Nhóm 2 – TCDN53A
TR
ƯỜ
Ạ Ọ
Ố
Ế
Ệ
NG Đ I H C KINH T QU C DÂN VI N NGÂN HÀNG TÀI CHÍNH -----***-----
́ ̀
BÀI THUYÊT TRINH MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHI P IỆ
t và m t s v n đ liên
ề
ụ ặ
ế
ệ
ộ ố ấ
ề
Đ tài: Thu tiêu th đ c bi quan.
Nhóm thuyêt trinh s 2 (L p: TCDN 53A) ố
ớ
GV h
ng d n: TS.Phan H ng Mai
ướ
ẫ
ồ
́ ̀
THANH VIÊN 1. Ph m Th Lan
ạ
ị
̀
2. Đinh Th H i Y n ị ả ế
ng Thao
ươ
3. Bui Thi Ph ̀ ̣ ̉
ặ
ọ
4. Đ ng Th Ng c Lan ị
5. Đăng Thi Nhan ̣ ̣ ̀
ễ
6. Nguy n Thu Huy n ề
ị ườ
ạ
7. Ph m Th H ng
ươ
ị
8. Lê Th Thùy D ng
ễ
ị
10. Lê Th H ng
ị ằ
9. Nguy n Th Thu Hi n ề
M C L C
Ụ
Ụ
3
ƯƠ
CH Ổ NG I - T NG QUAN V THU Ế Ề TIÊU TH Đ C Ụ Ặ BI TỆ
3
I. KHÁI NI MỆ
1. Thu TTĐB là gì?
3
ế
2. Quá trình hình thành và phát tri n c a thu
3
ể ủ
ế TTĐB
4
3. Đ c đi m thu ể
ế TTĐB
ặ
5
Ộ
Ả
1. Đ i t
5
II. N I DUNG C Ơ B N C A THU Ế Ủ TIÊU TH Đ C Ụ Ặ BI TỆ ng ch u thu ị
ế TTĐB
ố ượ
2. Đ i t
ng không ch u thu
6
ố ượ
ị
ế
3. Ng
i n p thu
7
ườ ộ
ế TTĐB
8
4. Căn c tính thu ế
ứ
15
5. Hoàn thu , kh u tr , gi m thu ấ
ừ ả
ế TTĐB
ế
6. Th t c đăng kí kê khai, n p quy t toán tiêu th
18
ủ ụ
ụ TTĐB
ộ
ế
20
Ầ
Ọ
Ủ
Ế
III. T M QUAN TR NG C A THU TIÊU TH Đ C Ụ Ặ BI TỆ
1. Vai trò
20
2. Tác đ ng c a thu tiêu đ c bi
t đ n doanh nghi p
20
ủ
ộ
ế
ặ
ệ ế
ệ
22
M TỘ
ƯƠ Ố Ấ
Ộ
NG 2 - CH S B T C P Ậ TRONG QUÁ TRÌNH KÊ KHAI, TÍNH VÀ N P THU TIÊU Ế TH Đ C BI T
Ụ Ặ
Ệ
22
Ự
Ạ I. TH C TR NG THU THU TIÊU Ế TH Đ C BI T T I Ệ Ạ Ụ Ặ VI T NAM Ệ
Nhóm 2 – TCDN53A
23
Ụ
23
NH N XÉT II. Ậ Ề T NG QUAN V Ổ B T C P THU Ế Ậ Ấ TIÊU TH Đ C Ặ BI T HI N NAY Ệ 1. V m c đ linh ho t c a thu TTĐB ạ ủ
Ệ ề ứ ộ
ế
2. V đ i t
23
ề ố ượ
ng ch u thu ị
ế
24
3. V thu su t ế ấ
ề
4. V v n đ mi n gi m thu
24
ề ấ ề
ễ
ả
ế
25
5. V giá tính thu ế
ề
6. V công tác qu n lý thu n p thu TTĐB
25
ộ
ế
ề
ả
26
7. Tr n thu ố
ế
26
Ộ Ề Ặ Ộ
III. TH C TR NG Ạ Ự M T S Ề V N Đ Ố Ấ Ụ V THU TIÊU TH Ế Ố Ớ Đ C BI T Đ I V I Ệ M T VÀI M T Ặ HÀNG TIÊU BI UỂ
1. Ô tô
26
2. Bia
28
29
3. Đi u hoà ề
4. Xăng và ch ph m c a xăng
29
ủ
ế
ẩ
31
ƯƠ Ự
Ậ
NG III - CH TH C TR NG GIAN Ạ L N THU TIÊU Ế Ệ Ở TH Đ C BI T Ụ Ặ VI T NAM HI N Ệ Ệ NAY
32
Ệ
Ả
33
1. Tr n thu , tránh thu TTĐB thông qua hình th c chuy n giá
33
Ơ I. KHÁI NI M C B N V TRÁNH Ề THU VÀ TR N Ố Ế THUẾ II. CÁC HÌNH TH CỨ TR N, TRÁNH Ố THU TTĐB Ế ế
ế
ứ
ố
ể
2. Nh p kh u ô tô – th đo n tr n thu c a doanh nghi p
38
ủ ạ
ế ủ
ố
ệ
ậ
ẩ
43
Ủ
III. NGUYÊN NHÂN C A HÀNH VI TR N THU
Ế
Ố 1. Nguyên nhân khách quan
43
2. Nguyên nhân ch quan t
phía doanh nghi p
44
ủ
ừ
ệ
45
Ế
IV. LÀM TH NÀO Ệ Đ DOANH NGHI P
Ể
Ế
ĐÓNG THU ÍT NH T?Ấ
47
Ệ Ố
Ế
CH NGƯƠ 4 - GI IẢ PHÁP PHÁT TRI NỂ H TH NG THU Ụ Ặ TIÊU TH Đ C VI T NAM BI T Ệ Ở Ệ
47
Ả
Ế
Ậ
49
Ả
Ả
52
v n thu
52
I. CÁC GI I PHÁP TI P T C HOÀN Ụ THI N LU T THU Ế Ệ TTĐB II. CÁC GI I PHÁP C I CÁCH HÀNH CHÍNH THU Ế III. M T S BI N Ệ Ố Ộ PHÁP KHÁC 1. Đ y m nh d ch v t ạ
ụ ư ấ
ẩ
ị
ế
53
ườ
ứ
ề i dân b ng cách tuyên truy n,
i t
2. Nâng cao ý th c pháp lu t cho ng ậ giáo d c m t cách sâu r ng t ớ ấ ả
ằ t c các t ng l p ớ
ụ
ộ
ộ
ầ
Nhóm 2 – TCDN53A
- CH
NG
1 -
ƯƠ
T NG QUAN V THU TIÊU TH Đ C BI T Ế
Ụ Ặ
Ổ
Ề
Ệ
I. KHÁI NI MỆ
1. Thu TTĐB là gì? ế
Thu tiêu th đ c bi t là m t lo i thu gián thu, đánh vào m t s hàng hóa, d ch v ụ ặ ế ệ ộ ố ế ạ ộ ị ụ
thu c đ i t t. Thu đ ố ượ ộ ng ch u thu theo quy đ nh c a lu t thu tiêu th đ c bi ủ ụ ặ ế ế ậ ị ị ệ ế ượ ấ c c u
thành trong giá c hàng hóa, d ch v và do ng ụ ả ị ườ ử ụ i tiêu dùng ch u khi mua hàng hóa, s d ng ị
d ch v ị ụ.
Các hàng hóa d ch v đ ụ ượ ự c l a ch n đ thu thu có các tính ch t sau: ế ể ấ ọ ị
- Xa x ph m nh : ô tô, tàu bay, du thuy n, kinh doanh casino, kinh doanh g olf,… ư ề ẩ ỉ
- T o ra ngo i ng tiêu c c, gây chi phí cho bên th ba không ph i ng i mua ng ạ ứ ự ứ ạ ả ườ ườ i
bán nh : thu c lá, vũ tr ng, kinh doanh karaoke, r u bia,… ư ố ườ ượ
c còn thi u nh : xăng, ch ph m xăng,… - S n xu t trong n ấ ả ướ ư ế ế ẩ
2. Quá trình hình thành và phát tri n c a thu tiêu th đ c bi ể ủ ụ ặ ế t ệ
Thu tiêu th đ c bi c áp d ng ph bi n các n c trên th gi ụ ặ ế t đ ệ ượ ổ ế ở ụ ướ ế ớ ớ ữ i v i nh ng
t; hay tên g i khác: ọ ở Pháp g i là thu tiêu dùng đ c bi ế ặ ọ t, ệ ở Th y Đi n g i là thu đ c bi ọ ế ặ ụ ể ệ
thu hàng hóa các n c Đông Nam Á. Ngoài ý nghĩa là m t s c thu thu vào các hàng ế ở ướ ộ ắ ế
ả hóa, d ch v xa x , thì thu TTĐB còn là công c quan tr ng t o ngu n thu mà không nh ụ ụ ế ạ ọ ồ ỉ ị
h ng và đi u ti t thu nh p. ưở ng đ n ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ế , là công c đ b o v môi tr ụ ể ả ệ ườ ề ế ậ
c ta, ti n thân c a thu TTĐB hi n hành là Thu hàng hóa đ c ban hành năm n Ở ướ ủ ế ề ệ ế ượ
1951. Lu t thu TTĐB t Nam đ c Qu c h i khóa VIII, kỳ h p th 6 thông qua và có ế ậ Vi ở ệ ượ ố ộ ứ ọ
hi u l c thi hành t ệ ự ừ ụ ngày 01/10/1990 thay th lu t thu hàng hóa. Thu TTĐB áp d ng ế ậ ế ế
th ng nh t đ i v i các s s s n xu t thu c kinh t qu c doanh và ngoài qu c doanh (k ấ ố ớ ơ ở ả ấ ố ộ ế ố ố ể
n c ngoài). c đ i v i doanh nghi p có v n đ u t ả ố ớ ầ ư ướ ệ ố
Khi m i ban hành, đ i t ng ch u thu TTĐB g m 6 m t hàng: thu c lá đi u, r ố ượ ớ ế ế ặ ồ ố ị ượ u
ẹ bia, pháo, bài lá, vàng mã c a các c s s n xu t bán ra. L n s a đ i năm 1993 đã thu h p ầ ử ổ ơ ở ả ủ ấ
di n đánh thu c a thu TTĐB còn l i 4 m t hàng: Thu c lá đi u, r ế ủ ệ ế ạ ế ặ ố ượ ạ u, bia, pháo các lo i.
Thu TTĐB trong th i kỳ 1990 -1995 không đánh vào nh ng hàng hóa thu c di n ch u thu ữ ế ệ ờ ộ ị ế
nh p kh u vì chúng đ c thi ậ ẩ ượ ế ế ổ t k ng m đ nh trong thu nh p kh u. Ch sau l n s a đ i ậ ầ ử ế ầ ẩ ị ỉ
ữ năm 1995, thu TTĐB m i đánh c vào hàng nh p kh u nh m th c hi n công b ng gi a ự ế ệ ả ậ ẩ ằ ằ ớ
hàng s n xu t trong n ả ấ ướ ệ c và hàng nh p kh u. Lu t thu TTĐB s a đ i năm 1998 có hi u ử ổ ế ậ ẩ ậ
01/10/1999 đã m r ng g m các di n ch u thu g m 8 nhóm hàng hóa và 4 l c thi hành t ự ừ ế ồ ở ộ ệ ồ ị
lo i d ch v . Các hàng hóa ch u thu g m: thu c lá đi u, xì gà, r u, bia, ô tô d ế ồ ạ ị ụ ế ố ị ượ ướ ỗ i 24 ch ,
xăng các lo i, napta, ch ph m tái h p và các ch ph m khác đ pha ch xăng, đi u hòa ế ế ể ế ề ạ ẩ ẩ ợ
công su t d i 90.000 BTU, bài lá, vàng mã, hàng mã. D ch v ch u thu TTĐB g m: Kinh ấ ướ ụ ị ế ồ ị
doanh vũ tr ng, mát xa, karaoke, kinh doanh vé đ t c c, đua ng a, đua xe, kinh doanh ườ ặ ượ ự
golf, bán th h i viên, vé ch i g ẻ ộ ơ olf. M t đ c tr ng h t s c quan tr ng c a thu TTĐB là ộ ặ ế ứ ư ủ ế ọ
t và h m c thu su t cao th hi n rõ m c tiêu đi u ti ể ệ ế ấ ứ ụ ề ế ướ ế ấ ng d n tiêu dùng. M c thu su t ứ ẫ
c a lu t thu TTĐB ban hành năm 1990 n m trong khung thu su t t ủ ế ấ ừ ế ậ ằ ể 20% đ n 70%. Bi u ế
thu su t c a lu t s a đ i năm 1993, năm 1995, năm 1998 , năm 2003 và năm 2008 đ ế ấ ủ ậ ử ổ ượ c
quy đ nh chi ti t h n theo ph m c p c a t ng lo i hàng hóa ch u thu và trong kho ng t ị ế ơ ấ ủ ừ ế ẩ ạ ả ị ừ
10% đ n 75%. Bi u thu c a lu t s a đ i năm 2008 quy đ nh m c th p nh t là 10% và ậ ử ế ủ ứ ế ể ấ ấ ổ ị
cao nh t là 70%. ấ
3. Đ c đi m thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ể ặ t ệ
Là m t s c thu thu c lo i thu tiêu dùng, nh ng vì là thu tiêu dùng nên ngoài tính ộ ắ ư ế ế ế ạ ộ
ch t là thu gián thu, thu TTĐB còn có các đ c đi m riêng bi t sau: ế ế ể ặ ấ ệ
thu TTĐB đ M t là,ộ ế ượ ặ c thu m t l n vào khâu s n xu t, nh p kh u hàng hóa ho c ộ ầ ả ấ ậ ẩ
kinh doanh d ch v . Đây là lo i thu m t giai đo n nên không gây s trùng l p qua các ế ộ ụ ự ạ ạ ặ ị
khâu c a quá trình luân chuy n hàng hóa. Vì v y, có tác d ng gi m thi u chi phí hành thu ủ ụ ể ể ậ ả
song đòi h i ch đ ki m tra, giám sát th t ch t ch nh m đ m b o h n ch t i m c t ế ộ ể ế ớ ẽ ậ ặ ằ ả ả ạ ỏ ứ ố i
đa s th t thu thu TTĐB thông qua vi c gian l n v s l ề ố ượ ự ấ ế ệ ậ ng hàng hóa s n xu t và tiêu ả ấ
th .ụ
Hai là, thu tiêu th đ c bi t th ng có m c đ ng viên cao. Thu TTĐB có th ụ ặ ế ệ ườ ứ ế ộ ể
đ ng khác và th ng đ c thu ượ c xác đ nh trên c s giá tr ho c trên c s đ n v đo l ị ơ ở ơ ơ ở ặ ị ị ườ ườ ượ
v i m c thu su t cao h n so v i thu tiêu dùng thông th ớ ứ ế ế ấ ớ ơ ườ ể ệ ng. Đ c đi m này th hi n ể ặ
t c a Nhà n c thông qua thu TTĐB. Xét quan đi m đi u ti ể ề ế ủ ướ ế ở ệ khía c nh qu n lý, vi c ạ ả
c coi là đ c bi s n xu t và cung c p các lo i hàng hóa, d ch v đ ả ụ ượ ấ ấ ạ ị ặ ệ t không ch liên quan ỉ
, phân b ngu n l c mà còn lien quan đ n các v n đ xã h i. Vì đ n các v n đ kinh t ấ ế ề ế ồ ự ế ề ấ ổ ộ
ng c a Nhà n v y, đ s n xu t và tiêu dùng hàng hóa d ch v này theo đ nh h ậ ể ả ụ ấ ị ị ướ ủ ướ ầ c, thì c n
thi t ph i s d ng m c thu cao thông qua thu TTĐB đ h ng s n xu t và tiêu dùng ế ả ử ụ ể ướ ứ ế ế ả ấ
khía c nh phân ph i thu th p, đ i t h p lý. Xét ợ ở ố ượ ạ ậ ố ng tiêu dùng ph n l n các hàng hóa, ầ ớ
t này là nh ng ng d ch v đ c bi ụ ặ ị ệ ữ ườ ự i có thu nh p cao. Vì v y, thu TTĐB c n xây d ng ế ậ ậ ầ
m c đ ng viên cao nh m đi u ti t thu nh p c a nh ng ng ứ ộ ề ằ ế ậ ủ ữ ườ ả i có thu nh p cao, đ m b o ậ ả
công b ng xã h i. ằ ộ
Nhóm 2 – TCDN53A
Ba là, danh m c hành hóa, d ch v ch u thu TTĐB không nhi u và thay đ i tùy ụ ụ ế ề ổ ị ị
- xã h i và m c s ng c a dân c . V i di n thu thu thu c vào đi u ki n phát tri n kinh t ệ ể ề ộ ế ư ớ ứ ố ủ ệ ộ ế
TTĐB t ng đ i h p cho nên có th có nh h ng tr c ti p đ n quy t đ nh tiêu dùng và ươ ố ẹ ể ả ưở ế ị ự ế ế
phân ph i ngu n thu nh p. Do đó, thu TTĐB là công c r t có hi u qu c a các m c tiêu ả ủ ụ ấ ụ ế ệ ậ ồ ố
chính sách khác ngoài m c tiêu ngu n thu. ụ ồ
II. N I DUNG C B N C A THU TIÊU TH Đ C BI T Ơ Ả Ụ Ặ Ộ Ủ Ế Ệ
1. Đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi ố ượ ụ ặ ế ị t ệ
Đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi ố ượ ụ ặ ế ị ệ ậ ầ t là nh ng lo i hàng hoá, d ch v không th t c n ữ ụ ạ ị
thi t, có h i cho con ng ng đ n tiêu dùng. (Theo quy đ nh t ế ạ ườ i ho c nh h ặ ả ưở ế ị ạ ậ i đi u 2 lu t ề
thu tiêu th đ c bi t, đi u 2 Ngh đ nh 26). ụ ặ ế ệ ề ị ị
• Hàng hóa:
- Thu c lá đi u, xì gà và ch ph m khác t ế ế ẩ ố ừ ử cây thu c lá dùng đ hút, hít, nhai, ng i, ể ố
ng m;ậ
- R u;ượ
- Bia;
- Xe mô tô hai bánh, xe máy
- Xe ô tô d i 24 ch , k c xe ô tô v a ch ng i, v a ch hàng lo i có t hai hàng ướ ỗ ể ả ở ườ ừ ừ ạ ở ừ
gh tr lên, có thi t k vách ngăn c đ nh gi a khoang ch ng i và khoang ch hàng; ô tô ế ở ế ế ở ườ ố ị ữ ở
ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
- Tàu bay, du thuy n;ề
- Xăng các lo i, nap-ta (naphtha), ch ph m tái h p (reformade component) và các ẩ ế ạ ợ
ch ph m khác đ pha ch xăng; ế ể ế ẩ
- Đi u hoà nhi t đ công su t t 90.000 BTU tr xu ng; ề ệ ộ ấ ừ ở ố
- Bài lá;
- Vàng mã, hàng mã.
• D ch v : ụ ị
- Kinh doanh vũ tr ng; ườ
- Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
- Kinh doanh casino; trò ch i đi n t có th ng bao g m trò ch i b ng máy jackpot, ệ ử ơ ưở ơ ằ ồ
máy slot và các lo i máy t ng t ạ ươ ; ự
- Kinh doanh đ t c c; ặ ượ
- Kinh doanh golf bao g m bán th h i viên, vé ch i g ẻ ộ ơ olf; ồ
- Kinh doanh x s . ổ ố
2. Đ i t ố ượ ng không ch u thu ế ị
Theo thông t 64/2009/TT-BTC. ư
a. Hàng hóa do c s s n xu t, gia công tr c ti p xu t kh u ho c bán, y thác cho c s ự ơ ở ả ơ ở ủ ế ẩ ặ ấ ấ
kinh doanh khác đ xu t kh u bao g m: ể ẩ ấ ồ
- Hàng hóa do các c s s n xu t, gia công tr c ti p xu t kh u ra n c ngoài bao ơ ở ả ự ế ấ ấ ẩ ướ
i 24 ch ng i bán g m c hàng hóa bán, gia công cho doanh nghi p ch xu t, tr ô tô d ồ ừ ệ ế ấ ả ướ ỗ ồ
cho doanh nghi p ch xu t. ệ ế ấ
ậ - C s s n xu t hàng hóa thu c di n ch u thu TTĐB n u t m xu t kh u, tái nh p ị ơ ở ả ế ạ ế ệ ấ ấ ẩ ộ
kh u theo gi y phép t m xu t kh u, tái nh p kh u, trong th i h n ch a ph i n p thu ậ ả ộ ờ ạ ư ẩ ẩ ấ ạ ấ ẩ ế
ả ộ xu t kh u, thu nh p kh u theo ch đ quy đ nh thì khi tái nh p kh u không ph i n p ế ộ ế ấ ẩ ậ ẩ ẩ ậ ị
thu TTĐB, nh ng khi c s s n xu t bán hàng hóa ph i n p thu TTĐB. ấ ơ ở ả ả ộ ư ế ế
- Hàng hóa do c s s n xu t bán ho c y thác cho c s kinh doanh xu t kh u đ ơ ở ả ặ ủ ơ ở ẩ ấ ấ ể
xu t kh u theo h p đ ng kinh t ấ ẩ ợ ồ . ế
- Hàng hóa mang ra n c ngoài đ bán t c ngoài. ướ ể ạ ộ i h i ch tri n lãm ợ ể n ở ướ
b. Hàng hóa nh p kh u trong các tr ậ ẩ ườ ng h p sau: ợ
i; quà t ng, quà bi u. - Hàng vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l ạ ệ ệ ợ ợ ạ ế ặ
ng qua c a kh u, biên gi i Vi t Nam, hàng hóa - Hàng hóa quá c nh ho c m n đ ả ượ ặ ườ ử ẩ ớ ệ
ẩ . chuy n kh u ể
- Hàng t m nh p kh u, tái xu t kh u, n u th c tái xu t kh u trong th i h n không ế ờ ạ ự ạ ậ ẩ ấ ẩ ấ ẩ
ẩ ph i n p thu nh p kh u theo quy đ nh c a pháp lu t v thu xu t kh u, thu nh p kh u ả ộ ậ ề ủ ế ế ế ậ ẩ ấ ẩ ậ ị
ng ng v i s hàng th c tái xu t kh u. thì không ph i n p thu TTĐB t ả ộ ế ươ ứ ớ ố ự ấ ẩ
ờ ạ - Hàng hóa t m xu t kh u, tái nh p kh u, n u th c tái nh p kh u trong th i h n ẩ ự ế ạ ấ ẩ ậ ậ ẩ
ậ không ph i n p thu xu t kh u theo quy đ nh c a pháp lu t v thu xu t kh u, thu nh p ậ ề ả ộ ủ ế ế ế ấ ẩ ấ ẩ ị
kh u thì không ph i n p thu TTĐB t ng ng v i s hàng th c tái nh p kh u. ả ộ ế ẩ ươ ứ ớ ố ự ậ ẩ
ờ - Hàng t m nh p kh u đ d h i ch , tri n lãm, n u th c tái xu t kh u trong th i ể ể ự ộ ự ế ạ ậ ẩ ấ ẩ ợ
h n ch a ph i n p thu nh p kh u theo ch đ quy đ nh. ậ ạ ả ộ ế ộ ư ế ẩ ị
- Đ dùng c a t ch c, cá nhân n c ngoài theo tiêu chu n mi n tr ngo i giao theo ủ ổ ứ ồ ướ ừ ễ ẩ ạ
quy đ nh c a pháp lu t v mi n tr ngo i giao. ậ ề ừ ủ ễ ạ ị
- Hàng mang theo ng ườ i trong tiêu chu n hành lý mi n thu nh p kh u c a cá nhân ễ ẩ ủ ế ẩ ậ
ng i Vi t Nam và ng t Nam. ườ ệ i n ườ ướ c ngoài khi xu t, nh p c nh qua c a kh u Vi ậ ả ử ấ ẩ ệ
- Hàng nh p kh u đ bán mi n thu t i các c a hàng bán hàng mi n thu theo quy ế ạ ể ễ ậ ẩ ử ễ ế
đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
Nhóm 2 – TCDN53A
c. Hàng hóa nh p kh u t n c ngoài vào khu phi thu quan, hàng hóa t n i đ a bán vào ẩ ừ ướ ậ ế ừ ộ ị
khu phi thu quan và ch s d ng trong khu phi thu quan, hàng hóa đ c mua bán gi a các ỉ ử ụ ế ế ượ ữ
khu phi thu quan v i nhau, tr xe ô tô ch ng i d ở ườ ướ ừ ế ớ i 24 ch . ỗ
d. Tàu bay, du thuy n s d ng cho m c đích kinh doanh v n chuy n hàng hóa, hành khách ề ử ụ ụ ể ậ
và kinh doanh du l ch. ị
e. Xe ô tô là các lo i xe theo thi t k c a nhà s n xu t đ c s d ng làm xe c u th ng, ạ ế ế ủ ấ ượ ử ụ ứ ả ươ
xe ch ph m nhân, xe tang l ; xe thi t k v a có ch ng i, v a có ch đ ng ch đ c t ạ ở ễ ế ế ừ ỗ ứ ở ượ ừ ừ ỗ ồ
24 ng i tr lên; xe ô tô ch y trong khu vui ch i, gi i trí, th thao không đăng ký l u hành ườ ở ạ ơ ả ư ể
và không tham gia giao thông.
f. Đi u hòa nhi t đ có công su t t ề ệ ộ ấ ừ 90.000 BTU tr xu ng, theo thi ở ố ế ế ủ ấ t k c a nhà s n xu t ả
ch đ l p trên ph ng ti n v n t ỉ ể ắ ươ ậ ả ệ i, bao g m ô tô, toa xe l a, tàu, thuy n, tàu bay. ử ề ồ
Theo thông t s 05/2012 /TT-BTC: “ ư ố ợ Nap-ta (naphtha), condensate, ch ph m tái h p ế ẩ
ẩ (reformade component) và các ch ph m khác dùng làm nguyên li u đ s n xu t s n ph m ấ ả ể ả ế ệ ẩ
(tr ừ ả ố s n xu t xăng) do c s s n xu t s n ph m tr c ti p nh p kh u” cũng thu c đ i ơ ở ả ấ ả ự ế ấ ẩ ậ ẩ ộ
t ượ ng không ch u thu . ế ị
3. Ng i n p thu tiêu th đ c bi ườ ộ ụ ặ ế t ệ
Ng i n p thu tiêu th đ c bi t là t ch c, cá nhân có s n xu t, nh p kh u hàng ườ ộ ụ ặ ế ệ ổ ứ ả ấ ậ ẩ
hóa và kinh doanh d ch v thu c đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi t, bao g m: ộ ố ượ ụ ị ụ ặ ế ị ệ ồ
- Các t ch c kinh doanh đ c thành l p và đăng ký kinh doanh theo Lu t Doanh ổ ứ ượ ậ ậ
nghi p, Lu t Doanh nghi p Nhà n c (nay là Lu t Doanh nghi p) và Lu t H p tác xã; ệ ệ ậ ướ ệ ậ ậ ợ
- Các t ch c kinh t c a t ch c chính tr , t ,ch c chính tr - xã h i, t ổ ứ ế ủ ổ ứ ị ổ ộ ổ ứ ộ ch c xã h i, ứ ị
ch c xã h i – ngh nghi p, t ch c chính tr - xã h i – ngh nghi p, đ n v vũ trang t ổ ứ ề ệ ộ ổ ứ ề ệ ộ ơ ị ị
nhân dân, t ch c s nghi p và các t ch c khác; ổ ứ ự ệ ổ ứ
n c ngoài và bên n c ngoài tham gia h p tác - Các doanh nghi p có v n đ u t ệ ầ ư ướ ố ướ ợ
kinh doanh theo Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam (nay là Lu t đ u t ); các t ch c, cá ậ ầ ư ướ ạ ệ ậ ầ ư ổ ứ
nhân n c ngoài ho t đ ng kinh doanh Vi t Nam nh ng không thành l p pháp nhân t ướ ạ ộ ở ệ ư ậ ạ i
Vi t Nam; ệ
- Cá nhân, h gia đình, nhóm ng ộ ườ i kinh doanh đ c l p và các đ i t ộ ậ ố ượ ạ ng khác có ho t
đ ng s n xu t, kinh doanh, nh p kh u. ộ ả ấ ậ ẩ
ấ C s kinh doanh xu t kh u mua hàng ch u thu TTĐB c a c s s n xu t đ xu t ị ủ ơ ở ả ấ ể ơ ở ế ấ ẩ
kh u nh ng không xu t kh u mà tiêu th trong n c thì c s kinh doanh xu t kh u là ụ ư ẩ ấ ẩ ướ ơ ở ẩ ấ
ng ườ ộ ộ i n p thu TTĐB. Khi bán hàng hóa, c s kinh doanh xu t kh u ph i kê khai và n p ơ ở ế ẩ ả ấ
đ thu TTĐB. ế ủ
4. Căn c tính thu ế ứ
Căn c tính thu đ i v i hàng hóa thu c di n ch u thu TTĐB là: s l ng hàng hóa ế ố ớ ố ượ ứ ệ ế ộ ị
ng hàng hóa
S l ố ượ
ế
Thu TTĐB
=
x
x
ế
Thu su t thu ế ấ TTĐB
tiêu thụ
Giá tính thu đ n ế ơ v hàng hóa ị
ch u thu , giá tính thu và thu su t. ế ấ ế ế ị
4.1. S l ng hàng hóa ố ượ
Đ i v i hàng hóa s n xu t trong n c: s l ố ớ ả ấ ướ ố ượ ng hàng hóa ch u thu là s l ị ố ượ ng ế
tr ng l ọ ượ ng hàng hóa xu t ra đ bán, trao đ i, bi u t ng ho c tiêu dùng n i b c a c s . ộ ộ ủ ơ ở ế ặ ể ấ ặ ổ
Đ i v i hàng hóa nh p kh u: s l ố ớ ố ượ ậ ẩ ng hàng hóa ch u thu là s l ị ố ượ ế ng, tr ng l ọ ượ ng
ghi trên t khai hàng hóa nh p kh u c a các cá nhân t ch c có hàng nh p kh u. ờ ẩ ủ ậ ổ ứ ậ ẩ
4.2. Giá tính thuế
Giá tính thu TTĐB c a hàng hóa, d ch v là giá bán hàng hóa, giá cung ng d ch v ụ ủ ứ ế ị ị ụ
c a c s s n xu t, kinh doanh ch a có thu TTĐB và ch a có thu giá tr gia tăng, đ ủ ơ ở ả ư ư ế ế ấ ị ượ c
xác đ nh c th nh sau: ụ ể ư ị
• Đ i v i hàng hóa s n xu t trong n c c xác đ nh nh sau: ố ớ ả ấ ướ , giá tính thu TTĐB đ ế ượ ư ị
Giá bán ch a có thu GTGT đ c xác đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t v thu giá ư ế ượ ậ ề ủ ế ị ị
tr gia tăng, thu b o v môi tr ng đ c xác đ nh theo pháp lu t v thu b o v môi ế ả ệ ị ườ ượ ậ ề ế ả ệ ị
tr ng. ườ
C s s n xu t hàng hóa ch u thu tiêu th đ c bi ơ ở ả ụ ặ ế ấ ị ệ ơ ở ự t bán hàng qua các c s tr c
thu c h ch toán ph thu c (chi nhánh, c a hàng ….) thì giá làm căn c tính thu tiêu th ụ ứ ử ế ạ ộ ộ ụ
t là giá do các chi nhánh, c a hàng bán ra ch a có thu GTGT và thu b o v môi đ c bi ặ ệ ế ả ư ử ệ ế
tr ng (n u có). C s s n xu t bán hàng thông qua đ i lý bán đúng giá do c s quy đ nh, ườ ơ ở ả ơ ở ế ấ ạ ị
h ng hoa h ng thì giá làm căn c xác đ nh giá tính thu tiêu th đ c bi ưở ụ ặ ứ ế ồ ị ệ ư t là giá bán ch a
có thu GTGT do c s s n xu t quy đ nh ch a tr hoa h ng. ấ ơ ở ả ừ ư ế ồ ị
C s s n xu t hàng hóa ch u thu tiêu th đ c bi t bán hàng qua các c s kinh ơ ở ả ụ ặ ế ấ ị ệ ơ ở
doanh th t là giá bán ch a có thu ươ ng m i thì giá làm căn c tính thu tiêu th đ c bi ứ ụ ặ ế ạ ệ ư ế
ng (n u có) c a c s s n xu t nh ng không đ GTGT và thu b o v môi tr ế ả ệ ườ ủ ơ ở ả ư ế ấ ượ ấ c th p
ng m i bán ra. h n 10% so v i giá bán bình quân do c s kinh doanh th ơ ơ ở ớ ươ ạ
Nhóm 2 – TCDN53A
Tr ườ ng h p giá bán c a c s s n xu t th p h n 10% so v i giá c s kinh doanh ấ ủ ơ ở ả ơ ở ấ ớ ơ ợ
th ng m i bán ra thì giá tính thu tiêu th đ c bi t là giá bán do c quan thu n đ nh ươ ụ ặ ế ạ ệ ế ấ ơ ị
ng d n thi hành. theo quy đ nh c a Lu t qu n lý thu và các văn b n h ả ả ướ ủ ế ậ ị ẫ
N u c s s n xu t s d ng hóa đ n d c thù không ghi tách riêng giá bán ch a có ặ ấ ử ụ ơ ở ả ư ế ơ
thu GTGT và thu GTGT thì giá bán ch a có thu GTGT đ c xác đ nh theo công th c: ư ế ế ế ượ ứ ị
• Đ i v i hàng nh p kh u ố ớ ẩ : Giá tính thu đ i v i hàng nh p kh u đ ế ố ớ ậ ẩ ậ ượ c xác đ nh nh ị ư
sau:
Giá tính thu TTĐB = Giá tính thu nh p kh u + Thu nh p kh u. ế ế ế ậ ẩ ậ ẩ
Giá tính thu nh p kh u đ ế ậ ẩ ượ ẩ c xác đ nh theo các quy đ nh c a Lu t thu xu t kh u, ủ ế ậ ấ ị ị
thu nh p kh u. Tr ng h p hàng hóa nh p kh u đ c mi n, gi m thu nh p kh u thì ế ẩ ậ ườ ẩ ậ ợ ượ ễ ế ẩ ậ ả
c mi n, gi m. giá tính thu không bao g m s thu nh p kh u đ ồ ẩ ượ ế ế ậ ố ễ ả
• Đ i v i hàng hóa ch u thu TTĐB , giá tính thu TTĐB là giá ch a có thu GTGT, ố ớ ế ị ư ế ế
thu b o v môi tr ng (n u có) và ch a có thu TTĐB và không lo i tr giá tr v bao bì. ế ả ệ ườ ạ ừ ị ỏ ư ế ế
Đ i v i m t hàng bia chai n u có đ c ti n c ố ớ ề ượ ỏ ơ ở ả c v chai, đ nh kỳ hàng quý c s s n ế ặ ặ ị
c v chai thì s ti n đ t c xu t và khách hàng th c hi n quy t toán s ti n đ t c ệ ố ề ặ ượ ự ế ấ ố ề ặ ượ c ỏ
ng ng giá tr s v chai không thu h i đ c ph i đ a vào doanh thu tính thu TTĐB. t ươ ứ ị ố ỏ ồ ượ ả ư ế
Ví d 1:ụ Quý III năm 2010, Công ty bia A bán 100 chai bia cho khách hàng B và có thu
ti n c c v chai v i m c 3.000đ/v chai . H t quý s v chai không thu h i đ c là 20 ề ượ ố ỏ ồ ượ ứ ế ỏ ớ ỏ
t thu v chai. Giá ch a VAT cho m i chai bia là 9000 đ ng. Tính giá tính thu TTĐB bi ỏ ư ế ỗ ồ ế ế
su t thu TTĐB c a bia chai là 50%? ủ ế ấ
Giá tính thu TTĐB cho m i chai bia = ế ỗ
= 6.000đ
Giá tính thu cho 100 chai bia (g m 20 v chai không thu h i đ c) là: ồ ượ ế ồ ỏ
6000 * 100 + 20 * 3000 = 660.000đ
• Đ i v i hàng hóa gia công là giá tính thu c a hàng hóa bán ra c a c s giao gia ố ớ ủ ơ ở ế ủ
công ho c giá bán c a s n ph m cùng lo i ho c t ng đ ng t ủ ả ặ ươ ặ ẩ ạ ươ ạ i cùng th i đi m bán hàng ể ờ
ch a có thu GTGT, thu b o v môi tr ế ả ư ế ệ ườ ng (n u có) và ch a có thu TTĐB. ư ế ế
• Đ i v i hàng hóa s n xu t d i hình th c h p tác kinh doanh gi a c s s n xu t và ố ớ ấ ướ ả ữ ơ ở ả ứ ợ ấ
ng hi u c s s h u th ơ ở ở ữ ươ ệ (nhãn hi u) hàng hóa, công ngh s n xu t giá tính thu TTĐB là ệ ả ệ ế ấ
giá bán ra ch a có thu GTGT, thu b o v môi tr ng (n u có) c a c s s h u th ế ả ư ế ệ ườ ủ ơ ở ở ữ ế ươ ng
hi u (nhãn hi u) hàng hóa, công ngh s n xu t. ệ ả ệ ệ ấ
• Đ i v i hàng hóa bán theo ph ng th c tr góp, tr ch m ố ớ ươ ụ ặ ả ậ , giá tính thu tiêu th đ c ứ ế ả
bi t là giá bán ch a có thu GTGT, thu BVMT (n u có) và ch a có thu TTĐB c a hàng ệ ủ ư ư ế ế ế ế
hóa bán theo ph ng th c tr ti n m t l n, không bao g m kho n lãi tr góp, lãi tr ch m. ươ ả ậ ả ề ộ ầ ứ ả ả ồ
• Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u, t ng, cho, ộ ộ ố ớ ụ ể ế ặ ổ ị
t c a hàng hóa, d ch v cùng lo i ho c t khuy n m i ế ạ là giá tính thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ệ ủ ặ ươ ng ụ ạ ị
đ ng t i th i đi m phát sinh các ho t đ ng này. ươ ạ ạ ộ ể ờ
• ấ Đ i v i c s kinh doanh xu t kh u mua hàng ch u thu TTĐB c a c s s n xu t ố ớ ơ ở ơ ở ả ủ ế ẩ ấ ị
c đ xu t kh u nh ng không xu t kh u mà bán trong n ể ư ẩ ấ ấ ẩ ướ thì giá tính thu TTĐB trong ế
tr ng h p này là bán ch a có thu TTĐB, thu BVMT (n u có) và ch a có thu GTGT ườ ư ư ế ế ế ế ợ
đ c xác đ nh c th nh sau: ượ ụ ể ư ị
Tr ng h p c s kinh doanh xu t kh u kê khai giá bán (đã có thu GTGT và thu ườ ơ ở ế ẩ ấ ợ ế
TTĐB) làm căn c xác đ nh giá tính thu TTĐB th p h n 10% so v i giá bán trên th ứ ế ấ ớ ơ ị ị
tr ườ ng thì giá tính thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ệ ủ t là giá do c quan thu n đ nh theo quy đ nh c a ế ấ ơ ị ị
ng d n thi hành. Lu t qu n lý thu và các văn b n h ế ả ướ ậ ả ẫ
• Đ i v i d ch v ố ớ ị ụ giá tính thu TTĐB là giá cung ng d ch v c a c s kinh doanh ứ ụ ủ ơ ở ế ị
ch a có thu GTGT, thu BVMT (n u có) và ch a có thu TTĐB, đ c xác đ nh nh sau: ư ư ế ế ế ế ượ ư ị
Giá d ch v ch a có thu GTGT làm căn c xác đ nh giá tính thu tiêu th đ c bi ụ ư ụ ặ ứ ế ế ị ị ệ t
đ i v i m t s d ch v quy đ nh nh sau: ố ớ ộ ố ị ụ ư ị
- Đ i v i ố ớ kinh doanh golf là doanh thu ch a có thu GTGT v bán th h i viên, bán ẻ ộ ư ế ề
vé ch i golf, bao g m c ti n phí ch i golf do ng i ch i golf, h i viên tr cho c s kinh ả ề ơ ồ ơ ườ ơ ở ả ơ ộ
doanh golf (g m c ti n phí b o d ng sân c ) và ti n ký qu (n u có). Tr ả ề ả ồ ưỡ ề ế ỏ ỹ ườ ợ ng h p
kho n ký qu đ c tr l i ng i ký qu thì c s s đ c hoàn l ỹ ượ ả ả ạ ườ ơ ở ẽ ượ ỹ ạ ố ằ i s thu đã n p b ng ế ộ
cách kh u tr thì c s s đ ấ ừ vào s ph i n p c a kỳ ti p theo, n u không kh u tr ế ả ộ ủ ế ấ ố ừ ơ ở ẽ ượ c
hoàn thu theo quy đ nh. Tr ng h p c s kinh doanh golf có kinh doanh các lo i hàng ế ị ườ ơ ở ạ ợ
hóa, d ch v khác không thu c đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi t thì các hàng hóa, d ch ộ ố ượ ụ ị ụ ặ ế ị ệ ị
t. v đó không ph i ch u thu tiêu th đ c bi ị ụ ụ ặ ế ả ệ
- Đ i v i kinh doanh casino, trò ch i đi n t có th ng ố ớ ệ ử ơ ưở , giá tính thu TTĐB là doanh ế
thu t kinh doanh casino, trò ch i đi n t có th ng cho khách t c là ừ ệ ử ơ ưở ng đã tr ti n tr th ừ ề ả ưở ứ
c (ch a có thu GTGT) do đ i cho khách tr c khi ch i t b ng s ti n thu đ ố ề ằ ượ ư ế ổ ướ ơ ạ ổ i qu y đ i ầ
ti n ho c bàn ch i, máy ch i tr đi s ti n đ i tr l i khách hàng. ổ ả ạ ơ ừ ố ề ề ặ ơ
Nhóm 2 – TCDN53A
- Đ i v i kinh doanh đ t c c c tr ố ớ ặ ượ là doanh thu bán vé đ t c ặ ượ ừ (-) ti n tr th ề ả ưở ng
cho khách hàng (giá ch a có thu GTGT), không bao g m doanh s bán vé vào c a xem các ử ư ế ồ ố
i trí g n v i ho t đ ng đ t c c. s ki n gi ự ệ ả ạ ộ ặ ượ ắ ớ
- Đ i v i kinh doanh vũ tr ng, mát-xa và ka-ra-ô-kê ố ớ ườ ư , giá tính thu là doanh thu ch a ế
có thu GTGT c a các ho t đ ng trong vũ tr ng, c s mát-xa và karaoke, bao g m c ạ ộ ủ ế ườ ơ ở ồ ả
doanh thu c a d ch v ăn u ng và các d ch v khác đi kèm (ví d t m, xông h i trong c s ụ ủ ị ụ ắ ơ ở ụ ơ ố ị
mát-xa).
- Đ i v i kinh doanh x s c phép kinh ố ớ ổ ố là doanh thu bán vé các lo i hình x s đ ổ ố ượ ạ
doanh theo quy đ nh c a pháp lu t (doanh thu ch a có thu GTGT). ậ ư ủ ế ị
~ CHÚ Ý ~
- Giá tính thu TTĐB đ i v i hàng hóa, d ch v trên bao g m c kho n thu thêm tính ị ố ớ ụ ế ả ả ồ
ngoài giá bán hàng hóa, giá cung ng d ch v (n u có) mà c s s n xu t kinh doanh đ ơ ở ả ụ ế ứ ấ ị ượ c
h ng. ưở
- Giá tính thu đ c tính b ng đ ng Vi t Nam. Tr ế ượ ằ ồ ệ ườ ng h p ng ợ ườ ộ i n p thu có doanh ế
thu b ng ngo i t thì ph i quy đ i ngo i t t Nam theo t giá giao d ch bình ạ ệ ằ ạ ệ ả ổ ra đ ng Vi ồ ệ ỷ ị
quân trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t ị ườ ạ ệ ướ ệ ố ạ i
th i đi m phát sinh doanh thu đ xác đ nh giá tính thu . ế ể ể ờ ị
- Tr ng h p c s s n xu t, kinh doanh không th c hi n ho c th c hi n không ườ ơ ở ả ự ự ệ ệ ặ ấ ợ
đúng ch đ hóa đ n, ch ng t thì c quan thu căn c vào tình hình s n xu t kinh doanh ế ộ ứ ơ ừ ứ ế ấ ả ơ
th c t ự ế ể ấ đ n đ nh doanh thu theo quy đ nh c a Lu t Qu n lý thu và xác đ nh s thu ủ ế ậ ả ố ị ị ị ế
TTĐB ph i n p. ả ộ
4.3. Thu su t ế ấ
(Xem bi u thu su t thu TTĐB trong Lu t thu TTĐB và Ngh đ nh 26). ế ấ ế ể ế ậ ị ị
Thu su t thu TTĐB áp d ng có tính ch t phân bi t gi a các nhóm hàng hóa, d ch ế ấ ụ ế ấ ệ ữ ị
v và gi a các hàng hóa, d ch v trong cùng m t nhóm nh m th c hi n chính sách đi u ti ụ ụ ự ữ ề ệ ằ ộ ị ế t
ng d n tiêu dùng xã h i c a nhà n s n xu t và h ấ ả ướ ộ ủ ẫ ướ ề c. C s s n xu t, kinh doanh nhi u ơ ở ả ấ
lo i hàng hóa, d ch v thu c di n ch u thu TTĐB có thu su t khác nhau thì kê khai thu ế ấ ụ ệ ế ạ ộ ị ị ế
TTĐB theo t ng m c thu su t quy đ nh, n u không xác đ nh theo t ng m c thu su t thì ế ế ấ ế ấ ứ ứ ừ ừ ị ị
ph i tính theo m c thu su t cao nh t. ế ấ ứ ả ấ
Thu su t thu TTĐB đ c quy đ nh c th , rõ ràng thông qua bi u thu sau: ế ấ ế ượ ụ ể ể ế ị
BI U THU TIÊU TH Đ C BI T Ụ Ặ Ế Ệ Ể
STT THU SU T Ế Ấ HÀNG HÓA, D CH V Ị Ụ (%) I HÀNG HÓA
1. Thu c lá đi u, xì gà và các ch ph m khác t cây thu c lá 65 ế ế ẩ ố ừ ố
2. R uượ
a) R u t ượ ừ 20 đ tr lên ộ ở
- T ngày 01 tháng 01 năm 2010 đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2012 ế ừ ế 45
- T ngày 01 tháng 01 năm 2013 50 ừ
b) R u d i 20 đ 25 ượ ướ ộ
3. Bia
T ngày 01 tháng 01 năm 2010 đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2012 ế ừ ế 45
T ngày 01 tháng 01 năm 2013 50 ừ
4. Xe ô tô d i 24 ch ướ ỗ
a) Xe ô tô ch ng i t 9 ch tr xu ng, tr lo i quy đ nh t ở ườ ừ ừ ạ ỗ ở ố ị ạ i đi m 4đ, ể
45 4e và 4g Đi u này ề Lo i có dung tích xi lanh t 2.000 cm3 tr xu ng ạ ừ ố ở
50 Lo i có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đ n 3.000 cm3 ế ạ
60 Lo i có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 ạ
b) Xe ô tô ch ng i t 10 đ n d i 16 ch , tr lo i quy đ nh t ở ườ ừ ế ướ ỗ ừ ạ ị ạ ể i đi m 30
4đ, 4e và 4g Đi u này ề i t c) Xe ô tô ch ng 16 đ n d i 24 ch , tr lo i quy đ nh t ở ườ ừ ế ướ ỗ ừ ạ ị ạ ể i đi m 15 ề 4đ, 4e và 4g Đi u này d) Xe ô tô v a ch ng i, v a ch hàng, tr lo i quy đ nh t ừ ở ườ ừ ạ ừ ở ị ạ i đi m 4đ, ể 15 ề ng đi n, năng l ng sinh 4e và 4g Đi u này đ) Xe ô tô ch y b ng xăng k t h p năng l ằ ế ợ ạ ượ ệ ượ ứ B ng 70% m c ằ
tr ng xăng s d ng không quá 70% s năng l ng s h c, trong đó t ọ ỷ ọ ử ụ ố ượ ử thu su t áp ế ấ
d ng.ụ d ng cho xe ụ
Nhóm 2 – TCDN53A
STT THU SU T Ế Ấ HÀNG HÓA, D CH V Ị Ụ
(%) cùng lo i quy ạ
đ nh t ị ạ ể i đi m
4a, 4b, 4c và 4d
Đi u này ứ B ng 50% m c ề ằ
thu su t áp ế ấ
d ng cho xe ụ
cùng lo i quy ạ e) Xe ô tô ch y b ng năng l ạ ằ ượ ng sinh h c ọ
đ nh t ị ạ ể i đi m
4a, 4b, 4c và 4d
đi u này ề g) Xe ô tô ch y b ng đi n ệ ạ ằ
25 Lo i ch ng i t ở ườ ừ ạ 9 ch tr xu ng ỗ ở ố
15 Lo i ch ng i t 10 đ n d ở ườ ừ ạ ế ướ i 16 ch ỗ
10 Lo i ch ng i t 16 đ n d ở ườ ừ ạ ế ướ i 24 ch ỗ
10 t k v a ch ng i, v a ch hàng Lo i thi ạ ế ế ừ ở ườ ừ ở
5. Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3 20
30 6. Tàu bay
30 7. Du thuy nề
8. Xăng các lo i, nap-ta, ch ph m tái h p và các ch ph m khác đ pha ể ế ế ẩ ẩ ạ ợ 10 ế 10 t đ công su t t 90.000 BTU tr xu ng ệ ộ ấ ừ ố ở ch xăng 9. Đi u hoà nhi ề
40 10. Bài lá
11. Vàng mã, hàng mã 70
II D CH V Ị Ụ
STT THU SU T Ế Ấ HÀNG HÓA, D CH V Ị Ụ
1. Kinh doanh vũ tr (%) 40 ngườ
2. Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê 30
3. Kinh doanh casino, trò ch i đi n t có th ng 30 ệ ử ơ ưở
4. Kinh doanh đ t c 30 c ặ ượ
5. Kinh doanh golf 20
15 6. Kinh doanh x s ổ ố
4.4. Th i đi m xác đ nh thu TTĐB nh sau ị ư ể ế ờ
ể - Đ i v i hàng hóa: th i đi m phát sinh doanh thu đ i v i hàng hóa là th i đi m ố ớ ố ớ ể ờ ờ
chuy n giao quy n s h u ho c quy n s d ng hàng hóa cho ng i mua, không phân bi ề ử ụ ề ở ữ ể ặ ườ ệ t
đã thu đ c ti n hay ch a thu đ ượ ư ề ượ c ti n; ề
- Đ i v i d ch v : th i đi m phát sinh doanh thu là th i đi m hoàn thành vi c cung ố ớ ị ụ ệ ể ể ờ ờ
ng d ch v ho c th i đi m l p hóa đ n cung ng d ch v , không phân bi t đã thu đ ứ ụ ứ ụ ể ậ ặ ờ ơ ị ị ệ ượ c
ti n hay ch a thu đ ư ề ượ c ti n. ề
- Đ i v i hàng hóa nh p kh u là th i đi m đăng ký t ố ớ ể ậ ẩ ờ ờ khai h i quan. ả
4.5. Hóa đ n ch ng t ơ ứ ừ
ự C s s n xu t, nh p kh u hàng hóa, kinh doanh d ch v ch u thu TTĐB ph i th c ơ ở ả ụ ị ế ấ ậ ả ẩ ị
hi n đúng ch đ k toán, hóa đ n, ch ng t ế ộ ế ứ ệ ơ ừ ụ khi mua, bán hàng hóa, kinh doanh d ch v và ị
v n chuy n hàng hóa theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ể ậ ị
ạ C s s n xu t khi bán hàng hóa, giao hàng cho các chi nhánh, c s ph thu c, đ i ơ ở ả ơ ở ụ ấ ộ
lý đ u ph i s d ng hóa đ n. Tr ng h p chi nhánh, c a hàng tr c thu c đ t trên cùng ả ử ụ ề ơ ườ ự ử ặ ộ ợ
m t t nh, thành ph v i c s s n xu t ho c hàng xu t chuy n kho thì c s đ c s ố ớ ơ ở ả ơ ở ượ ử ộ ỉ ể ấ ấ ặ
d ng phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b kèm theo l nh đi u đ ng n i b . ộ ộ ụ ộ ộ ệ ế ể ề ậ ấ ộ
C s s n xu t m t hàng ch u thu TTĐB có s d ng nhãn hi u hàng hóa ph i đăng ơ ở ả ử ụ ệ ế ấ ả ặ ị
ký m u nhãn hi u hàng hóa s d ng theo quy đ nh. ử ụ ệ ẫ ị
5. Hoàn thu , kh u tr , gi m thu tiêu th đ c bi ừ ả ụ ặ ế ế ấ t ệ
5.1. Hoàn thuế
Ng c hoàn thu đã n p trong các tr ng h p sau đây: ườ ộ i n p thu TTĐB đ ế ượ ế ộ ườ ợ
Nhóm 2 – TCDN53A
a. Hàng t m nh p kh u, tái xu t kh u bao g m: ạ ậ ẩ ấ ẩ ồ
- Hàng hóa nh p kh u đã n p thu TTĐB nh ng còn l u kho, l u bãi t ế ư ư ư ậ ẩ ộ ạ ử ẩ i c a kh u
và đang ch u s giám sát c a c quan h i quan, đ c ngoài. ủ ơ ị ự ả ượ c tái xu t ra n ấ ướ
- Hàng hóa nh p kh u đã n p thu tiêu th đ c bi t đ giao, bán hàng cho n ụ ặ ế ậ ẩ ộ ệ ể ướ c
ngoài thông qua các đ i lý t i Vi t Nam; hàng hóa nh p kh u đ bán cho các ph ạ ạ ệ ể ậ ẩ ươ ệ ng ti n
c ngoài trên các tuy n đ ng qu c t t Nam và các ph c a các hãng n ủ ướ ế ườ ố ế qua c ng Vi ả ệ ươ ng
ti n c a Vi t Nam trên các tuy n đ ng qu c t ệ ủ ệ ế ườ ố ế theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ ị
- Hàng t m nh p kh u đ tái xu t kh u theo ph ể ạ ậ ẩ ấ ẩ ươ ậ ng th c kinh doanh hàng t m nh p ứ ạ
tái xu t khi tái xu t kh u đ c hoàn l i s thu tiêu th đ c bi t đã n p t ng ng v i s ẩ ượ ấ ấ ạ ố ụ ặ ế ệ ộ ươ ứ ớ ố
hàng tái xu t kh u. ấ ẩ
t nh ng tái xu t kh u ra n c ngoài - Hàng nh p kh u đã n p thu tiêu th đ c bi ộ ụ ặ ế ậ ẩ ệ ư ấ ẩ ướ
đ c hoàn l i s thu tiêu th đ c bi t đã n p đ i v i s hàng xu t tr l i n c ngoài. ượ ạ ố ụ ặ ế ệ ố ớ ố ấ ả ạ ướ ộ
- Hàng t m nh p kh u đ d h i ch , tri n lãm, gi ể ự ộ ể ạ ậ ẩ ợ ớ ụ i thi u s n ph m ho c đ ph c ặ ể ệ ả ẩ
v công vi c khác trong th i h n nh t đ nh đã n p thu tiêu th đ c bi ụ ờ ạ ụ ặ ấ ị ệ ế ộ ệ ẩ t, khi tái xu t kh u ấ
đ ượ c hoàn thu . ế
Tr ườ ng h p hàng t m nh p kh u đ tái xu t kh u, n u đã th c tái xu t kh u trong ấ ự ể ế ạ ậ ẩ ẩ ấ ẩ ợ
th i h n n p thu theo quy đ nh c a pháp lu t v thu xu t kh u, thu nh p kh u thì ậ ề ờ ạ ủ ế ế ế ẩ ấ ẩ ậ ộ ị
không ph i n p thu tiêu th đ c bi ng ng v i s hàng th c t t t đã tái xu t. ả ộ ụ ặ ế ệ ươ ứ ớ ố ự ế ấ
- Hàng nh p kh u đã n p thu TTĐB theo khai báo, nh ng th c t ự ế ư ế ậ ẩ ộ ơ nh p kh u ít h n ẩ ậ
so v i khai báo; hàng nh p kh u trong quá trình nh p kh u b h h ng, m t có lý do xác ị ư ỏ ậ ẩ ậ ẩ ấ ớ
đáng, đã n p thu TTĐB. ế ộ
b. Đ i v i hàng nh p kh u ch a phù h p v ch t l ẩ ố ớ ấ ượ ư ề ậ ợ ấ ng, ch ng lo i theo h p đ ng, gi y ủ ạ ợ ồ
phép nh p kh u (do phía ch hàng n ủ ậ ẩ ướ ẩ c ngoài g i sai), có giám đ nh c a c quan có th m ị ủ ơ ử
quy n ki m nghi m và xác nh n c a ch hàng n c ngoài mà đ ủ ủ ề ể ệ ậ ướ ượ c phép nh p kh u thì ậ ẩ
c quan H i quan ki m tra và xác nh n l ể ơ ậ ạ ố ộ i s thu TTĐB ph i n p, n u có s thu đã n p ả ộ ế ế ế ả ố
th a thì đ c hoàn l i, n u n p thi u thì ph i n p đ s ph i n p. ừ ượ ạ ả ộ ủ ố ả ộ ế ế ộ
Tr l c ngoài thì đ c hoàn l i s thu ườ ng h p đ ợ ượ c phép xu t kh u tr ấ ẩ i n ả ạ ướ ượ ạ ố ế
i n c ngoài. TTĐB đã n p đ i v i s hàng xu t tr l ố ớ ố ấ ả ạ ướ ộ
Tr i hàng cho bên n ườ ng h p tr l ợ ả ạ ướ ậ c ngoài trong th i h n ch a ph i n p thu nh p ả ộ ờ ạ ư ế
kh u theo ch đ quy đ nh thì c quan H i quan ki m tra th t c và th c hi n vi c không ế ộ ủ ụ ự ể ệ ệ ẩ ả ơ ị
thu thu TTĐB phù h p v i s hàng nh p kh u tr l c ngoài. ớ ố i n ả ạ ướ ế ậ ẩ ợ
c. Hàng hóa là nguyên li u nh p kh u đ s n xu t, gia công hàng xu t kh u đ c hoàn l ể ả ẩ ượ ệ ẩ ấ ậ ấ ạ i
t đã n p t ng ng v i s nguyên li u dùng đ s n xu t hàng hóa s thu tiêu th đ c bi ố ụ ặ ế ệ ộ ươ ớ ố ể ả ứ ệ ấ
th c t xu t kh u. ự ế ấ ẩ
d. C s s n xu t, kinh doanh quy t toán thu khi sáp nh p, chia, tách, gi ơ ở ả ế ế ấ ậ ả ả i th , phá s n, ể
chuy n đ i hình th c s h u, giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p nhà n ứ ở ữ ể ệ ổ ướ c có s thu ố ế
tiêu th đ c bi t n p th a, c s có quy n đ ngh c quan thu hoàn l ụ ặ ệ ộ ơ ở ị ơ ừ ề ề ế ạ ố i s thu tiêu th ế ụ
t n p th a. đ c bi ặ ệ ộ ừ
* Hoàn thu TTĐB trong các tr ế ườ ợ : ng h p
- Hoàn thu theo quy t đ nh c a c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ơ ế ị ủ ế ề ậ ẩ ị
c qu c t mà CHXHCN Vi t Nam là thành viên. - Hoàn thu theo đi u ế ề ướ ố ế ệ
- Hoàn thu trong tr ng h p có s ti n thu tiêu th đ c bi ế ườ ố ề ụ ặ ế ợ ệ t đã n p l n h n s ộ ớ ơ ố
ti n thu tiêu th đ c bi t ph i n p theo quy đ nh.. ụ ặ ề ế ệ ả ộ ị
5.2. Kh u tr thu ấ ừ ế
Ng i n p thu s n xu t hàng hóa thu c đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi ườ ộ ộ ố ượ ế ả ấ ụ ặ ế ị ệ ằ t b ng
nguyên li u ch u thu tiêu th đ c bi t n u có ch ng t h p pháp thì đ ụ ặ ệ ế ị ệ ế ứ ừ ợ ượ c kh u tr ấ ừ ố s
thu tiêu th đ c bi t đã n p đ i v i nguyên li u khi xác đ nh s thu tiêu th đ c bi ụ ặ ế ệ ố ớ ụ ặ ệ ế ộ ố ị ệ t
ph i n p khâu s n xu t. S thu tiêu th đ c bi ng ng v i s thu ả ộ ở ụ ặ ế ả ấ ố t đ ệ ượ c kh u tr t ấ ừ ươ ứ ớ ố ế
tiêu th đ c bi ụ ặ ệ ủ ấ t c a nguyên li u s d ng đ s n xu t ra hàng hóa ch u thu TTĐB xu t ấ ệ ử ụ ể ả ế ị
bán.
Vi c kh u tr ti n thu tiêu th đ c bi c th c hi n khi kê khai thu tiêu th ệ ấ ừ ề ụ ặ ế t đ ệ ượ ự ệ ế ụ
t theo công th c sau: đ c bi ặ ệ ứ
S thu TTĐB đã n p khâu ả ộ S thu TTĐB ph i n p ế ố ộ ở ế ố
S thu TTĐB ế ố c a hàng ch u thu ủ ị ế nguyên li u mua vào t ệ ươ ng = --- ng v i s hàng xu t kho tiêu ph i n p ả ộ TTĐB xu t kho tiêu th ấ ụ ứ ớ ố ấ
trong kỳ th trong kỳ ụ
Ví d :ụ
Trong kỳ kê khai thu , c s A phát sinh các nghi p v sau: ế ơ ở ệ ụ
u n + Nh p kh u 10.000 lít r ẩ ậ ượ ướ c, đã n p thu TTĐB khi nh p kh u 250 tri u đ ng (căn ậ ế ệ ẩ ộ ồ
c biên lai n p thu TTĐB ộ ứ ế ở khâu nh p kh u). ậ ẩ
u. + Xu t kho 8.000 lít đ s n xu t 12.000 chai r ể ả ấ ấ ượ
+ Xu t bán 9.000 chai r u, s thu TTĐB ph i n p c a 9.000 chai r u xu t bán là 350 ấ ượ ả ộ ủ ế ố ượ ấ
tri u đ ng. ệ ồ
Nhóm 2 – TCDN53A
+ S thu TTĐB đã n p u phân b cho 9.000 chai r u đã bán ộ ở ế ố khâu nh p kh u n ậ ẩ c r ướ ượ ổ ượ
ra là 150 tri u đ ng. ệ ồ
S thu TTĐB c s A ph i n p trong kỳ là: ả ộ ơ ở ế ố
350 tri u đ ng – 150 tri u đ ng = 200 tri u đ ng. ệ ệ ệ ồ ồ ồ
Tr ườ ng h p ch a xác đ nh đ ư ợ ị ượ ậ c chính xác s thu TTĐB đã n p cho s nguyên v t ế ố ộ ố
li u t ng ng v i s s n ph m tiêu th trong kỳ thì có th căn c vào s li u c a kỳ ệ ươ ớ ố ả ố ệ ụ ứ ứ ủ ể ẩ
tr ướ ể ạ c đ t m tính s thu TTĐB đ ố ế ượ c kh u tr và s quy t toán theo s th c t ế ố ự ế ừ ẽ ấ ố vào cu i
tháng, cu i quý. Trong m i tr ng h p, s thu TTĐB đ c phép kh u tr i đa không ọ ườ ố ế ợ ố ượ ấ t ừ ố
v t quá s thu TTĐB tính cho ph n nguyên li u theo tiêu chu n đ nh m c kinh t ượ ứ ế ệ ầ ẩ ố ị ế ỹ k
thu t c a s n ph m. C s s n xu t ph i đăng ký đ nh m c kinh t ậ ủ ả ơ ở ả ứ ấ ả ẩ ị ế ỹ ậ ủ ả k thu t c a s n
ph m v i c quan thu tr c ti p qu n lý c s . ơ ở ế ự ế ớ ơ ẩ ả
5.3. Gi m thu ả ế
Ng t g p khó ườ ộ i n p thu s n xu t hàng hoá thu c di n ch u thu tiêu th đ c bi ộ ụ ặ ế ả ế ệ ấ ị ệ ặ
khăn do thiên tai, tai n n b t ng đ ờ ượ ạ ấ c gi m thu . ế ả
c xác đ nh trên c s t n th t th c t do thiên tai, tai n n b t ng M c gi m thu đ ả ế ượ ứ ơ ở ổ ự ế ấ ị ấ ạ ờ
gây ra nh ng không quá 30% s thu ph i n p c a năm x y ra thi t h i và không v t quá ả ộ ủ ư ế ả ố ệ ạ ượ
giá tr tài s n b thi t h i sau khi đ c b i th ả ị ị ệ ạ ượ ồ ườ ng (n u có). ế
6. Th t c đăng kí kê khai, n p quy t toán tiêu th tiêu th đ c bi ụ ặ ủ ụ ụ ộ ế t ệ
6.1. Th t c đăng kí kê khai thu ủ ụ ế
C s s n xu t hàng hóa kinh doanh, d ch v ch u thu TTĐB ph i kê khai thu ị ơ ở ả ụ ế ả ấ ị ế
TTĐB ph i kê khai thu TTĐB hàng tháng và n p t ộ ờ ế ả khai thu cho c quan thu cho c ơ ế ế ơ
quan thu trong th i h n ch m nh t không quá 10 ngày c a tháng ti p theo. ờ ạ ủ ế ế ấ ậ
Riêng đ i v i c s s n xu t kinh doanh có s TTĐB l n thì s kê khai n p thu ố ớ ơ ở ả ẽ ấ ố ớ ộ ế
TTĐB đ nh kì 5 ngày ho c 10 ngày m t l n theo quy đ nh: ộ ầ ặ ị ị
C s s n xu t bia, c s s n xu t thu c lá đi u có công su t t 10 tri u lít/năm, 10 ơ ở ả ơ ở ả ấ ừ ế ấ ấ ố ệ
tri u bao/năm tr xu ng, c s s n xu t ô tô, s n xu t máy đi u hòa nhi ơ ở ả ệ ề ấ ả ấ ở ố ệ ộ ơ ở ả t đ , c s s n
xu t r ấ ượ u kê khai thu theo đ nh kì 10 ngày m t l n. ị ộ ầ ế
Đ i v i tr ố ớ ườ ơ ở ự ng h p c s s n xu t bán hàng qua các chi nhánh, c a hàng, c s tr c ợ ơ ở ả ử ấ
thu c, bán hàng thông qua đ i lí bán đúng giá do c s quy đ nh, h ng hoa h ng, xu t bán ơ ở ạ ộ ị ưở ấ ồ
hàng kí g i, c s s n xu t chính ph i kê khai n p thu TTĐB cho toàn b s hàng hóa ơ ở ả ộ ố ử ế ả ấ ộ
này t ạ ơ ở ả ộ i c s s n xu t đăng kí kê khai n p thu . Các chi nhánh, c a hàng, c s tr c thu c ơ ở ự ử ế ấ ộ
khi g i báo cáo v c s s n xu t thì đ ng th i g i m t b n cho c quan thu n i chi ề ơ ở ả ờ ử ộ ả ế ơ ử ấ ồ ơ
t đ theo dõi. nhánh, c a hàng, c s tr c thu c bán hàng bi ơ ở ự ử ộ ế ể
Tr ườ ng h p trong tháng không phát sinh thu TTĐB thì c s s n xu t kinh doanh ế ơ ở ả ấ ợ
v n ph i kê khai và g i t ẫ ử ờ ả kê khai thu theo quy đ nh cho c quan th bi ị t ế ế ế ơ
Đ i v i tr ố ớ ườ ơ ở ự ng h p c s s n xu t bán hàng thông qua các chi nhánh, c s tr c ơ ở ả ấ ợ
thu c ộ ở các đ a ph ị ươ ủ ơ ở ả ng thì c n kê khai căn c và hóa d n xs n u t hàng c a c s s n ứ ả ấ ầ ơ
xu t và khi quy t toán thu s quy t toán theo doanh s th c t ố ự ế ế ẽ ế ế ấ ơ ở ự do chi nhánh, c s tr c
thu c bán ra. ộ
C s nh p kh u hàng hóa kê khai và n p thu TTĐB theo t ng lo i nh p kh u cùng ơ ở ừ ế ạ ẩ ậ ậ ẩ ộ
v i vi c kê khai và n p thu nh p kh u v i c quan thu thu nh p kh u. ớ ớ ơ ệ ế ế ẩ ậ ẩ ậ ộ
Tr ng h p nh p kh u y thác thì t ng kê khai ườ ẩ ủ ậ ợ ổ ứ ch c nh p kh u y thác là đ i t ẩ ủ ố ượ ậ
n p thu TTĐB. ế ộ
Đ i v i hàng gia công, c s nh n gia công ph i có trách nhi m kê khai và n p thu ố ớ ơ ở ệ ậ ả ộ ế
ớ ơ TTĐB thay cho đ n v đ a gia công. Do v y, đ n v đ a gia công ph i thanh toán v i đ n ị ư ị ư ậ ả ơ ơ
v nh n gia công ti n thu TTĐB ph i n p tr ị ả ộ ề ế ậ ướ c khi nh n hàng. ậ
6.2. N p thu ộ ế
C s s n xu t hàng hóa, kinh doanh d ch v ch u thu TTĐB ph i n p thu TTĐB ơ ở ả ả ộ ụ ị ế ế ấ ị
vào ngân sách Nhà n i c s s n xu t hàng hóa kinh doanh d ch v theo thông báo c t ướ ạ ơ ở ả ụ ấ ị
n p thu c a c quan thu . ế ộ ế ủ ơ
Th i h n n p thu c a tháng đ ờ ạ ế ủ ộ ượ ậ c ghi vào trong thông báo n p thu nh ng ch m ư ế ộ
nh t không quá ngày 20 c a tháng ti p theo. ủ ế ấ
C s nh p kh u hàng hóa thu c di n ch u thu TTĐB ph i n p thu TTĐB theo ị ả ộ ơ ở ệ ế ế ậ ẩ ộ
i n i kê khai nh p kh u, th i h n thông báo và th i h n n p thu t ng l n nh p kh u t ừ ẩ ạ ơ ờ ạ ờ ạ ầ ậ ậ ẩ ộ ế
ậ TTĐB đ i v i hàng hóa nh p kh u th c hi n theo th i h n thông báo và n p thu nh p ệ ố ớ ờ ạ ự ế ậ ẩ ộ
kh u.ẩ
6.3. Quy t toán Thu ế ế
ự C s s n xu t kinh doanh hàng hóa, kinh doanh d ch v ch u thu TTĐB ph i th c ơ ở ả ụ ị ế ấ ả ị
hi n quy t toán thu TTĐB hàng năm v i c quan thu . C s ph i kê khai toàn b các ch ế ơ ở ớ ơ ệ ế ế ả ộ ỉ
tiêu v s thu ph i n p, s đã n p, s còn thi u hay còn th a đ n th i h n quy t toán ả ộ ờ ạ ề ố ừ ế ế ế ế ố ộ ố
theo m u quy t toán thu và g i c quan thu trong th i h n quy đ nh. ờ ạ ử ơ ế ế ế ẫ ị
Tr ng h p c s , s n xu t kinh doanh sát nh p, h p nh t, chia, tách, gi ườ ơ ở ả ấ ậ ấ ợ ợ ả i th , phá ể
s n hay thay đ i ngành ngh kinh doanh thì c s ph i th c hi n quy t toán v i c quan ả ớ ơ ơ ở ự ề ệ ế ả ổ
Nhóm 2 – TCDN53A
thu trong th i h n 45 ngày, k t ờ ạ ể ừ ế ả ộ ngày có quy t đ nh v các thay đ i nêu trên và ph i n p ế ị ề ổ
c trong th i h n 10 ngày k t đ y đ s còn thi u vào ngân sách nhà n ầ ủ ố ế ướ ờ ạ ể ừ ngày n p báo ộ
c tr cáo quy t toán, n u n p th a thì đ ế ừ ế ộ ượ ừ ố s thu ph i n p kì ti p theo ho c hoàn thu ế ả ộ ế ặ ế
theo quy đ nh. ị
III. T M QUAN TR NG C A THU TIÊU TH Đ C BI T Ụ Ặ Ọ Ủ Ầ Ế Ệ
1. Vai trò
ấ - Thu TTĐB là ngu n thu quan tr ng c a thu tiêu dùng, t o ra m t ti m năng r t ủ ộ ề ế ế ạ ọ ồ
ố l n cho ngu n thu c a NSNN. Do các lo i hàng hóa, d ch v ch u thu TTĐB có kh i ớ ụ ủ ế ạ ồ ị ị
i s n xu t, l l ượ ng tiêu th l n, ít ng ụ ớ ườ ả ấ ượ ng c u ít bi n đ ng, d xác đ nh và có kh năng ễ ế ầ ả ộ ị
thay th . Trong khi đó, nó l ế ạ i đòi h i r t ít v ngu n l c qu n lý Thu . Vì v y, thu TTĐB ả ồ ự ỏ ấ ế ế ề ậ
th ng t o ra ngu n thu đáng k cho NSNN. ườ ể ạ ồ
- TTĐB còn đ ượ c cho là công c quan tr ng th c hi n m c đích h ọ ụ ụ ự ệ ướ ấ ng d n s n xu t ẫ ả
và tiêu dung hàng hóa, d ch v đ c coi là đ c bi t. trong vi c th c hi n m c tiêu này, t ụ ượ ị ặ ệ ụ ự ệ ệ ư
ng chung là h n ch nh ng hàng hóa, d ch v mà vi c s n xu t, tiêu d ùng có l i cho t ưở ệ ả ữ ụ ế ạ ấ ị ợ
qu c dân xét trên ph n n kinh t ề ế ố ươ ng di n kinh t ệ ế , chính tr , xã h i. ị ộ
- Đ i v i xã h ố ớ ậ iộ : Thu TTĐB góp ph n quan tr ng trong vi c tái phân ph i thu nh p ệ ế ầ ố ọ
i có thu nh p cao, đ m b o công b ng xã h i. c a ng ủ ườ ả ậ ằ ả ộ
2. Tác đ ng c a thu tiêu đ c bi t đ n doanh nghi p ủ ộ ế ặ ệ ế ệ
Thu tiêu th đ c bi ng r t l n t ụ ặ ế ệ t có nh h ả ưở ấ ớ ớ i các nghành ngh mà nó đánh thu ề ế
nh : ô tô, thu c lá, đi u hòa, tàu thuy n, karaoke, sân gol f… Nó tác đ ng theo c xu h ư ề ề ố ả ộ ướ ng
tích c c và tiêu c c nh ng tùy thu c t ng lo i hàng hóa mà cách đánh thu su t cũng nh ạ ế ấ ộ ừ ự ự ư ư
tính thu cũng khác nhau. Do đó xu h ng tác đ ng cũng là khác nhau cho t ng lo i hình ế ướ ừ ạ ộ
doanh nghi p. ệ
2.1. Tác đ ng tích c c ự ộ
t Nam ch a ph i th c hi n các cam k t qu c t , vi c duy trì - Trong th i gian Vi ờ ệ ố ế ư ự ế ệ ả ệ
m t s u đãi v thu su t đ i v i m t s m t hàng nh bia h i, thu c lá s d ng nguyên ế ấ ố ớ ộ ố ặ ộ ố ư ử ụ ư ề ố ơ
li u trong n c đã t o thu n l i cho các ệ ướ c là ch y u, ô tô s n xu t l p ráp trong n ả ấ ắ ủ ế ướ ậ ợ ạ
doanh nghi p có th i gian đ u t ầ ư ệ ờ ử ụ , phát tri n s n xu t kinh doanh, khuy n khích s d ng ể ả ế ấ
c, góp ph n đ m b o vi c làm, n đ nh thu nh p cho ng i lao nguyên li u trong n ệ ướ ệ ầ ả ậ ả ổ ị ườ
và nâng cao đ ng, t o cho các doanh nghi p trong n ộ ệ ạ ướ c có đi u ki n đ tích lu , đ u t ể ỹ ầ ư ề ệ
năng l c c nh tranh tr c khi b c vào h i nh p kinh t qu c t ự ạ ướ ướ ậ ộ ế . ố ế
- Đ th c hi n các cam k t h i nh p, vi c quy đ nh l ể ự ế ộ ệ ệ ậ ị ộ trình t ng b ừ ướ ế ố c tăng thu đ i
v i m t s m t hàng nh ô tô s n xu t l p ráp trong n ớ ộ ố ặ ấ ắ ư ả ướ ơ c (2004-2005), thu c lá, bia h i ố
ộ (2006-2007) có ý nghĩa quan tr ng đ i v i s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. M t ố ớ ả ủ ệ ấ ọ
m t, b o đ m th c hi n nguyên t c không phân bi t đ i x gi a hàng s n xu t trong ự ệ ả ặ ả ắ ệ ố ử ữ ả ấ
n c v i hàng nh p kh u theo đúng các nguyên t c c a WTO. M t khác, đã h n ch ướ ủ ắ ạ ẩ ặ ậ ớ ế
nh ng tác đ ng tiêu c c đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh m t hàng thu c lá, bia h i khi ự ế ạ ộ ữ ả ặ ấ ộ ố ơ
ổ ph i th c hi n các cam k t h i nh p, giúp các doanh nghi p có th i gian ph c h i và n ụ ồ ế ộ ự ệ ệ ả ậ ờ
đ nh s n xu t, kinh doanh. ấ ị ả
2.2. Tác đ ng tiêu c c ự ộ
Bên c nh đó cũng không th không t n đ ng nh ng thi u sót và tác đ ng x u t ấ ớ i ữ ể ế ạ ồ ộ ọ
doanh nghi p, ng i tiêu dùng, nh ng v n đ nan gi i mà nhà n ệ ườ ữ ề ấ ả ướ ệ c c n có nh ng bi n ữ ầ
pháp và chính sách đi u ph i thích h p. ề ố ợ
Trong quá trình th c hi n, Lu t thu TTĐB đã đ ệ ự ế ậ ượ ử ờ c s a đ i, b sung đ k p th i ể ị ổ ổ
tháo g nh ng v ng m c phát sinh, phù h p v i th c ti n c a n c ta. Tuy nhiên tr ữ ỡ ướ ễ ủ ướ ự ắ ợ ớ ướ c
yêu c u phát tri n kinh t - xã h i c a đ t n ể ầ ế ộ ủ ấ ướ ệ c trong th i kỳ đ y m nh công nghi p, hi n ạ ệ ẩ ờ
c a Vi t Nam trong nh ng năm t đ i hoá và h i nh p kinh t ộ ạ ậ ế ủ ệ ữ ớ ệ i, Lu t thu TTĐB hi n ế ậ
hành đã b c l m t s t n t i doanh nghi p, không khuy n khích đ ộ ộ ộ ố ồ ạ i tác đ ng x u t ộ ấ ớ ế ệ ượ c
phát tri n mà còn làm ng ng tr s h i nh p c a doanh nghi p đ i v i th gi ệ ự ộ ậ ủ ố ớ ế ớ ư ể ệ i, h n ch ạ ế
c s phát tri n trong n ể ự ướ (m t s m t hàng, d ch v nh : s n xu t ô tô, gol ộ ố ặ ư ả ụ ấ ị f, tàu thuy n,ề
hàng hóa xa x ...) và cũng không h n ch đ c s nh h ng tiêu c c c a m t s doanh ế ượ ự ả ạ ỉ ưở ự ủ ộ ố
u bia... nghi p nh thu c lá, r ư ệ ố ượ
Nhóm 2 – TCDN53A
- CH
NG 2 -
ƯƠ
M T S B T C P TRONG QUÁ TRÌNH KÊ
Ộ Ố Ấ
Ậ
KHAI, TÍNH VÀ N P THU
Ế TTĐB
Ộ
I. TH C TR NG THU THU TIÊU TH Đ C BI T T I VI T NAM Ụ Ặ Ự Ạ Ạ Ệ Ệ Ế
Qua quá tình th c hi n, thu TTĐB đã góp ph n quan tr ng trong vi c h ự ệ ệ ế ầ ọ ướ ẫ ng d n,
phát tri n s n xu t và tiêu dùng xã h i; cùng v i các lo i thu khác nh thu GTGT, thu ể ả ư ế ế ạ ấ ớ ộ ế
TNDN và thu xu t nh p kh u, b c đ u hình thành nên m t h th ng chính sách thu ế ẩ ậ ấ ướ ộ ệ ố ầ ế
ng đ i đ ng b trong đi u ki n hi n nay t ươ ố ồ ệ ệ ề ộ n ở ướ ổ c ta, góp ph n đ ng viên ngu n thu n ầ ồ ộ
thu TTĐB hàng năm chi m t 15% đ n 18% trong t ng s đ nh cho NSNN. Kho n thu t ị ả ừ ế ế ừ ế ổ ố
thu gián thu và chi m t 7% đ n 10% t ng thu ngân sách nhà n ế ế ừ ế ổ ướ ề c v thu và phí. ế
Thu TTĐB đã góp ph n h ng d n s n xu t, tiêu dùng theo đ nh h ế ầ ướ ẫ ả ấ ị ướ ng c a nhà ủ
n c. Đ i t ng ch u thu ch y u là nh ng hàng hóa, d ch v mà Nhà n c không ướ ố ượ ủ ế ụ ữ ế ị ị ướ
khuy n khích ho c h n ch s d ng nh thu c lá, r u, bia, kinh doanh vũ tr ế ử ụ ư ế ạ ặ ố ượ ườ ặ ng ho c
hang hóa, d ch v mà Nhà n c c n đi u ti t nh ô tô, kinh doanh sân golf… Quy đinh này ụ ị ướ ầ ề ế ư
là phù h p v i đi u ki n kinh t xã h i n c ta và thông l qu c t ề ệ ợ ớ ế ộ ướ ệ . ố ế
qu c t Thu TTĐB đã đáp ng yêu c u ph c v cho ti n trình h i nh p kinh t ụ ứ ụ ế ế ậ ầ ộ ế ố ế
trình t ng b thông qua vi c quy đ nh l ệ ị ộ ừ ướ ộ ố ặ c đi u ch nh thu TTĐB đ i v i m t s m t ố ớ ề ế ỉ
hàng nh ô tô s n xu t, l p ráp trong n c; áp d ng m t m c thu su t đ i v i m t hàng ấ ắ ư ả ướ ế ấ ố ớ ụ ứ ặ ộ
thu c lá. Thu TTĐB góp ph n đ m b o cho ngu n thu ngân sách Nhà n c. ế ả ả ầ ố ồ ướ
Thu TTĐB thu đ (tr VNĐ) ế ượ c qua m t s năm: ộ ố
N i dung
ộ
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
Năm 2008
Năm 2009
Thu TTĐB
12.609
15.703
17.478
22.120
22.741
ế
T tr ng trong NSNN
7,31%
7,71%
7,17%
9,2%
11%
ỷ ọ
Qua b ng trên chúng ta có th th y, thu thu TTĐB khá n đ nh và tăng d n qua các ể ấ ế ầ ả ổ ị
năm và càng ngày càng chi m t tr ng l n trong NSNN. Tính trong giai đo n t năm 2004- ế ỷ ọ ạ ừ ớ
2009, thu thu TTĐB năm 2009 đã tăng g n g p đôi so v i năm 2009 đ ng th i t ờ ỷ ọ tr ng ế ầ ấ ồ ớ
trong ngân sách Nhà n c cũng tăng t 7.31%-11%. ướ ừ
Nh ng con s trên đã ch ng t ữ ứ ố ỏ tính hi u qu trong qu n lí thu TTĐB c a Nhà ả ủ ế ệ ả
n c, đ m b o th c hi n đ c m c đích chính c a thu TTĐB là tăng thu cho ngân sách ướ ự ệ ả ả ượ ủ ụ ế
Nhà n c và h ng d n tiêu dùng. ướ ướ ẫ
Tuy nhiên, qua th c ti n áp d ng, chính sách thu TTĐB hi n hành ụ ự ễ ệ ế n ở ướ ặ c ta đã đ t
ra m t s v n đ c n ph i đ c nghiên c u s a đ i, b sung cho phù h p v i th c t ộ ố ấ ề ầ ả ượ ứ ử ự ế ổ ợ ổ ớ
cu c s ng, phù h p v i yêu c u phát tri n c a n n kinh t - xã h i và h i nh p kinh t ộ ố ủ ề ế ể ậ ầ ợ ớ ộ ộ ế
qu c t . ố ế
II. NH N XÉT T NG QUAN V B T C P THU TIÊU TH Đ C BI T HI N NAY Ụ Ặ Ề Ấ Ổ Ậ Ậ Ệ Ệ Ế
1. V m c đ linh ho t c a thu TTĐB ề ứ ộ ạ ủ ế
Tuy lu t không quy đ nh c th nh ng “Thu TTĐB c a n ụ ể ư ủ ế ậ ị ướ c ta là m t lo i thu ộ ạ ế
tính theo t ph n trăm trên đ n v giá tr c a đ i t ng ch u thu , không tính theo đ n v l ỷ ệ ị ủ ố ượ ầ ơ ị ế ơ ị ị
(lít, chi c)”. Đi u đó có m t thu n l i v tâm lý nh ng trong m t s tr ng h p không ậ ợ ề ộ ố ườ ư ế ề ặ ợ
ph c v t ng tiêu dùng. M t khác n u đó là hàng ụ ụ ố t nh t cho m c tiêu đi u ti ụ ề ấ ế t, đ nh h ị ướ ế ặ
ộ hóa có giá c bi n đ ng nhi u thì vi c tính toán thu , nh t là vi c đ i chi u v i các kì n p ệ ố ả ế ề ệ ế ế ấ ộ ớ
thu v i nhau s tr nên ph c t p. Th c t cho th y khi đánh thu tiêu th đ c bi t tính ứ ạ ẽ ở ế ớ ự ế ụ ặ ế ấ ệ
trên c s hi n v t đ i v i nh ng hàng hóa thích h p s làm cho ngu n thu v thu TTĐB ậ ố ớ ơ ở ệ ợ ẽ ữ ề ế ồ
cho ngân sách nhà n t cao. Vi c quy đ nh đánh ướ ổ c n đ nh, đ ng th i t o hi u qu đi u ti ờ ạ ả ề ệ ồ ị ế ệ ị
thu tr c ti p trên kh i l ế ế ự ố ượ ả ng nh v y s làm cho vi c tính toán thu tr nên đ n gi n, ư ậ ẽ ế ở ệ ơ
nhanh chóng h n tránh nh ng th c m c c a ng i s n xu t, ng i tiêu dùng. ắ ủ ữ ắ ơ ườ ả ấ ườ
2. V đ i t ề ố ượ ng ch u thu ị ế
Theo quy đ nh hi n hành thu TTĐB hi n ch thu vào 10 lo i hàng hóa và 6 lo i d ch ạ ị ệ ế ệ ạ ị ỉ
c ta còn khá h p, đi sâu v . Nhìn chung, đ i t ụ ố ượ ng ch u thu thu TTĐB hi n nay ế ế ệ ị n ở ướ ẹ
nghiên c u, cho th y: có nhi u lo i hàng hóa, d ch v l ra ph i đ ụ ẽ ứ ề ạ ấ ị ả ượ c đi u ch nh b i thu ỉ ề ở ế
c đ a vào di n ch u thu nh các lo i thi t b đi n, đi n t gia TTĐB nh ng ch a đ ư ư ượ ư ư ệ ế ạ ị ế ị ệ ệ ử
i, có tr ng h p có lo i hàng hóa đáng lý ra ph i đ d ng cao c p… Ng ụ ấ c l ượ ạ ườ ả ượ ạ ợ ế c khuy n
khích tiêu dùng do yêu c u s c kh e, văn minh đô th thì l i ch a đ ầ ứ ỏ ị ạ ư ượ ỏ c xem xét đ a ra kh i ư
di n ch u thu TTĐB nh xe ôtô t ng h p l ư ệ ế ị ừ 16-24 ch ng i; có tr ỗ ồ ườ ợ ạ i th hi n s phân ể ệ ự
bi t đ i x gi a hàng hóa có ngu n g c nh p kh u và hàng hóa s n xu t trong n c; … ệ ố ử ữ ậ ẩ ả ấ ồ ố ướ
Đó là nh ng h n ch c b n v đ i t ng ch u thu c a lo i thu này. ế ơ ả ề ố ượ ữ ạ ế ủ ế ạ ị
Nhóm 2 – TCDN53A
3. V thu su t ế ấ ề
Thu su t thu TTĐB hi n khá ph c t p. Trong 11 m t hàng ch u thu thu TTĐB ế ấ ứ ạ ế ế ế ệ ặ ị
thì có 12 m c thu su t cao th p khác nhau t 10% - 70%. Đ i v i m i lo i hàng hóa, d ch ế ấ ứ ấ ừ ố ớ ạ ỗ ị
ng ng khác nhau, trong m t s tr v khác nhau có m c thu su t t ụ ấ ươ ứ ế ộ ố ườ ứ ố ớ ng h p đ i v i ợ
cùng m t lo i hàng hóa nh ng l i chia theo các tiêu chí khác nhau đ áp d ng các m c thu ư ạ ộ ạ ứ ụ ể ế
ứ su t r t chênh l ch nhau, nên bi u thu càng thêm ph c t p, làm cho vi c xác đ nh m c ứ ạ ấ ấ ế ệ ể ệ ị
thu su t áp d ng chính xác r t khó khăn và d b v n d ng tùy ti n. ễ ị ậ ụ ế ấ ụ ệ ấ
Ta có th th y rõ đi u này trong bi u niêm y t thu TTĐB v i m t s m t hàng: nh ộ ố ặ ể ấ ế ể ế ề ớ ư
cùng m t m t hàng là xe ô tô nh ng có đ n 7 m c thu su t khác nhau t 10% - 60%, hay ế ấ ư ứ ế ặ ộ ừ
đ i v i m t hàng thu c lá, n u s n xu t ch y u b ng nguyên li u trong n ố ớ ế ả ủ ế ệ ặ ấ ằ ố ướ ụ c thì áp d ng
thu su t 45% nh ng s n xu t ch y u b ng nguyên li u nh p kh u thì thu su t là 65% ế ấ ế ấ ủ ế ư ệ ậ ẩ ả ấ ằ
…
4. V v n đ mi n gi m thu ề ấ ề ễ ả ế
Theo quy đ nh hi n hành c a chính sách thu TTĐB thì v i các c s s n xu t bia ơ ở ả ủ ệ ế ấ ớ ị
quy mô nh (có công su t d ấ ướ ỏ i 10 tri u lít/năm) đang ho t đ ng n u n p đ thu TTĐB ạ ộ ủ ệ ế ế ộ
mà b l , thì đ c xét gi m thu TTĐB t ng ng v i s l trong năm xét gi m thu . Quy ị ỗ ượ ế ả ươ ứ ớ ố ỗ ế ả
đ nh này trong ch ng m c nào đó không khuy n khích các c s s n xu t nói trên nâng cao ế ị ơ ở ả ừ ự ấ
hi u qu s n xu t kinh doanh, đ u t ấ ả ả ầ ư ở ộ m r ng s n xu t. Bên c nh đó, lu t còn quy đ nh: ạ ệ ả ấ ậ ị
c đ c s l p ráp s n xu t ô tô trong n ơ ở ắ ả ấ ướ ượ ề c gi m đ n 95% thu TTĐB ph i n p. Đi u ả ộ ế ế ả
này có nghĩa là n u ô tô nh p kh u thì ph i ch u m c thu su t TTĐB t 10% - 60%, còn ế ấ ứ ế ẩ ậ ả ị ừ
c thì đ c gi m đ n 95% thu TTĐB ph i n p, t c là ch n u là ô tô s n xu t trong n ả ế ấ ướ ượ ả ộ ứ ế ế ả ỉ
ng ng t 1,5% đ n 5% mà thôi. Quy đ nh phân bi n p thu TTĐB v i m c thu su t t ớ ộ ế ấ ươ ứ ứ ế ừ ế ị ệ t
này nh m b o h cho ngành l p ráp ô tô còn khá non tr c ta trong th i gian qua. Tuy n ẻ ở ướ ằ ả ắ ộ ờ
nhiên, trong giai đo n hi n nay, n ệ ạ ướ ệ c ta đang m c a h i nh p sâu r ng, đang th c hi n ậ ở ử ự ộ ộ
ng trình CEPT, hi p đ nh th t M …., quy đ nh đó không các cam k t theo ch ế ươ ệ ị ươ ng m i Vi ạ ệ ỹ ị
còn phù h p n a vì đã vi ph m nguyên t c đãi ng qu c gia. ợ ữ ạ ắ ộ ố
5. V giá tính thu ế ề
ấ Theo quy đ nh c a Lu t thu TTĐB thì giá tính thu TTĐB là giá do c s s n xu t ơ ở ả ủ ế ế ậ ị
bán ra t ạ ơ ả ỏ ộ i n i s n xu t ch a có thu TTĐB, t c là giá bán có tính c chi phí bao bì, v h p ư ứ ế ấ ả
thì l i áp d ng không th ng nh t, không đúng theo qui trong đó, th nh ng trong th c t ư ự ế ế ạ ụ ấ ố
đ nh c a Lu t thu TTĐB. ậ ị ủ ế
Có lo i hàng hóa áp d ng trên c s giá bán có bao bì, có tr ơ ở ụ ạ ườ ng h p áp d ng giá bán ụ ợ
không có bao bì nên không đ m b o công b ng gi a các doanh nghi p cũng nh gi a các ằ ư ữ ữ ệ ả ả
ạ hàng hóa cùng lo i v i nhau. Ví d , đ i v i m t hàng bia, giá tính thu đ i v i bia các lo i ụ ố ớ ế ố ớ ạ ớ ặ
(tr ừ bia h p) thì giá tính thu TTĐB có tính c chi phí bao bì trong đó, nh ng đ i v i bia ả ố ớ ư ế ộ
i đ c l c cho lo i tr h p s n xu t trong n ộ ả ấ ướ ạ ượ ạ ừ ỏ chi phí bao bì v h p là 3.800đ/lít ra kh i ỏ ộ
ố giá bán đ làm căn c tính thu thu TTĐB. M t khác, do quy đ nh hi n hành không kh ng ứ ể ế ế ệ ặ ị
ấ ch v m c giá tính thu đ i v i hàng hóa ch u thu TTĐB nên m t s c s s n xu t ộ ố ơ ở ả ế ề ứ ế ố ớ ế ị
hàng hóa thu c di n ch u thu TTĐB đã lách thu b ng cách thành l p các c s kinh ế ằ ơ ở ệ ế ậ ộ ị
doanh th ng m i h ch toán đ c l p v i c s s n xu t đ t đó h giá bán c a c s ươ ớ ơ ở ả ấ ể ừ ạ ạ ộ ậ ủ ơ ở ạ
s n xu t bán cho c s kinh doanh nh m làm gi m s thu TTĐB ph i n p vào ngân sách ả ả ộ ơ ở ế ấ ằ ả ố
nhà n c.ướ
6. V công tác qu n lý thu n p thu TTĐB ộ ế ề ả
Công tác hi n kê khai c a các doanh nghi p ch a đ ủ ư ệ ệ c t ượ ố t theo quy đ nh c a Nhà ị ủ
n c, h n n a vi c kê khai hi n nay cũng ch a đ m b o ch t ch . Vi c qu n lý thu thu ướ ư ả ữ ệ ệ ẽ ệ ả ặ ả ơ ế
TTĐB v i r u, vàng mã do t nhân s n xu t g p nhi u khó khăn vì s n xu t nh , phân ớ ượ ư ấ ặ ề ả ả ấ ỏ
ơ tán, lén lút không đăng kí kinh doanh, không đăng kí n p thu . M t v n đ n a là hóa đ n ộ ấ ề ữ ế ộ
ụ ậ TTĐB r t khó ki m soát. Lu t thu TTĐB quy đ nh: “Vi c mua bán hàng hóa d ch v v n ể ế ệ ấ ậ ị ị
chuy n hàng hóa tiêu th đ c bi t ph i có hóa đ n ch ng t ụ ặ ể ệ ứ ả ơ ừ ậ theo quy đ nh c a pháp lu t”. ủ ị
Quy đ nh này có c th nh ng th c t n c ta còn nhi u hàng hóa d ch v ch u tu tiêu ụ ể ự ế ở ướ ư ị ụ ị ế ề ị
th đ c bi ụ ặ ệ t nh ng không th l p hóa đ n ch ng t ể ậ ư ứ ơ ừ ậ ví d nh mua bán hàng mã. Vì v y ụ ư
c n có nh ng h ầ ữ ướ ẫ ng d n c th sát th c h n. Tình tr ng n p thu TTĐB hi n nay v n ụ ể ự ế ệ ẫ ạ ơ ộ
còn ch a t t, n đ ng thu khá ph bi n di n ra nhi u doanh nghi p v i s l ư ố ổ ế ợ ọ ế ễ ở ớ ố ượ ề ệ ọ ng đ ng
thu khá l n. ế ớ
7. Tr n thu ố ế
Nhi u chiêu gian l n thu qua giá. Bi u hi n rõ nh t là vi c DN khai báo giá tr hàng ệ ề ế ể ệ ậ ấ ị
hoá không đúng th c t , không trung th c v thu su t, ch ng lo i và giá tr đ i v i hàng ự ế ị ố ớ ự ề ế ấ ủ ạ
hoá nh p kh u nh t là nh ng lo i m t hàng có thu su t cao nh ô tô, r u. Không ch có ế ấ ữ ư ậ ẩ ấ ạ ặ ượ ỉ
v y nhi u ậ ề doanh nghi pệ còn l ợ ụ i d ng chính sách trong vi c ân h n thu nh p kh u đ ệ ế ẩ ạ ậ ể
chi m đo t ti n thu , r i b tr n kh i đ a ch kinh doanh. Lu t hi n hành ch a có s phân ỉ ế ồ ỏ ố ạ ề ỏ ị ư ự ế ệ ậ
ộ lo i doanh nghi p theo m c đ ch p hành pháp lu t đ quy đ nh các đi u ki n ràng bu c ứ ộ ậ ể ệ ề ệ ạ ấ ị
kèm theo nên nhi u doanh nghi p đã l ề ệ ợ ụ ạ i d ng ân h n thu đ ch m n p thu chi m đo t ậ ế ể ế ế ạ ộ
ngân sách c a Nhà n c. ủ ướ
Nhóm 2 – TCDN53A
Ố Ớ III. TH C TR NG M T S V N Đ V THU TIÊU TH Đ C BI T Đ I V I Ộ Ố Ấ Ụ Ặ Ề Ề Ự Ạ Ệ Ế
M T VÀI M T HÀNG TIÊU BI U Ộ Ặ Ể
1. Ô tô
Ô tô là m t trong nh ng m t hàng ch u thu tiêu th đ c bi ng đ i cao, cá bi ụ ặ ữ ế ặ ộ ị t t ệ ươ ố ệ t
i 60%. Sau 2 năm th c hi n ngh đ nh c a Chính ph h ng d n Lu t Thu có lo i lên t ạ ớ ủ ướ ủ ự ệ ị ị ẫ ậ ế
tiêu th đ c bi t, B Tài chính đã nh n th y nhi u đi m b t h p lý. Do v y, c quan này ụ ặ ệ ấ ợ ề ể ậ ậ ấ ơ ộ
t nh m tháo g đ ngh đ a m t s dòng xe ra kh i danh sách ch u thu tiêu th đ c bi ỏ ề ộ ố ụ ặ ị ư ế ị ệ ằ ỡ
khó khăn cho doanh nghi p, đ ng th i đ quy đ nh c a Lu t sát h n so v i th c t ờ ể . ự ế ủ ệ ậ ớ ơ ồ ị
Theo đó, ngoài các lo i xe ch ph m nhân, tang l ạ ạ ở ễ , xe th thao, d ng golf... B Tài ạ ể ộ
ề chính đ ngh đ a các lo i ôtô dùng đ quét t n s , xe b c thép phóng thang, xe truy n ị ư ể ề ầ ạ ố ọ
hình l u đ ng, xe ph c v an ninh qu c phòng vào danh sách đ ụ ụ ư ố ộ ượ ụ ặ c mi n thu tiêu th đ c ế ễ
bi t.ệ
B Tài chính cho hay sau 2 năm th c hi n Ngh đ nh s 26 c a Chính ph h ủ ướ ự ủ ệ ộ ố ị ị ẫ ng d n
Lu t Thu tiêu th đ c bi t đã xu t hi n m t s b t c p. Nhi u đ n v có văn b n đ ụ ặ ế ậ ệ ộ ố ấ ậ ệ ề ấ ả ơ ị ề
xu t không thu thu đ i v i m t s lo i xe không tham gia giao thông nh ôtô ch y trong ộ ố ạ ế ố ớ ư ạ ấ
ph m vi khu kinh t ạ ế ử ạ c a kh u H u Ngh , L ng S n; xe không tham gia giao thông, ch y ị ạ ữ ẩ ơ
trong ph m vi c a nhà máy ho c xe ôtô ch ng i 24 ch đ ủ ặ ạ ở i d ườ ướ ỗ ượ ứ c gia c , b sung ch c ố ổ
năng theo thi ế ế ủ t k c a nhà s n xu t ph c v cho m c đích an ninh, qu c phòng... C quan ụ ụ ụ ả ấ ơ ố
này cũng nh n th y vi c thu thu đ i v i nh ng lo i xe này không phù h p v i m c đích ữ ế ố ớ ụ ệ ạ ấ ậ ớ ợ
c a chính sách thu , không đ m b o công b ng gi a các xe cùng lo i. ả ủ ữ ế ằ ạ ả
D th o v thu đ c B Tài chính xây d ng và trình Chính ph xem xét cũng ự ả ế ượ ề ự ủ ộ
h ng d n chi ti t m t s dòng xe đang gây tranh cãi g m xe Van, xe ti t ki m xăng ướ ẫ ế ộ ố ồ ế ệ
hybrid.
C quan này cho hay trong quá trình tri n khai quy đ nh v thu có phát sinh tr ể ế ề ơ ị ườ ng
i van có ki u dáng xe du l ch” doanh nghi p khai là xe v a ch ng i v a ch h p “xe t ợ ả ừ ệ ể ở ị ườ ừ ở
hàng nh ng th c ch t là đ ch ng i nh m gi m s thu ph i n p. Tr ự ư ể ấ ở ườ ả ộ ế ằ ả ố ườ ng h p khác ợ
9-24 ch có m t hàng gh và vách doanh nghi p nh p xe ki u dáng gi ng xe du l ch t ể ệ ậ ố ị ừ ế ộ ỗ
ngăn c đ nh ngăn gi a khoang ch ng i và ch hàng nh ng ch a có h ố ị ữ ở ườ ư ư ở ướ ứ ng d n m c ẫ
thu su t thu thu tiêu th đ c bi t, vì v y, c quan thu và c quan h i quan không có ế ấ ụ ặ ế ế ệ ế ả ậ ơ ơ
c s đ áp d ng thu su t đ i v i tr ơ ở ể ế ấ ố ớ ườ ụ ọ ng h p này. Vì v y, trong d th o, B Khoa h c ự ả ậ ợ ộ
và Công ngh cũng s đ a ra các tiêu chu n c th h ng d n đ i v i dòng xe này. ẩ ụ ể ướ ẽ ư ệ ố ớ ẫ
Trên th c t ự ế , 2 năm qua, ít nh t 36 nhà nh p kh u xe h i n m trong danh sách b truy ẩ ơ ằ ấ ậ ị
thu thu c a h i quan. ế ủ ả Ướ ả c tính có 720 xe n m trong di n truy thu v i s ti n vào kho ng ớ ố ề ệ ằ
34 t đ ng. H i quan cho r ng doanh nghi p "hô bi n" xe ch ng i thành xe van đ ỷ ồ ệ ế ả ằ ở ườ ể
h t và VAT. Còn doanh nghi p kh ng đ nh đây là xe van và ưở ư ng u đãi thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ệ ệ ẳ ị
ồ ế h oan khi b truy thu thu . Sau B Công an, C ng đ ng doanh nghi p VN - VCCI r i đ n ọ ế ệ ộ ộ ồ ị
Thanh tra Chính ph vào cu c đ gi i oan cho 36 nhà nh p kh u. Th nh ng, B Tài chính ộ ể ả ủ ư ế ậ ẩ ộ
không v n kiên quy t truy thu thu và kh ng đ nh s ti n mà doanh nghi p s ph i tr ị ẫ ố ề ế ế ệ ẽ ẳ ả ả
ch 34 t i đ ng. d ng l ừ ạ ở ỗ ỷ ồ
Không ch xe van, th i gian qua, m t s nhà nh p kh u ộ ố ẩ xe hybrid đ a xe v th ề ị ư ậ ờ ỉ
tr t. Do ch a có quy đ nh c ườ ng cũng kh n kh vì v ố ổ ướ ng th t c áp thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ủ ụ ệ ư ị ụ
th v t ti l t ki m xăng, đi n... nên c doanh nghi p và h i quan đ u ể ề ỷ ệ ế ề lúng túng trong ệ ệ ệ ả ả
vi c tính thu ệ ế.
Ngh ch lý và nguyên nhân thu tiêu th đ c bi t tăng cao đ i v i ôtô ụ ặ ế ị ệ ố ớ
B n ch t đánh thu tiêu th đ c bi t (TTĐB) là nhà n ụ ặ ế ả ấ ệ ướ c không khuy n khích tiêu ế
dùng các m t hàng, d ch v đó. Tuy nhiên v i m c thu 30% - 60% cho xe d ụ ứ ế ặ ớ ị ướ ồ i 5 ch ng i ỗ
hi n nay đang d n đ n 1 ngh ch lý: ôtô b h n ch tiêu dùng cao h n c r u bia, thu c lá, ơ ả ượ ị ạ ệ ế ế ẫ ị ố
vàng mã và kinh doanh karaoke, casino... Lý do đ a ra, theo Th tr ứ ưở ư ệ ng B Công nghi p ộ
Đ H u Hào thì không ch đ n thu n là hàng tiêu dùng, mà còn là m t hàng thu c d ng xa ộ ạ ỗ ữ ỉ ơ ầ ặ
x và ph i ch u thu TTĐB, nghĩa là không đ ỉ ế ả ị ượ ơ ở ạ ầ c khuy n khích tiêu th do c s h t ng ụ ế
ch a t t, đ ng sá ch a b o đ m đ t o ra s thông thoáng c a giao thông. Theo các thông ư ố ườ ư ả ể ạ ự ủ ả
báo c a B Giao thông v n t i thì t di n tích dành cho giao thông l ta m i ch đ t 10%, ậ ả ủ ộ ỷ ệ ệ ở ỉ ạ ớ
trong khi các n c láng gi ng nh Thái Lan, Malaysia là 20%, vì th mà h n ch s ở ướ ế ố ư ề ế ạ
ng ôtô. Nh v y t t c đ u n m ng pháp t l ượ ư ậ ấ ả ề ằ ở quan ni m và ph ệ ươ ổ ứ ế ch c giao thông. N u
t Nam ta s l ng ôtô ch c cũng chính sách v ôtô đúng đ n h n m t chút thì bây gi ắ ề ơ ộ Vi ờ ệ ố ượ ắ
ng sá ch a c n ph i làm thêm gì nhi u. Đó là ch a nói, chính s x p x Indonesia mà đ ấ ỉ ườ ư ầ ư ề ả ố
ng ôtô s khi n đ u t l ượ ầ ư ạ ở d ng BOT vào c s h t ng giao thông tr nên h p d n, b i ơ ở ạ ầ ẽ ế ấ ẫ ở
thu phí v i ôtô thì bao gi cũng d và nhi u h n xe máy. Tóm l ớ ờ ễ ề ơ ạ ộ i, m i chuy n đ u thu c ệ ề ọ
c. M t khi th y ôtô là ch a c n thi t thì nó là ch a c n thi v chính sách c a nhà n ề ủ ướ ư ầ ấ ộ ế ư ầ ế t.
i ch t vì tai n n giao Còn khi th y r ng sau khi áp d ng m i bi n pháp mà con s ng ụ ấ ằ ệ ọ ố ườ ế ạ
thông trên d i 13.000 ng i m i năm v n không gi m, thì chính sách ôtô cho m i ng ướ ườ ẫ ả ỗ ỗ ườ i
ch c ch n s là l i gi i hi u qu . Và khi đó, chính sách c n thi c h t là thôi xem ôtô t tr ắ ẽ ắ ờ ả ệ ả ầ ế ướ ế
là hàng hoá xa x đ đánh thu TTĐB. B Công Th ỉ ể ế ộ ươ ạ ng đ ngh Chính ph xem xét t m ủ ề ị
t, thu VAT đ i v i t d ng vi c tăng thu tiêu th đ c bi ừ ụ ặ ệ ế ệ ố ớ ấ ả t c các lo i xe. Trong tr ạ ế ườ ng
c v i t t c các lo i xe thì ít nh t là áp d ng v i xe t i và xe h p không th áp d ng đ ợ ụ ể ượ ớ ấ ả ụ ạ ấ ớ ả
Nhóm 2 – TCDN53A
bus vì đây là ph ng ti n ph c v s n xu t và d ch v , đ ng th i là đ i t ươ ụ ụ ả ụ ồ ố ượ ệ ấ ờ ị ủ ng chính c a
quy ho ch ngành công nghi p ôtô. ệ ạ
2. Bia
T năm 2006 đ n nay, thu su t đ i v i bia h i tăng d n theo l trình. Quy đ nh này ế ấ ố ớ ừ ế ầ ơ ộ ị
m t m t th hi n vi c th c hi n cam k t c a Vi ể ệ ế ủ ự ệ ệ ặ ộ ệ ờ ạ t Nam khi gia nh p WTO, đ ng th i t o ậ ồ
đi u ki n cho các c s kinh doanh bia h i, nh t là các c s s n xu t bia quy mô nh có ơ ở ả ơ ở ề ệ ấ ấ ơ ỏ
thêm th i gian s p x p, t ch c l ng đ u t máy móc, thi t b , nâng ế ắ ờ ổ ứ ạ ả i s n xu t đ tăng c ấ ể ườ ầ ư ế ị
cao ch t l ng s n ph m và chu n b t ấ ượ ị ố ơ ớ t h n khi gia nh p "sân ch i chung", bình đ ng v i ậ ẳ ẩ ả ẩ ơ
các doanh nghi p khác và các s n ph m bia khác. ệ ẩ ả
Vì v y, b n s a đ i thu tiêu th đ c bi t cũng s a đ i ả ử ụ ặ ế ậ ổ ệ ổ m t s quy đ nh v cách ộ ố ử ề ị
tính thu đ i v i m t hàng bia. Theo đó, thu su t t c các lo i bia đ c nâng t ế ố ớ ấ cho t ế ặ ấ ả ạ ượ ừ
45% lên 50% (năm 2013) và không đ ượ c tr v bao bì khi tính thu . ế ừ ỏ
Tuy nhiên, cách tính thu theo d th o gây nhi u ý ki n lo ng i trong c ng đ ng các ự ả ế ề ế ạ ộ ồ
doanh nghi p s n xu t bia. trong năm 2008, các doanh nghi p s n xu t bia đ u g p khó ệ ả ệ ả ề ặ ấ ấ
ơ khăn vì các lo i nguyên li u s n xu t bia, malt đã tăng h n 300%, hoa houblon tăng h n ệ ấ ả ạ ơ
700%, vì v y, n u tăng thu , nhi u doanh nghi p s n xu t bia s kh n đ n. ệ ả ế ế ẽ ề ậ ấ ố ố
t ph c v cho nhu c u c a ng Vì xem bia h i là m t m t hàng bình dân, đ c bi ặ ặ ộ ơ ệ ụ ụ ầ ủ ườ i
lao đ ng, nên vi c ti p t c x p bia h i vào di n đ i t ế ụ ố ượ ệ ệ ế ộ ơ ng ch u thu khi n nhi u doanh ế ề ế ị
nghi p lo l ng. Nhi u doanh nghi p lên ti ng yêu c u đ i tên bia h i thành "n c gi ề ế ệ ệ ầ ắ ổ ơ ướ ả i
khát h ng bia" v i thu su t t ươ ế ấ ừ ớ 5% đ n 8%. ế
Tuy nhiên, ph ươ ứ ng án này hoàn toàn không kh thi vì khi gia nh p WTO, cách th c ậ ả
quy đ nh tên g i hàng hóa nh v y s không đ c ch p nh n. ư ậ ẽ ọ ị ượ ấ ậ
3. Đi u hoà ề
Đ i v i m t hàng này, lu t thu hi n hành quy đ nh đi u hòa nhi ế ệ ố ớ ề ặ ậ ị ệ ộ ấ t đ có công su t
d i 90.000 BTU là đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi ướ ố ượ ụ ặ ế ị ệ ụ ặ t. Vi c đánh thu tiêu th đ c ệ ế
bi t đ là nh m vào các đ i t ng s d ng đi u hòa nhi t đ trong ệ ố ớ t đ i v i đi u hòa nhi ề ệ ộ ố ượ ằ ử ụ ề ệ ộ
gia đình, khách s n, nhà hàng, văn phòng... ạ
Cách đây 10 năm, khi Lu t Thu tiêu th đ c bi t đ đúng là ụ ặ ế ậ ệ t ra đ i, đi u hòa nhi ề ờ ệ ộ
lo i hàng hóa xa x , v a đ t v a t n nhi u đi n. Nh ng hi n nay, lo i hàng hóa này đã tr ỉ ừ ắ ừ ố ư ệ ề ệ ạ ạ ở
nên quá ph bi n, đ i chúng. ổ ế ạ
Vì v y, không nên x p vào m t hàng ch u thu này. Đi u hòa nhi ế ề ế ậ ặ ị ệ ộ ấ t đ có công su t
18.000 BTU tr xu ng đ c dùng cho gia đình, m t đ dùng r t bình dân n u b đánh thu ở ố ượ ộ ồ ế ấ ị ế
thì không phù h p v i đi u ki n tiêu dùng dân c nh hi n nay. ư ư ệ ề ệ ợ ớ
y, m c dù đã có s đi u ch nh và s a đ i song lu t thu tiêu th đ c bi Nh vư ậ ử ổ ự ề ụ ặ ế ậ ặ ỉ ệ ẫ t v n
còn m t s b t c p và ch a phù h p v i th c t . Do v y trong th i gian t ộ ố ấ ậ ự ế ư ớ ợ ậ ờ ớ ầ ữ i c n có nh ng
gi ả i pháp c th đ kh c ph c tình tr ng này. ắ ụ ể ể ụ ạ
4. Xăng và ch ph m c a xăng ế ẩ ủ
M t s H i quan đ a ph ng cũng ki n ngh không thu thu TTĐB đ i v i m t hàng ộ ố ả ị ươ ố ớ ế ế ặ ị
xăng các lo i, nap-ta, ch ph m tái h p và các ch ph m khác đ pha ch xăng, b i đây là ế ế ể ế ạ ẩ ẩ ợ ở
t y u, ph c v tr c ti p cho nhu c u tiêu dùng c a nhân dân và cho nh ng m t hàng thi ặ ữ ế ế ụ ự ụ ủ ế ầ
s n xu t. ả ấ
Phân tích đ xu t này, C c H i quan Đ ng Nai cho bi ụ ề ả ấ ồ ế ệ t, m t hàng xăng các lo i hi n ặ ạ
ế ả nay ph i ch u 4 lo i thu khác nhau (thu nh p kh u , Giá tr gia tăng, TTĐB và thu B o ậ ế ế ả ẩ ạ ị ị
ng), h n n a đây là m t hàng thi t y u đ i v i t v môi tr ệ ườ ữ ặ ơ ế ế ố ớ ấ ả ờ t c các lĩnh v c trong đ i ự
s n xu t, l u thông và tiêu dùng. Vì v y, không nên đánh thu TTĐB v i m t hàng s ng t ố ừ ả ấ ư ế ặ ậ ớ
này.
H n th n a, hi n nay xe ô tô d ệ ế ữ ơ ướ ậ i 24 ch ng i thu c di n ch u thu TTĐB, khi v n ệ ế ồ ộ ỗ ị
hành s d ng xăng l i ti p t c ch u thu TTĐB, đi u này d n đ n ng i tiêu dùng b đánh ử ụ ạ ế ụ ế ề ế ẫ ị ườ ị
thu trùng l p. ế ắ
Bên c nh đó, hi n nay m t hàng nap-ta, ch ph m tái h p và các ch ph m khác đ ế ệ ế ẩ ẩ ạ ặ ợ ể
ả pha ch xăng thì thu c di n ch u thu TTĐB, nh ng khi dùng vào m c đích khác là s n ư ụ ế ế ệ ộ ị
xu t ra s n ph m khác thì không ch u thu TTĐB. Vi c xác đ nh đ i t ị ố ượ ệ ế ấ ả ẩ ị ế ng ch u thu , ị
không ch u thu TTĐB theo m c đích, công d ng d d n đ n gian l n tr n thu và khó ễ ẫ ụ ụ ế ế ế ậ ố ị
th c hi n trong th c t . ự ế ự ệ
Nhóm 2 – TCDN53A
- CH
NG
3 -
ƯƠ
TH C TR NG GIAN L N THU TIÊU TH
Ự
Ạ
Ậ
Ế
Ụ
Đ C BI T
VI T NAM HI N NAY
Ệ Ở Ệ
Ặ
Ệ
ẩ Không gi ng nh thu GTGT, thu TTĐB ch đánh vào m t công đo n nh p kh u ư ế ế ạ ậ ố ộ ỉ
ho c s n xu t do đó vi c làm gi hóa đ n ch ng hay s d ng l ặ ả ệ ấ ả ử ụ ứ ơ ỗ ổ ậ ể ố h ng pháp lu t đ tr n,
tránh thu d dàng h n so v i thu GTGT. Các doanh nghi p th ng tr n, tránh thu thông ế ễ ệ ế ơ ớ ườ ế ố
qua vi c làm gi m giá tính thu ho c gi m thu su t c u các m t hàng ch u thu TTĐB ế ấ ả ế ế ệ ặ ả ặ ả ị
b ng m t s bi n pháp sau đây: ằ ộ ố ệ
1. Ghi giá trên hóa đ n th p h n giá tr th c t ị ự ế ấ ơ ơ
B ng cách khai th p h n giá tr nh p kh u th c t , doanh nghi p s gi m đ ự ế ậ ẩ ấ ằ ơ ị ệ ẽ ả ượ ố c s
đó làm gi m thu TTĐB và thu GTGT đ i v i m t hàng thu nh p kh u ph i n p, t ẩ ả ộ ế ậ ừ ố ớ ế ế ặ ả
nh p kh u. ẩ ậ
i tiêu Trong khâu tiêu th , các doanh nghi p có th ti n hành th a thu n v i ng ệ ể ế ụ ậ ớ ỏ ườ
dùng khi h mua các m t hàng ch u thu TTĐB c a doanh nghi p, b ng cách ghi giá hàng ủ ệ ế ặ ằ ọ ị
mà ngu i tiêu dùng ph i tr , ng i tiêu dùng có bán trên hóa đ n th p h n giá tr th c t ấ ị ự ế ơ ơ ả ả ờ ườ
c m t s chi phí đi kèm, đ ng th i, doanh nghi p cũng có th gi m đ th gi m đ ể ả ượ ể ả ộ ố ệ ồ ờ ượ c
ng thu ph i n p bao g m thu TTĐB, thu GTGT. Có th th y r hình th c này l ượ ả ộ ể ấ ế ế ế ồ ỗ ứ
th ườ ị ự ng di n ra trong lĩnh v c mua bán ô tô. Nh ghi giá trên hóa đ n th p h n giá tr th c ờ ự ễ ấ ơ ơ
i s gi m đ c m t kho n l phí tr c b , do đó, h có th ch p nh n đ t ế đã tr , ng ả ườ ẽ ả ượ ả ệ ộ ướ ạ ể ấ ậ ọ ề
c vào tay doanh ngh này c a doanh nghi p. làm th t thoát m t kho n thu c a nhà n ấ ế ủ ủ ệ ả ộ ị ướ
nghi pệ .
2. Thành l p các c s kinh doanh th ng m i, các c a hàng gi ơ ở ậ ươ ử ạ ớ ủ i thi u s n ph m, c a ệ ả ẩ
hàng bán đúng giá, các đ i lý có m i quan h v i c s s n xu t: ệ ớ ơ ở ả ấ ạ ố
B ng cách thành l p các doanh nghi p kinh doanh th ệ ậ ằ ươ ộ ng m i,các đ i lý tr c thu c ạ ự ạ
ấ doanh nghi p s n xu t,nhà s n xu t s bán s n ph m cho c s tr c thu c v i giá th p ơ ở ự ệ ả ấ ẽ ả ấ ẩ ả ớ ộ
đó h ng m c chênh l ch thu ph i n p, các h n so v i giá bán cho các c s khác, t ơ ơ ở ớ ừ ưở ả ộ ứ ế ệ
kho n này tr thành l ả ở ợ ệ . i nhu n c a doanh nghi p ậ ủ
3. L i d ng s khác bi đó thay ợ ụ ự ệ ề t v thu su t c a cùng m t m t hàng, ví d nh ô tô, t ộ ế ấ ủ ụ ư ặ ừ
đ i c u t o ho c hinh dáng c a s n ph m nh p kh u, sau khi nh p kh u v n ẩ ổ ấ ạ ủ ả ề ướ ẩ ậ ặ ậ ẩ ế c thì ti n
ầ . hành ch nh s a nh ban đ u ử ư ỉ
4. L i d ng s u tiên v chênh l ch thu su t gi a các vùng kinh t ệ ế ấ ợ ụ ự ư ữ ề ế ủ theo quy đ nh c a ị
nhà n ướ c, ti n hành các ho t đ ng tr n, tránh thu . ế ạ ộ ế ố
5. Gi m o m c đích nh p kh u đ đ ả ạ c h ể ượ ưở ư ị ng u đãi v thu đ i v i các m t hàng ch u ế ố ớ ụ ề ặ ậ ẩ
thu TTĐB nó riêng và các lo i thu khác nói chung. Ví d nh các doanh nghi p ti n hành ụ ư ế ệ ế ế ạ
móc n i v i vi c ngoài, nh p kh u ô tô v Vi ố ớ ệ t ki u n ề ướ ề ệ ậ ẩ t Nam theo di n u đãi cho Vi ệ ư ệ t
ki u h i h ng, h ng u đãi v thu c a nhà n c đ bi n thành l i nhu n cho mình. ồ ươ ề ưở ư ế ủ ề ướ ể ế ợ ậ
Trên đây chi m t s ít trong s vô vàn nh ng chiêu trò gian l n thu tiêu th đ c bi ữ ộ ố ụ ặ ế ậ ố ệ t
c a doanh nghi p. Đ các b n có th có cái nhìn rõ h n v các hành vi này, sau đây chúng ủ ể ể ệ ề ạ ơ
tôi s phân tích m t cách c th hành vi tr n, tránh thu tiêu th đ c bi i Vi t Nam ụ ể ụ ặ ẽ ế ộ ố t t ệ ạ ệ
trong th i gian qua. ờ
I. KHÁI NI M C B N V TRÁNH THU VÀ TR N THU Ơ Ả Ố Ế Ề Ệ Ế
Xoay quanh ch đ v thu chúng ta r t hay b t g p hai thu t ng c b n ữ ơ ả “Tr nố ủ ề ề ắ ặ ế ấ ậ
thu "và "tránh thu " ế và n u v n d ng không t ậ ụ ế ế ố t có th khi n ta m c dù không có ý đ nh ặ ế ể ị
vi ph m pháp lu t l i thành ra có t i. ậ ạ ạ ộ
Tr n thu ố ế đó là vi c th c hi n các ph ự ệ ệ ươ ng th c mà pháp lu t không cho phép đ ậ ứ ể
gi m s thu ph i n p. Có hai đ ng thái chính là: ả ộ ế ả ố ộ
- Gi u thông tin mà l ra ph i cung c p cho c quan nhà n ấ ẽ ấ ả ơ ướ c ví d nh bán hàng ư ụ
nh ng không xu t hoá đ n đ gi m doanh thu. ể ả ư ấ ơ
- T o ra thông tin không có th t ví d nh mua hoá đ n đ tăng chi phí đ ư ụ ể ạ ậ ơ ượ c kh u tr ấ ừ
thu , gi m giá tr c a hàng hóa đ tr n thu . ế ể ố ị ủ ế ả
Hi n nhiên vi c tr n thu là phi pháp và có th b k t án. ể ị ế ế ể ệ ố
M c dù lu t pháp r t nghiêm kh c đ i v i vi c tr n thu , nh ng th c t ố ớ ự ế ư ệ ế ậ ắ ấ ặ ố ấ cho th y,
hành vi này di n ra khá ph bi n, ph c t p và khó ki m soát do nhi u nguyên nhân khác ổ ế ứ ạ ễ ể ề
nhau, c ch quan l n khách quan. Đó là lý do khi n m i ng i th ả ủ ế ẫ ọ ườ ườ ng l m t ầ ưở ng r ng, ằ
khi có m t cá nhân hay t ộ ổ ủ ch c nào đó tìm cách không đóng thu thì đó là bi u hi n c a ứ ế ể ệ
vi c tr n thu và ph i b x ph t nghiêm kh c. Tuy nhiên, không ph i tr ả ị ử ả ườ ệ ế ạ ắ ố ng h p nào ợ
cũng đúng nh v y. Trong m t s tr ng h p, đó là tránh thu h p pháp. ộ ố ườ ư ậ ế ợ ợ
ng th c trong khuôn kh c a pháp lu t đ Tránh thuế là vi c s d ng các ph ệ ử ụ ươ ổ ủ ậ ể ứ
gi m thi u chi phí thu ví d vi c v n d ng các chính sách u đãi thu ho c áp d ng các ụ ệ ậ ụ ư ụ ể ế ế ả ặ
kho ng tr ng mà pháp lu t ch a quy đ nh t i đ th c hi n các giao d ch. đây chúng ta ư ả ậ ố ị ớ ể ự ị Ở ệ
Nhóm 2 – TCDN53A
ph i r t th n tr ng vì n u sa s y m t b c chân có th t ả ấ ộ ướ ế ẩ ậ ọ ể ừ ố tránh thu h p pháp sang tr n ế ợ
thu b t h p pháp. ế ấ ợ
→ Nh v y, tr n thu là hành vi vi ph m pháp lu t và có th b x ph t hành chính hay b ể ị ử ư ậ ế ạ ậ ạ ố ị
truy c u trách nhi m hình s . Còn tránh thu h p pháp thì không. B i l ế ợ , đ i t ở ẽ ố ượ ứ ự ệ ộ ng n p
thu am hi u rõ v pháp lu t thu và v n d ng t ụ ế ế ể ề ậ ậ ố t nh ng ph ữ ươ ợ ng th c h ch toán h p ạ ứ
pháp đ gi m thi u các kho n thu ph i đóng, mà không trái v i quy đ nh pháp lu t. ể ả ế ể ả ả ậ ớ ị
II. CÁC HÌNH TH C TR N, TRÁNH THU TTĐB Ố Ứ Ế
1. Tr n thu , tránh thu TTĐB thông qua hình th c chuy n giá ứ ố ể ế ế
Chuy n giá là m t hành vi do các ch th kinh doanh th c hi n nh m thay đ i giá tr ủ ể ự ệ ể ằ ộ ổ ị
ng tác trao đ i hàng hóa, d ch v trong quan h v i các bên liên k t. Hành vi y có đ i t ệ ớ ố ượ ụ ế ấ ổ ị
ơ ở ả đ ng chính là giá c , thông qua vi c tác đ ng đ n giá c , doanh nghi p hay các c s s n ộ ệ ệ ế ả ả ộ
xu t có th làm tăng ho c gi m l ng thu TTĐB ph i n p. ể ả ặ ấ ượ ả ộ ế
Hành vi này ch có th đ ể ượ ỉ c th c hi n thông qua giao d ch c a các ch th có quan ị ủ ể ự ủ ệ
ư h liên k t. Bi u hi n c th c a hành vi là giao k t v giá. Nh ng giao k t v giá ch a ệ ệ ụ ể ủ ế ề ế ề ư ế ể
đ đ k t lu n r ng ch th đã th c hi n hành vi chuy n giá. B i l ủ ể ế ậ ằ ủ ể ở ẽ ế ư n u giao k t đó ch a ế ự ể ệ
th c hi n trên th c t ho c ch a có s chuy n d ch quy n đ i v i đ i t ng giao d ch thì ự ế ự ệ ố ớ ố ượ ư ự ề ể ặ ị ị
không có c s đ xác đ nh s chuy n d ch v m t l ơ ở ể ề ặ ợ ự ể ị ị ể i ích. Nh v y, ta có th xem chuy n ư ậ ể
giá hoàn thành khi có s chuy n giao đ i t ng giao d ch cho dù đã hoàn thành nghĩa v ố ượ ự ể ị ụ
thanh toán hay ch a.ư
Giá giao k t là c s đ xem xét hành vi chuy n giá. Chúng ta cũng ch có th đánh ơ ở ể ể ể ế ỉ
giá m t giao d ch có chuy n giá hay không khi so sánh giá giao k t v i giá th tr ế ớ ị ườ ể ộ ị ế ng. N u
giá giao k t không t ế ươ ng ng v i giá th tr ớ ị ườ ứ ậ ằ ng thì có nhi u kh năng đ k t lu n r ng ể ế ề ả
giao d ch này có bi u hi n chuy n giá. ể ệ ể ị
Theo lu t v thu TTĐB c a Vi t Nam: ậ ề ủ ế ệ
Đ i v i hàng hoá s n xu t trong n c, giá tính thu TTĐB đ c xác đ nh nh sau: ố ớ ấ ả ướ ế ượ ư ị
Giá tính thu TTĐB = ế
Giá bán ch a có thu GTGT đ c xác đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t ư ế ượ ậ v thu giá ế ề ủ ị ị
tr gia tăng. ị
C s s n xu t hàng hoá ch u thu tiêu th đ c bi ơ ở ả ụ ặ ế ấ ị ệ ơ ở ự t bán hàng qua các c s tr c
ụ ặ thu c h ch toán ph thu c (chi nhánh, c a hàng...) thì giá làm căn c tính thu tiêu th đ c ộ ạ ứ ụ ử ế ộ
bi ệ t là giá do các chi nhánh, c a hàng bán ra ch a có thu GTGT. C s s n xu t bán hàng ư ơ ở ả ử ế ấ
thông qua đ i lý bán đúng giá do c s quy đ nh, h ng hoa h ng thì giá làm căn c xác ơ ở ạ ị ưở ứ ồ
t là giá bán ch a có thu GTGT do c s s n xu t quy đ nh giá tính thu tiêu th đ c bi ế ị ụ ặ ệ ơ ở ả ư ế ấ
đ nh ch a tr hoa h ng. ừ ị ư ồ
C s s n xu t hàng hóa ch u thu TTĐB bán hàng qua các c s kinh doanh th ơ ở ả ơ ở ế ấ ị ươ ng
ư m i, thì giá làm căn c tính thu TTĐB là giá bán ch a có VAT c a c s s n xu t, nh ng ủ ơ ở ả ư ứ ế ấ ạ
không đ c th p h n quá 10% so v i giá bán bình quân do c s th ng m i bán ra. ượ ơ ở ươ ấ ớ ơ ạ
Tr ườ ng h p giá bán c a c s s n xu t th p h n 10%, thì giá tính thu TTĐB là giá do c ơ ủ ơ ở ả ế ấ ấ ợ ơ
quan thu n đ nh ế ấ ị
V y, các doanh nghi p, c s kinh doanh ti n hành chuy n giá tránh thu nh th ơ ở ư ế ế ệ ể ế ậ
nào, hãy cùng nhóm chúng tôi phân tích m t ví d đi n hình: ụ ể ộ
TH1: Doanh nghi p A bán s n ph m qua đ i thông th ệ ẩ ả ạ ườ ng B v i giá ch a có thu GTGT ư ế ớ
là 165.000/cây.
Hóa đ n GTGT đ c ghi nh n : ơ ậ
ượ • Giá ch a có thu GTGT = 165.000đ ế ư
• Thu GTGT (10%) = 16.500đ ế
• T ng giá thanh toán = 181.500đ ổ
ế ấ
ế
Thu TTĐB ph i n p = ả ộ ế * thu su t thu TTĐB
= * 65% = 65.000 đ
V y, v i m i cây thu c lá bán ra.doanh nghi p A ph i n p m t kho n thu TTĐB là ả ộ ế ệ ả ậ ớ ỗ ộ ố
65.000đ hay Nhà n c thu đc m t kho n thu TTĐB là 65.000đ ướ ế ả ộ
TH2: Doanh nghi p A thành l p m t công ty tiêu th C h ch toán đ c l p v i doanh ộ ậ ụ ệ ạ ậ ớ ộ
nghi p C sau đó công ty C bán s n ph m cho các c s kinh doanh khác trên th tr ng. ơ ở ị ườ ệ ẩ ả
Đ m b o đúng lu t, doanh nghi p A bán cho C v i giá ch a có thu GTGT là ệ ả ậ ả ư ế ớ
151.800/cây.
Hóa đ n GTGT đ c ghi nh n: ơ ượ ậ
• Giá bán ch a có thu GTGT = 151.800 đ ư ế
• Thu GTGT = 15.180đ ế
• T ng giá thanh toán: = 166.980đ ổ
Thu TTĐB ph i n p = ả ộ ế * thu su t thu TTĐB
ế ấ
ế
Nhóm 2 – TCDN53A
= * 65% = 59.800đ
ế V y, v i m i cây thu c lá bán ra, doanh nghi p A ph i n p m t kho n thu là ệ ả ả ậ ộ ỗ ố ớ ộ
59.800đ hay nhà n . ướ c thu đc m t kho n thu là 59.800đ ả ế ộ
N u doanh nghi p C th c hi n bán s n ph m cho c s kinh doanh B v i giá ơ ở ự ệ ế ệ ả ẩ ớ
165.000đ/cây.
Hóa đ n GTGT đ c ghi nh n: ơ ượ ậ
• Giá ch a có thu GTGT = 156.000đ ế ư
• Thu GTGT = 16.500đ ế
• T ng giá thanh toán = 181.500đ ổ
Trong tr ng h p này, doanh nghi p A ch ph i n p m t kho n thu TTĐB là ườ ệ ế ả ả ộ ộ ợ ỉ
59.800đ.
Kho n chênh l ch thu = 65.000 – 59.800 = 5.200đ /cây thu c lá. ệ ế ả ố
Kho n chênh l ch này s đ c i nhu n c a công ty B, thông qua đó, đ ẽ ượ tính vào l ệ ả ợ ậ ủ ượ c
chuy n v công ty A. Nh v y, thông qua hình th c chuy n giá qua công ty con, công ty ư ậ ứ ể ề ể
liên k t, doanh nghi p có th thu đ c m t kho n l ệ ế ể ượ ả ợ ộ ả i nhu n mà đáng ra, kho n đó ph i ả ậ
c. n m trong kho n thu mà ngân sách thu đ ế ằ ả ượ
Ngoài ra, doanh nghi p có th gi m thu tiêu th đ c bi t ph i n p d a trên s ể ả ụ ặ ệ ế ệ ả ộ ự ự
chênh l ch v thu su t gi a các vùng. ế ấ ữ ề ệ
Gi Hà N i ngành s n xu t thu c lá ch u thu su t thu TTĐB là 65%, nh ng s ả ử ở ế ấ ư ở ế ấ ả ố ộ ị
Hà Giang là vùng khó khăn c n khích thích phát tri n, chính ph gi m thu su t ch còn ủ ả ế ể ấ ầ ỉ
30%. Đ gi m thu tiêu th đ c bi Hà ể ả ụ ặ ế ệ t ph i n p, doanh nghi p A s n xu t thu c lá ệ ả ộ ả ấ ố ở
N i s l p công ty tiêu th Hà Giang nh v y s thu tiêu th d c bi ộ ẽ ậ ụ ở ư ậ ố ụ ặ ế ệ ả t mà công ty ph i
n p gi m đi g n m t n a. ộ ộ ử ầ ả
M T S V VI C CÓ HÌNH TH C CHUY N GIÁ Ộ Ố Ụ Ệ Ứ Ể
1.1. Fosters Vi t Nam: chuy n giá tránh thu tiêu th đ c bi ệ ụ ặ ế ể t ệ
Chúng ta hãy xem xét cách th c mà Foster ‘S Vi ứ ệ t Nam s d ng đ tránh né thu tiêu ể ử ụ ế
th bi t b ng vi c l p ra m t công ty TNHH Foster ‘s Vi ụ ệ ằ ệ ậ ộ ệ ẩ t Nam đ tiêu th s n ph m ụ ả ể
nh ng v n cùng ch đ u t nh m tránh ph n thu tiêu th đ c bi t đánh vào m t hàng bia ủ ầ ư ư ẫ ụ ặ ế ằ ầ ệ ặ
chai ở khâu s n xu t. ả ấ
ụ ặ Giá bia Foster‘s mà các đ i lí bán ra là 240.000 VND/két v i thu su t tiêu th đ c ế ấ ạ ớ
bi t cho m t hàng bia chai là 75% thì m i két bìa Foster ‘s Vi t Nam ph i đóng thu TTĐB ệ ặ ỗ ệ ế ả
là:
Giá tính thu TTĐB = ế
= = 137.143 VND
Thu tiêu th đ c bi t = 137.143*75%= 102.857 VND . ụ ặ ế ệ
Ch đ u t c a Foster‘s Vi t Nam thành l p thêm Công ty TNHH Foster‘s Vi t Nam ủ ầ ư ủ ệ ậ ệ
ch chuyên th c hi n nhi m v tiêu th s n ph m c a hai nhà máy s n xu t bia Foster‘s đã ụ ả ủ ụ ự ệ ệ ả ẩ ấ ỉ
có. Giá m i két bia mà các nhà máy bia Foster‘s bán cho Công ty tiêu th Foster‘s Vi t Nam ụ ỗ ệ
t là: ch là 137.500 VND và ch ch u kho n thu tiêu th đ c bi ị ụ ặ ế ả ỉ ỉ ệ
Thu TTĐB cho m i két bia ế ỗ
= * 75%=58.929 VND
t ki m thu đ u ra so v i tr c khi thành l p công th TNHH Foster‘s Vi M c ti ứ ế ế ầ ớ ướ ệ ụ ậ ệ t
Nam chuyên v tiêu th là: 102.857 - 58.929 = 43.928 đ ụ ề
Bên c nh đó v i vi c l p thêm công ty tiêu th Foster‘s Vi t Nam có th đ a thêm ệ ậ ụ ạ ớ ệ ể ư
các lo i chi phí khác nh chi phí qu n lí, chi phí qu ng cáo vào t ng chi phí. Nh v y rõ ư ậ ư ả ạ ả ổ
ệ ràng ch b ng cách l p thêm m t công ty con chuyên v tiêu th s n ph m và th c hi n ụ ả ỉ ằ ự ề ẩ ậ ộ
chuy n giá m t cách h p lí trong n i b mà ch đ u t c a Foster‘s đã ti ủ ầ ư ủ ộ ộ ể ợ ộ ế t ki m đ ệ ượ ớ c t i
42.7% thu tiêu th đ c bi t ph i n p nh s chênh l ch gi a giá bán cho công ty con và ụ ặ ế ệ ả ộ ờ ự ữ ệ
giá bán cho đ i lí. ạ
i th i đi m đó (năm M c dù đây là hành vi lách lu t đ chuy n giá n i b nh ng t ậ ể ộ ộ ư ể ặ ạ ể ờ
2001) pháp lu t Vi t Nam không đ ch t ch và không có ch tài đ i v i hành vi trên do đó ậ ệ ủ ặ ố ớ ế ẽ
các c quan ch c năng không th b t b v th thu t tách r i khâu s n xu t và khâu ể ắ ẻ ề ủ ứ ấ ậ ả ờ ơ
th ng m i. Vi c làm c a Foster ‘S Vi ươ ủ ệ ạ ệ ự t Nam đã t o ra s thi u công b ng trong vi c th c ự ệ ế ằ ạ
hành nghĩa v thu gi a các doanh nghi p s n xu t m t hàng bia. ệ ả ế ữ ụ ấ ặ
1.2. Hành vi tr n thu tiêu th đ c bi ụ ặ ố ế ệ ủ t c a công ty thu c lá Thăng Long ố
ấ Tháng 4/2012, công ty thu c lá Thăng Long b thanh tra d n d p vì b nghi ng có d u ậ ồ ố ờ ị ị
hi u tr n thu tiêu th đ c biêt. Xét v b n ch t, vi c duy trì chênh l ch cao gi a giá bán ụ ặ ề ả ữ ệ ệ ế ệ ấ ố
buôn c a công ty thu c lá Thăng Long và chuy n giá tr n thu c a công ty bia Foster là ế ủ ủ ể ố ố
gi ng nhau. Tuy nhiên t i th i di m năm 2012 khi mà thông t 64/2009/TT-BTC đã đ ố ạ ể ờ ư ượ c
ban hành và th c hi n đ c 3 năm thì công ty TLTL đã vi ph m quy đ nh c a b Tài Chính ự ệ ươ ủ ộ ạ ị
v giá tính thu TTĐB: “C s s n xu t hàng hóa ch u thu TTĐB bán hàng qua các c s ề ơ ở ả ơ ở ế ế ấ ị
Nhóm 2 – TCDN53A
kinh doanh th ươ ng m i, thì giá làm căn c tính thu TTĐB là giá bán ch a có VAT c a c ế ủ ơ ứ ư ạ
s s n xu t, nh ng không đ ở ả ư ấ ượ c th p h n quá 10% so v i giá bán bình quân do c s ớ ơ ở ấ ơ
th ng m i bán ra. Tr ươ ạ ườ ng h p giá bán c a c s s n xu t th p h n 10%, thì giá tính thu ấ ủ ơ ở ả ấ ợ ơ ế
TTĐB là giá do c quan thu n đ nh”. V y nên hành vi này c a công ty TLTL là tr n thu ế ấ ủ ậ ơ ố ị ế
ch không ph i tránh thu . ế ả ứ
ạ Theo Đoàn công tác, qua ki m tra, xác minh đã phát hi n ra hàng lo t nh ng sai ph m ữ ể ệ ạ
ho t đ ng trong hai năm 2010 và 2011. C th , bao thu c Thăng Long m m t ụ ể ạ ộ ề ố ạ ể i th i đi m ờ
tháng 6/2010, giá bán buôn t ạ ạ i Cty là 3.999,6 đ ng/bao đã có VAT nh ng giá bán c a các đ i ư ủ ồ
6.500 đ n 7.100 đ ng/bao, m c đ chênh l ch t 2.500 – 3.100 đ ng/bao, tăng lý c p I t ấ ừ ứ ộ ệ ế ồ ừ ồ
62,52 – 77,52% giá c a Cty bán ra. Vào th i đi m t ủ ể ờ ừ ủ ngày 1-11 đ n 16/12/2011, giá c a ế
lo i thu c Thăng Long m m đ c Cty bán ra là 4.999,5 đ ng/bao nh ng giá bán c a đ i lý ề ạ ố ượ ủ ạ ư ồ
7.750 – 7.900 đ ng/bao, chênh l nh 2.750 – 2.900 đ ng/bao, tăng 52,2 – 58,02%. c p I t ấ ừ ệ ồ ồ
T ng t , s n ph m thu c lá Thăng Long c ng t 1/9 đ n 15/12/ 2011 giá bán buôn ươ ự ả ứ ẩ ố ừ ế
i Cty đã có VAT là 5.454,9 đ ng/bao nh ng giá bán t i đ a lý dao đ ng t 6.300 – 8.600 t ạ ư ồ ạ ị ộ ừ
845 – 3.145 đ ng/bao, tăng 15,51 - 57,68%. Ngay trên phi u bán đ ng/bao, chêch l ch t ồ ệ ừ ế ồ
ớ hàng ngày 11/12/2011 c a Cty CP Đông A (nhà phân ph i c p I) đu c bán ra chênh l ch v i ố ấ ủ ệ ợ
Long m m là 3.001 đ ng/bao và Thăng Long c ng là 2.046 giá bao thu c lá Thăng ố ứ ề ồ
đ ng/bao. ồ
Năm 2011, đã có kho ng 400 tri u bao thu c lá đ c tiêu th , t ng đ ệ ả ố ượ ụ ươ ươ ả ng kho ng
34 tri u bao thu c lá/tháng và giá bán s n ph m c a Cty Thu c lá Thăng Long trên th ủ ệ ả ẩ ố ố ị
tr ườ ệ ng liên ti p tăng m nh nh t là nh ng ngày cu i năm. Nh v y, v i m c giá chênh l ch ư ậ ữ ứ ế ạ ấ ố ớ
bình quân kho ng 1.500 đ ng/bao, m i tháng có kho ng trên 50 t ả ả ồ ỗ ỷ ồ ệ đ ng ti n chênh l ch ề
gi a Cty v i các đ i lý. Đ c bi t, trong vòng t ngày 1/11 đ n 16/12/2011 (1,5 tháng) giá ữ ạ ặ ớ ệ ừ ế
m c đ 2.750 - 2.900 đ ng/bao thì kho n ti n chênh lên đ n trên 140 t chênh l ch luôn ệ ở ứ ộ ề ế ả ồ ỷ
đ ng.ồ
ệ Nh v y, công ty này đã vi ph m quy đ nh v thu . N u đ i chi u theo chênh l ch ư ậ ề ế ế ế ạ ố ị
thu giá mà Cty TLTL duy trì v i các đ i lý c p I nh trên, thì s ti n th t thoát (thu t ấ ố ề ư ạ ấ ớ ừ ế
TTĐB) là r t l n. ấ ớ
Ngoài ra, theo phát hi n c a đoàn xác minh, m c dù có t i 111 đ i lý, nh ng Cty ủ ệ ặ ớ ư ạ
TLTL đã quá u ái, khi phân ph i s n l ng cho 16 đ i lý t ố ả ượ ư ạ ớ ế i trên 207,5 tri u bao (chi m ệ
ng tiêu th năm 2011 đ i v i s n ph m Thăng Long). Trong đó, riêng 51,2% t ng s n l ổ ả ượ ố ớ ả ụ ẩ
Công ty TNHH H ng Nhung chi m đ n h n 36,2 tri u bao, Doanh nghi p t ế ệ ư ế ệ ồ ơ ồ nhân H ng
Phát 26,8 tri u bao, Công ty c ph n Đ ng A 15,3 tri u bao… ổ ệ ệ ầ ồ
Vi c phân ph i t p trung nh trên r t d d n t i tình tr ng lũng đo n v giá trên th ấ ễ ẫ ớ ố ậ ư ệ ề ạ ạ ị
tr ng, trong b i c nh s n ph m Thăng Long đang bán ch y nh hi n nay. ườ ư ệ ố ả ạ ẩ ả
2. Nh p kh u ô tô – th đo n tr n thu c a doanh nghi p ủ ạ ế ủ ố ệ ậ ẩ
Theo lu t Thu Tiêu Th Đ c Bi t 27/2008/QH12, giá tính thu tiêu th đ c bi ụ ặ ế ậ ệ ụ ặ ế ệ ố t đ i
v i hàng hóa nh p kh u là giá tính thu nh p kh u c ng v i thu nh p kh u. Tr ớ ẩ ộ ế ế ẩ ậ ậ ậ ẩ ớ ườ ợ ng h p
hàng hóa nh p kh u đ c mi n, gi m thu nh p kh u thì giá tính thu không bao g m s ậ ẩ ượ ễ ế ế ậ ả ẩ ồ ố
c mi n gi m. thu nh p kh u đ ậ ẩ ượ ế ễ ả
Đ ng th i, thu su t thu tiêu th đ c bi t c a các m t hàng ô tô nh p kh u là khác ế ấ ụ ặ ế ờ ồ ế ủ ậ ẩ ặ
nhau.
Các doanh nghi p l i d ng đ c đi m này, ti n hành hàng lo t các chiêu trò tr n thu ệ ợ ụ ế ể ạ ặ ố ế
thông qua các cách:
2.1. Bi n xe m i thành xe đã qua s d ng đ h ử ụ ể ưở ớ ế ơ ng m c thu nh p kh u ít h n, ế ậ ứ ẩ
qua đó, m c thu TTĐB ph i n p cũng ít h n. ả ộ ứ ơ ế
Đ th c hi n bi n pháp tr n thu này, doanh nghi p nh p kh u xe,tr c khi cho xe ể ự ế ệ ệ ệ ậ ẩ ố ướ
lên t u v n chuy n v Vi t Nam, xe đã đ c g y s km đã đi quá 1 v n km (theo quy đ nh ề ệ ể ậ ầ ượ ẩ ố ạ ị
các xe nh p kh u đã ch y quá 1 v n km đ c x p vào danh m c xe đã qua s d ng). Khi ạ ẩ ạ ậ ượ ử ụ ụ ế
t Nam, sau khi hoàn t t các th t c h i quan, nh ng chi c xe này l i đ v đ n Vi ề ế ệ ấ ủ ụ ả ữ ế ạ ượ ẩ c g y
c khi bày bán các salon ôtô, và đ ng nhiên nó đ s km v 0 tr ố ề ướ ở ươ ượ ớ c bán v i giá xe m i. ớ
Và đ cân đ i chênh l ch gi a giá nh p đ u vào và giá bán th c t ự ế ữ ể ệ ầ ậ ố , các đ n v kinh ơ ị
doanh này th ng ghi giá xu t hóa đ n GTGT th p h n giá bán th c t . Và khi đ c coi ườ ự ế ấ ấ ơ ơ ượ
nh xe cũ nh p kh u, ngoài h ư ậ ẩ ưở ữ ng thu nh p kh u th p, doanh nghi p nh p kh u nh ng ế ệ ậ ẩ ậ ấ ẩ
xe này còn đ ng l vi c gi m đáng k chi phí ph i n p cho các lo i thu , phí i t c h ượ ưở ợ ừ ệ ả ộ ế ể ả ạ
khác nh thu TTĐB, GTGT, l phí tr ư ế ệ ướ ạ c b .
Chính đi u này đã gây ra s b t bình đ i v i các doanh nghi p ti n hành nh p kh u ô ố ớ ự ấ ế ề ệ ẩ ậ
tô m i. H s ph i ch u thu nh p kh u cao h n, đ ng nghĩa v i vi c ch u thu TTĐB cao ọ ẽ ệ ế ế ẩ ả ậ ớ ơ ồ ớ ị ị
h n.ơ
2.2. Gian l n thu b ng cách khai báo giá tr xe th p h n giá th c t ấ ơ ế ằ ự ế ậ ị
Chúng ta cùng phân tích m t ví d th c t : ụ ự ế ộ
Xe Kia Morning 4 ch , dung tích xilanh trên 3.000cc m i 100% s n xu t năm 2009 có ấ ả ớ ỗ
giá t c s n xu t là 5.883-7.374 USD/xe nh ng khi v c ng Vi i n t Nam, ch đ c khai ạ ướ ả ề ả ư ấ ệ ỉ ượ
Nhóm 2 – TCDN53A
báo m c giá là 3.000 USD. Khi bán cho khách hàng Vi t Nam lên đ n 15.500-17.050 ở ứ ệ ế
USD/xe, còn trên hoá đ n ch ghi 9.300-10.230 USD/xe. ỉ ơ
N u giá nh p kh u c a xe là 6.000 USD/xe, gi ẩ ủ ế ậ ả ử s thu nh p kh u là 78%, khi đó ta ẩ ế ậ
có:
• Thu nh p kh u = 6.000 * 78% = 4.680 USD ế ậ ẩ
• Thu tiêu th đ c bi t hàng nh p kh u = ( 6.000 + 4.680) * 60% = 6.408 ụ ặ ế ệ ẩ ậ
USD
N u giá nh p kh u ch ghi m c 3.000 USD, v i thu nh p kh u là 78%: ế ẩ ậ ỉ ở ứ ế ậ ẩ ớ
• Thu nh p kh u = 3.000 * 78% = 2.340 USD ế ậ ẩ
• Thu tiêu th đ c bi t hàng nh p kh u = (3.000 + 2.340) * 60% = 3.204 ụ ặ ế ệ ậ ẩ
USD
Nh v y, ch trong khâu nh p kh u, doanh nghi p đã gi m đ ư ậ ệ ậ ẩ ả ỉ ậ cượ m t n a thu nh p ộ ử ế
kh u và thu tiêu th đ c bi t. ụ ặ ế ẩ ệ
Trong th c t ự ế ấ , có không ít doanh nghi p ti n hành khai báo giá tr xe nh p kh u th p ệ ế ẩ ậ ị
h n giá tr th c, các dòng xe r t đa d ng, c th : ơ ấ ụ ể xe Daewoo Matiz AT m i 100% s n xu t ị ự ấ ạ ả ớ
năm 2009 có giá trên th tr ngn c s n xu t t ị ườ ướ ả ấ ừ ậ 6.065-7.072 USD/xe. Tuy nhiên, giá nh p
c khai báo t i c ng Vi t Nam ch là 2.700-3.000 USD/xe. T i th tr ng Vi kh u đ ẩ ượ ạ ả ệ ị ườ ạ ỉ ệ t
Nam, giá bán th c t cho khách hàng lo i xe nàyt 11.800-4.900 USD/xe trong khi, giá xe ự ế ạ ừ
Xe Hyundai i30 m i 100% có giá t i Hàn Qu c là ghi trên hoá đ n ch là 10.400U SD/xe. ỉ ơ ớ ạ ố
13.366-15.394 USD/xe, nh ng các doanh nghi p khai báo ch là 7.000-7.500 USD/xe. Tuy ư ệ ỉ
nhiên, khách hàng khi mua xe đã ph i mua v i giá t 29.900-31.500 USD/xe, còn trong hóa ả ớ ừ
Nh v y, v i m u xe GM Daewoo Matiz, nhà nh p kh u đã đ n là 17.400-18.900 USD/xe. ơ ư ậ ẩ ẫ ậ ớ
ẫ khai gi m đi 3.365-4.072 USD/xe, m u Kia Morning khai th p đi 2.883-4.374 USD/xe, m u ấ ả ẫ
Hyundai i30, 1600cc gi m t i 6.366-7.894 USD/xe. Và đ ng nhiên, ph n giá tr này c a xe ả ớ ươ ủ ầ ị
nh p v s không ph i n p thu nh p kh u và thu TTĐB, trung bình m i xe có ít nh t t ả ộ ề ẽ ấ ừ ế ế ẩ ậ ậ ỗ
1.400-12.500 USD thu v nh ng không ph i n p thu VAT. ề ư ả ộ ế
ặ Vi c gian l n thu b ng cách khai th p giá tr nh p kh u còn x y ra đ i v i m t ố ớ ế ằ ệ ả ậ ấ ậ ẩ ị
t đ : hàng đi u hòa nhi ề ệ ộ Ví dụ m t b đi u hòa 9000BTU đang bán trên th tr ộ ộ ề ị ườ ng v i giá ớ
4 đ n 5 tri u đ ng. Trong t khai h i quan, b đi u hòa trên ch khai mua vào v i giá 80 t ừ ế ệ ồ ờ ộ ề ả ớ ỉ
USD, trong khi các doanh nghi p đ u mua v i giá t 120 đ n 150 USD. H c tình khai ề ệ ớ ừ ọ ố ế
th p đ tr n thu 40 USD/b đi u hòa. 40 USD nhân v i 20% thu nh p kh u nguyên ộ ề ể ố ế ế ẩ ậ ấ ớ
chi c (dành cho m t hàng có ch ng nh n xu t x t i các n c ASEAN) là ăn b t đ c 8 ấ ứ ạ ứ ế ặ ậ ướ ớ ượ
USD/b , c ng v i 10% thu tiêu th đ c bi t là 4,8USD. M i năm, l ộ ộ ụ ặ ế ớ ệ ỗ ượ ậ ng đi u hòa nh p ề
kh u c ta lên đ n hàng tram ngàn chi c, theo đó, l ng thu th t thoát lên đ n hàng n ẩ ở ướ ế ế ượ ế ấ ế
ch c t ụ ỷ ồ . đ ng
2.3. L i d ng chính sách u đãi cho Vi t ki u h i h ợ ụ ư ệ ề ồ ươ ố ng đ nh p kh u xe tr n ể ẩ ậ
thuế
ng c p gi y phép nh p kh u ôtô, xe máy theo Theo th ng kê c a H i quan, s l ủ ố ượ ả ố ấ ấ ẩ ậ
ch đ tài s n di chuy n c a ng i Vi t Nam c ngoài đã hoàn t t th t c đăng ký ế ộ ủ ể ả ườ ệ n ở ướ ấ ủ ụ
th ng trú t i Vi c đã có 71 tr ườ ạ ệ t Nam đang tăng đ t bi n. Trong năm 2012, c n ế ả ướ ộ ườ ợ ng h p
xe nh p kh u hình th c này, trong khi năm 2011 ch có 15 xe, năm 2010 có 12 xe và năm ứ ậ ẩ ỉ
2009 ch có 5 xe. ỉ
Theo quy đ nh hi n hành, xe ô tô, mô tô là tài s n di chuy n c a Vi t ki u h i h ể ủ ệ ả ị ệ ồ ươ ng ề
đ ượ c mi n thu nh p kh u, thu TTĐB đang đ ẩ ế ễ ế ậ ượ c tính trên giá tr c a xe đ tính thu ị ủ ể ế
nh p kh u. Trong khi xê nh p kh u th ng m i l i có tr giá tính thu TTĐB b ng giá tính ẩ ậ ẩ ậ ươ ạ ạ ế ằ ị
thu nh p kh u c ng v i thu nh p kh u. ẩ ộ ế ế ậ ẩ ậ ớ
Nh v y, v i m t chi c xe có tr giá tính thu 80.000 USD, nh p kh u theo đ ư ậ ế ế ậ ẩ ộ ớ ị ườ ng
thông th ng, gi s thu nh p kh u b ng 50%, thu TTĐB b ng 60% ta có: ườ ả ử ế ế ẩ ằ ằ ậ
• Thu nh p kh u = 80.000 * 50% = 40.000 USD ế ậ ẩ
• Thu TTĐB = (80.000 + 40.000) * 60% = 72.000 USD ế
t ki u h i h ng thì: Trong khi n u là tài s n di chuy n c a Vi ả ể ủ ế ệ ồ ươ ề
• Mi n thu nh p kh u ế ễ ậ ẩ
• Thu TTĐB = 80.000 * 60% = 48.000 USD ế
t ph i n p gi m đi 24.000 USD → Kho n thu tiêu th đ c bi ế ụ ặ ả ệ ả ộ ả
. T ng thu nh p kh u và tiêu th đ c bi ẩ ụ ặ ế ậ ổ ệ t ph i n p gi m 16.000 USD ả ả ộ
V i m c l i nhu n không nh t ứ ợ ớ ỏ ừ ệ ệ vi c chênh l ch thu quá l n, m t s doanh nghi p ộ ố ế ệ ậ ớ
trong n c đã móc n i v i Vi t ki u, thuê ng i làm th t c c a Vi t ki u h i h ng đ ướ ố ớ ệ ề ườ ủ ụ ủ ệ ồ ươ ề ể
mang xe ôtô v Vi c. ề ệ t Nam nh m tr n thu Nhà n ố ế ằ ướ
Nhóm 2 – TCDN53A
2.4. Bi n xe du l ch thành xe t i, bi n xe du l ch thành xe tr ti n đ tr n thu do ế ị ả ở ề ể ố ế ế ị
có s chênh l ch v thu nh p kh u: ề ự ế ệ ẩ ậ
L i d ng s chênh l ch v thu su t nh p kh u và thu tiêu th đ c bi ế ấ ợ ụ ụ ặ ự ế ệ ề ẩ ậ ệ ớ t khá l n,
ệ m t s doanh nghi p nh p kh u xe ôtô có ki u dáng xe ôtô du l ch lo i 5 ch ng i hi u ộ ố ệ ể ạ ẩ ậ ồ ỗ ị
“Kia Morning” và “Daewoo Matiz” đã tháo d , gia c thành xe “t ỡ ố ả i Van 2 ch ng i”. Khi ỗ ồ
làm th t c nh p kh u, các doanh nghi p đ u khai báo là ôtô “t ủ ụ ề ệ ậ ẩ ả i Van 2 ch ng i”, các ỗ ồ
ng m i, v n đ n, Parking List đ u th ch ng t ứ ừ nh h p đ ng nh p kh u, hóa đ n th ậ ư ợ ẩ ơ ồ ươ ề ậ ạ ơ ể
hi n là “Kia Morning Van, Daewoo Matiz Van” ho c “Kia Morning 2 Van, Daewoo Matiz 2 ệ ặ
Van”.
i Van có thu su t nh p kh u 80% và không ch u thu Theo lu t hi n nay, xe t ệ ậ ả ế ẩ ấ ậ ị ế
TTĐB, trong khi xe ô tô ch ng ở ườ i có thu su t nh p kh u 90% và thu c đ i t ẩ ế ấ ố ượ ậ ộ ị ng ch u
thu tiêu th đ c bi t v i thu su t 50%, 30% và 15%. ụ ặ ế ệ ớ ế ấ
Chúng ta có th th y nh sau: ể ấ ư
Gi s v i m t chi c Kia Morning ch ng i có giá tính thu là 10.000 USD, thu ả ử ớ ế ở ộ ườ ế ế
su t nh p kh u 90%, thu su t thu TTĐB 50% ế ấ ế ấ ậ ẩ
• N u nh p kh u thông th ng: ế ậ ẩ ườ
Thu nh p kh u = 10.000 * 90% = 9.000 USD ế ậ ẩ
Thu TTĐB = (10.000 + 9.000) * 50% = 9.500 USD ế
• N u gia c thành xe Van: ế ố
Thu nh p kh u = 10.000 * 80% = 8.000 USD ế ậ ẩ
→ Nh v y, doanh nghi p nh p kh u đã tr n đ ệ ư ậ ố ượ ậ ẩ ả c m t kho n thu là 10.500 USD, kho n ế ả ộ
chênh l ch này tr thành l i nhu n c a doanh nghi p. ệ ở ợ ậ ủ ệ
Tuy nhiên t th c t ki m tra hàng hóa, c quan h i quan nghi ng ng ừ ự ế ể ả ơ ờ ườ ẩ i nh p kh u ậ
đã thông đ ng v i ng ồ ớ ườ ồ i xu t kh u tháo đi 1 hàng gh , gia c thêm m t s thanh s t… r i ộ ố ế ẩ ấ ắ ố
“bi n” thành xe t i Van đ gian l n tr n thu . Lo i xe mà doanh nghi p khai báo là xe “t ế ả ể ệ ế ạ ậ ố ả i
Van 2 ch ng i” có 5 cánh c a (4 cánh c a 2 bên và m t c a h u), 2 cánh c a phía sau xe ộ ử ậ ử ử ử ỗ ồ
đ c gia c thêm khung s t; toàn b khung xe, các góc đ phía tr c, phía sau, s n bên ượ ắ ộ ố ộ ướ ườ
trái, s n bên ph i, kích c l p xe, kích c th c bao, chi u dài c s , v t bánh tr c xe, ườ ỡ ố ỡ ướ ả ơ ở ế ề ướ
c l p đ t t v t bánh sau xe, h th ng âm thanh g m 4 loa, đ ế ệ ố ồ ượ ắ ặ ạ ố i 4 cánh c a hoàn toàn gi ng ử
i 5 ch ng i hi u “Kia Morning” và “Daewoo Matiz”. Th m chí c u trúc h t xe ch ng ệ ở ườ ệ ậ ấ ỗ ồ
hàng gh ng i phía tr bên trong xe, toàn b ph n tab-lô tính t ộ ầ ừ ế ồ ướ ế ấ c xe cũng có k t c u
gi ng h t xe ô tô ch ng ở ườ ệ ố i lo i 5 ch nêu trên. ỗ ạ
Không ch bi n xe du l ch thành xe Van, m t s doanh nghi p nh p kh u, đi n hình là ộ ố ỉ ế ể ệ ậ ẩ ị
doanh nghi p nh p kh u ệ ẩ ôtô c a hãng Hyundai, hi u Veracruz và Santafe, dung tích xi lanh ủ ệ ậ
2.0 lít tr lên, 7 ch ng i nh ng l i khai là xe ch ti n. Tuy nhiên qua kh o sát, nghiên t ừ ư ỗ ồ ở ạ ở ề ả
i hi n đang r t ph c u c a T ng c c thì lo i xe trên hoàn toàn gi ng v i lo i xe ch ng ứ ủ ở ườ ụ ạ ạ ố ổ ớ ệ ấ ổ
bi n t i Vi t Nam. ế ạ ệ
ệ Đây có th là d u hi u cho m t chiêu lách lu t, tr n thu m i c a doanh nghi p ế ớ ủ ể ệ ậ ấ ố ộ
nh p kh u ô tô b i chênh l ch thu gi a xe chuyên d ng ch ti n và xe ế ữ ở ề ụ ệ ậ ẩ ở ấ ớ du l ch là r t l n. ị
C th , thu nhâp kh u c a xe du l ch ph i là 83% trong khi, xe chuyên d ng ch ti n ch ẩ ủ ụ ể ế ở ề ụ ả ị ỉ
là 10%.Thu Tiêu th đ c bi t cho xe du l ch lo i 7 ch , trên 2.0 lít là 50% trong khi, thu ụ ặ ế ệ ạ ỗ ị ế
su t này c a xe chuyên d ng ch là 15%. ủ ụ ấ ỉ
K t lu n trên, có th th y rõ, các doanh nghi p đã và ậ : Qua m t s ví d phân tích ộ ố ế ụ ở ể ấ ở ệ
đang th c hi n đ m i chiêu trò nh m tr n thu . Và v i các doanh nghi p s n xu t, kinh ệ ả ủ ọ ự ế ệ ấ ằ ớ ố
doanh nh p kh u các m t hàng ch u thu TTĐB cũng không ph i ngo i l . ạ ệ ế ặ ả ẩ ậ ị
III. NGUYÊN NHÂN C A HÀNH VI TR N THU Ủ Ố Ế
ư Vi c gian l n tr n thu là hành vi vi ph m nh ng quy đ nh c a pháp lu t thu nh ng ủ ữ ệ ế ế ậ ạ ậ ố ị
ng mang tính kinh t - xã h i, nh t là trong n n kinh t đ ng th i cũng là m t hi n t ồ ệ ượ ộ ờ ế ề ấ ộ ế ị th
tr ng. Gian l n tr n thu có r t nhi u nguyên nhân. Chúng ta có th phân tích các nguyên ườ ề ế ể ấ ậ ố
ng tr n thu nói chung và thu tiêu th đ c bi nhân c a hi n t ủ ệ ượ ụ ặ ế ế ố ệ ề t nói riêng theo nhi u
h ng khác nhau. Trong bài th o lu n này, đúng trên góc đ là nh ng sinh viên chuyên ướ ữ ả ậ ộ
ngành tài chính doanh nghi p, nhóm chúng tôi s phân tích các nguyên nhân theo 2 khía ẽ ệ
c và c nh, đó là do ch quan c a doanh nghi p và khách quan t ạ ủ ủ ệ ừ phía các c quan nhà n ơ ướ
bên ngoài.
1. Nguyên nhân khách quan
Nguyên nhân t phía nhà n c: ừ ướ c và các c quan nhà n ơ ướ
- H th ng pháp lu t n c ta còn ch a đ ng b , nhi u n i dung trong lu t đ c quy ệ ố ậ ướ ư ồ ậ ượ ề ộ ộ
đ nh còn nhi u ch ng chéo. ề ị ồ
Nhóm 2 – TCDN53A
ư - Công tác ki m tra, giám sát và x lý các vi ph m c a các c quan ch c năng ch a ử ủ ứ ể ạ ơ
quy t li t, nên nhi u doanh nghi p đã l i d ng l h ng này đ khai man, tr n thu . S ế ệ ệ ề ợ ụ ỗ ổ ế ự ể ố
thi u quy t li ế ệ ế ạ t trong x lý vi ph m, ch tài x ph t ch a đ m nh đ răn đe, vi c b ph t ư ủ ạ ử ạ ệ ị ử ế ể ạ
vài ba trăm hay vài ba tri u so v i các l i hàng trăm tri u, hàng t ệ ớ ợ ệ ỷ ậ ự ả th t s không hi u qu . ệ
C quan thu ch a có s ch đ ng trong công tác qu n lý, m t s cán b ch a làm tròn ộ ố ủ ộ ư ự ư ế ả ơ ộ
trách nhi n, th m chí thoái hóa, bi n ch t, vì t i riêng đ l i d ng, không ít tr ế ệ ậ ấ l ư ợ ể ợ ụ ườ ợ ng h p
chính cán b thu g i ý và ti p tay cho m t s doanh nghi p, các nhân tr n thu . ế ộ ố ế ợ ế ệ ộ ố
- C hai lĩnh v c x lý hành chính và x lý hình s đ u đang g p khó khăn, trong ử ự ề ự ử ả ặ
nhi u tr ề ườ ng h p, c quan đ a ra quy t đ nh x ph t nh ng các đ i t ế ị ố ượ ư ử ư ạ ợ ơ ấ ng không ch p
hành, r i l i đ đó không làm đ n n i đ n ch n, đi u đó đ ng nghĩa v i vi c vô hi u hóa ồ ạ ể ơ ế ế ề ệ ệ ố ồ ớ
quy t đ nh có tính pháp lý c a c quan ch c năng. ủ ơ ế ị ứ
- Công tác xây d ng ch ng trình, k ho ch ph i h p phòng và ch ng các hành vi ự ươ ố ợ ế ạ ố
gian l n, tr n thu ch a đ c th c hi n tri ế ư ượ ậ ố ứ ệ t đ . ệ ể
Nguyên nhân t các y u t khác ừ ế ố
- Y u t kinh t : c Qu c h i khóa IX ban hành, lu t thu ế ố ế Ở n ướ c ta, thu TTĐB đ ế ượ ố ộ ậ ế
ngày 1/10/1990 và đã qua nhi u l n s a đ i, b sung cho phù TTĐB có hi u l c thi hành t ệ ự ừ ề ầ ử ổ ổ
h p v i tình hình phát tri n kinh t ợ ể ớ ế xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ c trong t ng th i kỳ. Trong đó, ờ ừ
nh ng l n s a đ i quan tr ng vào các năm 1998, 2003, 2005. Năm 2008, lu t thu TTĐB ầ ử ữ ế ậ ổ ọ
c trình qu c h i thông qua vào tháng 11/2008, có hi u l c thi hành k t ngày s a đ i đ ử ổ ượ ệ ự ể ừ ố ộ
01/04/2009. Nh v y, nhìn chung pháp lý cho thu TTĐB xu t hi n mu n h n so v i các ư ậ ế ệ ấ ộ ơ ớ
n i. Thêm n a, n n kinh t ướ c trong khu v c và trên th gi ự ế ớ ữ ề Vi ế ệ ơ t Nam phát tri n mu n h n ể ộ
so v i nhi u n c, tr c đây, hàng hóa đ c bi t ho c hàng hóa xa x tr c đây khá xa l ề ớ ướ ướ ặ ệ ỉ ướ ặ ạ ,
nhà n c ch đánh thu TTĐB vào nh ng m t hàng không khuy n khích tiêu dung. Cùng ướ ữ ế ế ặ ỉ
, các m t hàng b đánh thu liên t c đ v i s phát tri n c a kinh t ớ ự ể ủ ế ụ ượ ế ặ ị ế c đi u ch nh. Các y u ề ỉ
kinh t thay đ i làm cho hành vi th c thi pháp lu t thu TTĐB cũng thay đ i theo. Tuy t ố ế ự ế ậ ổ ổ
nhiên, l i x y ra b t c p, ví d nh có nhi u lo i hàng hóa, d ch v t ng t ạ ả ấ ậ ụ ươ ụ ư ề ạ ị ự ặ nh ng m t ữ
ẽ ố hàng b đánh thu TTĐB nh ng pháp lu t ch a quy đ nh, nên các doanh nghi p s tr n ư ư ế ệ ậ ị ị
thu b ng cách áp d ng các hàng đó. ế ằ ụ
: ng h i nh p toàn c u, Vi - H i nh p qu c t ậ ố ế trong xu h ộ ướ ậ ầ ộ ệ ề t Nam ra nh p r t nhi u ậ ấ
ch c trên th gi i. Trong đó, vi c ra nh p WTO, bên c nh nh ng l i ích đ t đ t ổ ế ớ ứ ữ ệ ậ ạ ợ ạ ượ c,
chúng ta cũng ph i đ ng tr ả ứ ướ ấ ậ c r t nhi u khó khăn, thách th c trong vi c th c thi pháp lu t ứ ự ề ệ
đang t n t t là thu TTĐB v i nhi u m t hàng nh thu c là, bia, r u… ồ ạ i, đ c bi ặ ệ ư ế ề ặ ớ ố ượ
- Y u t t phía ng ế ố ừ ườ i mua hàng: m t b ph n khá l n công chúng có thói quen mua ớ ộ ộ ậ
hàng không l y hóa đ n, ho c gi do ch a hi u bi t, nh n nh ng hóa đ n có m c ghi giá ấ ặ ơ ả ư ể ế ữ ứ ậ ơ
bán th p h n ho c cao h n m c giá ph i tr . T đó, các doanh nghi p có đi u ki n làm ả ả ừ ứ ệ ề ệ ấ ặ ơ ơ
gi hóa đ n ch ng t , không ch tr n thu TTĐB mà còn nhi u lo i thu khác. ả ứ ơ ừ ỉ ố ế ề ế ạ
2. Nguyên nhân ch quan t phía doanh nghi p ủ ừ ệ
Thu TTĐB là lo i thu có thu su t cao nên doanh nghi p th c hi n các hành vi ự ế ế ế ệ ệ ạ ấ
gian l n nh m tr n thu , tránh thu vì hai m c đích: th nh t mu n tr n tránh đ thu đ ứ ấ ụ ế ế ể ậ ằ ố ố ố ượ c
l ợ ạ ứ i nhu n cao cho doanh nghi p, th hai mu n gi m b t thu đ gi m giá thành t o s c ố ế ể ả ứ ệ ậ ả ớ
ng. B ng cách s d ng các công c , ch ng t gi c nh tranh trên th tr ạ ị ườ ử ụ ụ ứ ằ ừ ả ạ ự t o, không th c
hi n đ y đ các lo i hóa đ n ch ng t ạ ủ ứ ệ ầ ơ ừ ừ , các doanh nghi p không khó đ có th đánh l a ệ ể ể
đ c c quan nhà n ượ ơ ướ c trong vi c kê khai, n p thu . ế ệ ộ
Đ i v i các lo i thu đánh theo t ng công đo n nh thu giá tr gia tăng, vi c gian ố ớ ừ ư ế ế ệ ạ ạ ị
ng thu l n tr n thu b ng cách c u k t gi a các doanh nghi p v i nhau nh m gi m l ậ ế ằ ữ ế ệ ầ ằ ả ố ớ ượ ế
ph i n p b ng cách làm gi hóa đ n ch ng t ng khá khó khăn, b i l ả ộ ằ ả ứ ơ th ừ ườ ở ẽ ả , ph i đ m b o ả ả
cân đ i gi a thu đ u vào và thu đ u ra, thu đ u ra c a c s này l ế ầ ủ ơ ở ế ầ ế ầ ữ ố ạ ấ i là đ u vào kh u ầ
tr c a c s khác. Tuy nhiên, đ i v i các lo i thu đánh ừ ủ ơ ở ố ớ ế ạ ở ộ ặ m t công đo n s n xu t ho c ạ ả ấ
nh p kh u nh thu tiêu th đ c bi t, vi c làm gi hóa đ n ch ng t không khó. Các ụ ặ ư ế ậ ẩ ệ ệ ả ứ ơ ừ
kê khai và n p thu , không nh h doanh nghi p s n xu t ho c nh p kh u t ấ ệ ả ẩ ự ặ ậ ế ả ộ ưở ng đ n các ế
doanh nghi p kinh doanh th ệ ươ ố ng m i trong khâu ti p theo. B i v y, n u ch quan ý mu n ở ậ ủ ế ế ạ
c a doanh nghi p, vi c v n d ng các hành vi gian l n tr n thu là hoàn toàn có th . ể ủ ệ ậ ụ ệ ế ậ ố
L ng r t l n, đ c bi t v i m t vài ượ ng ti n có đ ề ượ c nh vi c tr n, tránh thu th ố ờ ệ ế ườ ấ ớ ặ ệ ớ ộ
m t hàng ch u thu TTĐB v i thu su t cao. Trong tr ng h p tr n thu b các c quan ế ấ ế ặ ớ ị ườ ế ị ợ ố ơ
thu phát hi n, ti n hành truy thu thì tr c đó, doanh nghi p đã có th s d ng l ế ệ ế ướ ể ử ụ ệ ượ ề ng ti n
này nh m t l ng v n đ đ u t , th c hi n các c h i kinh doanh. ư ộ ượ ể ầ ư ố ơ ộ ự ệ
V i nh ng l i ích mà doanh nghi p có đ c t ữ ớ ợ ệ ượ ừ ệ ệ vi c tr n, tránh thu , m c dù hi n ế ặ ố
i, pháp lu t v thu c ta đang hoàn thi n đ tr t ạ ậ ề n ế ở ướ ể ở ệ nên ch t ch h n, các doanh ẽ ơ ặ
nghi p v n có không ít các chiêu trò gian l n thu . ế ệ ẫ ậ
IV. LÀM TH NÀO Đ DOANH NGHI P ĐÓNG THU ÍT NH T? Ấ Ệ Ế Ế Ể
Lâu nay trong quan ni m c a các doanh nghi p và các cá nhân là ch mu n làm sao đó ủ ệ ệ ố ỉ
cho ph i đóng thu càng ít càng t t vì thu là m t kho n chi c a b n và ti n nhiên làm túi ế ả ố ủ ạ ế ể ả ộ
ti n c a b n v i đi. Mu n là v y, nh ng làm th nào? Bài toán đ t ra cho chúng ta là làm ề ủ ạ ư ế ậ ặ ơ ố
th nào ph i đóng thu ít mà v n không vi ph m pháp lu t? ế ế ả ẫ ạ ậ
Nhóm 2 – TCDN53A
Trong khi tr n thu là hành vi vi ph m pháp lu t thì “tránh thu ” có th giúp ng ế ế ể ạ ậ ố ườ i
n p thu gi m thi u s ti n ph i đóng mà không trái v i quy đ nh pháp lu t. Tuy nhiên ộ ế ả ố ề ể ả ậ ớ ị
gi m thi u là vi c gi m đ ể ệ ả ả ượ c thu ph i n p nh ng h l y c a nó có th gia tăng m t s ệ ụ ủ ả ộ ộ ố ư ế ể
chi phí khác ho c làm gi m thu nh p. Vì v y, l i gi i c a bài toán này t i u hóa s thu ặ ả ậ ậ ờ ả ủ ố ư ố ế
ph i n p ch không ph i gi m thi u. ả ộ ể Mu n làm đ ố ứ ả ả ượ ả ế c di u náy doanh nghi p ph i ti n ề ệ
hành l p k ho ch thu . ế ế ậ ạ
L p k ho ch thu có m t ý nghĩa bao quát h n, mang t m chi n l c, đó là t ế ượ ế ế ậ ạ ầ ộ ơ ố ư i u
hóa s thu ph i n p trong khuôn kh pháp lu t. ả ộ ậ T i u hoá thu , có nghĩa là làm sao đó ố ư ế ế ố ổ
đ m c gi m thu là t ả ể ứ ế ươ ng đ i so v i vi c gi m thu nh p ho c gia tăng các chi phí khác. ậ ệ ả ặ ố ớ
Nói cách khác là chúng ta hoàn toàn có th ch p nh n tăng m c thu ph i n p n u t c đ ả ộ ế ố ứ ể ế ấ ậ ộ
c vi c này, ng i l p k tăng c a thu th p h n t c đ tăng c a thu nh p. Đ làm đ ộ ế ấ ơ ố ủ ủ ể ậ ượ ệ ườ ậ ế
c m t cái nhìn, m t b c tranh t ng th trong m i t ho ch thu ph i có đ ế ạ ả ượ ộ ứ ố ươ ể ộ ổ ữ ng tác gi a
kinh doanh và các lo i thu có th có tác đ ng t i túi ti n c a chúng ta. ế ể ạ ộ ớ ề ủ
B n ch t c a i pháp v thu khác ấ ủ L p k ho ch thu ế ả ậ ạ ế là quá trình tìm ki m các gi ế ả ề ế
nhau đ xác đ nh khi nào, nh th nào và li u có nên th c hi n m t s giao d ch đ ư ế ộ ố ự ể ệ ệ ị ị ể “t iố
u hoá” s thu ph i n p. Đ gia tăng giá tr cho m i giao d ch, ng ư ả ộ ế ể ố ỗ ị ị ườ ầ i ra quy t đ nh c n ế ị
c c a doanh nghi p, ph i luôn luôn xác đ nh đúng theo chi n l ị ế ượ ủ ệ ướ ả ủ c tính các tác đ ng c a ộ
thu qua th i gian có th nh h ng đ i t t c các bên có liên quan t i giao d ch. Vi c gia ể ả ế ờ ưở ố ấ ả ớ ệ ị
c b ng cách đàm phán đ tăng giá tr th c hi n đ ị ự ệ ượ ằ ượ c các l a ch n v thu t ọ ế ố ư ấ i u nh t, ự ề
đ ng nghĩa v i vi c chuy n hóa các giao d ch sang d ng th c khác có l ồ ứ ệ ể ạ ớ ị ợ i nh t v thu ấ ề ế
trong m i quan h t ng hòa v i các chi n l ệ ổ ế ượ ố ớ c kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ
Chi n l c thu đ c th c hi n d a trên c s v n d ng: ế ượ ế ượ ơ ở ậ ụ ệ ự ự
- Giá tr th i gian c a ti n t c là vi c đóng thu s m hay mu n. ủ ề ứ ị ờ ế ớ ệ ộ
- Chênh l ch giá tr tính thu ế ệ ị
- Chênh l ch thu su t do y u t thu su t các lo i hình kinh doanh, s n xu t khác ế ấ ế ố ệ ế ấ ạ ả ấ
nhau, thu su t t i các n c, khu v c khác nhau là khác nhau. ế ấ ạ ướ ự
ng đ c v n d ng trong l p k ho ch thu (1) t o m i (2) Có b n ph ố ươ ng th c th ứ ườ ượ ậ ụ ế ế ậ ạ ạ ớ
chuy n đ i (3) th i gian (4) chia tách. Đ hi u rõ h n v b n ph ng th c này, chúng ta ể ể ề ố ể ổ ờ ơ ươ ứ
hãy cùng s d ng các lu t thu hi n hành đ phân tích và l y ví d ế ệ ử ụ ể ậ ấ ụ
- Ph T o m i vi c t o ra ươ ng th c 1: ứ ớ là vi c t n d ng các u đãi, l ệ ậ ụ ạ ư ợ i ích v thu t ề ế ừ ệ ạ
các chi nhánh, công ty con, ví d thành l p m i t ớ ạ ị i đ a bàn có m c thu su t th p ấ ế ấ ụ ứ ậ
- Ph ươ ng th c 2: ứ Chuy n đ i ể ấ ổ là vi c thay đ i c ch ho t đ ng, thay đ i b n ch t ạ ộ ổ ả ổ ơ ệ ế
ự giao d ch đ tài s n và thu nh p đu c t o ra ch u m c thu su t th p h n n u không th c ế ấ ợ ạ ứ ể ế ả ậ ấ ơ ị ị
hi n chuy n đ i. ệ ể ổ
- Ph là vi c d ch chuy n giá tr ch u thu sang kỳ tính thu có ươ ng th c 3: ứ Th i gian ờ ệ ị ế ể ế ị ị
i h n. l ợ ơ
- Ph ươ ng th c 4: ứ Chia tách là vi c chia giá tr ch u thu cho hai hay nhi u đ i t ị ố ượ ng ề ệ ế ị
t c đ i t ch u thu đ làm gi m t ng thu ph i n p c a t ổ ả ộ ủ ấ ả ố ượ ế ể ế ả ị ng ch u thu . ế ị
Đ t i u hóa v thu , doanh nghi p nên n m v ng và v n d ng k t h p các ể ố ư ế ợ ụ ữ ế ề ệ ắ ậ
ph ng th c trên đ t mình có th ki m soát đ ươ ể ự ứ ể ể ượ ủ c chi phí thu trong vòng an toàn c a ế
pháp lu t.ậ
- CH
NGƯƠ 4 -
GI
Ả
I PHÁP PHÁT TRI N H TH NG THU Ể
Ệ Ố
Ế
VI T NAM
TIÊU TH Đ C BI T Ụ Ặ
Ệ Ở Ệ
Thu tiêu th đ c bi t 2008 là lo i thu gián thu vào m t s hàng hóa d ch v mà ụ ặ ế ệ ộ ố ụ ế ạ ị
Nhà n c c n đi u ti t thu nh p & h n ch h ng d n tiêu dùng, phù h p v i thông l ướ ầ ề ế ế ướ ậ ạ ẫ ợ ớ ệ
qu c t . ố ế . Bi n pháp s a đ i, b sung cho lo i thu này ổ ử ổ ệ ế ạ
I. CÁC GI I PHÁP TI P T C HOÀN THI N LU T THU TTĐB Ế Ụ Ậ Ả Ệ Ế
Th nh t ng ch u thu tiêu th đ c bi ấ : M r ng h n n a đ i t ữ ố ượ ở ộ ứ ơ ụ ặ ế ị ệ ớ t v i m t s hàng ộ ố
hóa và gi m thu su t đ i v i các đ i t ế ấ ố ớ ố ượ ả ng đã ch u thu . D ch v tiêu dùng cao c p và ụ ế ấ ị ị
m t s hàng ngo i trên c s phân lo i chính xác các nhóm m t hàng c n th c hi n ch ộ ố ơ ở ự ệ ạ ạ ặ ầ ủ
tr t đúng h ng s n xu t , tiêu dùng và phân ph i thu nh p. C th , nên m ươ ng đi u ti ề ế ướ ụ ể ậ ả ấ ố ở
r ng đ i t ộ ố ượ ng ch u thu TTĐB đ i v i các lo i hàng hóa, d ch v : ụ ố ớ ế ạ ị ị
- Các thi t b đi n, đi n t ế ị ệ ệ ử gia d ng cao c p; đi n tho i di đ ng và d ch v kinh ạ ụ ụ ệ ấ ộ ị
doanh nó; v t d ng cao c p làm b ng pha lê, th m len; m ph m cao c p,… không phân ậ ụ ằ ả ấ ẩ ấ ỹ
bi t đó là hàng hóa s n xu t trong n ệ ấ ả ướ ạ c hay hàng hóa nh p kh u. B i đây là nh ng lo i ẩ ữ ậ ở
ở ộ hàng hóa, d ch v cao c p mà thành ph n s d ng đa s là t ng l p giàu có. Vi c m r ng ầ ử ụ ụ ệ ấ ầ ớ ố ị
di n ch u thu TTĐB v i nh ng lo i hàng hóa d ch v này s góp ph n đi u ti ụ ữ ế ề ệ ẽ ạ ầ ớ ị ị ế ậ t thu nh p,
ng tiêu dùng, m r ng thêm đ c ngu n thu, Qua vi c m r ng đ i t đ nh h ị ướ ở ộ ượ ở ộ ố ượ ệ ồ ng ch u ị
thu TTĐB trên đây, s cho phép tăng thu t ẽ ế ừ ạ ả lo i thu này góp ph n bù đ p cho vi c gi m ệ ế ầ ắ
thu t các lo i thu khác (thu nh p kh u , thu s d ng đ t nông nghi p…). ừ ế ử ụ ệ ế ế ạ ậ ẩ ấ
- các n Ở ướ c, hàng hóa d ch v thu c di n ch u thu TTĐB so v i n ệ ớ ướ ụ ế ộ ị ị c ta đ u khá ề
r ng, nh thu TTĐB c a Malaysia thu vào 17 lo i hàng hóa, Hungari thu vào 22 lo i hàng ộ ủ ư ế ạ ạ
Nhóm 2 – TCDN53A
hóa, Th y Đi n thu vào 19 nhóm hàng hóa,… M t khác, nên đ a m t hàng ô tô t ụ ư ể ặ ặ ừ ế 16 đ n
ng ch u thu TTĐB vì đây là lo i ph 24 ch ng i ra kh i danh m c đ i t ỏ ố ượ ụ ồ ỗ ế ạ ị ươ ệ ư ng ti n l u
thông nhi u ch ng i, thi t nghĩ nên đ ề ỗ ồ ế ượ ể c khuy n khích s d ng đ góp ph n gi m thi u ử ụ ế ể ầ ả
áp l c tình tr ng quá t i giao thông trong đi u ki n n ự ạ ả ệ ướ ề c ta hi n nay. ệ
, đi u ch nh l t cho phù h p v i m c tiêu Th hai ứ ề ỉ ạ i m c thu su t tiêu th đ c bi ấ ụ ặ ứ ế ệ ụ ớ ợ
ng d n tiêu dùng: đi u ti ề ế t thu nh p và h ậ ướ ẫ
ề - S đi u ch nh c n đ t trong m i quan h v i các s c thu khác. C th , trong đi u ụ ể ự ề ệ ớ ế ầ ặ ắ ố ỉ
ki n thu nh p kh u ti p t c đ c đi u ch nh gi m theo cam k t th c hi n CEPT, áp ế ụ ế ệ ẩ ậ ượ ự ệ ế ề ả ỉ
ầ d ng thu GTGT đ i v i hàng hoá, d ch v thu c di n ch u thu TTĐB…, theo đó, c n ụ ụ ố ớ ế ệ ế ộ ị ị
đi u ch nh thu su t thu tiêu th đ c bi ế ấ ụ ặ ế ề ỉ ệ t hi n hành xu ng m c h p lý nh m không làm ứ ợ ệ ằ ố
nh h ả ưở ng đ n k t qu s n xu t kinh doanh c a các ấ ả ả ủ ế ế doanh nghi pệ đang s n xu t – kinh ả ấ
doanh các m t hàng, d ch v này. ụ ặ ị
- Bên c nh đó, đ phù h p h n v i thông l qu c t , chúng tôi đ ngh m i lo i hàng ể ạ ợ ơ ớ ệ ố ế ị ỗ ề ạ
ả hóa thu c di n ch u thu TTĐB ch nên áp d ng m t ho c hai m c thu su t đ đ m b o ụ ế ấ ể ả ứ ệ ế ặ ộ ộ ị ỉ
ứ ạ tính đ n gi n, kh thi ch không chia nh nh hi n nay làm cho bi u thu TTĐB ph c t p ỏ ư ệ ứ ể ế ả ả ơ
và khó áp d ngụ .
Th baứ , nghiên c u đ ti n t ứ ể ế ớ ả i xóa b quy đ nh mi n, gi m thu nh m đ m b o ễ ế ả ằ ả ỏ ị
công b ng v nghĩa v và phù h p thông l qu c t ụ ề ằ ơ ệ ố ế ộ . Không nên áp d ng ch đ gi m n p ế ộ ả ụ
thu TTĐB cho các c s s n xu t hàng hóa thu c di n ch u thu TTĐB: ơ ở ả ệ ế ế ấ ộ ị
i tiêu dùng ch u thu , các c s s n xu t ch là - Đây là lo i thu gián thu do ng ế ạ ườ ơ ở ả ế ấ ị ỉ
ng i n p h nên vi c quy đ nh mi n gi m thu đ i v i lo i thu này là không h p lý; ườ ộ ế ố ớ ệ ễ ế ả ạ ộ ợ ị
v thu ph i th c hi n trong ti n trình h i nh p, chính h n n a theo các cam k t qu c t ơ ố ế ề ữ ự ế ế ệ ế ả ậ ộ
c phân bi t đ i x gi a hàng hóa sách thu nói chung và thu TTĐB nói riêng không đ ế ế ượ ệ ố ử ữ
c và hàng hóa nh p kh u. s n xu t trong n ấ ả ướ ậ ẩ
c c n điêu ti - M t khác, đây là nh ng lo i hàng hóa d ch v mà Nhà n ạ ữ ụ ặ ị ướ ầ ế t, đ nh ị
h ng cho vi c s n xu t, tiêu dùng đ đ m b o l ướ ệ ả ể ả ả ợ ấ ạ i ích c ng đ ng, h u h t nh ng lo i ầ ữ ế ộ ồ
hàng hóa d ch v này không ph i là nh ng m t hàng thi ụ ữ ả ặ ị ế ế t y u cho đ i s ng nhân dân, ờ ố
không thu c di n khuy n khích tiêu dùng (ngo i tr t nh xăng), ạ ừ ệ ế ộ nh ng m t hàng cá bi ặ ữ ệ ư
t. nên vi c quy đ nh mi n gi m thu đ i v i các m t hàng này là không c n thi ế ố ớ ệ ễ ả ặ ầ ị ế
ệ Th tứ ư, c n áp d ng th ng nh t quy đ nh giá tính thu đ i v i hàng hóa thu c di n ế ố ớ ụ ầ ấ ố ộ ị
ch u thu TTĐB nh quy đ nh t ư ế ị ị ạ i đi u 6 c a Lu t thu TTĐB: ậ ủ ề ế
- Đ h n ch vi c các c s s n xu t hàng hóa thu c di n ch u thu TTĐB l ơ ở ả ế ệ ể ạ ệ ế ấ ộ ị ợ ụ i d ng
vi c không quy đ nh kh ng ch v giá TTĐB đ lách thu nh đã trình bày, c n thi t quy ế ề ư ệ ể ế ầ ố ị ế
đ nh áp d ng giá tính thu TTĐB theo giá th tr ị ị ườ ụ ế ữ ng đ i v i lo i hàng hóa đó trong nh ng ố ớ ạ
tr ng h p các c s s n xu t kê khai giá bán không h p lý. Ho c nên chăng áp d ng thu ườ ơ ở ả ụ ấ ặ ợ ợ ế
su t tuy t đ i (nh m t s n c đã làm), tr c m t thí đi m cho m t m t hàng nào đó ư ộ ố ướ ệ ố ấ ướ ể ắ ặ ộ
nh m vô hi u th đo n “chuy n giá” sau đó, s rút kinh nghi m m r ng cho các hàng ở ộ ủ ệ ệ ẽ ể ằ ạ
hoá, d ch v khác. ụ ị
Đ i v i các c s kinh doanh không có đ y đ hóa đ n, ch ng t ố ớ ơ ở ứ ủ ầ ơ ừ áp d ng theo ụ
ph ng pháp n đ nh thu , c n xác đ nh m c n đ nh thu TTĐB t i thi u có th s cao ươ ế ầ ứ ấ ế ấ ị ị ị ố ể ẽ ể
h n m c c n ph i n p th c t ơ ứ ầ ả ộ ự ế ủ ớ c a doanh nghi p nh ng ph i có bi n pháp m nh thì m i ả ư ệ ệ ạ
đe và h n ch s vi ph m. Tránh hành vi “th a thu n ng m” gi a cán b thu có th răn ể ế ự ữ ạ ậ ạ ầ ỏ ộ ế
và đ i t ố ượ ấ . ng n p thu v m c n đ nh th p ế ề ứ ấ ộ ị
Th nămứ , s a đ i b sung m t s quy đ nh v đăng kí, kê khai, n p thu , quy t toán ề ử ổ ổ ộ ố ế ế ộ ị
thu TTĐB . ế
- V kê khai n p thu TTĐB, tính t ng là y u t then ế ề ộ ự giác th c hi n c a đ i t ệ ố ượ ủ ự ế ố
ch t c b n quy t đ nh s thành công l n c a quá trình t ố ơ ả ế ị ự ủ ớ ổ ch c, th c hi n lu t thu . Vì ệ ứ ự ế ậ
v y, pháp lu t đi u ch nh thu nói chung và thu TTĐB nói riêng c n có nh ng quy đ nh ậ ữ ế ề ế ậ ầ ỉ ị
nâng cao kh năng t giác c a đ i t ng n p thu . Đ c bi ả ự ủ ố ượ ế ặ ộ ệ ớ ự t v i s phát tri n ngày càng đa ể
ng n p thu thì s t giác c a đ i t ng n p thu có ý nghĩa h n bao d ng c a các đ i t ạ ố ượ ủ ự ự ế ộ ủ ố ượ ế ộ ơ
gi h t. Chính s t kê khai và n p thu theo kê khai c a mình thay cho c quan tính thu ờ ế ự ự ủ ế ộ ơ ế
và ra thông báo n p thu đã chuy n trách nhi m pháp lí cho ế ể ệ ộ đ i t ố ượ ữ ng n p thu v nh ng ế ề ộ
thông tin trong t kê khai thu c a h v i nh ng quy đ nh x ph t h p lí s góp ph n tăng ờ ế ủ ọ ớ ạ ợ ữ ử ẽ ầ ị
c ườ ng ý th c tuân th nghiêm lu t thu . ế ủ ứ ậ
- V quy t toán thu TTĐB, khi th c hi n c ch t kê khai, t ế ự ự ề ế ế ệ ơ ự tính thu nôp vào ế
ngân sách nhà n ướ c thì vi c k toán thu tr nên h t s c nghiêm tr ng và nó không mang ế ứ ế ở ệ ế ọ
nh ng th t c hành chính nh tr c đây n a, vì v y c n có n ng quy đ nh ch t ch v ủ ụ ư ướ ữ ẽ ề ữ ữ ậ ầ ặ ị
ng h p doanh nghi p có quy t đ nh phá s n, gi i th , chia, v n đ này nh t là trong tr ấ ề ấ ườ ế ị ệ ả ợ ả ể
tách, sát nh p, h p nh t, chuy n đ i,…. ể ậ ấ ợ ổ
Th sáu, ứ c n b sung thêm ch tài x ph t nghiêm, si ế ử ầ ạ ổ ế ậ t ch t nh ng hành vi gian l n ữ ặ
thu qua giá . ế
II. CÁC GI I PHÁP C I CÁCH HÀNH CHÍNH THU Ế Ả Ả
ậ Đ áp d ng thu TTĐB m t cách có hi u qu ngoài vi c ti p t c hoàn thi n lu t ệ ế ụ ụ ể ế ệ ệ ả ộ
thu TTĐB c n ph i không ng ng hoàn thi n c ch đ m b o th c hi n thu TTĐB trên ệ ế ả ừ ự ế ệ ế ầ ả ả ơ
t y u khách c s đ y m nh c i cách hành chính thu . C i cách hành chính thu là m t t ơ ở ẩ ế ả ộ ấ ế ế ạ ả
Nhóm 2 – TCDN53A
quan, b i hành chính là y u t , là đ ng l c c b n thúc đ y s phát tri n kinh t ế ố ở ự ơ ả ẩ ự ể ộ ế ộ xã h i
trong b i c nh h i nh p kinh t , qu c t , là công cu c đ i m i sâu s c và toàn di n xây ố ả ậ ộ ế ố ế ệ ắ ổ ớ ộ
c Pháp quy n xã h i ch nghĩa. d ng Nhà n ự ướ ủ ề ộ
Th nh t, c i cách th ch hành chính thu ứ ấ ả ể ế ế:
ả Trong c i cách th ch hành chính thu bao g m c i cách th ch pháp lu t và c i ế ế ể ể ế ả ả ậ ồ
cách th t c hành chính thu .. C i cách th ch pháp lu t là c i cách vi c xây d ng ban ủ ụ ự ể ệ ế ế ậ ả ả
ụ ể ổ hành các văn b n pháp lu t quy đ nh v thu chú Chính ph , B Tài Chính. C th : đ i ế ủ ộ ề ậ ả ị
m i quy trình xây d ng văn b n pháp quy, m roonhj vi c t ả ệ ổ ự ở ớ ả ch c nghiên c u so n th o ứ ứ ạ
ứ các văn b n pháp quy b ng nhóm chuyên gia liên ngành, nghiêm ch nh thuwcj hi n đ ng ệ ả ằ ỉ
các quy đ nh c a lu t ban hành các văn b n quy đ nh pháp lu t. C i cách th t c hành chính ủ ụ ủ ả ậ ả ậ ị ị
thu là c i cách th c hi n th t c th m quy n trong ho t đ ng hành chính thu . Hay nói ề ạ ộ ủ ụ ự ế ệ ế ẩ ả
th c hi n m i hình th c ho t đ ng c a c quan thu bao cách khác, là c i cách trình t ả ự ự ủ ơ ạ ộ ứ ế ệ ọ
thành l p c quan thu , trình t g n trình t ồ ự ế ậ ơ ự ổ b nhi m, mi n nhi m đi u đ ng cán b ệ ệ ễ ề ộ ộ
thu , trình t áp d ng quy ph m đ đ m b o các quy n ch th và x lí vi ph m, trình t ế ự ủ ể ể ả ử ụ ề ả ạ ạ ự
ho t đ ng t ạ ộ ổ ứ ch c, tác nghi p hành chính. ệ
ế ồ : Th hai, c i cách b máy hành chính thu g m ứ ả ộ
- C i cách mô hình t ả ổ ứ ộ ch c b máy hành chính thu . ế
- C i cách s phan c p qu n lí gi a các c quan thu và s phân công n b trong ơ ộ ộ ự ữ ự ế ả ả ấ
t ng c quan thu . ế ừ ơ
ng th c ch đ o, ho t đ ng đi u hành c a t ng c c thu , c c thu - C i ti n ph ả ế ươ ạ ộ ủ ổ ế ụ ỉ ạ ụ ứ ề ế
chi c c thu đ nâng cao ch t l ng ho t đ ng, đáp ng nh ng bi n đ ng c a n n kinh t ế ể ấ ượ ụ ủ ề ạ ộ ứ ữ ế ộ ế
th tr ng và quá trình h i nh p kinh t qu c t có nhi u thách th c. ị ườ ậ ộ ế ố ế ứ ề
Th ba, xây d ng ki n toàn đ i ngũ cán b , công ch c thu c v trình đ và trách ộ ế ả ề ứ ứ ự ệ ộ ộ
nhi mệ .
Trong c i cách hành chính thu , n u c i cách th t c hành chính thu là khâu đ t phá ế ế ả ủ ụ ế ả ộ
thì tr ng tâm l ọ ạ i là v n đ ki n toàn đ i ngũ cán b công ch c thu . B i vì r ng có th ộ ề ệ ứ ế ằ ấ ộ ở ể
c m t h th ng th ch t t k mô hình t ch c b máy xây d ng đ ự ượ ộ ệ ố ế ố ề t v thu và thi ế ể ế ế ổ ứ ộ
hành chính thu t i u nh ng n u không có đ i ngũ cán b công ch c thành th o chuyên ế ố ư ư ứ ế ạ ộ ộ
môn, nghi p v tâm huy t v i công vi c đ đáp ng yêu c u hi n đ i hóa hành chính thì ể ế ớ ụ ứ ệ ệ ệ ạ ầ
m i ý đ c i cách hành chính thu cũng không th c hi n đ c, m t khác mu n th c thi ồ ả ự ệ ế ọ ượ ự ặ ố
đ c thu TTĐB t t thì tr c h t c n có s g ng m u c a đ i ngũ cán b . Các y u kém ượ ế ố ướ ế ầ ự ươ ẫ ủ ộ ế ộ
c a đ i ngũ cán b có th do 2 lý do: Th nh t là s y u kém trong trình đ , th hai là s ủ ộ ự ế ứ ứ ể ấ ộ ộ ự
y u kém trong qu n lý. Đ i v i y u kém trong trình đ thì c n có chính sách đ đào t o l ế ố ớ ế ạ ạ i ể ầ ả ộ
nh ng cán b đã làm vi c lâu năm, tránh vi c hi u sai, áp d ng sai. Và t o ngu n cán b ệ ụ ữ ể ệ ạ ộ ồ ộ
m i phù h p v i yêu c u. Đ i v i y u kém trong qu n lý thì c n có ch tài x lý nghiêm ố ớ ế ử ế ầ ầ ả ớ ợ ớ
kh c đ răn đe và c n quy đ nh thêm h th ng cán b thanhtra các b thu . ế ắ ể ệ ố ầ ộ ộ ị
Th t , Tăng c ứ ư ườ ng m nh m công tác thanh tra, ki m tra thu . ế ể ẽ ạ
ọ Có th th y r ng, ki m tra, thanh tra thu là m t trong nh ng ch c năng quan tr ng ế ể ấ ằ ữ ứ ể ộ
c quy đ nh trong các lu t thu . Tuy nhiên, hi n nay công tác này c a c quan thu và đ ủ ơ ế ượ ệ ế ậ ị
còn nhi u h n ch do các nguyên nhân khác nhau. Vì v y c n kh c ph c nh ng h n ch ữ ụ ế ề ầ ắ ậ ạ ạ ế
đó b ng nhi u cách: ề ằ
t c hai m t thanh tra và ki m tra đ i t - Ph i th c hi n t ự ệ ố ả ố ượ ể ặ ả ng n p thu , thanh tra, ế ộ
ki m tra n i b ngành thu . ế ộ ộ ể
- Đ tránh tình tr ng ch ng chéo trong ki m tra, thanh tra thu hi n nay ph i có s ể ế ệ ể ạ ả ồ ự
th ng nh t trong quy đ nh các văn b n pháp lu t v c quan có th m quy n ki m tra, ấ ố ị ở ậ ề ơ ể ề ả ẩ
thanh tra đ i t ng n p thu v th c hi n nghĩa v thu đã đ ố ượ ế ề ự ụ ế ệ ộ ượ ế c quy đ nh trong lu t thu . ậ ị
Đây cũng là thông l c a nhi u n c trên th ệ ủ ề ướ ế gi i.ớ
- C n phân bi t gi ầ ệ ớ ạ ệ i h n thanh tra, ki m tra thu v i nh ng tác nghi p trong nghi p ế ớ ữ ệ ể
v thu , tránh gây phi n hà cho các c s s n xu t kinh doanh. ụ ơ ở ả ế ề ấ
- C ng c b máy, đ i ngũ ki m tra, thanh tra thu , ngu n l c phân b cho công tác ồ ự ố ộ ủ ế ể ổ ộ
thanh tra, ki m tra c n ph i đ c tăng c ng t ả ượ ể ầ ườ ố i thi u là 30% ngu n l c c a ngành thu . ế ồ ự ủ ể
- Th c hi n nghiêm túc ự ệ ờ đúng quy trình, quy ch thanh tra, ki m tra thu đ ng th i ế ồ ế ể
ph i có t ả ổ ế chúc giám sát ch t ch cán b thanh tra thu , giám sát t ng cu c thanh tra thu . ừ ẽ ế ặ ộ ộ
Đ m b o cho m c tiêu c a công tác thanh tra, ki m tra nh m phát hi n các hành vi trong ủ ụ ệ ể ả ả ằ
ng m i đ tr n thu , l u thu cũng nh gi m xu ng m c th p nh t s chênh gian l n th ậ ươ ạ ể ố ư ả ấ ự ế ậ ứ ế ấ ố
ng t l ch gi a đ i t ệ ữ ố ượ ự kê khai và s thu ph i n p theo lu t thu . ế ả ộ ế ậ ố
ọ . Th năm, hi n đ i công tác qu n lí thu b ng công c tin h c ả ế ằ ứ ụ ệ ạ
Trong công cu c c i cách hành chính thu , qu n lý thu b ng công c tin h c đ t ra ế ọ ặ ộ ả ế ằ ụ ả
nh m t t t y u và đây là m t b ư ộ ấ ế ộ ướ ộ c đ t phá l n c a ngành thu . Hi n nay toàn ngành thu ế ớ ủ ệ ế
t c 61 t nh thành và h n 50 chi c c thu l n trong c đã th c hi n n i m ng n i b ố t ộ ộ ở ấ ả ế ớ ụ ự ệ ạ ơ ỉ ả
n c t o nên m t h th ng thông tin th ng nh t ướ ạ ộ ệ ố ấ ở ố ế các t nh. Đ có th phát huy n ng k t ể ữ ể ỉ
qu đã đ t đ i c a công tác công ngh tin h c nh m đáp ạ ượ ả c và kh c ph c nh ng t n t ụ ồ ạ ủ ữ ắ ệ ằ ọ
ứ ng yêu c u c a công tác qu n lí thu c n ph i quan tâm n ả ầ ủ ế ầ ả h ng v n đ sau: ấ ữ ề
Nhóm 2 – TCDN53A
- u tiên đ u t và phát tri n các h th ng thông tin ph c v chuyên ngành nh ầ ư Ư ệ ố ụ ụ ể ư
ch ng trình qu n lý mã s đ i t ng n p thu , qu n lí hóa đ n, tính thu , theo dõi n ươ ố ố ượ ả ế ế ả ơ ộ ợ
đ ng, quy t toán thu . ế ế ọ
- u tiên cung c p trang thi t b cho các đ a ph ng có đ a gi i hành chính r ng, có Ư ấ ế ị ị ươ ị ớ ộ
s thu nh p l n nh m gi m b t công vi c th công, phát tri n tin h c m t cách đ ng b ố ậ ớ ủ ệ ể ả ằ ọ ồ ộ ớ ộ
t c các đ a ph ng, xây d ng h c s d li u đ ng trình đ n t ế ấ ả ị ươ ệ ơ ở ữ ệ ự ồng nh t, phát tri n ch ể ấ ươ
ng d ng, t ng b ứ ụ ừ ướ c phát huy hi u qu h th ng m ng máy tính ả ệ ố ệ ạ ở ừ ụ t ng c c thu , chi c c ụ ế
thu .ế
- C n chú tr ng đ n công tác đào t o cán b tin h c ph i ti n hành đào t o th ả ế ế ạ ạ ầ ọ ộ ọ ườ ng
xuyên và ch t l ng đào t o ph i đ t lên hàng đ u theo nhi u trình đ khác nhau nh đào ấ ượ ả ặ ư ề ạ ầ ộ
t o các cán b theo trình đ cao đ có th qu n lí các d án tin h c l n trong ngành đào ạ ọ ớ ự ể ể ả ộ ộ
ng trình ng d ng cho các cán b không chuyên hi n đang làm t o các cán b s d ng ch ạ ộ ử ụ ươ ụ ứ ệ ộ
vi c các phòng ban khác. ệ ở
- Th c hi n k t n i m ng gi a c quan thu và đ i t ng n p thu và các c quan ữ ơ ế ố ố ượ ự ệ ế ạ ế ơ ộ
qu n lí ch c năng khác đ luôn có đ y đ n ng thông tin và d li u c n thi t gi a ch th ầ ủ ữ ữ ệ ầ ứ ể ả ế ủ ể ữ
qu n lí và đ i t ố ượ ả ng b qu n lí ph c v cho công tác qu n lí thu . ế ụ ụ ả ả ị
III. M T S BI N PHÁP KHÁC Ộ Ố Ệ
1. Đ y m nh d ch v t v n thu ụ ư ấ ẩ ạ ị ế
T v n thu là ho t đ ng trong đó các chuyên gia v pháp lu t thu cung c p các ạ ộ ư ấ ế ề ế ậ ấ
ng n p thu có nhu c u đ h thông tin, ki n th c, gi ế ứ ả i pháp v lĩnh v c thu cho đ i t ự ố ượ ề ế ể ọ ế ầ ộ
c. th c hi n nghĩa v phù h p v i nhà n ụ ự ệ ớ ợ ướ
T v n thu g m 2 d ng: ế ồ ư ấ ạ
- T v n v i danh nghĩa là m t d ch v công, v i danh nghĩa này t ư ấ ộ ị ụ ớ ớ ư ấ ứ v n là m t ch c ộ
năng thu c lĩnh v c hành chính c a c quan thu . ế ủ ơ ự ộ
- T v n v i danh nghĩa là m t ho t đ ng d ch v t , đây là m t ho t đ ng d ch v ạ ộ ư ấ ụ ư ớ ộ ị ạ ộ ộ ị ụ
có thu, các đ i t ng n p thu có nhu c u ph i tr phí d ch v cho m i ho t d ng t v n. ố ượ ả ả ạ ộ ụ ế ầ ỗ ộ ị ư ấ
hàng hóa phát tri n t v n thu có vai trò r t quan tr Trong n n kinh t ề ế ể ư ấ ế ấ ngọ đối v iớ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p cũng nh đ i v i xã h i. ư ố ớ ạ ộ ủ ệ ả ấ ộ
Đ i v i doanh nghi p, thông qua t v n thu doanh nghi p có th có nh ng thông tin ố ớ ệ ư ấ ữ ệ ế ế
t v vi c th c hi n nghĩa v thu đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c th c n thi ầ ế ề ệ ế ố ớ ạ ộ ụ ể ự ụ ệ ả ấ
c a doanh nghi p mình. T đó doanh nghi p có th h ch toán đ y đ các chi phí và tính ủ ể ạ ừ ủ ệ ệ ầ
toán chính xác c a doanh nghi p sau m i chu kì kinh doanh. T v n thu còn có vai trò đào ư ấ ủ ế ệ ỗ
ng xuyên cho ch doanh nghi p sau m i s t o b sung, c p nh t nh ng ki n th c th ậ ạ ữ ứ ế ậ ổ ườ ỗ ự ủ ệ
thanh đ i c a lu t thu ho c khi doanh nghi p thay đ i m t hàng, ph ổ ủ ế ệ ậ ặ ặ ổ ươ ấ ng th c s n xu t ứ ả
kinh doanh.
Xét trên ph m vi toàn xã h i, t v n thu là kênh thông tin hai chi u gi a khách th ộ ư ấ ữ ề ế ạ ể
qu n lý và ch th qu n lý. Vì v y nhà t v n thu đ giúp cho vi c gi i thích, tuyên ủ ể ả ả ậ ư ấ ế ể ệ ả
i đ i v i nghĩa v truy n các chính sách, pháp lu t nh m nâng cao nh n th c c a m i ng ằ ứ ủ ề ậ ậ ỗ ườ ố ớ ụ
thu t đó h n ch hi n t ế ừ ế ệ ượ ạ ng gian l n thu . ế ậ
2. Nâng cao ý th c pháp lu t cho ng ứ ậ ườ ộ i dân b ng cách tuyên truy n, giáo d c m t ụ ề ằ
cách sâu r ng t i t t c các t ng l p ộ ớ ấ ả ớ ầ
Thu TTĐB là lo i thu mà nhi i đã n p mà không bi t. Không ph i riêng ế ế ạ ều ng ườ ộ ế ả
các đ i t ng có thu nh p cao m i là ng i s d ng các hàng hóa, d ch v là đ i t ố ượ ậ ớ ườ ử ụ ố ượ ng ụ ị
ng là ng i dân bình th ng khi s d ng hàng mã, vàng c a thu TTĐB. Có nh ng đ i t ủ ố ượ ữ ế ườ ườ ử ụ
mã, thu c lá… H không bi ố ọ ế t mình đang ph i n p thu TTĐB và nh v y vi c h ế ả ộ ư ậ ệ ướ ẫ ng d n
t chi tiêu c a Nhà n t. và đi u ti ề ế ủ ướ c là h t s c c n thi ế ứ ầ ế
c hoàn thi n c a chính sách thu ị ộ ệ ủ ể ủ ề ầ ớ ế i nh m đáp ng yêu c u phát tri n c a n n kinh t ng công nghi p hóa hi n đ i hóa, tuy nhiên mu n cho các ế ầ ừ ằ ệ ệ ạ ố ệ ừ ế c ta trong th i gian t c ta theo h ệ ả ặ ố ợ ượ ồ ộ ổ ệ Trên đây là m t ki n ngh góp ph n t ng b ướ ứ ờ ủ ướ ướ ộ ủ ướ i pháp phát huy hi u qu mong mu n chúng ta không th th c hi n t ng bi n pháp r i ờ ả ộ i và b sung cho ể ự ả t, tác đ ng qua l ộ ệ c đ ng b ổ ệ ậ ệ ạ ở ố TTĐB c a n xã h i c a n gi ố ả r c, tuỳ ti n mà ph i đ t chúng trong m t t ng th , t c là ph i ph i h p đ ể ứ ạ các bi n pháp b i chúng luôn có m i quan h m t thi ế nhau.