intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 50: KIỂM TRA 1 TIẾT

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

232
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

YU CẦU CHUNG: -Đối tượng kiểm tra: HS lớp 11- cơ bản - Mục đích kiểm tra: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình mơn Vật lý 11 Ban cơ bản sau khi học xong chương IV: Từ trường, chương V: Cảm ứng điện từ

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 50: KIỂM TRA 1 TIẾT

  1. Tiết 50: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngy soạn........................... Ngy kiểm tra.............................. I. YU CẦU CHUNG: -Đối tượng kiểm tra: HS lớp 11- cơ bản - Mục đích kiểm tra: Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình mơn Vật lý 11 Ban cơ bản sau khi học xong chương IV: Từ trường, chương V: Cảm ứng điện từ - Hình thức kiểm tra: TNKQ; Học sinh lm bi trn lớp - Số cu hởi: 30 cu; Thời gian kiểm tra: 45 pht II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
  2. Số tiết Trọng Điểm Tổng Số cu Chủ đề Lý thực số số số thuyết (Chương) tiết LT VD LT VD LT VD LT VD Chương 4: 6 4 2,8 3,2 22 25 6 7 2 2,5 Từ trường Chương5: 7 4 2,8 4,2 22 32 7 10 2,2 3,3 Cảm ứng điện từ 13 8 5,6 7,4 44 57 13 17 4,2 5,8 Tổng
  3. Tn Chủ Vận dụng Nhận Thơng đề biết hiểu Cấp độ Cộ (nội Cấp độ cao (cấp độ (cấp độ thấp dung, (cấp độ 4) 1) 2) (cấp độ 3) chương) Chương Số cu : 6 Số cu:2 Số cu:5 Số cu: 0 Số cu IV Số điểm Số Sốđiểm:1,66 Số điểm:0 Số điểm:0,67 :2 4,33 Tỷlệ: Chương Số cu:6 Số cu: 5 Số cu:4 Số cu: 2 Số cu V Số Số điểm : Số điểm: Số điểm: Số điểm:2,0 1,66 0,67 5,67 1,34 Tỷlệ: Số cu : 2 Tổng số Số cu: Số cu: 7 Số cu: 9 Số cu
  4. Số Sốđiểm: 3,0 Sốđiểm:0,67 Số đi cu: 30 12 điểm:2,33 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 6,7% Tổng số Số điểm:10 điểm:4 Tỷ lệ lệ: 23,3% Tỉ lệ: Tỷ 100% 40% III.NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Cu 1. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dịng điện vì: A. cĩ lực tc dụng ln một dịng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
  5. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Cu 2. N¨ng l­ỵng t tr­ng cđa mt ng d©y s thay ®ỉi nh­ th nµo nu t¨ng c­ng ® dßng ®iƯn qua n lªn gp ®«i vµ gi¶m ® t c¶m cđa n xung cßn mt nưa gi¸ trÞ ban ®Çu? A- T¨ng 2 lÇn B- Gi¶m 2 lÇn. C- Gi¶m 4 lÇn. D- T¨ng 4 lÇn Cu 3. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tc dụng ln cc dịng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. Cu 4. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Tương tác giữa hai dịng điện là tương tác từ.
  6. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. Cu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là các đường sức từ. B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau. C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo trịn trong từ trường thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đường sức từ. Cu 6. Dy dẫn mang dịng điện khơng tương tác với
  7. A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. Cu 7. Mt cun d©y khi c dßng ®iƯn 2A ch¹y qua th× sinh ra t th«ng 4 Wb. § t c¶m cđa cun d©y nµy ph¶i lµ: A. 2H. B.1H C. 0,5H D. 18H Cu 8. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dịng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).
  8. Cu 9. Dịng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8(T). B. 4.10-6(T). C. 2.10-6(T). D. 4.10-7(T) Cu 10. Một dịng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm). B. 10 (cm). C. 5 (cm). D. 2,5 (cm) Cu 11. Một dịng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dịng điện 5 (cm) có độ lớn là: A. 8.10-5 (T). B. 8ð.10-5 (T). C. 4.10-6 (T). D. 4ð.10-6 (T) Cu 12. Một dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dy 10 (cm) cảm ứng từ do dịng điện
  9. gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dịng điện chạy trên dây là: A. 10 (A). B. 20 (A). C. 30 (A). D. 50 (A) Cu 13. Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tc dụng ln dịng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dịng điện này tác dụng lên dịng điện kia. Cu 14. Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: A. Qui tắc bn tay tri. B. Qui tắc bn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai.
  10. Cu 15. Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trn Cu 16. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ơ = BS.sin. B. Ơ = BS.cos. C. Ơ = BS.tan. D. Ơ = BS.ctan Cu 17. Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vbe D. Vơn (V). (Wb). Cu 18. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
  11.  t A. . B. . C. . D. ec  ec  e c  .t t   ec   t Cu 19. thơng Ơ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Cu 20. Từ thơng Ơ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). Cu 21. Một khung dy phẳng, diện tích 25 (cm2) gồm 10 vịng dy, khung dy được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ
  12. lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là: A. 1,5.10-2 (mV). B. 1,5.10-5 (V). C. 0,15 (mV). D. 0,15 (ìV). Cu 22. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
  13. Cu 23. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dịng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V). Cu 24. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dịng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 10 (V). B. 20 (V). C. 30 (V). D. 40 (V). Cu 25 Dịng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
  14. A. 0,8 (V). B. 1,6 (V). C. 2,4 (V). D. 3,2 (V). Cu 26: Dịng điện Phu-cô. Chọn cân phát biểu không đng A. gy hiệu ứng tỏa nhiệt B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ. C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chúng khi ngắt động cơ điện. D. l dịng điện có hại. Cu 27: Khi dịng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của máy biến áp thì trong cuộn thứ cấp xuất hiện dịng điện nào dưới đây? A. Dịng điện một chiều không đổi. B. Dịng điện một chiều biến đổi. C. Dịng điện xoay chiều. D. Khơng cĩ dịng điện nào cả.
  15. Cu 28: Một khung dy phẳng, diện tích 25 (cm2) gồm 10 vịng dy, khung dy được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là: A. 1,5.10-2 (mV). B. 1,5.10-5 (V). C. 0,15 (mV). D. 0,15 (ìV). Cu 29: Một khung dy cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ 5.14. Dịng điện cảm ứng trong khung cĩ chiều: I B I I I B B B B A C D
  16. Cu 30: My pht điện hoạt động theo nguyn tắc dựa trn: A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng điện phn. D. hiện tượng khc xạ nh sng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2