Tiếng hoa giao tiếp
lượt xem 486
download
Tuyển tập bộ tiếng hoa giao tiếp dành cho các bạn sinh viên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiếng hoa giao tiếp
- Học tiếng Hoa | Du học Trung Quốc > > 8 æ - HỌC HÁN NGỮỮ > > Tiếng Hoa Online Dtt > Trình độ Trung cấp - ấ > Tiếng trung thương mại cơ bản Bài 1:BUSINESS GREETINGS AND INTRODUCTION Chào hỏi và giới thiệu ệà i 11 à i Ngữ cảnh 1:Lần đầu tiên gặp mặt A: N ǐ hǎo ! ǎ i Hello ! Xin chào! B: N ǐ hǎo ! ǎ n c Hello ! Xin chào A: Nǐ hǎo ma ? ǎ n c h How are you ? Bạn có khỏe không? B: W ǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ? ǐ w a r e y o ? I’m very well. Thank you, and you ? Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao? A: W ǒ yě hěn hǎo. Xièxie. ǎ m v r y w e l I’m also very well. Thank you. Tôi cũng thế, cám ơn bạn. A: Nǐ máng ma ? ǐ m a l Are you busy ? Bạn có bận không? B: W ǒ hěn máng. Nǐ ne ? ǐ e y o u s I’m busy, and you ? Tôi rất bận.Còn bạn? A: W ǒ bù máng. ǒ m b u I’m not busy. Tôi không bận. A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng.
- L L d � � I’m really glad to meet you. Rất vui được gặp bạn. B: Ji àndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. ǒ m r a l y g a d I’m also very glad to meet you. Tôi cũng rất vui được gặp bạn A: Zàijiàn. A Z Good-bye. Tạm biệt. B: Zàijiàn. B Z Good-bye. Tạm biệt. ệ o o d 22 o o d - b y Ngữ cảnh 2: 2 bên cùng tìm hiểu A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ? ǐ o d - y . . May I ask, what’s your surname ? Xin hỏi, anh họ gì? B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ? ǒ y I s , w My surname is Wang. What’s your honorable surname ? Tôi họ Vương.Bạn họ gì? A: W ǒ xìng Lǐ. ǐ a ’ s My surname is Li. Tôi họ Lý. B: N ǐ jiào shénme míngzi ? ǐ u n m i Bạn tên gì? A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ? ǐ u n i My name is Li Jing, and yours ? Tôi tên Lý Kinh, còn bạn? B: Wǒ jiào Wáng Shāng. ǒ a e My name is Wang Shang.
- Tôi tên Vương Thương. A: Nín jīngshāng ma ? A í j Are you in business ? Anh đang làm trong kinh doanh? B: W ǒ jīngshāng. Nín ne ? ǒ h đ a g l à Yes, I am. And you ? Đúng vây.Còn anh? A: W ǒ yě jīngshāng. ǒ n â y I’m engaged in business, too. Tôi cũng làm trong kinh doanh. B: T ài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén. ǒ i c ũ n g l m t o n That’s great, we are both businessmen. Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân. A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng. ǒ h t ’ r a , w r b Right, we are both businessmen, and we are people of the same profession, too. Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và đồng thời cũng cùng ngành nữa. B: Nín juéde jīngshāng nán ma ? B N í u d e Is it hard to do business ? Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không? A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán. ǒ i a d t o It is hard. Tôi cảm thấy rất khó. B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán. ǒ i s h r d o I feel doing business is not very hard. Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm. ắ 1. 1 . wènhòu:Chào hỏi 2. 2 nǐ:Bạn,ông, anh, bà chị.... 3. 3 hǎo:Tốt, khỏe 4. 4 ma:Không?(từ dùng để hỏi) 5. 5 wǒ:Tôi,ta...
- 6. 6 hěn:Rất 7. 7 . xièxiè:cám ơn 8. 8 ne:trợ từ nghi vấn 9. 9 yě:Cũng 10. 1 máng:Bận 11. 1 bù:Không 12. 1 . jiàn dào:Gặp 13. 1 zhēn:Thật 14. 1 4 gāoxìng:Vui mừng, hân hạnh 15. 1 5 zàijiàn:Tạm biệt 16. 1 6 qǐngwèn:Xin hỏi 17. 1 nín:Ngài 18. 1 xìng:Họ 19. 1 9 shénme:Gì, cái gì 20. 2 guì:Quý 21. 2 jiào:Gọi là, tên là 22. 2 2 míngzi:Tên 23. 2 . jīng shāng:Doanh nhân 24. 2 tài:Rất 25. 2 le:rồi(trợ từ động thái) 26. 2 6 wǒmen:Chúng ta 27. 2 dōu:Đều 28. 2 shì:Là 29. 2 9 shāngrén:Thương nhân 30. 3 0 tóngháng:Cùng ngành 31. 3 1 juédé:Cảm thấy 32. 3 nán:Khó n á n : 1.1 . lǐ jīng:Lý Kinh 2.2 . wáng shāng:Vương Thương ơ. : ơ. : 1. 1 . zǎoshànghǎo:Chào buổi sáng 2. 2 . : xiàwǔ hǎo:Chào buổi chiều 3. 3 . wǎnshànghǎo:Chào buổi tối 4. 4 . wǎnān:Chúc ngủ ngon 5. 5 . zài huì
- ü è • 1. 1 . � 8 wàiguó shāngrén:Thương nhân nước ngoài 2. 2 . shēngyì rén:Người kinh doanh 3. 3 . � mǎimài rén:Người buôn bán 4. 4 . zuòmǎimài:Buôn bán, giao dịch 5. 5 zuò shēngyì:Kinh doanh 6. 6 . gǎo màoyì:Làm mậu dịch, thương mại 7. 7 s gǎo yíng xiāo:Làm kinh doanh 8. 8 gǎo xiāoshòu:Làm phân phối 9. 9 s ē n gǎo jìnchūkǒu màoyì:Làm mậu dịch xuất nhập khẩu a. a . lìzi l wǒ xìng lǐ .wǒ bú xìng wáng nǐ ne ? ǐ z ē g ì K n o n º Tôi họ Lý, không phải họ Vương.Còn anh? b. b . lìzi l nǐ xìng liú ,wǒ xìng chén .tā ne ? ǒ z ē g ì K n o n Anh họ Lưu, tôi họ Trần.Còn cô ấy? wǒ xìng Zhào ,wǒ bú xìng wú .nǐ ne ? ǐ z ē g ì K n o n º Tôi họ Triêu,không phải họ Ngô.Còn anh? nǐ xìng Zhāng ,nǐ bú xìng chén .tā ne ? ǐ z ē g ì K n o n º Anh họ Trương, anh không phải họ Trần.Còn anh ta? tā xìng hú ,tā bú xìng wú nǐ ne ? ǐ z ē g ì K n o n º Anh ta họ Hồ, anh ta không phải họ Ngô.Còn anh? wǒ xìng Zhào ,tā jiào wú míng .nǐ jiào shénme míngzi? ǐ z ē g ì K n o n º R P Tôi họ Triệu.Anh ấy tên Ngô Minh.Anh tên là gì? nǐ xìng zhāo ?wǒ jiào chén zǐ yí .tā jiào shénme míngzi? ǐ z K n o n R Anh họ Triệu.Tôi tên là Trần Tử Di.Anh ta tên là gì? tā xìng hú ,wǒ jiào wú jīng .nǐ jiào shénme míngzi? ǐ z K n o n R P
- Anh ta họ Hồ.Tôi tên là Ngô Kinh.Anh tên là gì? c. c . lìzi l wǒ jiào Zhào jīng shēng ,wǒ bú jiào liú míng. ǒ z L d � ∕ R X R Æ Tôi là Triệu Kinh Sinh, không phải là Lưu Minh. nǐ jiào Zhāng yuè ,nǐ bú jiào chén zǐ yí. ǐ z L d � ∕ R X R Æ Anh tên là Truơng Việt, không phải tên là Trần Tử Di. tā jiào hú yào guāng ,tā bú jiào wú jīng. t i o h à u n t Anh ta tên là Hồ Diệu Quang, không phải là Ngô Kinh. d. lìzi l ì i wǒ bú jiào lǐ jīng , wǒ jiào wáng shāng. ǒ i o h à u n Tôi không phải là Lý Kinh, tôi là Vương Thương. tā jiào zǐ yí bú jiào dà wěi. ǐ i o h à u n Anh ta là Tử Di, không phải là Đại Vĩ. e. lìzi l ì i wǒ xìng lǐ , jiào lǐ jīng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma? ǐ i o h à u n t ú j à ú j n Tôi họ Lý, gọi là Lý Kinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là thương gia không? wǒ xìng Zhào , jiào jīng shēng . wǒ jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma? ǐ i o h à u n t ú j à ú j n Tôi họ Triệu, tên là Kinh Sinh.Tôi là thương gia.Còn anh?Anh có phải là thương gia không? nǐ xìng Zhāng , jiào yuè . nǐ jīng shāng tā ne ? tā jīng shāng ma? ǐ i o h à u n t ú j à ú j Anh họ Trương, tên là Việt.Anh là thương gia, còn anh ấy?Anh ấy có phải là thương gia không? tā xìng wú , jiào yào guāng .tā jīng shāng nǐ ne ? nǐ jīng shāng ma? ǐ i o h à u n t ú j à ú j n Anh ta họ Ngô, tên là Diệu Quang.Anh ta là thương nhân.Còn anh?Anh có phải là thương gia không?
- f. lìzi l ì i wǒ jīng shāng . nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma? ǐ L d � ∕ R X R Æ a ∕ Tôi là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không? nǐ jīng shāng, tā yě jīng shāng ma ? jīng shāng nán ma? ǐ L d � ∕ R X R Æ a ∕ Anh là thương gia, anh ta cũng thế chứ?Kinh doanh có khó không? tā jīng shāng ,nǐ yě jīng shāng ma ? jīng shāng hěn nán. ǐ L d � ∕ R X R Æ a ∕ Anh ta là thương gia, anh cũng thế chứ?Kinh doanh rất khó. wǒmen jīng shāng , nǐmen yě jīng shāng ma ? jīng shāng bù nán. ǐ � ∕ R X R Æ a ∕ R Chúng tôi là thương gia, các bạn cũng thế chứ?Kinh doanh không khó. g. lìzi l ì i wǒ juédé jīng shāng bù nán. ǒ i Tôi cảm thấy kinh doanh không khó. nǐ juédé shuō zhōngwén tài róngyì. ǐ i Bạn cảm thấy nói tiếng Trung rất dễ. tā juédé gǎo màoyì hěn yǒuyìsi ǒ i X Anh ta cảm thấy làm kinh doanh rất thú vị. wǒmen juédé zuò shēngyì tài nán. ǒ i Chúng tôi cảm thấy buôn bán rất khó. wǒ juédé jīng shāng bù hěn nán. ǒ i Tôi cảm thấy kinh doanh không khó lắm. nǐ juédé shuō zhōngwén bú tài róngyì. ǐ i Anh cảm thấy nói tiếng Trung không quá dễ. tā juédé gǎo màoyì bú tài yǒuyìsi. ǒ i R
- Anh ta cảm thấy làm thương mại không thú vị. wǒmen juédé zuò shēngyì bú tài yǒuyòng. ǒữ L d � � X R Chúng tôi cảm thấy buôn bán không có lợi lắm. nǐmen juédé gǎo yíng xiāo bú tài zhòngyào ǎữ L d X Các bạn cảm thấy làm kinh doanh không quan trọng lắm. tāmen juédé zuò jìnchūkǒu màoyì bú tài lèi. ǒữ L d Bọn họ cảm thấy làm thuơng mại xuất nhập khẩu không mệt lắm. h. lìzi l ì i wǒ jiào Zhào jīng shēng ,nǐ jiào shénme míngzi? ǐ L d Æ Tôi là Triệu Kinh Sinh, bạn tên là gì? wǒ jiào chén zǐ yí .Nín guìxìng? ǐ L d Tôi là Trần Tử Di, anh họ gì? wǒ xìng Zhào, wǒ jīng shāng .nǐ ne? ǐ L d ? Tôi họ Triệu.Tôi là thuơng gia.Còn bạn? wǒ yě jīng shāng , wǒmen shì tóngháng. ǒ L d Tôi cũng là thương gia, chúng ta cùng ngành rồi. jiàn dào nǐ hěn gāoxìng ǐ L d Rất vui được gặp bạn. jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng ǒ L d Tôi cũng rất vui được gặp bạn. zàijiàn z à j Tạm biệt. zàijiàn z à j Tạm biệt.
- j. nǐhǎo ma? ǎ. Bạn có khỏe không? wǒ hěn hǎo . xièxiè . nǐ ne ? ǐ R Tôi rất khỏe, cảm ơn.Còn bạn? wǒ yě hěn hǎo. xièxiè. ǎ R Tôi cũng rất khỏe.Cảm ơn. wǒ xìng chén , jiào chén zǐ yí . qǐngwèn nǐ guìxìng ? nǐ jiào shénme míngzi? ǐ R R î Ø a ∕ R Ł ð Tôi họ Trần, gọi là Trần Tử Di.Xin hỏi bạn họ gì?Bạn tên là gì? wǒ xìng Zhào , jiào Zhào jīng shēng . nǐ jīng shāng ma? ǐ R R a Tôi họ Triệu, tên là Triệu Kinh Sinh.Bạn là thương gia à? wǒ bù jīng shāng . qǐngwèn nǐ jīng shāng ma? ǐ R R Tôi không phải là thương gia.Xin hỏi bạn có phải là thương gia không? wǒ jīng shāng ǒ R Tôi là thương gia. jīng shāng nán ma? j n h n Kinh doanh có khó không? jīng shāng hěn nán. j n h n Kinh doanh rất khó. Lǐ xiǎojiě jiào Lǐ Jìng , tā xiànzài jīng shāng . Wáng xiānshēng jiào wáng shāng, tā yě jīng shāng .Lǐ Jìng hé Wáng Shāng dōu shì shāngrén .tāmen dōu jīng shāng .Lǐ Jìng xiǎojiě gǎo jìnchū kǒu màoyì , tā hěn máng .Wáng Shāng xiānshēng gǎo yíng xiāo tā bú tài máng . Lǐ Jìng juédé jīng shāng hěn nán bù róngyì .Wáng Shāng juédé jīng shāng bú tài nán , hěn róngyì . tāmen xiànzài shì tóngháng . yī gè zuò jìnchū kǒu màoyì , yī gè gǎo yíng xiāo tāmen . Liǎng gèrén shì hǎo péngyou . Tāmen dōu xǐhuān zìjǐ de gōngzuò. ǐ � 4 Õ ð ý ¾ u â ˜ R � ð � � � � 4 � � R L ‰ Õ ð ¾ u â ˜ R ð � � � � 4 � � R L Õ ð ð � � � 4 � R L � Cô Lý tên là Lý Tĩnh, cô ấy hiện nay cũng là thương gia.Ngài Vương tên là Vương Thương cũng là thương gia.Lý Tĩnh và Vương Thương đều là thương gia, bọn họ đều kinh doanh.Cô Lý Tĩnh làm xuất nhập khẩu
- thương mại, cô ấy rất bận.Ngài Vương Thương làm kinh doanh, ông ấy không bận lắm.Lý Tĩnh cảm thấy làm kinh doanh rất khó, không dễ dàng.Ngài Vương Thương thì cảm thấy làm kinh doanh không khó lắm, rất dễ dàng.Bọn họ hiện nay làm cùng ngành, 1 người làm xuất nhập khẩu thương mại, 1 người là kinh doanh.Cả 2 đều là bạn tốt của nhau.Cả 2 đều rất thích công việc của mình. ủ ẳ• ñ ö Ọ Xưng hô với người đối diện A: Nín shì Wáng xiānsheng ma ? A: Ní n Are you Mr. Wang ? Ngài có phải là ngài Vương không? B: Wǒ shì Wáng Shāng. Qǐngwèn, nín shì shéi ? ǐ r e y o u Mr . I’m Wang Shang. May I ask who you are ? Tôi là Vương Thương.Xin cho hỏi, cô là ai? A: Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Jīng. ǐ ’ m Wa n g My surname is Li, my name is Li Jing. Tôi họ Lý, gọi là Lỹ Tịnh. B: Nǐ hǎo, Lǐ Xiǎojie. ǎy s u r n How do you do, Miss. Li. Xin chào cô Lý. A: N ǐ hǎo, Wáng Xiānsheng. Huānyíng nǐ lái Zhōngguó. ǐ i n c h à o c ô Lý How do you do, Mr. Wang. Welcome to China. Xin chào Vương tiên sinh.Chào mừng ngài đã đến Trung Quốc. B: Xièxie. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì wǒ tàitai. ǒo w d o y o u d o , Mr Thank you. Let me introduce to you, this is my wife. Cám ơn.Để tôi giới thiệu, đây là vợ tôi. A: Nǐ hǎo, Wáng tàitai. ǎh a n k y How do you do, Mrs. Wang. Xin chào bà Vương. C: Nǐ hǎo, Lǐ nǚshì. Rènshi nǐ hěn gāoxìng. ǐ o w d o y o u d o , How do you do, Miss. Li. I’m very glad to know you. Xin chào cô Lý.Rất hân hạnh được biết cô. A: Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. ǒo w d o y o
- I’m very glad to know you, too. Tôi cũng rất vui. ấ’ m 22 ’ m v e r y A: Wáng Xiānsheng, Wáng tàitai, nǐmen hǎo ! ǎ’ m v e r y g l a Hello, Mr. And Mrs. Wang ! Xin chào Vương tiên sinh, bà Vương ! BB C: Lǐ Xiǎojie, nǐ hǎo ! Qǐngwèn, tā shì shéi ? ǐ e l l o , Mr . An d Hello,Miss.Li. MayIask,whoishe? Xin chào cô Lý.Cho hỏi anh ta là ai thế? A: Tā shì wǒ de tóngshì, yě shì wǒ de hǎo péngyou, Zhāng Shìmào. ǎ e l l o , Mi s s . L i . Ma y I He is my colleague and also my friend, Zhang Shimao. Anh ta là đồng nghiệp cũng là bạn của tôi, Trương Thế Mậu. B: Nín hǎo, Zhāng Xiānsheng, hěn róngxìng rènshi nín. ǎe i s my c o l l e How do you do, Mr. Zhang. It’s my honor to know you. Xin chào Trương tiên sinh, rất vinh hạnh được quen với ngài. D: Wáng Xiānsheng, Wáng fūren hǎo ! Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nǐmen. ǐ o w d o y o u d o , Mr . How do you do, Mr. And Mrs. Wang. It’s also my honor to know you. Vương tiên sinh, Vương phu nhân tôi cũng rất hân hạnh được làm quen. A: Wáng Xiānsheng, nín hē kāfēi ma ? A: Wá n g X i Mr. Wang, do you drink coffee ? Vương tiên sinh, ngài uống cà phê chứ? B: Duìbuqǐ, wǒ bù hē kāfēi. ǒr . Wa n g , Sorry, I don’t drink coffee. Xin lỗi, tôi không uống cà phê. A: Kěkǒukělè ne ? ǒo r r y , What about Coca Cola ? Coca cola nhé? B: Wǒ yě bù hē kěkǒukělè. ǒo c a c o l a I don’t drink Coca Cola either. Tôi cũng không uống Coca cola.
- A: Qǐngwèn, nín yào hē shénme ? ǐ ữL ï ị ữL ï d May I ask, what would you like to drink ? Xin hỏi, ngài muốn uống gì? B: Wǒ yào hē chá. ǒa y I I’d like to drink tea. Tôi muốn uống trà. A: Shénme chá ? Hóngchá háishi lǜchá ? ǜ’ d l i k e t o What kind of tea would you like to drink ? Black tea or green tea W Loại nào?Trà đen hay trà xanh? B: Qǐng gěi wǒ yì bēi lǜchá ba. ǜ a t k i n d Please give me a cup of green tea. Cho tôi 1 tách trà xanh đi. A: Wáng tàitai, nín yě hē chá ma ? A: Wá n g t à Mrs. Wang, would you also like to drink tea ? Bà Vương cũng uống trà chứ? C: Bù, xièxie. Wǒ yào hē shuǐ. ǐ r s . Wa n g , No, thanks. I’d like to drink some water. Không, cám ơn.Tôi muốn uống nước. A: Bīng shuǐ háishì rè shuǐ ? ǐ o , t h a Ice water or hot water ? Nước lạnh hay nước nóng ạ? C: Qǐng gěi wǒ yì bēi bīng shuǐ ba. ǐ c e wa t e r Please give me a cup of ice water. Cho tôi 1 ly nước lạnh đi. A: Shìmào, nǐ yào hē shénme ? ǐ l e a s e g i Shimao, what would you like to drink ? Thế Mậu, cậu muốn uống gì? D: Yǒu Qīngdǎo Píjiǔ ma ? ǔ h i ma o , Do you have Tsingtao (Qingdao) beer ? Có bia Thanh Đảo không?
- A: Y ǒu. ǒọ Yes, we do. Có. D: Qǐng gěi wǒ yì bēi Qīngdǎo Píjiǔ ba. ǔó . , we d o . Please give me a bottle of Tsingdao beer. Cho tớ 1 cốc bia Thanh Đảo nhé. 1. 1 . xiānshēng x Ngài, ông, tiên sinh 2. 2 shéi / shuí: Ai, người nào 3. 3 . xiǎojiě:Cô, phụ nữ trẻ 4. 4 . huānyíng: Hoan nghênh 5. 5 . jièshào:Giới thiệu 6. 6 . yīxià:1 lát, 1 tí 7. 7 . tàitài:Chỉ 1 người phụ nữ đã lớn tuổi(Có chồng hoặc góa chồng) 8. 8 . nǚshì:Dùng cho chỉ phụ nữ( đa số trong các trường hợp nghiêm túc,chính thức) 9. 9 . háishi: Hay là 10. 1 0 rènshi:Quen, quen biết 11. 1 1 tóngshì:Đồng nghiệp 12. 1 2 péngyou:Bạn bè 13. 1 3 róngxìng:Vinh hạnh 14. 1 hē:Uống 15. 1 5 kāfēi:Cà phê 16. 1 6 . kěkǒukělè 17. 1 yāo:Muốn 18. 1 chá:Trà,chè 19. 1 9 hóngchá:Trà đen 20. 2 0 lǜchá:Trà xanh 21. 2 bēi:Cái ly, cái cốc 22. 2 shuǐ:Nước 23. 2 . bīng shuǐ:Nước lạnh 24. 2 . rè shuǐ:Nước nóng 25. 2 gěi :Đưa, cho 26. 2 . bīng kāfēi: cà phê đá 27. 2 . rè kāfēi:Cà phê nóng 28. 2 yǒu:Có 29. 2 ba:Trợ từ ngữ khí 30. 3 0 píjiǔ:Bia ǔ0 1. 1 ā Zhāng shì mào Trương Thế Mậu
- 2. 2 . Qīngdǎo píjiǔ Bia Thanh Đảo ả. 1. 1 . hēi pí :Bia đen 2. 2 . shēng pí:Bia hơi 3. 3 . zhā pí 4. 4 . yī tīng kě lè : 1 lon coca cola 5. 5 . t yī píng píjiǔ:1 chai bia 6. 6 . t yī bēi lǜchá:1 tách trà 7. 7 . t yī wǎn dòujiāng:1 bát đậu nành 8. 8 . guǒzhī: nước quả ép 9. 9 . jú zi zhī: nước cam 10. 1 0 . píngguǒ zhī:nước táo 11. 1 1 lí zhī:nước lê 12. 1 2 táo zhī:nước đào 13. 1 3 . cǎoméi zhī: nước dâu 14. 1 4 . hóng guǒzhī: nước quả sơn trà 15. 1 5 . lìzhī zhī: nước vải 16. 1 6 . bōluó zhī: nước dứa 17. 1 7 chéngzhī: nước cam 18. 1 8 . pútáo zhī: nước nho ớ8 . n 1. 1 . xíngzhèng zhǔguǎn : quản lý hành chính 2. 2 . bùmén zhǔguǎn : quản lý cục, ban 3. 3 . zǒng cái :chủ tịch 4. 4 . fù zǒng cái: phó chủ tịch 5. 5 . zǒng cái zhùlǐ:Trợ lý chủ tịch 6. 6 . zǒngjīnglǐ: giám đốc điều hành 7. 7 . n zǒngjīnglǐ zhùlǐ:Trợ lý giám đốc điều hành 8. 8 . jīnglǐ:Quản lý, quản đốc, giám đốc 9. 9 . fù jīnglǐ: phó giám đốc 10. 1 0 . bùmén jīnglǐ: Department Manager 11. 1 1 . zhùlǐ jīnglǐ: trợ lý giám đốc 12. 1 2 . jīnglǐ zhùlǐ :trợ lý giám đốc 13. 1 3 . dǒngshì zhǎng: đổng sự trưởng,trưởng ban quản đốc 14. 1 4 dǒngshì:ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc 15. 1 5 . yèwù dàibiǎo:đại diện bán hàng, người chào hàng 16. 1 6 . màoyì dàibiǎo: người đại diện thương mại 17. 1 7 . tán pān dàibiǎo: người giao dịch, đàm phán 18. 1 8 . yíng xiāo dàibiǎo: người tiếp thị
- A. A. ý ¤A. ý ï p r ý ï / Ò â wǒ yāo hē shuǐ , wǒ búyào hē píjiǔ . nǐ ne ? Tôi muốn uống nước, tôi không muốn uống bia.Còn bạn? ạ. ý wǒ búyào hē shuǐ, wǒ yào hē píjiǔ . nǐ ne? ǐ L � � Ò â Æ a Tôi không muốn uống nước, tôi muốn uống bia.Còn bạn? lǐ jìng yào hē qīng shuǐǐ wáng shāng búyào hē qīng shuǐ . nǐ ne ? ǐ L R Lý Tĩnh muốn uống nước lọc, Vương Thương thì không muốn uống nước lọc.Còn bạn? lǐ xiǎojiě yào hē Qīngdǎo píjiǔ , wǒ búyào hē guǒzhī . nǐ ne? ǐ L Cô Lý muốn uống bia Thanh Đảo, tôi không muốn uống nước quả.Còn bạn? tāmen yào hē lǜcháǜ wǒ búyào hē chá ǒ wǒ búyào hē rè chá .nǐ ne? ǐ R � Bọn họ muốn uống trà xanh, tôi không muốn uống trà, tôi không muốn uống trà nóng.Còn bạn? qǐngwèn nǐ yào hē shénme? ǐ Xin hỏi bạn muốn uống gì? B. B. wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde hǎo péngyou Zhāng shì mào . qǐngwèn tā shì shéi? ǐ ? Tôi xin giới thiệu đây là bạn thân nhất của tôi Trương Thế Mậu.Xin hỏi ông ấy là ai? tā shì wǒmende gōngsī màoyì dàibiǎo . rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. ǒ Ông ấy là người đại diện thương mại của công ty chúng ta.Rất vui được biết anh. wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde tóngxué. qǐngwèn tā shì shéi ? ǐ Tôi xin được giới thiệu đây là bạn học với tôi.Xin cho hỏi ông ấy là ai? tā shì nài kè gōngsī de xíngzhèng zhǔguǎn . nǐhǎo Zhāng zǒng, rènshi nín wǒ hěn gāoxìng.
- � 8 æ � � 0 Ł ‰ ∕ º R h 0 L � Ông ấy là người quản lý hành chính của công ty Nike.Xin chào Trương tổng, rất vui được biết anh. wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒmende Zhōngguó péngyou .qǐngwèn tā shì shéi? ǐ � 8 0 Ł ‰ ∕ R h � Tôi xin được giới thiệu đây là bạn trung quốc của chúng tôi.Xin được hỏi ông ấy là ai? tā shì nài kè gōngsī de zǒng cái , tā shì nài kè gōngsī de shìchǎng yíng xiāo dàibiǎo. ǎ � 8 0 Ł R � Ông ta là chủ tịch của công ty Nike.Ông ấy là người đại diện marketing thị trường của công ty Nike. cuunon0811 20-02-2009, 08:05 AM LESSON 3L BUSINESS COMPANIES, POSITIONS, TITLES, RANK AND BUSINESS CARD [Chỉ có thành viên mới được xem link] ợ U S I 11 U S I N E S S Bạn làm việc ở đâu? A: Wáng Xiānsheng, nǐ zài nǎr gōngzuò ? ǎ US I NE S S C O Mr. Wang, where do you work ? Ông Vương ông làm việc ở đâu? B: Wǒ zài Měiguó gōngzuò. ǒr . Wa n I work in the United States. Tôi làm việc ở Mĩ. A: Qǐngwèn, nǐ zài Měiguó shénme gōngsī gōngzuò ? ǐ wo r k i n t h e May I ask, what company in the U.S. do you work at ? Xin cho hỏi ngài làm cho công ty nào bên Mĩ? B: Wǒ zài Měiguó Nàikè Gōngsī gōngzuò. Nǐ ne ? ǐ a y I a s k , wh a I work at Nike Corporation in the U.S. What about you ? Tôi làm cho công ty Nike bên ấy?Còn anh? A: Wǒ zài Měiguó Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò. ǒ wo r k a t Ni I work at Intel Corporation in the U.S. Tôi làm việc cho công ty Intel bên Mĩ. B: Qǐngwèn, nǐ zài Yīngtè'ěr shénme bùmén gōngzuò ? ǐ wo r k a t I n t e l May I ask, what department at Intel do you work in ? Xin cho hỏi ông làm việc ở bộ phận nào ở Intel? A: Wǒ zài Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù gōngzuò. Nǐ yě zài Nàikè Gōngsī guójìbù gōngzuò ma ? ǐ a y I a s k , wh a t d I work in the International Department at Intel. Do you also work at the International Department at Nike ?
- Tôi làm cho bộ phận quốc tế của Intel.Ông cũng làm ở bộ phận quốc tế ở Nike à? B: Bù, wǒ zài Nàikè Gōngsī Yàzhōubù gōngzuò. ¤ ǒữL ï ị ữL ï d Ò No, I work in the Asian Department at Nike. Không,tôi làm cho bộ phận châu á của Nike. A: Nǐ degōngzuò máng ma ? ǐ o , I w Is your work busy ? Công việc của ông có bận lắm không? B: Yǒu shíhou hěn máng, yǒu shíhou bú tài máng. Nǐ ne ? ǐ s y o u r wo r k b u s Sometimes it’s very busy, sometimes it’s not too busy. What about yours ? Có lúc rất bận,cũng có lúc không bận lắm.Còn anh? A: Wǒ de gōngzuò fēicháng máng. ǒ o me t i me My work is extremely busy. Công việc của tôi cực kì bận. B: Qǐng duō bǎozhòng. ǎ y wo Please take care. Nhớ giữ gìn sức khỏe. A: Nǐ yě shì. ǐ l e a You too. Anh cũng thế. ếo u 22 o u t o o . Anh làm công việc gì? A: Wáng Xiānsheng, nǐ zuò shénme gōngzuò ? ǐ o u t o o . k e Mr. Wang, what work do you do ? Ông Vương, ông làm công việc gì? B: Wǒ shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù jīnglǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn. ǒr . Wa n g , wh a t wo r k I’m the Asian Department Manager at Nike. This is my business card. Tôi là Giám đốc bộ phận châu Á của Nike.Đây là danh thiếp của tôi. A: Wáng jīnglǐ, jiǔyǎng jiǔyǎng. ǎ’ m t h e A Manager Wang, I’ve long been looking forward to meeting you. Giám đốc Vương,nghe danh đã lâu giờ mới được gặp mặt. B: Nǎli, nǎli. Nín shì Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù de Liú jīnglǐ ba ?
- Ò â ð ‚ You are too polite. You must be Manager Liu of the International Department at Intel ? Anh quá lời rồi.Anh có phải là giám đốc Lưu bên bộ phận quốc tế của công ty Intel không? A: Yǐqián wǒ shì jīnglǐ. Xiànzài wǒ shì Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù zǒngcái. Zhè shì wǒ de míngpiàn. ǒo u a r e t o o p o l i t e . Y o u m u s t I was a manager before. Right now I’m the President of the International Department at Intel. This is my business card. Lúc trước tôi là giám đốc nhưng hiện nay tôi là chủ tịch bộ phận quốc tế của Intel.Đây là danh thiếp của tôi. B: Líu zǒngcái, qǐng duō guānzhào. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù fùjīnglǐ Zhāng Shìmào xiānsheng. x i ā n s h e n g . a g e r b e f o r e . R i g h t’ I n o w President Liu, I appreciate your kind consideration ( in our coming cooperation). Let me introduce you, this is Mr. Zhang Shimao, Vice Manager of the Asian Department at Nike. Chủ tịch Lưu,xin ngài chiếu cố.Để tôi giới thiệu đây là phó giám đốc bộ phận châu Á của Nike ông Trương Thế Mậu. A: Hěn róngxìng rènshi nín, Zhāng fùjīnglǐ. ǐ h a n g S h i m a o It’s my honor to know you, Vice Manager Zhang. Rất vui được quen với anh,phó giám đốc Trương. C: Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nín, Liú zǒngcái. ǒt ’ s my h o n o r It’s also my honor to know you, President Liu. Tôi cũng rất hân hạnh được quen với ngài,chủ tịch Lưu. ưt ’ s a 1. 1 zài:ở, tại 2. 2 . nǎ'r:Ở đâu 3. 3 . gōngzuò:làm việc,công việc 4. 4 . gōngsī:công ty 5. 5 . bùmén: phòng ban,khoa... 6. 6 . guójì bù:bộ phận quốc tế 7. 7 . Yàzhōu bù: bộ phận châu Á 8. 8 . yǒushíhòu: có đôi khi 9. 9 . fēicháng:cực kì 10. 1 0 bǎozhòng:bảo trọng 11. 1 zuò:làm 12. 1 2 jīnglǐ:giám đốc 13. 1 3 zǒng cái:chủ tịch 14. 1 4 míngpiàn:danh thiếp 15. 1 5 jiǔyǎng:ngưỡng mộ ộ5
- 1. 1 . nài kè gōngsī:công ty Nike 2. 2 . k yīng tè ěr gōngsī:công ty Intel 3. 3 . Měiguó:nước Mĩ 4. 4 . Yàzhōu:Châu Á Yà z h ō Y z ō u qǐng duō guānzhào:Xin chiếu cố ố z ō u 1. 1 . fēizhōu bù:bộ phận Phi Châu 2. 2 . yà tài bù: bộ phận châu Á thái bình dương 3. 3 . Aòzhōu bù: bộ phận châu Âu 4. 4 . běiměi bù: bộ phận Bắc Mĩ 5. 5 nán měi bù:bộ phận Nam Mĩ 6. 6 lā měi bù:bộ phận Mĩ Latinh 7. 7 . jìnkǒu bù:bộ phận nhập khẩu 8. 8 . chūkǒu bù:bộ phận xuất khẩu 9. 9 . jìnchūkǒu bù:bộ phận xuất nhập khẩu 10. 1 0 . shìchǎng xiāoshòu bù:bộ phận phân phối thị trường 11. 1 1 . gòu huò bù:bộ phận thống kê mua hàng 12. 1 2 . yíng xiāo bù: bộ phận marketing 13. 1 3 . guójì màoyì bù: bộ phận mậu dịch quốc tế 14. 1 4 . rénshì bù:bộ phận nhân sự 15. 1 5 . cáiwù bù:bộ phận tài vụ 16. 1 6 . wù liú bù:bộ phận hậu cần 17. 1 7 . gōngguān bù:bộ phận công tác quần chúng cuunon0811 23-02-2009, 07:35 AM LESSON 4 BUSINESS WORK UNIT, LOCATION, PHONE NUMBER AND NATIONALITY [Chỉ có thành viên mới được xem link] ợ E S S 11 E S S O N 4 B Tổng công ty ở đâu? A: Wáng Jīnglǐ, qǐngwèn, guì gōngsī zǒngbù zài nǎr ? ǎ E S S ON 4 B S I NE S Manager Wang, may I ask, where is your company’s headquarters ? Giám đốc Vương cho tôi hỏi tổng công ty ở đâu thế? B: Nàikè Gōngsī zǒngbù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bìfódūn Shì. Qǐ ngwèn, Yīngtè'ěr Gōngsī zǒngbù zài nǎr ? ǎa n a g e r W a n g , m a y I a s k , Nike’s headquartereis in Beaverton, w h e r i Oregon, U.S.A. May I ask, where is Intel’s headquarters ? Tổng công ty Nike ở Beaverton, Oregon,Mĩ.Xin cho hỏi tổng công ty Intel's ở đâu? A: Zài Měiguó Jiāzhōu Guīgǔ. Wáng Jīnglǐ, nǐ shì Měiguórén ma ?
- Ò â It is in the Silicon Valley in California, U.S.A. Manager Wang, are you an American ? Nằm ở thung lũng Silicon ở California,Mĩ.Giám đốc Vương ngài là người Mĩ phải không? B: Bù, wǒ bú shì Měiguórén. ǒt i s i n No, I’m not an American. Không,tôi không phải là người Mĩ. A: N àme, nǐ shì nǎ guó rén ? ǎo , I ’ m n Then, what’s your nationality ? Thế ngài là người nước nào? B: W ǒ shì Hánguórén. ǒh e n , I’m a Korean. Tôi là người Hàn Quốc. A: N ǐ shì Hánguó nǎr de rén ? (Nǐ shì Hánguó nǎli rén ?) ǎ’ m a Ko r e a n . o u r n Which part of Korea are you from ? Ngài là người tỉnh nào của Hàn Quốc? B: Wǒ shì Hánguó Shǒu'ěrrén. Nǐ ne, Lǐ zǒngcái ? Nǐ yě shì Há nguórén ba ? ǐ h i c h p a r t o f K ǐ h i c h p a I’m from Seoul, Korea. What about you, President Li ? You are also a Korean, I presume ? Tôi là người Seul.Còn anh thì sao,Lý chủ tịch?Anh cũng là người Hàn Quốc chứ? A: Bù, wǒ bú shì Hánguórén. Wǒ shì Rìběnrén. Wǒ shì Rìběn Dōngjīngrén. ǒ ’ m f r o m S e o u l , ǒ ’ m f r o m No, I’m not a Korean. I’m Japanese. I’m from Tokyo, Japan. Không,tôi không phải là người Hàn Quốc.Tôi là người Tokyo,Nhật Bản. B: Zhāng fùjīnglǐ, qǐngwèn nǐ shì Hánguórén háishì Rìběnrén ? ǐ o , I ’ m n o t a Ko r e Vice Manager Zhang, may I ask, are you Korean or Japanese ? Phó giám đốc Trương xin cho hỏi anh là người Hàn Quốc hay Nhật Bản? C: Wǒ bú shì Hánguórén, yě bú shì Rìběnrén. Wǒ shì Zhōngguórén. Wǒ de lǎojiā zài Zhōngguó Běijīng. Xiànzài wǒ zhù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì. Nǐ ne, Liú fùzǒngcái ? Nǐ shì nǎ guó rén ? ǎi c e M a n a g e r Z h a n g , y o u K o r e a n ǎi c e M a n a g e r Z I’m neither Korean nor Japanese. I’m Chinese. My hometown is in Beijing, China. Right now I live in Portland, Oregon, U.S.A. What about you, Vice President Liu ? What country are you from ? Tôi không phải là người Hàn Quốc cũng không phải là người Nhật Bản.Tôi là người Trung Quốc.Quê tôi ở Bắc Kinh,Trung Quốc.Hiện giờ tôi đang sống ở Portland, Oregon,Mĩ.Còn ngài thì sao phó chủ tịch Lưu?Ngài là người nước nào?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Học tiếng Trung Quốc
57 p | 5189 | 1780
-
Tài liệu học tiếng Hoa
28 p | 2317 | 970
-
200 câu khẩu ngữ giao tiếp thương mại tiếng Hoa
19 p | 1202 | 435
-
301 câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 1 - Trương Văn Giới & Lê Khắc Kiều Lục
198 p | 1183 | 332
-
Giáo trình học tiếng hoa
13 p | 893 | 319
-
Tiếng hoa giao tiếp theo tình huống
82 p | 531 | 248
-
Giáo trình Tiếng Hoa sơ cấp Tập 1: Phần 2 - Vũ Lê Anh (biên dịch)
260 p | 525 | 176
-
Giáo trình tiếng Nhật giao tiếp
58 p | 481 | 151
-
Giáo trình Tiếng Hoa sơ cấp Tập 2: Phần 2 - Vũ Lê Anh (biên dịch)
142 p | 274 | 114
-
Giáo trình Tiếng Hoa sơ cấp Tập 3: Phần 2 - Vũ Lê Anh (biên dịch)
162 p | 250 | 113
-
Giáo trình Tiếng Anh giao tiếp (New Headway Intermediate English Course): Tập 3 (Phần 1) - John and Liz Soarse
143 p | 474 | 108
-
Học tiếng Anh giao tiếp cho cảnh sát: Phần 1
77 p | 45 | 15
-
Đàm thoại tiếng Hoa du học: Phần 1
173 p | 40 | 11
-
Tìm hiểu 500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa - Thanh Hà
363 p | 37 | 10
-
Phương pháp tự học đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc (Tập 1): Phần 1
116 p | 14 | 7
-
Giáo trình Tiếng Hoa sơ cấp (Tập 2): Phần 2
177 p | 39 | 6
-
Phương pháp tự học đàm thoại tiếng Hoa cấp tốc (Tập 1): Phần 2
126 p | 18 | 6