THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ PHÓ GIAO CẢM – PHẦN 2
lượt xem 17
download
Tác dụng: - Giãn cơ trơn: Giảm nhu động ruột; giãn mật và ống dẫn mật; giãn bàng quang (bí đái). - Giảm tiết (nước bọt, dịch dạ dày, chất nhày niêm mạc ruột); - Giãn đồng tử, giãn phế quản; giảm điều tiết mắt, tăng nhãn áp. - Một số chất ức chế TKTW (qua được hàng rào máu-não). Cơ chế tác dụng: Tranh chấp trên các thụ thể muscarinic (3 kiểu).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ PHÓ GIAO CẢM – PHẦN 2
- THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ PHÓ GIAO CẢM – PHẦN 2 B. THUỐC ĐỐI KHÁNG MUSCARINIC (ĐỐI KHÁNG M) (Antimuscarinic Hủy phó giao cảm) * Tác dụng: - Giãn cơ trơn: Giảm nhu động ruột; giãn mật và ống dẫn mật; giãn bàng quang (bí đái). - Giảm tiết (nước bọt, dịch dạ dày, chất nhày niêm mạc ruột); - Giãn đồng tử, giãn phế quản; giảm điều tiết mắt, tăng nhãn áp. - Một số chất ức chế TKTW (qua được hàng rào máu-não). Cơ chế tác dụng: Tranh chấp trên các thụ thể muscarinic (3 kiểu). Bảng 43-Phó g. cảm/dh Antimuscarinic-tiếp - Thuốc đa tác dụng: Tranh chấp cả 3 kiểu thụ thể.
- - Thuốc tác dụng chọn lọc: Chỉ tranh chấp trên 1- 2 kiểu thụ thể. * Phân loại: Căn cứ vào nguồn gốc và cấu trúc hóa học: Nhóm 1. Thuốc nguồn gốc thiên nhiên và BTH. Nhóm 2. Thuốc tổng hợp: Các ammonium IV; amin (II, III). + Ammonium IV: Clidinium bromid, glycopyrrolat, isopropamid, hexocyclium, mepenzolat bromid, methanthelin bromid… + Các amin: Dicycloverin, oxyphencyclin, tridihexethyl. 1. Các chất đối kháng muscarinic thiên nhiên + BTH * Các alcaloid họ Solanaceae và dẫn chất ATROPIN Là một trong các alcaloid cây họ Solanaceae: Atropa belladona; Datura stramonium.... Chiết suất năm 1833. Cấu trúc: Ester, dẫn chất tropanol (tropin) + acid tropic. ATROPIN SULFAT CH 3 N8 Tên khác: Atropisol H . H 2S O 4 . H 2O 1 2 7 H 6 O CO CH C6H 5 4 H 2 CH 2 O H Tropin Acid tropic
- Công thức: Tên KH: 1H, 5H-Tropan-3-ol ()-tropat sulfat (2:1) monohydrat Điều chế: Qui trình chiết alcaloid. Tính chất: Bột k/t màu trắng, mất nước ở KK khô; biến màu/AS. Dễ tan/ nước, ethanol, glycerin; không tan/ ether. []D20 = -0,05 đến +0,05o (2,5 g/15 ml nước). Định tính: - Đun cách thủy đến khô atropin/HNO3 đặc; cho vài giọt dung dịch KOH 3%/methanol; xuất hiện màu tím (phản ứng Vitali): R' R'' R HNO 3 KO H NO2 ON O K
- Bảng 44-Muscarinic/dh Atropin-tiếp - Cho kết tủa với thuốc thử chung alcaloid. - Dung dịch nước cho phản ứng ion SO42- (với BaCl2) - Phổ IR hoặc sắc ký; so với atropin sulfat chuẩn. Định lượng: Aacid-base/ acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo thế. Tác dụng: Antimuscarinic; Thuốc đa tác dụng điển hình. Chỉ định: Cho tất cả các mục đích dùng thuốc đối kháng M. - Đau bụng, parkinson, giảm nhịp tim: + Uống: NL: 0,1-2 mg/4-6 h; TE: 0,4 mg/kg/6 h. + Tiêm IM, IV, dưới da: NL, 0,4-0,6 mg/4-6 h. - Giải độc thuốc ph/bế cholinesterase, nấm độc Amanita: 1-2 mg/h. - Chống viêm màng mạch nho (uveitis), giãn cơ thể mi; giãn đồng tử phẫu thuật (homatropin tốt h ơn atropin). D.d. 1-2%; tra 1 giọt/lần; duy trì bằng thuốc mỡ 1%. - Trước đây: Khí dung trị hen NL: 0,25 mg/kg/lần. Hiện đ ã bỏ.
- Dạng bào chế: Viên 0,4 mg; ống tiêm 0,25 mg/ml; Dịch mắt 0,5-3%. Cồn belladon: 0,03% alcaloid toàn phần/cồn 70o. Tác dụng KMM: - Khô miệng khó nuốt, khô da kém chịu nóng (giảm tiết); - Sợ ánh sáng (giãn đồng tử), hoa mắt do tăng nhãn áp. - Bí đại-tiểu tiện (do giãn cơ ruột, bàng quang); - Trào dịch dạ dày (ợ) do giãn cơ thắt thực quản. - Tăng nhịp tim. Ngộ độc: Liều cao gây ngộ độc, triệu chứng: - Sốt cao, nôn, mất định hướng, ảo giác, mẩn đỏ không dị ứng; - Trụy tuần hoàn, hô hấp có thể tử vong. Trẻ em nhạy cảm hơn: mất đàn hồi co-giãn cơ, liệt não. Giải độc: Bằng thuốc muscarinic, acetylcholin...(t/d đối kháng). Bảo quản: Tránh ánh sáng. HYOSCYAMIN SULFAT
- Công thức: Đồng phân tả tuyền của atropin. Nguồn gốc: Là alcaloid một số loài Hyoscyamus, họ Solanaceae. Tính chất: Bột k/t màu trắng, biến màu ngoài AS, KK; Rất tan trong nước, ethanol; khó tan hơn trong ether. []D20 = -24 đến -29o (2,5 g/50 ml nước). Tác dụng: Là 1/2, hoạt tính của atropin hiệu lực > atropin 2 lần. Giãn đồng tử và giảm tiết < atropin. Bảng 45-Antimuscarinic/dh Hyoscyamin-tiếp Chỉ định: - Các triệu chứng liên quan co thắt cơ trơn: ruột, dạ dày... NL, uống 0,125-0,5 mg/lần 3-4 lần/24 h. TE: 0,125 mg/4 h. Tiêm (IV, IM, dưới da): cùng liều trên. - Giải độc thuốc muscarinic: Tỷ lệ: hyoscyamin/ neostigmin (2/1). Bảo quản: Tránh ánh sáng. IPRATROPIUM BROMID
- Là atropin ammonium hóa với isopropyl bromid: Công thức: . Br + CH(CH 3)2 H 3C N H OCO CH C6H 5 CH2O H Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, vị đắng. Tan/ nước, Et-OH; khó tan/ dung môi hữu cơ. Tác dụng: Giãn phế quản (như thuốc kích thích thụ thể 2). Uống kém hấp thu; hít hiệu qủa, khó vào máu qua phổi. Chỉ định: Hen phế quản (phối hợp), nghẽn đường hô hấp. Liều dùng: Dạng khí dung; NL, TE >12 tuổi: Hít 1-2 liều (20-40 g)/lần 3-4 lần/24 h. Dạng bào chế: Ống hít phân liều 20 g/lần hít . Bảo quản: Tránh ánh sáng.
- * Các chất BTH từ tropin CH3 CH3 N N H H H O OC CH R 1 + R2 OH O CO CH R 1 H H Tropin R2 Công thức chung Là ester của tropin với dẫn chất acid acetic. Bảng 46-Antimuscarinic/dh Bảng 10.14. Một số chất bán tổng hợp từ tropin Tên thuốc Chỉ định Liều dùng R1 R2 Nhỏ d.d. 2% Homatropin .HBr -C6 H 5 -OH Nhãn khoa Co thắt ruột NL, uống: Anisotropin -C3 H 7 -C3 H 7 50 mg/lần methylbromid
- HOMATROPIN HYDROBROMID Công thức: Ghép công thức chung với các nhóm thế ở bảng 10.14. C16H21NO3 . HBr ptl : 356,26 Tên KH: 1H, 5H-Tropan-3-ol mandelat hydrobromid Điều chế: Ester hóa tropin với acid mandelic/HCl homatropin .HCl; Chuyển về homatropin base bằng NH3, chiết bằng cloroform; Cô đuổi cloroform, hòa cặn vào HBr loãng, để kết tinh: HO OC CH Ph H 2O OH HCl Tropin + Homatropin .HCl Homatropin .HCl + NH3 Homatropin base Homatropin base + HBr Homatropin .HBr Tính chất: Bột k/t màu trắng; biến màu ngoài KK, AS; F = 214-217oC. Tan/ nước; Et-OH; khó tan/ ether, cloroform. Tác dụng: atropin; thời hạn tác dụng 1-2 ngày (ngắn hơn atropin)
- Chọn lọc: Giãn đồng tử, liệt cơ thể mi... Chỉ định: Thay atropin gây giãn đồng tử/ phẫu thuật mắt. Phối hợp để hạn chế t/d phụ thuốc hoạt tính giao cảm. Liều dùng: Dung dịch 2 và 5%; nhỏ mắt 1 giọt/lần. Tác dụng KMM: < atropin. Đề phòng ngộ độc toàn thân khi dùng kéo dài. Bảo quản: Tránh ánh sáng. Tự đọc: Anisotropin methylbromid Tên khác: Octatropin methylbromid H 3C + CH3 Br N Công thức: H H C17H32BrNO2 OCO CH(C3H7)2 H ptl : 362,35 Tên khoa học: 8-Methyltropinium bromid 2-propylpentanoat Chỉ định: Co thắt ruột; tăng tiết dịch dạ dày (trào ngược). Bảng 47-Antimuscarinic/dh * Dẫn chất 6,7-epoxytropin
- HYOSCINE HYDROBROMIDE Tên khác: 6,7-Epoxy-atropin; Scopolamin hydrobromid Công thức: CH 3 N8 . H Br H 1 2 7 H O O CO CH C6H 5 6 4 H CH 2O H Nguồn gốc: Alcaloid của một số cây họ Solanaceae: Scopolia atropoides, Hyoscyamus niger, Datura stramonium... Tính chất: Bột k/t màu trắng, không mùi; biến màu ngoài KK, AS; Tan/ nước, Et-OH; khó tan / dm. hữu cơ. []D20 = -22o đến -26o (nước). Tác dụng: Antimuscarinic đa tác dụng ( atropin). Tác dụng ngoại vi và trung ương. Uống dễ hấp thu. Một số điểm khác với atropin: - Ức chế vỏ não, đặc biệt vùng vận động (gây ngủ gật, quên). - Giãn đồng tử, giảm tiết: > atropin;
- - Giãn phế quản, giảm nhu động ruột, thời hạn t/d: < atropin. Chỉ định và liều dùng: - Say tàu xe: NL, uống 0,25-0,8 mg trước lúc xe chạy 30 phút. - Nhãn khoa (giãn đồng tử): Dung dịch 0,25-3%, tra 1 giọt/lần. - Tiền mê (chống nôn): Tiêm dưới da 0,4 mg trước gây mê 30 phút. Tác dụng KMM: Tương tự atropin; gây ngủ gật, hay quên. Bảo quản: Tránh ánh sáng. Tự đọc: METHSCOPOLAMIN BROMID Tên khác: Hyoscin methylbromid; Scopolamin methylbromid H 3C + CH 3 Br N Công thức: H H C18H24BrNO4 O OCO CH C6H 5 H CH 2OH ptl : 398,30 Tên khoa học: 6,7-epoxy-3-hydroxy-8-methyl-1H, 5H-tropanium tropat Bảng 48-Antimuscarinic/dh Methscopolamin-tiếp
- Điều chế: Dung dịch scopolamin base trong benzen, th êm methyl bromid, khuấy đều và để yên: Kết tinh dạng ammonium IV của scopolamin. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không m àu, vị đắng. Rất tan trong nước; tan trong ethanol; không tan trong ether, cloroform. Tác dụng: Antimuscarinic đa tác dụng. - Giảm nhu động ruột: chọn lọc h ơn atropin và scopolamin; - Giảm tiết tuyến ngoại tiết. Ảnh hưởng không đáng kể trên thần kinh trung ương nên ít độc. Chỉ định: - Đau bụng do tăng nhu động ruột; phối hợp điều trị viêm loét dạ dày; - Chảy nước bọt, ra mồ hôi nhiều; - Giảm nhịp tim trung bình do nguyên nhân thần kinh phế vị. Liều dùng: Người lớn, uống 2,5-5 mg/lần 4 lần/24 h. Viên 2,5 mg. Trẻ em, uống 0,2 mg/kg/24 h.
- Bảo quản: Tránh ánh sáng. BUTYLSCOPOLAMIN BROMID + H9C4 CH 3 Br N H Tên khác: Buscopan bromid H O OCO CH C6H 5 Công thức: H CH 2O H C21H30BrNO4 ptl : 440,40 Tên KH: 8-Butyl-6, 7-epoxy-3-hydroxy-1 H, 5H-tropanium bromid (-)-tropat Dạng ammonium của scopolamin với butyl bromid. Bột kết tinh màu trắng; chảy ở khoảng 142-144oC. Rất tan trong nước; tan trong ethanol; khó tan trong dung môi hữu cơ. []D20 = -20o 8 (dung dịch nước). Tác dụng: Antimuscarinic ưu thế giãn cơ trơn. Không thâm nhập vào não. Chỉ định: Đau do co thắt ruột dạ dày, mật, đường niệu-sinh dục. Liều dùng: NL, trẻ em > 12 tuổi, uống, tiêm 10-20 mg/lần 3 lần/24 h;
- Tối đa 100 mg/24 h. Trẻ em < 12 tuổi, tiêm 2,5-5 mg/lần. 2. Thuốc antimuscarinic tổng hợp hóa học Cấu trúc: Là các amin (II, III) và ammonium IV ( với thuốc TN) Tác dụng: Antimuscarinic chọn lọc ống tiêu hóa, cơ trơn và mắt; Hoạt tính khác: < Atropin hoặc không đáng kể. Chia ra hai nhóm : N 1: Thuốc tác dụng chọn lọc trên ống tiêu hóa, cơ trơn. N 2: Thuốc tác dụng chọn lọc trên mắt. Bảng 49-Antimuscarinic/dh Nhóm 1. Thuốc antimuscarinic chọn lọc trên ống tiêu hóa (bảng 10.15) Bảng 10.15. Thuốc antimuscarinic ưu thế trên ống tiêu hóa Tên chất Công thức Chỉ định Liều dùng
- * Cấu trúc ammonium IV Co thắt ruột 2,5 mg/lần Clidinium bromid Co thắt cơ trơn 1-4 mg/lần Glycopyrrolat Co thắt ruột Hexocyclium 100 mg/24h methylsulfat Co thắt ruột 5-10 mg/lần Isopropamid iodid Co thắt ruột 25-50 mg/lần Mepenzolat bromid Co thắt cơ trơn 50-100 mg/lần Methanthelin bromid xem trong bài Co thắt cơ trơn 2-4 mg/lần Poldine methylsulfat Parkinson, cơ cơ Procyclidine .HCl 2,5-30 mg/24 h Co thắt cơ trơn 30 mg/lần Propanthelin bromid xem trong bài
- Co thắt cơ trơn 25-75 mg/lần Tridihexethyl clorid .................. * Cấu trúc amin Co thắt ruột, mật 10-20 mg/lần Dicycloverine . HCl xem trong bài Co thắt ruột 5-10 mg/lần Oxyphencyclimin DICYCLOVERINE HYDROCLORID Tên khác: Dicyclomine h ydroclorid Công thức: CO O CH 2 CH2 N(C2H 5)2 . HCl C19H35NO2 ptl : 345,94
- Tên KH: 2-(Diethylamino)ethyl bicyclohexyl-1-carboxylat hydroclorid Nguồn gốc: Tổng hợp hóa học. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, không mùi; chảy ở 164-166oC. Tan trong nước; dễ tan trong ethanol, methylen clorid. Hóa tính: Tính base; bị thủy phân /pH kiềm (ester). Định tính: - Phổ IR, sắc ký; so với dicyclomin chuẩn. - Dung dịch nước cho phản ứng của ion Cl-. Bảng 50-Antimuscarinic/dh Dicycloverin-tiếp Định lượng: Acid-base/ ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế. Tác dụng: Antimuscarinic ưu thế giãn cơ trơn đường tiêu hóa, mật. Chỉ định: Viêm ruột co thắt, đau co thắt mật mật... Phối hợp với antacid điều trị viêm loét tá tràng. Liều dùng: NL, uống hoặc tiêm IM 10-20 mg/4-6 h;
- TE > 6 tháng tuổi: 1/2 liều NL. Dạng bào chế: Viên 10 và 20 mg; ống tiêm 20 mg/2 ml. Tác dung KMM: Đề phòng như với atropin và scopolamin. Bảo quản: Tránh ánh sáng. PROPANTHELIN BROMID Tên khác: Panthelin Br CH(CH3)2 + N CH 3 COO CH2 CH 2 Công thức: CH(CH3)2 C23H30BrNO3 O ptl : 448,42 Tên khoa học: (Methyl)bis(1-methylethyl)[2-[(9H-xanthen-9-ylcarbonyl)oxy] ethyl] ammonium bromid Tính chất: Bột màu trắng ánh vàng, hút ẩm; biến màu / không khí, AS. Dễ tan trong nước, alcol, methylen clorid. Hóa tính: Tính khử do nhân xanthen; dễ bị thủy phân (ester).
- Định tính: 1. Hấp thụ UV: MAX 246 và 282 nm (6mg/100 ml methanol); E(1%, 1cm) 115-125 và 57-63, tương ứng. 2. Kết tủa bằng đun sôi với NaOH; lọc thu cặn, rủa sạch, sấy khô. Hòa cặn / H2SO4 đặc: màu vàng, hu ỳnh quang xang lục/UV 365 nm. 3. Dung dịch cho phản ứng của ion Br-. Định lượng: Acid-base/CH3COOH khan; HClO4 0,1 M; đo thế. Tác dụng: Antimuscarinic cấu trúc amonium IV. Chọn lọc giảm co thắt cơ trơn đường tiêu hóa; Tiêm sẽ có tác dụng giảm tiết dịch dạ dày đáng kể. Hấp thu tốt ở đường tiêu hóa; t1/2 khoảng 9 h. Chỉ định: Đau bụng do tăng nhu động dạ dày- ruột. hoặc uống 15 mg trước bữa ăn và 30 mg lúc đi ngủ. Dạng bào chế: Viên 7,5 và 15 mg. Bảng 51-TKTV/dh Propanthelin-tiếp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Dược lý đại cương - Chương 2
52 p | 304 | 49
-
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ PHÓ GIAO CẢM – PHẦN 1
26 p | 356 | 23
-
Hoa đại làm thuốc
4 p | 120 | 17
-
Nghiên cứu bào chế nano niosome mang rutin và dịch chiết gel lô hội
9 p | 78 | 12
-
Hoa đại - bài thuốc hạ huyết áp
5 p | 85 | 10
-
Hoa đại hạ huyết áp
4 p | 149 | 8
-
Thuốc tác dụng trên hệ cholinergic (Kỳ 5)
5 p | 132 | 7
-
Khảo sát thực hiện quy chế kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú tại 11 cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2017
6 p | 81 | 7
-
Ngộ độc thuốc hạ sốt giảm đau paracetamol
4 p | 102 | 6
-
Hội chứng serotonin do thuốc
4 p | 74 | 4
-
Hoa đại chữa tăng huyết áp
4 p | 101 | 3
-
Tài liệu 5 nhóm thuốc gây đau đầu
0 p | 49 | 3
-
Bài giảng Thuốc tác dụng trên hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm
36 p | 8 | 3
-
Nghiên cứu tác dụng và cơ chế hạ huyết áp của cao lỏng “ngưu sâm tra” trên thực nghiệm
10 p | 78 | 2
-
Xây dựng yêu cầu kỹ thuật, lập trình và đánh giá phần mềm tra cứu hệ thống nhà thuốc tại thành phố Hồ Chí Minh
10 p | 70 | 1
-
Tổng quan hệ thống mức độ phổ biến của tương tác thuốc tại bệnh viện giai đoạn 2022-2023
7 p | 9 | 1
-
Tối ưu hóa công thức bào chế viên nén Cefaclor giải phóng kéo dài để tăng tác dụng kháng khuẩn trên đường hô hấp
7 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn