Tiết 28: BÀI TP
A. CHUẨN BỊ:
I. Yêu cầu bài:
1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, duy:
Học sinh nắm được dạng bài tập và phương pháp giải bài tập đó.
Rèn luyện k năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy cho học sinh.
Rèn luyn tính cẩn thận, chính xác, khoa học cho học sinh.
2. Yêu cầu giáo dục tưởng, tình cảm:
Qua bài giảng, học sinh say mê bmôn hơn và có hứng thú tìm tòi, gii quyết
các vấn đề khoa học.
II. Chuẩn bị:
Thầy: giáo án, sgk.
Trò: vở, nháp, sgk và chuẩn bị bài tập.
B. Thhin trên lớp:
I. Kiểm tra bài cũ: (4’)
CH: Tìm khong lồi, lõmđiểm uốn của hàm số: y = x3 + 6x - 5?
ĐA:
TXĐ: R
y’ = 3x2 + 6 y’’ = 6x
2 đ
y’’= 0 x = 0
Bảng xét dấu y’’:
x -
0 +
y’’ - 0 +
Đồ thị
Lồi
Lõm
2 đ
5 đ
II. Dạy bài mới:
PHƯƠNG PHÁP tg NỘI DUNG
Hs đọc và nhận dạng bài tập.
Tên của hsố? txđ?
Hãy tính đạo hàm bậc nhất,
bậc hai và xét dấu y’’?
tính li lõm điểm uốn?
12
Bài tp 3: Tìm các khoảng lồi, lõm đim uốn
của đồ thị mỗi hsố sau:
b, 4 2
2
4 2
x x
y
Giải:
TXĐ: D = R
y’ = x3 + x
y’’ = 3x2 + 1 > 0 x R
Vậy: Đồ thị lõm trên R và không có điểm uốn.
ĐU
(0;-4)
Hs nhận dạng hsố?
y’ = ?, y’’ = ? Gii pơng
trình y’’ = 0? Tđó, hãy lập
bảng xét du y’’?
Hs kết luận tính lồi, lõm
điểm uốn?
Hs đọc nội dung bài tập?
Để đồ thị nhận (1;1) làm
điểm uốn, ta cần phải điều
kiện gì?
HS: Để đồ thị nhận (1;1) làm
điểm uốn thì phi :
9
c, y = 3x5 - 5x4 + 3x - 2
Giải:
TXĐ: D = R
y’ = 15x4 - 20x3 + 3
y’’ = 60x3 - 60x2 = 60x2(x - 1)
y’’ xác định trên R và y’’ = 0
0
x
x
Bảng xét dấu y’’:
x - 0 1 +
y’’ - 0 - 0 +
ĐT
lồi
lõm
i tập 4:
Tìm a, b để đồ thị ca hsố y = x3 - ax2 + x + b
nhận điểm (1;1) làm điểm uốn.
Giải:
Ta có: y= 3x2 - 2ax + 1
y’’ = 6x - 2a
Đồ thị nhn (1;1) làm điểm uốn khi
ĐU
(
1;
-
1
)
''(1) 0
(1) 1
y
y
và qua x = 1, y’’ đổi
dấu.
Tính y’? y’’(1) = ? y(1) = ?
Giải hệ, ta tìm được a, b.
Hs đọc.
HS: Để xác định điểm uốn
của một đồ thị, ta phi tính
y’’.
Nhận dạng hsố y’’?
Đồ thị có điểm uốn khi nào?
v kng đim uốn khi
nào?
Hd: Hs bậc hai hai
nghim phân biệt luôn đổi
dấu khi x đi qua hai nghiệm.
Nếu một nghiệm hoặc
7
12
''(1) 0
(1) 1
6 2 0
1 1 1
3
2
y
y
a
a b
a
b
Vậy: Hs y = x3 - 3x2 + x + 2 nhn (1;1) làm
điểm uốn.
Bài tập 5:
Tìm a để đồ thị của hsố y = x4 - ax2 + 3
a, Có 2 điểm uốn.
b, Không có điểm uốn.
Giải:
Ta có: y= 4x3 - 2ax
y’’ = 12x2 - 2a = 2(6x2 - a)
a, Đồ thị của hsố điểm uốn khi y’’ = 0 2
ngim đổi dấu khi đi qua nghiệm này. Mà y’’
là hs bậc 2 nên luôn đổi dấu khi đi qua hai
nghim.
6x2 - a = 0 có 2 nghim a > 0
b, Hskhông điểm uốn y’’ = 0 nghim
hoặc có ngiệm kép a ≤ 0
Bài tập 6:
CMR: đường cong 2
1
1
x
y
x
ba điểm uốn nm
nghim thì hs không đổi
dấu.
Để cm đồ thị ba điểm uốn,
ta phi chứng minh điều gì?
HS: Tính y’, y’’ gii
phương trình y’’ = 0, xét du
y’’ t đó kết lun về điểm
uốn của đồ thị.
trên cùng một đường thng.
Giải:
TXĐ: D = R
2 2
2 3
2 2
1 2 2( 1)( 4 1)
' ''
1 1
x x x x x
y y
x x
y’’ xác định trên R
và y’’ = 0
1
2 3
2 3
x
x
x
Bảng xét dấu y’’:
x -
2 3
2 3
1 +
y’’ - 0 + 0 - 0 +
Đồ thị
lồi
lõm
lồi lõm
Hãy tính to độ các điểm Từ bảng, ta có toạ độ 3 điểm uốn:
ĐU
1 3
2 3; 4
ĐU
1 3
2 3; 4
ĐU
(1;1)