao g m ch y u túi nilon, v h n, v trai, ồ ủ ế ỏ ế ữ ấ ả ơ ỏ
v n, các lo i v h p…đ c th hi n b ng 2.3 d i đây: gi y, gi ấ ẻ ụ ạ ỏ ộ ượ ể ệ ở ả ướ
B ng 2.3. Thành ph n rác th i t i ch Eatam ả ạ ả ầ ợ
ạ
ỷ
T lỷ ệ 50% 12% 15% 3% 5% 10% Thành ph n rác ầ Ch t h u c ấ ữ ơ gi y, gi rách ẻ ấ nh a, cao su, bao nilon ự kim lo i, v đ h p ỏ ồ ộ thu tinh, m nh v n ụ ả đ t cát, x than,và các t p ch t khác ỉ ấ ạ ấ
Qua b ng cho th y t ch t h u c cao nh t (55%) do l đây ch y u là ấ ỷ ệ ấ ữ ơ ấ ả ở ủ ế
ủ ế các h gia đình kinh doanh, buôn bán, phong phú v i nhi u lo i hàng hóa ch y u ề ạ ộ ớ
là th c ph m. Không có ho t đ ng chăn nuôi nên th c ph m, th c ăn th a không ạ ộ ự ự ứ ừ ẩ ẩ
đ l ch t h u c trong rác th i ượ ậ c t n d ng mà th i b toàn b . Do v y t ả ỏ ậ ỷ ệ ụ ộ ấ ữ ơ ả ở
ấ đây là r t cao ch y u là ch t h u c d phân h y sinh h c, còn thành ph n ch t ấ ữ ơ ễ ủ ế ủ ầ ấ ọ
vô c không đáng k ch y u là túi nilon, đ t cát. b i đ ng. ể ủ ế ụ ườ ấ ơ
2.2.2 Th c tr ng thu gom và x lý rác th i sinh ho t t i Ch Eatam ự ạ ạ ạ ử ả ợ
2.2.2.2 Th c tr ng thu gom rác th i t i khu v c ch Etam ả ạ ự ạ ự ợ
Etam là m t khu ch mang tính ch t là khu ch Phiên nên vi c thu gom và ệ ấ ộ ợ ợ
ch c qu n lý trong khu x lý rác v n đang là m t v n đ c n đ t ra đ các t ộ ấ ử ề ầ ể ặ ẫ ổ ứ ả
v c. Hàng ngày các h buôn bán thu c ph m vi ch Etam ph i tr chi phí cho ự ạ ả ả ộ ộ ợ
vi c thu gom rác th i t vi c buôn bán c a mình. Vì v n đ qu n lý t ả ừ ệ ủ ệ ề ấ ả ạ ự i khu v c
ch Etam ch a có c quan nào đ ng ra qu n lý nên vi c thu gom và qu n lý rác ư ứ ệ ả ả ơ ợ
th i trong khu v c ch còn khá ph c t p, công vi c thu gom rác th i t i ch ứ ạ ả ạ ự ệ ả ợ ợ
đ c m t cá nhân đ ng ra nh n th u và đóng thu v i c quan ch c năng. các ượ ế ớ ơ ứ ứ ầ ậ ộ
ả ả h buôn bán trong khu v c ch Etam m i ngày ph i đóng phí ch và phí x th i ỗ ộ ự ả ợ ợ
v i ng ớ ườ i nh n th u, v i m c phí là 1000 đ ng/ngày. Các h buôn bán trong khu ồ ứ ậ ầ ớ ộ
i buôn bán nh l và không có đang ký gi y phép v c ch h u h t là nh ng ng ế ự ợ ầ ữ ườ ỏ ẻ ấ
kinh doanh nên vi c qu n lý t ệ ả ừ ơ ệ c quan ch c năng là hoàn toàn không có, vi c ứ
buôn bán nh l nh v y nên khi phát sinh ra ch t th i h cũng ch đ ngay d ỏ ẻ ư ậ ả ọ ỉ ể ấ ướ i
ả chân hay bên c nh ch bày bán c a mình mà thôi, vi c không có ý th c v qu n ứ ề ủ ệ ạ ỗ
ơ lý rác th i càng th hi n rõ h n, v i đ a hình c a ch h i d c nên m i khi có c n ợ ơ ố ể ệ ớ ị ủ ả ơ ỗ
ả m a n ng h t nào r t xu ng là các h buôn bán tha h mà đùn đ y đ ng rác th i ư ặ ẩ ạ ớ ố ộ ồ ố
ngay d i chân vào dòng n c đ cu n đi, không c n bi t kh i l ướ ướ ể ầ ố ế ố ượ ả ng rác th i
c r i, nh ng h này s trôi v đâu, mi n là ch buôn bán c a h s ch s là đ ỗ ủ ọ ạ ẽ ề ễ ẽ ượ ồ ữ ộ
trên đ u d c thì quét ra đ cho dòng n c cu n đi, rác ch y t ể ầ ố ướ ả ớ ộ ọ ấ i h nào thì h l y ố
ch i ho c chân đ y ra cho rác ch y theo dòng n c, và đi m t p k t rác là các ả ặ ẩ ổ ướ ể ế ậ
con m ng và su i i th p h n. ươ d ố ở ướ ấ ơ
Nh ng ngày bình th ng thì t c đ i qu n lý ữ ườ ạ i khu v c ch Etam v n đ ợ ẫ ượ ộ ự ả
môi tr ng đ ườ ng thành ph Buôn Ma Thu t quét d n, vi c quét d n th ộ ệ ố ọ ọ ườ ượ ễ c di n
ra vào kho ng 3-4h sáng, vì v y t i cu i ngày rác th i t ậ ớ ả ả ạ ố ề i khu v c ch khá nhi u ợ ự
rác d n đóng t o nên m t mùi hôi tanh n ng n c, rác r i kh p m i n i, t các ặ ạ ộ ồ ồ ưở ọ ơ ừ ắ
hàng trái cây, qu n áo, cá, th t, rau…t i nh ng n i ăn u ng cũng đ y rác th i, t ầ ị ớ ả ạ i ữ ầ ơ ố
i chân rác th i v i ru i nh ng bay xung hàng ăn u ng , ng i trên gh ăn mà ồ ế ố d ở ướ ả ớ ặ ồ
quanh r t m t v sinh. Đã có nhi u tr ng h p khi ăn uông t i khu v c ch đã b ấ ệ ề ấ ườ ợ ạ ự ợ ị
ng đ c th c ph m và đau b ng, th nh ng vi c gi i quy t v n đ rác th i t ộ ộ ự ụ ư ế ệ ẩ ả ế ấ ả ạ i ề
khu v c ch Etam v n còn g p nhi u khó khăn và hi n gi ặ ự ề ệ ẫ ợ ờ ẫ ộ ấ v n ph thu c r t ụ
nhi u vào ý th c c a các h kinh doanh buôn bán thu c khu v c ch . ợ ứ ủ ự ề ộ ộ
2.2.2.2 Kh năng đáp ng c a công tác thu gom ứ ủ ả
a. Thi t b thu gom ế ị
Thi t b và ph ng ti n thu gom r t đ n gi n g m: 1 xe đ y, ch i, x ng, ế ị ươ ấ ơ ẻ ệ ẩ ả ổ ồ
qu n áo b o h lao đ ng, đôi ng, găng tay lao đ ng. Nh ng trang thi t b này ủ ữ ầ ả ộ ộ ộ ế ị
ch th u đ u t i thu gom rác hàng năm. ủ ầ ầ ư cho nh ng ng ữ ườ
b. Thành ph n và ti n công thu gom. ề ầ
T i ch vào bu i sáng s m có m t nhóm ng ạ ổ ợ ộ ớ ườ ụ i chuyên làm nhi m v đi ệ
thu gom rác tr c khi ch h p Hình th c tr công cho nhân công là m i ng ướ ợ ọ ứ ả ỗ ườ i
thu gom có th đ ể ượ ố ề c tr 1 tri u đ n 1 tri u 200 nghìn đ ng m t tháng. S ti n ế ệ ệ ả ồ ộ
này là do các ch c a hàng kinh doanh d ch vu tr cho ng ủ ử ả ị ườ i th u. M c phí rác ứ ầ
th i cho ng i ch là 8000đ/gian hàng kinh doanh và 1000đ/gian ả ườ i có h kh u t ộ ẩ ạ ợ
hàng bán qua ngày.
c. T n su t thu gom rác ầ ấ
ng đ i h c nên sinh viên mua Trong ch , do đ c đi m đây là ch g n tr ể ợ ầ ặ ợ ườ ạ ọ
r t nhi u, nên t n xu t thu gom c a t ấ ủ ổ ề ầ ấ ề thu gom rác là 8 ngày/tu n, hàng ngày đ u ầ
có ng i đ n thu gom rác theo gi ng là vào bu i chi u và sáng s m. ườ ế , th ờ ườ ề ớ ổ
Sau khi thu gom xong, rác s đ c t p k t t ẽ ượ ậ ế ạ i thùng rác ho c gom thành ặ
đ ng cho đ n khi xe rác đ n và ch đi đ n bãi rác thành ph . ố ố ế ế ế ở
ố ớ 2.2.3 Thái đ c a nhà qu n lý, công nhân thu gom và h gia đình đ i v i ộ ủ ộ ả
công tác qu n lý rác th i sinh ho t ạ ả ả
2.2.3.1 Thái đ c a nhà qu n lý ộ ủ ả
Theo đi u tra th c t cho th y, nh ng ng ự ế ề ữ ấ ườ ệ i có trách nhi n trong vi c ệ
qu n lý, x lý rác th i ử ả ở ả ệ khu v c ch ch a có s quan tâm sát xao đ n công vi c ợ ư ự ự ế
c a mình d n đ n tình tr ng qu n lý ch a ch t ch v n đ thu gom, x lý rác ủ ẽ ấ ư ử ế ề ặ ả ẫ ạ
th i.ả
M t khác nh ng ng ữ ặ ườ ứ i ch u trách nhi m qu n lý này thi u ki n th c ệ ế ế ả ị
chuyên môn c n thi t cho công vi c c a mình. Do đó vi c tuyên truy n cho ầ ế ủ ệ ệ ề
ng ườ i dân hi u trách nhi m và nghĩa v c a mình trong vi c b o v môi tr ụ ủ ệ ả ể ệ ệ ườ ng
là r t kém. ấ
2.2.3.2 Thái đ c a ng i thu gom ộ ủ ườ
Theo k t qu ph ng v n ng i thu gom rác th i c a ch h đ u ph n ánh ế ấ ả ỏ ườ ợ ọ ề ả ủ ả
c m c l ng ch a th a đáng Ngoài l ng ra h ch a có ch đ đãi là nh n đ ậ ượ ứ ươ ư ỏ ươ ọ ư ế ộ
ng nào trong khi ph i ti p xúc v i mùi hôi th i t rác th i. ả ế ố ừ ộ ớ ả
Khi đ c h i v ý th c c a ng i dân trên đ a bàn th tr n thì đa s ng ượ ỏ ề ứ ủ ườ ố ườ i ị ấ ị
t vi c đ rác thành đ ng g n gang nh ng bên c ch đó v n có dân ch p hành t ấ ố ư ệ ạ ẫ ổ ọ ố
hành vi đ rác và x rác ra m t cách b a bãi không đúng n i quy đ nh. ừ ả ổ ộ ơ ị
2.2.3.2 Thái đ c a các h kinh doanh ộ ủ ộ
Theo s li u đi u tra cho th y: ề ố ệ ấ
• Có 27% s h đi u tra cho r ng m c phí đó là cao do các h đó thu nh p ậ ứ ố ộ ề ằ ộ
cao, buôn bán lâu dài và thu n l i. ậ ợ
• Có 48% s h cho r ng m c phí đó là phù h p. ằ ố ộ ứ ợ
• Và 25% s h đánh giá m c phí đó th p. ố ộ ứ ấ
Tuy nhiên có m t vài h l i cho r ng không c n đóng phí v sinh vì cho r ng h ộ ạ ộ ệ ằ ầ ằ ọ
không có m y rác th i và h có th t x lý đ ể ự ử ấ ả ọ ượ c không c n thu gom. ầ
+ Đ a đi m th ể ị ườ ng xuyên đ rác: K t qu đi u tra và kh o sát th c t ả ề ự ế ế ả ổ ấ cho th y
ch y u là h x rác lung tung, không t p trung l i m t ch d n đ n vi c thu ủ ế ọ ả ạ ạ ỗ ẫ ế ệ ộ
ộ gom rác lâu và v t c h n vì ph i quét g n rác vào. Bên c nh đo thì v n co m t ấ ả ơ ả ạ ẫ ọ
s h có ý th c b rác g n gang. ứ ỏ ố ộ ọ
+ Ý ki n c a ng i dân v ch t l ế ủ ườ ề ấ ượ ế ng c a d ch v thu gom rác th i: Theo k t ủ ị ụ ả
qu đi u tra ng i dân v ch t l ng c a ho t đ ng thu gom rác th i t ả ề ườ ề ấ ượ ạ ộ ả ạ ủ i ch thì ợ
có 40% s ng c h i cho là t t, 20% cho là bình th ố i đ ườ ượ ỏ ố ườ ư ng, 33% cho là ch a
t, 7% có ý ki n khác. M t ph n nh s ng i đ t ố ỏ ố ườ ượ ỏ ộ ủ c h i ph n ánh thái đ c a ế ầ ả ộ
ng i thu gom còn ch a t ườ ư ố ể ọ t, ch thu gom rác c a các kinh doanh mà có rác đ g n ủ ỉ
gang mà không quét d n ch có rác r i vãi lung tung. ọ ỗ ơ
Nh v y, công tác thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t v n còn t n t ạ ẫ ư ậ ồ ạ i ể ậ ả
nh ng h n ch nh t đ nh c n ph i kh c ph c. ế ấ ị ữ ụ ắ ả ạ ầ
Hình 2.4 Đánh giá c a ng i dân v ch t l ủ ườ ề ấ ượ ng thu gom rác th i ả
7%
40%
T tố
33%
Bình th
ng
ườ
Ch a t
t ư ố
Khác
20%
2.2.4 Đ xu t bi n pháp qu n lý rác ệ ề ả ấ
ạ V i th c tr ng công tác qu n lý và thu gom rác nh trên thì trong giai đo n ự ư ả ạ ớ
hi n nay, đ th c hi n nhi m v qu n lý môi tr ng nói chung và qu n lý rác ể ự ụ ệ ệ ệ ả ườ ả
ậ th i nói riêng, ta có th áp d ng nhi u công c khác nhau nh : công c pháp lu t, ụ ư ụ ụ ề ể ả
công c kinh t ụ ế ả , giáo d c c ng đ ng…nh m nâng cao ý th c, trách nhi m b o ụ ộ ứ ệ ằ ồ
v môi tr ệ ườ ng cho khu v c ch . ợ ự
+ Thành l p b máy qu n lý môi tr ộ ậ ả ườ ữ ng, ph i h p v i nhau đ n m v ng ố ợ ể ắ ớ
đ c tình hình môi tr ng chung ch , nâng cao hi u qu qu n lý ượ ườ ệ ả ả ợ
ng. • T i ch c n có ng ợ ầ ạ ườ i ph trách qu n lý v môi tr ả ụ ề ườ
• T ch c t p hu n cho đ i thu gom rác th i v kĩ thu t thu gom, ả ề ứ ậ ậ ấ ổ ộ
phân lo i rác, có trách nhi m trong công vi c c a mình và ch u s ệ ủ ị ự ệ ạ
ả ủ ộ ả ườ
ng đ nâng cao trình đ qu n lý c a cán b qu n lý môi tr ng. • T ch c t p hu n cho cán b môi tr ấ ứ ậ ổ ộ ườ ể ộ
chuyên môn, kh năng qu n lý mình. ả ả
+ Công nhân tr c ti p làm vi c thu gom rác ph i đ c x p ngành lao ả ượ ự ế ệ ế ở
đó có ch đ ti n l ng, ph c p đ c h i, b o h lao đ ng cho đ ng đ c h i t ộ ộ ạ ừ ế ộ ề ươ ộ ạ ụ ấ ả ộ ộ
phù h p.ợ
+ Giáo d c tuyên truy n nâng cao nh n th c c a ng ề ứ ủ ụ ậ ườ ế i dân th c hi n n p ự ệ
s ng văn minh, không đ rác và v t rác b a bãi. Đ i v i v n đ b o v môi ố ố ớ ấ ề ả ứ ừ ệ ổ
tr ườ ứ ng nói chung và rác th i nói riêng thì nâng cao nh n th c cũng nh ý th c ư ứ ậ ả
c a ng ủ ườ ề ả i dân vi c làm r t quan tr ng, nó quy t đ nh hi u qu c a v n đ b o ả ủ ấ ế ị ệ ệ ấ ọ
ng s ng b i đ có đ c môi tr ng trong s ch thì không ch là s c v môi tr ệ ườ ở ể ố ượ ườ ự ố ạ ỉ
g ng c a m t vài ng ắ ủ ộ ườ i mà c n có s quan tâm c a toàn xã h i thì m i có th ủ ự ầ ớ ộ ể
th c hi n đ c. ệ ượ ự
+ Ti n hành phân lo i rác t i ngu n, tuyên truy n cho ng i dân bi t cách ế ạ ạ ề ồ ườ ế
phân lo i rác th i tr c khi đem th i b . Th c hi n qu n lý rác theo ph ả ướ ạ ả ỏ ự ệ ả ươ ng
th c 3R (reduce - gi m thi u, reuse - tái s d ng, recycle - tái ch ). ử ụ ứ ể ế ả
Reduce: Gi m thi u, đó là vi c h n ch đ n m c t ế ế ứ ố ể ệ ạ ả ệ ử ụ i thi u vi c s d ng ể
các lo i túi nilon, các lo i đ h p ph c v ăn u ng…. ạ ồ ộ ụ ụ ạ ố
Reuce: Tái s d ng, đó là vi c phân lo i và t n d ng nh ng ph li u bán ế ệ ử ụ ữ ụ ệ ậ ạ
cho ng i thu mua và tái ch , th c ph m d th a t n d ng cho chăn nuôi. ườ ư ừ ậ ụ ế ự ẩ
ể ả Recycle: Tái ch , t n d ng các lo i ch t th i h u c d phân h y đ s n ạ ả ữ ơ ễ ế ậ ụ ủ ấ
xu t phân bón, s n xu t khí sinh h c. ấ ả ấ ọ
2.2.5 Ki n ngh ị ế
Đ có th th c hi n t ể ự ệ ố ể t công tác qu n lý, rác th i trên đ a bàn ch Eatam, ả ả ợ ị
chúng tôi xin đ a ra m t s ki n ngh nh sau: ộ ố ế ị ư ư
+ Tăng c ng hi u qu c a công tác phân lo i , thu gom và đ th i rác có ườ ổ ả ả ủ ệ ạ
hi u qu . ả ệ
+ C n có cán b chuyên trách v v sinh môi tr ng c p c s , nâng cao ề ệ ầ ộ ườ ở ấ ơ ở
năng l c qu n lý rác th i . ả ự ả
ng cho ng + T ch c ph bi n ki n th c v môi tr ổ ế ổ ứ ứ ề ế ườ ườ ạ ủ i dân v tác h i c a ề
ô nhi m môi tr ng xung quanh n i . ễ ườ ơ ở
K T LU N
Ậ
Ế
ạ ủ Ch Eatam là ch ch y u ph c v cho nhu c u mua s m sinh ho t c a ợ ủ ế ụ ụ ầ ắ ợ
sinh viên tr ng Đ i h c tây nguyên nên l ng rác th i phát sinh t i đây là khá ườ ạ ọ ượ ả ạ
0.97 t n rác. Vào các ngày cu i tu n, các ngày l n, trung bình m t ngày phát sinh ộ ớ ầ ấ ố
t ng rác th i phát sinh l i tăng m nh. Hàng ngày l l t l ễ ế ượ ả ạ ạ ượ ả ng rác th i rác th i ả
c a hàng rau và hoa qu chi m t ừ ử ế 31.96% t ng l ả ổ ượ ị ng rác th i phát sinh trên đ a ả
bàn ch Eatam. ợ
Công tác thu gom, v n chuy n rác th i đã đ c th c hi n liên t c trong ể ả ậ ượ ự ụ ệ
m c trung bình. Công tác thu gom khu v c nh ng hi u qu thu gom m i ch đ t ả ỉ ạ ở ứ ự ư ệ ớ
c quan tâm v nhân l c, đ u t công ngh . T i khu rác th i trên đ a bàn ch a đ ị ư ượ ả ầ ư ự ề ệ ạ
c quan tâm đúng v c nghiên c u, công tác qu n lý rác th i h u nh ch a đ ả ự ả ầ ư ứ ư ượ
ồ m c, ch a tri n khai đ n các đ n v , các c quan hành chính cũng nh c ng đ ng ư ộ ứ ư ể ế ơ ơ ị
dân c .ư
c phân lo i t ng pháp phân Rác th i ch a đ ả ư ượ ạ ạ i ngu n, ch a áp d ng ph ư ụ ồ ươ
c phân lo i và tái s d ng đi l lo i và thu gom h p v sinh. N u rác th i đ ệ ả ượ ế ạ ợ ử ụ ạ ạ i
vào cu c s ng thì s r t t t. ẽ ấ ố ộ ố