intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

thuyết minh báo cáo tài chính CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY

Chia sẻ: Misu8 Misu8 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

311
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai 31/12/2010 Cho năm tài chính kết thúc ngày THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 1. Đặc điểm hoạt động Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà Yaly (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa Công ty Xi măng Sông Đà thuộc Tổng Công ty Sông Đà theo Quyết định số 936/QĐ-BXD ngày 03 tháng 7...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: thuyết minh báo cáo tài chính CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 1. Đặc điểm hoạt động Công ty Cổ phần Xi măng Sông Đà Yaly (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa Công ty Xi măng Sông Đà thuộc Tổng Công ty Sông Đà theo Quyết định số 936/QĐ-BXD ngày 03 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3903000019 ngày 22 tháng 7 năm 2003 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Gia Lai. Từ khi thành lập đến nay Công ty đã 7 lần điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 11 tháng 11 năm 2010. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan. Ngành nghề kinh doanh chính  Sản xuất và kinh doanh sản phẩm xi măng Sông Đà;  Sản xuất và kinh doanh vỏ bao xi măng, vật liệu xây dựng;  Khai thác đá bằng phương pháp nổ mìn;  Vận chuyển xi măng và vật liệu xây dựng bằng phương tiện cơ giới đường bộ theo các hợp đồng kinh tế chi tiết với khách hàng;  Kinh doanh vật liệu phi quặng, sắt, thép xây dựng, xăng, dầu nhớt;  Kinh doanh vật tư, thiết bị, phụ tùng sửa chữa máy xây dựng, ô tô vận tải, sửa chữa trung đại tu ô tô;  Khai thác cát bằng phương tiện tầu hút, gầu quặng;  Sản xuất điện;  Phân phối và kinh doanh điện;  Trang trí nội thất;  Xây dựng công trình dân dụng;  Xây dựng công trình thủy lợi;  Xây dựng công trình giao thông;  Xây lắp công trình công nghiệp (xây lắp điện);  Sản xuất và kinh doanh phân bón các loại;  Khai thác và thu gom than bùn;  Mua bán khí đốt hóa lỏng (gas);  Nhận ủy thác đầu tư của các tổ chức và cá nhân. 2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND). 3. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng Trang 9
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, Hệ thống Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và các quy định về sửa đổi, bổ sung có liên quan do Bộ Tài chính ban hành. Hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ 4. Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu 4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền T iền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển. Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 4.2 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009 của Bộ Tài chính. Theo đó, chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của các khoản nợ dài hạn được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ ngắn hạn thì để lại số dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút toán ngược lại để tất toán số dư. 4.3 Các khoản phải thu Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác. Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính. 4.4 Hàng tồn kho Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước tính trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng. Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 4.5 Các khoản đầu tư tài chính Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính khác được ghi nhận theo giá gốc. Dự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính. 4.6 Tài sản cố định hữu hình Nguyên giá T ài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế. Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ. Khấu hao Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản. Mức khấu hao phù hợp với Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính. Thời gian khấu hao (năm) Loại tài sản Nhà cửa, vật kiến trúc 5 - 50 Máy móc, thiết bị 5 - 12 Phương tiện vận tải 6 - 10 Thiết bị dụng cụ quản lý 3 - 10 4.7 Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng đất Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc nhận được quyền sử dụng đất (trừ trường hợp thuê đất) và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Nguyên giá tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ,... Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao. 4.8 Chi phí trả trước dài hạn Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong khoảng thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra. Trang 11
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 4.9 Các khoản phải trả và chi phí trích trước Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa. 4.10 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc cho khoảng thời gian người lao động làm việc tại Công ty tính đến thời điểm 31/12/2008. Mức trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là từ 1% đến 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm được Công ty trích lập theo quy định tại Thông tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính. 4.11 Chi phí đi vay Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu tư xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ. Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh. 4.12 Phân phối lợi nhuận thuần Lợi nhuận thuần sau thuế sau khi trích lập các quỹ theo Điều lệ của Công ty, được chia cho các cổ đông theo Nghị quyết của Đại hội Cổ đông. 4.13 Ghi nhận doanh thu  Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế và có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:  Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.  Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.  Doanh thu hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo hai trường hợp:  T rường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành.  T rường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng thực hiện, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành trong kỳ được khách hàng xác nhận. Trang 12
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)  Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.  T iền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.  Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn. 4.14 Thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại. Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ. Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc niên độ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng. 4.15 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng  Thuế GTGT:  Đối với hoạt động xuất khẩu: Áp dụng mức thuế suất 0%.  Đối với mặt hàng xi măng: Áp dụng mức thuế suất là 10%.  Các sản phẩm, dịch vụ khác áp dụng theo quy định hiện hành.  Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Áp dụng mức thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 25%.  Công ty được hưởng thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn mười lăm năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế, năm 2003 là năm đầu tiên Công ty có thu nhập chịu thuế, theo đó Công ty được hưởng thuế suất ưu đãi từ năm 2003 đến năm 2017;  Công ty được miễn thuế Thu nhập doanh nghiệp trong 4 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% trong 9 năm tiếp theo. Năm 2003 là năm đầu tiên Công ty có thu nhập chịu thuế, theo đó Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp từ năm 2003 đến năm 2006 và giảm 50% thuế Thu nhập doanh nghiệp phải nộp từ năm 2007 đến năm 2015. Những ưu đãi về thuế Thu nhập doanh nghiệp trên đây được quy định tại Thông tư số 130/2008/TT- BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số Trang 13
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.  Ngoài ra, Công ty được giảm 50% số Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong 2 năm tiếp theo kể từ khi kết thúc thời hạn miễn thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp theo Công văn số 5248/TC – CST ngày 29/4/2005 của Bộ Tài chính V/v ưu đãi thuế TNDN cho tổ chức đăng ký giao dịch tại TTGDCK Hà Nội (Công ty đăng ký giao dịch chứng khoán lần đầu tại Trung tâm giao dịch Chứng khoán Hà Nội tháng 12 năm 2006).  Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành. 4.16 Các bên liên quan Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định về các chính sách tài chính và hoạt động. 5. Điều chỉnh hồi tố Số liệu của các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 và Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2009 được điều chỉnh theo Biên bản Kiểm toán Nhà nước ngày 20 tháng 10 năm 2010. Số liệu tại ngày Bảng cân đối kế toán Số liệu tại ngày 31/12/2009 31/12/2009 (trình bày lại) Chênh lệch VND VND VND 1.388.113.863 2.596.529.485 1.208.415.622 Các khoản phải thu khác (794.845.203) (395.901.238) 398.943.965 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 13.592.589.053 12.912.202.654 (680.386.399) Tài sản cố định hữu hình 111.583.596.766 110.806.012.311 (777.584.455) - Nguyên giá (97.991.007.713) (97.893.809.657) 97.198.056 - Giá trị hao mòn lũy kế 3.041.012.896 3.014.425.208 (26.587.688) Tài sản cố định vô hình (69.248.404) (95.836.092) (26.587.688) - Giá trị hao mòn lũy kế 1.986.943.468 4.001.379.589 2.014.436.121 Chi phí trả trước dài hạn 1.412.280.045 2.773.971.474 1.361.691.429 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 4.957.830.526 4.941.502.411 (16.328.115) Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 939.986.743 751.844.193 (188.142.550) Quỹ khen thưởng, phúc lợi 447.280.234 154.017.167 (293.263.067) Chênh lệch tỷ giá hối đoái 2.242.484.237 4.293.348.161 2.050.863.924 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Trang 14
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Số liệu năm 2009 Số liệu năm 2009 (trình bày lại) Chênh lệch VND VND VND Giá vốn hàng bán 190.272.147.348 188.319.211.339 (1.952.936.009) Chi phí tài chính 5.682.412.290 5.713.411.869 30.999.579 Trong đó: Chi phí lãi vay 4.863.557.322 4.894.556.901 30.999.579 Chi phí quản lý doanh nghiệp 8.905.148.385 7.816.620.335 (1.088.528.050) Thu nhập khác 4.790.317.993 4.761.799.079 (28.518.914) Chi phí thuế TNDN hiện hành 1.266.606.711 2.197.688.353 931.081.642 Lợi nhuận sau thuế TNDN 3.342.174.674 5.393.038.597 2.050.863.923 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 2.228 3.595 1.367 6. Tiền 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Tiền mặt 1.688.807.575 2.994.641.446 Tiền gởi ngân hàng 25.303.611.021 12.860.176.844 Cộng 26.992.418.596 15.854.818.290 7. Các khoản phải thu khác 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Phải thu người lao động (BHXH, BHYT, BHTN, thuế TNCN) 233.244.649 186.974.440 Công ty TNHH Xekama 3 - 497.436.152 Công nợ khó đòi 430.831.167 430.831.167 Phải thu tiền mua xe Prado 777.584.455 777.584.455 Các khoản khác 1.762.233.373 703.703.271 Cộng 3.203.893.644 2.596.529.485 8. Hàng tồn kho Trang 15
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Nguyên liệu, vật liệu 12.181.440.357 12.503.183.533 Công cụ, dụng cụ 78.289.875 85.406.648 Chi phí SX, KD dở dang (*) 21.972.346.601 19.991.048.594 Thành phẩm 10.327.384.803 14.242.355.546 Hàng hóa 1.301.147.502 1.753.444.642 Cộng 45.860.609.138 48.575.438.963 (*) Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 21.972.346.601 đồng - Tại Văn phòng Công ty + Chi phí SXKD dở dang Xi măng: 6.669.460.983 đồng + Chi phí SXKD dở dang khai thác cát tại Sêsan 4: 2.172.592.086 đồng + Chi phí SXKD dở dang vật tư và xây lắp: 10.209.232.795 đồng + Chi phí SXKD dở dang vận chuyển Clanke: 740.204.182 đồng - Xí nghiệp 1 + Chi phí dở dang vận chuyển thiết bị: 1.744.091.205 đồng - Xí nghiệp 3 + Chi phí SXKD dở dang khai thác cát: 255.736.779 đồng + Chi phí SXKD dở dang vận chuyển đá: 181.028.571 đồng 9. Chi phí trả trước ngắn hạn 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Chi phí công cụ, dụng cụ chờ phân bổ 180.602.848 - Cộng 180.602.848 - 10. Tài sản ngắn hạn khác 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Tài sản thiếu chờ xử lý (vật tư thiệt hại do bão số 9) 303.391.779 303.391.779 Tạm ứng 1.148.876.447 643.559.810 Cộng 1.452.268.226 946.951.589 11. Tài sản cố định hữu hình Trang 16
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) Nhà cửa, Máy móc P.tiện vận tải T.bị, dụng Cộng vật kiến trúc thiết bị truyền dẫn cụ quản lý VND VND VND VND VND Nguyên giá Số đầu năm 3.318.429.440 84.283.430.845 22.771.066.371 433.085.655 110.806.012.311 Mua sắm trong năm - 927.259.328 - 116.327.274 1.043.586.602 Tăng khác - 52.190.989 - - 52.190.989 Giảm khác - - 34.227.271 17.963.718 52.190.989 Số cuối năm 3.318.429.440 85.262.881.162 22.736.839.100 531.449.211 111.849.598.913 Khấu hao Số đầu năm 2.145.331.602 72.834.348.502 22.575.915.796 338.213.757 97.893.809.657 Tăng trong năm 224.208.396 2.451.129.312 105.367.758 72.222.919 2.852.928.385 Tăng khác - 27.944.654 - - 27.944.654 Giảm khác - - - 27.944.654 27.944.654 Số cuối năm 2.369.539.998 75.313.422.468 22.681.283.554 382.492.022 100.746.738.042 Giá trị còn lại Số đầu năm 1.173.097.838 11.449.082.343 195.150.575 94.871.898 12.912.202.654 Số cuối năm 948.889.442 9.949.458.694 55.555.546 148.957.189 11.102.860.871 Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng tại ngày 31/12/2010 là 90.643.478.040 đồng. Nguyên giá của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay: 62.700.000.000 đồng 12. Tài sản cố định vô hình Quyền sử Cộng dụng đất VND VND Nguyên giá Số đầu năm 3.110.261.300 3.110.261.300 Tăng trong năm - - Giảm trong năm - - Số cuối năm 3.110.261.300 3.110.261.300 Khấu hao Số đầu năm 95.836.092 95.836.092 Tăng trong năm 86.396.148 86.396.148 Giảm trong năm - - Số cuối năm 182.232.240 182.232.240 Giá trị còn lại Số đầu năm 3.014.425.208 3.014.425.208 Số cuối năm 2.928.029.060 2.928.029.060 Trang 17
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 13. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Chi phí nhà máy NPK 1.564.191.236 1.564.191.236 Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 840.803.022 1.137.112.683 Mỏ đá Chư Sê (đường điện, nhà ở,…) 512.554.486 1.288.968.305 Trạm nghiền đá 75T/h Chư Sê 2.770.323.281 - Các công trình khác 257.683.040 208.268.842 Cộng 5.945.555.065 4.198.541.066 14. Đầu tư tài chính dài hạn 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Mua cổ phiếu Công ty Cổ phần Sông Đà 3 (500.000 CP) 5.000.000.000 2.500.000.000 Mua cổ phiếu Công ty Cổ phần Sông Đà 6 (150 CP) 1.500.000 1.500.000 Cộng 5.001.500.000 2.501.500.000 15. Chi phí trả trước dài hạn 31/12/2010 31/12/2009 VND VND 287.627.640 124.581.254 Bi đạn tấm lót 692.876.168 1.035.527.111 Chi phí sửa chữa lớn Vật tư, công cụ xuất dùng có giá trị lớn 2.462.137.238 2.399.999.668 938.828.881 441.271.556 Chi phí trả trước dài hạn khác Cộng 4.381.469.927 4.001.379.589 16. Tài sản dài hạn khác Trang 18
  11. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Ký cược, ký quỹ dài hạn 98.088.059 84.508.501 Cộng 98.088.059 84.508.501 17. Vay và nợ ngắn hạn 31/12/2010 31/12/2009 USD VND USD VND Vay ngắn hạn NH Đầu tư & PT VN - CN Gia Lai 42.648.902.641 45.075.143.255 + VND 42.648.902.641 2.295.864.130 + USD - 2.384.442,29 # 42.779.279.125 Vay dài hạn đến hạn trả - - NH Đầu tư & PT VN - CN Gia Lai - 6.500.000.000 + VND - 6.500.000.000 Cộng 42.648.902.641 51.575.143.255 18. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Thuế giá trị gia tăng 457.594.763 638.398.910 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.070.374.441 2.027.984.934 Thuế thu nhập cá nhân 54.741.594 92.649.070 Thuế tài nguyên 8.678.600 8.714.160 Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 6.199.000 6.224.400 Cộng 1.597.588.398 2.773.971.474 Các báo cáo thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của Cơ quan thuế, số thuế được trình bày trên các báo cáo tài chính này có thể sẽ thay đổi theo quyết định của Cơ quan thuế. Trang 19
  12. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 19. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Kinh phí công đoàn 119.509.412 87.143.446 Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế - 300.000.000 Tổng Công ty Sông Đà 1.149.746.406 2.448.785.712 Thù lao HĐQT & Ban kiểm soát 160.000.000 300.000.000 Các khoản khác 2.879.130.910 1.805.573.253 Cộng 4.308.386.728 4.941.502.411 20. Vốn chủ sở hữu a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của Thặng dư Chênh lệch tỷ Quỹ đầu tư Quỹ dự Lợi nhuận chủ sở hữu vốn cổ phần giá hối đoái phát triển phòng sau thuế tài chính chưa phân phối VND VND VND VND VND VND Số dư tại 01/01/2009 15.000.000.000 - - 12.433.511.481 738.114.609 2.954.283.396 Tăng trong năm - - 154.017.167 668.432.934 167.107.965 5.393.038.598 Giảm trong năm - - - - 457.796.183 4.053.973.833 Số dư tại 31/12/2009 15.000.000.000 - 154.017.167 13.101.944.415 447.426.391 4.293.348.161 Số dư tại 01/01/2010 15.000.000.000 - 154.017.167 13.101.944.415 447.426.391 4.293.348.161 Tăng trong năm 30.000.000.000 109.280.000 (24.136.726) 298.509.637 11.667.507 432.103.704 Giảm trong năm - 116.600.000 154.017.167 - - 1.926.814.032 Số dư tại 31/12/2010 45.000.000.000 (7.320.000) (24.136.726) 13.400.454.052 459.093.898 2.798.637.833 b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Vốn góp của Tổng Công ty Sông Đà 24.000.000.000 8.000.000.000 Vốn góp của các cổ đông khác 21.000.000.000 7.000.000.000 Cộng 45.000.000.000 15.000.000.000 Trang 20
  13. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) c. Cổ phiếu 31/12/2010 31/12/2009 Cổ phiếu Cổ phiếu Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 4.500.000 1.500.000 - Cổ phiếu thường 4.500.000 1.500.000 - - - Cổ phiếu ưu đãi Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 4.500.000 1.500.000 - Cổ phiếu thường 4.500.000 1.500.000 - - - Cổ phiếu ưu đãi Mệnh giá cổ phiếu: 10.000VND d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 31/12/2010 31/12/2009 VND VND Lơi nhuận năm trước chuyển sang 4.293.348.161 2.954.283.396 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 432.103.704 5.393.038.598 Các khoản giảm lợi nhuận sau thuế 1.926.814.032 4.053.973.833 Phân phối bổ sung các quỹ năm 2009 426.814.032 1.803.973.833 - Quỹ dự phòng tài chính 11.667.507 167.107.965 - Quỹ đầu tư phát triển 298.509.637 668.432.934 - Quỹ khen thưởng phúc lợi 116.636.888 668.432.934 - Trích thù lao HĐQT & Ban kiểm soát - 300.000.000 1.500.000.000 2.250.000.000 Chia cổ tức Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.798.637.833 4.293.348.161 21. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm 2010 Năm 2009 VND VND Tổng doanh thu 219.940.331.277 200.678.839.930 + Doanh thu bán thành phẩm, hàng hoá 211.432.416.028 196.436.077.193 + Doanh thu cung cấp dịch vụ 8.507.915.249 4.242.762.737 Các khoản giảm trừ doanh thu - 345.899.868 + Hàng bán bị trả lại - 345.899.868 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 219.940.331.277 200.332.940.062 Trang 21
  14. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 22. Giá vốn hàng bán Năm 2010 Năm 2009 VND VND Giá vốn của thành phẩm, hàng hoá đã bán 192.214.614.497 184.090.239.268 Giá vốn dịch vụ đã cung cấp 8.484.108.249 4.228.972.071 Cộng 200.698.722.746 188.319.211.339 23. Doanh thu hoạt động tài chính Năm 2010 Năm 2009 VND VND Lãi tiền gửi, tiền cho vay 302.403.267 119.473.260 Cổ tức, lợi nhuận được chia 400.000.000 731.224.000 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán - 7.156.610.000 Lãi chênh lêch tỷ giá đã thực hiện 63.358.838 - Cộng 765.762.105 8.007.307.260 24. Chi phí tài chính Năm 2010 Năm 2009 VND VND Chi phí lãi vay 6.180.594.826 4.894.556.901 Lãi chậm nộp BHXH,BHYT 30.033.759 - Phí bảo lãnh ngân hàng 55.666.667 - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 2.853.427.638 818.854.968 Cộng 9.119.722.890 5.713.411.869 25. Thu nhập khác Năm 2010 Năm 2009 VND VND Thu khoán xe - 2.936.617.471 Nhận bồi thường đền bù, giải tỏa - 715.440.910 Các khoản khác 444.398.306 1.109.740.698 Cộng 444.398.306 4.761.799.079 Trang 22
  15. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) 26. Chi phí khác Năm 2010 Năm 2009 VND VND Các khoản truy thu thuế, phạt thuế 30.553.357 100.825.610 Chi phí hỗ trợ di dời - 18.341.000 Các khoản khác - 632.857.624 Cộng 30.553.357 752.024.234 27. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và lợi nhuận sau thuế trong năm Năm 2010 Năm 2009 VND VND Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 549.339.249 7.590.726.951 Các khoản điều chỉnh tăng lợi nhuận chịu thuế TNDN 417.778.417 1.931.250.464 - Chi phí không hợp lệ 417.778.417 1.931.250.464 Các khoản điều chỉnh giảm lợi nhuận chịu thuế TNDN 400.000.000 731.224.000 - Cổ tức lợi nhuận được chia 400.000.000 731.224.000 Tổng thu nhập chịu thuế 567.117.666 8.790.753.415 - Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính 122.719.360 (3.228.787.924) - Thu nhập khác 444.398.306 12.019.541.339 Thuế thu nhập doanh nghiệp 123.371.513 2.197.688.354 - Từ hoạt động chính (10%) 12.271.936 - - Từ thu nhập khác (25%) 111.099.577 2.197.688.353 Thuế TNDN được miễn giảm (từ hoạt động chính) 6.135.968 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 117.235.545 2.197.688.353 Lợi nhuận sau thuế TNDN 432.103.704 5.393.038.598 28. Lãi cơ bản trên cổ phiếu Trang 23
  16. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) Năm 2010 Năm 2009 VND VND Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 432.103.704 5.393.038.598 Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán - - - Các khoản điều chỉnh tăng - - - Các khoản điều chỉnh giảm - - LN hoặc Lỗ phân bổ cho Cổ đông sở hữu CP phổ thông 432.103.704 5.393.038.598 Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ 2.256.325 1.500.000 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 192 3.595 29. Nghiệp vụ và số dư với các bên liên quan a. Các bên liên quan Công ty liên quan Mối quan hệ Công ty cổ phần Sông Đà 3 Công ty đầu tư đồng thời là Công ty nhận đầu tư Công ty cổ phần Sông Đà 4 Công ty đầu tư Công ty cổ phần Sông Đà 6 Công ty đầu tư b. Nghiệp vụ với các bên có liên quan Năm 2010 Công ty liên quan VND Bán hàng hóa, dịch vụ Công ty cổ phần Sông Đà 3 9.460.816.369 Công ty cổ phần Sông Đà 4 10.596.541.330 Công ty cổ phần Sông Đà 6 28.675.554.080 Chi phí lãi vay vốn lưu động Tập đoàn Sông Đà 220.698.294 Trang 24
  17. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG SÔNG ĐÀ YALY BÁO CÁO TÀI CHÍNH Xã Nghĩa Hưng, Huyện Chư Păh, Tỉnh Gia Lai Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) (Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính) c. Số dư với các bên có liên quan Công ty liên quan 31/12/2010 VND Phải thu khách hàng Công ty cổ phần Sông Đà 3 8.233.626.053 Công ty cổ phần Sông Đà 4 8.807.715.510 Công ty cổ phần Sông Đà 6 4.801.775.744 Phải trả, phải nộp khác Tập đoàn Sông Đà 1.149.746.406 30. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán Không có sự kiện quan trọng nào khác xảy ra sau ngày kết thúc niên độ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh shoặc công bố trong các Báo cáo tài chính. 31. Số liệu so sánh Một số chỉ tiêu so sánh đã được trình bày lại theo quy định của Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính và Biên bản kiểm toán Nhà nước ngày 20/10/2010. Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Khương Đức Dũng Trần Bình Nhưỡng Gia Lai, ngày 02 tháng 03 năm 2011 Trang 25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0